- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 30: Dược phẩm
- 3006 - Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
- 300640 - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 21.06 hoặc 38.24);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ “các sản phẩm miễn dịch” áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Foods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified foods, food supplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);
(b) Preparations, such as tablets, chewing gum or patches (transdermal systems), intended to assist smokers to stop smoking (heading 21.06 or 38.24);
(c) Plasters specially calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);
(d) Aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);
(e) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylactic properties;
(f) Soap or other products of heading 34.01 containing added medicaments;
(g) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or
(h) Blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading 30.02, the expression “immunological products” applies to peptides and proteins (other than goods of heading 29.37) which are directly involved in the regulation of immunological processes, such as monoclonal antibodies (MAB), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates, interleukins, interferons (IFN), chemokines and certain tumor necrosis factors (TNF), growth factors (GF), hematopoietins and colony stimulating factors (CSF).
3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4 (d) to this Chapter, the following are to be treated:
(a) As unmixed products:
(1) Unmixed products dissolved in water;
(2) All goods of Chapter 28 or 29; and
(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or dissolved in any solvent;
(b) As products which have been mixed:
(1) Colloidal solutions and suspensions (other than colloidal sulphur);
(2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and
(3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.
4. Heading 30.06 applies only to the following, which are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for surgical wound closure;
(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents;
(c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable;
(d) Opacifying preparations for X-ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have been mixed together for such uses;
(e) Blood-grouping reagents;
(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;
(g) First-aid boxes and kits;
(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides;
(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments;
(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life; and
(l) Appliances identifiable for ostomy use, that is, colostomy, ileostomy and urostomy pouches cut to shape and their adhesive wafers or faceplates.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 3002.13 and 3002.14, the following are to be treated:
(a) As unmixed products, pure products, whether or not containing impurities;
(b) As products which have been mixed:
(1) The products mentioned in (a) above dissolved in water or in other solvents;
(2) The products mentioned in (a) and (b) (1) above with an added stabiliser necessary for their preservation or transport; and
(3) The products mentioned in (a), (b) (1) and (b) (2) above with any other additive.
2. Subheadings 3003.60 and 3004.60 cover medicaments containing artemisinin (INN) for oral ingestion combined with other pharmaceutical active ingredients, or containing any of the following active principles, whether or not combined with other pharmaceutical active ingredients: amodiaquine (INN); artelinic acid or its salts; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) or sulfadoxine (INN).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác |
Vật liệu nha khoa trám răng tạm 3M-51202 ADPER SINGLE BOND 2 REFI. Hàng mới 100%... (mã hs vật liệu nha kh/ mã hs của vật liệu nha) |
Tăm giấy nha khoa (Để hàn kênh răng)/Absorbent Paper Points (Dispodent, ISO Standard Taper.02, Color Coded, SlideBox, 200 points/Box). Batch No. 19Y1105, EXP: 2023-11. Hàng mới 100%... (mã hs tăm giấy nha kh/ mã hs của tăm giấy nha) |
Vật liệu trám răng Composite Z250 dạng nhộng- 6021A3.5, mới 100%... (mã hs vật liệu trám r/ mã hs của vật liệu trá) |
Vật liệu hàn răng Loại EX-3 IS Liquid (Nước trộn bột sứ) (10ml/lọ), hàng mới 100%... (mã hs vật liệu hàn ră/ mã hs của vật liệu hàn) |
Tăm nhựa nha khoa (Để hàn kênh răng)/Gutta Percha Points (ISO Standard Size, Length Mark, SlideBox, 120 points/Box). Batch Lot No. J1I1122, EXP: 2023-11. Hàng mới 100%... (mã hs tăm nhựa nha kh/ mã hs của tăm nhựa nha) |
Seal & Protect, Nước trộn xi măng hàn trám răng, Hộp 2 chai 4.5ml, Dentsply Detrey-Germany |
AH 26, Nước trộn xi măng hàn trám răng, Hộp 2 chai 6-12g, Dentsply Detrey-Germany |
Sò PASTE Đánh bóng nha chu dùng trong nha khoa 0100101 Prophy Single Dose Coare Mint ( 1hộp=200cups ) hàng mới 100% |
Sò PASTE Đánh bóng nha chu dùng trong nha khoa 0100103 Prophy Single Dose Coare Cherry ( 1hộp=200cups ) hàng mới 100% |
MTA (ProRoot), Xi măng hàn trám răng, Hộp 2 g, Maillefer-Switzerland |
Xi măng hàn răng Cortisomol SP 25G |
Vật liệu trám răng I-BONDING RESIN LC 5ML-IBLTP hàng mới 100% |
Vật liệu trám răng I-ELOW LC-ELOW COMPOSITE 4X2G+10 TIPS-IFTK1 hàng mới 100% |
Vật liệu trám răng I-GEL BLUE DENTAL 4,7G+5 TIPS-IGECP hàng mới 100% |
Keo hàn răng Stae 5ml |
Keo hàn răng Stae single dose(2 x0,1 ml) |
Tooth Conditioner 36, Xi măng hàn trám răng, Hộp 2 ống 3g, Dentsply Detrey-Germany |
Xi măng hàn răng #56840A2 (hàng mới 100%) |
Xi măng hàn răng 37201 KETAC CEM RADIOPAQUE (Hàng mới 100%) |
Xi măng hàn răng 37201 Ketac cem radiopaque per (hàng mới 100%) |
Xi măng hàn răng Ketac molar (hàng mới 100%) |
Xi măng hàn răng L-POP (hàng mới 100%) |
Xi măng hàn răng Nexcomp Flow(hộp/4g). Hàng mới 100% |
Xi măng hàn răng Relyx #56660 (Hàng mới 100%) |
Xi măng hàn, dán men răng 51202 (Hàng mới 100%) |
Ximăng hàn răng 1370A2 bộ/ hộp |
Ximăng hàn răng 1370A3 bộ/ hộp |
Ximăng hàn răng 1370A35 bộ/ hộp |
Ximăng hàn răng 3525TKA hộp/bộ |
Ximang hàn răng 37201 KETAC CEM RADIOPAQUE(hàng mới 100%) |
Ximăng hàn răng 7510 bộ / hộp |
Ximăng hàn răng 8004 A2 |
Ximăng hàn răng 8004 A3 |
Ximăng hàn răng 8004 A35 |
Ximăng hàn răng 8004 A4 |
Ximăng hàn răng 8100A3 P60 |
Ximang hàn răng CAVIT-G (hàng mới 100%) |
Ximăng hàn răng Filtek Z350 7018A2B |
Ximăng hàn răng Filtek Z350 7018A3.5B |
Ximăng hàn răng Filtek Z350 7018A3B |
Ximang hàn răng KETAC MOLAR (hàng mới 100%) |
Xi măng trám răng Coe comfort professiona packgage |
Xi măng trám răng Coe Soft professiona packgage |
Vật liệu trám răng DenFil Etchant-37, hộp 5 x 5ml |
Vật liệu trám răng DenFil Flow A3, ống 2g |
Vật liệu trám răng ENDOFILL, chai 15 g |
Vật liệu trám răng File-Eze IndiSpense Refill 682 - 1 ống (30ml/ống) /hộp |
Vật liệu trám răng LC Block-Out Resin Econo Refill 242 - 20 ống (1.2ml/ống) /hộp |
Vật liệu trám răng Opalescence 10% Regular Patient Kit 5363 - 8 ống (1.2ml/ống) /hộp |
Vật liệu trám răng Peak LC Bond Resin Econo Refill 5132 - 20 ống (1.2ml/ống) / hộp |
Vật liệu trám răng Porcelain Etch Refill 406 - 2 ống (1.2ml/ống) / hộp |
Vật liệu trám răng PrimaDry Econo Refill 717 - 20 ống (1.2ml/ống) / hộp |
Vật liệu trám răng Seek Refill 210 - 4 ống (1.2ml/ống) / hộp |
Vật liệu trám răng Silane Refill 410 - 2 ống (1.2ml/ống) / hộp |
Vật liệu trám răng Ultra-Blend Plus Dentin Refill 416 - 4 ống (1.2ml/ống) /hộp |
Vật liệu trám răng Ultra-Etch Econo Refill 168 - 20 ống (1.2ml/ống) / hộp |
Vật liệu trám răng UltraSeal XT Plus Shade A2 Refill 734 - 4 ống (1.2ml/ống) /hộp |
Vật liệu trám răng ZINC OXIDE, hộp 1 kg |
Universal Solvent, Dung dịch tiệt trùng cây lấy tủy răng, Chai 5ml, Maillefer-Switzerland |
Cement hàn răng ADHESOR CARBOFINE, 80g PLV + 40g LIQ |
Cement hàn răng ADHESOR, 80g PLV + 55g LIQ |
Cement hàn răng CONALOR, 15g PLV |
Cement hàn răng EVICROL, 40g PLV Basic + 3x10g Colour + 28g LIQ |
Cement hàn răng FRITEX, 30g PLV + 25g LIQ |
Ceram-X Duo, Xi măng hàn trám răng, Hộp 1 ống 3g, Dentsply Detrey-Germany |
Ceram-X Duo, Xi măng hàn trám răng, Hộp 20 cái 0.25g, Dentsply Detrey-Germany |
Ceram-X Mono, Xi măng hàn trám răng, Hộp 1 ống 3g, Dentsply Detrey-Germany |
Ceram-X Mono, Xi măng hàn trám răng, Hộp 20 cái, Dentsply Detrey-Germany |
Vật liệu trám răng DenFil A4, ống 4g |
Vật liệu dùng trong hàn trám răng vĩnh viễn (xi măng): GC Gold Label (1 Luting & Lining 1-1 35g powder, 20ml liquid, accessories). Nsx: GC-Japan, hàng mới 100%, , hộp 2 chai |
Vật liệu làm răng sứ - VITA AKZENT Akz03 3g. Hàng mới 100% |
Vật liệu làm răng sứ - VITA In-Ceram YZ Disc 98mm, hight 10mm. Hàng mới 100% |
Vật liệu làm răng sứ - VITA VM 9 Base Dentine 50g. Hàng mới 100% |
Vật liệu hàn răng dạng bột đã nén lại loại Katana KT10L (1pc) |
Vật liệu hàn răng dạng bột loại CZR A1B (10g/lọ) |
Vật liệu hàn răng dạng nước loại ZEO A3 (50g/lọ) |
xi măng trám răng GC Gold Label 1 25g Powder |
Xi măng trám răng GC Gold Label 1 Luting -amp; Lining 1-1 (35g powder, 20ml liquid, accessories)-#xA; |
Xi măng trám răng GC gold label 1 mini pack(15g powder .10g liquid) |
Xi măng trám răng GC Gold Label 2 1-1 # 22 Yellow Brown (15g powder, 8 ml liquid) -#xA; |
Xi măng trám răng GC Gold Label 2 Mini Pack #22 (10g Powder, 7g Liquid)-#xA; |
Xi măng trám răng màu A3 GC Gold label 9 1-1 pkg #A3 (15g powder,6.4ml liquid.accessories) |
Xi măng trám răng màu A3.5 GC Gold label 9 1-1 pkg #A3.5 (15g powder,6.4ml liquid.accessories) |
xi măng trám răng màu hồng Fuji 7 1-1 #Pink with 6g Conditioner |
xi măng trám răng màu trắng Fuji 7 1-1 # White with 6g Conditioner |
Esthet-X Flow, Xi măng hàn trám răng, Hộp 2 ống 1.3g, Dentsply Caulk-USA |
Vật liệu trám răng ANA 2000, chai 30 g |
Vật liệu trám răng ANA 70, chai 30 g |
Vật liệu trám răng CALASEPT, hộp 4 x 1,5 ml |
Vật liệu trám răng CALCIUM HYDROXIDE, hộp 50 g |
Vật liệu trám răng Cavex Avalloy Powder Art No. LM001. Hàng mới 100% |
Vật liệu trám răng Cavex Non Gamma 2 Powder Art No. LK081. Hàng mới 100% |
Vật liệu trám răng Consepsis IndiSpense Refill 687 - 1 ống (30ml) / hộp |
Vật liệu trám răng DenFil A1, hộp 20 x 0,25g |
Tăm nhựa nha khoa / Gutta Percha Points (GC Accessory Size, H Type, 3 Com. Box, 150 Points/Box) |
Surefil, Xi măng hàn trám răng, Hộp 20 cái 0.28g, Dentsply Caulk-USA |
Ceram-X Duo, Xi măng hàn trám răng, Hộp 20 cái 0.25g, Detrey-Germany |
Ceram-X Mono, Xi măng hàn trám răng, Hộp 1 ống 3g, Detrey-Germany |
Chất hàn răng Nexcomp A1 Hãng sx META BIOMED hàng mới 100% 53g/hộp |
Chất hàn răng Nexcomp A2 Hãng sx META BIOMED hàng mới 100% 53g/hộp |
Chất hàn răng Nexcomp A3 Hãng sx META BIOMED hàng mới 100% 53g/hộp |
Chất hàn răng Nexcomp A3.5 Hãng sx META BIOMED hàng mới 100% 53g/hộp |
Vật liệu trám răng - Star White Kit (8 tuýp/hộp) 8050. |
Vật liệu trám răng - Star White Kit (8 tuýp/hộp) 8060. |
Vật liệu trám răng :dung dịch trám răng Fuji plus 8g liquid |
Vật liệu trám răng Amalgam Marvalloy-43, 30g |
Vật liệu trám răng Amalgam Proalloy-70, 30g |
Xi măng hàn răng KETAC CEM EASYMIX (2 cái/ hộp) (Hàng mới 100%) |
Ximăng hàn răng 8004 UD (hàng mới 100%) |
Ximăng hàn răng 8100A3 P60 (hàng mới 100%) |
Ximăng hàn răng 8100C2 P60 |
Ximăng hàn răng 8100C2 P60 (hàng mới 100%) |
Ximăng hàn răng Filtek Z350 7018A1B |
Ximăng hàn răng KETAC CEM EASYMIX (2 cáI / hộp) |
Ximăng hàn răng KETAC MOLAR (3 cáI / hộp) |
Ximăng hàn răng loại CAVIT-G |
Ximăng hàn răng loại CAVIT-G (hàng mới 100%) |
Ximăng hàn răng Relyx #56660 |
Ximăng hàn răng Relyx #56660 (hàng mới 100%) |
Ximăng hàn răng trong nha khoa 8004B3 (hàng mới 100%) |
Ximăng hàn, dán men răng 44130 |
XP Bond, Nước trộn xi măng hàn trám răng, Hộp 2 chai 2.5ml, Dentsply Detrey-Germany |
Cement hàn răng FRITEX, 30g PLV + 25g LIQ |
Xi măng hàn men ngà răng XT Etching gel (Hàng mới 100%) |
Xi măng hàn răng 8004 A1 (Hàng mới 100%) |
Xi măng hàn răng 8004B2 (hàng mới 100%) |
Xi măng hàn răng Dia-Etch 37 Economic package.(hộp/5 ống,ống/5 ml) |
Xi măng hàn răng Dia-Fil Refill Package.(hộp/4g) |
Xi măng hàn răng Filtek Z350 7032A2 (Hàng mới 100%) |
Xi măng hàn răng Glacier 1 Syr 4 Gr. |
Xi măng hàn răng Ice 1 Syr 2 Gr |
Xi măng hàn răng KETAC MOLAR (3 cái/ hộp) (Hàng mới 100%) |
Xi măng hàn răng Osomol 4 (259300) (hộp/14 ml) |
Xi măng hàn răng Rok 1 Syr 2 Gr |
Xi măng hàn răng sititron |
Xi măng hàn răng Super Etch 1 Syr 12 Gr |
Xi măng hàn răng Wave 1 Syr 0.5 Gr |
Xi măng hàn răng Wave Bulk Kit(Kit of 10 syringes 1 Gr) |
Xi măng hàng răng Relyx #56660 (Hàng mới 100%) |
Ximăng hàn răng #56840A2 |
Ximăng hàn răng 1370A1 bộ/ hộp |
Vật liệu gắn răng giả (2 tuýp/hộp)-Zoe Plus) |
Vật liệu nha khoa: Bộ keo dán răng có tính năng chống ê buốt của Tokuyama |
Vật liệu nha khoa: Bộ keo dán răng đông cứng nhanh của Tokuyama |
Vật liệu nha khoa: Bộ nhựa cứng đệm cho hàm giả Rebase II (FLP) của Tokuyama |
Vật liệu nha khoa: Bộ nhựa mềm đệm cho hàm giả loại M của Tokuyama |
Vật liệu nha khoa: Bộ nhựa mềm đệm cho hàm giả loại Scủa Tokuyama |
Vật liệu nha khoa: Nhựa lỏng trám răng của Tokuyama loại ESTE Quick màu A1 |
Ximăng hàn răng 1370A4 bộ/ hộp |
Ximăng hàn răng 1370B2 bộ/ hộp (hàng mới 100%) |
Ximăng hàn răng 1370B3 bộ/ hộp (hàng mới 100%) |
Ximăng hàn răng 1370UD bộ/ hộp |
Ximăng hàn răng 37201 KETAC CEM RADIOPAQUE (hàng mới 100%) |
Ximăng hàn răng 5905A2 Z100 18 nhộng / chai |
Vật liệu trám răng DenFil A3O, ống 4g |
Vật liệu trám răng File-Eze IndiSpense Refill 682 - 1 ống (30ml/ống) /hộp |
Vật liệu dùng trong hàn trám răng vĩnh viễn (xi măng): GC Gold Label (1 Luting & Lining 1-1 35g powder, 20ml liquid, accessories). Nsx: GC-Japan, hàng mới 100%, , hộp 2 chai |
TPH3 Spectrum, Xi măng hàn trám răng, Hộp 01 ống 4.5g, Dentsply Detrey-Germany |
TPH3 Spectrum, Xi măng hàn trám răng, Hộp 20 cái 0.25g, Dentsply Detrey-Germany |
Vật liệu trám răng ANA 2000, chai 30 g |
Vật liệu trám răng ANA 70, chai 30 g |
Vật liệu trám răng Cavex Avalloy Powder Art No. LM001. Hàng mới 100% |
Vật liệu trám răng Consepsis IndiSpense Refill 687 - 1 ống (30ml) / hộp |
Vật liệu trám răng DenFil A2, ống 4g |
Vật liệu trám răng DenFil A2O, ống 4g |
Vật liệu trám răng DenFil A3, hộp 20 x 0,25g |
Vật liệu trám răng DenFil A3.5, hộp 20 x 0,25g |
Sò PASTE Đánh bóng nha chu dùng trong nha khoa 0100101 Prophy Single Dose Coare Mint ( 1hộp=200cups ) hàng mới 100% |
Sò PASTE Đánh bóng nha chu dùng trong nha khoa 0100103 Prophy Single Dose Coare Cherry ( 1hộp=200cups ) hàng mới 100% |
Fuji VII # White with 6g Conditioner - Bộ vật liệu hàn khe răng, hộp 3 lọ 10g bột, 10g nước và 6g chất xúc tác, Do cty GC sản xuất. Hàng mới 100% |
Vật liệu nha khoa: Nhựa trám răng của Tokuyama loại ESTE màu A3.5 |
Vật liệu nha khoa: Nhựa trám răng của Tokuyama loại ESTE màu B2 |
Vật liệu nha khoa: Nhựa trám răng của Tokuyama loại ESTE màu C2 |
Vật liệu nha khoa: Nhựa trám răng của Tokuyama loại ESTE màu INC |
Vật liệu nha khoa: Nhựa trám răng của Tokuyama loại ESTE màu OA2 |
Vật liệu nha khoa: Nhựa trám răng của Tokuyama loại ESTE màu OA3 |
Vật liệu trám răng Composite Bright Light Flow, 2g |
Vật liệu trám răng Composite Bright Light Refill, 4.5g |
Vật liệu trám răng Fuji I Caps Box of 50 |
Vật liệu trám răng Gel-WHITE (syringes) 7610. |
Vật liệu trám răng giả FujiCEM Refill Pack, 13.3g Cartridge |
Vật liệu trám răng Interface Cavity Liner And Base 7110. |
Vật liệu trám răng màu A1 Fuji II LC Caps Box of 50 #A1 |
Vật liệu trám răng màu A2 Fuji II LC Caps Box of 50 #A2 |
Vật liệu trám răng màu A2 Fuji IX GP Capsule-Fast Set,Box of 50#A2 |
Vật liệu trám răng màu A3 Fuji II LC Caps Box of 50 #A3 |
Vật liệu trám răng màu A3 Fuji IX GP Capsule-Fast Set,Box of 50#A3 |
Vật liệu trám răng Single Bonding, 3ml |
Vật liệu trám răng STAR WHITE KIT (8 tuýp/hộp) 8000 |
Vật liệu trám răng STAR WHITE Refill 8100. |
Chất hàn răng Nexcomp A1 Hãng sx META BIOMED hàng mới 100% 53g/hộp |
Chất hàn răng Nexcomp A2 Hãng sx META BIOMED hàng mới 100% 53g/hộp |
Chất hàn răng Nexcomp A3 Hãng sx META BIOMED hàng mới 100% 53g/hộp |
Chất hàn răng Nexcomp A3.5 Hãng sx META BIOMED hàng mới 100% 53g/hộp |
Chất trám răng - Core X 9000. |
Cement hàn răng ADHESOR CARBOFINE, 80g PLV + 40g LIQ |
Cement hàn răng EVICROL, 40g PLV Basic + 3x10g Colour + 28g LIQ |
Vật liệu nha khoa: Nhựa lỏng trám răng của Tokuyama loại ESTE Quick màu A2 |
Vật liệu nha khoa: Nhựa trám răng của Tokuyama loại ESTE màu A1 |
Vật liệu nha khoa: Nhựa trám răng của Tokuyama loại ESTE màu A2 |
Vật liệu nha khoa: Nhựa trám răng của Tokuyama loại ESTE màu A3 |
Xi măng hàn răng #56840A2 (hàng mới 100%) |
Vật liệu trám răng: CAVEX AVALLOY AMALGAM POWDER & CAPSULES (31,1G) |
Vật liệu trám răng: CAVEX NON GAMMA 2 AMALGAM POWDER (250G) |
Vật liệu trám răng:Chất ổn định vết trám 10tuýp(40g)/hộp GC tooth Mousse Plus 3-Flavour pack, 10 x40 tube |
Vật liệu trám răng Porcelain Etch Refill 406 - 2 ống (1.2ml/ống) / hộp |
Ximăng hàn răng 8004 A2 |
Ximăng hàn răng 8004 A3 |
Ximăng hàn răng 8004 A35 |
Ximăng hàn răng 8004 A4 |
Ximăng hàn răng 8100A3 P60 |
Esthet-X Flow, Xi măng hàn trám răng, Hộp 2 ống 1.3g, Caulk-USA |
Nupro cup, Vật liệu lấy vết bẩn sau khi trám, Hộp 800 cái, Dentpsly Caulk-USA |
Xi măng hàn răng 37201 KETAC CEM RADIOPAQUE (Hàng mới 100%) |
Xi măng hàn răng 37201 Ketac cem radiopaque per (hàng mới 100%) |
Xi măng trám răng Fuji Plus (15g powder )-#xA; |
Ximăng hàn răng 37201 KETAC CEM RADIOPAQUE (hàng mới 100%) |
Ximăng hàn răng 5905A3 18 nhộng / chai |
Ximăng hàn răng 5905A35 18 nhộng / chai |
Ximăng hàn răng 8004 UD (hàng mới 100%) |
TPH3 Spectrum, Xi măng hàn trám răng, Hộp 01 ống 4.5g, Dentsply Detrey-Germany |
Vật liệu trám răng ANA 2000, chai 30 g |
Vật liệu trám răng:Chất ổn định vết trám 10tuýp(40g)/hộp GC tooth Mousse Plus 3-Flavour pack, 10 x40 tube |
Vật liệu trám răng-Bisblock 1ml Bottle Smpl Pkg hàng mới 100% |
Vật liệu trám răng-C&B ( 1Dual Syr ) Kit-Natural (8G) hàng mới 100% |
Vật liệu trám răng-Choice 2 Starter Kit hàng mới 100% |
Xi măng hàn răng Osomol 4 (259300) (hộp/14 ml) |
Ximang hàn răng 37201 KETAC CEM RADIOPAQUE(hàng mới 100%) |
Prime & Bond NT, Nước trộn xi măng hàn trám răng, Hộp 1 chai 3.5ml, Dentsply Detrey - Germany |
Vật liệu trám răng-Uni-Etch 32% w.bạc 4sys/pkg hàng mới 100% |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 30:Dược phẩm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 30064010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30064010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 30064010
Bạn đang xem mã HS 30064010: Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30064010: Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30064010: Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.