- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 28: Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị
- 2833 - Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat).
- Sulphat loại khác:
- 283329 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:(a) Các nguyên tố hóa học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hòa tan trong nước;
(c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hòa tan trong các dung môi khác miễn là sự hòa tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hay vận chuyển;
(e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hay để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó.
2. Ngoài dithionit và sulphosilat, đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xyanua, oxit xyanua và xyanua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52 và carbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào Chương này:
(b) Các oxít halogenua của carbon (nhóm 28.12);
(c) Carbon disulphua (nhóm 28.13);
(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, tellurocarbonat, selenoxyanat, telluroxyanat, tetrathio- cyanatodiamminochromates (reineckates) và các xyanat phức khác, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42);
(e) Peroxit hydrô, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysunphua carbon, halogenua thiocarbonyl, xyanogen, halogenua xyanogen và xyanamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xyanamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31).
3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm:
(a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hay các sản phẩm khác của Phần V;
(b) Các hợp chất hữu cơ - vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;
(c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;
(d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm 32.06; hỗn hợp nấu thủy tinh và thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc nhóm 32.07;
(e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa, để nạp cho bình cứu hoả hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hay bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hay kim loại quý hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;
(g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả carbua kim loại được thiêu kết (carbua kim loại được thiêu kết với một kim loại), thuộc Phần XV; hoặc
(h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hay kiềm thổ (nhóm 90.01).
4. Các axit phức đã được xác định về mặt hóa học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.
5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ áp dụng cho muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy.
Loại trừ có yêu cầu khác, các muối kép hoặc phức được phân loại trong nhóm 28.42.
6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:
(a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;
(b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hay kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;
(c) Hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, đã hoặc chưa trộn với nhau;
(d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g);
(e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;
(f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.
Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới:
- các hạt nhân riêng lẻ, không kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng chất đồng vị đơn;
- hỗn hợp các chất đồng vị của một nguyên tố và nguyên tố đó, đã được làm giàu bằng một hay vài chất đồng vị nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm thay đổi một cách nhân tạo.
7. Nhóm 28.53 bao gồm đồng photphua (phosphor copper) có chứa trên 15% tính theo trọng lượng của phospho.
8. Các nguyên tố hóa học (ví dụ, silíc và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hay dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ “xác định về mặt hóa học” có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a) tới (h) của Chú giải 1 chương 29.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter apply only to:(a) Separate chemical elements and separate chemically defined compounds, whether or not containing impurities;
(b) The products mentioned in (a) above dissolved in water;
(c) The products mentioned in (a) above dissolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necessary method of putting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;
(d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above with an added stabiliser (including an anti-caking agent) necessary for their preservation or transport;
(e) The products mentioned in (a), (b), (c) or (d) above with an added anti- dusting agent or a colouring substance added to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the additions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. In addition to dithionites and sulphoxylates, stabilised with organic substances (heading 28.31), carbonates and peroxocarbonates of inorganic bases (heading 28.36), cyanides, cyanide oxides and complex cyanides of inorganic bases (heading 28.37), fulminates, cyanates and thiocyanates, of inorganic bases (heading 28.42), organic products included in headings 28.43 to 28.46 and 28.52 and carbides (heading 28.49), only the following compounds of carbon are to be classified in this Chapter:
(a) Oxit carbon, hydroxyanua và axit funminic, isoxyanic, thioxyanic và các axit xyanic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11);
(a) Oxides of carbon, hydrogen cyanide and fulminic, isocyanic, thiocyanic and other simple or complex cyanogen acids (heading 28.11);
(b) Halide oxides of carbon (heading 28.12);
(c) Carbon disulphide (heading 28.13);
(d) Thiocarbonates, selenocarbonates, tellurocarbonates, selenocyanates, tellurocyanates, tetrathiocyanatodiamminochromates (reineckates) and other complex cyanates, of inorganic bases (heading 28.42);
(e) Hydrogen peroxide, solidified with urea (heading 28.47), carbon oxysulphide, thiocarbonyl halides, cyanogen, cyanogen halides and cyanamide and its metal derivatives (heading 28.53) other than calcium cyanamide, whether or not pure (Chapter 31).
3. Subject to the provisions of Note 1 to Section VI, this Chapter does not cover:
(a) Sodium chloride or magnesium oxide, whether or not pure, or other products of Section V;
(b) Organo-inorganic compounds other than those mentioned in Note 2 above;
(c) Products mentioned in Note 2, 3, 4 or 5 to Chapter 31;
(d) Inorganic products of a kind used as luminophores, of heading 32.06; glass frit and other glass in the form of powder, granules or flakes, of heading 32.07;
(e) Artificial graphite (heading 38.01); products put up as charges for fire- extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of the halides of the alkali or alkaline-earth metals, of heading 38.24;
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) or dust or powder of such stones (headings 71.02 to 71.05), or precious metals or precious metal alloys of Chapter 71;
(g) The metals, whether or not pure, metal alloys or cermets, including sintered metal carbides (metal carbides sintered with a metal), of Section XV; or
(h) Optical elements, for example, of the halides of the alkali or alkaline- earth metals (heading 90.01).
4. Chemically defined complex acids consisting of a non-metal acid of sub- Chapter II and a metal acid of sub-Chapter IV are to be classified in heading 28.11.
5. Headings 28.26 to 28.42 apply only to metal or ammonium salts or peroxysalts.
Except where the context otherwise requires, double or complex salts are to be classified in heading 28.42.
6. Heading 28.44 applies only to:
(a) Technetium (atomic No. 43), promethium (atomic No. 61), polonium (atomic No. 84) and all elements with an atomic number greater than 84;
(b) Natural or artificial radioactive isotopes (including those of the precious metals or of the base metals of Sections XIV and XV), whether or not mixed together;
(c) Compounds, inorganic or organic, of these elements or isotopes, whether or not chemically defined, whether or not mixed together;
(d) Alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing these elements or isotopes or inorganic or organic compounds thereof and having a specific radioactivity exceeding 74 Bq/g (0.002 μCi/g);
(e) Spent (irradiated) fuel elements (cartridges) of nuclear reactors;
(f) Radioactive residues whether or not usable. The term “isotopes”, for the purposes of this Note and of the wording of headings 28.44 and 28.45, refers to:
- individual nuclides, excluding, however, those existing in nature in the monoisotopic state;
- mixtures of isotopes of one and the same element, enriched in one or several of the said isotopes, that is, elements of which the natural isotopic composition has been artificially modified.
7. Heading 28.53 includes copper phosphide (phosphor copper) containing more than 15 % by weight of phosphorus.
Sub-Chapter I
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2852.10, the expression “chemically defined” means all organic or inorganic compounds of mercury meeting the requirements of paragraphs (a) to (e) of Note 1 to Chapter 28 or paragraphs (a) to (h) of Note 1 to Chapter 29.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 6010/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2295/TB-TCHQ ngày 18/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm hóa học Decotin Part A phụ gia cho ngành công nghiệp xi mạ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1142/TB-TCHQ ngày 06/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột độn Calcium sulphatedo-nguyên liệu sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 399/TB-TCHQ ngày 14/01/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 398/TB-TCHQ ngày 14/01/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7571/TB-TCHQ ngày 10/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
SẮT SULPHAT (DÙNG CHO XỬ LÝ CHÂT THẢI CÔNG NGHIỆP). THÀNH PHẦN CHÍNH: FERROUS SULFATE (FESO4. 7H2O) 91.6% (CAS NO: 7782-63-0). HÀNG MỚI 100%... (mã hs sắt sulphat dù/ mã hs của sắt sulphat) |
Hóa chất cho hệ thống xử lý nước NCEV-J-4098A(poly Ferric Sulfate,Fe2(SO4) 3,25kg/kg/bao... (mã hs hóa chất cho hệ/ mã hs của hóa chất cho) |
Iron(II) sulfate (FeSO4.7H2O) 98%, đóng gói 25kg/ túi/, 1080 túi/1 container, 27MT/ 1 container, sử dụng trong xử lý nước thải, hãng SX: Wudi Xingya Biotech,mã CAS 7782-63-0. hàng mới 100%,... (mã hs ironii sulfat/ mã hs của ironii sul) |
Chất xúc tác Poly Ferric Sulfate (Sắt sulphat), dùng cho xử lý nước công nghiệp,hàng mới 100%.... (mã hs chất xúc tác po/ mã hs của chất xúc tác) |
Potassium sulfate K2SO4, CAS số: 7778-80-5, đóng gói: 500g/chai, hóa chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100%.... (mã hs potassium sulfa/ mã hs của potassium su) |
Kẽm sulfat ZnSO4(Cas:7733-02-0).dùng làm hóa chất trong tuyển quặng dạng bột đóng bao (25kg/bao). hàng mới 100%... (mã hs kẽm sulfat znso/ mã hs của kẽm sulfat z) |
Muối sắt sun phát ngậm 7 phân tử nước (FeSO4. 7H2O) TYPE-C... (mã hs muối sắt sun ph/ mã hs của muối sắt sun) |
Sắt sunfat (FeSO4. 7H2O), dạng rắn. Thành phần: FERROUS SULFATE HAPTAHYDRATE: 98%. Hàng mới 100%... (mã hs sắt sunfat fes/ mã hs của sắt sunfat) |
Hóa chất dùng trong công nghiệp sản xuất ISO PROPYL ALCOHOL để vệ sinh bo mạch và máy móc,200 Lít/phuy, mới 100%... (mã hs hóa chất dùng t/ mã hs của hóa chất dùn) |
Nguyên liệu sản xuất nước dịch truyền dùng trong ngành dược: ZINC SULFATE HYDRATE (Zinc Sulfat.7H2O, NSX: 03/09/2019, HSD:02/09/2022, Lot no:CAH7255), hàng mới 100%,... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Amonium Iron (III) sunfate, NH4Fe(SO4)2.12H2O (500g/chai). Hàng mới 100%... (mã hs amonium iron i/ mã hs của amonium iron) |
Nguyên liệu dùng để sản xuất phân bón NPK: ZINC SULPHATE MONOHYDRATE POWDER. Zn:35%.Dang bot mau trang.... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
FERROUS SULFATE (FeSO4 98%). CAS: 7782-63-0. Hóa chất dùng trong ngành dệt nhuộm. Dùng xử lý nước thải... (mã hs ferrous sulfate/ mã hs của ferrous sulf) |
DUNG DỊCH MẠ KỀN CF 300B (CHỨA SODIUM HYPOPHOSPHITE 40 +/- 5%, SODIUM ACETATE TRIHYDRATE <2%)... (mã hs dung dịch mạ kề/ mã hs của dung dịch mạ) |
Thiếc Sulfate dùng trong công nghệ mạ thiếc STANNOUS SULFATE (20 Kg/Can)(TP. STANNOUS SULFATE, Nước). Mới 100%... (mã hs thiếc sulfate d/ mã hs của thiếc sulfat) |
Hóa chất dùng để xử lý nước thải-Ferrous sulfate Heptahydrate (FeSO4.7H2O). CAS:782-63-0. Mới 100%.... (mã hs hóa chất dùng đ/ mã hs của hóa chất dùn) |
Hóa chất: Ammonium sulfate, for analysis-H8 N2 O4 S; CAS 7783-20-2; dùng cho phòng thí nghiệm; đóng gói 500G/chai. Mới 100%... (mã hs hóa chất ammon/ mã hs của hóa chất am) |
Ferrus Sulfat FeSO4.7H2O-Dùng trong xử lý nước thải... (mã hs ferrus sulfat f/ mã hs của ferrus sulfa) |
Muối FERROUS SULPHATE HEPTAHYDRATE INDUSTRIAL GRADE (FeSO4.7H2O2- Hóa chất trong ngành dệt nhuộm). Hàng mới 100%. CAS: 7720-78-7... (mã hs muối ferrous su/ mã hs của muối ferrous) |
Dung dịch Sulfate khác HS NB BRIGHTENER (1 L/Can)(Cobalt(II) sulfate heptahydrate 2.5%,Nước 97.5%). Hàng mới 100%... (mã hs dung dịch sulfa/ mã hs của dung dịch su) |
FERROUS SULPHATE HEPTAHYDRATE (FeSO4.7H2O) (1 bao/25kg) (Sắt Sulphat)... (mã hs ferrous sulphat/ mã hs của ferrous sulp) |
Chất xử lý bề mặt kim loại Tracoat-Zn(Mu), thành phần Nickel Sufate <5%, Zinc Sulfate<5%, Proprietary<2%, Sodium hydroxide<15%, Inoganic compounds & D.I Water >73%%. Hàng mới 100%... (mã hs chất xử lý bề m/ mã hs của chất xử lý b) |
FERROUS SULFATE (FeSO4 98%). CAS: 7782-63-0... (mã hs ferrous sulfate/ mã hs của ferrous sulf) |
Hoá chất FERRO SULPHATE-FESO4.7H2O, 25kg/bao, hàng mới 100%... (mã hs hoá chất ferro/ mã hs của hoá chất fer) |
Deposition aid chemical TTP- 01- Chất trợ lắng TTP- 01(FESO4 Từ 18%-22%.H2SO4 từ 5%-10%)... (mã hs deposition aid/ mã hs của deposition a) |
DRIERITE DRYING TUBE (PACK OF 4 TUBES)... (mã hs drierite drying/ mã hs của drierite dry) |
POLYFERROUS SULFATE, hóa chất xử lý nước thải |
Polyferric sulfate, dạng bột. |
POLYFERROUS SULFATE, hóa chất xử lý nước thải, hàng mói 100% |
Kẽm sulfat. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Sắt sulfat khan. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Ferrous sulphate monohydrate |
Ferrous Sulphate Heptahydrate FeSO4.7H2O For Industrial Use Only. |
Ferrous Sulphate Heptahydrate FeSO4.7H2O 98PCT min |
USG Terra AlBA-No.1 |
Decotin Part A. |
Potassium sulfate (Kali sulfate) |
Ferrous sulphate monohydrate (sắt sun phát: FeSO4.H2O.Fe >=30%, As PPM<=2, Pb PPM <=20, Cd PPM <=5). Quy cách hàng hóa 25kg/bao. Hàng được dùng cho xử lý môi trường, hàng nhập mới 100%. Mặt hàng theo phân tích là Ferrous sulphate monohydrate, hàm lượng 92%. Quy cách hàng hóa 25kg/bao, được dùng cho xử lý môi trường. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Ferrous sulphate monohydrate, hàm lượng 92%. Ký, mã hiệu, chủng loại: Ferrous sulphate monohydrate |
Sulphate sắt FeSO4.7H2O >= 98%, dạng hạt mịn. Trung Quốc sản xuất mới 100%, đồng nhất đóng bao 25kg/bao, trên bao bì ghi tên hàng: "Ferrous Sulphate Heptahydrate". Dùng trong CN xử lý rác thải. Mặt hàng theo phân tích là sắt sulphate ngậm 7 phân tử nước (FeSO4.7H2O). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: sắt sulphate ngậm 7 phân tử nước (FeSO4.7H2O). |
Ferrous sulphate heptahydrate (FeSO4.7H2O), hóa chất công nghiệp dùng để xử lý nước thải công nghiệp. Hàm lượng 98% min. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. Mặt hàng theo phân tích là sắt sulphate. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sắt sulphate. |
NL126#& Bột độn Calcium sulphate- USG Terra Alba-No. 1 - Mã hàng 6Z025- Dùng trong sản xuất sơn Canxi sulphat dihydrat. |
Chế phẩm hóa học Decotin Part A phụ gia cho ngành công nghiệp xi mạ. Mặt hàng theo phân tích là Coban sulphat (hàm lượng > 90% theo khối lượng) và phần nhỏ tạp chất khác (hợp chất của thiếc và canxi). |
Mục 9: 1310100012/Potassium sulfate (Kali sulfat) - Nguyên liệu SX thuốc. Kali sulfat, dạng tinh thể. |
0,1 MOL IRON(II) SULFATE FIXANAL (FeSO4) hợp chất vô cơ sắt II sulphat dùng trong phòng thí nghiệm (1ml/lọ) |
24252.296 Iron (III) sulfate (chai/1kg) Fe2O12S3.nH2O, dùng làm chất khử |
45249Dung dịch đệm Sulfate 500ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
AMMONIUM IRON(III) SULFATE DODECAHYDRATE (NH4Fe(SO4)2 x12H2O) hợp chất vô cơ amonium sulphat dùng trong phòng thí nghiệm (5g/lọ) |
AMMONIUM SULFATE 99,9999 HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH SUPRAPUR |
Ammonium sulfate for biochemistry hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích |
AMMONIUM SULFATE GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH ACS,ISO,REAG. PH EUR |
Amoni Ferours (II) Sunfat (TKPT) (NH4)2Fe(SO4)2 |
Amoni sắt III sulfate Fe(NH4)(SO4)2.12H2O, chai 500g, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Amoni Sunfat (TKPT) (NH4)2SO4 |
Bột hóa chất SODIUM SULFATE ( Hàng mới 100%) |
Bột sodium sulfate |
Bột thiếc (hàng mới 100%) |
Cadimi Sunfat CdSO4 |
CADMIUM SULFATE HYDRATE GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH ACS |
CALCIUM SULFATE DIHYDRATE PRECIPITATED GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH |
Calcium Sulphate Dihydrate (CaSO4.2H2O), hàng mới 100%, 15kg/túi |
CEVAMUN (20 gr/viên) - Hóa chất dùng để pha loãng vaccine |
Cevamune ( 20g/viên) - Hóa chất dùng để pha nước loãng vắc xin |
Chất ổn định TRIBASIC LEAD SULPHATE SAK-TS-T (25kg/bao, hàng mới 100%) |
Chất ổn định TRIBASIC LEAD SULPHATE SAK-TS-T(25kg/bao, hàng mới 100%) |
Chất xử lý nước dùng trong công nghiệp (Ferrous Sulfate Heptahydrate - FeSO4.7H2O) |
COBALT SULPHATE - hóA CHấT Sử DụNG TRONG NGàNH CôNG NGHIệP GốM Sứ - HàNG MớI 100% |
Cobalt Sulphate ( cô ban sun phát : CoSO4). Hàng nhập mới 100% |
COBALT SULPHATE HEPTAHYDRAT (CoSO4-Cô Ban sun phát), Dùng trong Công nghiệp, ngành mực in sơn dầu, gốm sứ, hàng bao đóng trên Pallet, 25kg/bao |
COBALT(II) SULFATE HEPTAHYDRATE GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH |
Coban Sunfat(Hexahydrat) CoSO4 |
DGentamicin sulfate salt (hợp chất vô cơ gentamin sulfate dùng trong phòng thí nghiệm) (1g/lọ) |
DRIED FERROUS SULPHATE nguyên liệu sx thuốc tân dược nsx: 10/2011 hsd: 10/2014 nhà sx: SAINTY PHARMACEUTICAL AND CHEMICAL CO.LTD CHINA |
Dried Ferrous Sulphate USP - Lot: 12004 - NSX: Jan/2012 - NHH: Dec/2014 - Nguyên liệu tá dược |
FEED GRADE FERROUS SULPHATE ( Fe 30% MIN ) nguyên liệu thức ăn chăn nuôi .Hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/QĐ -BNN ngày 02/10/2006 |
FEED GRADE MANGANESE SULPHATE ( MN 31.8% Min ) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi .Hàng phù hợp theo QĐ 90/2006/ QĐ - BNN, ngày 02/10/2006 |
Ferours (II) Sunfat (TKPT) FeSO4 |
Ferours (III) Sunfat (TKPT) Fe2(SO4)3 |
Ferrous (II) sulphate FeSO4, đóng gói 500g/chai, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
FERROUS SULPHATE HEPTAHYDRATE - FeSO4.7H2O - Chất dùng trong ngành công nghiệp |
FERROUS SULPHATE HEPTAHYDRATE ( Fe>= 19.5% , sắt sun phát : FeSO4.7H2O) . Hàng nhập mới 100% . Hàng đóng bao quy cách 25kg/bao |
Ferrous sulphate heptahydrate (FeSO4.7H2O), hoá chất công nghiệp, hàng mới 100% |
FERROUS SULPHATE HEPTAHYDRATE (Hóa chất vô cơ dùng trong thuộc da) |
Ferrous Sulphate Heptahydrate USP - Lot: 12003 - NSX: Jan/2012 - NHH: Dec/2014 - Nguyên liệu tá dược |
FERROUS SULPHATE HEPTAHYDRATE. ( FESO4.7H2O). Dùng xử lý nước thải công nghiệp, cam kết không xử lý nước sinh hoạt |
Ferrous sulphate monohydrate - Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp dệt nhuộm, mực in ... |
Ferrous sulphate monohydrate - Hoá chất sử dụng trong công nghiệp xử lý nước thải - Hàng mới 100% |
FERROUS SULPHATE MONOHYDRATE ( Fe>=30%, Sắt sun phát : FeSO4.H2O). Hàng nhập mới 100%. Hàng đóng bao quy cách 25kg/bao |
FERROUS SULPHATE MONOHYDRATE (FeSO4-sắt sun phát), hóa chất cơ bản dùng trong Công nghiệp xử lý nước, sơn, ...vv, hàng bao chất trong Cont, 25kg/bao |
FERROUS SULPHATE MONOHYDRATE (Sunphát sắt - Bổ sung sắt (Fe) trong thức ăn chăn nuôi) |
FERROUS SULPHATE MONOHYDRATE FEED GRADE POWDER ( FE 30% MIN ) phụ gia thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN&PTNT |
FERROUS SULPHATE MONOHYDRATE POWDER - Sắt sul phát - FeSO4 - 25kg/bao |
FERROUS SULPHATE MONOHYDRATE POWDER ( Sun phát Sắt-Hóa chất cơ bản) |
Ferrous Sulphate ngậm 7 nước - FeSO4.7H2O ( Hóa chất sản xuất trong xử lý nước thải công nghiệp, dệt nhuộm, lọc dầu...) |
GYPSUM ( Sulfate Can xi ) |
Hóa chất Ammonium sulfate (NH4)2SO4 500g/chai |
Hóa chất cơ bản ZINC SULPHATE MONOHYDRATEPOWDER-Kẽm Sulphate -ZnSO4 , 25kg/bao |
Hóa chất cơ bản: FERROUS SULPHATE MONOHYDRATE POWDER FEED GRADE; Lot:20120201, NSX: 02/2012, HSD: 02/2014; Quy cách: 25Kg/Bao |
Hóa chất cơ bản: MANGANESE SULPHATE MONOHYDRATE POWDER FEED GRADE; Lot: 120301, NSX: 03/2012, HSD: 03/2015; Quy cách: 25Kg/Bao |
hóa chất công nghiệp kẽm sunphate ZNS04(Nickel Zinc) |
Hoá chất công nghiệp kỹ thuật - Ferrous sulfate FeSO4.H2O (Xử lý môi trường nước công nghiệp, dạng bột, 25Kg/Bao, mới 100%) |
Hoá chất công nghiệp kỹ thuật - Zinc sulfate ZnSO4.7H2O (Xử lý môi trường nước công nghiệp, dạng hạt, 25Kg/Bao, mới 100%) |
Hóa chất dùng trong CN nhựa -Sunfat chì - TRIBASIC LEAD SULPHATE (Industrial Grade ) |
Hóa chất Iron (II) sulfate (FeSO4) 500g/chai |
Hóa chất Potassium sulfate (K2SO4) 500g/chai |
Hóa chất sắt sulphat = 98% (Ferrous sulphate heptahydrate) công thức: FeSO4.7H2O(25kg/Bao) |
Hóa chất Vô Cơ dùng trong SX Mỹ phẩm. ZINC SULPHATE - 1 HYDRATE - Batch No : 23116706 NSX : 06/2011 HSD : 06/2016 |
Hóa chất xi mạ - Pewter sulfate (mới 100%) |
Hóa chất xi mạ - Tin sulfate (mới 100%) |
Hóa chất xi mạ - Tin sulfate (stannous sulfate) (mới 100%) |
Hóa chất xi mạ - Zinc additive (mới 100%) |
Hóa chất xữ lý nước thải FE2SO4 ( Ferrous Sulphate Heptahydrate ) |
Hóa chất Zinc sulfate heptahydrate (ZnSO4.7H2O) 500g/chai |
IRON (II) SUNLFATE HEPTAHYDRATE- Sắt II sunphat dùng trong CN thực phẩm |
IRON(II) SULFATE HEPTAHYDRATE GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH ACS,ISO,REAG. PH EUR |
Kali Sulfate (Potassium Sulfate) |
Kẽm sulphate (ZnSO4.1H2O)- hàng mới 100% |
Kẽm sulphate Zinc sulphate monohydrate - Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp sơn, dệt nhuộm |
Kẽm Sunfat (ZnSO4.H2O) dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi, hãng JUNWEI, 25kg/bao, độ tinh khiết Zn 43.5%, hàng mới 100%, phù hợp với Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006. |
Kẽm Sunfat96%(ZnSO4.7H2O) |
LITHIUM SULFATE MONOHYDRATE GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH ACS,REAG. PH EUR |
Magiê Sunfat (MgSO4.H2O) dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi, hãng JUNWEI, 25kg/bao, độ tinh khiết Mg 16%, hàng mới 100%, phù hợp với Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006. |
Mangan (II) Sunfat (TKPT) MnSO4 |
Mangan sulfat MnSO4 , chai 500g, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Mangan sulfate- Sulfat của Mangan |
Mangan Sunfat (MnSO4.H2O) dùng trong công nghiệp, 25kg/bao, hàng mới 100% |
ZINC SULPHATE MONOHYDRATE POWDER (Sun phát kẽm-Hóa chất cơ bản) |
ZINC SULPHATE MONOHYDRATE POWDER- Kẽm sulphate - ZnS04 - 25KG/BAO |
ZINC SULPHATE MONOHYDRATE POWER - Hóa chất công nghiệp sử dụng trong xi mạ dệt nhuộm - hàng mới 100% |
Zinc Sunfat (TKPT) ZnSO4 |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 28:Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 28332990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28332990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 28332990
Bạn đang xem mã HS 28332990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 28332990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 28332990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục 7: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.