- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 30: Dược phẩm
- 3004 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
- 300490 - Loại khác:
- Loại khác:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thuốc đông y từ thảo dược (SEN) |
Bài Thạch (Thành phần: Kim tiền thảo, Nhân trần, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch mao căn, Mộc hương, Đại hoàng; Điều trị sỏi thận; Hạn sử dụng: 2022; hộp 30 viên)... (mã hs bài thạch thàn/ mã hs của bài thạch t) |
Nguyên liệu Sorbitan sesquioleate (sorbitani sesquioleas,span 83-LQ-(RB)) (Mục 1- GPNK số: 2035/QLD-KD(26/02/19);NK theo LH NGCTCU với HĐTM số: Croda/MDC/C06-19 (22/11/2019)... (mã hs nguyên liệu sor/ mã hs của nguyên liệu) |
Thuốc tuần hoàn máu não PM REMEM(GINKGO BILOBA LEAF EXTRACT DRY CONCENTRATE(50:1),120MG).Hộp 4 vỉ x 15 viên nén.Visa: VN-11788-11.Số lô: 824499.NSX:09/2019. HD: 09/2022.... (mã hs thuốc tuần hoàn/ mã hs của thuốc tuần h) |
Thuốc đông y. hàng là đồ dùng cá nhân của đối tượng được ưu đãi, miễn trừ ngoại giao (JICA).Hàng mới 100%... (mã hs thuốc đông y h/ mã hs của thuốc đông y) |
Anbach Tablet. Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg |
Atrosan. cao chiết (dưới dạng cao chiết khô) từ rễ cây móng quỉ ((Harpagophytum procumbens D.C. và/hoặc H.zeyheri L. Decne. (1,5-3,0:1)) 480mg |
Barokin. Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 40mg; |
Biangko. Ginkgo biloba extract 40mg |
Bilobil Forte 80mg. Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg |
Bilomag. Cao khô lá bạch quả đã chuẩn hóa [Ginkgonis extractum siccum raffinatum et quantificatum] (39,6 - 49,5:1) 80 mg |
Bioguide Film Coated Tablet. Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg |
Cebrex. Cao khô lá Ginkgo biloba |
Cebrex S. Cao khô lá Ginkgo biloba |
Cinneb Tab. Ginkgo biloba leaf extract |
Circuloba Injection. Ginkgo biloba extract |
Combitadin. Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavone glycosides 9,6mg) 40mg |
Etexcanaris tablet. Chiết xuất Cardus marianus |
Etexporiway Tab. 80mg. Cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả |
Felogemin. Ginkgo biloba leaf extract tương đương 9,6mg Ginkgo flavone glycosides |
Galitop tab.. Ginkgo biloba leaf extract |
Ganeurone. Cao khô lá bạch quả 40 mg |
Grabos Tablet. Ginkgo biloba leaf extract 80mg |
Gudia Tablet. Ginkgo biloba leaf extract |
Gujucef Inj.. Ginkgo biloba extract |
Ginamin Tablets 40mg. Ginkgo biloba extract |
Ginamin Tablets 80mg. Ginkgo biloba extract |
Gincold. Cao khô lá bạch quả 40mg |
Ginkapra Tab. Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg |
Ginkgo-Mexin Soft Capsule. Cao Ginkgo biloba |
Ginkobil. Cao khô lá bạch quả (tương đương 9,6mg Ginkgo Flavon glycosides) 40mg |
Ginkobon Soft Capsule 80mg. Cao lá bạch quả |
Ginkobon Tab. 120mg. Ginkgo biloba leaf extract 120mg |
Ginkogreen. Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgoflavonglycosides 9,6mg) 40mg |
Ginkogreen. Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg |
Ginkomise Soft Capsule. Ginkgo biloba extract |
Ginkor Fort. Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg; |
Gintecin injection. Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml |
Gitako. Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg |
Heltobite. Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo) 40mg |
Hepitat Capsule. Cao Cardus marianus |
Hucefa. Ginkgo biloba leaf extract |
Hugomax Film Coated Tablet. Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg |
Huginko. Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus) tương đương với tổng Ginkgo flavon glycoside 0,84mg |
Huyết sái thông. Panax notoginseng saponins |
Ilko Tablet. Cao Ginkgo biloba |
Ivytus. Cao khô lá cây Thường xuân Hederae helicis filii extractum siccum (tương đương 3,5mg |
Jeloton Tab. Cao Ginkgo biloba 40mg |
Kagiba Soft Capsule. Ginkgo biloba leaf extract 120mg |
Kaloba 20mg. Cao khô rễ cây Pelargonium sidoides (tỷ lệ 1:8- 10). 20mg |
Keocintra. Cao khô lá bạch quả (tương đương 28,8mg tổng ginkgo flavon glycosid) 120mg |
Koreamin. Cao khô từ lá Ginkgo biloba |
Legalon 70 Protect Madaus. Cao khô quả cây kế sữa (tương ứng 70mg Silymarin (DNPH)) (dung môi chiết: ethyl acetat) 86,5-93,35 mg |
Luotai. Saponin toàn Phần chiết xuất từ rễ tam thất (Panax notoginseng saponins) 200mg |
Negoba Injection. Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml |
PM Branin. Cao khô Bacopa monnieri |
PM Renem. Ginkgo biloba leaf extract dry concentrate (50:1) |
Prospan Cough Liquid. Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/1 35mg/5ml |
Prospan Cough Syrup. Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/1 700mg/100ml |
Philginkacin-F Tab.. Cao Ginkgo biloba |
Sedanxio. Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg |
Selemone. Ginkgo biloba leaf extract |
Senratin. Cao khô lá Ginkgo biloba. 40mg |
Seoris. Cao khô lá Ginkgo biloba |
Seovigo. Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg |
Skaparan Tab. Ginkgo biloba leaf extract |
Tadenan 50mg. Dịch chiết Pygeum africanum |
Tanakan. Ginkgo biloba extract 40mg |
Tebonin. Cao khô từ lá Ginkgo biloba 120mg |
Thiên sứ thanh phế. Xuyên tâm liên (Andrographolides) 150mg |
Thống phong bảo. Thương truật, hoàng bá, ngưu tất |
Vasoclean Sol.. Cao lá bạch quả (tương đương 4,8mg Ginkgo flavon glycosid toàn Phần) 20mg |
Venosan retard. Cao khô hạt dẻ ngựa (Aesculus hippocastanum) |
Vibtil. Cao khô dát gỗ cây đoạn (thân) (Cortex Tilia sylvestris Desf) |
Viên nén bao phim YSP Gincare. 40mg Cao chiết Bạch quả (Ginkgo Biloba) |
Typhim Vi. Vắc xin phòng thương hàn |
Cefamicton. Sabalis serrulatae fructus; Solidaginis herba; Hippocastani semen. Viên nén |
Hi- Low. Crataegus extract; Ginkgo biloba extract; Melissa extract; Galic oil. Viên nang mềm |
Mediperan. Cao khô lá Crataegus oxyacantha; Cao khụ Melissa folium; Cao khô lá Ginkgo biloba; Tinh dầu tỏi. Viên nang mềm |
Pharcochol. Pinene; Camphene; Borneol; Menthone; Menthol;. Viên nang mềm |
Pharcotinex. Pinene, Camphene, Borneol, Fenchone; Anethole;. Viên nang mềm |
Rowachol. Piene (alpha + bêta); Camphene; Cineol; Menthol; Menthone; Borneol. Viên nang mềm |
Rowatinex. Pinene (alpha+beta); Camphene; Cineol BPC (1973); Fenchone; Borneol; Anethol. Viên nang cứng |
Royalpanacea. Royal Jelly; Aloe extract, retinol acetate, Ferrous fumarate, Magnesium oxide, Zinc oxide, Dibasic calcium phosphate, palm oil. Viên nang mềm |
Seirogan Toi A. Creosote; Powdered Geranium Herb; Phellodendron bark dry extract. Viên nén bao đường |
Vakperan. Crataegus extract; Ginkgo biloba extract; Melissa extract; Galic oil. Viên nang mềm |
Yookamin. Dịch chiết Crataegi; Dịch chiết Melissa folium; Dịch chiết lá Ginkgo biloba, Garlic oil. Viên nang mềm |
An cung ngưu hoàng hoàn. Ngưu hoàng (Bovis Calculus) 0,167g; Thủy ngưu giác (Pulvis cornus bubali concentratus) 0,333g; Xạ hương (Moschus) 0,042g; Trân Châu (Margarita) 0,083g; Chu sa (Cinnabaris) 0,167g; Hùng Hoàng (Realgar) 0,167g; Hoàng Liên (Rhizoma Coptidis) 0,167g; Hoàng Cầm. Viên hoàn |
An Cung Ngưu Hoàng Hoàn. Ngưu hoàng, Bột thuỷ ngưu giác cô đặc, Xạ hương, Trân châu, Chu sa, Hùng hoàng, Hoàng liên, Hoàng cầm, Chi tử, Uất kim, Băng phiến, Mật ong. Viên hoàn |
An Cung Ngưu Hoàng Hoàn. Ngưu hoàng, Hoàng liên, Cao sừng trâu, Hoàng cầm, Xạ hương, Chi tử, Trân châu, Uất kim, Chu sa, Long não, Hùng hoàng. Viên hoàn |
Angel Cardiotonic Pill (Thiên sứ hộ tâm đan). Radix salivae miltiorrhizae; radix Notoginseng; Borneolum Syntheticum;. Viên hoàn |
Artrex. Cao Withania somnifera (Extractum Withaniae somniferae) 180mg; Cao Boswellia serrata (Extractum Boswelliae serratae) 180mg; Cao gừng (Extractum Zingiberis) 48mg; Cao nghệ (Extractum Curcumae longae) 36mg;. Viên nén bao phim |
Bilobil Forte 80mg. Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg. Viên nang cứng |
Bioguide Film Coated Tablet. Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg. Viên nén bao phim |
Cao dán cốt thông (Gutong Adhesive Plasters). Đinh công đằng 105mg; Ma hoàng 63mg; Đương quy 21mg; Can khương 21mg; Bạch chỉ 21mg; Hải phong đằng 21mg; Nhũ hương 105mg; Tam thất 63mg; Khương hoàng 42mg; Ớt 126mg; Long não 105mg; Tinh dầu quế 4.2mg; Bình vôi Quảng tây 84mg; Menthol 58,8mg. Cao dán |
Cirring. Cao Crataegus Oxyacantha, Cao Mellisa folium, Cao Bạch quả, Tinh dầu tỏi. Viên nang mềm |
Cốm Nhi đàm linh. Thạch cao, đình lịch tử, hạnh nhân, tiền hồ, đại hoàng, tử tô tử, trúc như, ma hoàng. Cốm pha uống |
Cốm phế yết thanh. Kim ngân hoa 1,836g; Rễ thanh đại 1,836g; Sơn tra (đã hóa than) 1,836g; Đại thanh diệp 1,836g; Huyền sâm 1,836g; Mạch môn đông 1,836g; Sinh địa 1,224g; Thiên hoa phấn 1,224g; Hoàng cầm 0,918g; Xuyên bối mẫu 0,918g;.... Cốm |
Cốm thư cân thông lạc. Cốt toái bổ 5,4g; Ngưu tất 5,4g; Hoàng kỳ 5,4g; Uy linh tiên 5,4g; Xuyên khung 4,32g; Địa long 4,32g; Cát căn 4,32g; thiên ma 3.6g; Nhũ hương 2,16g. Cốm |
Doneo Soft Capsule. Crataegus Ext.; Melissa folium Ext.; Ginkgo biloba Leaf Ext.; Garlic Oil. Viên nang mềm |
Dưỡng huyết thanh não. Đương quy, xuyên khung, bạch thược, thục địa hoàng, câu đằng, kê huyết đằng, hạ khô thảo, quyết minh tử, trân châu mẫu, diên hồ sách, tế tân. Cốm |
Dưỡng Tâm Thị Phiến (Yang xin Shi Tablet). Hoàng Kỳ, Cát Cánh, Sơn Tra, Đan Sâm, Mạch Môn, Dâm dương hoắc, Cam Thảo, Đẳng Sâm, Đương Quy, Băng phiến. Viên nén |
Ecosip Plaster "Sheng Chun". Mỗi miếng dán chứa: Myrrha 30mg; Bletillae Rhizoma 30mg; Rhapontici Radix 30mg; Carthami flos 30mg; Cimicifugae Rhizoma 30mg; Ampelopsis radix 30mg; Rhei radix et Rhizoma 30mg; Gardeniae fructus 30mg; Glycyrrhizae Radix 30mg; Succus aloes folii siccatus 4. Cao dán |
Feng Tong An. Phòng kỷ, thông thảo, quế chi, khương hoàng, thạch cao, ý dĩ nhân, mộc qua, hải đông bì, nhẫn đông đằng.... Viên nang cứng |
Fitovit. 120 ml siro chứa: Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 12mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 150mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 120mg’; Cao khô thân rễ Cyperus scariosus (12:1) 30mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 120mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 85,7mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 60mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 84mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 300mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 540mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 570mg. Siro |
Fitovit natural fitness capsules. Cao khô hạt Nhục đậu khấu (20:1) 2mg; Cao khô quả Tất bạt (4:1) 25mg; Cao khô quả Kha tử (4:1) 20mg’; Cao khô thân rễCyperus scariosus (12:1) 5mg; Cao khô toàn cây Ruột gà (10:1) 20mg; Cao khô quả Tật lê (7:1) 14,3mg; Cao khô rễ Picrorhiza kurrora (4:1) 10mg; Cao khô Dây thần nông (10:1) 14mg; Cao khô rễ Asparagus racemosus (4:1) 50mg; Cao khô quả Me rừng (4:1) 90mg; Cao khô rễ Withania somnifera (8:1) 95mg.. Viên nang cứng |
Fu gan ning-Phụ can ninh. Sài hồ, nhân trần cao, đại thanh diệp, ngũ vị tử, đậu xanh .... Viên nén |
Hạ bảo. Bạch chỉ, phục thần, đại phúc bì, thương truật, trần bì, hậu phác, bán hạ, chiết xuất cam thảo, dầu quảng hoắc hương.... Viên nang mềm |
Hoa đà tái tạo hoàn. Mỗi gói 4g chứa cao khô dược liệu tương đương với dược liệu sống: Xuyên Khung 1,2g; 495 mg cao khô tương đương với: Tần giao 1,2g; Bạch chỉ 1,2g; Đương qui 1,2g; Mạch môn 0,8g; Hồng sâm 1,2g; Ngô thù du 0,8g; Băng phiến 0,04g; Ngũ vị tử 1,2g. Viên hoàn cứng |
Hoa Hồng Phiến. Cao dược liệu: Nhất điểm hồng, Bạch hoa xà thiệt thảo, Ké hoa đào, Bùm bụp, Kê huyết đằng, Đào kim nương, Tích mịch. Viên nén bao phim |
Hoắc hương chính khí. Thương truật 390,2mg; Trần bì. 390,2 mg; Hậu phác (khương chế) 390,2 mg; Bạch chỉ. 585,4 mg; Phục linh. 585,4 mg; Đại phúc bì 585,4 mg; Bán hạ. 390,2 mg; Sinh khương. 32,9 mg ; Cao cam thảo. 48,8 mg; Tinh dầu hoắc hương 0,0039ml ; Tinh dầu lá tía tô 0,. Viên hoàn giọt |
Kinh hoa vị khang. Thổ kinh giới 9,9g; Thủy đoàn hoa 6,6g; Dầu hạt cải 40mg. Viên nang mềm |
Kwang Dong Wonbang Woohwang Chung Sim Won (Including Civet Instead of Musk). Hoài sơn, Cam thảo, Hồng sâm, Bồ hoàng, Thần khúc, Giá đậu nành, vỏ quế, Rễ bạch thược, Mạch môn, Rễ hoàng cầm, Đương quy, Phòng phong, Củ bạch truật, Rễ sài hồ, Rễ cát cánh, Hạt mơ, Phục linh, Xuyên khung, Ngưu hoàng, Keo, Sừng linh dương, Xạ hương .... Viên hoàn |
Khái bảo. Xuyên bối mẫu; cát cánh; tỳ bà diệp, menthol. Sirô |
Mediperan. Cao khô lá Crataegus oxyacantha; Cao khô Melissa folium; Cao khô lá Ginkgo biloba; Tinh dầu tỏi. Viên nang mềm |
Nasiran. Cao chiết lá cây Táo gai (Crataegus oxycanthae) 50mg; Cao khô lá Tía tô đất (Melissa folium) 10mg; Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 5mg; Tinh dầu tỏi 150mg. Viên nang mềm |
NeuroAid. Hoàng kỳ, đan sâm, xích thược, xuyên khung, đương qui, hồng hoa, đào nhân, viễn chí, thạch xương bồ, toàn yết, thủy điệt, thổ miết trùng, ngưu hoàng, linh dương giác. Viên nang cứng |
Neurolef Soft Capsule. Cao khô chiết xuất từ lá cây Crataegus oxyacathane, cao khô chiết xuất từ lá cây Melissa folium, cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả, tinh dầu tỏi. Viên nang mềm |
PM Eye Tonic. Cao khô quả Việt quất Vaccinium myrtillus fructus extractum tương đương quả tươi 2g (2000mg) 20mg; Dầu cá tự nhiên (cá ngừ) (tương đương Docosahexaenoic acid 65mg và Eicosapentaenoic acid 15mg) 250mg; Dầu cá tự nhiên (tương đương Eicosapentaenoic acid 45m. Viên nang mềm |
PM H-Regulator. Cao cô đặc quả Vitex agnus castus, cao cô đặc hạt đậu nành (Glycine max). Viên nang cứng |
PM H-Regulator. Cao khô quả Vitex agnus castus (tương đương 200mg quả Vitex agnus castus khô) 20mg; Cao khô hạt đậu nành (có chứa 80mg isoflavon) 20mg. Viên nang cứng |
PM Meno-Care. Cao khô các dược liệu: củ và rễ Cimicifuga racemosa, hoa Trifolium pratense, rễ Angelica polymorpha, củ gừng (Zingiber oficinale), lá Salvia officinalis. Viên nang cứng |
PM Meno-Care. Cimifuga racemosae radicis extractum 80mg; Trifolii pratensis extractum (Đinh hương đỏ) 75mg; Angelicae polymorphae-radicis extractum (Đương quy) 7,14mg; Zingiberis officinalis folii extractum (Gừng) 5mg; Salviae officinalis folii extractum (Cây Sô thơm). Viên nang cứng |
Prostogal. Cao đặc quả Cọ lùn (Fructus Sabal serrulata syn, Fructus Serenoa repens)( 10-14,3:1) 160mg/viên; Cao khô rễ Tầm ma (Radix Urtica dioica)(7,6-12,5:1) 120mg/viên;. Viên nang mềm |
Phong thấp hàn thống phiến. Thanh phong đằng, quế chí, độc hoạt, khương hoạt, ngưu tất, tang ký sinh, phục linh, tần giao, lộc nhung, uy linh tiên, ý dĩ nhân, đẳng sâm.... Viên nén bao đường |
Qingfei Huatan Wan (Thanh phế hoá đờm hoàn). Chỉ xác, Qua lâu tử, Khổ hạnh nhân, Hoàng cầm, Cát cánh, Trần bì, Phục linh, Pháp bán hạ, Đảm nam tinh, Ma hoàng, Khoản đông hoa, Xuyên bối mẫu, Tử tô tử, Lai phu tử, Cam thảo .... Viên hoàn |
Satifmate. Cao quả Crataegi, cao lá Mellisae, cao lá Ginkgo bilobae, dầu củ Allii sativi (Garlic oil). Viên nang mềm |
Sedanxio. Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg. Viên nang cứng |
Seirogan. Creosote thảo mộc 44,4mg; Câu đằng 22,2mg; Vỏ Hoàng bá 33,3mg; Cam thảo 16,7mg; Trần bì 33,3mg. Viên hoàn |
Seryn. Cao quả Crataegi, cao lá Mellisae, cao lá Ginkgo bilobae, dầu củ Allii sativi (Garlic oil). Viên nang mềm |
Tị bảo. Thương nhĩ tử, cao tân di hoa, cao phòng phong, liên kiều, cúc hoa vàng, ngũ vị tử, cát cánh, bạch chỉ.... Viên nén |
Thống phong bảo. Thương truật, hoàng bá, ngưu tất. Viên hoàn cứng |
Tràng hoàng vị khang. Cao khô Ngưu Nhĩ Phong tương đương dược liệu thô 4g; Cao khô La Liễu tương đương dược liệu thô 2g. Viên nén bao đường |
Vân nam bạch dược. Lọ aerosol : tam thất, băng phiến, xuyên sơn long, sơn dược, lão quan thảo, bắc đậu căn; Lọ Baoxianye: xuyên sơn long, câu đằng. Thuốc phun sương dùng ngoài da |
Vân nam bạch dược. Viên nang: Tam thất, băng phiến, xuyên sơn long, sơn dược, loã quan thảo, bắc đậu căn; Viên hoàn : xuyên sơn long, câu đằng. Viên nang và viên hoàn |
Viên nang Bổ thận cường thân (Bushen Qiangshen capsules). Dâm dương hoắc 225mg; Nữ trinh tử tinh chế 135mg; Thỏ ty tử 135mg; Kim anh tử 135mg; Cẩu tích tinh chế 135mg. Viên nang cứng |
Yangzheng Xiaoji Capsules. Hoàng kỳ, nữ trinh tử, nhân sâm, nga truật, linh chi, giảo cổ lam, bạch truật, bán chi liên, bạch hoa xà thiệt thảo, phục linh.... Viên nang cứng |
Yumai Kouyan Heji (Khẩu viêm thanh). Cao chiết xuất từ : Me rừng 40g; Địa hoàng 20g; Xích thược 15g; Mạch môn, 20g; Cam thảo 5g;. dung dịch uống |
Zecuf Herbal Cough Remedy. Cao khô Herba Ocimum sanctum, Radix Glycyrrhiza glabra, Rhizoma Curcuma longa, Rhizoma Zingiber officinalis, Folia Adhatoda vasica, Radix Solanum indicum, Radix Inula racemosa, Fructus Piper cubeba, Fructus Terminalia belerica, Folia Aloe barbadensis .... Si rô |
Zhike Wan. Xuyên bối mẫu, Cát cánh, Pháp bán hạ, Tiền hồ, Bạch quả, Borax, Trần bì, Cao cam thảo, Đình lịch tử, Ma hoàng, Tử tô diệp, Tang diệp, Nam sa sâm, Chỉ xác, Phòng phong, Tử tô tử, Bạch tiền, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạc hà, Phục linh.... Viên hoàn |
Thuốc đông y An Cung Ngưu Hoàng Hoàn. Visa:VN-13035-11.Lô: 1017571 (HSD:10.2016). Thùng 40 hộp to x 2 hộp nhỏ x 1viên 3g viên hoàn. Hàng mới 100% sx tại Trung Quốc. |
Thuốc đông y Hoa đà tái tạo hoàn. Visa: VN-5257-10. Số lô: CX010871; CX010887 (HSD: 10.2014); CX010899; CX010905; CX010913; CX010914; CX010915 (HSD: 11.2014). Đóng gói: 60 hộp * 80gr/ kiện. Hàng mới 100% sx tại Guangzhou Qixing Pharmaceutical Co., Ltd. |
Thuốc đông y Thiên sứ hộ tâm đan - chữa bệnh tim. Visa: VN-11642-10. Số lô: 111001 (HSD: 07.2015). Hộp 2 lọ 100 viên hoàn. Hàng mới 100% sx tại Tianjin Tasly Pharmaceutical Co., Ltd. - Trung Quốc. |
An Cung Ngưu Hoàng Hoàn ( Angong Niuhuang Wan); Visa: VN-10650-10; Hộp 3 viên; Batch No: 111201; Hạn dùng: 12/2011-11/2013; Sản xuất: Yanan Changtai Pharmaceutical Co., Ltd - China; Thuốc đông dược chữa bệnh về não. Hàng mới 100%. |
Thuốc đông y An Cung Ngưu Hoàng Hoàn. Visa:VN-13035-11.Lô: 1017571 (HSD:10.2016). Thùng 40 hộp to x 2 hộp nhỏ x 1viên 3g viên hoàn. Hàng mới 100% sx tại Trung Quốc. |
Thuốc đông y Hoa đà tái tạo hoàn. Visa: VN-5257-10. Số lô: CX010871; CX010887 (HSD: 10.2014); CX010899; CX010905; CX010913; CX010914; CX010915 (HSD: 11.2014). Đóng gói: 60 hộp * 80gr/ kiện. Hàng mới 100% sx tại Guangzhou Qixing Pharmaceutical Co., Ltd. |
Thuốc đông y Thiên sứ hộ tâm đan - chữa bệnh tim. Visa: VN-11642-10. Số lô: 111001 (HSD: 07.2015). Hộp 2 lọ 100 viên hoàn. Hàng mới 100% sx tại Tianjin Tasly Pharmaceutical Co., Ltd. - Trung Quốc. |
Thuốc đông y An Cung Ngưu Hoàng Hoàn. Visa:VN-13035-11.Lô: 1017571 (HSD:10.2016). Thùng 40 hộp to x 2 hộp nhỏ x 1viên 3g viên hoàn. Hàng mới 100% sx tại Trung Quốc. |
Thuốc đông y Hoa đà tái tạo hoàn. Visa: VN-5257-10. Số lô: CX010871; CX010887 (HSD: 10.2014); CX010899; CX010905; CX010913; CX010914; CX010915 (HSD: 11.2014). Đóng gói: 60 hộp * 80gr/ kiện. Hàng mới 100% sx tại Guangzhou Qixing Pharmaceutical Co., Ltd. |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 30:Dược phẩm |
Bạn đang xem mã HS 30049098: Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30049098: Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30049098: Thuốc đông y từ thảo dược (SEN)
Đang cập nhật...