- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3206 - Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- Thuốc màu và các chế phẩm từ dioxit titan:
- 320611 - Chứa hàm lượng dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 5407/TB-TCHQ ngày 15/06/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm thuốc màu vô cơ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1145/TB-TCHQ ngày 06/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chế phẩm màu màu trắng-FARSPERSE WHITE PW-CFT (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Chất màu dạng bột là chất màu đi từ dioxit titan có hàm lượng dioxit titan lớn hơn 80% trọng lượng khô (theo KQPT số 3460/TB-KĐ2 ngày 20/11/2017)... (mã hs chất màu dạng b/ mã hs của chất màu dạn) |
Chất màu vô cơ, dạng bột, chứa hàm lượng Titan dioxit từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô- Titanium Dioxide R-996, dùng trong sản xuất sơn, 25kg/bao, hàng mới 100%, Cas 13463-67-7... (mã hs chất màu vô cơ/ mã hs của chất màu vô) |
Bột Titanium dioxitde, nguyên liệu mẫu trong sản xuất sơn,Hãng cung cấp CHINA CHANGSHA ZHONGLONG CHEMICAL CO., LTD. Hàng mẫu, 2 kg/ kiện, hàng mới 100%... (mã hs bột titanium di/ mã hs của bột titanium) |
Chế phẩm thuốc màu (dạng bột) có hàm lượng titan dioxit trên 80% theo khối lượng(TITANIUM DIOXIDE (TIPAQUE CR-97))(25kg/1 túi)... (mã hs chế phẩm thuốc/ mã hs của chế phẩm thu) |
Chất phụ gia cao su TITANIUM DIOXIDE CR-60-2,chế phẩm từ dioxit titan chứa hàm lượng dioxit titan 95% tính theo trọng lượng khô.25kg/1bao, 800bao20pallets.... (mã hs chất phụ gia ca/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất màu từ dioxit titan dùng trong sản xuất kem mỹ phẩm SENSIBRIGHT DUAL WHITE WD.CAS:13463-67-7,84380-01-8.BATCH:5549066.... (mã hs chất màu từ dio/ mã hs của chất màu từ) |
Chất màu đi từ titan dioxit R-5566 TITANIUM DIOXIDE (Quá hạn giám định)... (mã hs chất màu đi từ/ mã hs của chất màu đi) |
Titanium Dioxide (R666).Nguyên liệu sản xuất trong ngành nhựa. Hàng mới 100%... (mã hs titanium dioxid/ mã hs của titanium dio) |
Chất xúc tác (TiO2) TI-PURE TITANIUM DIOXIDE R-103, dùng trong sản xuất gia công đế giầy, hàng mới 100%... (mã hs chất xúc tác t/ mã hs của chất xúc tác) |
Chất phụ gia TI-PURE RUTILE TITANIUM DIOXIDE R-103 (là chế phẩm màu từ dioxit titan (TiO2) chứa hàm lượng dioxit titan 90%, dùng trong gia công sản xuất giầy)... (mã hs chất phụ gia ti/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất màu vô cơ Polyme , dạng sánh (PU Color paste) |
Thuốc màu DS-120 WHT |
Màu nước hữu cơ TS-3011 Soft white past |
Chế phẩm thuốc màu từ titan dioxit, dạng lỏng. Thành phần chính gồm: titan dioxit, polyurethan phân tán trong nước. Hàm lượng titan dioxit lớn hơn 80% tính theo trọng lượng khô. |
Chế phẩm màu vô cơ, thành phần chính gồm Titan dioxit ~ 89% tính theo trọng lượng khô, Poly(este urethan), Methyl ethyl Keton, Dimethyl Formamit, nước, hàm lượng rắn ~30% |
Chế phẩm màu hữu cơ, vô cơ có thành phần chính từ Dioxit titan phân tán trong môi trường nước, dạng lỏng, màu hồng, dùng để tạo màu cho mực in. Hàm lượng titan dioxit >80% tính theo trọng lượng khô. |
FARSPERSE WHITE PW-CFT. |
PWW1009 WB White Paste 996 |
Chế phẩm màu màu trắng - FARSPERSE WHITE PW-CFT (20kg/thùng). Chế phẩm màu từ dioxit titan phân tán trong môi trường có chứa nước, chứa hàm lượng dioxit titan là 96.2% tính theo trọng lượng khô, dạng bột nhão. |
PWW1009 Chế phẩm thuốc màu vô cơ - WB White Paste 996. (Mục 34 tại TKHQ). Chế phẩm thuốc màu vô cơ từ Dioxit Titan và chất hoạt động bề mặt không ion, với hàm lượng Dioxit Titan lớn hơn 80% tính theo trọng lượng khô, dạng nhão. |
Bột màu peper red (dùng trong CN) (20kg/drum) hàng mới 100% |
Bột từ màu DIOXITTITANCR-60-2 |
Bột màu Đioxit titan (Titanium Dioxide) |
Bột màu light yellow (dùng trong CN) (25kg/drum) hàng mới 100% |
Siliconized Titanium dioxide (Si-tatancr50-z(80%)) Chế phẩm màu vô cơ từ dioxit titan, chứa hàm lượng dioxit titan ở thể khô trên 80% tính theo lượng 434/KQ-04 |
SiO1-2 TiO2 CR-50-Thuốc màu vô cơ-Nguyên liệu dùng cho sản xuất mỹ phẩm-Hàng mới 100% |
R-2219 RUTILE TiO2 (Bột titan dùng trong ngành nhựa) |
Chất màu Pigment - Titanium Dioxide CR-90-2 (Hàng mới 100%) |
Chất màu vô cơ dùng sản xuất mực in CARBON BLACK RAVEN P5 ULTRA POWDER |
Chất pha màu vô cơ - PW-08-2 white pigment |
Màu dùng trong ngành nhựa-MONARCH 460 |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Chất màu Cristal 128 |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Chất màu Tronox CR-828 |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Chất màu Pretiox R-200H |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Chất màu Pretiox R-200M |
Nguyên liệu SX sơn - Titanium Dioxide Rutile SR-237 (Chế phẩm thuốc màu vô cơ) |
Nguyên liệu sx sơn: TIONA 595 TITANIUM DIOXIDE (Chế phẩm từ dioxit titan - chất màu khác, được dùng nhiều trong sx sơn) |
Nguyên liệu sx sơn: TITANIUM DIOXIDE RUTILE TIOXIDE TR 92 (Chế phẩm từ dioxit titan - chất màu khác, dùng trong sx sơn) |
Nguyên liệu sx sơn: TITANIUM DIOXIDE RUTILE TRONOX CR-828 (Chế phẩm màu từ dioxit titan - Chất màu khác thường được dùng trong sx sơn) |
chế phẩm từ dioxit titan,được dùng trong nhiều ngành công nghiệp,bột màu trắng. titanium dioxide R-996 |
chế phẩm từ dioxit titan-chất màu khác ,được dùng trong nhiều ngành công nghiệp,bột màu trắng. titanium dioxide R-996 |
Chế phẩm màu vô vơ từ titan dioxit trong đó hàm lượng titan dioxit ở thể khô lớn hơn 80% tính theo trọng lượng - White DS 009 |
Chất tăng trắng cho nhựa - Titan |
Chất màu vô cơ dùng sản xuất mực in: CARBON BLACK N-330 |
Chất màu dùng trong ngành dệt DYE BASE-1 mới 100% |
Nguyên liệu sx sơn: TITANIUM DIOXIDE RUTILE TIOXIDE TR92 (Chế phẩm từ dioxit titan - chất màu khác, được dùng trong sx sơn) |
Titan dioxit dùng trong sản xuất sơn ( TITANIUM DIOXIDE R-996 ) 25KG/BAO |
Titanium Dioxide Rutile Tronox CR 828 chế phẩm từ dioxyt titan nguyen liệu dùng sản xuất sơn |
TITANIUM DIOXIDE RUTILE TRONOX CR 828( Thuốc màu có thành phần chính là oxit Titan (>80%),800 bao x 25kg, mới 100%. Nhập để dùng trong sản xuất sơn. |
Titanium dioxide Tronox CR 828 Chế phẩm từ dioxyt titan nguyên liệu dùng sản xuất sơn |
Titanium Dioxide NR 950 (chất màu chứa hàm lượng dioxit titan ở thể khô từ 80% trở lên tính theo trọng lượng) nguyên liệu cho sản xuất sơn |
Titanium Dioxide Pretiox AV - 01 - FG ( Tio2) - Chất tạo màu dùng trong chế biến thực phẩm |
ĐIOXIT TITAN |
chế phẩm thuốc màu có hàm lượng titan dioxit trên 80% theo khối lượng (TIPAQUE CR-97 (POWDER PIGMENT)) |
Chế phẩm từ dioxit titan - H680 white pigment |
Chế phẩm chứa hàm lượng dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô-Nguyên liệu SX sơn - Titanium Dioxide Rutile SR-237 chất màu được dùng trong ngành sơn |
Chế phẩm của chất màu oxit sắt dùng cho sản xuất sơn ( DISPERSION BLACK SP-908W) |
Tarox LLXLO-Thuốc màu vô cơ-Nguyên liệu dùng cho sản xuất mỹ phẩm-Hàng mới 100% |
Titanium dioxide Tronox CR 834 Chế phẩm từ dioxyt titan nguyên liệu dùng sản xuất sơn |
Titanium dioxide DHA-100( dạng bột màu trắng, mới 100% sx tại Trung Quốc, dùng cho sx sơn, TiO2>=98%) |
Titan dioxit dùng trong sản xuất mực in ( TITANIUM DIOXIDE RL-108 ) 25KG/BAO |
Chất màu Pigment - Titanium Dioxide CR-90-2 (Hàng mới 100%) |
Oxyde Titan TIPAQUE CR-90 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 25 kg / bao, dạng bột |
Bột màu peper red (dùng trong CN) (20kg/drum) hàng mới 100% |
Bột màu pepper red color (dùng trong CN) (20kg/drum) hàng mới 100% |
Bột màu red color (dùng trong CN) (25kg/drum) hàng mới 100% |
Bột màu yellow color (dùng trong CN) (25kg/drum) hàng mới 100% |
Bột màu light yellow color (dùng trong CN) (25kg/drum) hàng mới 100% |
NLSX sơn : Titanium Dioxide Rutile Tronox CR-826 (chế phẩm từ dioxit titan) |
Oxyde Titan TIPAQUE CR-90 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 25 kg / bao, dạng bột |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32061190 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32061190
Bạn đang xem mã HS 32061190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32061190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32061190: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.