- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3206 - Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- Thuốc màu và các chế phẩm từ dioxit titan:
- 320619 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông báo số 412/TB-TCHQ ngày 14/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hoàn tất dùng trong ngành dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4603/TB-TCHQ ngày 21/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Mực in các loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thuốc màu |
Bột màu xanh Pigment Blue 15.1 dùng cho ngành nhựa, cao su, sơn, mực in, không tan trong nước. trọng lượng: 25 kg/ bao, nhà sản xuất: AMI PHARMA (AMD) Hàng mới 100%... (mã hs bột màu xanh pi/ mã hs của bột màu xanh) |
Bột màu loại P01K047(Black pigment (113721), P01K047). Mới 100%... (mã hs bột màu loại p0/ mã hs của bột màu loại) |
Chế phẩm màu dạng bột, WHITE CARBON(ISNP-400), tp Talc 100% đang đi PTPL tk 102819342363 ngày 17.08.19... (mã hs chế phẩm màu dạ/ mã hs của chế phẩm màu) |
Chế phẩm màu WHITE CARBON(KC-2000) dạng bột, thành phần Talc 100% đang đi PTPL tk 102819342363 ngày 17.08.19... (mã hs chế phẩm màu wh/ mã hs của chế phẩm màu) |
Chế phẩm màu chứa Silicon dioxide,hàm lượng dioxit titan lớn hơn 80% trọng lượng dạng bột. WHITE CARBON(P-802Y), thành phần Silicon dioxide 85-95%, Ethene homopolymer, oxidized 5-15%... (mã hs chế phẩm màu ch/ mã hs của chế phẩm màu) |
Thuốc màu đi từ Titan dioxit,Hàm lượng Titan dioxit dưới 80% trọng lượng dạng lỏng,PIGMENT(SSAP-BLUE 230), thành phần 4-Methyl-2-pentanone 75-85%, Copper, phthalocyanine 5-15%,ellulose acetate.5-10%... (mã hs thuốc màu đi từ/ mã hs của thuốc màu đi) |
Bột màu tím Methyl Violet VA5B dùng cho ngành nhựa, cao su, sơn, mực in, không tan trong nước. trọng lượng: 25kg/ thùng, nhà sản xuất: DYE CHEM HOUSE. Hàng mới 100%... (mã hs bột màu tím met/ mã hs của bột màu tím) |
Chế phẩm thuốc màu đi từ dioxit titan có hàm lượng dioxit titan nhỏ hơn 80% tính theo trọng lượng khô, phân tán trong polyme silicone CP-11 WHITE (Cas:13463-67-7. PTPL so 626/TB-KĐ2 ngày18/4/18)... (mã hs chế phẩm thuốc/ mã hs của chế phẩm thu) |
Bột màu xanh IRON.O BLUE 4370.VF dùng để tạo bút màu, thành phần Fe2o3, cas: 1309-37-1... (mã hs bột màu xanh ir/ mã hs của bột màu xanh) |
bột màu cam ORANGE 16(X COLOR).VF dùng tạo bút sáp màu, thành phần C34H32N6O6, cas: 6505-28-8... (mã hs bột màu cam ora/ mã hs của bột màu cam) |
bột màu lam ULTRAMARINE.B 501.VF dùng để tạo bút sáp màu, thành phần C32H16CuN8, cas: 147-14-8... (mã hs bột màu lam ult/ mã hs của bột màu lam) |
Chế phẩm B80 TiO2 (Có thành phần chính là dioxit titan, polyme, dạng hạt)... (mã hs chế phẩm b80 ti/ mã hs của chế phẩm b80) |
Chất màu B60 TiO2 (Dạng hạt)... (mã hs chất màu b60 ti/ mã hs của chất màu b60) |
Chất màu B50 TiO2 (dạng hạt)... (mã hs chất màu b50 ti/ mã hs của chất màu b50) |
Phẩm màu... (mã hs phẩm màu/ mã hs của phẩm màu) |
Thuốc màu các loại (Hàng mới 100%)... (mã hs thuốc màu các l/ mã hs của thuốc màu cá) |
Chế phẩm thuốc màu vô cơ có thành phần chính là Titan dioxit (TiO2 ~ 77,3%), silic dioxit, nhôm hydroxit,... trong dung môi hữu cơ, dạng nhão, màu trắng, được dùng làm thuốc màu trong ngành dệt nhuộm. |
Silicon dạng nguyên sinh CM-40 (Chất nhuộm màu). Hàng mới 100%. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH JINYANG; |
Chế phẩm thuốc màu đi từ dioxit titan có hàm lượng dioxit titan nhỏ hơn 80% tính theo trọng lượng khô, phân tán trong polyme silicone, dạng nhão. |
SWS-60- Stiching Gauge Ink. |
AJMI00 Mực in các loại (SWS-60- Stiching Gauge Ink). Thuốc màu từ Titan Dioxit, hàm lượng Titan Dioxit <80% tính theo trọng lượng khô. Thành phần gồm có Titan dioxit, silic dioxit, canxi cacbonat, phân tán trong môi trường nước. Hàm lượng rắn »25%. |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt - ASUBLANCE-LY (Mục 18) Chế phẩm thuốc màu vô cơ có thành phần chính là Titan dioxit (TiO2 ~ 77,3%), silic dioxit, nhôm hydroxit,... trong dung môi hữu cơ, dạng nhão, màu trắng, được dùng làm thuốc màu trong ngành dệt nhuộm. |
I.O RED (LC381) - Thuốc màu vô cơ |
TICO YELLOW 622 (Chế phẩm từ dioxit titan - Chất màu khác) |
TI-PURE RUTILE TITANIUM DIOXIDE R706 (Chế phẩm từ Dioxit titan - Chất màu khác) |
Thuốc tạo màu dùng cho dược phẩm OPADRY BROWN 21S86692, lot:SH551661, hsd:01/2013. |
Hạt Màu ( Masterbatch)/ thuốc màu vô cơ, thành phần chính gồm có Dioxit Titan và nhựa Polyetylen với thành phần Dioxit Titan nhỏ hơn 80% tính theo trọng lượng. |
Hạt Màu ( Masterbatches)/ thuốc màu vô cơ, thành phần chính gồm có Dioxit Titan và nhựa Polyetylen với thành phần Dioxit Titan nhỏ hơn 80% tính theo trọng lượng. |
WHITE C11 (Thuốc màu tử dioxit titan) |
MAE000168 Thuốc nhuộm màu |
MAE000194 Bột màu FP 20 |
MAE000195 Bột màu |
MAE000224 Bột màu R-901F |
MAE000299 Bột màu FP 30 |
Thuốc màu Titanium Dioxide KA-100, 25kg/Can |
Thuốc màu Titanium Dioxide R-902+, 25kg/Can |
Chất tạo màu UD-9010, dùng cho vải tráng nhựa PVC, 50kg/thùng, hàng mới 100% |
Thuốc màu xanh dùng trong ngành nhựa - HOLCOBATCH GREEN 11-30-19688 - Hàng mới 100% |
TIMIRON SPLENDID BLUE - Thuốc màu vô cơ |
Chất màu xanh PYRISMA T40-23 SW Blue đi từ Titan dioxit, hàm lượng <80% |
Commodity Bột màu 5000 |
Masterbatch (Thuốc màu vô cơ -thành phần chính : Dioxit titan và nhựa polyetylen với thành phần dioxit titan <80% trọng lượng) |
Masterbatches (Thuốc màu vô cơ -thành phần chính : Dioxit titan và nhựa polyetylen với thành phần dioxit titan <80% trọng lượng) |
Waterbased pigment (SP05W1A) (Chế phẩm thuốc màu vô cơ có chứa hàm lượng dioxit titan ở thể khô trên 80% tính theo khối lượng)-NL sx keo |
RED IRON OXIDE / OTS-2 RED R516 - Thuốc màu vô cơ |
Thuốc màu đỏ dùng trong ngành công nghiệp nhựa - HOLCOBATCH RED 93-30-16414 - Hàng mới 100% |
Thuốc màu -Pigment base MH620 (18kg/hộp) |
Thuốc màu -Pigment base MH621UN (4kg/hộp) |
Thuốc màu -Pigment base MH628 (18kg/hộp) |
Thuốc màu -Pigment base UV750 (4kg/hộp) |
thuốc màu từ dioxit titan,thường được dùng để tạo màu trong các ngành công nghiệp. RCL-69 |
Thuốc màu vàng dùng trong ngành công nghiệp nhựa - HOLCOBATCH YELLOW 14-30-17112 - Hàng mới 100% |
Thuốc màu xanh dùng trong ngành công nghiệp nhựa - HOLCOBATCH BLUE 14-30-16000 - Hàng mới 100% |
Bột màu HP-2637 (nguyên liệu dùng trong sản xuất gạch men) |
Bột màu HP-2692 (nguyên liệu dùng trong sản xuất gạch men) |
Bột màu HP-3638 (nguyên liệu dùng trong sản xuất gạch men) |
Bột màu Iriodin 201 Rutile Fine Gold (Bột màu vô cơ dựa trên hàm lượng titan dioxit <80% khối lượng, màu vàng mịn, dạng bột, là nguyên liệu sản xuất sơn ôtô, hàng mới 100%) |
Bột màu Iriodin 205 Rutile Platinum Gold (Bột màu vô cơ dựa trên hàm lượng titan dioxit <80%, màu vàng bạch kim, dạng bột, là nguyên liệu sản xuất sơn ôtô, hàng mới 100%) |
Bột màu Iriodin 219 Rutile Lilac Pearl (Bột màu vô cơ dựa trên hàm lượng titan dioxit <80% khối lượng, màu đỏ tía nhạt, dạng bột, là nguyên liệu sản xuất sơn ôtô, hàng mới 100%) |
Bột màu Iriodin 225 Rutile Blue Pearll (Bột màu vô cơ dựa trên hàm lượng titan dioxit <80% khối lượng, màu xanh dương, dạng bột, là nguyên liệu sản xuất sơn ôtô, hàng mới 100%) |
Bột màu THNP - 110610A pigment |
Bột màu (UV) |
Bột màu UV (PIGMENT UV) |
XIRONA SILVER - Thuốc màu vô cơ |
YELLOW IRON OXIDE / OTS-2 YELLOW LLXLO - Thuốc màu vô cơ |
TI-PURE RUTILE TITANIUM DIOXIDE R706 (Chế phẩm từ Dioxit titan - Chất màu khác) |
Chất tạo màu mực in IRIODIN (1kg/hộp) (mới 100%) |
Thuốc màu -Pigment base MH620 (18kg/hộp) |
Thuốc màu (Chế phẩm từ Dioxit titan) Có thành phần chính là Titannium dioxide dạng bột, màu trắng - TITANIUM DIOXIDE PIGMENT CRIMEA TIOX-220 |
Bột màu THNP - 110610A pigment |
Bột màu Iriodin 201 Rutile Fine Gold (Bột màu vô cơ dựa trên hàm lượng titan dioxit <80% khối lượng, màu vàng mịn, dạng bột, là nguyên liệu sản xuất sơn ôtô, hàng mới 100%) |
Bột màu Iriodin 205 Rutile Platinum Gold (Bột màu vô cơ dựa trên hàm lượng titan dioxit <80%, màu vàng bạch kim, dạng bột, là nguyên liệu sản xuất sơn ôtô, hàng mới 100%) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32061910 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32061910
Bạn đang xem mã HS 32061910: Thuốc màu
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32061910: Thuốc màu
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32061910: Thuốc màu
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.