- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 30: Dược phẩm
- 3006 - Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
- 300630 - Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 21.06 hoặc 38.24);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ “các sản phẩm miễn dịch” áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Foods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified foods, food supplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);
(b) Preparations, such as tablets, chewing gum or patches (transdermal systems), intended to assist smokers to stop smoking (heading 21.06 or 38.24);
(c) Plasters specially calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);
(d) Aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);
(e) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylactic properties;
(f) Soap or other products of heading 34.01 containing added medicaments;
(g) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or
(h) Blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading 30.02, the expression “immunological products” applies to peptides and proteins (other than goods of heading 29.37) which are directly involved in the regulation of immunological processes, such as monoclonal antibodies (MAB), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates, interleukins, interferons (IFN), chemokines and certain tumor necrosis factors (TNF), growth factors (GF), hematopoietins and colony stimulating factors (CSF).
3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4 (d) to this Chapter, the following are to be treated:
(a) As unmixed products:
(1) Unmixed products dissolved in water;
(2) All goods of Chapter 28 or 29; and
(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or dissolved in any solvent;
(b) As products which have been mixed:
(1) Colloidal solutions and suspensions (other than colloidal sulphur);
(2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and
(3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.
4. Heading 30.06 applies only to the following, which are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for surgical wound closure;
(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents;
(c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable;
(d) Opacifying preparations for X-ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have been mixed together for such uses;
(e) Blood-grouping reagents;
(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;
(g) First-aid boxes and kits;
(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides;
(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments;
(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life; and
(l) Appliances identifiable for ostomy use, that is, colostomy, ileostomy and urostomy pouches cut to shape and their adhesive wafers or faceplates.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 3002.13 and 3002.14, the following are to be treated:
(a) As unmixed products, pure products, whether or not containing impurities;
(b) As products which have been mixed:
(1) The products mentioned in (a) above dissolved in water or in other solvents;
(2) The products mentioned in (a) and (b) (1) above with an added stabiliser necessary for their preservation or transport; and
(3) The products mentioned in (a), (b) (1) and (b) (2) above with any other additive.
2. Subheadings 3003.60 and 3004.60 cover medicaments containing artemisinin (INN) for oral ingestion combined with other pharmaceutical active ingredients, or containing any of the following active principles, whether or not combined with other pharmaceutical active ingredients: amodiaquine (INN); artelinic acid or its salts; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) or sulfadoxine (INN).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
XENETIX 300(Iodine |
XENETIX 350(Iodine |
Tân dược Xenetix 300, dung dịch tiêm (Iodine (dưới dạng Iobitridol 65.81g/100ml)30g/100ml) hộp/10 lọ 100ml, lot:19WC037A01,hsd:09/2022, sđk:VN-16787-13.Nsx:Guerbet.... (mã hs tân dược xeneti/ mã hs của tân dược xen) |
Sợi cản quang, dùng sản xuất các sản phẩm y tế (Hàng mới 100%)... (mã hs sợi cản quang/ mã hs của sợi cản quan) |
Iobitridol |
Iohexol |
Chất cản quang XENETIX 300 INJ (Iobitridol) H/10 chai 100ml. lot:11WC042E+42F, hsd: 07/2014, SĐK:VN-4976-07. |
Chất cản quang XENETIX 300 INJ (Iobitridol) H/10 chai 100ml. lot:11WC042F, hsd: 07/2014, SĐK:VN-4976-07.(F.O.C) |
Chất cản quang XENETIX 300 INJ (Iobitridol) H/25 chai 50ml. lot:11WC053A, hsd: 10/2014, SĐK:VN-4976-07. |
Chất cản quang XENETIX 300 INJ (Iobitridol) H/25 chai 50ml. lot:11WC053A, hsd: 10/2014, SĐK:VN-4976-07.(F.O.C) |
DOTAREM Hộp 1 lọ 10ml dung dịch tiêm (Acid Gadoteric 0,5mmol/ml). VN-3655-07. Nhà sx: Guerbet - France, sx: 11/11, hd: 11/14. Thuốc cản quang dạng tiêm truyền |
DOTAREM Hộp 1 lọ 10ml dung dịch tiêm (Acid Gadoteric 0,5mmol/ml). VN-3655-07. Nhà sx: Guerbet - France, sx: 11/11, hd: 11/14. Thuốc cản quang dạng tiêm truyền (FOC) |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: CK-MB (S.L) (20ml/lọ, 2lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: CK-NAC (1 hộp gồm: 6 lọ 8ml và 6 lọ 3ml), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: GAMMA GT (1 hộp gồm: 6 lọ 8ml và 6 lọ 3ml), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: GAMMA GT (S.L) (30ml/lọ, 2lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: MULTICALIBRATOR (3ml/lọ, 5lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: QUALICHECK NORM (5ml/lọ, 1lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: QUALICHECK PATH (5ml/lọ, 1lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: SGOT (1 hộp gồm: 6 lọ 8ml và 6 lọ 3ml), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: SGOT (S.L) (125ml/lọ, 4lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Hóa chất SIS 1001 Standard A 250 ml dùng cho máy phân tích điện giải model SINO 005 (Hàng mới 100%) |
Hóa chất SIS 1002 Standard B 250 ml dùng cho máy phân tích điện giải model SINO 005 (Hàng mới 100%) |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: SGPT (1 hộp gồm: 6 lọ 8ml và 6 lọ 3ml), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: SGPT (S.L) (125ml/lọ, 4lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: TRIGLYCERIDES (8ml/lọ, 10lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: TRIGLYCERIDES (S.L) (100ml/lọ, 5lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: UREA U.V (1 hộp gồm: 6 lọ 8ml và 6 lọ 3ml), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: UREA U.V (S.L) (125ml/lọ, 4lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: URIC (S.L) (100ml/lọ, 2lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: URIC ACD (8ml/lọ, 10lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: WASHING SOLUTION (AC) (500ml/lọ, 1lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: WASHING SOLUTION (AL) (500ml/lọ, 1lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Idobase 900 g powder - vật liệu đắp răng giả dạng nấu, hộp 900g . GPNK số 402/BYT-TB-CT.Hàng mới 100% |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa GOT / AST -LQ. IFCC. Enzymatic -UV. 1x240 mL / 1x60 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa GOT / AST -LQ. IFCC. Enzymatic -UV. 5x25 mL / 1x32 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa GOT / AST. IFCC. Enzymatic -UV. 10x50 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa GPT / ALT -LQ. IFCC. Enzymatic -UV. 10x20 mL / 10x5 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa GPT / ALT -LQ. IFCC. Enzymatic -UV. 1x240 mL / 1x60 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa GPT / ALT -LQ. IFCC. Enzymatic -UV. 5x25 mL / 1x32 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa GPT / ALT. IFCC. Enzymatic -UV. 10x50 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa HDLc -D. Direct. Without precipitation. 1x30 mL / 1x10 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa HDLc -D. Direct. Without precipitation. 1x60 mL / 1x20 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa HDLc -D. Direct. Without precipitation. 2x24 mL / 2x8 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa HDLc -D. Direct. Without precipitation. 4x30 mL / 2x20 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa IRON -FZ. Ferrozine. Colorimetric. 10x25 mL / 3x5 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa IRON Standard (100 mcg/dL). 1x10 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa LDLc -D. Direct. Enz-Color. 1x30 mL / 1x10 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa LDLc -D. Direct. Enz-Color. 2x24 mL / 2x8 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa LDLc -D. Direct. Enz-Color. 4x30 mL / 2x20 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa POTASSIUM -p. TBP-Na Method. With precipitation. 2x50 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa PT Test. Prothrombin Test. 4x4 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa RF LATEX. Slide agglutination. 100 Tests (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa SPINTROL "H" NORMAL. Human source. 4x5 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa SPINTROL "H" PATHOLOGICAL. Human source. 4x5 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa TOTAL PROTEINS. Biuret. Colorimetric. 2x250 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa TRIGLYCERIDES -LQ. GPO-POD. Enz.-Color. 1x100 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa TRIGLYCERIDES -LQ. GPO-POD. Enz.-Color. 2x150 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa TRIGLYCERIDES -LQ. GPO-POD. Enz.-Color. 6x30 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CHOLESTEROL -LQ. CHOD-POD. Enz-Color. 6x30 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CHOLESTEROL. CHOD-POD. Enz-Color. 10x50 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CHOLESTEROL. CHOD-POD. Enz-Color. 4x125 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CHOLESTEROL. CHOD-POD. Enz-Color. 4x250 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CK-MB -LQ. Anti CK-M. Immunoinh. Kin. -UV. 1x60 mL / 1x15 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CK-NAC -LQ. Kinetic-UV. 1x60 mL / 1x15 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CREATININE -J Jaffé. Colorimetric-Kinetic. 2x150 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CREATININE -J Jaffé. Colorimetric-Kinetic. 3x30 mL / 3x30 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CREATININE -J Jaffé. Colorimetric-Kinetic. 4x250 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CREATININE -J Jaffé. Colorimetric-Kinetic. 5x25 mL / 5x25 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CRP LATEX. Slide agglutination. 100 Tests (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa ETHYL ALCOHOL EIA Urine. 2x21 mL / 2x8 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa FIBRINOGEN. Clauss Test. 8x2 mL + 1x100 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa g-GT -LQ. Carboxy substrate. 1x240 mL / 1x60 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa GLUCOSE -LQ. GOD-POD. Trinder. 2x100 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa GLUCOSE -LQ. GOD-POD. Trinder. 2x250 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa GLUCOSE -LQ. GOD-POD. Trinder. 6x30 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa GLUCOSE -TR. GOD-POD. Trinder. 10x50 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa GLUCOSE -TR. GOD-POD. Trinder. 4x125 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa GLUCOSE -TR. GOD-POD. Trinder. 4x250 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa GOT / AST -LQ. IFCC. Enzymatic -UV. 10x20 mL / 10x5 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa AMYLASE -LQ. CNPG3. Kinetic. 20x2 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa AMYLASE -LQ. CNPG3. Kinetic. 2x60 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa AMYLASE -LQ. CNPG3. Kinetic. 6x30 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa Anti A Monoclonal. 1x10 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa Anti A+B Monoclonal. 1x10 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa Anti B Monoclonal. 1x10 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa ASO LATEX. Slide agglutination. 100 Tests (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa BILIRUBIN Direct. DMSO. Colorimetric. 2x150 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa BILIRUBIN T&D. DMSO. Colorimetric. 2x150 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa BILIRUBIN Total. DMSO. Colorimetric. 2x150 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CALCIUM -A III. Arsenazo III. Color. 10x25 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CALCIUM -A III. Arsenazo III. Color. 6x30 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CALCIUM -oC v/v. o-Cresolphtalein. Colorimetric. 2x150 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CALCIUM Standard (10 mg/dL). 1x5 mL (Hàng mới 100%) |
K-Y LUBRICATING JELLY 82G EXP - 41248 - Gel bôi trơn y tế - Johnson&Johnson - TUBE |
Chất đánh dấu dùng trong chẩn đoán: DMSA Kit (Hộp 6 lọ): Tc-IK-7. |
Chất đánh dấu dùng trong chẩn đoán: DTPA Kit (Hộp 6 lọ): Tc-IK-8. |
Chất đánh dấu dùng trong chẩn đoán: Macro-Albumon Kit (Hộp 6 lọ): Tc-MR-2. |
Chất đánh dấu dùng trong chẩn đoán: MDP Kit (Hộp 6 lọ): Tc-IK-10. |
XENETIX 300. Hộp 10 lọ (Iobitridol 100ml). VN-4976-07. Nhà sx: Guerbet France, sx: 07/11, hd: 07/14. Thuốc cản quang dạng tiêm truyền |
XENETIX 300. Hộp 10 lọ (Iobitridol 100ml). VN-4976-07. Nhà sx: Guerbet France, sx: 07/11, hd: 07/14. Thuốc cản quang dạng tiêm truyền (FOC) |
XENETIX 300. Hộp 25 lọ (Iobitridol 50ml). VN-4976-07. Nhà sx: Guerbet France, sx: 10/11, hd: 10/14. Thuốc cản quang dạng tiêm truyền |
Chất nhầy dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật mắt (BSS 500ML) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Chất nhầy dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật mắt (Duovisc) (1/hộp) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Chất nhầy dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật mắt (Miostat 1.5ml ) (12 lọ/hộp) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa UREA -37. o-Phtalaldehyde. Color. 2x100 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa UREA -LQ. Urease-GLDH. Kinetic. 10x20 mL / 10x5 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa UREA -LQ. Urease-GLDH. Kinetic. 1x100 mL / 1x25 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa UREA -LQ. Urease-GLDH. Kinetic. 1x240 mL / 1x60 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa UREA -LQ. Urease-GLDH. Kinetic. 5x25 mL / 1x32 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa UREA -UV. Urease-GLDH. 10x50 mL / 1x60 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa URIC ACID -LQ. Uricase-PAP. Enz-Color. 2x100 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa URIC ACID -LQ. Uricase-PAP. Enz-Color. 3x30 mL / 3x30 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa URIC ACID. Uricase-PAP. Enz-Color. 10x50 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa WASHING SOLUTION FOR NEEDLES. 2x250 mL (Hàng mới 100%) |
Thạch dùng trong phòng thí nghiệm cho thú y GELOSE HYGICOUNT. |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa ALBUMIN. BCG. Colorimetric. 2x250 mL (Hàng mới 100%) |
Thuốc tương phản cận từ MULTIHANCE (Gadobenic acid) H/1 lọ 10ml, lot:S1P052X, hsd:04/2014. GPNK trừ lùi. |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: GAMMA GT (S.L) (30ml/lọ, 2lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: TRIGLYCERIDES (S.L) (100ml/lọ, 5lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: URIC (S.L) (100ml/lọ, 2lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: WASHING SOLUTION (AC) (500ml/lọ, 1lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: WASHING SOLUTION (AL) (500ml/lọ, 1lọ/hộp), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa AMYLASE -LQ. CNPG3. Kinetic. 10x25 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa AMYLASE -LQ. CNPG3. Kinetic. 6x30 mL (Hàng mới 100%) |
Chất nhầy dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật mắt (Duovisc) (1/hộp) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Chất nhầy dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật mắt (BSS 500ML) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Chất nhầy dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật mắt (Miostat 1.5ml ) (12 lọ/hộp) (Hàng mới 100%, Hãng sản xuất: Alcon) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa ASO LATEX. Slide agglutination. 100 Tests (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CREATININE -J Jaffé. Colorimetric-Kinetic. 3x30 mL / 3x30 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CRP LATEX. Slide agglutination. 100 Tests (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa FIBRINOGEN. Clauss Test. 8x2 mL + 1x100 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa GLUCOSE -LQ. GOD-POD. Trinder. 2x100 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa GLUCOSE -LQ. GOD-POD. Trinder. 6x30 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa HDLc -D. Direct. Without precipitation. 1x30 mL / 1x10 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa HDLc -D. Direct. Without precipitation. 4x30 mL / 2x20 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa IRON Standard (100 mcg/dL). 1x10 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa LDLc -D. Direct. Enz-Color. 1x30 mL / 1x10 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa LDLc -D. Direct. Enz-Color. 4x30 mL / 2x20 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa RF LATEX. Slide agglutination. 100 Tests (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa TRIGLYCERIDES -LQ. GPO-POD. Enz.-Color. 1x100 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất SIS 1001 Standard A 250 ml dùng cho máy phân tích điện giải model SINO 005 (Hàng mới 100%) |
Hóa chất SIS 1002 Standard B 250 ml dùng cho máy phân tích điện giải model SINO 005 (Hàng mới 100%) |
Idobase 900 g powder - vật liệu đắp răng giả dạng nấu, hộp 900g . GPNK số 402/BYT-TB-CT.Hàng mới 100% |
Idobase Liquid - vật liệu đắp răng giả dạng nấu. GPNK số 402/BYT-TB-CT. Hàng mới 100% |
Idodent dentistry 50gr - vật liệu sữa chữa răng giả. GPNK số 402/BYT-TB-CT.Hàng mới 100% |
XENETIX 300. Hộp 10 lọ (Iobitridol 100ml). VN-4976-07. Nhà sx: Guerbet France, sx: 07/11, hd: 07/14. Thuốc cản quang dạng tiêm truyền (FOC) |
XENETIX 300. Hộp 25 lọ (Iobitridol 50ml). VN-4976-07. Nhà sx: Guerbet France, sx: 10/11, hd: 10/14. Thuốc cản quang dạng tiêm truyền |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CHLORIDE. Thiocyanate-Hg. Color. 2x150 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CHOLESTEROL -LQ. CHOD-POD. Enz-Color. 10x25 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CHOLESTEROL -LQ. CHOD-POD. Enz-Color. 2x100 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa CHOLESTEROL -LQ. CHOD-POD. Enz-Color. 2x250 mL (Hàng mới 100%) |
Chất cản quang XENETIX 300 INJ (Iobitridol) H/10 chai 100ml. lot:11WC042E+42F, hsd: 07/2014, SĐK:VN-4976-07. |
Chất cản quang XENETIX 300 INJ (Iobitridol) H/10 chai 100ml. lot:11WC042F, hsd: 07/2014, SĐK:VN-4976-07.(F.O.C) |
Chất cản quang XENETIX 300 INJ (Iobitridol) H/25 chai 50ml. lot:11WC053A, hsd: 10/2014, SĐK:VN-4976-07. |
Chất cản quang XENETIX 300 INJ (Iobitridol) H/25 chai 50ml. lot:11WC053A, hsd: 10/2014, SĐK:VN-4976-07.(F.O.C) |
XENETIX 300. Hộp 10 lọ (Iobitridol 100ml). VN-4976-07. Nhà sx: Guerbet France, sx: 07/11, hd: 07/14. Thuốc cản quang dạng tiêm truyền |
Chất cản quang IOPAMIRO 300 (Iopamidol) H/1 lọ 100ml. lot C1P559E, hsd: 07/2016. GPNK trừ lùi |
Chất cản quang IOPAMIRO 370 (Iopamidol) H/1 lọ 100ml. lot:E1P562A, hsd: 06/2016. GPNK trừ lùi |
Chất cản quang IOPAMIRO 370 (Iopamidol) H/1 lọ 100ml. lot:E1P562A, hsd: 06/2016. GPNK trừ lùi |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa TRIGLYCERIDES. GPO-POD. Enz.-Color. 10x25 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa TRIGLYCERIDES. GPO-POD. Enz.-Color. 4x125 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa TRIGLYCERIDES. GPO-POD. Enz.-Color. 4x250 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa UREA -37. o-Phtalaldehyde. Color. 2x100 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa UREA -LQ. Urease-GLDH. Kinetic. 1x100 mL / 1x25 mL (Hàng mới 100%) |
Hóa chất dùng cho máy sinh hóa URIC ACID -LQ. Uricase-PAP. Enz-Color. 2x100 mL (Hàng mới 100%) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 30:Dược phẩm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 30063090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30063090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 30063090
Bạn đang xem mã HS 30063090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30063090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30063090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục 8: Danh Mục thuốc chỉ chứa 01 thành Phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.