- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 31: Phân bón
- 3101 - Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Phân bón lá NPK hữu cơ HALIFAX TM (Organic Matter 5%, N 0.09%, P2O5, 0.36%, K2O 1,44%, Mg 0.009%, Ca 0.0095%, pH 5.4, Density 1.1 g/ml) (208 lít/drum)... (mã hs phân bón lá npk/ mã hs của phân bón lá) |
Phân Bón Lá VINH THANH OMEGA GROW 5-1-1 (Thành phần: N: 5%, P2O5: 1%, K2O: 1%, Axit amin: 14%, pHH2O: 3,8, Tỷ Trọng: 1,2)... (mã hs phân bón lá vin/ mã hs của phân bón lá) |
Phân hữu cơ AGWELL: Hữu cơ: 25%, C/N:11, Độ ẩm: 30%, pHh2o: 5,0. Hàng mới 100%... (mã hs phân hữu cơ agw/ mã hs của phân hữu cơ) |
Phân bón lá sinh học MECOZYN. Hàm lượng A.H: 55%; A.F: 5%; PHH2O: 5. Hàng đóng trong bao 25kg/bao. QĐLH số: 863/QĐ-BVTV-PB ngày 19/7/2018.... (mã hs phân bón lá sin/ mã hs của phân bón lá) |
Loại: Phân bón hữu cơ sinh học; Tên: AGRIMARTIN (BIOPELLETS) UNIFARM. Hàm lượng:Hữu cơ:70%;A.H:3%;A.F:2%;N: 4%;P2O5:2,2%;K2O:2,5%. Hàng đóng trong 25kg/bao.UQ&QĐLH số: 2265/QĐ-BVTV-PB ngày10/08/2018.... (mã hs loại phân bón/ mã hs của loại phân b) |
Nguyên liệu để sản xuất phân bón: Phân bón sinh học Potassium Humate, dạng bột.... (mã hs nguyên liệu để/ mã hs của nguyên liệu) |
Phân hữu cơ NIPPON YUKI: Hữu cơ:50%, Độ ẩm:30%, C/N: 12, PHh2o: 5.0. Hàng mới 100%... (mã hs phân hữu cơ nip/ mã hs của phân hữu cơ) |
phân hữu cơ sinh học Chicmanure (Fertisoa) Uni-Farm, hàng bao 25kg/bao, chất hữu cơ: 70%, axit humic: 3%, axit fulvic: 2%, đạm: 4%, lân: 2,2%, kali: 2,5%, độ ẩm: 12%, PHH2O: 5.... (mã hs phân hữu cơ sin/ mã hs của phân hữu cơ) |
Phân hữu cơ CSV OZERI NPK 5-2-3 + 65 OM (Nito: 5%; P2O5: 2% K2O: 3%; hữu cơ: 65 OM). Hàng đóng trong bao 1300 kg/bao. Hàng mới 100%.... (mã hs phân hữu cơ csv/ mã hs của phân hữu cơ) |
Phân bón lá Kali sinh học Gapmin. Hàng mới 100%.... (mã hs phân bón lá kal/ mã hs của phân bón lá) |
Phân hữu cơ: Orgamo oganic fertilizer, bón rễ,dạng viên. Bao PP: 20kg/bao. chất hữu cơ 67%,Nts:3,5%,P2O5hh:2%,K2Ohh:2%Tỷ lệ C/N:12,độ ẩm 30% pHh2o:5. phù hợp QĐLH số 1940/QĐ-BVTV-PB:13/03/2019.... (mã hs phân hữu cơ or/ mã hs của phân hữu cơ) |
Phân bón sinh học Potassium Humate, axit humic: 50%min, độ ẩm: 25%max, pHH20: 5, 25kg/bao, hàng thuộc NĐ 108/2017/NĐ-CP, hàng mới 100%... (mã hs phân bón sinh h/ mã hs của phân bón sin) |
Phân bón lá NK sinh học- AMINO SEAWEED (Amino axit tổng số: 1.2%, Đạm tổng số 3%, Kali hữu hiệu 6%, tỷ trọng 1.2),quy cách 12 chai/thùng, tổng cộng: 84 thùng- 1L/chai. Hàng mới 100%... (mã hs phân bón lá nk/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón hữu cơ sinh học Potassium Humate,pH:6,0,chất hữu cơ:40%,axit humic:35%,kali hữu hiệu(K2Ohh):5%,độ ẩm: 20%,25kg,mới 100%.NK theo GP số 106/GPNK-BVTV-PB ngày 25/12/2019 của Cục Bảo vệ Thực vật... (mã hs phân bón hữu cơ/ mã hs của phân bón hữu) |
Phân bón lá YARA VITA (TM)BORTRAC (Thành phần: Boron (B): 10.9% w/v) dạng lỏng, 1000lit/bồn... (mã hs phân bón lá yar/ mã hs của phân bón lá) |
Phân hữu cơ TORI: Hữu cơ: 30%, C/N:11, Độ ẩm: 30%, pHh2o: 5,0. Hàng mới 100%... (mã hs phân hữu cơ tor/ mã hs của phân hữu cơ) |
Phân bón lá vi lượng: Verno Cu/Zn 30-30 (Thành phần: Cu: 300ppmm, Zn: 300ppmm, độ ẩm: 2%). Hàng mới 100%... (mã hs phân bón lá vi/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón vi sinh vật BiOWiSH (TM) Crop Liquid 1 Liter, Mã số phân bón 18746, (1 Ea 1 lít), hàng mới 100%.... (mã hs phân bón vi sin/ mã hs của phân bón vi) |
HAKKO KEIFUN (PHAN GA LEN MEN; OM > 40%, Moisture < 30%; C/N<12; pH > 5)... (mã hs hakko keifun p/ mã hs của hakko keifun) |
Phân hữu cơ Manugold... (mã hs phân hữu cơ man/ mã hs của phân hữu cơ) |
Phân hữu cơ F-Kal 3-2-2... (mã hs phân hữu cơ fk/ mã hs của phân hữu cơ) |
Phân hữu cơ Thunder 65OM+3-2-2... (mã hs phân hữu cơ thu/ mã hs của phân hữu cơ) |
Phân hữu cơ,Orgamo organic Fertilizer bón rễ. Hàng bao 20kg/bao. Chất hữu cơ 67%,Nts:3,5%,P2O5hh:2%,K2Ohh:2%Tỷ lệ C/N:12,độ ẩm 30% pHh2o:5.... (mã hs phân hữu cơorg/ mã hs của phân hữu cơ) |
Phân bón lá trung vi lượng Max Pak Bắc Mỹ.Thành phần:S:3%,Zn:35000ppm;B:6000ppm;Cu:10000ppm;Fe:20000ppm;Mn:10000ppm;Mo:500ppm;Hữu cơ:8%;pHH2O:1,2;Tỷ trọng:1,29.Dạng lỏng,bồn1040L.Nhãn HumaGro.Mới 100%... (mã hs phân bón lá tru/ mã hs của phân bón lá) |
Phân hữu cơ Nature' choice 4N 65OM... (mã hs phân hữu cơ nat/ mã hs của phân hữu cơ) |
Phân hữu cơ: Chicken Dung Pellet Green Fuji 3-2-3. Thành phần: chất hữu cơ: 44%; tỷ lệ C/N:12; độ ẩm: 30%; pHH2O: 5.0. Hàng mới 100%, Hàng nhập phù hợp với QĐCNPBLH số 170/QĐ-BVTV-PB ngày 16/01/2018... (mã hs phân hữu cơ ch/ mã hs của phân hữu cơ) |
Phân hữu cơ vi sinh VIGAF-B.O.F, nhãn hiệu: con dơi đỏ, hàng đồng nhất 50kg/bao, xuất xứ:Việt Nam.(Tổng chi phí nguyên liệu cộng chi phí năng lượng dưới 51% giá thành sản phẩm)... (mã hs phân hữu cơ vi/ mã hs của phân hữu cơ) |
Phân hữu cơ làm từ mùn dừa dùng để trồng cây- (1 bao 21.8 kgs)- Sản xuất Việt Nam... (mã hs phân hữu cơ làm/ mã hs của phân hữu cơ) |
phân hữu cơ sinh học Ami-Ami, 1000 lít/thùng, tỷ trọng tài nguyên khoáng sản và chi phí năng lượng dưới 51% giá thành... (mã hs phân hữu cơ sin/ mã hs của phân hữu cơ) |
Phân bón hữu cơ dạng viên (Chemical Fertilizer);50kgs/woven bag... (mã hs phân bón hữu cơ/ mã hs của phân bón hữu) |
Phân vi sinh |
Trichoderma achacoraix |
Trichodenna |
Phân bón lá Nacen Silic |
Chế phẩm Nacen - Pac |
Chế phẩm phân bón lá NACEN NAA 4000 |
Phân bón lá Nacen nano kẽm |
Phân bón lá Nacen phoshum |
Phân bón lá Nacen phosphonate |
Phân bón lá Nacen canxi bo |
Phân bón lá Trùn quế |
Quy cách đóng gói: Bao nhôm 1 kg. Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Hữu cơ: 15%; N: 1%; P2O5(hh): 1%; K2O(ht): 4%; độ ẩm: 30%; vi sinh vật (N): 1x10^6 Cfu/g; vi sinh vật (p): 1x10A6 Cfu/g; vi sinh vật (Trichoderma sp): 1x10^6 Cfu/g. Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT BNNPTNT quy định. |
Quy cách đóng gói: Bao nhôm 1 kg. Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột mịn, màu xám, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Hữu cơ: 15%; độ ẩm: 30%; vi sinh vật (Trichoderma sp): 1x10^9 Cfu/g; phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT BNNPTNT quy định. |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 1 lít. Đặc tính kỹ thuật: Dạng lỏng, màu trắng sữa đục, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: SiO2 hữu hiệu: 15%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 5%; phụ gia hoạt tính sinh học; pH:10-12: Tỷ trọng: 1,3. |
Quy cách đóng gói: Bao PP 25kg. Đặc tính kỹ thuật: Dạng bột, màu trắng mịn, tan hoàn toàn trong nước với thành Phần dinh dưỡng như sau: N: 15%, P2O5(hh): 30%; K2O(ht); 15%; Paclobutrazol: 100 ppm; Zn: 200ppm; Bo: 500ppm; Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định. |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Axit Humic: 40; N-P2O5- K2O: 2-6-2; NAA: 4000; B: 400; Vitamin B1: 500; Vitamm C: 500; pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,2; Tiêu chuẩn: thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định. |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Chỉ tiêu kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần dinh dưỡng: Zn: 80.000 mg/lít; MgO: 300 mg/lít; Phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: TT29/2014/TT-BCT UDCN - HCM 02/2014 |
Quy cách đóng gói: Can nhựa 5l và Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu đen, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước; Axit Humic: 150g/ lít; K2O: 15g/l; Zn: 200mg/lít; B: 100 mg/lít; Fe 100 mg/lít và phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định. |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau P2O5 dạng Phosphonate: 155 g/l; Potassium (K2O): 105 g/l; phụ gia đặc trị; Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT quy định. |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml và 100ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu trắng sữa, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: CaO: 150.000 mg/lít; Bo: 17.000 mg/lít; phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: TCSX: 29/2014/TT-BCT TCCS 06/2014. |
Quy cách đóng gói: Chai nhựa 500ml. Đặc tính kỹ thuật: Chế phẩm dạng lỏng, màu nâu đỏ, không lắng cặn, tan hoàn toàn trong nước. Có thành Phần như sau: Acid amin (Aspartic acid; Leucine; Isoleucine; Alanine; Arginine; Lysine; Phenylalanine; Valine...): 6000 ppm; N tổng số: 5%; P2O5(hh): 2%; K2O(ht): 3%; Bo: 100 ppm, Fe: 100 ppm, Zn: 200 ppm; Cu: 100 ppm.; pH: 7- 8; Tỷ trọng: 1,1; Phụ gia sinh học đặc hiệu. Tiêu chuẩn: Thành Phần đăng ký phù hợp với Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT TCCS 05/2014 quy định. |
Manganese Sulphate monohydrate powder, hàm lượng Mangan (Mn) 31.8%: Nguyên liệu sản xuất phân bón trung vi lượng. |
EDTA - Ca 10%: Nguyên liệu sản xuất phân bón. |
EDTA - Cu 15%: Nguyên liệu sản xuất phân bón. |
EDTA - Fe 13%: Nguyên liệu sản xuất phân bón. |
EDTA - Mg 6%: Nguyên liệu sản xuất phân bón. |
EDTA - Mn 13%: Nguyên liệu sản xuất phân bón. |
EDTA - Zn 15%: Nguyên liệu sản xuất phân bón. |
Magnesium Sulphate heptahydrate: Nguyên liệu sản xuất phân bón có hàm lượng Mg 1700ppm. |
Nguyên liệu sản xuất phân hữu cơ khoáng AC-HCK : SEAWEED EXTRACT |
Magnesium Sulphate monohydrate, hàm lượng Magiê (Mg) 16%: Nguyên liệu sản xuất phân bón trung vi lượng. |
Magnesium Sulphate, damp type, hàm lượng Magiê (Mg) 9.58%: Nguyên liệu sản xuất phân bón trung vi lượng. |
Magnesium Sulphate, dry type, hàm lượng Magiê (Mg) 9.58%: Nguyên liệu sản xuất phân bón trung vi lượng. |
Phân khoáng dạng hạt PACIFIC GUANO FERTILIZER |
Phân hữu cơ sinh học dạng lỏng (super hume) |
Zinc Sulphate heptahydrate, hàm lượng Kẽm (Zn) 21%: Nguyên liệu sản xuất phân bón trung vi lượng |
Zinc Sulphate monohydrate powder, hàm lượng Kẽm (Zn) 35%: Nguyên liệu sản xuất phân bón trung vi lượng. |
Phân bón hữu cơ (phân HCVS) Plantmate Organic Fertilizer. Hàng mới 100% |
Phan bon huu co DYNAMIC LIFTER |
Phân bón hữu cơ Melfert 5-3-2 (Slow Release Organic Fertilizer) |
Nguyên liệu sản xuất phân bón lá- fulvic acid ( hàng mới 100%) |
Phân bón PACIFIC GUANO dạng bột (hàng mới 100%) |
Phân bón trung vi lượng bón rễ DHP guano |
Phân trung lượng bón rễ : SECONDARY NUTRIENTS FERTILIZER FOR SOIL (ROOT) APPLICATION ( SiO2 25% Min ; CaO 40% Min ; MgO 2% Min ; Độ ẩm : 2% Max) . Hàng mới 100% |
Phân bón lá LEAFDRIP 4-20-25, 100 chai x 20 lít |
Phân bón lá LEAFDRIP ALXIM BMO, 100 drum x 20 lít |
Phân bón lá LEAFDRIP COMPLEX 10-6-6, 100 drum x 20 lít |
Ferrous Sulphate monohydrate powder, hàm lượng Sắt (Fe) 30%: Nguyên liệu sản xuất phân bón trung vi lượng. |
PHÂN HữU CƠ KHOáNG BOUNCE BACK (20KG/BAO) (sẽ trình giấy phép khi xuất trình hồ sơ giấy) |
Phân hửu cơ khoáng Dynamic Organic 3-4-3, 100% ORGANIC MATERIAL |
PHÂN HữU CƠ KHOáNG RAPID RAISER (20KG / BAO) (sẽ trình giấy phép khi xuất trình hồ sơ giấy) |
Phân hữu cơ sinh học dạng lỏng (Bloom & Fruit) |
Phân hữu cơ sinh học dạng lỏng (Fish emulsion) |
Phân hữu cơ sinh học dạng lỏng (Micro Boost) |
Phân bón lá LEAFDRIP 4-20-25, 100 chai x 20 lít |
Phân bón lá LEAFDRIP ALXIM BMO, 100 drum x 20 lít |
Phân bón lá LEAFDRIP COMPLEX 10-6-6, 100 drum x 20 lít |
Phân trung lượng bón rễ Mg 6% |
Phân vi lượng bón rễ Zn 15% |
Phân bón lá : HALIFAX (208 lít/drum) |
Phân bón lá Pro Green |
Phân bón lá Pro Hume Plus |
Phân bón lá Pro Root Saver |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 31:Phân bón |
Bạn đang xem mã HS 31010099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 31010099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 31010099: Loại khác
Đang cập nhật...