Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm:(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các hỗn hợp của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro carbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);
(c) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, axetal đường và este đường, và các muối của chúng, của nhóm 29.40, hoặc các sản phẩm của nhóm 29.41, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học;
(d) Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hòa tan trong nước;
(e) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) trên đây đã hòa tan trong các dung môi khác nhưng sự hòa tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;
(f) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) trên đây đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng/chất chống đông vón) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;
(g) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hay chất có mùi thơm để dễ nhận biết hoặc vì lý do an toàn, việc pha thêm đó không làm cho sản phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(h) Các sản phẩm dưới đây, pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn, để sản xuất thuốc nhuộm azo: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này và các chất amin có khả năng diazo hóa và các muối của chúng.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Hàng hóa thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerin thô thuộc nhóm 15.20;
(b) Cồn êtylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);
(c) Methan hoặc propan (nhóm 27.11);
(d) Hợp chất carbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;
(e) Sản phẩm miễn dịch thuộc nhóm 30.02;
(f) Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);
(g) Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hay chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);
(h) Enzymes (nhóm 35.07);
(ij) Metaldehyde, hexamethylennetetramine hoặc chất tương tự, làm thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hay các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu, hoặc nhiên liệu lỏng hay khí hóa lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300 cm3 dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc hoặc các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);
(k) Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả hoặc các loại lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; hoặc
(l) Các bộ phận quang học, ví dụ, làm bằng ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).
3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hay nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.
4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitrat hóa hoặc nitroso hóa đều đề cập đến các dẫn xuất kết hợp, như các dẫn xuất sulpho-halogen hóa, nitro- halogen hóa, nitro-sulphonat hóa hoặc nitro- sulpho-halogen hóa.
Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hóa hay nitroso hóa không được coi là có “chức nitơ”.
Theo mục đích của các nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, “chức ôxy” được hạn chế trong khuôn khổ các chức được nói đến trong nhóm 29.05 đến 29.20 (các nhóm có chứa ôxy hữu cơ đặc trưng).
5. (A) Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.
(B) Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.
(C) Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì:
(1) Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol - hoặc các bazơ hữu cơ, của các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42, phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ;
(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ của các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hay axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hay enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương; và
(3) Hợp chất phối trí, trừ các sản phẩm có thể được phân loại trong phân Chương XI hoặc nhóm 29.41, được phân loại trong nhóm có thứ tự sau cùng trong Chương 29, trong số những phân đoạn phù hợp được tạo bởi “quá trình bẻ gãy” của tất cả các liên kết kim loại, trừ liên kết carbon - kim loại.
(D) Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu ethanol (nhóm 29.05).
(E) Halogenua của axit carboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.
6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa, ngoài các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ, còn có chứa các nguyên tử của các phi kim loại khác hoặc của kim loại (như lưu huỳnh, arsen hay chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử carbon.
Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ - hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sulphonat hóa hoặc halogen hóa (kể cả các dẫn xuất kết hợp), ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với carbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hóa hoặc sulphonat hoá (hoặc các dẫn xuất kết hợp).
7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxides, polyme vòng của aldehyt hoặc của thioaldehyt, anhydrit của các axit carboxilic polybasic, este vòng của rượu đa chức hoặc phenols đa chức với axit polybasic, hoặc imide của axit polybasic.
Các quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hay các chức năng kể đến ở đây.
8. Theo mục đích của nhóm 29.37:
(a) thuật ngữ “hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon);
(b) khái niệm “được sử dụng chủ yếu như hormon” không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu vì tác dụng hormon của chúng, mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hóa học (hay một nhóm các hợp chất hóa học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hay nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.
2. Chú giải 3 Chương 29 không áp dụng cho các phân nhóm của Chương này.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter apply only to:(a) Separate chemically defined organic compounds, whether or not containing impurities;
(b) Mixtures of two or more isomers of the same organic compound (whether or not containing impurities), except mixtures of acyclic hydrocarbon isomers (other than stereoisomers), whether or not saturated (Chapter 27);
(c) The products of headings 29.36 to 29.39 or the sugar ethers, sugar acetals and sugar esters, and their salts, of heading 29.40, or the products of heading 29.41, whether or not chemically defined;
(d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above dissolved in water;
(e) The products mentioned in (a), (b) or (c) above dissolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necessary method of putting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;
(f) The products mentioned in (a), (b), (c), (d) or (e) above with an added stabiliser (including an anti-caking agent) necessary for their preservation or transport;
(g) The products mentioned in (a), (b), (c), (d), (e) or (f) above with an added anti-dusting agent or a colouring or odoriferous substance added to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the additions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;
(h) The following products, diluted to standard strengths, for the production of azo dyes: diazonium salts, couplers used for these salts and diazotisable amines and their salts.
2. This Chapter does not cover:
(a) Goods of heading 15.04 or crude glycerol of heading 15.20;
(b) Ethyl alcohol (heading 22.07 or 22.08);
(c) Methane or propane (heading 27.11);
(d) The compounds of carbon mentioned in Note 2 to Chapter 28;
(e) Immunological products of heading 30.02;
(f) Urea (heading 31.02 or 31.05);
(g) Colouring matter of vegetable or animal origin (heading 32.03), synthetic organic colouring matter, synthetic organic products of a kind used as fluorescent brightening agents or as luminophores (heading 32.04) or dyes or other colouring matter put up in forms or packings for retail sale (heading 32.12);
(h) Enzymes (heading 35.07);
(ij) Metaldehyde, hexamethylenetetramine or similar substances, put up in forms (for example, tablets, sticks or similar forms) for use as fuels, or liquid or liquefied-gas fuels in containers of a kind used for filling or refilling cigarette or similar lighters and of a capacity not exceeding 300 cm3 (heading 36.06);
(k) Products put up as charges for fire- extinguishers or put up in fire- extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; or
(l) Optical elements, for example, of ethylenediamine tartrate (heading 90.01).
3. Goods which could be included in two or more of the headings of this Chapter are to be classified in that one of those headings which occurs last in numerical order.
4. In headings 29.04 to 29.06, 29.08 to 29.11 and 29.13 to 29.20, any reference to halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives includes a reference to compound derivatives, such as sulphohalogenated, nitrohalogenated, nitrosulphonated or nitrosulphohalogenated derivatives.
Nitro or nitroso groups are not to be taken as “nitrogen-functions” for the purpose of heading 29.29.
For the purposes of headings 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 and 29.22, “oxygen- function” is to be restricted to the functions (the characteristic organic oxygen-containing groups) referred to in headings 29.05 to 29.20.
5. (A) The esters of acid-function organic compounds of sub-Chapters I to VII with organic compounds of these sub-Chapters are to be classified with that compound which is classified in the heading which occurs last in numerical order in these sub-Chapters.
(B) Esters of ethyl alcohol with acid-function organic compounds of sub- Chapters I to VII are to be classified in the same heading as the corresponding acid-function compounds.
(C) Subject to Note 1 to Section VI and Note 2 to Chapter 28:
(1) Inorganic salts of organic compounds such as acid-, phenol- or enol-function compounds or organic bases, of sub-Chapters I to X or heading 29.42, are to be classified in the heading appropriate to the organic compound;
(2) Salts formed between organic compounds of sub-Chapters I to X or heading 29.42 are to be classified in the heading appropriate to the base or to the acid (including phenol- or enol- function compounds) from which they are formed, whichever occurs last in numerical order in the Chapter; and
(3) Co-ordination compounds, other than products classifiable in sub- Chapter XI or heading 29.41, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order in Chapter 29, among those appropriate to the fragments formed by “cleaving” of all metal bonds, other than metal- carbon bonds.
(D) Metal alcoholates are to be classified in the same heading as the corresponding alcohols except in the case of ethanol (heading 29.05).
(E) Halides of carboxylic acids are to be classified in the same heading as the corresponding acids.
6. The compounds of headings 29.30 and 29.31 are organic compounds the molecules of which contain, in addition to atoms of hydrogen, oxygen or nitrogen, atoms of other non-metals or of metals (such as sulphur, arsenic or lead) directly linked to carbon atoms.
Heading 29.30 (organo-sulphur compounds) and heading 29.31 (other organo-inorganic compounds) do not include sulphonated or halogenated derivatives (including compound derivatives) which, apart from hydrogen, oxygen and nitrogen, only have directly linked to carbon the atoms of sulphur or of a halogen which give them their nature of sulphonated or halogenated derivatives (or compound derivatives).
7. Headings 29.32, 29.33 and 29.34 do not include epoxides with a three- membered ring, ketone peroxides, cyclic polymers of aldehydes or of thioaldehydes, anhydrides of polybasic carboxylic acids, cyclic esters of polyhydric alcohols or phenols with polybasic acids, or imides of polybasic acids.
These provisions apply only when the ring- position hetero-atoms are those resulting solely from the cyclising function or functions here listed.
8. For the purposes of heading 29.37:
(a) the term “hormones” includes hormone- releasing or hormone- stimulating factors, hormone inhibitors and hormone antagonists (anti- hormones);
(b) the expression “used primarily as hormones” applies not only to hormone derivatives and structural analogues used primarily for their hormonal effect, but also to those derivatives and structural analogues used primarily as intermediates in the synthesis of products of this heading.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, derivatives of a chemical compound (or group of chemical compounds) are to be classified in the same subheading as that compound (or group of compounds) provided that they are not more specifically covered by any other subheading and that there is no residual subheading named “Other” in the series of subheadings concerned.
2. Note 3 to Chapter 29 does not apply to the subheadings of this Chapter.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Hợp chất hữu cơ khác. |
Nguyên liệu sản xuất thực phẩm chức năng: METHYL SULFONYL METHANE USP42. NSX:20/11/2019. HSD: 19/11/2023. Lot No: 20191120. Nhà Sản xuất: Zhuzhou Hansen Chemicals Co.,Ltd... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Chất làm ổn định tro bay- THE DISPOSAL AGENT FOR MSWI FLY ASH; sử dụng trong hệ thống xử lý rác thải sinh hoạt; hàng mới 100%... (mã hs chất làm ổn địn/ mã hs của chất làm ổn) |
Benzophenone-4- Chất phụ gia trong ngành nhựa, sử dụng để kháng tia UV cho nhựa, NCC: MFCI CO.LTD, 0.3kg/kiện, hàng mới 100%... (mã hs benzophenone4/ mã hs của benzophenone) |
Cồn công nghiệp 99%, dùng để tẩy rửa, hàng mới 100%... (mã hs cồn công nghiệp/ mã hs của cồn công ngh) |
Chất ổn định cho nhựa AD-30, thành phần: Zinc acetylacetonate... (mã hs chất ổn định ch/ mã hs của chất ổn định) |
Hóa chất Aluminium Acetylacetonate (C15H21AlO6) dùng trong phòng thí nghiệm (250 Gram/chai)- Aluminium Acetylacetonate For Synthesis, CAS 13963-57-0 hàng mới 100%... (mã hs hóa chất alumin/ mã hs của hóa chất alu) |
Furosemide BP Số lô:ALS/FRS/0036/1920 Ngày SX: 10.2019 HSD: 9.2024 (Nhà SX:Aarambh Life Science- Ng.liệu SX thuốc thú y)... (mã hs furosemide bp s/ mã hs của furosemide b) |
Ketoprofen USP37 (Micronized) Số lô:ALS/KTP/0045/1920 Ngày SX: 10.2019 HSD: 9.2023 (Nhà SX:Aarambh Life Science- Ng.liệu SX thuốc thú y)... (mã hs ketoprofen usp3/ mã hs của ketoprofen u) |
Sodium Camphorsulphonate Số lô:20191102 Ngày SX:15.11.2019 HSD: 11.2024 (Nhà SX:Nanyang Libang Pharmaceutical Co., Ltd- Nguyên liệu sản xuất thuốc Thú Y)... (mã hs sodium camphors/ mã hs của sodium camph) |
Chất khử HVF Reducer H1 (CHỨA Dimethylamine borane 12 +/- 3%) dùng trong công nghiệp xi mạ... (mã hs chất khử hvf re/ mã hs của chất khử hvf) |
Aluminium Acetyl Acetonate for synthesis. Lọ 250 gram.- C15H21AlO6.- Hóa chất thử nghiệm- dùng trong ngành hóa phân tích.- Hàng mới 100%. CAS: 13963-57-0.... (mã hs aluminium acety/ mã hs của aluminium ac) |
Hợp chất hữu cơ dùng trong xử lý bề mặt kim loại (SUNKO ITS-41) (240 KG/DRUM) (Thành phần: 1,2-Dichloropropane 80-90%, Additive10-20%) (Hàng mới 100%)... (mã hs hợp chất hữu cơ/ mã hs của hợp chất hữu) |
Hóa chất cho hệ thống xử lý nước công nghiệp: NCEV-F-6860 (Chất diệt khuẩn- Biomate NC-RBC-078 (CH2CHo)n)... (mã hs hóa chất cho hệ/ mã hs của hóa chất cho) |
Polysiloxane... (mã hs polysiloxane/ mã hs của polysiloxane) |
Nguyên liệu Vildagliptin... (mã hs nguyên liệu vil/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu Moxifloxacin hydrochloride... (mã hs nguyên liệu mox/ mã hs của nguyên liệu) |
Chế phẩm tẩy dầu CS-605A... (mã hs chế phẩm tẩy dầ/ mã hs của chế phẩm tẩy) |
Hóa chất xử lý nước GREEN EX 980 (thành phần gồm, KOH, Potasium phosphate, potasium Carbonate, HEDP, PAC và là Tannic acid), Hàng mới 100... (mã hs hóa chất xử lý/ mã hs của hóa chất xử) |
Topotecan |
Moxifloxacin. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực |
Almagate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Dimethicon. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Dimethylpolysiloxane. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Dioctahedralsmectite. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Diosmectite. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Dutasterid. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Ferric hydroxide polymaltise complex. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Filgrastim. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Indinavir. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Loteprednol etabonate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Methylen. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Pegfilgrastim. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Piracetam. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Simethicone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Hoạt chất artemisin |
(NLSX thuốc thú y )PERMETHRIN |
(NLSX thuốc thú y) BUTAFOSFAN |
(NLSX thuốc thú y) THIOGLYCEROL |
13525/0001 Môi Trừơng Pha Tinh Dịch Lợn BTS |
ACARBOSE EP5. (Nguyên liệu dược thuộc nhóm trị tiểu đường). Nhà sản xuất: Alcon Biosciences Private Limited. Số lô: NAC0120, NSX: 08/2011, HD: 08/2014: NAC015A, NSX: 10/2011, HD: 10/2014 |
ACTIDIONE (C15H23NO4) Hợp chất hữu cơ Actidione dùng trong phòng thí nghiệm (5g/lọ) |
BELCLENE 283: Chế phẩm dùng xử lí nước |
BELCLENE 640: Chế phẩm dùng xử lý nước |
BELSPERSE 164: Chế phẩm dùng xử lí nước |
BIFENDATE CP2005 Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Nsx: 03/2012. Hd: 02/2015. Nha sx: Taizhou Dongsheng Pharmaceutical & Chemical Co.,Ltd- China |
Bộ hợp chất hữu cơ dùng trong phòng thí nghiệm gồm:1Lọ 600àl dd Na2CO3, 1Lọ 7.0 ml dd NaNO2, 1Lọ 5.0 ml dd NaL, 1Lọ 1.0 ml dd KCl, 1Lọ 6.0ml dd đệm, 1Lọ 250 ml dd nước cất, 1Lọ 25 Mg đường mannos |
BORON TRIFLUORIDE-DIETHYL ETHER COMPLEX FOR SYNTHESIShóa chât tinh khiết dùng trong phân tích |
Bột làm tăng nồng độ cho dung dịch mạ đồng CCU-500 (10kg/hộp) |
BROMICIDE TABLET: Chế phẩm dùng xử lí nước |
BUTAPHOSPHAN ( NLSX Thuốc thý y thủy sản) |
BUTAPHOSPHAN ( thuoc thu y thuy san) |
BUTAPHOSPHAN ( Thuốc thý y ) |
Calcitriol. EP6/BP 2007. Lọ 150mg. SX: 11;12/2011- HD:11;12/2014 ( Nguyên liệu sản xuất thuốc) Đã tính thuế VAT của 5 mg hàng F.O.C |
Calcium Gluconate (Monohydrate)USP28 (nguyên liệu sản xuất thuốc bổ sung can xi,mới 100%)Batch no:20111213200,NSX:13/12/2011,HSD:12/12/2013 |
Caprylic Capric Glycerides - Caprylic Capric Glycerid |
CAPTEX 355 EP/NF( Capric Triglyceride): Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y |
Chất kiểm tra độ cứng của nước, 1 lọ = 30ml (IB-023HL) |
Chất làm đầy da, aqualift 100g/bag (hợp chất hydrocilic) do hãng National Medical Technologies Center sản xuất tại Ukraine, hàng mới 100% |
chất trợ lắng Praestol 2640Z chất lượng tốt, chất hữu cơ dùng cho công nghiệp, hàng mới 100% |
CS 12 Hóa chất hữu cơ dùng trong ngành sơn,thành phần 2,2,4-Trimethyl-1,3-Pentanediol Monoiso Butyrate |
Cyclosporine - Cyclosporine |
D-GLUCOSAMIN SULPHATE 2NACL (Nguyên liệu dược) Lot: 20111296; date: 2014 |
Dibutyl phthalate, C16H22O4 |
Diosmectite (Dioctahedral smectite). TC: 198drums dong nhat 25Kgs/drum. GW = 5,544.00Kgs. Nguyen lieu duoc. NSX: 12/2011 - HD: 12/2013. |
Diosmectite. TC: 160drums dong nhat 25Kgs/drum. GW = 4,480.00Kgs. Nguyen lieu duoc. NSX: 02/2012 - HD: 02/2014. |
Diosmin/Hesperidin 90:10 Micronized. TC: 19drums. Dong nhat 25Kgs/drum. GW: 541.50Kgs. Nguyen lieu duoc. NSX: 02/2012 - HD: 02/2014. |
EMTRICITABINE (Nguyên liệu sản xuất thuốc điều trj suy giảm hệ miễn dịch); Batch no: KECIICP110045; NSX: 26/09/2011; HSD:25/09/2014; NSX: Aurobindo Pharma Limited. |
Ethinyl Estradiol BP 2007- Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược. NSX:032012,HSD:032017. Hàng mới 100% |
Famotidine USP28 (Nguyên liệu sản xuất thuốc chữa đau dạ dày); Date: 03/2012 - 02/2016. Sản xuất: Eshyasi Pharma Ltd - India |
Hàng nguyên liệu dược Dexamethasone Acetate mới 100%, trị bệnh chống viêm, số lô: 120201, HSD: 02/2015, gồm 01 kiện, NW: 10kgs, GW: 14kgs |
Hàng nguyên liệu dược Dexamethasone acetate, mới 100%, dùng chữa bệnh chống viêm, số lô: 111201, HSD: 12/2014 |
Hàng nguyên liệu dược Loxoprofen sodium hydrate, mới 100%, số lô: 1203P026, NSX: 03/2012, HSD: 02/2015, gồm 1 kiện, NW: 25kgs, GW: 29kgs. |
Hóa chất cơ bản, Extract Yeast Dried , 500g , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 216607-100ML BORON TRIFLUORIDE DIETHYL |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, AMIKACIN SULFATE 1:2, 250mg, mã hàng: A1774 |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, Ceftiofur, Vetranal, 100mg, mã hàng: 34001 |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, PENICILLINE G POTASSIUM SALT VETR, 250mg, mã hàng: 46609 |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, SPECTINOMYCIN DIHYDROCHLORIDE, 250mg, mã hàng: 46738 |
hóa chất hữu cơ ALLANTOIN (dùng trong SX mỹ phẩm) HSD:12.06.2016 |
hóa chất hữu cơ khác BEAUPLEX VH(dùng trong SX mỹ phẩm) VITAMIN HỗN HợP HSD:29/12/2012 |
hóa chất hữu cơ(dùng sản xuất mỹ phẩm) ALPHA-ARBUTIN hàng mới 100% HSD:07.10.2014 |
hóa chất hữu cơ(dùng sản xuất mỹ phẩm) REGU-SLIM hàng mới 100% HSD:27.03.2013 |
Nguyên liệu sx tân dược: LISINOPRIL USP30, Lot: 121130033, SX: 01/2012, HD: 12/2016, NSX: Lupin Ltd. - India. |
Nguyên liệu sx tân dược: LOPERAMIDE HYDROCHLORIDE BP2011, Lot: LPD/1202007, SX: 02/2012, HD: 01/2015, NSX: Vasudha Pharma Chem Limited - India |
Nguyên liệu sx tân dược: LOVASTATIN EP6, Lot: LV130, SX: 01/2012, HD: 01/2014, NSX: ERCROS INDUSTRIAL, S.A. (FYSE) - SPAIN. |
Nguyên liệu sx tân dược: METHYLENE BLUE BP73, Lot: 111212-01, SX: 12/2011, HD: 12/2016, NSX: Simpsons (UK) Ltd. - United Kingdom. |
Nguyên liệu sx tân dược: N-ACETYL-L-CYSTEINE USP32, Lot: 120102, SX: 01/2012, HD: 01/2015, NSX: NINGBO ZHENHAI HAIDE AMINO ACID CO., LTD- CHINA. |
Nguyên liệu sx tân dược: NIFUROXAZIDE EP6, Lot: 20120102, SX: 01/2012, HD: 01/2016, NSX: Nanjing Pharma Chemical Plant CO., LTD - China. |
Nguyên liệu sx tân dược: POTASSIUM GUAIACOLSULFONATE F.Fr.X, Lot: 60763, SX: 01/2012, HD: 01/2017, NSX: Industrial GMB, S.A - Spain. |
Nguyên liệu sx tân dược: RANITIDINE HYDROCHLORIDE USP29, Lot: 501201024, SX: 01/2012, HD: 01/2015, NSX: CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd - China. |
Nguyên liệu sx tân dược: ROSUVASTATIN CALCIUM, Lot: 071101384, SX:12/2011, HD:12/2014 (NSX: GLENMARK GENERICS LTD-INDIA |
Nguyên liệu SX tân dược: SILYMARIN (SX:01/2012 HD:01/2015 LOT:20120103T) |
Nguyên liệu sx tân dược: SULPIRIDE JP14, Lot: 20120112, SX: 01/2012, HD: 01/2015, NSX: Jiangsu Tasly Diyi Pharmaceutical Co., Ltd - China. |
Nguyên liệu sx tân dược: Trimetazidine DiHydrochloride EP5, Lot: TM005A12, SX: 01/2012, HD: 12/2016, NSX: Inogent Laboratories Private Limited - INDIA. |
Nguyên liệu sx tân dược: Trimetazidine Hydrochloride JP13, Lot: TMZ/20111203, SX: 01/2012, HD: 12/2016, NSX: Trichem Life Science Ltd. - INDIA. |
Nguyên liệu sx tân dược:LORATADINE USP33, Lot: BLRD/1112058, SX: 12/2011, HD: 11/2016. NSX:Vasudha Pharma Chem Limited - India. |
Nguyên liệu sx tân dược:URSODEOXYCHOLIC ACID EP6, Lot: UDX201X001, SX: 02/2012, HD: 02/2017, NSX: ABC Farmaceutici S.p.A Divisione Unibios - Italy. |
Nguyên liệu sx tân dược; CELECOXIB, Lot: CBX/120101,CBX/120102 SX: 01/2012, HD: 12/2016, NSX: Amoli Organics Pvt Ltd- India |
Nguyên liệu SX thuốc - Hợp chất hữu cơ khác - ESOMEPRAZOLE MAGNESIUM PELLETS 8.5% |
Nguyên liệu SX thuốc - Hợp chất hữu cơ khác - RABEPRAZOLE SODIUM PELLETS 6.25% W/W |
Nguyên liệu sx thuốc ( CETIRIZINE DIHYDROCHLORIDE EP 5-6) |
Nguyên liệu sx thuốc ( LEVOFLOXACIN USP24-33) |
Nguyên liệu sx thuốc (EPRAZINONE DIHYDROCHLORIDE NSX) |
Nguyên liệu sx thuốc (LAMIVUDINE USP24-33 ) |
Nguyên liệu sx thuốc (TOLPERISONE HYDROCHLORIDE JP14 ) |
Nguyên liệu SX thuốc Piracetam. Hạn dùng: 11/2016 |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược : Domperidon maleate BP/EP |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Acemetacin |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Aeroperl 300 Pharma |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Allopurinol |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Betahistine Dihydrochloride |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Bisoprolol Fumarate |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Clopidogrel Bisulfate Form 1 |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Clotrimazole Micronized |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Diclofenac Diethylamine |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Diclofenac Sodium |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Enalapril Maleate |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Fexofenadine Hydrochloride |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Furosemide |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Gliclazide |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Glimepiride |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Hydrochlorothiazide |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Irbesartan |
Nguyên liêu sx thuốc tân dược: Lamotrigine |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: L-Arginine HCL |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: L-Caritine HCL |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Losartan Potassium |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Mirtazapine EP7 |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: N-Acetyl D,L Leucine |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Nebivolol |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Nifedipine (Micronised) |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Pantoprazole Sodium Sesquihydrate |
Nguyên liệu dược ENDO-3-BROMO-D-CAMPHOR. LOT: 20120301 NSX: 01/03/2012 HD: 28/02/2014 |
Nguyên liệu dược HYOSCINE BUTYL BROMIDE BP-2011. LOT: 255102302004 NSX : 06/02/2012 HD: 05/02/2017 |
Nguyên liệu Dược LEVOCETIRIZINE DIHYDROCHLORIDE chữa bệnh dị ứng, mới 100%, số lô: MK30211045, NSX: 08/2011, HSD: 07/2016 |
Nguyên liệu dược LORATADINE. LOT: BLRD/1110053 NSX : 10/2011 HD : 09/2016 |
Nguyên liệu dược MEPHENESIN BPC73. LOT: SAM/MEPH/011209; 011210; 011211; 011212; 021213; 021214; 021215 NSX: 01/2012 HD: 12/2016 / LOT: SAM/MEPH/ 021216 NSX: 02/2012 HD: 01/2017 |
Nguyên liệu dược MEPHENESIN BPC73. LOT: SAM/MEPH/121142;121143;121144;121145;121146;121147;121148;121149 NSX: 12/2011 HD: 11/2016 |
Nguyên liệu dược N-ACETYL-DL-LEUCINE. LOT: 120113 NSX : 13/01/2012 HD: 12/01/2014 |
Nguyên liệu dược OMEPRAZOLE PELLETS 8.5%, lot:OMZEN 193+194 112011, hsd:10/2014. |
Nguyên liệu dược Paracetamol mới 100%, dùng làm thuốc chữa bệnh nhức mỏi, số lô: 1250080, NSX: 02/2012, HSD:02/2016, gồm 240 drum, NW: 6000kg, GW: 6720kg |
Nguyên liệu Dược Phloroglucinol Dihydrate mới 100%, dùng chữa bệnh tim mạch, số lô: A20911112001, HSD: 11/2014, gồm 2 kiện, NW: 50kgs, GW:55kgs |
Nguyên liệu dược PIRACETAM EP 6.O, lot 20111150+52, hsd:11/2014. |
Nguyên liệu dược Rosuvastatin Calcium mới 100%, dùng làm thuốc chữa bệnh giảm mỡ. Số lô: 071101334, NSX: 14/12/2011, HSD: 13/12/2014, |
Nguyên liệu dược- Sodium Camphosulphonate (DĐVN 3). Số lô: 20120202, Hạn dùng: 21/02/2017. Hàng đóng đồng nhất 25kg/drum |
Nguyên liệu dược Spiramycin mới 100%, dùng làm thuốc kháng viêm, số lô: 120230160M, NSX: 02/2012, HSD: 01/2016, gồm 1 pallet, 10 drums, GW:230.8kgs, NW: 200kgs |
Nguyên liệu dược SULPIRIDE. LOT: 20111201 NSX: 17/12/2011 HD: 16/12/2016 |
Nguyên liệu dược TOLPERISONE HCl (JP15), lot:201204-01, hsd:03/2014. |
Nguyên liệu dược Trimebutine maleate mới 100%, dùng làm thuốc chữa bệnh đường ruột , số lô: DC0703H-1202006, HSD: 02/2015, gồm 1 kiện, NW: 25kg, GW: 28kg |
Nguyên liệu dược TRIMEBUTINE MALEATE. LOT: DC-0703H-1107033 NSX : 19/01/2012 HD : 18/01/2015 |
Nguyên liệu dược Trimetazidine Dihydrochloride mới 100%, dùng làm thuốc chữa bệnh tim. Số lô: TMZ/20110701, NSX: 08/2011, HSD: 07/2016 |
Nguyên liệu dược TRIMETAZIDINE DIHYDROCHLORIDE. LOT: TMZ/P-20111201 NSX: 12/2011 HD: 11/2016 |
Nguyên liệu dược URIDINE mới 100%, dùng làm thuốc chữa bệnh đau đầu, số lô: 20110604, NSX: 06/2011, HSD: 06/2014 |
Nguyên Liệu Dược, DOMPERIDONE Maleate BP2010, 4 Thùng, Batch no: BDM/1109089, SX: 09/2011, HSD: 08/2016, (Vasudha Pharma Chem Ltd). |
Nguyên Liệu Dược, N-ACETYL - L-CYSTEINE USP30, 40 Thùng, Batch no: 111061, SX: 12/2011, HSD: 10/2014, (Wuhan Grand Hoyo Co Ltd), |
Nguyên liệu Dược. CETIRIZINE DI HCL USP26. Batch No : CZ - 0090212; CZ - 0100212 NSX : 02/2012 HSD : 01/2017 |
Nguyên liệu Dược. DOMPERIDONE MALEATE BP2011 Batch No : BDM/1111111 NSX : 11/2011 HSD : 10/2016 |
Potassium Hydroxide 50% |
Prednisolone Base. Tiêu chuẩn BP2007/EP5. ( Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược). Ngày sản xuất: 29/02/2012. HSD: 28/02/2017 |
RANITIDINE HCL - Batch No.: 20111209; NSX: 09/12/2011 - HSD: 08/12/2014 - Hàng mới 100% |
Raubasine CP2005 (nguyên liệu sx thuốc tân dược) Date: 10/2011-09/2014; sx: Parabolic Drugs Ltd - India |
SALBUTAMOL SULPHATE EP7. Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Nsx:03/2012 HD: 03/2015. Nha sx: Megafine Pharma(P) Ltd- India |
Tá dược : Croscarmellose Sodium USP 32 Disolcel, lô: D1201031, sx: 01/2012, hạn dùng: 01/2017. Nsx: Mingtai Chemical Co., Ltd. |
Tá dược OPADRY II WHITE 85G58977, Lô: SH551669, NSX: 01/2012, HSD: 01/2014, Nhà SX: Colorcon |
Tinidazole EP7.0 (Nguyên liệu sx thuốc tân dược); Hạn dùng: 02/2012 - 02/2015; Sản xuất: Zhejiang Supor Pharmaceutical Co Ltd -China |
Tramadol Hydrochloride USP34/BP2010/BP2011 (Nguyên liệu sử dụng cho việc nghiên cứu sx thuốc mới); Date: 12/2011 - 11/2016; Sản xuất: Alekhya Drugs Pvt Ltd - India |
TUTTI FRUITY FLAVOR A1187577( In house) 2x 25kg in PLC 25kg. Nguyen lieu san xuat thuoc tan duoc. Ngay sx: 12/2011. HD: 12/2012. Nha sx: PT Mane Indonesia |
VANILLA MILK FLAVOR A1187762( In house) 4x25kg in PLC 25 kg. Nguyen lieu san xuat thuoc tan duoc. Ngay sx: 12/2011. Hd; 12/2012. Nha sx: PT Mane Indonesia |
Vinpocetine EP6.0 ( Nguyên liệu sx thuốc tân dược); Date: 01/2012-01/2015; Sản xuất: Chedom pharmadeutical Co Ltd - China |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, BACITRACIN, 25G, mã hàng: 11702 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, LEUCOMYCIN, HYDRATE VETRANAL, 250 MG, mã hàng: 31721 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, PENICIL G SODIUM SALT BIOREAGENT, 25MU, mã hàng: P3032 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, STREPTOMYCIN SULFATE SALT BIOREAGENT, 100G, mã hàng: S9137 |
Hóa chất xử lý nước thải - INDFLOC 239LT, Hàng mới 100% |
Hóa chất xử lý nước thải - INDFLOC 443, Hàng mới 100% |
Hợp chất hữu cơ amin (DEOA) dùng trong ngành nhựa, nệm mút |
Hợp chất hữu cơ bổ sung cho môi trường nuôi cấy đã được điều chế để phát triển các vi sinh vật - Manganese sulphate monohydrate 250g.(Dùng trong phòng thí nghiệm) |
Hợp chất hữu cơ dùng trong mỹ phẩm - BTAC P7580 KC |
Hợp chất hữu cơ Glyceryl Stearate SE dùng sản xuất hóa chất xi mạ- Glyceryl Stearate SE |
Hợp chất hữu cơ khác TREHA ( CRYSTALLINE TREHALOSE DIHYDRATE) |
Hợp chất hữu cơ Sodium Methyl Cocoyl Taurate dùng sản xuất hóa chất xi mạ- Sodium Methyl Cocoyl Taurate |
Hợp chất hữu cơ trong mỹ phẩm.SUNCAT DE |
Hợp chất hữu cơ từ thực vật làm sạch tôm trước khi chế biến ST-500 (mới 100%) |
Hợp chất Natri Gluconat- NaC6H11O7 dùng trong xi mạ -Sodium Gluconate |
L- ARGININE MONOHYDROCHLORIDE nguyên liệu sx thuốc tân dược nsx: 11/2011 hsd: 11/2013 nhà sx: SHINE STAR (HUBEI) BIOLOGI AL ENGINEERING CO.,LTD CHINA hàng mới 100% |
LALMIN TM CR2000. Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Nsx: 01/2012; HD:01/2015. Nha SX: Salutaguse parmitehas AS- Estonia |
LALMIN TM SE 2000. Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Nsx: 09/2011; HD: 11/2014. . Nha SX: Institute Rosell ( Lallemand) - Canada |
Levonorgestrel USP 29- Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược. NSX:01/2012,HSD:01/2017. Hàng mới 100% |
L-ORNITHINE L- ASPARTTATE AJI92 nguyên liệu sx thuốc tân dược nsx: 11/2011,hsd: 11/2012 nhà sx: WUHAN GRAND HOYO CO.,LTD CHINA MớI 100% |
METHYLENE BLUE ZINC FREE, nguyên liệu để sản xuất thuốc |
MIFEPRISTONE (Nguyên liệu sản xuất thuốc gây sảy thai); CP2012; Batch no: 111229; NSX: 01012012; HSD: 01012015; HSX: Zhejiang Xianju Pharmaceutical Co., Ltd |
MIFEPRITONE CP 2010- Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược NSX: 10/2011 HSD: 10/2014. Hàng mới 100% |
MXX000050 Dung dịch đệm PH4.00 |
NATURAL BORNEOL - CP2010. TC: 01carton = 06bags. Dong nhat 01Kg/bag. GW: 7.00Kg. Nguyen lieu duoc. NSX: 01/2012 - HD: 01/2014 |
Nguyên liệu - Tá dược ADIPHENINE HYDROCHLORIDE, Lô: LSAD20111102, NSX: 11/2011, HSD: 11/2013, Nhà SX: Jinan Orgachem Pharmaceutical Co., Ltd. |
Nguyên liệu dùng để sản xuất thuốc thú y - Lysine HCL |
Nguyên Liệu Dược : ACRINOL HYDRATE JP15. Batch no : 713 - Hạn dùng : 07.2014. Nsx : HAMARI CHEMICALS, LTD - JAPAN |
Nguyên liệu dược : ATENOLOL- Lot: AM 20111204 - Date: 12/2011 - 11/2015 - Nsx: Andenex - Chemie. Gemany. |
Nguyên Liệu Dược : CALCIUM GLUCOHEPTONATE " SOC " USP 25 , Batch No : 1208000006 , Exp :19/03/2016 |
Nguyên Liệu Dược : CALCIUM GLUCOHEPTONATE "SOC" USP 25 , Batch No:1203900004 , Exp: 07/02/2016 |
Nguyên Liệu Dược : Captopril .. Batch no : 20120110,MFG date : 10/01/2012,EXP date : 10/01/2015.( Tổng cộng 1 Drum, NW= 20 KG,GW= 22 KG,Hàng mới 100 % ) |
Nguyên Liệu Dược : CLONIDINE HCL ..Batch no : 20111126, MFG date : 26/11/201, EXP date : 25/11/2013,(Tổng cộng 1 drum ,NW= 1 KG.GW= 1.2 KG, Hàng mới 100 % ) |
Nguyên Liệu Dược : DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMMIDE USP 32 ,Batch No : KNFA 0012 , Exp : 03/2017 |
Nguyên Liệu Dược : L- Ornithine L-Aspartate .. Batch no : 20120104,MFG date : 31/12/2011, EXP date : 30/12/2013. ( Tổng cộng 8 Drum ,NW= 200 KG,GW= 220 KG, Hàng mới 100 % ) |
Nguyên Liệu Dược : OPADRY AMB ORANGE 80W63251. Batch no : SH551109. Hạn dùng : 12/2012 |
Nguyên Liệu Dược : OPADRY AMB PINK 80W84941. Batch no : SH551027. Hạn dùng : 12/2012 |
Nguyên Liệu Dược : OPADRY AMB WHITE 21K58794. Batch no : SH552512. Hạn dùng : 02/2014 |
Nguyên Liệu Dược : OPADRY WHITE 21K58794. Batch no : SH551093. Hạn dùng : 12/2013 |
Nguyên liệu Dược : PANTOPRAZOLE PELLETS 15%, Lô : PSCP0010112, Sx : 01/2012, Hd : 12/2014, Nsx : NIFTY PHARMA PVT.LTD - INDIA |
Nguyên Liệu Dược : PIRACETAM EP6. Batch no : 20111057, 20111063. Hạn dùng : 10/2014 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC ITRACONAZOLE PELLETS 22.0% W/W BATCH NO: ITCP0020212 DATE:01/2015 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC KOREAN WHITE GINSENG EXTRACT BATCH NO: 112181 DATE: 01/2014 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC LAMIVUDINE USP34 BATCH NO: 4110784001 DATE: 11/2013 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC LOSARTAN POTASSIUM USP32 BATCH NO: KLFA0032 DATE: 01/2017 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC MEPHENESIN BPC73 BATCH NO: SAM/MEPH/021217 ; SAM/MEPH/021218; SAM/MEPH/021219; SAM/MEPH/021220 DATE: 01/2017 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC METFORMIN HYDROCHLORIDE BP2009 BATCH NO:2012MP0065 DATE: 01/2017 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC N-ACETYL-DL- LEUCINE, Lot No: 12021901. HSD: 02/2014 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC NALIDIXIC ACID BP 2010. Lot No: ENAB-11-0063, ENAB-11-0064. HSD: 08/2016 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC OMEPRAZOLE PELLETS 8.5% BATCH NO: OMCP0410212 DATE: 01/2015 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC PANTOPRAZOLE SODIUM SESQUIHYDRATE BATCH NO:BPZL/1201007 DATE: 12/2015 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC PIRACETAM BATCH NO: 20111205 DATE: 12/2014 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC PIROXICAM USP33 BATCH NO: PRX2011196 DATE:12/2014 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC POTASSIUM GUAIACOL SULFONATE BATCH NO:11PG12203 DATE:12/2016 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC SPIRAMYCIN BASE ( EP97) BATCH NO: 120130440M DATE:12/2015 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC SULPIRIDE EP5.0 BATCH NO: 20120203 DATE:02/2015 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC TRIMETAZIDINE DIHYDROCHLORIDE (EP) BATCH NO: L-2440-104-216/5000222 DATE: 04/2016 |
Nguyên Liệu Sản Xuất Tân Dược: TRIMETAZIDINE DIHYDROCHLORIDE. Lot No: TM011B12. HSD: 12/2016 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT THUốC - DIOSMECTITE (DIOCTAHEDRAL SMECTITE) - lot: 111211 HD: 12/2013 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : CELECOXIB In house (1 drum/ 25 kg) - Lô : CBX/120247 - NSX : 02/12 - HD : 01/17 - GPNK trừ lùi. |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : CETIRIZINE DIHYDROCHLORIDE In house (01 drum/25 kg) - Lô : CZ-010 02 12 - NSX : 02/12 - HD : 01/17 - GPNK trừ lùi. |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : DOMPERIDONE MALEATE BP - Lô : DOMM-0140211 - NSX : 02/12 - HD : 01/17 - GPNK trừ lùi. |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : MEPHENESIN BPC 73 (01 drum/25 kgs) - Lô : Sam/meph/011201,011202,011203,011204,011205,011206,011207,011208 - NSX : 01/12 - HD : 12/16 - GPNK trừ lùi. |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : PIRACETAM EP6 (01 drum/25 kg)- Lô : 20111228 - NSX : 12/11 - HD : 12/14 - GPNK trừ lùi. |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : PIRACETAM Lô : 20111117 + 20111118 NSX : 07.11.2011 HD : 06.11.2014 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : PVP K-30 USP26 (01 drum/25 kgs) - Lô : P1202006-1 - NSX : 02/12 - HD : 02/15 - GPNK trừ lùi. |
Nguyên liệu Dược. L - ARGININE HCL EP5 Batch No : LH120000 NSX : 02/2012 HSD : 02/2014 |
Nguyên liệu Dược. SULFADIAZINE SILVER USP 32/ NF27. Batch No : 20120225 NSX : 02/2012 HSD : 02/2014 |
Nguyên Liệu Dược: ACARBOSE Số lô: 04120102, NSX: 29/12/2011, HSD: 28/12/2014. ( hàng mới 100%) |
Nguyên liệu dược: Acetylcysteine USP33/EP7 - Lot:11A79A4939 - Date: 11/2011 - 11/2016 - Nsx: Zach Zambon Chemicals.Italy |
Nguyên Liệu Dược: Activated Attapulgite BP2002(Sx thuốc trị đau dạ dày) - Drum/25Kgs - Lot:A120201 -Date:02/2012-02/2015 - NSX:Sichuan Smect Phar. Technology . |
Nguyên liệu dược: ADEFOVIR DIPIVOXIL. Hạn dùng: 02/2014, Batch No.: BJZSADE120226 Nhà sx: Beijing ZhongShuo Pharmaceutical Technology Development Co., Ltd |
Nguyên liệu dược: ALPHA CHYMOTRYPSIN USP 30, Bacth no: 120102, Hạn dùng: 01/2016, Nhà SX: FAIZYME LABORATORIES LTD |
Nguyên Liệu Dược: ALVERINE CITRATE EP5.6, 12 Thùng, Batch no: 201201006, SX: 01/2012, HSD: 01/2015, |
Nguyên liệu dược: Ambroxol Hcl EP6 - Lot:211.068 - Date: 09/2011 - 09/2016 - Nsx: Sims Trading S.R.L.Italy. |
Nguyên liệu dược: Ambroxol hydrochloride, số lô: 120112, ngày sản xuất: 12/01/2012, hạn dùng: 11/01/2015, nhà sản xuất: Hangzhou Deli Chemical Co.,Ltd, China |
Nguyên liệu dược: Atorvastatin Calcium Crystalline - Lot: 31412000288- Date: 03/2012 - 02/2015 - Nsx: DMS Anti Infectives India limited.India. |
Nguyên liệu dược: Bromhexine hydrochloride, số lô: ORX/BRH/1203010, ngày sản xuất: 03/2012, hạn dùng: 02/2017, nhà sản xuất: Shanghai Shengxin medicine Chemical Co.,Ltd, China |
Nguyên liệu dược: Captopril USP32/BP2002 - Lot:211.110- Date: 11/2011 - 11/2016 - Nsx: Sims Trading S.R.L.Italy. |
Nguyên liệu dược: CARVEDILOL EP6 , Bacth no.: CL003L11, Hạn dùng: 11/2016, Nhà SX: Inogent Laboratorles Private Limited |
Nguyên liệu dược: Cetirizine Dihydrochloride - Lot: CZ-001 01 2012 - Date: 10/2011 - 09/2016 - Nsx: ORCHID CHEMICALS & PHARMACEUTICAL LTD. INDIA. |
Nguyên liệu dược: CETIRIZINE DIHYDROCHLORIDE, lô: CZ-019 03 12, sx: 03/2012, hạn dùng: 02/2017. |
Nguyên liệu dược: Cetirizine Dihydrochloride, số lô: CZ-007012012, ngày sản xuất: 10/2011, hạn dùng: 09/2016, nhà sản xuất: Auctus Pharma Limited Unit III, India |
Nguyên liệu dược: CLOPIDOGREL BISULFATE - Lot: CGFP12001 - Date: 01/2012 - 12/2015 - Nsx: Lee Pharma Limited.India. |
Nguyên liệu dược: Desloratadine - Lot: 1DL005 - Date: 11/2011 - 10/2015- Nsx: Cadila Pharmaceuticals Ltd.India |
Nguyên liệu dược: Dexchlorpheniramine Maleate, số lô: DCPM1112001, ngày sản xuất: 12/12/2011, hạn dùng: 11/12/2014, nhà sản xuất: Shenyang Syndy Pharmaceutical Co.,Ltd, China. |
Nguyên liệu dược: Dextromethorphan hydrobromide, số lô: KNFA0006, ngày sản xuất: 02/2012, hạn dùng: 01/2017, nhà sản xuất: Dr. Reddys - India |
Nguyên liệu dược: DIOCTAHERAL SMECTITE (IN HOUSE), lô: 2380201, sx: 06/02/2012, hd: 05/02/2016. Nsx: Zhejiang Sanding Technology Co., Ltd. |
Nguyên liệu dược: DIOCTAHERAL SMECTITE (PHARMA GRADE), lô: M111030A01, sx: 10/2011, hd: 10/2013. Nsx: Zhejiang Chemicals Import And Export Corporation- China. |
Nguyên liệu dược: DIOSMIN/HESPERIDIN (90/10) MICRONIZED(sx thuốc giãn tĩnh mạch) - Drum/25Kgs - Lot:111108,111109 - Date: 11/2011 - 11/2013 - Nsx: Chengdu Yazhong Bio-Pharmaceutical - China. |
Nguyên liệu dược: Domperidone Maleate, số lô: 0039/12, ngày sản xuất: 03/2012, hạn dùng: 02/2017, nhà sản xuất: Sri Krishna Pharmaceuticals Ltd, India |
Nguyên liệu dược: ESOMEPRAZOLE MAGNESIUM EC PELLETS 8.5% W/W . Hạn dùng: 01/2015, Batch No.TL15B12005 Nhà sx: TITAN LABORATORIES PVT. LTD |
Nguyên liệu dược: ESOMEPRAZOLE MAGNESIUM USP32 . Hạn dùng: 11/2014, Batch No.EO0371211 Nhà sx: NIFTY LABS PVT.LTD |
Nguyên liệu dược: FELODIPINE USP32- Lot:A-110115 - Date: 03/2011 - 03/2016 - Nsx:Medichem.Spain |
Nguyên liệu dược: GLICLAZIDE BP2007/EP5 ( sx thuốc trị đái tháo đường )- Lot:20111201 - Date: 11/2011 - 11/2014 - Nsx:Ningbo Double Sun Pharmaceutical. co.,ltd - China . |
Nguyên liệu dược: Glycerophosphochloline(Choline Alfocerate,Lipoid Gpc 85F) - Lot:804023 - Date:02/2011-02/2016 - Nsx: Lipoid Gmbh.Germany. |
Nguyên liệu duợc: IMIPENEM CILASTATIN (Blend for injection) - Lot: IMCI114001- Date: 12/2011 - 12/2013 - Nsx: High Tech Pharm Co., Ltd. Korea. |
Nguyên liệu dược: LANSOPRAZOLE PELLETS 12.5% - Lot: LPC11070 - Date: 12/2011 - 11/2014 - Nsx: Lee Pharma Limited. India. |
Nguyên liệu dược: L-CYSTINE, lô: 20111211, sx: 12/2011, hd: 12/2013. Nsx: Ningbo Yuanfa Bioengineering Co., Ltd-China. |
Nguyên liệu dược: LISINOPRIL, Bacth no.: LO0800611, Hạn dùng: 05/2015, Nhà SX: HETERO DRUGS LTD |
Nguyên liệu dược: LOMEFLOXACIN HYDROCHLORIDE . Hạn dùng: 01/2015, Batch No.120201 Nhà sx: CHANGZHOU LANMING SCIENCE AND TECHNOLOGY CO., LTD |
NGUYêN LIệU DượC: LORATADINE( HợP CHấT HữU Cơ). DATE: 2015 |
Nguyên liệu dược: Loratadine, số lô: BLRD/1112056, ngày sản xuất: 12/2011, hạn dùng: 11/2016, nhà sản xuất: Vasudha Pharma Chem Limited, India |
Nguyên liệu dược: Loratadine, số lô: BLRD/1202009, ngày sản xuất: 02/2012, hạn dùng: 01/2017, nhà sản xuất: Vasudha Pharma Chem Limited, India |
Nguyên liệu dược: LOSARTAN POTASSIUM . Hạn dùng: 11/2014, Batch No.: ILP120020016 Nhà sx: AUROBINDO PHARMA LTD |
Nguyên liệu dược: LYSOZYME CHLORIDE 98PCT UP - Lot: LA12052 - Date: 01/2012 - 01/2015 - Nsx: Neova Technologies Ltd. Canada. |
Nguyên Liệu Dược: LYSOZYME Chloride 98PCT UP , 5 Thùng, Batch no: LA11411, SX: 10/2011, HSD: 10/2014, . |
Nguyên liệu dược: Meloxicam BP2005 - Lot:212.024- Date: 02/2012 - 02/2017 - Nsx: Sims Trading S.R.L.Italy. |
Nguyên liệu dược: METHYLENE BLUE BP2010, lô: MB.100212, sx: 02/2012, hd: 01/2015. |
Nguyên liệu dược: N-ACETYL-DL-LEUCINE, lô: 111201, Sx: 12/2011, hạn dùng: 12/2013. Nsx: Wuhan Grand Hoyo Co., ltd |
Nguyên liệu dược: Nefopam HCL CP2010 - Batch no: N111008 - NSX: 09/2011- HSD: 09/2014 |
Nguyên liệu dược: NIFEDIPINE - Lot: 12A13A0807 - Date:11/2011 - 11/2014 - Nsx: Zach System S.p.A. Italy. |
Nguyên liệu dược: OMEPRAZOLE PELLETS 8.5% - Lot: OPC12018 - Date: 01/2012 - 12/2013 - Nsx: Lee Pharma Limited. India. |
Nguyên liệu dược: PERINDOPRILTERT-BUTYLAMINE EP6- Lot: L-2780-004-020/5000228 - Date: 05/2010 - 05/2015 - Nsx:Bachem SA.Switzerland. |
Nguyên Liệu Dược: PIPERAZINE Citrate BP2002, 12 Thùng., Batch no: PC 375/12, SX: 10/2011, HSD: 09/2016, ( G.Amphray Laboratories). |
Nguyên liệu dược: PIRACETAM EP6( sx thuoc tuan hoan nao )- Lot:20111171,20111181 - Date:11,12/2011-11,12/2014 - Nsx: Jingdezhen Kaimenzi Medical Chemistry co.,ltd. |
Nguyên liệu dược: Prednisolone Base, số lô: 111203, ngày sản xuất: 19/12/2011, hạn dùng: 19/12/2016, nhà sản xuất: Tianjin Tianmao Technology Development Corp.Ltd, China |
Nguyên liệu dược: Ranitidine hydrochloride (USP - DC Grade Forrm II), số lô: R-134DC0112, ngày sản xuất: 01/2012, hạn dùng: 12/2016, nhà sản xuất: orchev Pharma Pvt.Ltd, India. |
Nguyên liệu dược: Rosuvastatin Calcium - Lot: 071200024 - Date: 01/2012 - 01/2015 - Nsx: Glenmark Pharmaceuticals (Glenmark Generics Ltd) - India. |
Nguyên liệu dược: Timolol Maleate - Lot:2300/01/11 - Dtae:07/2011 - 07/2016 - Nsx:Sifavitor S.R.L.Italy |
Nguyên liệu dược: Trimebutine Maleate - Lot: 211.047 - Date: 09/2011 - 09/2016 - Nsx: SIMS Trading s.r.l. Italy. |
Nguyên liệu dược: Trimetazidine dihydrochloride, số lô: TMZ/20120302, TMZ/20120303, ngày sản xuất: 03/2012, hạn dùng: 02/2017, nhà sản xuất: Trichem Life Sciences Ltd, India. |
Nguyên liệu dược: Trimetazidine hydrochloride, số lô: TMZ/20111202, ngày sản xuất: 01/2012, hàn dùng: 12/2016, nhà sản xuất: Trichem Life Sciences Ltd, India |
Nguyên liệu dược: VALSARTAN, Bacth no: VTD0312002, Hạn dùng: 02/2014, Nhà SX: Smilax Laboratories Ltd |
Nguyên liệu dược:Alverine citrate |
Nguyên liệu dược:Atorvastatin calcium crysttlline |
Nguyên liệu dược:Blended Pellets Of Omeprazole Enteric Coated Pellets 20 Mg + Domperidone Immediate Release Pellets 10 Mg - Lot:TL38A12001 - Date: 02/2012 - 01/2014 - Nsx:Titan Laboretories Pvt Ltd.India |
Nguyên liệu dược:Calcitriol |
Nguyên liệu dược:Calcium gluconate |
Nguyên liệu dược:Carbocisteine |
Nguyên liệu dược:Citicoline Monosodium Salt - Lot:111647 - Date: 09/2011 - 09/2014 - Nsx:Kyowa Hakko Bio Co.,Ltd.Japan |
Nguyên liệu dược:Dexamethasone |
Nguyên liệu dược:Dextromethorphan hydrobromide |
Nguyên liệu dược:Etodolac USP32 - Drum/25Kg - Lot:ETA-20111001M - Date:10/2011 - 10/2014 - NSX:Zhejiang Chiral Medicine chemical -China. |
Nguyên liệu dược:L-Arginine Hcl -Drum/25Kg -Lot:11101000 -Date:11/2011-11/2014 -NSX: ShangHai Kyowa Amino Acid co.,ltd -China. |
Nguyên liệu dược:L-Arginine Hcl EP5(Sx Thuốc điều trị viêm gan)-Lot:5312072 -Date:02/2012-02/2015 -NSX: Shine Star (Hubei) Biological Engineering co.,ltd -China. |
Nguyên liệu dược:Loperamide hydrochloride |
Nguyên liệu dược:Lutein 20% |
Nguyên liệu dược:Lutein 20% FS |
Nguyên liệu dược:N-Acetylcysteine |
Nguyên liệu dược:Optisharp(Zeaxanthin)20% |
Nguyên liệu dược:Optisharp(Zeaxanthin)20% FS |
Nguyên liệu dược:Phloroglucinol Anhydrous |
Nguyên liệu dược:Prednisone base |
Nguyên liệu dược:Scopolamine (Hyoscine) Butylbromide EP6- Lot:270121 - Date:10/2011-10/2015 - NSX:Alkaloids of Australia Pty ltd. |
Nguyên liệu dược:Sodium Alendronate - Lot:503091127 Date:08/2011-08/2014- Nsx: Phamaceutical Works Polpharma S.A. Poland. |
Nguyên liệu dược:Sulbactam pivoxil |
Nguyên liệu ngành Dược - FERROUS AMINOATE .BATCH NO.FAM 1202001 & FAM 1202002 - HSD : 12/2013 (25 Kg/Drum) |
Nguyên liệu ngành Dược - KOLLICOAT IR SUNSET YELLOW. BATCH NO.91117068E0 - HSD : 01/2015. |
Nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm: LANETTE N PH, ( 25 Plastics film bags x 20 kgs). |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (chất diệt khuẩn) - 3,4,4 Trichlorocarbanilide (TCC) |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC ALVERINE CITRATE EP5.6 BATCH NO: 201112005 DATE:12/2014 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC AMLODIPINE BESILATE BATCH NO: AML030 DATE: 11/2013 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC ARGININE THIAZOLIDINE CARBOXYLATE. Lot No: ATD12-130LV. HSD: 12/02/2014 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC ATENOLOL ( EP/BP/USP) BATCH NO: 021.076 DATE: 12/2016 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC ATORVASTATIN CALCIUM BATCH NO: AVK1AMA10B DATE: 01/2017 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC CAPTOPRIL BATCH NO:CS1101 DATE: 10/2014 |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Tadalafil |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Trimetazidine Dihydrochloride |
Nguyên liệu sx thuốc tiểu đường : Metformin HCL |
Nguyên liệu sx thuốc tim mạch : Felodipine |
Nguyên liệu sx thuốc tim mạch: Amlodipine Besilate |
Nguyên liệu sx thuốc tim mạch: Atenolol |
Nguyên liệu sx thuốc tim mạch: Atorvastatin Calcium |
Nguyên liệu sx thuốc tim mạch: Atorvastatine Calcium |
Nguyên liệu sx thuốc tim mạch: Dicalcium Phosphate Anhydrous |
Nguyên liệu sx thuốc tim mạch: Fenofibrate |
Nguyên liệu sx thuốc tim mạch: Gemfibrozil |
Nguyên liệu sx thuốc tim mạch: Lisinopril Dihydrate |
Nguyên liệu sx thuốc tim mạch: Telmisartan |
Nguyên liệu sx thuốc trị bệnh đường tiêu hóa: Silymarin |
Nguyên liệu sx thuốc trị bệnh thần kinh: Sulpiride |
Nguyên liệu sx thuốc: Gabapentin |
Nguyên liêui dược: eprazinone dihydrochloride, số lô: 120102, ngày sản xuất: 10/01/2012, hạn dùng: 09/01/2014, nhà sản xuất: Taicang Kangyuan Chemistry & Building & Medicines Co.,Ltd, China. |
NIPACIDE HFI -Thuốc diệt nấm dùng trong sản xuất sơn nước |
Oxymetazoline HCL EP/USP. Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược. NSX: 05/20111. HSD 05/2014 |
Pantoprazole Sodium Sterile - Nguyên liệu sản xuất thuốc điều trị dạ dày; (NSX: Lyophilized Bulk), Lô: AL328, NSX:02/2012, HD: 7/2014 |
Piracetam (Nguyên liệu làm thuốc) |
PIRACETAM EP6. TC 60drums dong nhat 25Kg/drum. GW: 1,650.00Kgs. Nguyen Lieu duoc. NSX: 11/2011 - HD: 11/2014. |
PIRACETAM EP7.2, Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược. Nhà SX: Microsin S.R.L, Romania. Hạn SD: 12/2014. |
PIRACETAM for injection, EP 7 (Nguyên liệu dược Batch No: 103011228, date : 14/01/2012-01/2017) |
Piracetam(Nguyên liệu làm thuốc; lô:20120180;Nsx:01/2012;Hd:01/2015) |
13525/0001 Môi Trừơng Pha Tinh Dịch Lợn BTS |
ACARBOSE EP5. (Nguyên liệu dược thuộc nhóm trị tiểu đường). Nhà sản xuất: Alcon Biosciences Private Limited. Số lô: NAC0120, NSX: 08/2011, HD: 08/2014: NAC015A, NSX: 10/2011, HD: 10/2014 |
Bộ hợp chất hữu cơ dùng trong phòng thí nghiệm gồm:1Lọ 600àl dd Na2CO3, 1Lọ 7.0 ml dd NaNO2, 1Lọ 5.0 ml dd NaL, 1Lọ 1.0 ml dd KCl, 1Lọ 6.0ml dd đệm, 1Lọ 250 ml dd nước cất, 1Lọ 25 Mg đường mannos |
Bột làm tăng nồng độ cho dung dịch mạ đồng CCU-500 (10kg/hộp) |
Calcium Gluconate (Monohydrate)USP28 (nguyên liệu sản xuất thuốc bổ sung can xi,mới 100%)Batch no:20111213200,NSX:13/12/2011,HSD:12/12/2013 |
Chất làm đầy da, aqualift 100g/bag (hợp chất hydrocilic) do hãng National Medical Technologies Center sản xuất tại Ukraine, hàng mới 100% |
D-GLUCOSAMIN SULPHATE 2NACL (Nguyên liệu dược) Lot: 20111296; date: 2014 |
Diosmectite (Dioctahedral smectite). TC: 198drums dong nhat 25Kgs/drum. GW = 5,544.00Kgs. Nguyen lieu duoc. NSX: 12/2011 - HD: 12/2013. |
Diosmectite. TC: 160drums dong nhat 25Kgs/drum. GW = 4,480.00Kgs. Nguyen lieu duoc. NSX: 02/2012 - HD: 02/2014. |
Diosmin/Hesperidin 90:10 Micronized. TC: 19drums. Dong nhat 25Kgs/drum. GW: 541.50Kgs. Nguyen lieu duoc. NSX: 02/2012 - HD: 02/2014. |
EMTRICITABINE (Nguyên liệu sản xuất thuốc điều trj suy giảm hệ miễn dịch); Batch no: KECIICP110045; NSX: 26/09/2011; HSD:25/09/2014; NSX: Aurobindo Pharma Limited. |
Famotidine USP28 (Nguyên liệu sản xuất thuốc chữa đau dạ dày); Date: 03/2012 - 02/2016. Sản xuất: Eshyasi Pharma Ltd - India |
Hàng nguyên liệu dược Dexamethasone Acetate mới 100%, trị bệnh chống viêm, số lô: 120201, HSD: 02/2015, gồm 01 kiện, NW: 10kgs, GW: 14kgs |
Hàng nguyên liệu dược Dexamethasone acetate, mới 100%, dùng chữa bệnh chống viêm, số lô: 111201, HSD: 12/2014 |
Hàng nguyên liệu dược Loxoprofen sodium hydrate, mới 100%, số lô: 1203P026, NSX: 03/2012, HSD: 02/2015, gồm 1 kiện, NW: 25kgs, GW: 29kgs. |
Hóa chất cơ bản, Extract Yeast Dried , 500g , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 216607-100ML BORON TRIFLUORIDE DIETHYL |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, Ceftiofur, Vetranal, 100mg, mã hàng: 34001 |
hóa chất hữu cơ(dùng sản xuất mỹ phẩm) ALPHA-ARBUTIN hàng mới 100% HSD:07.10.2014 |
hóa chất hữu cơ(dùng sản xuất mỹ phẩm) REGU-SLIM hàng mới 100% HSD:27.03.2013 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, STREPTOMYCIN SULFATE SALT BIOREAGENT, 100G, mã hàng: S9137 |
Hợp chất hữu cơ từ thực vật làm sạch tôm trước khi chế biến ST-500 (mới 100%) |
L- ARGININE MONOHYDROCHLORIDE nguyên liệu sx thuốc tân dược nsx: 11/2011 hsd: 11/2013 nhà sx: SHINE STAR (HUBEI) BIOLOGI AL ENGINEERING CO.,LTD CHINA hàng mới 100% |
Levonorgestrel USP 29- Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược. NSX:01/2012,HSD:01/2017. Hàng mới 100% |
L-ORNITHINE L- ASPARTTATE AJI92 nguyên liệu sx thuốc tân dược nsx: 11/2011,hsd: 11/2012 nhà sx: WUHAN GRAND HOYO CO.,LTD CHINA MớI 100% |
MIFEPRISTONE (Nguyên liệu sản xuất thuốc gây sảy thai); CP2012; Batch no: 111229; NSX: 01012012; HSD: 01012015; HSX: Zhejiang Xianju Pharmaceutical Co., Ltd |
MIFEPRITONE CP 2010- Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược NSX: 10/2011 HSD: 10/2014. Hàng mới 100% |
MXX000050 Dung dịch đệm PH4.00 |
NATURAL BORNEOL - CP2010. TC: 01carton = 06bags. Dong nhat 01Kg/bag. GW: 7.00Kg. Nguyen lieu duoc. NSX: 01/2012 - HD: 01/2014 |
Nguyên liệu - Tá dược ADIPHENINE HYDROCHLORIDE, Lô: LSAD20111102, NSX: 11/2011, HSD: 11/2013, Nhà SX: Jinan Orgachem Pharmaceutical Co., Ltd. |
Nguyên Liệu Dược : ACRINOL HYDRATE JP15. Batch no : 713 - Hạn dùng : 07.2014. Nsx : HAMARI CHEMICALS, LTD - JAPAN |
Nguyên liệu dược : ATENOLOL- Lot: AM 20111204 - Date: 12/2011 - 11/2015 - Nsx: Andenex - Chemie. Gemany. |
Nguyên Liệu Dược : Captopril .. Batch no : 20120110,MFG date : 10/01/2012,EXP date : 10/01/2015.( Tổng cộng 1 Drum, NW= 20 KG,GW= 22 KG,Hàng mới 100 % ) |
Nguyên Liệu Dược : CLONIDINE HCL ..Batch no : 20111126, MFG date : 26/11/201, EXP date : 25/11/2013,(Tổng cộng 1 drum ,NW= 1 KG.GW= 1.2 KG, Hàng mới 100 % ) |
Nguyên Liệu Dược : DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMMIDE USP 32 ,Batch No : KNFA 0012 , Exp : 03/2017 |
Nguyên Liệu Dược : L- Ornithine L-Aspartate .. Batch no : 20120104,MFG date : 31/12/2011, EXP date : 30/12/2013. ( Tổng cộng 8 Drum ,NW= 200 KG,GW= 220 KG, Hàng mới 100 % ) |
Nguyên liệu Dược : PANTOPRAZOLE PELLETS 15%, Lô : PSCP0010112, Sx : 01/2012, Hd : 12/2014, Nsx : NIFTY PHARMA PVT.LTD - INDIA |
Nguyên Liệu Dược : PIRACETAM EP6. Batch no : 20111057, 20111063. Hạn dùng : 10/2014 |
Nguyên liệu dược ALVERINE CITRATE. LOT: 201111001 NSX : 06/11/2011 HD : 05/11/2014 |
Nguyên liệu dược AMLODIPINE BESILATE EP5, Lô: 2OAD002, NSX: 12/2011, HSD: 11/2016, Nhà SX: CADILA PHARMACEUTICALS LTD |
Nguyên liệu dược CAPTOPRIL. LOT: CT0305 NSX : 13/03/2012 HD: 13/03/2015 |
Nguyên liệu dược CETIRIZINE DIHYDROCHLORIDE. LOT: CZ-008022012 ; CZ-008022012 NSX: 10/2011 HD: 09/2016 |
Nguyên liệu dược CYTIDINE mới 100%, dùng làm thuốc chữa bệnh đau đầu, số lô 20110203, NSX: 02/2011, HSD: 02/2014 |
Nguyên liệu dươc DEXTROMETHORPHAN HBr., lot KNEA0232, hsd:12/2016. |
Nguyên liệu dược DIOSMECTITE, Batch : 120224, Mfg : 02/2012, Exp : 02/2014 |
Nguyên liệu dược DIOSMIN/HESPERIDINE, dùng làm thuốc chữa bệnh đau cơ, số lô: 110802, NSX: 08/2011, HSD: 08/2014 |
Nguyên liệu dược dùng kiểm nghiệm,nghiên cứu: Hydrochlorothiazide. Lô: C01-20111104. USP34. NSX:10/11.HD:10/2014.NSX:Suzhou Lixin Pharmaceutical.,Co.Ltd. |
Nguyên liệu dược ENDO-3-BROMO-D-CAMPHOR. LOT: 20120301 NSX: 01/03/2012 HD: 28/02/2014 |
Nguyên liệu dược HYOSCINE BUTYL BROMIDE BP-2011. LOT: 255102302004 NSX : 06/02/2012 HD: 05/02/2017 |
Nguyên liệu Dược LEVOCETIRIZINE DIHYDROCHLORIDE chữa bệnh dị ứng, mới 100%, số lô: MK30211045, NSX: 08/2011, HSD: 07/2016 |
Nguyên liệu dược LORATADINE. LOT: BLRD/1110053 NSX : 10/2011 HD : 09/2016 |
Nguyên liệu dược MEPHENESIN BPC73. LOT: SAM/MEPH/011209; 011210; 011211; 011212; 021213; 021214; 021215 NSX: 01/2012 HD: 12/2016 / LOT: SAM/MEPH/ 021216 NSX: 02/2012 HD: 01/2017 |
Nguyên liệu dược MEPHENESIN BPC73. LOT: SAM/MEPH/121142;121143;121144;121145;121146;121147;121148;121149 NSX: 12/2011 HD: 11/2016 |
Nguyên liệu dược N-ACETYL-DL-LEUCINE. LOT: 120113 NSX : 13/01/2012 HD: 12/01/2014 |
Nguyên liệu dược OMEPRAZOLE PELLETS 8.5%, lot:OMZEN 193+194 112011, hsd:10/2014. |
Nguyên liệu dược Paracetamol mới 100%, dùng làm thuốc chữa bệnh nhức mỏi, số lô: 1250080, NSX: 02/2012, HSD:02/2016, gồm 240 drum, NW: 6000kg, GW: 6720kg |
Nguyên liệu Dược Phloroglucinol Dihydrate mới 100%, dùng chữa bệnh tim mạch, số lô: A20911112001, HSD: 11/2014, gồm 2 kiện, NW: 50kgs, GW:55kgs |
Nguyên liệu dược PIRACETAM EP 6.O, lot 20111150+52, hsd:11/2014. |
Nguyên liệu dược Rosuvastatin Calcium mới 100%, dùng làm thuốc chữa bệnh giảm mỡ. Số lô: 071101334, NSX: 14/12/2011, HSD: 13/12/2014, |
Nguyên liệu dược- Sodium Camphosulphonate (DĐVN 3). Số lô: 20120202, Hạn dùng: 21/02/2017. Hàng đóng đồng nhất 25kg/drum |
Nguyên liệu dược Spiramycin mới 100%, dùng làm thuốc kháng viêm, số lô: 120230160M, NSX: 02/2012, HSD: 01/2016, gồm 1 pallet, 10 drums, GW:230.8kgs, NW: 200kgs |
Nguyên liệu dược SULPIRIDE. LOT: 20111201 NSX: 17/12/2011 HD: 16/12/2016 |
Nguyên liệu dược TOLPERISONE HCl (JP15), lot:201204-01, hsd:03/2014. |
Nguyên liệu dược Trimebutine maleate mới 100%, dùng làm thuốc chữa bệnh đường ruột , số lô: DC0703H-1202006, HSD: 02/2015, gồm 1 kiện, NW: 25kg, GW: 28kg |
Nguyên liệu dược TRIMEBUTINE MALEATE. LOT: DC-0703H-1107033 NSX : 19/01/2012 HD : 18/01/2015 |
Nguyên liệu dược Trimetazidine Dihydrochloride mới 100%, dùng làm thuốc chữa bệnh tim. Số lô: TMZ/20110701, NSX: 08/2011, HSD: 07/2016 |
Nguyên liệu dược TRIMETAZIDINE DIHYDROCHLORIDE. LOT: TMZ/P-20111201 NSX: 12/2011 HD: 11/2016 |
Nguyên liệu dược URIDINE mới 100%, dùng làm thuốc chữa bệnh đau đầu, số lô: 20110604, NSX: 06/2011, HSD: 06/2014 |
Nguyên Liệu Dược, DOMPERIDONE Maleate BP2010, 4 Thùng, Batch no: BDM/1109089, SX: 09/2011, HSD: 08/2016, (Vasudha Pharma Chem Ltd). |
Nguyên Liệu Dược, N-ACETYL - L-CYSTEINE USP30, 40 Thùng, Batch no: 111061, SX: 12/2011, HSD: 10/2014, (Wuhan Grand Hoyo Co Ltd), |
Nguyên liệu Dược. CETIRIZINE DI HCL USP26. Batch No : CZ - 0090212; CZ - 0100212 NSX : 02/2012 HSD : 01/2017 |
Nguyên liệu Dược. DOMPERIDONE MALEATE BP2011 Batch No : BDM/1111111 NSX : 11/2011 HSD : 10/2016 |
Nguyên liệu Dược. SULFADIAZINE SILVER USP 32/ NF27. Batch No : 20120225 NSX : 02/2012 HSD : 02/2014 |
Nguyên Liệu Dược: ACARBOSE Số lô: 04120102, NSX: 29/12/2011, HSD: 28/12/2014. ( hàng mới 100%) |
Nguyên liệu dược: Acetylcysteine USP33/EP7 - Lot:11A79A4939 - Date: 11/2011 - 11/2016 - Nsx: Zach Zambon Chemicals.Italy |
Nguyên liệu dược: ADEFOVIR DIPIVOXIL. Hạn dùng: 02/2014, Batch No.: BJZSADE120226 Nhà sx: Beijing ZhongShuo Pharmaceutical Technology Development Co., Ltd |
Nguyên liệu dược: ALPHA CHYMOTRYPSIN USP 30, Bacth no: 120102, Hạn dùng: 01/2016, Nhà SX: FAIZYME LABORATORIES LTD |
Nguyên liệu dược: Ambroxol Hcl EP6 - Lot:211.068 - Date: 09/2011 - 09/2016 - Nsx: Sims Trading S.R.L.Italy. |
Nguyên liệu dược: Ambroxol hydrochloride, số lô: 120112, ngày sản xuất: 12/01/2012, hạn dùng: 11/01/2015, nhà sản xuất: Hangzhou Deli Chemical Co.,Ltd, China |
Nguyên liệu dược: Bromhexine hydrochloride, số lô: ORX/BRH/1203010, ngày sản xuất: 03/2012, hạn dùng: 02/2017, nhà sản xuất: Shanghai Shengxin medicine Chemical Co.,Ltd, China |
Nguyên liệu dược: CARVEDILOL EP6 , Bacth no.: CL003L11, Hạn dùng: 11/2016, Nhà SX: Inogent Laboratorles Private Limited |
Nguyên liệu dược: Cetirizine Dihydrochloride - Lot: CZ-001 01 2012 - Date: 10/2011 - 09/2016 - Nsx: ORCHID CHEMICALS & PHARMACEUTICAL LTD. INDIA. |
Nguyên liệu dược: CETIRIZINE DIHYDROCHLORIDE, lô: CZ-019 03 12, sx: 03/2012, hạn dùng: 02/2017. |
Nguyên liệu dược: Desloratadine - Lot: 1DL005 - Date: 11/2011 - 10/2015- Nsx: Cadila Pharmaceuticals Ltd.India |
Nguyên liệu dược: Dextromethorphan hydrobromide, số lô: KNFA0006, ngày sản xuất: 02/2012, hạn dùng: 01/2017, nhà sản xuất: Dr. Reddys - India |
Nguyên liệu dược: DIOCTAHERAL SMECTITE (IN HOUSE), lô: 2380201, sx: 06/02/2012, hd: 05/02/2016. Nsx: Zhejiang Sanding Technology Co., Ltd. |
Nguyên liệu dược: DIOCTAHERAL SMECTITE (PHARMA GRADE), lô: M111030A01, sx: 10/2011, hd: 10/2013. Nsx: Zhejiang Chemicals Import And Export Corporation- China. |
Nguyên liệu dược: DIOSMIN/HESPERIDIN (90/10) MICRONIZED(sx thuốc giãn tĩnh mạch) - Drum/25Kgs - Lot:111108,111109 - Date: 11/2011 - 11/2013 - Nsx: Chengdu Yazhong Bio-Pharmaceutical - China. |
Nguyên liệu dược: Domperidone Maleate, số lô: 0039/12, ngày sản xuất: 03/2012, hạn dùng: 02/2017, nhà sản xuất: Sri Krishna Pharmaceuticals Ltd, India |
Nguyên liệu dược: ESOMEPRAZOLE MAGNESIUM EC PELLETS 8.5% W/W . Hạn dùng: 01/2015, Batch No.TL15B12005 Nhà sx: TITAN LABORATORIES PVT. LTD |
Nguyên liệu dược: ESOMEPRAZOLE MAGNESIUM USP32 . Hạn dùng: 11/2014, Batch No.EO0371211 Nhà sx: NIFTY LABS PVT.LTD |
Nguyên liệu dược: FELODIPINE USP32- Lot:A-110115 - Date: 03/2011 - 03/2016 - Nsx:Medichem.Spain |
Nguyên liệu dược: Glycerophosphochloline(Choline Alfocerate,Lipoid Gpc 85F) - Lot:804023 - Date:02/2011-02/2016 - Nsx: Lipoid Gmbh.Germany. |
Nguyên liệu duợc: IMIPENEM CILASTATIN (Blend for injection) - Lot: IMCI114001- Date: 12/2011 - 12/2013 - Nsx: High Tech Pharm Co., Ltd. Korea. |
Nguyên liệu dược: LANSOPRAZOLE PELLETS 12.5% - Lot: LPC11070 - Date: 12/2011 - 11/2014 - Nsx: Lee Pharma Limited. India. |
Nguyên liệu dược: L-CYSTINE, lô: 20111211, sx: 12/2011, hd: 12/2013. Nsx: Ningbo Yuanfa Bioengineering Co., Ltd-China. |
Nguyên liệu dược: LISINOPRIL, Bacth no.: LO0800611, Hạn dùng: 05/2015, Nhà SX: HETERO DRUGS LTD |
Nguyên liệu dược: LOMEFLOXACIN HYDROCHLORIDE . Hạn dùng: 01/2015, Batch No.120201 Nhà sx: CHANGZHOU LANMING SCIENCE AND TECHNOLOGY CO., LTD |
Nguyên liệu dược: Loratadine, số lô: BLRD/1112056, ngày sản xuất: 12/2011, hạn dùng: 11/2016, nhà sản xuất: Vasudha Pharma Chem Limited, India |
Nguyên liệu dược: LOSARTAN POTASSIUM . Hạn dùng: 11/2014, Batch No.: ILP120020016 Nhà sx: AUROBINDO PHARMA LTD |
Nguyên liệu dược: LYSOZYME CHLORIDE 98PCT UP - Lot: LA12052 - Date: 01/2012 - 01/2015 - Nsx: Neova Technologies Ltd. Canada. |
Nguyên Liệu Dược: LYSOZYME Chloride 98PCT UP , 5 Thùng, Batch no: LA11411, SX: 10/2011, HSD: 10/2014, . |
Nguyên liệu dược: METHYLENE BLUE BP2010, lô: MB.100212, sx: 02/2012, hd: 01/2015. |
Nguyên liệu dược: N-ACETYL-DL-LEUCINE, lô: 111201, Sx: 12/2011, hạn dùng: 12/2013. Nsx: Wuhan Grand Hoyo Co., ltd |
Nguyên liệu dược: Nefopam HCL CP2010 - Batch no: N111008 - NSX: 09/2011- HSD: 09/2014 |
Nguyên liệu dược: NIFEDIPINE - Lot: 12A13A0807 - Date:11/2011 - 11/2014 - Nsx: Zach System S.p.A. Italy. |
Nguyên liệu dược: OMEPRAZOLE PELLETS 8.5% - Lot: OPC12018 - Date: 01/2012 - 12/2013 - Nsx: Lee Pharma Limited. India. |
Nguyên liệu dược: PIRACETAM EP6( sx thuoc tuan hoan nao )- Lot:20111171,20111181 - Date:11,12/2011-11,12/2014 - Nsx: Jingdezhen Kaimenzi Medical Chemistry co.,ltd. |
Nguyên liệu dược: Prednisolone Base, số lô: 111203, ngày sản xuất: 19/12/2011, hạn dùng: 19/12/2016, nhà sản xuất: Tianjin Tianmao Technology Development Corp.Ltd, China |
Nguyên liệu dược: Ranitidine hydrochloride (USP - DC Grade Forrm II), số lô: R-134DC0112, ngày sản xuất: 01/2012, hạn dùng: 12/2016, nhà sản xuất: orchev Pharma Pvt.Ltd, India. |
Nguyên liệu dược: Timolol Maleate - Lot:2300/01/11 - Dtae:07/2011 - 07/2016 - Nsx:Sifavitor S.R.L.Italy |
Nguyên liệu dược: Trimebutine Maleate - Lot: 211.047 - Date: 09/2011 - 09/2016 - Nsx: SIMS Trading s.r.l. Italy. |
Nguyên liệu dược: Trimetazidine dihydrochloride, số lô: TMZ/20120302, TMZ/20120303, ngày sản xuất: 03/2012, hạn dùng: 02/2017, nhà sản xuất: Trichem Life Sciences Ltd, India. |
Nguyên liệu dược: Trimetazidine hydrochloride, số lô: TMZ/20111202, ngày sản xuất: 01/2012, hàn dùng: 12/2016, nhà sản xuất: Trichem Life Sciences Ltd, India |
Nguyên liệu dược:Blended Pellets Of Omeprazole Enteric Coated Pellets 20 Mg + Domperidone Immediate Release Pellets 10 Mg - Lot:TL38A12001 - Date: 02/2012 - 01/2014 - Nsx:Titan Laboretories Pvt Ltd.India |
Nguyên liệu dược:Citicoline Monosodium Salt - Lot:111647 - Date: 09/2011 - 09/2014 - Nsx:Kyowa Hakko Bio Co.,Ltd.Japan |
Nguyên liệu dược:L-Arginine Hcl -Drum/25Kg -Lot:11101000 -Date:11/2011-11/2014 -NSX: ShangHai Kyowa Amino Acid co.,ltd -China. |
Nguyên liệu dược:L-Arginine Hcl EP5(Sx Thuốc điều trị viêm gan)-Lot:5312072 -Date:02/2012-02/2015 -NSX: Shine Star (Hubei) Biological Engineering co.,ltd -China. |
Nguyên liệu dược:Lutein 20% FS |
Nguyên liệu dược:Optisharp(Zeaxanthin)20% FS |
Nguyên liệu dược:Scopolamine (Hyoscine) Butylbromide EP6- Lot:270121 - Date:10/2011-10/2015 - NSX:Alkaloids of Australia Pty ltd. |
Nguyên liệu dược:Sodium Alendronate - Lot:503091127 Date:08/2011-08/2014- Nsx: Phamaceutical Works Polpharma S.A. Poland. |
Nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm: LANETTE N PH, ( 25 Plastics film bags x 20 kgs). |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC CELECOXIB BATCH NO: CBX/120132 DATE:12/2016 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC CHYMOTRYPSIN, LOT : 20111103,HSD: 11/2014 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC DESLORATADINE. Lot No: 1DL005. HSD: 10/2015 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC D-GLUCOSAMINE SULPHATE SODIUM USP29 BATCH NO:20120260 DATE: 02/2015 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC ERYTHROMYCIN STEARATE. Lot No: 05043042-ES. HSD: 11/2014 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC FENOFIBRATE EP 6.0 BATCH NO: W-20111114-02 DATE: 11/2014 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC FLUNARIZINE DIHYDROCHLORIDE ( EP5.0) BATCH NO:20120102 DATE: 01/2016 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC IBUPROFEN ( 75 GRADE) BATCH NO: C100-1201025M DATE:01/2017 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC IBUPROFEN 75 GRADE USP32 BATCH NO: C100-1202103M DATE:02/2017 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC LAMIVUDINE USP34 BATCH NO: 4110784001 DATE: 11/2013 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC LOSARTAN POTASSIUM USP32 BATCH NO: KLFA0032 DATE: 01/2017 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC MEPHENESIN BPC73 BATCH NO: SAM/MEPH/021217 ; SAM/MEPH/021218; SAM/MEPH/021219; SAM/MEPH/021220 DATE: 01/2017 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC N-ACETYL-DL- LEUCINE, Lot No: 12021901. HSD: 02/2014 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC NALIDIXIC ACID BP 2010. Lot No: ENAB-11-0063, ENAB-11-0064. HSD: 08/2016 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC PIRACETAM BATCH NO: 20111205 DATE: 12/2014 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC PIROXICAM USP33 BATCH NO: PRX2011196 DATE:12/2014 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC POTASSIUM GUAIACOL SULFONATE BATCH NO:11PG12203 DATE:12/2016 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC SPIRAMYCIN BASE ( EP97) BATCH NO: 120130440M DATE:12/2015 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC SULPIRIDE EP5.0 BATCH NO: 20120203 DATE:02/2015 |
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC TRIMETAZIDINE DIHYDROCHLORIDE (EP) BATCH NO: L-2440-104-216/5000222 DATE: 04/2016 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : CELECOXIB In house (1 drum/ 25 kg) - Lô : CBX/120247 - NSX : 02/12 - HD : 01/17 - GPNK trừ lùi. |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : MEPHENESIN BPC 73 (01 drum/25 kgs) - Lô : Sam/meph/011201,011202,011203,011204,011205,011206,011207,011208 - NSX : 01/12 - HD : 12/16 - GPNK trừ lùi. |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : PIRACETAM EP6 (01 drum/25 kg)- Lô : 20111228 - NSX : 12/11 - HD : 12/14 - GPNK trừ lùi. |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : PIRACETAM Lô : 20111117 + 20111118 NSX : 07.11.2011 HD : 06.11.2014 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : TRIPROLIDINE HCL USP 23 (01 drum/10 kg) - Lô : PLPL/HT/13/11/11-12 - NSX : 11/11 - HD : 10/14 - GPNK trừ lùi. |
Nguyên liệu sản xuất thuốc ARGININE TIDIACICATE NSX: 04/02/2012. HD: 03/02/2015 Lot: G002 - hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thuốc PROCAINE HYDROCHLORIDE BP2007 Nsx: 12/2011 Date: 12/2015 Lot:20111156 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc PROPYLTHIOURACIL USP 31. Hàng mới 100%. Đã đóng thành dạng thùng. Mỗi thùng 25kgs.Hạn sử dụng 26/10/2014 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược (Sản xuất thuốc trị sốt rét): Piperaquine Phosphate CP2005, Lô: LPK-111013; HD:2013 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược CALCIUM GLYCEROPHOSPHATE NSX; 10/2011 HSD;10/2014 nhà SX sainty pharmaceutical and chimical co.,ltd china hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược GLYCEROPHOSPHORIC ACID NSX; 10/2011 HSD;10/2014 nhà SX sainty pharmaceutical and chimical co.,ltd china hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược L-LEUCINE USP32.NSX:02/2012,HSD02/2015.Nhà SX,Shijiazhuang shixing amino acid co.,ltd hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược L-PHENYLALANINE USP32.NSX:02/2012,HSD02/2015.Nhà SX,Shijiazhuang shixing amino acid co.,ltd hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược L-PHREONINE USP32.NSX:02/2012,HSD02/2015.Nhà SX,Shijiazhuang shixing amino acid co.,ltd hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược NIFEDIPINE BP207 NSX; 01/2012 HSD;01/2015 nhà SX Jintanchengdong chemical raw materials co.,ltd hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược PROPYL THIOURACIL BP2007.NSX:02/2012,HSD02/2015.Nhà SX,Shijiazhuang shixing amino acid co.,ltd hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y : ALBENDAZOLE. (25kg/drum, 4drums) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y : ANALGIN DAB10 Batch no : 2120146; HSD: 21/01/2016 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y : BETAINE HCL. (25kg/drum, 120drums) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y : BUTAFOSFAN. (25kg/drum, 20drums) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y : LEVAMISOLE HCL. (25kg/drum, 40drums) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y : PARACETAMOL (25kg/drum, 25drums) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y : PARACETAMOL. (25kg/drum, 120drums) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y : PHENYL BUTAZONE. (25kg/drum, 20drums) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y : PRAZIQUANTEL . (25kg/drum, 20drums) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y : PRAZIQUANTEL USP30 Batch no :P02-120212, HSD:01/2016 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y : PRAZIQUANTEL. (25kg/drum, 20drums) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y : TAURINE. (25kg/drum, 20drums) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y : TOLTRAZURIL. ( 5kg/drum, 10drums) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y : TRICHLOROISOCYANURIC ACID 90% (POWDER). (25kg/drum, 600drums) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y- Chất dự trữ, giải phóng năng lượng cho tế bào |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: Isometamedium Chloride Hydrochloride |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: CELECOXIB Lot: Clx/111110. NSX: 11/2011 - HD: 10/2016. |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: D-GLUCOSAMINE SULFATE 2KCL. Lot: K1202025. NSX: 02/2012 - HD: 02/2015 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: ESOMEPRAZOLE ENTERIC COATED PELLETS 8.5% w/w. Lot: EE/SF/0010112. NSX: 01/2012 - HD: 12/2014 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: OXOMEMAZINE HCL Nsx:02/2012 Date: 02/2017 Lot: S124129 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: SERRATIOPEPTIDASE Nsx: 03/2012 Date: 02/2017 Lot: SE-B11-02-001180/02816 |
Nguyên liệu SX Tân dược : ARGININE TIDIACICATE ( Sản xuất thuốc chữa bệnh GAN ). LOT NO : ATC11-080DV . MFG DATE : 08/12/2011 EXP DATE : 07/12/2014 |
Nguyên liệu SX tân dược : ARGININE TIDIACICATE ( SX thuốc chửa bệnh Gan ) LOT NO . ATC12 -250IV ., MFG DATE 25/01/2012 ., EXP DATE 24/01/2015 |
Nguyên liệu SX Tân dược : DICLOFENAC POTASSIUM ( Bromine free) BP2009 . BATCH NO : 111123-5W MFG Date : 23/11/2011 . EXP Date : 22/11/2015 |
Nguyên liệu SX tân dược : FENOFIBRATE (EP 5/BP2005) . BATCH NO. CFB20120106 . MFG DATE 01/2012 ., EXP DATE 01/2015 |
Nguyên liệu SX Tân Dược : FENOFIBRATE (EP5.0/BP2005) . Batch no CFB20111105 . MFG DATE : 11/2011 . EXP DATE : 11/2014 |
Nguyên liệu SX Tân dược : MELOXICAM ( EP7.0) Batch no: CML20111201 . MFG DATE : 01/2012 EXP DATE : 12/2014 |
Nguyên liệu SX tân Dược : TRAMADOL HYDROCHLORIDE (EP5) Batch No. TH010C12 . MFG DATE : 03/2012 ., EXP DATE : 02/2017 |
Nguyên liệu SX Tân dược : TRIPROLIDINE HCL (USP) . Batch no. PLP/HT/14/11-12. MFG DATE : 12/2011 ., EXP DATE : 11/2014 |
Nguyên liệu sx tân dược: ACARBOSE EP5, Lot: NAC016B,NAC035B, SX:10,12/2011, HD:10,12/2014 (NSX: ALCON BIOSCIENCES PRIVATE LTD- INDIA) |
Nguyên liệu sx tân dược: ALLOPURINOL USP31, Lot: 20120207, SX: 02/2012, HD: 02/2016, NSX: Yixing City Xingyu Medicine Chemical Co., Ltd. - China. |
Nguyên liệu sx tân dược: ALVERINE CITRATE - EP5, Lot: 0000165490, SX: 06/2011, HD: 06/2016, NSX: Procos SPA - Italy. |
Nguyên liệu sx tân dược: ALVERINE CITRATE EP6, Lot: 20111201, SX: 12/2011, HD: 12/2014, NSX: Yancheng ChemHome Chemical Co., Ltd - China. |
Nguyên liệu sx tân dược: AMLODIPINE BESYLATE EP5, Lot: 1AD068, SX: 12/2011, HD:11/2016, NSX: Cadila Pharmaceuticals Ltd - India. |
Nguyên liệu sx tân dược: AMLODIPINE BESYLATE EP6, Lot: AML 029, SX: 09/2011, HD:09/2013, NSX: Ercros - Spain. |
Nguyên liệu sx tân dược: ATORVASTATIN CALCIUM , Lot: 20111204, SX:12/2011, HD:12/2013(NSX: Zhejiang Neo-Dankong Pharmaceutical - China) |
Nguyên liệu sx tân dược: BERBERINE HCL JP13, Lot: DY03611016,DY03611017, SX: 12/2011, HD: 12/2014, NSX: Northeast Pharmaceutical Group Co. LTD - China. |
Nguyên liệu sx tân dược: CAPTOPRIL EP5, Lot: CS1005, SX: 10/2011, HD: 10/2014, NSX: Changzhou Pharmaceutical Factory - China. |
Nguyên liệu sx tân dược: CAPTOPRIL USP33, Lot: CS0906, SX: 09/2011, HD: 09/2014, NSX: Changzhou Pharmaceutical Factory - China. |
Nguyên liệu sx tân dược: CETIRIZINE DIHYDROCHLORIDE EP6, Lot: SLL/CTR/0112001, SX: 01/2012, HD: 01/2017, NSX: Supriya Lifesciences Ltd - India |
Nguyên liệu sx tân dược: CINNARIZINE EP7, Lot: CZC/140, SX: 01/2012, HD: 12/2016, NSX: Ray Chemicals Pvt Ltd - India. |
Nguyên liệu sx tân dược: DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMIDE USP, lot: KNFA0002, SX: 01/2012, HD: 12/2016, NSX: Dr.Reddys Laboratories Ltd - India |
Nguyên liệu sx tân dược: DOMPERIDONE MALEATE BP2010, Lot:0002/12,0003/12,0004/12,0005/12, SX: 01/2012, HD: 12/2016, NSX: SRI KRISHNA PHARMACEUTICALS LTD - INDIA |
Nguyên liệu sx tân dược: FENOFIBRATE EP5 (MICRONIZED), Lot: CFB20111114, SX: 12/2011, HD: 12/2014, NSX: Zhejiang Excel Pharmaceutical Co., Ltd. - China. |
Nguyên liệu sx tân dược: INDAPAMIDE USP32, Lot: IN2011/00253, SX: 09/2011, HD: 09/2016, NSX: Bioindustria L.I.M Laboratorio Itallano Medicinali S.P.A - Italy. |
Nguyên liệu sx tân dược: LAMIVUDINE USP31, Lot: 120301, SX:03/2012, HD:03/2015 (NSX: Hangzhou Coben Pharmaceutical Co., Ltd - China) |
Nguyên liệu sx tân dược: L-CYSTINE, Lot: 120103, SX:01/2012, HD:01/2015 (NSX: Ningbo Zhenhai haide biochem co., ltd - China) |
Nguyên liệu sx tân dược: LISINOPRIL USP30, Lot: 121130033, SX: 01/2012, HD: 12/2016, NSX: Lupin Ltd. - India. |
Nguyên liệu sx tân dược: LOPERAMIDE HYDROCHLORIDE BP2011, Lot: LPD/1202007, SX: 02/2012, HD: 01/2015, NSX: Vasudha Pharma Chem Limited - India |
Nguyên liệu sx tân dược: LOVASTATIN EP6, Lot: LV130, SX: 01/2012, HD: 01/2014, NSX: ERCROS INDUSTRIAL, S.A. (FYSE) - SPAIN. |
Nguyên liệu sx tân dược: METHYLENE BLUE BP73, Lot: 111212-01, SX: 12/2011, HD: 12/2016, NSX: Simpsons (UK) Ltd. - United Kingdom. |
Nguyên liệu sx tân dược: N-ACETYL-L-CYSTEINE USP32, Lot: 120102, SX: 01/2012, HD: 01/2015, NSX: NINGBO ZHENHAI HAIDE AMINO ACID CO., LTD- CHINA. |
Nguyên liệu sx tân dược: NIFUROXAZIDE EP6, Lot: 20120102, SX: 01/2012, HD: 01/2016, NSX: Nanjing Pharma Chemical Plant CO., LTD - China. |
Nguyên liệu sx tân dược: POTASSIUM GUAIACOLSULFONATE F.Fr.X, Lot: 60763, SX: 01/2012, HD: 01/2017, NSX: Industrial GMB, S.A - Spain. |
Nguyên liệu sx tân dược: RANITIDINE HYDROCHLORIDE USP29, Lot: 501201024, SX: 01/2012, HD: 01/2015, NSX: CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd - China. |
Nguyên liệu sx tân dược: ROSUVASTATIN CALCIUM, Lot: 071101384, SX:12/2011, HD:12/2014 (NSX: GLENMARK GENERICS LTD-INDIA |
Nguyên liệu SX tân dược: SILYMARIN (SX:01/2012 HD:01/2015 LOT:20120103T) |
Nguyên liệu sx tân dược: SULPIRIDE JP14, Lot: 20120112, SX: 01/2012, HD: 01/2015, NSX: Jiangsu Tasly Diyi Pharmaceutical Co., Ltd - China. |
Nguyên liệu sx tân dược: Trimetazidine DiHydrochloride EP5, Lot: TM005A12, SX: 01/2012, HD: 12/2016, NSX: Inogent Laboratories Private Limited - INDIA. |
Nguyên liệu sx tân dược: Trimetazidine Hydrochloride JP13, Lot: TMZ/20111203, SX: 01/2012, HD: 12/2016, NSX: Trichem Life Science Ltd. - INDIA. |
Nguyên liệu sx tân dược:LORATADINE USP33, Lot: BLRD/1112058, SX: 12/2011, HD: 11/2016. NSX:Vasudha Pharma Chem Limited - India. |
Nguyên liệu sx tân dược; CELECOXIB, Lot: CBX/120101,CBX/120102 SX: 01/2012, HD: 12/2016, NSX: Amoli Organics Pvt Ltd- India |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Aeroperl 300 Pharma |
Nguyên liêui dược: eprazinone dihydrochloride, số lô: 120102, ngày sản xuất: 10/01/2012, hạn dùng: 09/01/2014, nhà sản xuất: Taicang Kangyuan Chemistry & Building & Medicines Co.,Ltd, China. |
Oxymetazoline HCL EP/USP. Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược. NSX: 05/20111. HSD 05/2014 |
Pantoprazole Sodium Sterile - Nguyên liệu sản xuất thuốc điều trị dạ dày; (NSX: Lyophilized Bulk), Lô: AL328, NSX:02/2012, HD: 7/2014 |
PIRACETAM EP6. TC 60drums dong nhat 25Kg/drum. GW: 1,650.00Kgs. Nguyen Lieu duoc. NSX: 11/2011 - HD: 11/2014. |
RANITIDINE HCL - Batch No.: 20111209; NSX: 09/12/2011 - HSD: 08/12/2014 - Hàng mới 100% |
SALBUTAMOL SULPHATE EP7. Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Nsx:03/2012 HD: 03/2015. Nha sx: Megafine Pharma(P) Ltd- India |
Tá dược : Croscarmellose Sodium USP 32 Disolcel, lô: D1201031, sx: 01/2012, hạn dùng: 01/2017. Nsx: Mingtai Chemical Co., Ltd. |
Tá dược OPADRY II WHITE 85G58977, Lô: SH551669, NSX: 01/2012, HSD: 01/2014, Nhà SX: Colorcon |
Tinidazole EP7.0 (Nguyên liệu sx thuốc tân dược); Hạn dùng: 02/2012 - 02/2015; Sản xuất: Zhejiang Supor Pharmaceutical Co Ltd -China |
Tramadol Hydrochloride USP34/BP2010/BP2011 (Nguyên liệu sử dụng cho việc nghiên cứu sx thuốc mới); Date: 12/2011 - 11/2016; Sản xuất: Alekhya Drugs Pvt Ltd - India |
TUTTI FRUITY FLAVOR A1187577( In house) 2x 25kg in PLC 25kg. Nguyen lieu san xuat thuoc tan duoc. Ngay sx: 12/2011. HD: 12/2012. Nha sx: PT Mane Indonesia |
VANILLA MILK FLAVOR A1187762( In house) 4x25kg in PLC 25 kg. Nguyen lieu san xuat thuoc tan duoc. Ngay sx: 12/2011. Hd; 12/2012. Nha sx: PT Mane Indonesia |
Vinpocetine EP6.0 ( Nguyên liệu sx thuốc tân dược); Date: 01/2012-01/2015; Sản xuất: Chedom pharmadeutical Co Ltd - China |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 29:Hóa chất hữu cơ |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 29420000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 5 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29420000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 29420000
Bạn đang xem mã HS 29420000: Hợp chất hữu cơ khác.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29420000: Hợp chất hữu cơ khác.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29420000: Hợp chất hữu cơ khác.
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Mục 21: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
3 | Danh Mục 1: Danh Mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
4 | Danh Mục 5: Danh Mục thuốc, dược chất xuất khẩu, nhập khẩu thuộc Danh Mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
5 | Danh Mục 7: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.