- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3204 - Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 7003/TB-TCHQ ngày 31/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm dùng trong công nghiệp dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5245/TB-TCHQ ngày 09/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc nhuộm trực tiếp, dạng bột, dùng để nhuộm da (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 714/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia mạ thành phần có chứa Basic dye 100% (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng |
Thuốc màu dùng để nhuộm da (BLUE P-R, thuốc nhuộm truc tiep, thành phần: C.I Solubilised Sulphur), hàng mới 100%... (mã hs thuốc màu dùng/ mã hs của thuốc màu dù) |
Thuốc nhuộm Carta Yellow RS liq, màu vàng, dạng lỏng, dùng trong sản xuất giấy, mới 100%... (mã hs thuốc nhuộm car/ mã hs của thuốc nhuộm) |
OPTICAL BRIGHTENING AGENT OBA 2B: Thuốc nhuộm trực tiếp (1THUNG 25 kg) dùng trong nghành nhuộm vải. (hàng mới 100%)... (mã hs optical brighte/ mã hs của optical brig) |
Chất màu tổng hợp dùng để nhuộm da... (mã hs chất màu tổng h/ mã hs của chất màu tổn) |
thuốc nhuộm everland blue F3R |
Chế phẩm thuốc nhuộm trực tiếp triphenodioxazine, dạng bột. |
Baygenal Black TD. |
Phụ gia mạ thành phần có chứa Basic dye 100%, mã hàng COMP. 10522, 10 kg/ctn, mới 100% Thuốc nhuộm trực tiếp |
Mục 4: Thuốc nhuộm trực tiếp, dạng bột, dùng để nhuộm da: Baygenal Black TD. Thuốc nhuộm trực tiếp, dạng bột, màu xanh rêu. Black TD. |
Thuốc nhuộm dùng trong công nghiệp dệt nhuộm (SOLOPHENYL YEALLOW GLE) (mục 11 PLTK) Thuốc nhuộm trực tiếp, dạng bột, màu vàng. |
Hóa chât nhuộm màu trực tiếp được sản xuất từ hữu cơ tổng hợp( màu cam) dùng sản xuất giấy. hàng mới 100%. |
Hóa chât nhuộm màu trực tiếp được sản xuất từ hữu cơ tổng hợp( màu đen) dùng sản xuất giấy. hàng mới 100%. |
Hóa chât nhuộm màu trực tiếp được sản xuất từ hữu cơ tổng hợp( màu nâu) dùng sản xuất giấy. hàng mới 100%. |
Hóa chât nhuộm màu trực tiếp được sản xuất từ hữu cơ tổng hợp( màu vàng) dùng sản xuất giấy. hàng mới 100%.. |
Hóa chât nhuộm màu trực tiếp được sản xuất từ hữu cơ tổng hợp( màu xanh đen) dùng sản xuất giấy. hàng mới 100%. |
Bột mầu đỏ dùng trong sản xuất nhựa 3903 --Sudan 3903 - hàng mới 100% |
Bột màu xanh lam B dùng để sản xuất sơn: Past Blue B (dạng bột - hàng đóng 25kg/thùng),hàng mới 100% |
Bột mầu vàng dùng để sản xuất nhựa :Yellow 1138 - Dạng bột, Hàng mới 100% |
Bột mầu vàng dùng nhuộm giấy 1904 --Yellow 1904 - hàng mới 100% |
Vat Golden Yellow RK coll ( thuốc nhuộm chàm )Nguyên liệu dùng trực tiếp cho sản xuất dệt nhuộm |
Thuốc nhuộm giấy màu tím 5BN - Dạng bột, Hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm giấy màu đen - Direct Black EX 130% ( Thuốc nhuộm trực tiếp ) , hàng mới 100% ( dạng bột - hàng đóng 25kg/ thùng ) |
Thuốc nhuộm giấy màu vàng -Auramin O -Dạng bột, hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm giấy mầu xanh lam B - Fast Blue B -Dạng bột, hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm giấy xanh da trời 5B - Dạng bột, Hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm dùng trong công nghiệp dệt (Keystone Pyranine 10G ), Mới 100% |
Thuốc nhuộm đen dùng để sản xuất mực -Direct ink Black S-Dạng bột, hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm BH111,dạng nước, màu đỏ tươi ( dùng trong công nghiệp giặt nhuộm), hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Thuốc nhuộm BH202,dạng nước, màu vàng nhạt ( dùng trong công nghiệp giặt nhuộm), hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Thuốc nhuộm BH204,dạng nước, màu vàng đậm ( dùng trong công nghiệp giặt nhuộm), hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Thuốc nhuộm BH501,dạng nước màu đen( dùng trong công nghiệp giặt nhuộm), hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Thuốc nhuộm BH502,dạng nước, màu xanh đen( dùng trong công nghiệp giặt nhuộm), hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Thuốc nhuộm (dùng cho máy sản xuất giấy) màu cam 6R-Z dạng lỏng |
Thuốc nhuộm (dùng cho máy sản xuất giấy) màu vàng S-Z dạng lỏng |
Thuốc nhuộm (dùng cho máy sản xuất giấy) màu xanh R dạng lỏng |
Thuốc nhuộm (dùng cho máy sx giấy) - màu xanh R - dạng lỏng |
Thuốc nhuộm (dùng cho sx giấy) màu xanh R -dạng lỏng |
Bột mầu sản xuất sơn màu xanh BGS - Dạng bột, Hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm trực tiếp - dùng trong ngành dệt: DIRECT ORANGE 39 200% |
Congo red C32H22N6Na2O6S2(Dùng trong thí nghiệm) 25g/chai |
Thuốc nhuộm trực tiếp cho ngành nhuộm vải DENYKEM GREY 1NE Hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm trực tiếp cho ngành nhuộm vải DIRTYSTONE BE4NE Hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm trực tiếp dùng sx mực in - Papicel Black IJ- EXW LIQ |
Thuốc nhuộm trực tiếp dùng sx mực in - Papicel blue IJ- DFB 15% |
Thuốc nhuộm trực tiếp dùng sx mực in - Papicel Blue IJ- LA 13% |
Thuốc nhuộm trực tiếp dùng sx mực in - Papicel red IJ- F3BN 15% LIQ |
Thuốc nhuộm trực tiếp dùng sx mực in - Papicel red IJ-5BF LIQ |
Thuốc nhuộm trực tiếp dùng sx mực in - Papicel Yellow IJ- DRL 10% |
Thuốc nhuộm trực tiếp dùng sx mực in - Papicel Yellow IJ-EXW 15% |
Thuốc nhuộm trực tiếp dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - SOLOPHENYL BROWN AGL BOX 25KG |
Thuốc nhuộm trực tiếp dùng trong ngành giấy -màu cam (Direct Orange S175%) |
Thuốc nhuộm trực tiếp dùng trong ngành giấy -màu vàng (Direct Yellow R 250%) |
Thuốc nhuộm màu xanh GLL 300 |
Thuốc nhuộm màu xanh BRR H.C |
Thuốc nhuộm quần bò màu đỏ F4BL.Hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm màu cam GGLN 200 |
Thuốc nhuộm màu đen FR900 |
Thuốc nhuộm màu nâu GGL |
Thuốc nhuộm màu dùng trong CN dệt : CXT 110 (tác nhân trắng huỳnh quang-mới 100%) |
Thuốc nhuộm vải trực tiếp màu vàng 4328-37 |
Thuốc nhuộm (dùng cho sx giấy) màu cam 6R-Z - dạng lỏng |
Thuốc nhuộm giấy màu nâu RN -Direct Brown RN -Hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm giấy màu vàng -Crysodin Crystal Hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm (dùng cho sx giấy) màu vàng S-Z - dạng lỏng |
Thuốc nhuộm (dùng cho sx giấy) màu xanh R - dạng lỏng |
Thuốc nhuộm bột giấy màu đen (BLACK-BST) |
ACID BROWN 3G ( Thuốc nhuộm vải ) |
ACID BROWN DK ( Thuốc nhuộm vải ) |
ACID BROWN GB ( Thuốc nhuộm vải ) |
ACID BROWN SG ( Thuốc nhuộm vải ) |
Novasol Blue GF MD(Thuốc nhuộm)dùng trong ngành dệt nhuộm, đóng thùng carton 1carton = 25kg. |
LEATHER DYESTUFF BLACK GS #930 (Thuốc nhuộm da thuộc) |
LEATHER DYESTUFF BLACK P (Thuốc nhuộm da thuộc) |
LEATHER DYESTUFF BLUE BRF #517 (Thuốc nhuộm da thuộc) |
LEATHER DYESTUFF BORDEAUX V#307 (Thuốc nhuộm da thuộc) |
LEATHER DYESTUFF BROWN DRL #719 (Thuốc nhuộm da thuộc) |
LEATHER DYESTUFF BROWN FG #702 (Thuốc nhuộm da thuộc) |
LEATHER DYESTUFF ORANGE H2G #204 (Thuốc nhuộm da thuộc) |
LEATHER DYESTUFF RED NG #316 (Thuốc nhuộm da thuộc) |
Novasol Brown BR MD( Thuốc nhuộm)dùng trong ngành dệt nhuộm, đóng thùng carton 1carton = 25kg. |
Thuốc nhuộm trực tiếp dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - SOLOPHENYL BROWN AGL BOX 25KG |
Bột mầu xanh BGS để sản xuất sơn-Fast Blue BGS -Hàng mới 100% |
Bột mầu Sản xuất sơn màu đỏ (Màu đỏ 7B)- Hàng mới 100% |
Bột mầu sản xuất sơn màu đỏ 808 - Red 808 Hàng mới 100% |
Bột nhuộm giấy màu Violet (Pigment Dispersion Violet3) |
TRYPAN BLUE (C.I. 23850) DùNG TRONG CáC ứNG DụNG PHÂN TíCH BằNG KíNH HIểN VI |
Thuốc nhuộm trực tiếp đen EX 100% |
Thuốc nhuộm trực tiếp đỏ 4BS 100% |
Thuốc nhuộm trực tiếp dùng trong ngành giấy -màu cam (Direct Orange S 175%) Hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm trực tiếp gụ MM 100% |
Thuốc nhuộm trực tiếp màu xanh FFRL 120%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm trực tiếp vàng GX 100% |
Thuốc nhuộm trực tiếp xanh 2R 100% |
Thuốc nhuộm trực tiếp xanh 5B 100% |
Thuốc nhuộm trực tiếp xanh GL 100% |
Thuốc nhuộm vải ALCOPERSE K LIQUID |
Thuốc nhuộm vải APCOGAL ST-50 |
Thuốc nhuộm vải trực tiếp màu cam 2GL 100% hàng mới 100% |
LEATHER DYESTUFF ORANGE H2G #204 (Thuốc nhuộm da thuộc) |
Thuốc nhuộm BH202,dạng nước, màu vàng nhạt ( dùng trong công nghiệp giặt nhuộm), hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Thuốc nhuộm BH204,dạng nước, màu vàng đậm ( dùng trong công nghiệp giặt nhuộm), hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Chất nhuộm dùng trong ngành giấy - màu Cam ( Carta Orange RTG liq 120 ) hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (màu nhuộm vải) DIRECT BLACK VSF 1200% |
Bột mầu vàng dùng để sản xuất giấy, nhựa :Yellow 1138-Hàng mới 100% |
Bột mầu xanh lục G để sản xuất sơn -Fast Green G -Hàng mới 100% |
Bột mầu vàng dùng nhuộm giấy 1904 --Yellow 1904 - hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng trong ngành dệt nhuộm) IRGALITE VIOLET M |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32041400 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32041400
Bạn đang xem mã HS 32041400: Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32041400: Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32041400: Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.