- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 30: Dược phẩm
- 3003 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 21.06 hoặc 38.24);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ “các sản phẩm miễn dịch” áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Foods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified foods, food supplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);
(b) Preparations, such as tablets, chewing gum or patches (transdermal systems), intended to assist smokers to stop smoking (heading 21.06 or 38.24);
(c) Plasters specially calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);
(d) Aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);
(e) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylactic properties;
(f) Soap or other products of heading 34.01 containing added medicaments;
(g) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or
(h) Blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading 30.02, the expression “immunological products” applies to peptides and proteins (other than goods of heading 29.37) which are directly involved in the regulation of immunological processes, such as monoclonal antibodies (MAB), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates, interleukins, interferons (IFN), chemokines and certain tumor necrosis factors (TNF), growth factors (GF), hematopoietins and colony stimulating factors (CSF).
3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4 (d) to this Chapter, the following are to be treated:
(a) As unmixed products:
(1) Unmixed products dissolved in water;
(2) All goods of Chapter 28 or 29; and
(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or dissolved in any solvent;
(b) As products which have been mixed:
(1) Colloidal solutions and suspensions (other than colloidal sulphur);
(2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and
(3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.
4. Heading 30.06 applies only to the following, which are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for surgical wound closure;
(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents;
(c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable;
(d) Opacifying preparations for X-ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have been mixed together for such uses;
(e) Blood-grouping reagents;
(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;
(g) First-aid boxes and kits;
(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides;
(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments;
(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life; and
(l) Appliances identifiable for ostomy use, that is, colostomy, ileostomy and urostomy pouches cut to shape and their adhesive wafers or faceplates.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 3002.13 and 3002.14, the following are to be treated:
(a) As unmixed products, pure products, whether or not containing impurities;
(b) As products which have been mixed:
(1) The products mentioned in (a) above dissolved in water or in other solvents;
(2) The products mentioned in (a) and (b) (1) above with an added stabiliser necessary for their preservation or transport; and
(3) The products mentioned in (a), (b) (1) and (b) (2) above with any other additive.
2. Subheadings 3003.60 and 3004.60 cover medicaments containing artemisinin (INN) for oral ingestion combined with other pharmaceutical active ingredients, or containing any of the following active principles, whether or not combined with other pharmaceutical active ingredients: amodiaquine (INN); artelinic acid or its salts; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) or sulfadoxine (INN).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 6009/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất thuốc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nguyên liệu dược dùng để nghiên cứu thuốc: Solifenacin Succinate (100mg/gói)... (mã hs nguyên liệu dượ/ mã hs của nguyên liệu) |
ROXOLIN (20kg/thùng)-Thuốc thú y trị tiêu chảy trên heo,gia cầm-Hoạt chất:Halquinol.Mới 100%. HSD:11/2021 Batch No:36LTE,36LTH,36LTK,36LTL,36LTM,36LTN,36LSX,36LSY,36LSZ,36LTA,36LTB,36LTC... (mã hs roxolin 20kg/t/ mã hs của roxolin 20k) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: IRON DEXTRAN SOLUTION 20%. Lot: 20191203, sx: 12/2019, hsd: 11/2023, nsx: Veterinary pharmaceutical factory.... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Tân dược: OMEPTUL (Omeprazole 20mg). H 10 vi x10 viên nang. TCSX: USP, VN-12327-11, Số lô: AC190070A, NSX: 29/10/2019, HSD: 28/10/2022... (mã hs tân dược omept/ mã hs của tân dược om) |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Aluminium Phosphate Gel (Type 520) EP9. Lô: 201900401. Năm sx: 11/2019. Hạn dùng: 11/2022... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu thuốc thú y: Iron Dextran 10% (Số lô: 20191125; NSX: 11/2019; HSD: 11/2022; Quy cách: 25 Kg/Thùng)... (mã hs nguyên liệu thu/ mã hs của nguyên liệu) |
Pigcoc (100ml) (Trị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con) (Batch no: 19015, Mfg date: 11/11/2019, Exp date: 10/11/2022)... (mã hs pigcoc 100ml/ mã hs của pigcoc 100m) |
Thuốc thú y: HALQUINOL 60%, Lot: HA19121202, NSX: 12/2019, HSD: 12/2022, Quy cách: 20 Kg/Thùng.... (mã hs thuốc thú y ha/ mã hs của thuốc thú y) |
Nguyên liệu Fructose-1,6-diphosphate trisodium, được sản xuất bởi cty Lampugnani Farmaceutici S.P.A. dùng để sản xuất thuốc tiêm FDP Medlac, SĐK: VD-18569-13. TLg: 362,965 Kg,Đ/g: 420EUR/Kg.Mới 100%... (mã hs nguyên liệu fru/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột acid của Hapacol 250, 1CAN 10.0 KGS, hạn sử dung 12/2020... (mã hs bột acid của ha/ mã hs của bột acid của) |
Bột base của Hapacol 250, 1CAN 10.0 KGS, hạn sử dung 12/2020... (mã hs bột base của ha/ mã hs của bột base của) |
Bột acid mới của Hapacol 250, 1CAN 10.0 KGS, hạn sử dung 12/2020... (mã hs bột acid mới củ/ mã hs của bột acid mới) |
Bột base mới của Hapacol 250, 1CAN 10.0 KGS, hạn sử dung 12/2020... (mã hs bột base mới củ/ mã hs của bột base mới) |
ROXOLIN (20kg/thùng) - Thuốc thú y trị tiêu chảy trên heo, gia cầm |
Thuốc thú ý điều trị tiêu chảy trên lợn và gia cầm, có thành phần hoạt chất là halquinol, dạng bột, đóng thùng 20kg. |
ROXOLIN (20kg/thùng) - Thuốc thú y trị tiêu chảy trên heo, gia cầm - Hoạt chất chính: Halquinol. Mới 100%. Số ĐK:NVT-10 NSX: 12/2015 HSD: 12/2017. TT 28/2013/TT-BNNPTNT Mục 6 Tr507 |
Recombinant Streptokinase. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Streptokinase-Streptodornase. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Cyanocobalamine |
Mục 11: 1310100005/Cyanocobalamine (Vitamin B12) - Nguyên liệu SX thuốc. Vitamin B12 » 0.1% trong tinh bột biến tính, dạng bột, dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc. |
Thuốc thú y: thuốc trị viêm nhiễm đường hô hấp MAXFLOR L.A 100ML, HSD 03/2014. |
Nguyên liệu dược DIOSMIN/HESPERIDIN 90:10 (MICRO), Batch : 100720/11, Mfg : 10/2011, Exp : 10/2014 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : Panadol Extra Granulation, B30011145/46/55/62/71/88 (HSD: 30/09/2012) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: ATOMISAT PREMIX II DC ( MAALOX II DC), NSX:17/11/2011, HSD: 17/11/2014 |
Nhuyên Liệu Dược : Tenofovir Disoproxil Fumarate... Batch no : 20111201, MFG date: 01/12/2011,EXP date : 30/11/2013,( Tổng cộng 4 Drum,NW= 100 KG,GW= 112 KG,Hàng mới 100 % ) |
Amoxicillin Trihydrate (Thuốc Thú Y) dùng cho gia súc, gia cầm, Batch No: 3081124020, HSD: 11/2015 |
Ampicillin Trihydrate (Thuốc thú y) dùng cho gia súc, gia cầm, Batch No: 12020239, HSD: 01/2016 |
Bán thành phẩm dược dạng cốm - MFG GRANULE, số lô: 120301, 120302, 120303, 120304, nsx: 03/2012, hsd: 03/2015 |
Betalin 10% Powder 1kg (thuốc thú y) dùng cho gia súc, gia cầm |
Betalin 10% Power 1kg (F.O.C) Thuốc thú y, dùng cho gia súc gia cầm. |
Nguyên liệu dược DIOSMIN/HESPERIDIN 90:10 ( MICRO), Batch : 100722/11, Mfg : 10/2011, Exp : 10/2014 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : Panadol Granulation , A10011062/63/65/66/67) : HSD: 31/10/2013 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : Panadol Granulation Cold & Flu Blend,, B42811154/155/202) : HSD: 30/11/2012 |
Nguyên liệu sx thuốc dạ dày : Esomeprazole Magnesium Pellets 22% |
Nguyên liệu sx thuốc dạ dày : Omeprazole Pellets 8.5% |
Nguyên liệu sx thuốc dạ dày : Pantoprazole Pellets 8.5% |
Nguyên liệu sx thuốc dạ dày: Lansoprazole Pellets 8.5% |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Aluminium Phosphate Gel (Type 520) |
Neomycin Sulphate (Thuốc Thú Y) dùng cho gia súc, gia cầm, Batch No: 12029121, HSD: 17/02/2015 |
Oxytetracycline HCL Injection (Thuốc Thú Y) dùng cho gia súc, gia cầm, Batch No: 12020010, HSD: 01/2016 |
Oxytetracycline HCL Oral (Thuốc Thú Y) dùng cho gia súc, gia cầm, Batch No: 12020239, HSD: 01/2016 |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Nitroglycerin Pellets |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Orlistat Pellets 50% w/w |
Cobactin 40% 10kg (Thuốc Thú Y) Dùng cho gia súc, gia cầm, TC: 5Pallets = 2.600kg(NW) = 2.755kg(GW) = 260Bao |
Bán thành phẩm dược dạng cốm - MFG GRANULE, số lô: 120107, 120108, 120109, 120110, nsx: 01/2012, hsd: 01/2015 |
Cobactin 40% (Thuốc thú y) dùng cho gia súc, gia cầm, TC: 260Bao = 2.600kg(NW) = 2.755kg(GW) = 5 Pallets |
Cobactin 40% 10kg (thuốc thú y) dùng cho gia súc gia cầm |
OMEPRAZOLE PELLETS 8.5%. TC: 48drums dong nhat 25Kgs/drum. GW = 1,295.24Kgs. Nguyen lieu duoc. NSX: 12/2011 - HD: 11/2014. |
Thuốc thú y AMPROL 12% 60L ,Batch : 155168; Hsd :12/14 |
Thuốc thú y COFACOLI 25KG ,Batch : 155096; Hsd : 11/13 |
Enrofloxacin Base (Thuốc Thú Y) dùng cho gia súc, gia cầm, Batch No: DK03-1202092, HSD: 08/02/2015 |
ROMET 30 (22.68KG/BAO) (NLSX Thuốc thú y thủy sản) |
Thuốc bán thành phẩm Nitroglycerin S.R.Active pellets, hàng mới 100% , ngày sản xuất 23/01/2012, ngày hết hạn 17/01/2012, hàm lượng 11.2 - 13.0 mg/g |
Thuốc thú y: thuốc trị viêm nhiễm đường hô hấp MAXFLOR L.A 100ML, HSD 03/2014. |
Dược liệu huyết kiệt - Sanguis Draconis - hàng mới 100% |
Amoxicillin Trihydrate (Thuốc Thú Y) dùng cho gia súc, gia cầm, Batch No: 3081124020, HSD: 11/2015 |
Bán thành phẩm dược dạng cốm - MFG GRANULE, số lô: 120301, 120302, 120303, 120304, nsx: 03/2012, hsd: 03/2015 |
Nguyên liệu dược DIOSMIN/HESPERIDIN 90:10 ( MICRO), Batch : 100722/11, Mfg : 10/2011, Exp : 10/2014 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : Panadol Granulation , A10011062/63/65/66/67) : HSD: 31/10/2013 |
Thuốc thú y TRISULMIX LIQUIDE 1L , Batch :155446 ; Hsd :12/2014 |
Thuốc thú y CRD 92 100G , Batch :155412 ; Hsd :01/2014 |
Thuốc Thú y electrolyte 100g/gói trong xô 10kg dùng để bổ sung hỗn hợp chất điện giải và vi khoáng. Hàng phù hợp giấy chứng nhận số 104/QLT/GCN ngày 10/11/2008 của Cục Thú Y. |
Thuốc Thú y electrolyte 1kg/gói trong xô 10kg dùng để bổ sung hỗn hợp chất điện giải và vi khoáng. Hàng phù hợp giấy chứng nhận số 104/QLT/GCN ngày 10/11/2008 của Cục Thú Y |
Thuốc thú y PHOSRETIC 25KG , Batch :155458/155459/155460 ; Hsd :07/2014 |
Thuốc thú y POLYSTRONGLE PO 25KG ,Batch : 155121; Hsd : 11/14 |
Dextrose (Glucose) Monohydrate (Thuốc thú y) dùng cho gia súc, gia cầm, Batch No: 2012022601, HSD: 25/02/2014 |
Cobactin 40% (Thuốc thú y) dùng cho gia súc, gia cầm, TC: 260Bao = 2.600kg(NW) = 2.755kg(GW) = 5 Pallets |
Nhuyên Liệu Dược : Tenofovir Disoproxil Fumarate... Batch no : 20111201, MFG date: 01/12/2011,EXP date : 30/11/2013,( Tổng cộng 4 Drum,NW= 100 KG,GW= 112 KG,Hàng mới 100 % ) |
Oxytetracycline HCL Injection (Thuốc Thú Y) dùng cho gia súc, gia cầm, Batch No: 12020010, HSD: 01/2016 |
Thuốc bán thành phẩm: Nitroglycerin S.R. Active Pellets, hàng mới 100%, sx: 22/12/2011, hạn dùng: 21/12/2014 |
ROMET 30 (22.68KG/BAO) (NLSX Thuốc thú y thủy sản) |
Nguyên liệu dược DIOSMIN/HESPERIDIN 90:10 (MICRO), Batch : 100720/11, Mfg : 10/2011, Exp : 10/2014 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : Panadol Extra Granulation, B30011145/46/55/62/71/88 (HSD: 30/09/2012) |
Nhuyên Liệu Dược : Tenofovir Disoproxil Fumarate... Batch no : 20111201, MFG date: 01/12/2011,EXP date : 30/11/2013,( Tổng cộng 4 Drum,NW= 100 KG,GW= 112 KG,Hàng mới 100 % ) |
Enrofloxacin Base (Thuốc Thú Y) dùng cho gia súc, gia cầm, Batch No: DK03-1202092, HSD: 08/02/2015 |
Cobactin 40% 10kg (Thuốc Thú Y) Dùng cho gia súc, gia cầm, TC: 5Pallets = 2.600kg(NW) = 2.755kg(GW) = 260Bao |
SEBACIL POUR ON 7.5% (50l/DRUM) (Thuốc thý y) |
Nguyên liệu dược DIOSMIN/HESPERIDIN 90:10 ( MICRO), Batch : 100722/11, Mfg : 10/2011, Exp : 10/2014 |
Nguyên liệu dược DIOSMIN/HESPERIDIN 90:10 (MICRO), Batch : 100720/11, Mfg : 10/2011, Exp : 10/2014 |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 30:Dược phẩm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 30039000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30039000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 30039000
Bạn đang xem mã HS 30039000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30039000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30039000: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 21: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Danh Mục 7: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.