- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3202 - Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm chứa enzym dùng cho tiền thuộc da.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông báo số 5248/TB-TCHQ ngày 09/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5247/TB-TCHQ ngày 09/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất thuộc da hữu cơ, dạng bột (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5246/TB-TCHQ ngày 09/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp, dạng bột (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11231/TB-TCHQ ngày 15/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất thuộc da gốc thực vật (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp |
Chất làm cứng da (ACTAN FP) (Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp có thành phần từ sản phẩm ngưng tụ của phenol, dạng bột, dùng để sản xuất da)... (mã hs chất làm cứng d/ mã hs của chất làm cứn) |
Chất ngâm da NUBUCTAN SCK (Chất thuộc da hửu cơ tổng hợp có thành phần từ dẩn xuất aldehyde với hôp chất sulfonate dạng lõng) TBKQ số: 9444/TB-TCHQ ngày:13/10/2015... (mã hs chất ngâm da nu/ mã hs của chất ngâm da) |
PROVOL BA- CHẤT THUỘC DA... (mã hs provol ba chất/ mã hs của provol ba c) |
DOLATAN F1- CHẤT THUỘC DA... (mã hs dolatan f1 chấ/ mã hs của dolatan f1) |
ENSUL AM 90- CHẤT THUỘC DA... (mã hs ensul am 90 ch/ mã hs của ensul am 90) |
PELLASTOL ES- CHẤT THUỘC DA... (mã hs pellastol es c/ mã hs của pellastol es) |
PELGRASSOL MB- CHẤT THUỘC DA... (mã hs pelgrassol mb/ mã hs của pelgrassol m) |
PALLASTOL 94S- CHẤT THUỘC DA... (mã hs pallastol 94s/ mã hs của pallastol 94) |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp. Dạng lỏng: INTAN W 376 LF. |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp. Dạng lỏng: PLURAMID S-100. |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp. Dạng lỏng: INTAN EMS. |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp, thành phần chính là dẫn xuất Naphthalen. Dạng lỏng: TANIGAN OS. |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp. Dạng lỏng: INTAN 245. |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp. Dạng lỏng: TANIGAN CHN-1. |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp. Dạng bột: BASYNTAN AN. |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp, thành phần chính là polymer của dihydroxyphenylsulfone, dạng lỏng, hàm lượng chất rắn là 35.6%. |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp, dạng lỏng, hàm lượng chất rắn là 29.6%. |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp, thành phần chính là nhựa styren-maleic, dạng lỏng, hàm lượng chất rắn là 20.4%. |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp có thành phần chính là sản phẩm của vòng thơm đã được sulfonat hóa ngưng tụ với formaldehyt, dạng lỏng, hàm lượng chất rắn là 52.7%. |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp có thành phần chính là sản phẩm của vòng thơm đã được sulfonat hóa ngưng tụ với formaldehyt, dạng lỏng, hàm lượng chất rắn là 34.5%. |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp có thành phần chính là sản phẩm của vòng thơm đã được sulfonat hóa ngưng tụ với formaldehyt, dạng bột. |
Chất thuộc da gốc thực vật |
Tanigan BN. |
Tanigan PR. |
Tanigan 3LN. |
Chất thuộc da gốc thực vật (Mục 3 tại Tờ khai HQ). Chất thuộc da hữu cơ, thành phần chính là hợp chất chứa vòng thơm, dạng bột. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chất thuộc da hữu cơ, thành phần chính là hợp chất chứa vòng thơm, dạng bột |
Mục 2: Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp, dạng bột: Tanigan BN. Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp, thành phần chính là muối natri của sản phẩm ngưng tụ giữa formaldehyde với naphthalenesulphonic acid, dạng bột. BN |
Mục 1: Chất thuộc da hữu cơ, dạng bột: Tanigan PR Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp, thành phần chính là muối natri của sản phẩm ngưng tụ giữa formaldehyde với naphthalenesulphonic acid, dạng bột. PR |
Mục 6: Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp, thành phần chứa tannin tổng hợp và muối Sulphate dạng bột: Tanigan 3LN. Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp, thành phần chính là tannin tổng hợp, muối sunfat,…, dạng bột. 3LN. |
Hợp chất thuộc da hữu cơ tổng hợp: BAYDERM BOTTOM 51 UD, hàng mới 100% |
SYNTAN DF 585 (Chất thuộc da hữu cơ) |
SYNTAN FP-124 (Chất thuộc da hữu cơ) |
SYNTAN NN555 (Chất thuộc da hữu cơ) |
SYNTAN PRS (Chất thuộc da hữu cơ) |
SYNTAN SN (Chất thuộc da hữu cơ) |
SYNTHOL YY707 (Chất thuộc da hữu cơ) |
Hợp chất thuộc da hữu cơ tổng hợp: NEOBATES (hàng mới 100%) |
Hợp chất thuộc da hữu cơ tổng hợp: NEODEHAIR K (hàng mới 100%) |
Hợp chất thuộc da hữu cơ tổng hợp: NEOLON AF (hàng mới 100%) |
Hợp chất thuộc da hữu cơ tổng hợp: NEOSOFT K (hàng mới 100%) |
Hợp chất thuộc da hữu cơ tổng hợp: NEOSOFT UT (hàng mới 100%) |
Hợp chất thuộc da hữu cơ tổng hợp: NEOTAN 540 (hàng mới 100%) |
Hợp chất thuộc da hữu cơ tổng hợp: NEOTAN CR (hàng mới 100%) |
Hợp chất thuộc da hữu cơ tổng hợp: NEOTAN MB (hàng mới 100%) |
Hợp chất thuộc da hữu cơ tổng hợp: NEOTAN PP (hàng mới 100%) |
Hợp chất thuộc da hữu cơ tổng hợp: NEOTAN RE (hàng mới 100%) |
Hợp chất thuộc da hữu cơ tổng hợp: QUICKLIME AW3 (hàng mới 100%) |
GRINDSTED MCC 17LS - Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp |
Granofin PL liq (Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp) |
TANICOR APF.ID p ( chất thuộc da trong ngành thuộc da ) 25 kg / bag |
TRUPON OSL (Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp) |
TRUPON PEM (Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp) |
TRUPON TLF (Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp) |
TRUPONTAN HMN (Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp) |
TRUPOTAN MAU (Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp) |
TRUPOTAN RKM (Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp) |
TYCOL NC AC (Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp) |
TYCOL TRE 30 J (Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp) |
TYCOTAN PBS (Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp) |
TYSYNTAN THN M (Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp) |
CORALON OT -IN p ( hóa chất thuộc da trong ngành thuộc da ) |
Coralon OT IN p(Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp) |
FELIDERM LP.ID Liq ( chất thuộc da trong ngành thuộc da ) 150 kg / drum |
Intan TP-340 (Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp) |
Intan TP-350 (Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp) |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp (EDOLAN BZU) |
Chất thuộc gia công nghiệp CHEMOL 199S |
PROFIX ALC (Chất thuộc da hữu cơ) |
Chất Thuộc Da Hữu Cơ Dùng Cho Nghành Thuộc Da SELLATAN PA LIQ |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp (ACRYTAN-5400) |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp (ACRYTAN-8001) |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp (ACRYTAN-RT(C)) |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp (SELLASOL TN-FF) |
chất thuộc da hữu cơ tổng hợp( dùng trong công nghệ thuộc da) hàng mới 100% |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Bạn đang xem mã HS 32021000: Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32021000: Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32021000: Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp
Đang cập nhật...