- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3204 - Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 2710/TB-TCHQ ngày 04/04/2016 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính Solophenyl Blue FGLE 220% (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7896/TB-TCHQ ngày 31/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc nhuộm red P-BN Gr (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7895/TB-TCHQ ngày 31/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc nhuộm yellow P-2RN Gr (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4500/TB-TCHQ ngày 18/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4498/TB-TCHQ ngày 18/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4497/TB-TCHQ ngày 18/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2844/TB-TCHQ ngày 01/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2843/TB-TCHQ ngày 01/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2842/TB-TCHQ ngày 01/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2841/TB-TCHQ ngày 01/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính-Colvazol dark red LSR008 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2839/TB-TCHQ ngày 01/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính-Colvazol yeallow LSR013 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2838/TB-TCHQ ngày 01/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2837/TB-TCHQ ngày 01/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2836/TB-TCHQ ngày 01/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2835/TB-TCHQ ngày 01/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2833/TB-TCHQ ngày 01/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính-Colvazol Black LSR006 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2834/TB-TCHQ ngày 01/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính-Colvazol Red LSR012 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2840/TB-TCHQ ngày 01/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2117/TB-TCHQ ngày 13/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2116/TB-TCHQ ngày 13/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1175/TB-TCHQ ngày 06/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1174/TB-TCHQ ngày 06/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là chế phẩm thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột-Sunzol Red E-6BA (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1177/TB-TCHQ ngày 06/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1176/TB-TCHQ ngày 06/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu thuốc nhuộm vải màu C-UK (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 166/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 165/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 163/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 161/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Kết quả phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu là thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 164/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu thuốc nhuộm hoạt tính
Xem chi tiết -
Thông báo số 162/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Kết quả phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu là thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 160/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Kết quả phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu là thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 169/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 181/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 168/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14704/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với Thuốc nhuộm dùng trong công nghiệp dệt nhuộm xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng |
Thuốc nhuộm màu hữu cơ hoạt tính- DAYDEL NAVY BLUE R... (mã hs thuốc nhuộm màu/ mã hs của thuốc nhuộm) |
CATIONICBLACKX-FDL300%- Thuốc nhuộm đạt được độ bền màu Cationic Yellow GL,54060-92-3,Basic Red 46,12221-69-1,BASIC BLUE 159,81921-84-8, mới 100%... (mã hs cationicblackx/ mã hs của cationicblac) |
REACTIVE DYES RED 10B (Thuốc nhuộm hoạt tính để sợi đạt được độ bền màu thành phần: Reactive Red 83 mã CAS:70210-00-3 hàm lượng 85%,Sodium sulphate mã CAS:7757-82-6 hàm lượng 15%)... (mã hs reactive dyes r/ mã hs của reactive dye) |
REACTIVE DYES PURPLE A-B(Thuốc nhuộm hoạt tính để sợi đạt được độ bền màu thành phần: Reactive Violet 5 mã CAS:12226-38-9 hàm lượng 85%,Sodium sulphate mã CAS:7757-82-6 hàm lượng 15%), mới 100%... (mã hs reactive dyes p/ mã hs của reactive dye) |
KIN(PXN THUOC NHUOM 1672PTPL 28.7.2015 MUC 9... (mã hs kinpxn thuoc n/ mã hs của kinpxn thuo) |
KIN(ZNR THUOC NHUOM 1672PTPL 28.7.2015 MUC 9... (mã hs kinznr thuoc n/ mã hs của kinznr thuo) |
KIN (THUYOC NHUOM 1672PTPL 28.7.2015 MUC 9... (mã hs kin thuyoc nhu/ mã hs của kin thuyoc) |
KIN(JBN THUOC NHUOM 1672PTPL 28.7.2015 MUC 9... (mã hs kinjbn thuoc n/ mã hs của kinjbn thuo) |
KIN(SNC YHUOC NHUO, 1672PTPL 28.7.2015 MUC 9... (mã hs kinsnc yhuoc n/ mã hs của kinsnc yhuo) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) COLVAZOL BLUE ED-R... (mã hs chất màu hữu cơ/ mã hs của chất màu hữu) |
Thuốc nhuộm vải Imperon Green K-G (35 kgs/box) hàng mới 100%, số CAS: 107-21-1, CTHH: C2H6O2... (mã hs thuốc nhuộm vải/ mã hs của thuốc nhuộm) |
Thuốc nhuộm hoạt tính PRD... (mã hs thuốc nhuộm hoạ/ mã hs của thuốc nhuộm) |
Thuốc nhuộm màu dùng xử lý, hoàn tất vải dùng trong ngành dệt may NOVACRON S-3R (C-YELLOW) - Mục 5. |
Thuốc nhuộm màu dùng xử lý, hoàn tất vải dùng trong ngành dệt may NOVACRON W-R (C-DAKBLUE) - Mục 4. |
Thuốc nhuộm màu dùng xử lý, hoàn tất vải dùng trong ngành dệt may NOVACRON FN-R (C-BLUE) - Mục 3. |
Thuốc nhuộm màu dùng xử lý, hoàn tất vải dùng trong ngành dệt may NOVACRON FN-2R (C-YELLOW) - Mục 2. |
Thuốc nhuộm màu dùng xử lý, hoàn tất vải dùng trong ngành dệt may NOVACRON S-B (C-RED) - Mục 1. |
Thuốc nhuộm màu dùng xử lý, hoàn tất vải dùng trong ngành dệt may NOVACRON FN-3GL (C-RED) - Mục 6. |
Thuốc nhuộm màu dùng xử lý, hoàn tất vải dùng trong ngành dệt may NOVACRON NN (C-BLACK) - Mục 7. |
Mục 13: QINSHENG2 #& Thuốc nhuộm hoạt tính - EF-2R. |
Mục 12: QINSHENG2 #& Thuốc nhuộm hoạt tính - M - 5R. |
Mục 11: QINSHENG2 #& Thuốc nhuộm hoạt tính - M- 8B. |
Mục 10: QINSHENG2 #& Thuốc nhuộm hoạt tính - M - 2B. |
Mục 9: QINSHENG2 #& Thuốc nhuộm hoạt tính - M - 7G. |
NOVACRON S-3R (C-YELLOW). |
NOVACRON W-R (C-DARK BLUE). |
NOVACRON FN-R (C-BLUE). |
NOVACRON FN-2R (C-YELLOW). |
NOVACRON S-B (C-RED). |
NOVACRON FN-3GL (C-RED). |
NOVACRON NN (C-BLACK). |
Reactive orange EF-2R. |
Reactive yellow M-5R. |
Reactive Brilliant red M-8B. |
Reactive Brilliant red M-2B. |
Reactive Brilliant yellow M-7G. |
Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu cam. |
Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu xanh. |
Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu đỏ. |
Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu đen. |
Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột màu đỏ. |
Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột màu cam. |
Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột màu vàng. |
RIFAZOL RED SE-DR |
Levafix Amber CA- N. |
Procion Dark Blue H-EXL. |
Remazol Deep Black RGB. |
Reraazol Red RGB |
Remazol Golden Yellow RGB |
Levafix Navy CA Gran |
Remazol Navy RGB 150% |
Remazol Green 6BT 133% |
Levafix Brilliant Yellow CA Gran |
Levafix Orange CA |
FR Black C-UK |
Remazol Turquoise G-X 133% |
Sunzol Red E-6BA |
Remazol-Deep Black RDB. |
KCN Yellow CR-3RL. |
KCN Yellow CR-3R 150. |
Turquoise Blue LSR016 |
Brilliant Blue LSR011 |
Colvazol yellow LSR003 |
Colvazol navy blue LSR008 |
Colvazol yeallow LSR013 |
Remazol deep black |
Colvazol navy blue LSR005 |
Colvazol red LSR002 |
Colvazol Orange LSR007 |
Colvazol Black LSR006 |
Colvazol Red LSR012 |
Colvazol navy blue LSR001 |
Levafix Scarlet CA-R |
Levafix Brilliant Yellow CA. |
Levafix Blue CA. |
Thuốc nhuộm dùng trong công nghiệp dệt nhuộm (RIFAZOL RED SE-DR) (Mục 13 PLTK).Thuốc nhuộm hoạt tính dẫn xuất từ Phenylazo Napthalene sulfonic, dạng bột. |
Thuốc nhuộm hoạt tính- Reactive Dyestuffs- Levafix Amber CA- N. (Mục 13 tại TKHQ).Thuốc nhuộm hoạt tính màu cam, ở dạng bột, hàm lượng tro 30.90%. |
Thuốc nhuộm hoạt tính- Reactive Dyestuffs- Procion Dark Blue H-EXL. (Mục 15 tại TKHQ).Thuốc nhuộm hoạt tính màu xanh dương, ở dạng bột, hàm lượng tro 32.05%. |
Thuốc nhuộm hoạt tính- Reactive Dyestuffs- Colvazol- Deep Black RGB.(Mục 1 tại TKHQ).Thuốc nhuộm hoạt tính màu đen, ở dạng bột, hàm lượng tro 34.88%. |
Thuốc nhuộm hoạt tính- Reactive Dyestuffs- Colvazol- Remazol Red RGB. Thuốc nhuộm hoạt tính màu xanh dương, ở dạng bột, hàm lượng tro 46.55%. |
Thuốc nhuộm hoạt tính- Reactive Dyestuffs- Colvazolremazol Golden Yellow RGB. Thuốc nhuộm hoạt tính màu đỏ, ở dạng bột, hàm lượng tro 49.51% |
Thuốc nhuộm hoạt tính- Reactive Dyestuffs- Colvazol- Levafix Navy CA Gran Thuốc nhuộm hoạt tính màu xanh dương, ở dạng bột, hàm lượng tro 40.20% |
Thuốc nhuộm hoạt tính- Reactive Dyestuffs- Colvazol- Remazol Navy RGB 150% Thuốc nhuộm hoạt tính màu cam, ở dạng bột, hàm lượng tro 45.43% |
Thuốc nhuộm hoạt tính- Reactive Dyestuffs- Colvazol- Remazol Green 6BT 133%. Thuốc nhuộm hoạt tính màu xanh dương, ở dạng bột, hàm lượng tro 41.83% |
Thuốc nhuộm hoạt tính- Reactive Dyestuffs- Colvazol- Levafix Brilliant Yellow CA Gran. Thuốc nhuộm hoạt tính màu xanh dương, ở dạng bột, hàm lượng tro 25.99% |
Thuốc nhuộm hoạt tính-Reactive Dyestuffs- Colvazol- Levafix Orange CA. Thuốc nhuộm hoạt tính màu vàng, ở dạng bột, hàm lượng tro 39.45% |
Thuốc nhuộm vải màu C-UK - (FR Black C-UK). Chế phẩm thuốc nhuộm hoạt tính, thành phần bao gồm Tetranatri 4-amino-5-hydroxy-3,6-bis[[4-(2- sulfonatooxyethylsulfonyl) phenyl] azo]naphthalene-2,7-disulfonate, natri dihydrogenorphosphat, natri sunfat, polyoxyethylene lauryl ether và dầu khoáng (1%), ở dạng bột. |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Remazol Turquoise G-X 133%. Thuốc nhuộm hoạt tính dạng bột, màu xanh, thành phần chính từ copper phthalocyanine sulfo [[4-[[2-(sulfooxy) ethyl] sulfonyl] phenyl] amino] sulfonyl]. |
Chế phẩm thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột - Sunzol Red E-6BA. Thuốc nhuộm hoạt tính từ dẫn xuất của Vinyl Sulphone, dạng bột. |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Reactive Dyestuffs-Remazol-Deep Black RDB. Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu đen. |
Thuốc nhuộm hoạt tính- Reactive Dyes KCN Yellow CR-3RL. (Mục 13 tại TKHQ). Thuốc nhuộm hoạt tính dạng bột, màu vàng. |
Thuốc nhuộm hoạt tính- Reactive Dyes KCN Yellow CR-3R 150. Thuốc nhuộm hoạt tính dạng bột, màu vàng. |
Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu xanh Thuốc nhuộm hoạt tính - Turquoise Blue LSR016 |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Brilliant Blue LSR011 Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu xanh |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Colvazol yellow LSR003 Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu vàng |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Colvazol dark red LSR008 Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu đỏ đậm |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Colvazol yeallow LSR013 Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu vàng đen |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Remazol deep black RGB Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu đen |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Colvazol navy blue LSR005 Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu xanh đen |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Colvazol red LSR002 Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu đỏ đen |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Colvazol Orange LSR007 Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu đỏ |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Colvazol Black LSR006 Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu đen. |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Colvazol Red LSR012 Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu đỏ |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Colvazol navy blue LSR001 Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu xanh đen |
Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, Reactive Dyestuff Levafix Scarlet CA-R, Thuốc nhuộm hoạt tính màu đỏ cam, ở dạng bột. |
Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, Reactive Dyestuff Brilliant Yellow CA (Mục 10 tại TKHQ). Thuốc nhuộm hoạt tính màu xanh dương, ở dạng bột. |
Thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, Reactive Dyestuff Levafix Blue CA. Thuốc nhuộm hoạt tính màu xanh đen, ở dạng bột. |
Thuốc nhuộm yellow P-2RN Gr (mục 2 PLTK) Chế phẩm thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu vàng, đi từ dẫn xuất azo. |
Thuốc nhuộm red P-BN Gr (mục 3 PLTK) Chế phẩm thuốc nhuộm hoạt tính, dạng bột, màu đỏ, đi từ dẫn xuất azo. |
Thuốc nhuộm hoạt tính: solophenyl Blue FGLE 220% (Mục 2 tờ khai hải quan) Thuốc nhuộm hoạt tính màu xanh, dạng bột. |
SYNOACID BLACK MRSL - Thuốc nhuộm vải |
SYNOACID ORANGE F-GSN - Thuốc nhuộm vải |
SYNOACID SCARLET F-GL - Thuốc nhuộm vải |
SYNOACID YELLOW F-5GL - Thuốc nhuộm vải |
SYNOLON BLACK SMD 300% - Thuốc nhuộm vải |
SYNOLON BLACK S-PRS - Thuốc nhuộm vải |
thuốc nhuộm vải - SF B BLUE R SPL GRAN |
thuốc nhuộm vải - SF BLACK B 150% |
thuốc nhuộm vải - SF BLACK EX CC |
thuốc nhuộm vải - SF HF NAVY RB |
thuốc nhuộm vải - SF S B RED 3BF 150% GRAN |
thuốc nhuộm vải - SF S YELLOW 3 RF 150% GRAN |
thuốc nhuộm vải - SF T BLUE G(N) CC |
THUốC NHUộM MàU ĐEN-EVERZOL BLACK GR |
THUốC NHUộM MàU ĐEN- EVERZOL BLACK GR |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Lavatol WMS (dùng nhuộm khăn lông) |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Meropan XR Grant (dùng nhuộm khăn lông) |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Sarabid MIP (dùng nhuộm khăn lông) |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Sarabit VAT (dùng nhuộm khăn lông) |
Thuốc nhuộm hoạt tính - SYNOZOL ORANGE K-R |
Thuốc nhuộm hoạt tính - SYNOZOL VIOLET SHF-3B |
Thuốc nhuộm hoạt tính - SYNOZOL YELLOW HF-4GL 150% |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Uvitex CF530% (25kg/carton, dùng để nhuộm khăn lông) |
Thuốc nhuộm hoạt tính : Drimaren Black CL-S p ,hàng mới 100%. |
thuốc nhuộm hoạt tính : Drimaren Orange CL- 3R gr, hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm hoạt tính :Drimaren Blue CL-BR p, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm hoạt tính DRIMAGEN CL LIQ - Dùng trong công nghiệp dệt nhuộm (200 Lít/Drum - 240 Kgs/Drum) - Số lượng: 42 Drums = 10,080.00 Kgs - Hàng mới: 100% |
Thuốc nhuộm hoạt tính dùng SX mực in - Papicel Orange IJ-T2R |
Thuốc nhuộm hoạt tính dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - NOVACRON BLACK NN BOX 25KG |
Thuốc nhuộm hoạt tính dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - NOVACRON OCEAN S-R BOX 25KG |
Thuốc nhuộm hoạt tính dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - NOVACRON RED S-B BOX 25KG |
Thuốc nhuộm hoạt tính dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - NOVACRON SUPER BLACK R BOX 30KG |
Thuốc nhuộm hoạt tính màu xanh G, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm phản ứng màu xanh loại SBF (dùng trong CN giặt, nhuộm vải) |
Thuốc nhuộm hoạt tính - dùng trong ngành dệt : ARGAZOL RED BF-3B 150% |
Thuốc nhuộm hoạt tính - Novacron Blue FN-R (25kg/carton, dùng để nhuộm khăn lông) |
Thuốc nhuộm hoạt tính : Drimaren Black CL-S p |
thuốc nhuộm hoạt tính : Drimaren Blue HF-RL cdge |
Thuốc nhuộm hoạt tính : Drimaren Red CL-5B gr |
Thuôc nhuộm hoạt tính : Drimarren Turquoise CL - B P |
thuốc nhuộm hoạt tính :Drimaren Blue CL-BR p |
Thuốc nhuộm hoạt tính màu vàng R-4GLN 150%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm hoạt tính NOVACRON BLUE FN-R dùng trong công nghiệp may, mới 100%, 25 kg/thùng |
Thuốc nhuộm hoạt tính SYNOLON BLACK SE-XNF 01 300% dùng trong nhuộm vải |
Thuốc nhuộm hoạt tính TERASIL BLUE 3RL-02 150%dùng trong công nghiệp may, mới 100%, 25 kg/thùng |
SYNOZOL BLUE K-BR - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL GOLDEN YELLOW HF-2GR 150% - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL RED HF-6BN 150% - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL SCARLET SHF-2G 150% - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL TURQUOISE BLUE HF-G 133% - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL TURQUOISE BLUE HF-G 165% - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL YELLOW HF-4GL 150% - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL YELLOW K-3RS - Thuốc nhuộm vải |
Thuốc nhuộm vải sợi :TAIFIX ORANGE 2RT |
Thuốc nhuộm: sunfix Red SPD Conc |
Thuốc nhuộm: sunzol black B 150% |
Thuốc nhuộm: sunzol black CNN Liq |
thuốc nhuộm vải - SF B YELLOW 4GL |
thuốc nhuộm vải - SF HF BLUE 2R GRAN |
thuốc nhuộm vải - SF HF BLUE BG GRAN |
thuốc nhuộm vải - SF HF NAVY 2G GRAN |
thuốc nhuộm vải - SF HF RED 2B GRAN |
thuốc nhuộm vải - SF HF RED G GRAN |
thuốc nhuộm vải - SF HF YELLOW 3R GRAN |
thuốc nhuộm vải - SF S BLUE BRF 150% GRAN |
thuốc nhuộm vải - SF S BR YELLOW 3GF 150% GRAN |
thuốc nhuộm vải - SF S RED E-XF GRAN |
SYNOLON YELLOW BROWN SE-RG - Thuốc nhuộm vải |
SYNOLON YELLOW SE-4G - Thuốc nhuộm vải |
SYNOSET YELLOW 2R - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL BRILLIANT BLUE R 150% SPECIAL - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL DEEP RED HB - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL NAVY BLUE HB - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL NAVY BLUE K-BF - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL ORANGE SHF-RR - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL RED HB - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL RED HF-3B - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL RED K-3BS - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL RUBINE SHF-2B - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL SCARLET K-SR - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL TURQUOISE BLUE HF-G 266% - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL VIOLET SHF-3B - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL YELLOW HB - Thuốc nhuộm vải |
LEVAFIX FAST RED CA (Thuốc nhuộm vải) |
Thuốc nhuộm sunfua đen BR hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm sunfua nâu S-2BL hàng mới 100% |
thuốc nhuộm vải megafix black super blk |
thuốc nhuộm vải megafix blue bbl |
thuốc nhuộm vải megafix brilliant yellow e-by |
thuốc nhuộm vải megafix golden yellow bes |
thuốc nhuộm vải megafix red bdr 150% |
thuốc nhuộm vải megafix red e-br |
thuốc nhuộm vải megafix turpuoise bes |
thuốc nhuộm vải megafix yellow e-gy |
thuốc nhuộm vải megaperse 95 h/c |
thuốc nhuộm vải megaperse black f-sfb 400% |
Thuốc nhuộm: sunfix Navy Blue SPD |
Thuốc nhuộm: sunfix yellow SPD Conc |
Thuốc nhuộm vải họat tính dùng trong ngành dệt nhuộm, mới 100% - SUNFIX RED SPD CONC |
Thuốc nhuộm vải họat tính dùng trong ngành dệt nhuộm, mới 100% - SUNFIX YELLOW SPD CONC. |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNFIX ORANGE S-2RN |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNFIX RED FE-6BA |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNFIX RED S-2B |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNFIX RED SPR |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNFIX YELLOW S-4GL |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNZOL BLACK DN CONC |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNZOL TURQUOISE BLUE G 266% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNZOL VIOLET 5R |
SYNOLON BLACK XF - Thuốc nhuộm vải |
SYNOLON BLUE SMD - Thuốc nhuộm vải |
SYNOLON BLUE XF - Thuốc nhuộm vải |
SYNOLON BRILLIANT ORANGE SE-2RP - Thuốc nhuộm vải |
SYNOLON NAVY BLUE SMD - Thuốc nhuộm vải |
SYNOLON ORANGE SMD - Thuốc nhuộm vải |
SYNOLON RED EXW - Thuốc nhuộm vải |
SYNOLON RED S-BSP - Thuốc nhuộm vải |
SYNOLON RED SE-BLS - Thuốc nhuộm vải |
SYNOLON RUBINE SMD CONC - Thuốc nhuộm vải |
SYNOLON SCARLET SE-GS - Thuốc nhuộm vải |
thuốc nhuộm vải - SF S YELLOW E-XF GRAN |
Thuốc nhuộm vải ( THREEPHOR AD CONC)-Hàng không thuộc TT 01,08 BCN. Hàng mới 100% |
ASTRAZON BLACK FDL 200% (Thuốc nhuộm vải) |
Hóa chất dùng trong ngành dệt nhuộm : Light yellow F8GN thuốc nhuộm vải ,mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành dệt nhuộm :Black VSF 600 thuốc nhuộm vải ,mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành dệt nhuộm :orange 2 GL 125% thuốc nhuộm vải ,mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành dệt nhuộm :Red HE 3B thuốc nhuộm vải ,mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành dệt nhuộm :yellow RL thuốc nhuộm vải ,mới 100% |
Chế phẩm của thuốc nhuộm phân tán - Taicron Orange SFRT |
LEVAFIX BLUE CA (Thuốc nhuộm vải) (25 kg/1 thùng) |
LEVAFIX BLUE CA GRAN (Thuốc nhuộm vải) (25 kg/1 thùng ) |
LEVAFIX OLIVE CA 100 (Thuốc nhuộm vải) (25 Kg/1 thùng) |
Procion Blue H-EGN 125% (thuốc nhuộm hoạt tính dùng trong ngành nhuộm) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp/ NOVACRON YELLOW C-R |
Chất màu hữu cơ tổng hợp /NOVACRON BLUE C-R |
REACTIVE RED 3BS H/C (Thuốc nhuộm vải) |
REACTIVE YELLOW 3RS H/C (Thuốc nhuộm vải) (Hàng đồng nhất 25 kg/1 thùng) |
REMAZOL BR. BLUE R SPEC (Thuốc nhuộm vải) |
REMAZOL TURQUOISE BLUE G133% (Thuốc nhuộm vải) |
Hóa chất dùng trong ngành dệt nhuộm :Black VSF 600 thuốc nhuộm vải ,mới 100% |
Thuốc nhuộm phân tán công nghiệp dùng trong ngành dệt nhuộm SUNCION BLUE H-ERD 125% |
Thuốc nhuộm hoạt tính NOVACRON BLUE FN-R dùng trong công nghiệp may, mới 100%, 25 kg/thùng |
Thuốc nhuộm vải họat tính dùng trong ngành dệt nhuộm, mới 100% - SUNFIX BLUE SBR 150% |
Thuốc nhuộm vải họat tính dùng trong ngành dệt nhuộm, mới 100% - SUNFIX RED SPD CONC |
Thuốc nhuộm vải họat tính dùng trong ngành dệt nhuộm, mới 100% - SUNFIX YELLOW SPD CONC. |
Thuốc nhuộm hoạt tính dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - NOVACRON BLACK NN BOX 25KG |
Thuốc nhuộm hoạt tính dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - NOVACRON OCEAN S-R BOX 25KG |
Thuốc nhuộm hoạt tính dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - NOVACRON RED S-B BOX 25KG |
Thuốc nhuộm hoạt tính dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - NOVACRON SUPER BLACK R BOX 30KG |
Supronil HK Turquoise liq (Chất màu dùng trong ngành da) |
Supronil HK Yellow 01 (Chất màu dùng trong ngành da) |
Thuốc nhuộm hoạt tính SYNOLON BLACK SE-XNF 01 300% dùng trong nhuộm vải |
Thuốc nhuộm hoạt tính TERASIL BLUE 3RL-02 150%dùng trong công nghiệp may, mới 100%, 25 kg/thùng |
Thuốc nhuộm (Rifafix Yellow 3RN 150%) |
Thuốc nhuộm (Rifalon Black S-BRN 300%) |
Thuốc nhuộm (Rifalon N/Blue S-GL CONC) |
Thuốc nhuộm (Rifalon Y/Brown S-2RL 150%) |
Thuốc nhuộm (Rifazol Blue R Special 150%) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNCION BLUE P-3RC |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNCION ORANGE P-2R |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNCION SCARLET H-E3G |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNCION TURQUOISE BLUE H-A |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNFIX NAVY BLUE SB |
Supronil HK Black AS-01 liq ( chất màu dùng trong ngành da) |
Supronil HK Dark Brown 01 liq ( chất màu dùng trong ngành da) |
Supronil HK Fuchsia ( chất màu dùng trong ngành da) |
Supronil HK Lemon ( chất màu dùng trong ngành da) |
Supronil HK Light Brown 01 liq (Chất màu dùng trong ngành da) |
Supronil HK Orange 01 (Chất màu dùng trong ngành da) |
Supronil HK Red.A liq (Chất màu dùng trong ngành da) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (màu nhuộm vải) REACTIVE BLACK B 133% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (màu nhuộm vải) REACTIVE BLACK WNN |
Chất màu hữu cơ tổng hợp /NOVACRON RED C-2G |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) COLVAZOL BLUE KN-RXN |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) COLVAZOL RED ED-4BN |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) COLVAZOL SCARLET F-2G |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNCION YELLOW P-4G |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNFIX NAVY BLUE SPD CONC |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNFIX RED MF-2BD |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNFIX RED SPD CONC |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) SUNFIX RED YELLOW S-4GL150% |
SYNOLON VIOLET SE-3RLH - Thuốc nhuộm vải |
SYNOLON YELLOW S-6GLS - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL BLACK B 150% - Thuốc nhuộm vải |
SYNOZOL BLACK E-R 150% - Thuốc nhuộm vải |
ASTRAZON BLACK FDL 200% (Thuốc nhuộm vải) |
SYNOLON BLACK EXW - Thuốc nhuộm vải |
SYNOLON BLUE E-FBL - Thuốc nhuộm vải |
Thuốc nhuộm hoạt tính DRIMAGEN CL LIQ - Dùng trong công nghiệp dệt nhuộm (200 Lít/Drum - 240 Kgs/Drum) - Số lượng: 42 Drums = 10,080.00 Kgs - Hàng mới: 100% |
Thuốc nhuộm vải họat tính dùng trong ngành dệt nhuộm, mới 100% - SUNFIX BLUE SBR 150% |
Thuốc Nhuộm FIRSTFIX N/BLUE FBS |
Thuốc Nhuộm FIRSTZOL BLACK ED CONC |
Thuốc nhuộm (Rifazol T/Q Blue G 266%) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32041600 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041600
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32041600
Bạn đang xem mã HS 32041600: Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32041600: Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32041600: Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.