- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3206 - Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- Thuốc màu và các chế phẩm từ dioxit titan:
- 320619 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 6006/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột làm tá dược (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3704/TB-TCHQ ngày 23/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm màu vô cơ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12001/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là EMU White FX-4174 30kg-DM (Chế phẩm thuốc màu vô cơ) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11830/TB-TCHQ ngày 30/09/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất màu xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11831/TB-TCHQ ngày 30/09/2014 Về kết quả phân loại đối với Chế phẩm màu vô cơ xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Màu thực phẩm (không có nguồn gốc từ động thực vật) DC033- Colorant Liposoluble Jaune 25g, hiệu/NSX: PCB Création., HSD: 30/09/24, 31/10/24... (mã hs màu thực phẩm/ mã hs của màu thực phẩ) |
Hạt màu (RED MASTERBATCH), dạng hạt, màu đỏ, tỉ trọng riêng: 0.99 g/cm3, nhà sản xuất: POLYONE(THAILAND)CO.,LTD, không hiệu, dùng trong ngành sản xuất bao bì nhựa, mới 100%... (mã hs hạt màu red ma/ mã hs của hạt màu red) |
Phụ gia tạo màu RENOL WHITE 113837-16 (dùng trong sản xuất nhựa, không dùng trong thực phẩm), đóng gói 25kg/bao. NSX: CLARIANT (SINGAPORE) PTE.LTD, số CAS 110-30-5. Mới 100%... (mã hs phụ gia tạo màu/ mã hs của phụ gia tạo) |
Chất pha màu pigment-Chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp- PW-08-2 white pigment((có kết quả 2287/N3.12/TĐ của tk:11353/NSX01)... (mã hs chất pha màu pi/ mã hs của chất pha màu) |
Chế phẩm màu từ dioxit titan phân tán trong nhựa polyetylen dạng hạt với hàm lượng dioxit titan nhỏ hơn 80%(White Masterbatch, dạng hạt,đường kính 2mm, dài 3mm, CD: tạo màu cho các sản phẩm nhựa)... (mã hs chế phẩm màu từ/ mã hs của chế phẩm màu) |
Chế phẩm từ dioxit titan- PW-08-2 white pigment(2155/N3.12/TD, 14/08/2012)... (mã hs chế phẩm từ dio/ mã hs của chế phẩm từ) |
Chất pha màu (chất phẩm từ dioxit titan) (hàng mới 100%)- NP 625 W/B WHITE COLOR PASTE (có KQGD: 1867/N3.13/TD của tờ khai 3611/NKD)... (mã hs chất pha màu c/ mã hs của chất pha màu) |
Thuốc màu và chế phẩm từ dioxit titan (hàng mới 100%)- NUV 10A WHITE TPU MASTER BATCH (theo KQGD 0090/N3.19/TD ngày 04/07/2019)... (mã hs thuốc màu và ch/ mã hs của thuốc màu và) |
Hạt màu REMAFIN YELLOW M1041(R) dùng để tạo màu cho hạt nhựa nguyên sinh, đóng gói 25 kg/bao,hàng mới 100%... (mã hs hạt màu remafin/ mã hs của hạt màu rema) |
Chế phẩm màu chứa titan dioxit hàm lượng dưới 80% theo trọng lượng. Hàng mới 100%. dùng cho sx sản phẩm ngành nhựa.... (mã hs chế phẩm màu ch/ mã hs của chế phẩm màu) |
Bột màu dùng trong công nghiệp sx nhựa(M/B PEARLESCENT PO1133D COLOR:MAIN),hàng mới 100%... (mã hs bột màu dùng tr/ mã hs của bột màu dùng) |
Hạt nhựa màu EMPE5731. Là chế phẩm màu dạng hạt dùng trong ngành CN nhựa,... (mã hs hạt nhựa màu em/ mã hs của hạt nhựa màu) |
Chất tạo màu... (mã hs chất tạo màu/ mã hs của chất tạo màu) |
Chất màu dạng bột... (mã hs chất màu dạng b/ mã hs của chất màu dạn) |
Chế phẩm tạo màu dùng cho cao su CP-14 GRAY (Silica 1-10%, Titanium dioxide 40-50%, Cacrbon black <1%, Octamethylcyclotetrasiloxane 0.1-1%, mã CAS:13463-67-7, 1333-86-4, 556-67-2)... (mã hs chế phẩm tạo mà/ mã hs của chế phẩm tạo) |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Opadry (II WHITE). Lô: SH624502. Năm sx: 12/2019. Hạn dùng: 12/2021... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Hạt phụ gia màu Color Masterbatch PM 30, dùng trong ngành công nghiệp nhựa. Sản xuất tại Việt Nam. Đóng gói: 25kg/ bao... (mã hs hạt phụ gia màu/ mã hs của hạt phụ gia) |
Chất màu cô đặc PS... (mã hs chất màu cô đặc/ mã hs của chất màu cô) |
Hạt nhựa màu WHITE 50% kích thước 3x3mm. Là chế phẩm màu có chứa titan dioxit, nhựa nguyên sinh," Dùng trong ngành CN sản xuất nhựa. hàng mới 100%... (mã hs hạt nhựa màu wh/ mã hs của hạt nhựa màu) |
Hạt màu... (mã hs hạt màu/ mã hs của hạt màu) |
Chất Phụ gia... (mã hs chất phụ gia/ mã hs của chất phụ gia) |
Hỗn hợp bột màu (PIGMENT ABD VD0176 BEIGE 226Y)... (mã hs hỗn hợp bột màu/ mã hs của hỗn hợp bột) |
Hạt nhựa màu RED 402 kích thước 3x3mm. Là chất màu hữu cơ phân tán trong nhựa, dùng trong ngành công nghiệp nhựa, hàng mới 100%... (mã hs hạt nhựa màu re/ mã hs của hạt nhựa màu) |
Hạt nhựa màu ORANGE 3048 kích thước 3x3mm. Là chất màu hữu cơ phân tán trong nhựa, dùng trong ngành công nghiệp nhựa, hàng mới 100%... (mã hs hạt nhựa màu or/ mã hs của hạt nhựa màu) |
Hạt nhựa màu YELLOW 2164 kích thước 3x3mm. Là chất màu hữu cơ phân tán trong nhựa, dùng trong ngành công nghiệp nhựa, hàng mới 100%... (mã hs hạt nhựa màu ye/ mã hs của hạt nhựa màu) |
Hạt màu- PPM 1TA084 E-WHT- hàng có nguồn gốc nhập khẩu (chưa qua sử dụng gia công chế biến) Mục số 1 TK103065458640/A41 (23/12/19)... (mã hs hạt màu ppm 1t/ mã hs của hạt màu ppm) |
Hạt nhựa màu- WHITE MASTER BATCH WM 162... (mã hs hạt nhựa màu w/ mã hs của hạt nhựa màu) |
Chất màu đỏ SFK1018T-3 (Hạt kim tuyến)... (mã hs chất màu đỏ sfk/ mã hs của chất màu đỏ) |
Hạt nhựa màu VCGPE 1020 kích thước 3x3mm. Là chế phẩm màu có chứa titan dioxit, hàm lượng titan chiếm trên 80% tính theo trọng lượng, hàng mới 100%... (mã hs hạt nhựa màu vc/ mã hs của hạt nhựa màu) |
Silver white. |
Bright Brass Gold. |
EMU White FX-4174 MY |
IRIODIN 111 RUTILE FINE SATIN (Pigment). |
Opadry White OY - C 7000A |
Mục 1: Chất màu khác, thường được dùng để tạo màu. Mica titan dioxit. Bột, màu trắng ngà, óng ánh Silver white Chế phẩm màu vô cơ, thành phần chính là mica và titan dioxit, trong đó hàm lượng titan dioxit chiếm 52,9%, dạng bột. |
Mục 2: Chất màu khác, thường được dùng để tạo màu. Mica titan dioxit, oxit sắt. Bột, màu vàng nhạt, óng ánh Bright Brass Gold Chế phẩm màu vô cơ, thành phần chính là mica và titan dioxit và sắt oxit, trong đó hàm lượng titan dioxit chiếm 64,9%, dạng bột. |
Mục 2: EMU White FX-4174 30kg DM (Chế phẩm thuốc màu vô cơ, đi từ dioxit titan có hàm lượng trên 80% tính theo trọng lượng khô). Chế phẩm màu vô cơ chứa hàm lượng Titan dioxit » 61% tính theo trọng lượng khô, dạng lỏng thành phần chính gồm Titan dioxit, polyethylen glycol, nước. |
CP006 #& Chất màu khác IRIODIN 111 RUTILE FINE SATIN (Pigment). Chế phẩm màu vô cơ, thành phần gồm TiO2~55%, SiO2~19%, Al2O3~16%, K2O~6.5%, SnO2~1.7%. |
Mục 14: 2110100055/Opadry White OY - C 7000A (Pigments) (Bột làm tá dược, thành phần chính: Dẫn xuất cellulose) - Nguyên liệu SX thuốc. Thành phần gồm Methyl xenlulo, deithylphthalat, Titan dioxit, hàm lượng Titan dioxit nhỏ hơn 80% tính theo trọng lượng khô, dạng bột, hàm lượng nung » 23% (Pigments). |
Thuốc màu xanh dùng trong ngành công nghiệp nhựa - GREEN MASTERBATCH 4E18943 (9842-GN-50) - Hàng mới 100% |
Thuốc màu từ dioxit titan, chứa hàm lượng dioxit titan ở thể khô nhỏ hơn 80% tín |
Thuốc màu chứa hàm lượng dioxit titan ở thể khô từ 80% trở lên tính theo khối lượng - Titanium oxide A |
XIRALLIC T60-24 WNT bột màu ngọc trai |
Xironađ Caribbean Blue |
Xironađ Volcanic Fire hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích |
Xironađ Volcanic Sparks |
IRIODIN 305 SOLAR GOLD |
Iriodinđ 100 Silver Pearl |
Iriodinđ 6103 Icy White |
Coloronađ RB |
Colorstreamđ T20-01 WNT Viola Fantasy húa chõt tinh khi?t dựng trong phõn tớch |
Nguyên liệu SX mực in - Bột màu cam PIGMENT FAST ORANGE G PO 13 |
Nguyên liệu SX mực in -Bột màu đỏ LITHOL DARK RED R-W PR49:1 |
Nguyên liêu sx mực in: Bột màu vàng PIGMENT YELLOW 1201 PY 12 |
Nguyên liêu sx mực in:Bột màu trắng TITANIUM DIOXIDE R-816 |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm dầu gội (chế phẩm của thuốc màu vô cơ) - Pearl Essences (Timiron MP 115) |
Chế phẩm từ dioxit titan, (chất màu khác) (dạng: bột, màu trắng; thành phần chính là TITANIUM DIOXIDE)- TIO2 R-8000 |
Chế phẩm từ dioxit titan, (chất màu khác)- TITANIUM DIOXIDE RUTILE TYPE R-60 |
Nhựa Acrylic dạng bột không phân tán Microgglag mdetashine MC 1040RS(chế phẩm mầu đi từ dioxit titan, hàm lượng dioxit titan nhỏ hơn 80% về khối lượng),phụ gia trong sản xuất sơn, hàng mới 100% |
TET 1TA308 EZ-WHT (Chế phẩm từ dioxit titan - Chất màu khác) |
Thuốc màu (Chế phẩm từ dioxit titan), dùng trong nhiều ngành công nghiệp TI-PURE R-706 TITANIUM DIOXIDE |
chất màu RPW 1500 dùng trong ngành dệt |
chất màu SW 400A dùng trong ngành dệt |
XIRONA MAGIC MAUVE |
Bột màu ngọc trai XIRALLIC F60-50 WNT |
Bột màu ngọc trai XIRALLIC T60-10 WNT |
Bột màu ngọc trai XIRALLIC T60-23 WNT |
Bột màu ngọc trai IRIODIN 121 WNT |
Bột màu ngọc trai IRIODIN 225 WNT |
Bột màu ngọc trai IRIODIN 504 WNT |
Bột màu màu đen |
Bột màu dạ quang các loại |
Bột màu các loại |
TIMIRON ICE CRYSTAL |
bột màu ngọc trai IRIODIN 215 WNT |
Bột mầu dùng trong ngành công nghiệp nhựa MC1040RS không tan trong nước hàng mới 100% thành phần cấu tạo gồm 2 chất TiO2 và SnO2. |
Bột màu đỏ - Red color - hàng mới 100% |
Bột màu vàng dùng sản xuất nhựa (pigment yellow PY 62-62DT 358) |
Chất màu dạng hạt dùng trong ngành nhựa: Màu trắng - HOLCOBATCH WHITE 11114 |
Hạt Nhựa Màu Dùng Trong Nghành Nhựa: MB YELLOW 3158 |
Hạt Nhựa Màu Dùng Trong Nghành Nhựa: MB YELLOW 3430 |
PG-1032 (WHITE R-900F). Chế phẩm chất màu đi từ titan dioxit, hàm lượng titan oxide <80%. 1 can = 20.0 kg |
Chế phẩm màu từ dioxit titan, có chứa hàm lượng dioxit titan dưới 80% tính theo trọng lượng GRADE 111601-K, PROLITE 01 - MASTERBATCH |
Chế phẩm từ dioxit titan HITOX STD TATINIUM DIOXIDE |
Coloronađ Precious Gold |
Chất màu dạng hạt dùng trong ngành nhựa: Màu Trắng-REMAFIN PP 12539 WHITE-ZP132 |
Chất màu dạng hạt dùng trong ngành nhựa: Nâu - HOLCOBATCH AMBER 113076 |
Chất màu các loại |
Tiona 595 Titanium Dioxide. Bột chế phẩm từ oxide titan dùng sản xuất sơn |
TIMIRON STARLUSTER MP-115 |
TIMIRON SUPER VIOLET hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích |
Timironđ Splendid Gold hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích |
TITANIUM DIOXIDE RUTILE PR-110 (TITAN OXIT), (nguyên liệu sản xuất sơn) (Hàng mới 100%) |
TITANIUM DIOXIDE(RUTILE,TR-940).nguyên liệu dùng để sản xuất sơn tĩnh điện.hàng mới 100%.Hàm lượng titan dioxit:92%. |
TITANIUM DIOXIDE, RUTILE TR-940 (TITAN OXIT).Nguyên liệu sản xuất sơn (Hàng mới 100%) |
TITANIUM DIOXIDE RUTILE TIOXIDE TR 88 ( chat mau chua 80% tro len theo khoi luong la dioxit titan o the kho, dung SX son ) |
Finely granulated Titanium Dioxide (MT-100Z) Chế phẩm màu vô cơ từ có thành phần từ Titanium dioxide, hàm lượng TiO2<80% 469/KQ-27 |
White masterbach WT 141(Hạt màu dùng trong công nghiệp sx nhựa ) hàng mới 100% |
RONASTARđ GOLDEN JEWEL húa ch?t tinh khi?t dựng trong phõn tớch |
Màu (dạng hạt) (Remafin Blue CIL 091369 (SG01). Hàng mới 100% |
Candurinđ Silver Sheen |
Chất tạo màu JV-1815-1, 25kg/thùng, hàng mới 100%, dùng cho vải tráng nhựa PVC |
Chất tạo màu JV-2117-3, 25kg/thùng, hàng mới 100%, dùng cho vải tráng nhựa PVC |
Chất tạo màu JV-8781, 25kg/thùng, hàng mới 100%, dùng cho vải tráng nhựa PVC |
Chất tạo màu PPD 16952V BEIGE 226Y(GOLD 226Y) Từ Titan dioxit |
Chất tạo màu PPD 6801V White 093N (Từ Titan dioxit) |
Chất tạo màu PPD VC0132 WHITE (Từ Titan dioxit) |
Hạt nhựa màu CB137 Silver |
Hạt nhựa màu CB913 Black |
Hạt Nhựa Màu Dùng Trong Nghành Nhựa: MB BLACK 50LL |
Hạt Nhựa Màu Dùng Trong Nghành Nhựa: MB GREEN 622 |
Hạt Nhựa Màu Dùng Trong Nghành Nhựa: MB GREEN 660 |
Hạt Nhựa Màu Dùng Trong Nghành Nhựa: MB ORANGE 3400 |
Hạt Nhựa Màu Dùng Trong Nghành Nhựa: MB RED 418 |
Hạt Nhựa Màu Dùng Trong Nghành Nhựa: MB SIL VER 9500 |
Hạt Nhựa Màu Dùng Trong Nghành Nhựa: MB VIOLET 8500 |
Chất màu DYE ST CLEAR 003 dùng trong ngành dệt |
Chất màu DYE ST WHITE 003 dùng trong ngành dệt |
Chất màu DYE WHITE 004 dùng trong ngành dệt |
Chất màu DYE WHITE 005 dùng trong ngành dệt |
Chất màu DYE WHITE 011 dùng trong ngành dệt |
Màu (dạng hạt) (Remafin Green CIL 091388 (SG01). Hàng mới 100% |
Màu (dạng hạt) (Remafin Pink CIL 091383 (SG01). Hàng mới 100% |
Màu (dạng hạt) (Remafin Violet CIL 091389 (SG01). Hàng mới 100% |
Màu ngọc trai P906(100#) (Chất màu hữu cơ tổng hợp) |
Màu ngọc trai P906-1(120#) (Chất màu hữu cơ tổng hợp) |
Màu vàng A- Chế phẩm màu vô cơ trong nhựa PE , hàng mới 100% |
Màu vàng B- Chế phẩm màu vô cơ trong nhựa PE , hàng mới 100% |
Màu vô cơ làm từ dioxit titan loại R 298(RUTILE TITANIUM DIOXIDE R 298),đóng trong 600 bao,mỗi bao =25kg,hàng mới 100% |
PG-1032 (WHITE R-900F). Chế phẩm chất màu đi từ titan dioxit, hàm lượng titan oxide <80%. 1 can = 20.0 kg |
Colorstreamđ T20-01 WNT Viola Fantasy húa chõt tinh khi?t dựng trong phõn tớch |
Thuốc màu (Chế phẩm từ dioxit titan), dùng trong nhiều ngành công nghiệp TI-PURE R-706 TITANIUM DIOXIDE |
PG-1032 (WHITE R-900F). Chế phẩm chất màu đi từ titan dioxit, hàm lượng titan oxide <80%. 1 can = 20.0 kg |
Chất màu dạng hạt dùng trong ngành nhựa: Màu Cam-REMAFIN ORANGE PE23420282 (SG01) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32061990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32061990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32061990
Bạn đang xem mã HS 32061990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32061990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32061990: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.