- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3214 - Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông báo số 90/TB-TCHQ ngày 06/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là keo trám khe và vữa dán (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 89/TB-TCHQ ngày 06/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hóa chất dạng vữa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11226/TB-TCHQ ngày 26/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là hóa chất dạng lỏng, dùng kết hợp với bột đá tạo thành matit (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7340/TB-TCHQ ngày 12/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm hỗn hợp hóa học (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7339/TB-TCHQ ngày 12/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm chất đóng rắn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7338/TB-TCHQ ngày 12/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhựa polymer acrylic nguyên sinh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3318/TB-TCHQ ngày 14/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia dưới dạng keo dùng để dán gạch (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 772/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phụ gia dưới dạng keo dùng để dán gạch loại Kerapoxy N.132 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 769/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia đã điều chế dạng vữa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 768/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phụ gia dưới dạng keo dùng để dán gạch (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 183/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Kết quả phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu là keo dán (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13492/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phụ liệu phục vụ sản xuất lắp ráp xe ô tô (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11819/TB-TCHQ ngày 30/09/2014 Về kết quả phân loại đối với Keo silicon 1219 xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11487/TB-TCHQ ngày 19/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Tuýt kem chống dính dùng cho khuôn đúc lưới 50ml/tuýt-Bath bond (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn |
Keo Silicon dùng để chèn vào các khe hở khi lắp đặt phòng sấy. Mới 100%... (mã hs keo silicon dùn/ mã hs của keo silicon) |
Chất gắn nhựa, dùng trong công nghiệp điện tử ADHESIVE KE-445T... (mã hs chất gắn nhựa/ mã hs của chất gắn nhự) |
Matit để gắn nối đi từ poly(vinylclorua), dạng tấm Anti dent pad(cloth) 300*140*1.5T, (kích thước: chiều dài 300 mm, chiều rộng 140 mm, chiều dày: 1.5mm)nhà sản xuất Henkel Technologies, không nhãn hi... (mã hs matit để gắn nố/ mã hs của matit để gắn) |
Matit gắn nhôm kính gốc silicone trung tính, model: WACKER VS LC 104 WHITE, 270ml/ tuýp, hàng mới 100%... (mã hs matit gắn nhôm/ mã hs của matit gắn nh) |
Matít trét láng (Hộp 0,5 Kg)- Dùng cho ngành ô tô- P083-22/0.5K- Hiệu Nexa Autocolor- N/C HARD PUTTY GREY 0.5 KILO.Thành phần toluen (C7-H8) chiếm 5- <10%. GPTC số 11067/GP-HC... (mã hs matít trét láng/ mã hs của matít trét l) |
Chất kết dính 2 thành phần-Dung dịch urethane AD-7000W dạng nguyên sinh, dùng trong sx lõi lọc khí, 18kg/1can, mới 100%... (mã hs chất kết dính 2/ mã hs của chất kết dín) |
Chất đóng rắn tên hóa học Polymeric Diphenylmethane diisocyanate dùng trong sản xuất lõi lọc khí, Polymeric Diphenylmethane Diisocyanate chiếm 70%, Diphen 30%. 20kg/1can, hàng mới 100%... (mã hs chất đóng rắn t/ mã hs của chất đóng rắ) |
Keo silicon (300 g/EA, 24 EA/ Box), X TRASEAL 750 F GRAY RTV, Mới 100%... (mã hs keo silicon 30/ mã hs của keo silicon) |
Keo Silicone Solarsil S501, dạng ống: 300ml/lọ (Hàng mới 100%)... (mã hs keo silicone so/ mã hs của keo silicone) |
Keo một thành phần Silicone Solarsil S201, dạng ống: 300ml/lọ (Hàng mới 100%)... (mã hs keo một thành p/ mã hs của keo một thàn) |
Keo silicone trung tính KCC SL907, dạng ống: 300ml/lọ (Hàng mới 100%)... (mã hs keo silicone tr/ mã hs của keo silicone) |
Keo kính trắng Silicone Solarsil S501, dạng ống: 300ml/lọ (Hàng mới 100%)... (mã hs keo kính trắng/ mã hs của keo kính trắ) |
Bột bả ma tít dùng trong xây dựng, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100%... (mã hs bột bả ma tít d/ mã hs của bột bả ma tí) |
Bột trét matít trét trước khi sơn dùng cho xe S333 1 Kg- mới 100%... (mã hs bột trét matít/ mã hs của bột trét mat) |
Matiz đi từ Silicon (keo Silicon Sealant đen) dùng để gắn gỗ, kính,. nhà sản xuất: Shanghai Huitian, nhãn hiệu: Huitian, 300ml/pc. Silicone sealant 9335 black. Hàng mới 100%.... (mã hs matiz đi từ sil/ mã hs của matiz đi từ) |
Matit (chất chèn khe hở MAGICSEAL PU FOAM), chế phẩm chất gắn đi từ Dimethyl ether, 750ml/chai, 15 chai/thùng carton (loại chai sử dụng bằng súng bắn), hiệu MAGICSEAL, mới 100%... (mã hs matit chất chè/ mã hs của matit chất) |
Matit DOWSIL 991 Silicone Hi-Performance Sealant Grey dùng sản xuất vật liệu xây dựng (dùng chống nước cho bề mặt đá, kính),1 hộp 15.7 kg, hàng Mới 100%... (mã hs matit dowsil 99/ mã hs của matit dowsil) |
Dung dịch phủ lên bề mặt phần gầm cabin xe BMW (bằng kim loại), để chống gỉ sét, loại 400 ml/Bình, mới 100%_Mã số: 51 91 0 411 026... (mã hs dung dịch phủ l/ mã hs của dung dịch ph) |
Chất chèn khe hở PU Foam Magicseal 750ml/800g GW (15 chai/thùng) dạng vòi, hàng mới 100%... (mã hs chất chèn khe h/ mã hs của chất chèn kh) |
Chất bịt kín-No More Cracks Ext Wood Filler 450g.Hàng mới 100%... (mã hs chất bịt kínno/ mã hs của chất bịt kín) |
Vữa chà ron,Hiệu Hicem (Hicem Standard- White) (1 thùng 24 bao x 1 kg) hàng mới 100%... (mã hs vữa chà ronhiệ/ mã hs của vữa chà ron) |
BLACK RTV... (mã hs black rtv/ mã hs của black rtv) |
Matít đi từ polyeste (Unsaturated polyester 35-45%;Talc 20-30%;Styrene Monomer 5-10%Titanium dioxide 15-25%) dùng đánh bóng vỏ mũ, hàng mới 100%... (mã hs matít đi từ pol/ mã hs của matít đi từ) |
Keo trét kẻ 2 tuýp mỗi tuýp 250ml (Sealing Compound)... (mã hs keo trét kẻ 2 t/ mã hs của keo trét kẻ) |
Keo dán Silicon trung tính màu trong dùng cho mái tôn, mới 100%... (mã hs keo dán silicon/ mã hs của keo dán sili) |
Chất ma tít dùng để làm kín bề mặt máy công nghiệp-TB1215B (333ml/tuýp)... (mã hs chất ma tít dùn/ mã hs của chất ma tít) |
Matit có thành phần từ polyme silicon, chất độn vô cơ, đóng chai 300ml, chịu nhiệt 300 độ C, mới 100%... (mã hs matit có thành/ mã hs của matit có thà) |
TRÁM TRÉT... (mã hs trám trét/ mã hs của trám trét) |
Keo Silicon dùng để gắn nhôm kính và các loại vật liệu xây dựng có thành phần từ Polyme Silicon... (mã hs keo silicon dùn/ mã hs của keo silicon) |
Keo Hichem 601 màu trắng (300ml/tuýp), NSX: SHINWOO CHEMICAL CO., LTD, hàng mới 100%... (mã hs keo hichem 601/ mã hs của keo hichem 6) |
Chất matit- TB1225B (250g/tuýp)... (mã hs chất matit tb1/ mã hs của chất matit) |
Chất Matit-TB.2222P (20kg/lon)... (mã hs chất matittb2/ mã hs của chất matitt) |
Bột trét tường Nội & Ngoại thất 25kg/túi, hàng mới 100%... (mã hs bột trét tường/ mã hs của bột trét tườ) |
Chất trám trét (ma tít gắn kính) gốc silicone, gốc acrylic (Silicone sealant, acrylic sealant) |
Ma tít dùng để ghép nối trong xây dựng |
Matit U1090 lot 2kg |
Phụ gia đã điều chế từ nhựa Epoxy loại Mapewrap 31 SP/B |
Phụ gia đã điều chế từ nhựa Epoxy loại Mapewrap 31 SP/A |
Keo trám khe và vữa dán một thành phần gốc polyurethane loại Mapeflex PU 45 Grigio 111 |
Hóa chất dưới dạng vữa dùng để vá các vết rạn nứt bê tông loại Mapeproof Swell |
Hóa chất dạng lỏng, dùng kết hợp với bột đá tạo thành matit |
Nhựa PP lỏng bơm vào trong lốp để làm mát lốp xe |
Mặt hàng Matit dùng để gắn, bịt đi từ silicon |
Ma tít dùng để ghép nối trong xây dựng có thành phần từ polymer, canxi oxit, chất hóa dẻo và phụ gia. |
Ma tít đi từ polyeste. |
Mẫu là hỗn hợp các amin. Mẫu dùng kết hợp với Mapewrap 31 SP/A tạo thành ma tít 2 thành phần dựa trên nhựa epoxy. |
Mẫu có thành phần từ nhựa epoxy, hexanediol diglycidyl ether, canxi carbonat. Mẫu dùng kết hợp với Mapewrap 31 SP/B tạo thành ma tít 2 thành phần dựa trên nhựa epoxy. |
Ma tít dùng để ghép nối trong xây dựng có thành phần từ polymer, chất độn và phụ gia. |
Matit từ nhựa furan thành phần gồm nhựa furan, silic dioxit, natri hydroxit, chất màu vô cơ, nước. |
Matit để bịt kín lốp xe. |
Hóa chất dạng lỏng, dùng kết hợp với bột đá tạo thành matit, dùng trong xây dựng, hàng mới 100% |
Nhựa PP lỏng bơm vào trong lốp để làm mát lốp xe, 1000 kg/ thùng (TP chính 40% Propylene Glycol là chất dẫn nhiệt tốt, phân tán nhiệt độ từ vùng nhiệt độ cao đến vùng nhiệt độ thấp), mới 100% |
Matit có thành phần từ methacrylate, chất độn, đóng trong tuýt 3g (TECHNOVIT 25144). |
Matit có thành phần từ methacrylate, chất độn, đóng trong tuýt 3g (TECHNOVIT 25231). |
Matit có thành phần từ methacrylate, chất độn, đóng trong tuýt 3g (TECHNOVIT 2579). |
Keo chống thấm |
Keo chống thấm |
Matit dùng để gắn, bịt kín đi từ polyester, đóng gói 600ml. |
Bột bảo vệ da |
TECHNOVIT 25144. |
TECHNOVIT 25231. |
TECHNOVIT 2579. |
BS-2600 Seal-A-Gap Color White |
BS-2700 Liquid Nails Color Beige |
BS-8620S LM MS Sealant Color Grey |
Matit có thành phần từ methacrylate, chất độn, đóng trong tuýt 3g. |
Men sứ màu trắng TECHNOVIT 25231, dạng típ Matit có thành phần từ methacrylate, chất độn, đóng trong tuýt 3g. |
Men sứ màu trắng TECHNOVIT 2579, dạng típ, Matit có thành phần từ methacrylate, chất độn, đóng trong tuýt 3g. |
Matit dùng để gắn, bịt kín đi từ acrylic, đóng gói 960g. |
Matit dùng để gắn, bịt kín đi từ styrene butadiene copolymer, đóng gói 300ml/tuýp. |
Chế phẩm có chứa propylene glycol, pectin,... dạng bột, đóng gói 29g/lọ, sử dụng cho bệnh nhân sau phẫu thuật hậu môn nhân tạo, dùng trong các trường hợp (hoặc dùng để phòng ngừa) viêm da, kích ứng da có tác dụng hỗ trợ, bảo vệ vùng da tổn thương. |
Dùng trong công nghiệp gốm sứ |
Dùng trong chống thấm xây dựng |
Bath bond |
Sealants 1219 |
Mục 1 Tờ khai HQ: Body Sealer GVH-403;Mục 4 Tờ khai HQ: Under Body EDGE Sealer (EGS M-8616-C);Mục 7 Tờ khai HQ: Spot Weld Sealer |
Cemedine posseal Grey |
Mapecryl Eco |
Mapesil LM. |
Kerapoxy |
Kerapoxy. |
Mapeproof Swell |
Mapeflex PU 45 Grigio |
Tuýt kem chống dính dùng cho khuôn đúc lưới 50ml/tuýt- Bath bond. (Mục 3 tại Tờ khai Hải quan). Hợp chất dùng trám, trét, dạng nhão, thành phần chính gồm có polysilicon, silic dioxit, nhôm oxit,... đã đóng gói dạng tuýt 50ml. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hợp chất dùng trám, trét, dạng nhão, thành phần chính gồm có polysilicon, silic dioxit, nhôm oxit,... đã đóng gói dạng tuýt 50ml |
YLC 89 Keo silicon 1219 (Mục 2 tại Tờ khai Hải quan) Matit có thành phần từ Polyme silicon, chất độn vô cơ, đóng chai 300ml |
Mục 1 Tờ khai HQ: Keo dán GVH-403; Hàng hóa nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất lắp ráp xe ô tô.Mục 4 Tờ khai HQ: Keo gầm xe (EGS M-8616-C); Hàng hóa nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất lắp ráp xe ô tô.Mục 7 Tờ khai HQ: Keo hàn; Hàng hóa nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất lắp ráp xe ô tô.Matít để làm kín đi từ poly (vinyl clorua). |
Keo dán/ Cemedine posseal Grey (333ml/tuýt)- Dùng dán cao su. (Mục 5 tại Tờ khai HQ) Hợp chất trám trét (sealant) có thành phần silicon biến tính, polyvinyl alcohol, diisononyl phthalate, canxi cacbonat, titan oxit..., đóng gói 330ml/tuýt. |
Phụ gia dưới dạng keo dùng để dán gạch loại: Mapecryl Eco. Ma tít để ghép nối có thành phần gồm polymer-acrylic, toluen, calcium carbonate và nước. |
Phụ gia đã điều chế dạng vữa (Matix) dùng để dán gạch loại: Mapesil LM N.110. Ma tít để ghép nối có thành phần gồm polymer, CaCO3 và nước. |
Phụ gia dưới dạng keo dùng để dán gạch loại: Kerapoxy N.132. Mẫu có thành phần nhựa Epoxy, SiO2, TiO2 dùng kết hợp với chất đóng rắn tạo thành ma tít dùng ghép nối vật liệu xây dựng. |
Phụ gia dưới dạng keo dùng để dán gạch loại: Kerapoxy N.100; Chế phẩm có thành phần nhựa Epoxy, SiO2, TiO2 dùng kết hợp với chất đóng rắn tạo thành ma tít dùng để trít khe giữa hai viên gạch. |
Nhựa polymer acrylic nguyên sinh, dạng lỏng, dùng sản xuất matit, hàng mới 100%, Trung Quốc sản xuất (mục 1 PLTK) Matit ba thành phần. |
Chế phẩm chất đóng rắn có thành phần chính là peroxit hữu cơ, muối vô cơ và phụ gia, dạng lỏng, dùng sản xuất matit, đóng 80g/tuýp, hàng mới 100%, Trung quốc sản xuất (mục 2 PLTK) Matit ba thành phần. |
Chế phẩm hỗn hợp hóa học có thành phần chính là đolomit (CaCO3, MgCO3), magnesite (MgCO3) và các chất khác dạng bột, dùng sản xuất matit, hàng mới 100%, Trung quốc sản xuất (mục 3 PLTK) Matit ba thành phần. |
Hóa chất dạng lỏng, dùng kết hợp với bột đá tạo thành matit, dùng trong xây dựng, hàng mới 100% (mục 3 PLTK). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Matit từ nhựa furan thành phần gồm nhựa furan, silic dioxit, natri hydroxit, chất màu vô cơ, nước |
Hóa chất dưới dạng vữa dùng để vá các vết rạn nứt bê tông loại Mapeproof Swell (Mục 7 Tờ khai hải quan). Ma tít dùng để ghép nối trong xây dựng có thành phần từ polymer, chất độn và phụ gia. |
Keo trám khe và vữa dán một thành phần gốc polyurethane loạiMapeflex PU 45 Grigio 111 Ma tít dùng để ghép nối trong xây dựng có thành phần từ polymer, canxi oxit, chất hóa dẻo và phụ gia. |
Silicone Seal It Right 168 - Black - 300GM (Đen - 0.3kgs/tuýp) - Ma tít dùng để gắn kính (Hàng mới 100%) |
Silicone Seal It Right 168 - White - 300GM (Trắng - 0.3kgs/tuýp) - Ma tít dùng để gắn kính (Hàng mới 100%) |
Silicone Silglaze - White - 310ML (Trắng - 0.319kgs/tuýp) - Ma tít dùng để gắn kính (Hàng mới 100%) |
Silicone Silglaze-Light Grey-(G2)-310ML (Xám lợt - 0.319kgs/tuýp) - Ma tít dùng để gắn kính (Hàng mới 100%) |
Silicone STBC-550-U (Chất gắn từ nhựa Silicon), mới 100%. |
NC Hard Putty Grey -Matít, hộp 3 kg ,hàng mới 100% |
Hợp chất làm kín mối nối - Chất làm kín mối nối nắp lon (Darex SLC Compound SLC100A/39 LVS) |
Bả P998, mới 100%, mã P998(1.5kg/hộp) |
Vữa chà ron (weber.color classic G-01),(1 hộp =24bao x 1kg) |
Vữa chà ron (weber.color classic G-04),(1 hộp =24bao x 1kg) |
Vữa chà ron (weber.color classic G-05),(1 hộp =24bao x 1kg) |
Vữa chà ron (weber.color power PO-111),(1 hộp =24bao x 1kg) |
Vữa chà ron (weber.color power PO-122),(1 hộp =24bao x 1kg) |
World Foam dùng trong xây dựng chai 750ml (15 chai / thùng).Hàng mới 100%. |
Silicon SELSIL TSEAL 7000 SILICONE 300 ML BLACK |
Silicone dùng trong xây dựng chai 300 ml (thùng 25 chai).Hàng mới 100%. |
Silicone Seal It Right 168 - Clear - 300GM (Trong - 0.3kgs/tuýp) - Ma tít dùng để gắn kính (Hàng mới 100%) |
Silicone SSG4800J - Black - 591.5 ML - màu đen (0.858kgs/Tuýp) -Ma tít dùng để gắn kính (Hàng mới 100%) |
Silicone dạng cây (Matit để gắn kín) , hàng mới 100% |
Wet Area White 75g Tube-keo kháng nấm mốc dùng trong sữa chửa gia dụng 75g |
Vua cha ron (weber.color classic G-01),(1 hop=24 bao x 1kg) |
Vua cha ron (weber.color mosaic),(1 hop=8 bao x 3kg) |
Chất Matít - TB.2002K(1KG/LON) |
Chất Matít - TB.2022 (1KG/LON) |
Chất Matít - TB.2107 (1KG/LON) |
Chất Matít - TB.2222P (1KG/LON) |
Chất Matít - TB.2236 (20KG/THUNG) |
Chất Matít - TB.2247D (3KG/Thùng) |
Chất Matít - TB.2286U (20KG/Thùng) |
Chất Matít - YAMALUBE SILICONE LIQUID GASKET (50G/TUýP) |
Chất Matit-ThreeBond.1521 (1KG/ CAN) |
Nhựa epoxy dạng nguyên sinh PR610TCF,chất đông kết(6.8kg/thùng) |
Chất phủ bề mặt sàn nhà 25928 25 GAL/chai, 2 chai / hộp (hàng mới 100%) |
Miếng matít để gắn nối (HSTM 301G) 84175-CV100, hàng mới 100% |
Miếng matít để gắn nối HS 234, hàng mới 100% |
Miếng matít để gắn nối HS 234H, hàng mới 100% |
Bột ma tit dùng để bịt các lỗ hổng trên vành, 200g/hộp |
Bột Matít : LAGYP EASY JOINT90 20 KG |
Bột Matít : LAGYP EASY JOINT90 20 KG-EXP |
Bột Matít: BALL MILL ACCELERATOR ( 1 TON / BAG) |
Bột bả chống thấm loại Formdex Uni Comp A ( 25kg/ bao), hàng mới 100% |
Bột bả dùng để bả vỏ nhựa của mũ bảo hiểm |
Bột trám trét UK8901-X |
Bột trét ma tít - Polyester Putty(Hàng mới 100% , hàng đựng trong thùng carton và đóng trên Pallet nhựa ; N.W 4.125 Kgs/Hộp ; G.W 4.25 Kgs/Hộp) |
Bột trét matít COLOPRO GREY dùng trét trước khi sơn (1 thùng = 4 hộp, 1 hộp = 4kg và 4 tuýp, 1 tuýp = 100gm) |
Bột trét matít WC 330 GREY dùng trét trước khi sơn (1 thùng = 4 hộp, 1 hộp = 3.6kg và 4 tuýp, 1 tuýp = 100gm) |
Bột trét matít YAKOO 380 GREY (FD) dùng trét trước khi sơn (1 thùng = 4 hộp, 1 hộp = 4kg và 4 tuýp, 1 tuýp = 100gm) |
Matit Sikadur 732 RT (A)/20Kg. |
Matit Sikasil SG-500 Black (490ml/pc) |
Matít silicone trung tính FINIX BLACK 300ml/chai, 25chai/thùng. Mới 100% |
Matít silicone trung tính FINIX CLEAR 300ml/chai, 25chai/thùng. Mới 100% |
Matít silicone trung tính FINIX GREY 300ml/chai, 25chai/thùng. Mới 100% |
Matít silicone trung tính FINIX WHITE 300ml/chai, 25chai/thùng. Mới 100% |
Matit gắn kính trong xây dựng, RUB-4001; 6cans/case/12kgs. Hàng mới 100% |
Matit gắn kính trong xây dựng, RUH-4000; 2tins/case/13kgs. Hàng mới 100% |
Matit gắn kính(300ml/chai) mới100% |
Matít nhanh khô (Hộp = 4Kgs) + 1tuýp phụ gia chất xúc tác (1tuýp/80gram) - P551-1823/4K |
Matít trét đắp (Hộp = 2Kg) +1 tuýp phụ gia (1 tuýp= 60gram) - P551-1050/2K |
Matít trét đắp (Hộp = 2Kg) +1 tuýp phụ gia (1 tuýp= 60gram) - P551-1052/2K |
Mastic gắn kính loại 175ml (165g) mới 100%, nhãn hiệu TYT |
Mastic gắn kính loại 280ml (265g) mới 100%, nhãn hiệu TYT |
Mastic gắn kính loại 300ml (320g) mới 100%, nhãn hiệu TYT |
Mastic gắn kính packing 175ml |
Mastic gắn kính packing 300ml |
Hợp chất trét kín dùng trong công nghiệp tàu biển, dạng bột. |
Hợp chất trét kín dùng trong công nghiệp tàu biển, dạng lỏng. |
Chất silicon dùng làm matit gắn kính-ELASTOMER/SEALANT-N-LIGHT GREY; 300ml/chai. Hàng mới 100% |
Bột bả dùng để bả vỏ nhựa mũ bảo hiểm |
Thiết bị dùng trong XD: Matiz để gắn bulông với bêtông Maxima M16,mới 100% |
Thiết bị dùng trong XD: Matiz để gắn bulông với bêtông Maxima M20,mới 100% |
Thiết bị dùng trong XD: Matiz để gắn thép, bulông với bêtông Epcon G5-22, mới 100% |
Chất đông cứng admin (Hardener)446g |
MATíT Để Ghép Nối EPOXY ALLSET ( 1 thùng = 12 X 12 X 40G ) |
Matít Kombi Filler 1 kg ( 6lon/1ctn ) |
Matit làm kín (Tuýp/43G) - Vật tư - A0089899771 |
Matít nhanh khô (Hộp = 4 Kgs) +1 tuýp phụ gia (1 tuýp= 106 gram) P551-1821/4K |
Matít ÔTÔ Body Coat Sea Wolf Blue All 1L ( 6lon/1ctn ) |
Matit. TP: Chất độn, polyme, chất màu Sikaflex 290 DC Black (600l/ssg) |
Matit. TP: Polymer, chất màu, chất độn, chất phụ gia Sikafex 255 FC Black (300ml/ctg) |
Matit dùng để trát nắp lon nhôm |
Matít Polykit Pro Set 2kg ( 4lon/1ctn ) |
Matit Sikaflex 291i White (300ml/ctg) |
Matit Sikaflex 298 Wood (600ml/ssg). |
Matit Sikasil WS-305CN Grey S1 (600ml/ssg) |
Matít trét láng (Hộp = 0,5 Kg) - P083-22/0.5K |
Matít trét láng (Hộp = 3 Kg) - P083-22/3K |
Mastic dùng để tạo wrong và kết nối vật liệu |
Mastic gắn kính glass sealant Fixto 112 (175ml) |
Mastic gắn kính silicone 112 (175ml) |
Mát tít trám trét 4941 khổ 49 1/2 inch |
Bả đắp PoLykit Pro 2KG, mới 100%, mã 9800971, hiệu SIKKENS |
Bả Láng Kombi FiLLer 1.5KG, mới 100%, mã 9801047, hiệu SIKKENS |
Bả matit dùng để đắp bề mặt oto F68 poly putty (4kg / lon), hàng mới 100% |
Polypak Polyester Putty -Matít, hộp 2 kg ,hàng mới 100% |
D82WY0500-001.50K WB PUTTY WHITE (Ma tít, thành phần chính là chất độn vơ cơ, màu hữu cơ và polyme acrylic trong dung môi hữu cơ) |
Matit trét tường 1,5kg, hiệu Bosny (12bình/thùng), mới 100% |
Mát tít 2229 khổ 1" X 10 (hàng mới 100%) |
Mát tít trám trét #70 khổ 1" X 18" |
Mát tít trám trét 540, 10.5FL OZ / gúi |
Mát tít trám trét 755, 290 ML (9.8FL OZ) / gói (hàng mới 100%) |
Matit - ELASTOMERS PUTTY SSS MFG SEAL-WHITE /300ML |
Matit - PUTTY |
Matit chám cho mái ; 5gallon/thùng P/N: 511400 |
Matit dây đơn (Single bead mastic (tacky tape SM5227); 2.4MM Thick x 9.5MM Wide x 15240MM Lenght; 48 Pcs/case; P/N 5227-1230) |
Matít dây đơn (Single bead mastic (Tacky tape SM5227); 2.4MM thick x 9.5MM wide x 15240MM lenght; 48Pcs/case; P/N 5227-1230) |
Ma tít để gắn kính màu đen SCS4000 dùng trong công tác nhôm kính, 300ml/tuýp, mới 100% |
Ma tít để gắn kính màu đen SCS6000 dùng trong công tác nhôm kính, 300ml/tuýp, mới 100% |
Ma tít để gắn kính màu ngà KG900 dùng trong công tác nhôm kính, 300ml/tuýp, mới 100% |
Ma tít để gắn kính màu xám KG900 dùng trong công tác nhôm kính, 300ml/tuýp, mới 100% |
Ma tít dùng để chống thấm nước MS715-60A |
Ma tít dùng để chống thấm nước MS721-32A1 |
Ma tít dùng để gắn kim loại - Darex Sealing Compound (OP649GDE-40) - Mới 100% |
Ma tít dùng để gắn kim loại - Darex Sealing Compound (WBC480-35) - Mới 100% |
Ma tít dùng để gắn kim loại - Darex Sealing Compound (WBC480D-30LV) - Mới 100% |
Ma tít dùng để gắn và ghép kính MS721 34D |
Ma tít dùng để gắn và ghép kính MS721-34E |
Ma tít dùng để gia cố bề mặt body MS721-60 |
Ma tít dùng để làm cứng bề mặt ghép nối - Vtth thiết bị bồn chứa axit |
Bả đắp dùng làm lớp nền khi sơn xe ô tô Lesonal 2K putty set 522 3K Mã: 9800481 HSX: Azko Mới 100% |
Bả đắp Lesonal 3KG, mới 100%, mã 9800481 hiệu Lesonal |
Bả đắp nhanh khô 1 thành phần dùng làm lớp nền khi sơn xe ô tô Sikkens Kombi Filler 1K Mã: 9801549 HSX: Azko Mới 100% |
Bả đắp nhanh khô 2 thành phần dùng làm lớp nền khi sơn xe ô tô Sikkens Polykit Pro Set 2K Mã: 9800971 HSX: Azko Mới 100% |
Ma tít gắn kính XIAMETER (R) SLT-5460 SEALANT ACETOXY EXTENDED CLEAR 195KG drum |
Ma tít gắn kính XIAMETER (R) SLT-7260 SEALANT OXIME EXTENDED WHITE, 195KG drum |
Ma tít gắn kính XIAMETER (R) SLT-7560 SEALANT OXIME EXTENDED BLACK, 270KG drum |
Ma tít gắn kính XIAMETER (R) SLT-7560 SEALANT OXIME EXTENDED GRAY, 270KG drum |
Ma tít gắn kính XIAMETER (R) SLT-7560 SEALANT OXIME EXTENDED WHITE, 270KG drum |
Ma tít ghép nối |
Ma tít trát tường, hiệu Hao Qiang và không hiệu, mới 100% |
Ma tít trát tường, hiệu Hao Qiang, hiệu 989 và không hiệu mới 100% |
Ma tít trát tường, không hiệu, mới 100% |
Sikaflex 221 White (310ml/ctg)-(20ctg/ctn). Matit |
Sikaflex 250 DM-3 Black (300ml/Pc) Matit |
Sikaflex 250 PC. Matit trám khe |
Sikaflex 252 White ( 300ml/Pc ) Matit |
Sikaflex 258 Black (400ml/ssg)-(20ssg/ctn). Matit |
Sikaflex Construction AP concrete grey (600ml) - Matit dùng để trát |
Sikaflex Construction AP white (600ml) - Matit dùng để trát |
Silicone dạng cây ( Ma tít để gắn kín ), hàng mới 100% |
Silicone dùng trong xây dựng thùng 3kg (URETHANE SEALANT).Hàng mới 100%. |
Silicone dùng trong xây dựng thùng 9kg (URETHANE SEALANT).Hàng mới 100%. |
Silicone Glassil- 01 Clear - 312GM (Trong - 0.312kgs/tuýp) - Ma tít dùng để gắn kính (Hàng mới 100%) |
Silicone Glassil-02 White-312GM (Trắng - 0.312kgs/tuýp) - Ma tít dùng để gắn kính (Hàng mới 100%) |
Sikabond T55 (J) (600ml )-(20ssg/ctn). Matit |
ma tit (dùng trét bồn cầu): BF503 ACCESSORIES OF BATHROOM |
Ma tít chít khe hở 575 (1kg/hộp) hàng mới 100%, nhà SX: Asia Kenky |
Ma tít chít khe hở EPA-240H (333ml/tuýt) hàng mới 100%, nhà SX: Asia Kenky |
Ma tít chít khe hở S-356N (333ml/tuýp) hàng mới 100%, nhà SX: Asia Kenky |
Ma tít chít khe hở S-440 (22kgs/thùng), hàng mới 100%, nhà SX: Asia Kenky |
Ma tít chít khe hở S-463N (333l/tuýp) hàng mới 100%, nhà SX: Asia Kenky |
Ma tít dạng bột dùng để ghép kín- Vtth thiết bị bồn chứa axit |
Ma tít dạng keo dùng để ghép kín - Vtth thiết bị bồn chứa axit |
Ma tít để gắn kính (SILICONE) SL801 300ml/chai ( 25 chai/thùng), hàng mới 100% |
Ma tít để gắn kính (SILICONE) SL801 Plus 280ml/chai ( 25 chai/thùng), hàng mới 100% |
Ma tít để gắn kính (SILICONE) SL886 500ml/cây ( 20 cây/thùng), hàng mới 100% |
Ma tít để gắn kính (SILICONE) SL907 300ml/chai ( 25 chai/thùng), hàng mới 100% |
Ma tít để gắn kính (SILICONE) SW9535A 300ml/chai ( 25 chai/thùng), hàng mới 100% |
Ma tít để gắn kính (SILICONE) WL9530 300ml/chai (25 chai / thùng),hàng mới 100% |
Ma tít để gắn kính Hychem 201 Acrylic Sealant - White |
Ma tít để gắn kính Hychem 201 Acrylic Sealant-White (300kgs/drum) |
Ma tít để gắn kính không màu KG900 dùng trong công tác nhôm kính, 300ml/tuýp, mới 100% |
Vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt chất đóng rắn ( Nhóm Matit) Akepox 1005 (25kg/drum). Mới 100% |
Ma tít gắn kính Betamate (TM) 1496-E (0.36kg/Tuýp x 12 tuýp/hộp), hàng mới 100% |
Ma tít gắn kính Betaprime (TM) 5404 (250ml/chai), hàng mới 100% |
Ma tít gắn kính Betaprime (TM) 5500 (250ml/chai), hàng mới 100% |
Ma tít gắn kính Betaseal (TM) 1754LV (300ml/tuýp), hàng mới 100% |
Ma tít gắn kính Betaseal (TM) 1859(300ml/tuýp), hàng mới 100% |
Ma tít gắn kính Betawipe (TM) VP 04604 (1 lít/chai), hàng mới 100% |
Ma tít gắn kính silicone 112(01 thùng=25 tuýp; 1 tuýp=175ML) hàng mới 100% |
Ma tít gắn kính WS-100F (P) (Dung tích 20kg/thùng). Hang mới 100%, hãng sản xuất: Yokohama |
KANTENSCHUTZ 3002P UVHO (Ma tít - Hóa chất dùng trong xi mạ) |
Silicone Glassil- 02 White - 312GM (Trắng - 0.312kgs/tuýp) - Ma tít dùng để gắn kính (Hàng mới 100%) |
Silicone Silglaze - Black - 310ML (Đen - 0.319kgs/tuýp) - Ma tít dùng để gắn kính (Hàng mới 100%) |
Silicone Silglaze - Light Grey - 310ML (Xám lợt - 0.319kgs/tuýp) - Ma tít dùng để gắn kính (Hàng mới 100%) |
TEROSTAT 3211-2F (Ma tít - 310ml/tuýp - Hóa chất dùng trong xi mạ) |
Keo dán cửa kính xe WNDWSEALMAT-DABABLE-BLACK-310ML, hàng mới 100% |
Keo dán sắt METSPTLA-LIQUIDMETAL-FE1-500G, hàng mới 100% |
Thiết bị dùng trong XD: Matiz để gắn bulông với bêtông Maxima M10,mới 100% |
Thiết bị dùng trong XD: Matiz để gắn bulông với bêtông Maxima M12,mới 100% |
keo trám khe khô NP6S 300ml dùng cho nhà xưởng |
keo trám khe lỏng dùng cho nhà xưởng |
Chất trám trét - Aromatic free N/C putty |
Chất trám trét - Brown NC putty |
Chất trám trét - N/C Natural wood filler |
Bột trét matít YAKOO 380 GREY dùng trét trước khi sơn (1 thùng = 12 hộp, 1 hộp = 1kg và 12 tuýp, 1 tuýp = 20gm) |
Bột trét matít YAKOO 380 GREY dùng trét trước khi sơn (1 thùng = 4 hộp, 1 hộp = 4kg và 4 tuýp, 1 tuýp = 100gm) |
Matít 522 Set 3kg ( 4lon/1ctn ) |
Matít Kombi Filler 200GR ( 12lon/1ctn ) |
Matit Sikaflex 221 White (310ml) |
Matit Sikaflex Construction AP Concrete Grey (600ml) |
Matit. TP: Polyme, chất màu, phụ gia, chất độn, dung môi hữu cơ Sikaflex 258 Black (310ml) |
Matit. TP: Polyme, chất màu, phụ gia, chất độn, dung môi hữu cơ Sikaflex 258 Black (400ml) |
Matit. TP: Polymer, chất màu, chất độn, chất phụ gia Sikaflex 255 FC Black (300ml) |
Matiz để gắn bulông với bêtông Maxima M10 ( dùng trong xây dựng ) . Hàng mới 100% |
Matiz để gắn bulông với bêtông Maxima M12 ( dùng trong xây dựng ) . Hàng mới 100% |
Matiz để gắn bulông với bêtông Maxima M16 ( dùng trong xây dựng ) . Hàng mới 100% |
Matiz để gắn thép , bulông với bêtông Epcon G5-22 ( dùng trong xây dựng ) . Hàng mới 100% |
Mastic dùng để tạo wroong và kết nối vật liệu" ADB 103 100% ACETIC SILICONE SEALANT (BLACK), (300ML/CÁI). Mới 100% |
MATIT dùng để gắn kính gốc SILICONE SOLARSIL SEALANT S-301,300ml/chai, màu trắng, hàng mới 100% |
MATIT dùng để gắn kính gốc SILICONE SOLARSIL SEALANT S-501,300ml/chai, màu đen, hàng mới 100% |
MATIT dùng để gắn kính gốc SILICONE SOLARSIL SEALANT S-501,300ml/chai, màu trắng, hàng mới 100% |
Matít dùng để ghép nối - FILL PASTE |
Chất chống thấm dạng lỏng BIT LIQ MEMB 1.5 (Part A+B) Mới 100% |
Chất bả bề mặt (Chế phẩm matit gắn kính ) FD- 3000, đóng gói 310ml/tuýp), hàng mới 100% |
Chất bả bề mặt trước khi sơn 4x2.5 kg tub carton |
Terostat 3248 FO (Ma tít - 310 ml/tuýp - hóa chất dùng trong xi mạ) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32141000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 4 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4 |
01/01/2021-31/12/2011 | 3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32141000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.1 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32141000
Bạn đang xem mã HS 32141000: Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32141000: Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32141000: Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 35 | 35061000 | Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg |