- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3206 - Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- 320620 - Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông báo số 904/TB-TCHQ ngày 29/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm màu vàng từ hợp chất crom, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6621/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung môi để sản xuất hóa chất (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5168/TB-TCHQ ngày 08/06/2015 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm màu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4888/TB-TCHQ ngày 29/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chế phẩm thuốc màu vô cơ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4503/TB-TCHQ ngày 18/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Muội carbon-nguyên liệu sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4502/TB-TCHQ ngày 18/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa amino dạng nguyên sinh-nguyên liệu sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4057/TB-TCHQ ngày 06/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm màu vô cơ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1150/TB-TCHQ ngày 06/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm thuốc màu vô cơ từ hợp chất crom (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13772/TB-TCHQ ngày 13/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất màu dùng trong công nghiệp sản xuất sơn Crome Yellow 400GH xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11175/TB-TCHQ ngày 15/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc màu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Màu vàng crom, màu xanh crom và màu da cam molybdat hoặc màu đỏ molybdat từ hợp chất crom |
ZINC CHROMATE ZTO |
Chế phẩm thuốc màu vô cơ từ hợp chất crom, thành phần chính là kẽm cromat oxit Zn2(CrO4)O) mononhydrat, dạng bột. |
ZINC CHROMATE ZTO - Chế phẩm màu vàng từ hợp chất crom, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất sơn |
Chế phẩm thuốc màu vô cơ Gelb 1070 Inorganic Yellow Pigment |
Gelb 1070. |
Thuốc màu vô cơ từ hợp chất chì cromat và chì sulphat, ở dạng bột, màu vàng, hàm lượng tro 95.31%. |
Được dùng như chất phát quang |
PANAX Red 9350 |
Crome Yellow 400GH |
PANAX Yellow Z.T.O |
molybdate red 107 |
Chrome-Yellow-10GH. |
Panax Yellow 8350. |
MX-113 Chrome Yellow Pigment. |
Chrome Green - Dark |
Thuốc màu chứa hàm lượng dioxit titan > 80% (PANAX Red 9350) (nguyên liệu sản xuất sơn) (mục 1 Phụ lục tờ khai). Chế phẩm thuốc màu vô cơ từ hợp chất crom, màu đỏ, dạng bột. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm thuốc màu vô cơ từ hợp chất crom, màu đỏ, dạng bột. |
Chất màu dùng trong công nghiệp sản xuất sơn Crome Yellow 400GH (mục 19 PLTK).Thuốc màu vô cơ, thành phần chính gồm chì cromat và chì sunphat, dạng bột, màu vàng. |
Chế phẩm thuốc màu vô cơ từ hợp chất crom, dạng bột mịn, màu vàng(PANAX Yellow Z.T.O), nguyên liệu sản xuất sơn Chế phẩm thuốc màu vô cơ từ hợp chất crom, thành phần gồm kẽm oxit và kẽm cromat oxit (Zn2(CrO4)O) monohydrat, dạng bột |
Màu làm nguyên liệu SX sơn: molybdate red 107 (chế phẩm màu hữu cơ, dạng bột), hàng mới 100%. Chế phẩm màu vô cơ từ chì cromat, chì molybdat, chì sulphat, dạng bột màu cam |
Nhựa amino dạng nguyên sinh, (Chrome-Yellow-10GH), nguyên liệu sản xuất sơn. Chế phẩm thuốc màu vô cơ từ hợp chất crom, dạng bột mịn, màu vàng. |
Muội carbon, (Panax Yellow 8350), nguyên liệu sản xuất sơn. Chế phẩm thuốc màu vô cơ từ hợp chất crom, dạng bột mịn, màu vàng. |
Chế phẩm thuốc màu vô cơ Gelb 1070 Inorganic YeIlow Pigment. Thuốc màu vô cơ từ hợp chất chì cromat và chì sulphat, ở dạng bột, màu vàng, hàm lượng tro 95.31%. |
Mục 22 - Chất màu khác MX-113 Chrome Yellow Pigment. Chế phẩm màu từ chì cromat, bari sulfate, bari chì Sulfate...dạng bột. MX-113. |
Dung môi để sản xuất hóa chất Chrome Green - Dark (Mục 10 PLTK) Chế phẩm màu vô cơ từ hợp chất crom (màu xanh crom) |
ZINC CHROMATE ZTO - Chế phẩm màu vàng từ hợp chất crom, dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất sơn. (Mục 11 tờ khai hải quan). Chế phẩm thuốc màu vô cơ từ hợp chất crom, thành phần chính là kẽm cromat oxit Zn2(CrO4)O) mononhydrat, dạng bột. |
Panax Yellow 1000G(Thuốc màu vàng crom, dạng bột) |
Hoá chất công nghiệp :Lead Chromate - PbCrO4- Sử dụng trong CN mạ- Hàng mới 100%. |
Chế phẩm màu vô cơ, màu Vàng có thành phần chính là muối chì cromat và một số muối kim loại khác |
Thuốc màu vô cơ gốc Crom dùng trong ngành sơn - STRONTIUM CHROMATE L203E 25kg/bao - Mới 100% |
Thuôc màu vô cơ gốc crôm dùng trong sản xuất sơn STRONTIUM CHROMATE L203E, hàng mới 100% - 25 kg/bao x 80 bao |
Chất màu khác : Màu vàng Crôm (Chrome Yellow 350G), dạng bột, đóng trong bao, 1 bao = 25kg/160 bao, dùng trong công nghệ sx sơn, mới 100% |
Chất màu vô cơ, bột màu xanh đen( INORGANIC BLUE COLOR POWDER 124038)- NPL SX mực in |
Chất màu vô cơ (Gold Powder 305) NLSX mực in |
Chất màu vô cơ tổng hợp dùng sản xuất mực in - Chrome Yellow 8501 - Bột màu vàng |
Màu vàng crom loại 25 kg/bao Chrome Yellow |
MEDIUM CHROME YELLOW 969LD (Chế phẩm từ hợp chất crom-chất màu khác) |
Bột màu vô cơ ( DDC 1607) |
Bột mầu vàng (CHROME YELLOW HS-G)Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa mầu,Hàng mới 100% |
Bột mầu vàng (PANAX YELLOW 3RP)Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa mầu,Hàng mới 100% |
Bột mầu vàng (PANAX YELLOW 8350)Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa mầu,Hàng mới 100% |
Bột mầu xanh(PANAX BLUE BSR)Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa mầu,Hàng mới 100% |
Bột mầu xanh la cây (PANAX GREEN GY)Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa mầu |
Bột mầu xanh la chế phẩm từ hợp chất Crôm(PIGMENT BLUE 15:3)Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa mầu,Hàng mới 100% |
BộT MàU CÔNG NGHIệP (HANSA YELLOW 10G) . HàNG MớI 100% . |
BộT MàU CÔNG NGHIệP (LIGHT CHROME YELLOW) . HàNG MớI 100% . |
BộT MàU CÔNG NGHIệP (MOLYBDATE ORANGE 207) . HàNG MớI 100% . |
Bột mầu cam(MOLYBDATE ORANGE HS-800)Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa mầu,Hàng mới 100% |
Bột mầu đỏ(PANAX RED 2RM)Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa mầu,Hàng mới 100% |
Bột mầu đỏ(PANAX RED 350)Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa mầu,Hàng mới 100% |
Chế phẩm từ hợp chất crom (TANNESCO HN GRAN) |
IONIC ORANGE RF-EX (Bột màu da cam molybdat RF-EX) dùng trong ngành sơn |
Bột mầu vô cơ mầu vàng chanh: Chromat kẽm Zinc Chromate (ZnCrO4)-Dùng để sản xuất sơn, Hàng mới 100% |
Bột mầu vô cơ mầu vàng thư: Chromat Chì Lead Chromate (PbCrO4 )-Dùng để sản xuất sơn, Hàng mới 100%. |
Bột phẩm màu đỏ ( 68Kg / thùng ) |
Bột phẩm màu vàng ( 45Kg / thùng ) |
Chế phẩm màu có chứa crôm xanh (CHROME OXIDE GREEN) |
LEVANYL BLUE BR-LF (Thuốc tạo màu xanh Crom dùng trong sản xuất găng tay Y Tế ) Đóng gói thùng 30kg |
Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột MEDIUM CHROME YELLOW 803 mới 100% |
Thuốc Màu dùng trong ngành in, sơn Seikafast Bordeaux 10B-430 ( Dạng Bột, 20 Kg/ Bags ) |
Thuốc Màu dùng trong ngành in, sơn Seikafast Maroon 460N ( Dạng Bột, 10 Kg/ Bags ) |
Thuốc Màu dùng trong ngành in, sơn Seikafast Yellow 2700B ( Dạng Bột, 10 Kg/ Bags ) |
Thuốc màu vô cơ từ hợp chất crôm (PANAX GREEN 5000 L) |
Chất màu vô cơ tổng hợp dùng sản xuất mực in - Chrome Yellow 8501 - Bột màu vàng |
Duwa Chrome Yellow Y1600SM(Chế phẩm màu từ hợp chất crom,dạng bột) |
IONIC YELLOW 10GA (Bột màu vàng crom 10GA) dùng trong ngành sơn |
IONIC YELLOW 5G-EX (Bột màu vàng crom 5G EX) dùng trong ngành sơn |
IONNIC ORANGE RS-152 (Bột màu vàng da cam RS-152) dùng trong ngành sơn |
Thuốc màu vô cơ gốc Crom dùng trong ngành sơn - STRONTIUM CHROMATE L203E 25kg/bao - Mới 100% |
AD-74 Chrome Yellow- Thuốc màu vàng dùng trong CN sơn, màu vàng crom |
Thuốc Màu dùng trong ngành in, sơn Seikafast Bordeaux 10B-430 ( Dạng Bột, 20 Kg/ Bags ) |
Thuôc màu vô cơ gốc crôm dùng trong sản xuất sơn STRONTIUM CHROMATE L203E, hàng mới 100% - 25 kg/bao x 80 bao |
BộT MàU CÔNG NGHIệP (MOLYBDATE ORANGE 207) . HàNG MớI 100% . |
Bột mầu đỏ là chế phẩm hợp chất Crom(PIGMENT RED 48:2)Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa mầu,Hàng mới 100% |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32062010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32062010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32062010
Bạn đang xem mã HS 32062010: Màu vàng crom, màu xanh crom và màu da cam molybdat hoặc màu đỏ molybdat từ hợp chất crom
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32062010: Màu vàng crom, màu xanh crom và màu da cam molybdat hoặc màu đỏ molybdat từ hợp chất crom
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32062010: Màu vàng crom, màu xanh crom và màu da cam molybdat hoặc màu đỏ molybdat từ hợp chất crom
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.