cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)
Bài Thạch (Thành phần: Kim tiền thảo, Nhân trần, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch mao căn, Mộc hương, Đại hoàng; Điều trị sỏi thận; Hạn sử dụng: 2022; hộp 30 viên)... (mã hs bài thạch thàn/ mã hs của bài thạch t)
Nguyên liệu Sorbitan sesquioleate (sorbitani sesquioleas,span 83-LQ-(RB)) (Mục 1- GPNK số: 2035/QLD-KD(26/02/19);NK theo LH NGCTCU với HĐTM số: Croda/MDC/C06-19 (22/11/2019)... (mã hs nguyên liệu sor/ mã hs của nguyên liệu)
Thuốc tuần hoàn máu não PM REMEM(GINKGO BILOBA LEAF EXTRACT DRY CONCENTRATE(50:1),120MG).Hộp 4 vỉ x 15 viên nén.Visa: VN-11788-11.Số lô: 824499.NSX:09/2019. HD: 09/2022.... (mã hs thuốc tuần hoàn/ mã hs của thuốc tuần h)
Thuốc đông y. hàng là đồ dùng cá nhân của đối tượng được ưu đãi, miễn trừ ngoại giao (JICA).Hàng mới 100%... (mã hs thuốc đông y h/ mã hs của thuốc đông y)
Anbach Tablet. Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg
Atrosan. cao chiết (dưới dạng cao chiết khô) từ rễ cây móng quỉ ((Harpagophytum procumbens D.C. và/hoặc H.zeyheri L. Decne. (1,5-3,0:1)) 480mg
Barokin. Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 40mg;
Biangko. Ginkgo biloba extract 40mg
Bilobil Forte 80mg. Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg
Bilomag. Cao khô lá bạch quả đã chuẩn hóa [Ginkgonis extractum siccum raffinatum et quantificatum] (39,6 - 49,5:1) 80 mg
Bioguide Film Coated Tablet. Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg
Cebrex. Cao khô lá Ginkgo biloba
Cebrex S. Cao khô lá Ginkgo biloba
Cinneb Tab. Ginkgo biloba leaf extract
Circuloba Injection. Ginkgo biloba extract
Combitadin. Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavone glycosides 9,6mg) 40mg
Etexcanaris tablet. Chiết xuất Cardus marianus
Etexporiway Tab. 80mg. Cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả
Felogemin. Ginkgo biloba leaf extract tương đương 9,6mg Ginkgo flavone glycosides
Galitop tab.. Ginkgo biloba leaf extract
Ganeurone. Cao khô lá bạch quả 40 mg
Grabos Tablet. Ginkgo biloba leaf extract 80mg
Gudia Tablet. Ginkgo biloba leaf extract
Gujucef Inj.. Ginkgo biloba extract
Ginamin Tablets 40mg. Ginkgo biloba extract
Ginamin Tablets 80mg. Ginkgo biloba extract
Gincold. Cao khô lá bạch quả 40mg
Ginkapra Tab. Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg
Ginkgo-Mexin Soft Capsule. Cao Ginkgo biloba
Ginkobil. Cao khô lá bạch quả (tương đương 9,6mg Ginkgo Flavon glycosides) 40mg
Ginkobon Soft Capsule 80mg. Cao lá bạch quả
Ginkobon Tab. 120mg. Ginkgo biloba leaf extract 120mg
Ginkogreen. Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgoflavonglycosides 9,6mg) 40mg
Ginkogreen. Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg
Ginkomise Soft Capsule. Ginkgo biloba extract
Ginkor Fort. Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg;
Gintecin injection. Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml
Gitako. Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg
Heltobite. Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo) 40mg
Hepitat Capsule. Cao Cardus marianus
Hucefa. Ginkgo biloba leaf extract
Hugomax Film Coated Tablet. Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg
Huginko. Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus) tương đương với tổng Ginkgo flavon glycoside 0,84mg
Huyết sái thông. Panax notoginseng saponins
Ilko Tablet. Cao Ginkgo biloba
Ivytus. Cao khô lá cây Thường xuân Hederae helicis filii extractum siccum (tương đương 3,5mg
Jeloton Tab. Cao Ginkgo biloba 40mg
Kagiba Soft Capsule. Ginkgo biloba leaf extract 120mg
Kaloba 20mg. Cao khô rễ cây Pelargonium sidoides (tỷ lệ 1:8- 10). 20mg
Keocintra. Cao khô lá bạch quả (tương đương 28,8mg tổng ginkgo flavon glycosid) 120mg
Koreamin. Cao khô từ lá Ginkgo biloba
Legalon 70 Protect Madaus. Cao khô quả cây kế sữa (tương ứng 70mg Silymarin (DNPH)) (dung môi chiết: ethyl acetat) 86,5-93,35 mg
Luotai. Saponin toàn Phần chiết xuất từ rễ tam thất (Panax notoginseng saponins) 200mg
Negoba Injection. Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml
PM Branin. Cao khô Bacopa monnieri
PM Renem. Ginkgo biloba leaf extract dry concentrate (50:1)
Prospan Cough Liquid. Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/1 35mg/5ml
Prospan Cough Syrup. Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/1 700mg/100ml
Philginkacin-F Tab.. Cao Ginkgo biloba
Sedanxio. Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg
Selemone. Ginkgo biloba leaf extract
Senratin. Cao khô lá Ginkgo biloba. 40mg
Seoris. Cao khô lá Ginkgo biloba
Seovigo. Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg
Skaparan Tab. Ginkgo biloba leaf extract
Tadenan 50mg. Dịch chiết Pygeum africanum
Tanakan. Ginkgo biloba extract 40mg
Tebonin. Cao khô từ lá Ginkgo biloba 120mg
Thiên sứ thanh phế. Xuyên tâm liên (Andrographolides) 150mg
Thống phong bảo. Thương truật, hoàng bá, ngưu tất
Vasoclean Sol.. Cao lá bạch quả (tương đương 4,8mg Ginkgo flavon glycosid toàn Phần) 20mg
Venosan retard. Cao khô hạt dẻ ngựa (Aesculus hippocastanum)
Vibtil. Cao khô dát gỗ cây đoạn (thân) (Cortex Tilia sylvestris Desf)
Viên nén bao phim YSP Gincare. 40mg Cao chiết Bạch quả (Ginkgo Biloba)
Typhim Vi. Vắc xin phòng thương hàn
Cefamicton. Sabalis serrulatae fructus; Solidaginis herba; Hippocastani semen. Viên nén
Hi- Low. Crataegus extract; Ginkgo biloba extract; Melissa extract; Galic oil. Viên nang mềm
Mediperan. Cao khô lá Crataegus oxyacantha; Cao khụ Melissa folium; Cao khô lá Ginkgo biloba; Tinh dầu tỏi. Viên nang mềm
Pharcochol. Pinene; Camphene; Borneol; Menthone; Menthol;. Viên nang mềm
Pharcotinex. Pinene, Camphene, Borneol, Fenchone; Anethole;. Viên nang mềm
Rowachol. Piene (alpha + bêta); Camphene; Cineol; Menthol; Menthone; Borneol. Viên nang mềm
Rowatinex. Pinene (alpha+beta); Camphene; Cineol BPC (1973); Fenchone; Borneol; Anethol. Viên nang cứng
Royalpanacea. Royal Jelly; Aloe extract, retinol acetate, Ferrous fumarate, Magnesium oxide, Zinc oxide, Dibasic calcium phosphate, palm oil. Viên nang mềm
Seirogan Toi A. Creosote; Powdered Geranium Herb; Phellodendron bark dry extract. Viên nén bao đường
Vakperan. Crataegus extract; Ginkgo biloba extract; Melissa extract; Galic oil. Viên nang mềm
Yookamin. Dịch chiết Crataegi; Dịch chiết Melissa folium; Dịch chiết lá Ginkgo biloba, Garlic oil. Viên nang mềm
An cung ngưu hoàng hoàn. Ngưu hoàng (Bovis Calculus) 0,167g; Thủy ngưu giác (Pulvis cornus bubali concentratus) 0,333g; Xạ hương (Moschus) 0,042g; Trân Châu (Margarita) 0,083g; Chu sa (Cinnabaris) 0,167g; Hùng Hoàng (Realgar) 0,167g; Hoàng Liên (Rhizoma Coptidis) 0,167g; Hoàng Cầm. Viên hoàn
An Cung Ngưu Hoàng Hoàn. Ngưu hoàng, Bột thuỷ ngưu giác cô đặc, Xạ hương, Trân châu, Chu sa, Hùng hoàng, Hoàng liên, Hoàng cầm, Chi tử, Uất kim, Băng phiến, Mật ong. Viên hoàn
An Cung Ngưu Hoàng Hoàn. Ngưu hoàng, Hoàng liên, Cao sừng trâu, Hoàng cầm, Xạ hương, Chi tử, Trân châu, Uất kim, Chu sa, Long não, Hùng hoàng. Viên hoàn
Angel Cardiotonic Pill (Thiên sứ hộ tâm đan). Radix salivae miltiorrhizae; radix Notoginseng; Borneolum Syntheticum;. Viên hoàn
Artrex. Cao Withania somnifera (Extractum Withaniae somniferae) 180mg; Cao Boswellia serrata (Extractum Boswelliae serratae) 180mg; Cao gừng (Extractum Zingiberis) 48mg; Cao nghệ (Extractum Curcumae longae) 36mg;. Viên nén bao phim
Bilobil Forte 80mg. Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg. Viên nang cứng
Bioguide Film Coated Tablet. Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg. Viên nén bao phim
Cao dán cốt thông (Gutong Adhesive Plasters). Đinh công đằng 105mg; Ma hoàng 63mg; Đương quy 21mg; Can khương 21mg; Bạch chỉ 21mg; Hải phong đằng 21mg; Nhũ hương 105mg; Tam thất 63mg; Khương hoàng 42mg; Ớt 126mg; Long não 105mg; Tinh dầu quế 4.2mg; Bình vôi Quảng tây 84mg; Menthol 58,8mg. Cao dán
Cirring. Cao Crataegus Oxyacantha, Cao Mellisa folium, Cao Bạch quả, Tinh dầu tỏi. Viên nang mềm
Cốm Nhi đàm linh. Thạch cao, đình lịch tử, hạnh nhân, tiền hồ, đại hoàng, tử tô tử, trúc như, ma hoàng. Cốm pha uống
Cốm phế yết thanh. Kim ngân hoa 1,836g; Rễ thanh đại 1,836g; Sơn tra (đã hóa than) 1,836g; Đại thanh diệp 1,836g; Huyền sâm 1,836g; Mạch môn đông 1,836g; Sinh địa 1,224g; Thiên hoa phấn 1,224g; Hoàng cầm 0,918g; Xuyên bối mẫu 0,918g;.... Cốm
Cốm thư cân thông lạc. Cốt toái bổ 5,4g; Ngưu tất 5,4g; Hoàng kỳ 5,4g; Uy linh tiên 5,4g; Xuyên khung 4,32g; Địa long 4,32g; Cát căn 4,32g; thiên ma 3.6g; Nhũ hương 2,16g. Cốm
Doneo Soft Capsule. Crataegus Ext.; Melissa folium Ext.; Ginkgo biloba Leaf Ext.; Garlic Oil. Viên nang mềm
Dưỡng huyết thanh não. Đương quy, xuyên khung, bạch thược, thục địa hoàng, câu đằng, kê huyết đằng, hạ khô thảo, quyết minh tử, trân châu mẫu, diên hồ sách, tế tân. Cốm
Dưỡng Tâm Thị Phiến (Yang xin Shi Tablet). Hoàng Kỳ, Cát Cánh, Sơn Tra, Đan Sâm, Mạch Môn, Dâm dương hoắc, Cam Thảo, Đẳng Sâm, Đương Quy, Băng phiến. Viên nén
Ecosip Plaster "Sheng Chun". Mỗi miếng dán chứa: Myrrha 30mg; Bletillae Rhizoma 30mg; Rhapontici Radix 30mg; Carthami flos 30mg; Cimicifugae Rhizoma 30mg; Ampelopsis radix 30mg; Rhei radix et Rhizoma 30mg; Gardeniae fructus 30mg; Glycyrrhizae Radix 30mg; Succus aloes folii siccatus 4. Cao dán
Feng Tong An. Phòng kỷ, thông thảo, quế chi, khương hoàng, thạch cao, ý dĩ nhân, mộc qua, hải đông bì, nhẫn đông đằng.... Viên nang cứng
Fitovit. 120 ml siro chứa: Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 12mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 150mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 120mg’; Cao khô thân rễ Cyperus scariosus (12:1) 30mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 120mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 85,7mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 60mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 84mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 300mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 540mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 570mg. Siro
Fitovit natural fitness capsules. Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 2mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 25mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 20mg’; Cao khô thân rễCyperus scariosus (12:1) 5mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 20mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 14,3mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 10mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 14mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 50mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 90mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 95mg.. Viên nang cứng
Fu gan ning-Phụ can ninh. Sài hồ, nhân trần cao, đại thanh diệp, ngũ vị tử, đậu xanh .... Viên nén
Hạ bảo. Bạch chỉ, phục thần, đại phúc bì, thương truật, trần bì, hậu phác, bán hạ, chiết xuất cam thảo, dầu quảng hoắc hương.... Viên nang mềm
Hoa đà tái tạo hoàn. Mỗi gói 4g chứa cao khô dược liệu tương đương với dược liệu sống: Xuyên Khung 1,2g; 495 mg cao khô tương đương với: Tần giao 1,2g; Bạch chỉ 1,2g; Đương qui 1,2g; Mạch môn 0,8g; Hồng sâm 1,2g; Ngô thù du 0,8g; Băng phiến 0,04g; Ngũ vị tử 1,2g. Viên hoàn cứng
Hoa Hồng Phiến. Cao dược liệu: Nhất điểm hồng, Bạch hoa xà thiệt thảo, Ké hoa đào, Bùm bụp, Kê huyết đằng, Đào kim nương, Tích mịch. Viên nén bao phim
Hoắc hương chính khí. Thương truật 390,2mg; Trần bì. 390,2 mg; Hậu phác (khương chế) 390,2 mg; Bạch chỉ. 585,4 mg; Phục linh. 585,4 mg; Đại phúc bì 585,4 mg; Bán hạ. 390,2 mg; Sinh khương. 32,9 mg ; Cao cam thảo. 48,8 mg; Tinh dầu hoắc hương 0,0039ml ; Tinh dầu lá tía tô 0,. Viên hoàn giọt
Kinh hoa vị khang. Thổ kinh giới 9,9g; Thủy đoàn hoa 6,6g; Dầu hạt cải 40mg. Viên nang mềm
Kwang Dong Wonbang Woohwang Chung Sim Won (Including Civet Instead of Musk). Hoài sơn, Cam thảo, Hồng sâm, Bồ hoàng, Thần khúc, Giá đậu nành, vỏ quế, Rễ bạch thược, Mạch môn, Rễ hoàng cầm, Đương quy, Phòng phong, Củ bạch truật, Rễ sài hồ, Rễ cát cánh, Hạt mơ, Phục linh, Xuyên khung, Ngưu hoàng, Keo, Sừng linh dương, Xạ hương .... Viên hoàn
Khái bảo. Xuyên bối mẫu; cát cánh; tỳ bà diệp, menthol. Sirô
Mediperan. Cao khô lá Crataegus oxyacantha; Cao khô Melissa folium; Cao khô lá Ginkgo biloba; Tinh dầu tỏi. Viên nang mềm
Nasiran. Cao chiết lá cây Táo gai (Crataegus oxycanthae) 50mg; Cao khô lá Tía tô đất (Melissa folium) 10mg; Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 5mg; Tinh dầu tỏi 150mg. Viên nang mềm
NeuroAid. Hoàng kỳ, đan sâm, xích thược, xuyên khung, đương qui, hồng hoa, đào nhân, viễn chí, thạch xương bồ, toàn yết, thủy điệt, thổ miết trùng, ngưu hoàng, linh dương giác. Viên nang cứng
Neurolef Soft Capsule. Cao khô chiết xuất từ lá cây Crataegus oxyacathane, cao khô chiết xuất từ lá cây Melissa folium, cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả, tinh dầu tỏi. Viên nang mềm
PM Eye Tonic. Cao khô quả Việt quất Vaccinium myrtillus fructus extractum tương đương quả tươi 2g (2000mg) 20mg; Dầu cá tự nhiên (cá ngừ) (tương đương Docosahexaenoic acid 65mg và Eicosapentaenoic acid 15mg) 250mg; Dầu cá tự nhiên (tương đương Eicosapentaenoic acid 45m. Viên nang mềm
PM H-Regulator. Cao cô đặc quả Vitex agnus castus, cao cô đặc hạt đậu nành (Glycine max). Viên nang cứng
PM H-Regulator. Cao khô quả Vitex agnus castus (tương đương 200mg quả Vitex agnus castus khô) 20mg; Cao khô hạt đậu nành (có chứa 80mg isoflavon) 20mg. Viên nang cứng
PM Meno-Care. Cao khô các dược liệu: củ và rễ Cimicifuga racemosa, hoa Trifolium pratense, rễ Angelica polymorpha, củ gừng (Zingiber oficinale), lá Salvia officinalis. Viên nang cứng
PM Meno-Care. Cimifuga racemosae radicis extractum 80mg; Trifolii pratensis extractum (Đinh hương đỏ) 75mg; Angelicae polymorphae-radicis extractum (Đương quy) 7,14mg; Zingiberis officinalis folii extractum (Gừng) 5mg; Salviae officinalis folii extractum (Cây Sô thơm). Viên nang cứng
Prostogal. Cao đặc quả Cọ lùn (Fructus Sabal serrulata syn, Fructus Serenoa repens)( 10-14,3:1) 160mg/viên; Cao khô rễ Tầm ma (Radix Urtica dioica)(7,6-12,5:1) 120mg/viên;. Viên nang mềm
Phong thấp hàn thống phiến. Thanh phong đằng, quế chí, độc hoạt, khương hoạt, ngưu tất, tang ký sinh, phục linh, tần giao, lộc nhung, uy linh tiên, ý dĩ nhân, đẳng sâm.... Viên nén bao đường
Qingfei Huatan Wan (Thanh phế hoá đờm hoàn). Chỉ xác, Qua lâu tử, Khổ hạnh nhân, Hoàng cầm, Cát cánh, Trần bì, Phục linh, Pháp bán hạ, Đảm nam tinh, Ma hoàng, Khoản đông hoa, Xuyên bối mẫu, Tử tô tử, Lai phu tử, Cam thảo .... Viên hoàn
Satifmate. Cao quả Crataegi, cao lá Mellisae, cao lá Ginkgo bilobae, dầu củ Allii sativi (Garlic oil). Viên nang mềm
Sedanxio. Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg. Viên nang cứng
Seirogan. Creosote thảo mộc 44,4mg; Câu đằng 22,2mg; Vỏ Hoàng bá 33,3mg; Cam thảo 16,7mg; Trần bì 33,3mg. Viên hoàn
Seryn. Cao quả Crataegi, cao lá Mellisae, cao lá Ginkgo bilobae, dầu củ Allii sativi (Garlic oil). Viên nang mềm
Tị bảo. Thương nhĩ tử, cao tân di hoa, cao phòng phong, liên kiều, cúc hoa vàng, ngũ vị tử, cát cánh, bạch chỉ.... Viên nén
Thống phong bảo. Thương truật, hoàng bá, ngưu tất. Viên hoàn cứng
Tràng hoàng vị khang. Cao khô Ngưu Nhĩ Phong tương đương dược liệu thô 4g; Cao khô La Liễu tương đương dược liệu thô 2g. Viên nén bao đường
Vân nam bạch dược. Lọ aerosol : tam thất, băng phiến, xuyên sơn long, sơn dược, lão quan thảo, bắc đậu căn; Lọ Baoxianye: xuyên sơn long, câu đằng. Thuốc phun sương dùng ngoài da
Vân nam bạch dược. Viên nang: Tam thất, băng phiến, xuyên sơn long, sơn dược, loã quan thảo, bắc đậu căn; Viên hoàn : xuyên sơn long, câu đằng. Viên nang và viên hoàn
Viên nang Bổ thận cường thân (Bushen Qiangshen capsules). Dâm dương hoắc 225mg; Nữ trinh tử tinh chế 135mg; Thỏ ty tử 135mg; Kim anh tử 135mg; Cẩu tích tinh chế 135mg. Viên nang cứng
Yangzheng Xiaoji Capsules. Hoàng kỳ, nữ trinh tử, nhân sâm, nga truật, linh chi, giảo cổ lam, bạch truật, bán chi liên, bạch hoa xà thiệt thảo, phục linh.... Viên nang cứng
Yumai Kouyan Heji (Khẩu viêm thanh). Cao chiết xuất từ : Me rừng 40g; Địa hoàng 20g; Xích thược 15g; Mạch môn, 20g; Cam thảo 5g;. dung dịch uống
Zecuf Herbal Cough Remedy. Cao khô Herba Ocimum sanctum, Radix Glycyrrhiza glabra, Rhizoma Curcuma longa, Rhizoma Zingiber officinalis, Folia Adhatoda vasica, Radix Solanum indicum, Radix Inula racemosa, Fructus Piper cubeba, Fructus Terminalia belerica, Folia Aloe barbadensis .... Si rô
Zhike Wan. Xuyên bối mẫu, Cát cánh, Pháp bán hạ, Tiền hồ, Bạch quả, Borax, Trần bì, Cao cam thảo, Đình lịch tử, Ma hoàng, Tử tô diệp, Tang diệp, Nam sa sâm, Chỉ xác, Phòng phong, Tử tô tử, Bạch tiền, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạc hà, Phục linh.... Viên hoàn
Thuốc đông y An Cung Ngưu Hoàng Hoàn. Visa:VN-13035-11.Lô: 1017571 (HSD:10.2016). Thùng 40 hộp to x 2 hộp nhỏ x 1viên 3g viên hoàn. Hàng mới 100% sx tại Trung Quốc.
Thuốc đông y Hoa đà tái tạo hoàn. Visa: VN-5257-10. Số lô: CX010871; CX010887 (HSD: 10.2014); CX010899; CX010905; CX010913; CX010914; CX010915 (HSD: 11.2014). Đóng gói: 60 hộp * 80gr/ kiện. Hàng mới 100% sx tại Guangzhou Qixing Pharmaceutical Co., Ltd.
Thuốc đông y Thiên sứ hộ tâm đan - chữa bệnh tim. Visa: VN-11642-10. Số lô: 111001 (HSD: 07.2015). Hộp 2 lọ 100 viên hoàn. Hàng mới 100% sx tại Tianjin Tasly Pharmaceutical Co., Ltd. - Trung Quốc.
An Cung Ngưu Hoàng Hoàn ( Angong Niuhuang Wan); Visa: VN-10650-10; Hộp 3 viên; Batch No: 111201; Hạn dùng: 12/2011-11/2013; Sản xuất: Yanan Changtai Pharmaceutical Co., Ltd - China; Thuốc đông dược chữa bệnh về não. Hàng mới 100%.
Thuốc đông y An Cung Ngưu Hoàng Hoàn. Visa:VN-13035-11.Lô: 1017571 (HSD:10.2016). Thùng 40 hộp to x 2 hộp nhỏ x 1viên 3g viên hoàn. Hàng mới 100% sx tại Trung Quốc.
Thuốc đông y Hoa đà tái tạo hoàn. Visa: VN-5257-10. Số lô: CX010871; CX010887 (HSD: 10.2014); CX010899; CX010905; CX010913; CX010914; CX010915 (HSD: 11.2014). Đóng gói: 60 hộp * 80gr/ kiện. Hàng mới 100% sx tại Guangzhou Qixing Pharmaceutical Co., Ltd.
Thuốc đông y Thiên sứ hộ tâm đan - chữa bệnh tim. Visa: VN-11642-10. Số lô: 111001 (HSD: 07.2015). Hộp 2 lọ 100 viên hoàn. Hàng mới 100% sx tại Tianjin Tasly Pharmaceutical Co., Ltd. - Trung Quốc.
Thuốc đông y An Cung Ngưu Hoàng Hoàn. Visa:VN-13035-11.Lô: 1017571 (HSD:10.2016). Thùng 40 hộp to x 2 hộp nhỏ x 1viên 3g viên hoàn. Hàng mới 100% sx tại Trung Quốc.
Thuốc đông y Hoa đà tái tạo hoàn. Visa: VN-5257-10. Số lô: CX010871; CX010887 (HSD: 10.2014); CX010899; CX010905; CX010913; CX010914; CX010915 (HSD: 11.2014). Đóng gói: 60 hộp * 80gr/ kiện. Hàng mới 100% sx tại Guangzhou Qixing Pharmaceutical Co., Ltd.
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 30:Dược phẩm