- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 31: Phân bón
- 3105 - Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Máu động vật thuộc nhóm 05.11;
(b) Các hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (trừ những mặt hàng đã ghi trong các Chú giải 2(a), 3(a), 4(a) hoặc 5 dưới đây); hoặc
(c) Các tinh thể kali clorua nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học bằng kali clorua (nhóm 90.01).
2. Nhóm 31.02 chỉ áp dụng cho các mặt hàng sau đây, với điều kiện không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Natri nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(ii) Amoni nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(iii) Muối kép, tinh khiết hoặc không tinh khiết, của amoni sulphat và amoni nitrat;
(iv) Amoni sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(v) Muối kép (tinh khiết hoặc không tinh khiết) hoặc hỗn hợp canxi nitrat và amoni nitrat;
(vi) Muối kép (tinh khiết hoặc không tinh khiết) hoặc hỗn hợp canxi nitrat và magie nitrat;
(vii) Canxi xyanamit, tinh khiết hoặc không tinh khiết hoặc được xử lý với dầu;
(viii) Urê, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã mô tả trong mục (a) trên được pha trộn với nhau.
(c) Phân bón chứa amoni clorua hoặc các loại bất kỳ đã mô tả trong mục (a) hoặc (b) trên đây được pha trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ không phải là phân bón.
(d) Phân bón dạng lỏng gồm những mặt hàng ghi trong mục (a)(ii) hoặc (viii) kể trên, hoặc hỗn hợp của những mặt hàng này, ở dạng dung dịch nước hoặc dạng dung dịch amoniac.
3. Nhóm 31.03 chỉ áp dụng cho các mặt hàng dưới đây, với điều kiện không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Xỉ bazơ;
(ii) Phosphat tự nhiên thuộc nhóm 25.10, đã nung hoặc xử lý thêm bằng nhiệt để loại bỏ tạp chất;
(iii) Supephosphat (đơn, kép hoặc ba);
(iv) Canxi hydro orthophosphat có hàm lượng flo từ 0,2% trở lên tính trên trọng lượng sản phẩm khô khan nước.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại được mô tả ở mục (a) trên đây đã pha trộn với nhau, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo.
(c) Phân bón chứa bất kỳ các loại được mô tả trong mục (a) hoặc (b) trên đây, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo, được trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ khác không phải là phân bón.
4. Nhóm 31.04 chỉ áp dụng cho các loại mặt hàng dưới đây, với điều kiện là chúng không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Muối kali tự nhiên dạng thô (ví dụ, carnallite, kainite và sylvite);
(ii) Kali clorua, tinh khiết hoặc không tinh khiết, trừ loại ghi trong Chú giải 1(c) ở trên;
(iii) Kali sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(iv) Magiê kali sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại đã mô tả trong mục (a) trên đây được pha trộn với nhau.
5. Amoni dihydroorthophosphat (monoamoni phosphat) và diamoni hydroorthophosphat(diamoni phosphat), tinh khiết hoặc không tinh khiết, và hỗn hợp của 2 loại đó, được xếp vào nhóm 31.05.
6. Theo mục đích của nhóm 31.05, khái niệm “phân bón khác” chỉ áp dụng cho các sản phẩm được sử dụng như phân bón và chứa ít nhất một trong các nguyên tố cấu thành cơ bản của phân bón như nitơ, phospho hoặc kali.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Animal blood of heading 05.11;
(b) Separate chemically defined compounds (other than those answering to the descriptions in Note 2 (a), 3 (a), 4 (a) or 5 below); or
(c) Cultured potassium chloride crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of heading 38.24; optical elements of potassium chloride (heading 90.01).
2. Heading 31.02 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
(i) Sodium nitrate, whether or not pure;
(ii) Ammonium nitrate, whether or not pure;
(iii) Double salts, whether or not pure, of ammonium sulphate and ammonium nitrate;
(iv) Ammonium sulphate, whether or not pure;
(v) Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and ammonium nitrate;
(vi) Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and magnesium nitrate;
(vii) Calcium cyanamide, whether or not pure or treated with oil;
(viii) Urea, whether or not pure.
(b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together.
(c) Fertilisers consisting of ammonium chloride or of any of the goods described in (a) or (b) above mixed with chalk, gypsum or other inorganic non-fertilising substances.
(d) Liquid fertilisers consisting of the goods of subparagraph (a) (ii) or (viii) above, or of mixtures of those goods, in an aqueous or ammoniacal solution.
3. Heading 31.03 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
(i) Basic slag;
(ii) Natural phosphates of heading 25.10, calcined or further heat- treated than for the removal of impurities;
(iii) Superphosphates (single, double or triple);
(iv) Calcium hydrogenorthophosphate containing not less than 0.2 % by weight of fluorine calculated on the dry anhydrous product.
(b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together, but with no account being taken of the fluorine content limit.
(c) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) or (b) above, but with no account being taken of the fluorine content limit, mixed with chalk, gypsum or other inorganic non-fertilising substances.
4. Heading 31.04 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
(i) Crude natural potassium salts (for example, carnallite, kainite and sylvite);
(ii) Potassium chloride, whether or not pure, except as provided in Note 1 (c) above;
(iii) Potassium sulphate, whether or not pure;
(iv) Magnesium potassium sulphate, whether or not pure.
(b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together.
5. Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate) and diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate), whether or not pure, and intermixtures thereof, are to be classified in heading 31.05.
6. For the purposes of heading 31.05, the term “other fertilisers” applies only to products of a kind used as fertilisers and containing, as an essential constituent, at least one of the fertilising elements nitrogen, phosphorus or potassium.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
Phân bón Di-ammonium phosphate(DAP) (NH4)2HPO4. N: 18% Min, P2O5: 46% Min, Moisture: 2,5% Max, Granularity 1-4mm: 90.0% Min, Cadmium: 0.0012% Max. Màu xanh lá. Đóng bao 50kg. Do TQSX.... (mã hs phân bón diamm/ mã hs của phân bón di) |
Phân bón Di Ammonium Phosphate (DAP 18-46 VINACAM). Hàm lượng N18%min, P2O5: 46%min, Độ ẩm 2% max, Cd: 12ppm max. Hàng xá đóng trong container.... (mã hs phân bón di amm/ mã hs của phân bón di) |
Phân bón diamoni phosphate BM-DAP... (mã hs phân bón diamon/ mã hs của phân bón dia) |
Phân DAP 18-46 NP- Hàng xá; Hàm lượng Nito: 18% min- P2O5: 46% min; Cadimi: 12ppm max; Độ ẩm: 2% max; Size: 1-4mm (90% min)... (mã hs phân dap 1846/ mã hs của phân dap 18) |
Phân diamoni phosphat (DAP)-Hiền Phan Diamonium Phosphate (DAP)... (mã hs phân diamoni ph/ mã hs của phân diamoni) |
Phân Diammonium phosphate (Phân DAP 18-46 Long Hưng) (NH4) 2HPO4. N:18% Min, P2O5:46% Min. Mosture: 2,5% max, size: 1-4mm 90 PCT min, Cd: 12mg/kg max, Màu hơi vàng. Đóng bao 50kg/bao. Do Ai Cập SX... (mã hs phân diammonium/ mã hs của phân diammon) |
Phân DI-AMMONIUM PHOSPHATE (DAP) Nhập từ Trung Quốc. Bao mới 50kg.... (mã hs phân diammoniu/ mã hs của phân diammo) |
Phân DAP(Diammonium Phosphate) (NH4)2HPO4. N>16%, P2O5>44%, Cadimi(CD):12ppm, Độ ẩm: 2,5%. Trọng lượng 50kg/bao. Bao 2 lớp PP/PE do TQSX... (mã hs phân dapdiammo/ mã hs của phân dapdia) |
Phân DAP (DIAMMONIUMPHOSPHATE) (NH4)2HPO4.Nts:16%; P2O5hh: 44%; Độ ẩm:2,5%; Cd:12ppm Đóng bao 50Kg/bao... (mã hs phân dap diamm/ mã hs của phân dap di) |
Phân bón Diammonium Phosphate(DAP)- (NH4)2HPO4 (Diamoni phosphat(DAP60) Long Hải)- mầu xanh lá- N16% min;P2O5 44% min; độ ẩm: 2,5%; Cd:12ppm; size:2-4mm90%min-TQSX- 50kg/bao... (mã hs phân bón diammo/ mã hs của phân bón dia) |
Loại: Phân diamoni phosphat (DAP); Tên: DAP 18-46 HIỆP THUẬN (DI-AMMONIUM PHOSPHATE). Hàm lượng N:18%; P2O5:46%; Cd:12mg/kg. Hàng đóng trong bao 50kg. QĐLH số: 2270/QĐ-BVTV-PB ngày 10/7/2019.... (mã hs loại phân diam/ mã hs của loại phân d) |
Thức ăn nuôi nấm men- Diammonium Hydrogen Phosphate (NH4) 2HPO4, nguyên liệu sản xuất nước ép trái cây lên men. Mới 100%.... (mã hs thức ăn nuôi nấ/ mã hs của thức ăn nuôi) |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm: di-Ammonium hydrogen phosphate, ExpertQ; AM03120500; 500g; Công thức HH: (NH4)2HPO4; MỚI 100%... (mã hs hóa chất dùng t/ mã hs của hóa chất dùn) |
Phân bón ĐẦU TRÂU MK-DAP (DAP 18-46 Diammonium Phosphate.N:18%,P2O5:46%)... (mã hs phân bón đầu tr/ mã hs của phân bón đầu) |
Phân bón DAP (DAP 18-46 Diammonium Phosphate.N:18%,P2O5:46%) bao 25kg... (mã hs phân bón dap d/ mã hs của phân bón dap) |
Phân bón DAP(Di-ammonium phosphate) (NH4)2HPO4- (Diamoni phosphat (DAP64) Long Hải), Nts:18% Min, P2O5hh: 46%Min, Cadmium: 12ppm Max, Moisture: 2,5% Max, Size:2-4mm 90% Min, Màu nâu, bao 50kg. Do TQSX... (mã hs phân bón dapdi/ mã hs của phân bón dap) |
Phân bón mẫu MAP-Mono-Ammonium Phostphate (75g/gói)... (mã hs phân bón mẫu ma/ mã hs của phân bón mẫu) |
Phân bón DI-AMMONIUM PHOSPHATE có hàm lượng Nutrient >53%, nitrogen >15%, P2O5 >38%, mới 100% (50KG/BAO NET)... (mã hs phân bón diamm/ mã hs của phân bón di) |
Phân DI-AMMONIUM PHOSPHATE (DAP) Nhập từ Trung Quốc. Bao mới 50kg... (mã hs phân diammoniu/ mã hs của phân diammo) |
Phân bón DAP, hàng đồng nhất 50kg/bao.Xuất xứ Trung Quốc... (mã hs phân bón dap h/ mã hs của phân bón dap) |
Phân bón vô cơ DAP Fertilizer (DIAMMONIUM PHOSPHATE).Hàng đóng bịch 1.25t/bịch.Hàm lượng P2O5>45%;N>16%.Tổng giá trị tài nguyên khoáng sản cộng chi phí năng lượng chiếm 35% giá thành sp... (mã hs phân bón vô cơ/ mã hs của phân bón vô) |
Phân DAP, hàng đồng nhất 50kg/bao, xuất xứ: Trung Quốc... (mã hs phân dap hàng/ mã hs của phân dap hà) |
DAP |
Nitơ và P2O5 (N>=10%; P2O5>=50%, Cd=<2ppm) |
Phân khoáng DAP, công thức hoá học (NH4)2H2PO4; Hàm lượng Nitơ>=18%; Hàm lượng P2O5(hh)>=46%. Trên bao bì có ghi nhãn hiệu chữ Trung Quốc. Hàng đóng gói đồng nhất 50kg/bao. |
Phân DAP ( Diammonium Phostphate) hàm lượng N>=16% ; P2O5>=44% hàng mới 100% đóng bao 50kg/bao |
Phân DAP ( Diammonium Phostphate) hàm lượng N>=18% ; P2O5>=46% hàng mới 100% đóng bao 50kg/bao |
Phân DAP (Di Ammonium Phosphate) (NH4)2H2PO4, N >= 18%, P2O5 >= 46%. Đóng bao 50kg/bao. Do TQSX |
Phân DAP (Di ammonium phosphate) (NH4)2H2PO4; N >= 18%; P2O5 >= 46%; hàng đóng bao 50kg/bao do TQSX |
Phân DAP (Diammonium phosphate) (NH4)2H2PO4; N >= 18%; P2O5 >+ 46%; đóng bao 50kg/bao do TQSX |
Phân DAP (Diammonium phosphate) (NH4)2H2PO4; N >= 18%; P2O5 >= 46%; đóng bao 50kg/bao do TQSX |
Phân DAP (NH4)2H2PO4, N >= 16%, P2O5 >= 44%. Đóng bao 50kg/bao. Do TQSX |
Phân DAP (NH4)2H2PO4, N >= 18%, P2O5 >= 46%. Đóng bao 50kg/bao. Do TQSX |
Phân DAP (NH4)2H2PO4; N >= 18%; P2O5>= 46%; đóng bao 50kg/bao do TQSX |
Phân DAP (NH4)2H2PO4; N>=16%, P2O5>=44%, đóng bao 50kg/bao. TQSX |
Phân DAP 9NH4)2H2PO4; N .= 18%; P2O5 >= 46%; đóng bao 50kg/bao do TQSX |
Phân DAP công thức hoá học (NH4)2H2P04,thành phần Nitơ >= 18%,P205> = 46%,bao bì có ghi chữ Trung Quốc,đóng gói đồng nhất trọng lượng tịnh 50 kg/bao |
Phân DAP(NH4)2H2PO4, N>=16%, P2O5>=44%, đóng bao 50kg/bao. TQSX |
Phân DAP, (NH4)2H2PO4, N>=18%, P2O5>=46%, đóng bao 50kg/bao. TQSX |
Phân DAP.Công thức hóa học: (NH4)2H2PO4. Thành Phần Ni tơ >=18%. Thành Phần P2O5(hh) >= 46%. (Bao Bì in chữ P.R.C) |
Phân Di ammonium phosphate (DAP) N >= 18%; P2O5 >= 46% đóng bao 50kg/bao do TQSX |
Phân Di Ammonium Phosphate (DAP). N >=16%. P205>= 44%. Đóng bao quy cách 50kg/bao. TQSX |
Phân Di Ammonium Phosphate (DAP). N >=18%. P205>= 46%. Đóng bao quy cách 50kg/bao. TQSX |
Phân bón DAP 9Diammonium phosphate) (NH4)2H2PO4; N>=18%; P2O5>=46%, hàng đóng 50kg/bao, TQSX mới 100%. |
Phan bon DAP xa (Di-Ammonium Phosphate), Nitrogen: 17.5% Min., P2O5: 46% Min., Nguyen lieu san xuat phan bon NPK |
Phan bon DAP xa (Di-Ammonium Phosphate), Nitrogen:18.0%Min, P2O5:46.0%Min, nguyen lieu san xuat phan bon NPK |
Phân bón Diammonium Phosphate (DAP)N>=18%;P2O5>=46%. đóng 50Kg/bao TQSX. |
Phân DAP công thức hoá học (NH4)2H2PO4 hàm lượng ni tơ >=18% P2O5(hh) >=46% Do Trung Quốc sản xuất |
Phân DAP, công thức hoá học (NH4)2 H2PO4 thành phần N>=18%, P2O5>=46% .Trên bao bì hàng hoá ghi chữ Trung Quốc |
Phân DAP, Công thức hoá học (NH4)2H2PO4, thành phần N>=18%, P2O5>=46%. Hiệu chữ Trung Quốc |
Phân bón D.A.P xá(Hàng kiểm tra chất lượng nhà nước) |
Phân DAP công thức hoá học (NH4)2 H2 PO4 thành phần N>=18%, P2 O5 >= 46% do trung quốc sản xuất |
Phân DAp công thức hoá học (NH4)2H2P04,thành phần Nitơ>= 18,)%,P205 >= 46%,bao bì có ghi chữ Trung Quốc đóng gói đồng nhất trọng lượng tịnh 50Kg/Bao |
Phân DAP công thức hoá học (NH4)2H2PO4 hàm lượng ni tơ >=18% ; P2O5(hh) >=46% Do Trung Quốc sản xuất |
Phân DAP Công Thức hóa học:(NH4)2H2PO4 Thành Phần N>=18%, P2O5>=46% .Trên bao bì ghi chữ Trung Quốc. |
Phân DAP, (NH4)2H2P04, N>=16%, P2O5>=44%. Đóng bao 50kg/bao. TQSX |
Phân DAP, (NH4)2H2PO4, N>=16%, P2O5>=44%, đóng bao 50kg/bao. TQSX |
Phân DAP, hàng rời |
Phân DAP, N>=18%, P2O5>=46%, đóng bao 50kg/bao, TQSX |
PHân DAP, N>=18%, P2O5>=46%, TQSX, đóng bao 50kg/bao |
Phân DAP. Công thức hóa học(NH4)2H2PO4. Hàm lượng Nitơ>=18%. P2O5>=46%.Trên bao bì ghi nhãn hiệu chữ Trung Quốc. |
Phân DAP ( Diammonium Phostphate) hàm lượng N>=16% ; P2O5>=44% hàng mới 100% đóng bao 50kg/bao |
Phân DAP ( Diammonium Phostphate) hàm lượng N>=18% ; P2O5>=46% hàng mới 100% đóng bao 50kg/bao |
Phân DAP công thức hoá học (NH4)2H2P04,thành phần Nitơ >= 18%,P205> = 46%,bao bì có ghi chữ Trung Quốc,đóng gói đồng nhất trọng lượng tịnh 50 kg/bao |
Phân Di Ammonium Phosphate (DAP). N >=16%. P205>= 44%. Đóng bao quy cách 50kg/bao. TQSX |
Phân Di Ammonium Phosphate (DAP). N >=18%. P205>= 46%. Đóng bao quy cách 50kg/bao. TQSX |
Phân DAp công thức hoá học (NH4)2H2P04,thành phần Nitơ>= 18,)%,P205 >= 46%,bao bì có ghi chữ Trung Quốc đóng gói đồng nhất trọng lượng tịnh 50Kg/Bao |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 31:Phân bón |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 31053000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
9% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 9% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 6 |
01/01/2019-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-30/06/2020 | 6 |
01/07/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2018-31/03/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2019-31/03/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2020-31/03/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2021-31/03/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2022-31/03/2023 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 2 |
01/04/2020-31/03/2021 | 2 |
01/04/2021-31/03/2022 | 1.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31053000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 31053000
Bạn đang xem mã HS 31053000: Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 31053000: Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 31053000: Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 22: Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.