cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Phân bón lá NPK hữu cơ HALIFAX TM (Organic Matter 5%, N 0.09%, P2O5, 0.36%, K2O 1,44%, Mg 0.009%, Ca 0.0095%, pH 5.4, Density 1.1 g/ml) (208 lít/drum)... (mã hs phân bón lá npk/ mã hs của phân bón lá)
Phân Bón Lá VINH THANH OMEGA GROW 5-1-1 (Thành phần: N: 5%, P2O5: 1%, K2O: 1%, Axit amin: 14%, pHH2O: 3,8, Tỷ Trọng: 1,2)... (mã hs phân bón lá vin/ mã hs của phân bón lá)
Phân hữu cơ AGWELL: Hữu cơ: 25%, C/N:11, Độ ẩm: 30%, pHh2o: 5,0. Hàng mới 100%... (mã hs phân hữu cơ agw/ mã hs của phân hữu cơ)
Phân bón lá sinh học MECOZYN. Hàm lượng A.H: 55%; A.F: 5%; PHH2O: 5. Hàng đóng trong bao 25kg/bao. QĐLH số: 863/QĐ-BVTV-PB ngày 19/7/2018.... (mã hs phân bón lá sin/ mã hs của phân bón lá)
Loại: Phân bón hữu cơ sinh học; Tên: AGRIMARTIN (BIOPELLETS) UNIFARM. Hàm lượng:Hữu cơ:70%;A.H:3%;A.F:2%;N: 4%;P2O5:2,2%;K2O:2,5%. Hàng đóng trong 25kg/bao.UQ&QĐLH số: 2265/QĐ-BVTV-PB ngày10/08/2018.... (mã hs loại phân bón/ mã hs của loại phân b)
Nguyên liệu để sản xuất phân bón: Phân bón sinh học Potassium Humate, dạng bột.... (mã hs nguyên liệu để/ mã hs của nguyên liệu)
Phân hữu cơ NIPPON YUKI: Hữu cơ:50%, Độ ẩm:30%, C/N: 12, PHh2o: 5.0. Hàng mới 100%... (mã hs phân hữu cơ nip/ mã hs của phân hữu cơ)
phân hữu cơ sinh học Chicmanure (Fertisoa) Uni-Farm, hàng bao 25kg/bao, chất hữu cơ: 70%, axit humic: 3%, axit fulvic: 2%, đạm: 4%, lân: 2,2%, kali: 2,5%, độ ẩm: 12%, PHH2O: 5.... (mã hs phân hữu cơ sin/ mã hs của phân hữu cơ)
Phân hữu cơ CSV OZERI NPK 5-2-3 + 65 OM (Nito: 5%; P2O5: 2% K2O: 3%; hữu cơ: 65 OM). Hàng đóng trong bao 1300 kg/bao. Hàng mới 100%.... (mã hs phân hữu cơ csv/ mã hs của phân hữu cơ)
Phân bón lá Kali sinh học Gapmin. Hàng mới 100%.... (mã hs phân bón lá kal/ mã hs của phân bón lá)
Phân hữu cơ: Orgamo oganic fertilizer, bón rễ,dạng viên. Bao PP: 20kg/bao. chất hữu cơ 67%,Nts:3,5%,P2O5hh:2%,K2Ohh:2%Tỷ lệ C/N:12,độ ẩm 30% pHh2o:5. phù hợp QĐLH số 1940/QĐ-BVTV-PB:13/03/2019.... (mã hs phân hữu cơ or/ mã hs của phân hữu cơ)
Phân bón sinh học Potassium Humate, axit humic: 50%min, độ ẩm: 25%max, pHH20: 5, 25kg/bao, hàng thuộc NĐ 108/2017/NĐ-CP, hàng mới 100%... (mã hs phân bón sinh h/ mã hs của phân bón sin)
Phân bón lá NK sinh học- AMINO SEAWEED (Amino axit tổng số: 1.2%, Đạm tổng số 3%, Kali hữu hiệu 6%, tỷ trọng 1.2),quy cách 12 chai/thùng, tổng cộng: 84 thùng- 1L/chai. Hàng mới 100%... (mã hs phân bón lá nk/ mã hs của phân bón lá)
Phân bón hữu cơ sinh học Potassium Humate,pH:6,0,chất hữu cơ:40%,axit humic:35%,kali hữu hiệu(K2Ohh):5%,độ ẩm: 20%,25kg,mới 100%.NK theo GP số 106/GPNK-BVTV-PB ngày 25/12/2019 của Cục Bảo vệ Thực vật... (mã hs phân bón hữu cơ/ mã hs của phân bón hữu)
Phân bón lá YARA VITA (TM)BORTRAC (Thành phần: Boron (B): 10.9% w/v) dạng lỏng, 1000lit/bồn... (mã hs phân bón lá yar/ mã hs của phân bón lá)
Phân hữu cơ TORI: Hữu cơ: 30%, C/N:11, Độ ẩm: 30%, pHh2o: 5,0. Hàng mới 100%... (mã hs phân hữu cơ tor/ mã hs của phân hữu cơ)
Phân bón lá vi lượng: Verno Cu/Zn 30-30 (Thành phần: Cu: 300ppmm, Zn: 300ppmm, độ ẩm: 2%). Hàng mới 100%... (mã hs phân bón lá vi/ mã hs của phân bón lá)
Phân bón vi sinh vật BiOWiSH (TM) Crop Liquid 1 Liter, Mã số phân bón 18746, (1 Ea 1 lít), hàng mới 100%.... (mã hs phân bón vi sin/ mã hs của phân bón vi)
HAKKO KEIFUN (PHAN GA LEN MEN; OM > 40%, Moisture < 30%; C/N<12; pH > 5)... (mã hs hakko keifun p/ mã hs của hakko keifun)
Phân hữu cơ Manugold... (mã hs phân hữu cơ man/ mã hs của phân hữu cơ)
Phân hữu cơ F-Kal 3-2-2... (mã hs phân hữu cơ fk/ mã hs của phân hữu cơ)
Phân hữu cơ Thunder 65OM+3-2-2... (mã hs phân hữu cơ thu/ mã hs của phân hữu cơ)
Phân hữu cơ,Orgamo organic Fertilizer bón rễ. Hàng bao 20kg/bao. Chất hữu cơ 67%,Nts:3,5%,P2O5hh:2%,K2Ohh:2%Tỷ lệ C/N:12,độ ẩm 30% pHh2o:5.... (mã hs phân hữu cơorg/ mã hs của phân hữu cơ)
Phân bón lá trung vi lượng Max Pak Bắc Mỹ.Thành phần:S:3%,Zn:35000ppm;B:6000ppm;Cu:10000ppm;Fe:20000ppm;Mn:10000ppm;Mo:500ppm;Hữu cơ:8%;pHH2O:1,2;Tỷ trọng:1,29.Dạng lỏng,bồn1040L.Nhãn HumaGro.Mới 100%... (mã hs phân bón lá tru/ mã hs của phân bón lá)
Phân hữu cơ Nature' choice 4N 65OM... (mã hs phân hữu cơ nat/ mã hs của phân hữu cơ)
Phân hữu cơ: Chicken Dung Pellet Green Fuji 3-2-3. Thành phần: chất hữu cơ: 44%; tỷ lệ C/N:12; độ ẩm: 30%; pHH2O: 5.0. Hàng mới 100%, Hàng nhập phù hợp với QĐCNPBLH số 170/QĐ-BVTV-PB ngày 16/01/2018... (mã hs phân hữu cơ ch/ mã hs của phân hữu cơ)
Phân hữu cơ vi sinh VIGAF-B.O.F, nhãn hiệu: con dơi đỏ, hàng đồng nhất 50kg/bao, xuất xứ:Việt Nam.(Tổng chi phí nguyên liệu cộng chi phí năng lượng dưới 51% giá thành sản phẩm)... (mã hs phân hữu cơ vi/ mã hs của phân hữu cơ)
Phân hữu cơ làm từ mùn dừa dùng để trồng cây- (1 bao 21.8 kgs)- Sản xuất Việt Nam... (mã hs phân hữu cơ làm/ mã hs của phân hữu cơ)
phân hữu cơ sinh học Ami-Ami, 1000 lít/thùng, tỷ trọng tài nguyên khoáng sản và chi phí năng lượng dưới 51% giá thành... (mã hs phân hữu cơ sin/ mã hs của phân hữu cơ)
Phân bón hữu cơ dạng viên (Chemical Fertilizer);50kgs/woven bag... (mã hs phân bón hữu cơ/ mã hs của phân bón hữu)
Phân vi sinh
Trichoderma achacoraix
Trichodenna
Phân bón lá Nacen Silic
Chế phẩm Nacen - Pac
Chế phẩm phân bón lá NACEN NAA 4000
Phân bón lá Nacen nano kẽm
Phân bón lá Nacen phoshum
Phân bón lá Nacen phosphonate
Phân bón lá Nacen canxi bo
Phân bón lá Trùn quế
Quy cách đóng gói: Bao nhôm 1 kg. Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Hữu cơ: 15%; N: 1%; P2O5(hh): 1%; K2O(ht): 4%; độ ẩm: 30%; vi sinh vật (N): 1x10^6 Cfu/g; vi sinh vật (p): 1x10A6 Cfu/g; vi sinh vật (Trichoderma sp): 1x10^6 Cfu/g. Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT BNNPTNT quy định.
Quy cách đóng gói: Bao nhôm 1 kg. Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Hữu cơ: 15%; độ ẩm: 30%; vi sinh vật (Trichoderma sp): 1x10^9 Cfu/g; phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT BNNPTNT quy định.
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 1 lít. Đặc tính kỹ thuật: Dạng lỏng, màu trắng sữa đục, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: SiO2 hữu hiệu: 15%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 5%; phụ gia hoạt tính sinh học; pH:10-12: Tỷ trọng: 1,3.
Quy cách đóng gói: Bao PP 25kg. Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột, màu trắng mịn, tan hoàn toàn trong nước với thành Phần dinh dưỡng như sau: N: 15%, P2O5(hh): 30%; K2O(ht); 15%; Paclobutrazol: 100 ppm; Zn: 200ppm; Bo: 500ppm; Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Axit Humic: 40; N-P2O5- K2O: 2-6-2; NAA: 4000; B: 400; Vitamin B1: 500; Vitamm C: 500; pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,2; Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Chỉ tiêu kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần dinh dưỡng: Zn: 80.000 mg/lít; MgO: 300 mg/lít; Phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: TT29/2014/TT-BCT UDCN - HCM 02/2014
Quy cách đóng gói: Can nhựa 5l và Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước; Axit Humic: 150g/ lít; K2O: 15g/l; Zn: 200mg/lít; B: 100 mg/lít; Fe 100 mg/lít và phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau P2O5 dạng Phosphonate: 155 g/l; Potassium (K2O): 105 g/l; phụ gia đặc trị; Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định.
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml và 100ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: CaO: 150.000 mg/lít; Bo: 17.000 mg/lít; phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: TCSX: 29/2014/TT-BCT TCCS 06/2014.
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu đỏ, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Acid amin (Aspartic acid; Leucine; Isoleucine; Alanine; Arginine; Lysine; Phenylalanine; Valine...): 6000 ppm; N tổng số: 5%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 3%; Bo: 100 ppm, Fe: 100 ppm, Zn: 200 ppm; Cu: 100 ppm.; pH: 7- 8; Tỷ trọng: 1,1; Phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT TCCS 05/2014 quy định.
Manganese Sulphate monohydrate powder, hàm lượng Mangan (Mn) 31.8%: Nguyên liệu sản xuất phân bón trung vi lượng.
EDTA - Ca 10%: Nguyên liệu sản xuất phân bón.
EDTA - Cu 15%: Nguyên liệu sản xuất phân bón.
EDTA - Fe 13%: Nguyên liệu sản xuất phân bón.
EDTA - Mg 6%: Nguyên liệu sản xuất phân bón.
EDTA - Mn 13%: Nguyên liệu sản xuất phân bón.
EDTA - Zn 15%: Nguyên liệu sản xuất phân bón.
Magnesium Sulphate heptahydrate: Nguyên liệu sản xuất phân bón có hàm lượng Mg 1700ppm.
Nguyên liệu sản xuất phân hữu cơ khoáng AC-HCK : SEAWEED EXTRACT
Magnesium Sulphate monohydrate, hàm lượng Magiê (Mg) 16%: Nguyên liệu sản xuất phân bón trung vi lượng.
Magnesium Sulphate, damp type, hàm lượng Magiê (Mg) 9.58%: Nguyên liệu sản xuất phân bón trung vi lượng.
Magnesium Sulphate, dry type, hàm lượng Magiê (Mg) 9.58%: Nguyên liệu sản xuất phân bón trung vi lượng.
Phân khoáng dạng hạt PACIFIC GUANO FERTILIZER
Phân hữu cơ sinh học dạng lỏng (super hume)
Zinc Sulphate heptahydrate, hàm lượng Kẽm (Zn) 21%: Nguyên liệu sản xuất phân bón trung vi lượng
Zinc Sulphate monohydrate powder, hàm lượng Kẽm (Zn) 35%: Nguyên liệu sản xuất phân bón trung vi lượng.
Phân bón hữu cơ (phân HCVS) Plantmate Organic Fertilizer. Hàng mới 100%
Phan bon huu co DYNAMIC LIFTER
Phân bón hữu cơ Melfert 5-3-2 (Slow Release Organic Fertilizer)
Nguyên liệu sản xuất phân bón lá- fulvic acid ( hàng mới 100%)
Phân bón PACIFIC GUANO dạng bột (hàng mới 100%)
Phân bón trung vi lượng bón rễ DHP guano
Phân trung lượng bón rễ : SECONDARY NUTRIENTS FERTILIZER FOR SOIL (ROOT) APPLICATION ( SiO2 25% Min ; CaO 40% Min ; MgO 2% Min ; Độ ẩm : 2% Max) . Hàng mới 100%
Phân bón lá LEAFDRIP 4-20-25, 100 chai x 20 lít
Phân bón lá LEAFDRIP ALXIM BMO, 100 drum x 20 lít
Phân bón lá LEAFDRIP COMPLEX 10-6-6, 100 drum x 20 lít
Ferrous Sulphate monohydrate powder, hàm lượng Sắt (Fe) 30%: Nguyên liệu sản xuất phân bón trung vi lượng.
PHÂN HữU CƠ KHOáNG BOUNCE BACK (20KG/BAO) (sẽ trình giấy phép khi xuất trình hồ sơ giấy)
Phân hửu cơ khoáng Dynamic Organic 3-4-3, 100% ORGANIC MATERIAL
PHÂN HữU CƠ KHOáNG RAPID RAISER (20KG / BAO) (sẽ trình giấy phép khi xuất trình hồ sơ giấy)
Phân hữu cơ sinh học dạng lỏng (Bloom & Fruit)
Phân hữu cơ sinh học dạng lỏng (Fish emulsion)
Phân hữu cơ sinh học dạng lỏng (Micro Boost)
Phân bón lá LEAFDRIP 4-20-25, 100 chai x 20 lít
Phân bón lá LEAFDRIP ALXIM BMO, 100 drum x 20 lít
Phân bón lá LEAFDRIP COMPLEX 10-6-6, 100 drum x 20 lít
Phân trung lượng bón rễ Mg 6%
Phân vi lượng bón rễ Zn 15%
Phân bón lá : HALIFAX (208 lít/drum)
Phân bón lá Pro Green
Phân bón lá Pro Hume Plus
Phân bón lá Pro Root Saver
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 31:Phân bón