cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Kali permanganat
Premium Potassium permanganate 99.3%min (KMnO4), Hóa chất phục vụ cho ngành công nghiệp dệt nhuộm, Đóng gói: 50kg/thùng, Hàng mới 100%. CAS số: 7722-64-7.... (mã hs premium potassi/ mã hs của premium pota)
Thuốc tím KMnO4, dùng để khử trùng, dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100%... (mã hs thuốc tím kmno4/ mã hs của thuốc tím km)
HÓA CHẤT POTASSIUM PERMANGANATE KMNO4 99~100%... (mã hs hóa chất potass/ mã hs của hóa chất pot)
Dung dịch chuẩn Potassium permanganate 0,02 mol/l (0,1 N), KMnO4~3,1% (0.08L/Tuýp), hàng mới 100%... (mã hs dung dịch chuẩn/ mã hs của dung dịch ch)
Sản phẩm xử lý bề mặt TITRANT 18 (thành phần:KMnO4 0.1-1% CAS 7722-64-7, còn lại là H2O CAS: 7732-18-5) (1L/CHAI)... (mã hs sản phẩm xử lý/ mã hs của sản phẩm xử)
Nguyên phụ liệu sản xuất bo mạch điện tử, Potassium permanganate - Thuốc tím (dung dịch loãng có màu tím)
Kali permanganat
 Tên hàng theo khai báo: Nguyên phụ liệu sản xuất bo mạch điện tử, Potassium permanganate -Thuốc tím (dung dịch loãng có màu tím) (mục 24 tờ khai hải quan). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Kali permanganat.
Hóa chát công nghiệp dùng trong sử lý nước thải: POTASSIUM PERMANGANATE
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Potassium permanganate, Standard solution for volumetric analysis, solution 0.02M (0.1N), 1L, Part No: J/6900/15
Kali permanganate KMnO4 , hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, đóng gói 500g/chai, hàng mới 100%
POTASSIUM PERMANGANATE (KMNO4) - Hóa chất công nghiệp
POTASSIUM PERMANGANATE GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH ACS,REAG. PH EUR
POTASSIUM PERMANGANATE SOLUTION FOR 1000 ML, C(KMNO4) = 0,02 MOL/L (0,1 N) TITRISOL
POTASSIUM PERMANGANATE SOLUTION STVàARDISED AGAINST OXALATE C(KMNO4) = 0,02 MOL/L (0,1 N) TITRIPUR
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 28:Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị