- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3214 - Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông báo số 862/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là ma tít để dùng để trát bề mặt hồ bơi (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10802/TB-TCHQ ngày 17/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là matit dùng để làm kín bề mặt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5858/TB-TCHQ ngày 26/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm phủ bề mặt dùng trong sản xuất sàn công nghiệp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5857/TB-TCHQ ngày 26/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm phủ bề mặt dùng trong sản xuất sàn công nghiệp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5856/TB-TCHQ ngày 26/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm phủ bề mặt dùng trong sản xuất sàn công nghiệp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5855/TB-TCHQ ngày 26/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu-nguyên liệu sản xuất dùng trong xây dựng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5854/TB-TCHQ ngày 26/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu polyol nguyên liệu sản xuất dùng trong xây dựng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5860/TB-TCHQ ngày 26/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu polyol nguyên liệu sản xuất dùng trong xây dựng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5859/TB-TCHQ ngày 26/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hỗn hợp các hợp chất vô cơ, thành phần chính là cát, ximang (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 286/TB-TCHQ ngày 14/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vữa tường đậm đặc màu Caramel (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Hợp chất phủ bề mặt, thành phần chính gồm: butylacrylate/styrene copolymer và cement đã biến đổi- MASTERSEAL 555 PART B 25KG, hàng mới 100%... (mã hs hợp chất phủ bề/ mã hs của hợp chất phủ) |
Matit ép góc Akfix 510, 310ml. Hàng mới 100%... (mã hs matit ép góc ak/ mã hs của matit ép góc) |
Matit gắn đá 962P, 800ml (loại dùng súng). Hàng mới 100%... (mã hs matit gắn đá 96/ mã hs của matit gắn đá) |
Matit trám khe Akfix AC590, 310ml, màu xám. Hàng mới 100%... (mã hs matit trám khe/ mã hs của matit trám k) |
Matit chống cháy Akfix 820P B1, 750ml (loại dùng súng). Hàng mới 100%... (mã hs matit chống chá/ mã hs của matit chống) |
Matit silicone Akfix 918N, kháng nấm mốc, 310ml, màu trắng. Hàng mới 100%... (mã hs matit silicone/ mã hs của matit silico) |
Hợp chất để phủ bề mặt sàn không chịu nhiệt dùng cho xây dựng (US CRETE MF GREEN), (1 bộ/20kgs gồm 2 can dung môi (3kg/ 1can) và 1 túi bột màu xanh lá cây (14kgs), hàng mới 100%... (mã hs hợp chất để phủ/ mã hs của hợp chất để) |
Polymethylene Polyphenyl Polyisocyanate under (TN 6200 C-B) 250kg/kiện, dùng làm vật cách nhiệt trong sản xuất cửa nhôm. Hàng mới 100%... (mã hs polymethylene p/ mã hs của polymethylen) |
Vật liệu chống thấm phủ bề mặt dùng trong xây dựng LM7001, gốc polyacrylic, chất phủ 2 thành phần: part A 30kg bột/bao, part B: 20kg lỏng/thùng, phân tán trong môi trường nước. Hàng mới 100%.... (mã hs vật liệu chống/ mã hs của vật liệu chố) |
Nguyên vật liệu dùng trong luyện kim CORE ADHESIVES- Matit để xử lý khuôn đúc kim loại,gồm chất độn vô cơ, chất kết dính... (mã hs nguyên vật liệu/ mã hs của nguyên vật l) |
Vữa nền nhà, tự phẳng Ardex K310, đóng bao, 25kg/1 bao. Hàng mới 100%... (mã hs vữa nền nhà tự/ mã hs của vữa nền nhà) |
Matít khác dùng dán khuôn sứ-corfix 9 oulding material(gd 0483/N3.12/TD ngày 02/03/2012)(hàng mới 100%)... (mã hs matít khác dùng/ mã hs của matít khác d) |
Vật liệu để sữa chữa trám trét vết nứt bê tông trong xây dựng (dạng bột) PowerJet-W... (mã hs vật liệu để sữa/ mã hs của vật liệu để) |
Matit trám khe, dùng để sơn ô tô, hãng Chamaeleon, code: 15026, 1,85kg/ lon, mã CAS: 100-42-5, 7727-43-7, Mới 100%... (mã hs matit trám khe/ mã hs của matit trám k) |
Matit để trám mịn bề mặt vỏ xe ô tô, hãng Chamaeleon, code 15646, 1.85kg/lon, mã CAS: 100-42-5, 2687-91-4, Mới 100% (FOC)... (mã hs matit để trám m/ mã hs của matit để trá) |
Matit gắn nhựa/kim loại, dùng để sơn ô tô, hãng Chamaeleon, code: 15056, 1,85kg/ lon, mã CAS: 100-42-5, 7727-43-7, Mới 100%... (mã hs matit gắn nhựa// mã hs của matit gắn nh) |
Conmik Acrylic (Grey)- Màu ghi sáng,vật liệu chống thấm dạng lỏng dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông, có tác dụng chống thấm, 3000 kgs, hàng mới 100%... (mã hs conmik acrylic/ mã hs của conmik acryl) |
Conmik Seal 100: Vật liệu chống thấm, hai thành phần đã điều chế dùng cho bê tông, tăng cường khả năng chống thấm, kháng nước,12500 kgs (Part A: 9500kgs bột; Part B: 3000kgs liquid)... (mã hs conmik seal 100/ mã hs của conmik seal) |
Bot Tram Tret(64-56 MICRO FILLER VN 20KG), tái xuất từ TKN102976736920, dòng hàng 1... (mã hs bot tram tret6/ mã hs của bot tram tre) |
Bột Bả MH 380.Hàng mới 100%... (mã hs bột bả mh 380h/ mã hs của bột bả mh 38) |
POWDER COATING (Bột sơn tĩnh điện)... (mã hs powder coating/ mã hs của powder coati) |
Bột trét tường (bên ngoài và bên trong), (25kg/bao)- Hàng mới 100%... (mã hs bột trét tường/ mã hs của bột trét tườ) |
Bột trét các loại- FILLERS... (mã hs bột trét các lo/ mã hs của bột trét các) |
Bột trám trét epoxy KCC Unipoxy Putty (dùng để trám lỗ thủng sàn). Hàng mới 100%... (mã hs bột trám trét e/ mã hs của bột trám tré) |
Sơn BT xám loại 16 kgs. Hàng mới 100%,Việt Nam sản xuất... (mã hs sơn bt xám loại/ mã hs của sơn bt xám l) |
Chất Matít 1207B(100g/Tuyp) (dùng để matit nắp chịu tải của moto) (silicon)... (mã hs chất matít 1207/ mã hs của chất matít 1) |
Chất Matít 1102D(1kg/Lon) (dùng để matit nắp chịu tải của moto) (Toluene, Alkyd,Isopropyl alcohol)... (mã hs chất matít 1102/ mã hs của chất matít 1) |
Sản phẩm dạng bột màu trắng, mịn, thành phần chính gồm canxi hydroxit, canxi silicat. |
Polyisocyanat, dạng lỏng. |
Mẫu dạng bột mịn màu trắng xám, thành phần chính gồm canxi silicat, silic oxit, canxi sunphat... |
Hỗn hợp các chất vô cơ, thành phần chính là cát ximăng và một số phụ gia vô cơ khác - Ucrete DP basecoat B6 Part 3 |
Hỗn hợp các chất vô cơ, thành phần chính là cát, ximăng và một số loại phụ gia vô cơ khác - Ucrete PT3 UD200 Polykit (AS). |
Ma tít để dùng để trát bề mặt hồ bơi BC6000 - Beadcrete TM Pool Coating |
sử dụng làm lớp lót (kết nối) trước khi thi công lớp vữa Ucrete RG. Mục đích của hệ thống Ucrete RG là lớp vữa chống hóa chất. |
Công dụng sau khi trộn: sử dụng làm vật liệu phủ lên trên bề mặt của Ucrete DP. |
Sản phẩm dạng bột màu trắng, mịn, thành phần chính gồm canxi hydroxit, canxi silicat. Công dụng: thành phần của bộ sản phẩm dùng để phủ sàn gồm polyurethan, chất độn vô cơ, chất màu. Đây là thành phần 3 của Ucrete Prime RG gồm có 3 thành phần. Công dụng sử dụng làm lớp lót (kết nối) trước khi thi công lớp vữa Ucrete RG. Mục đích của hệ thống Ucrete RG là lớp vữa chống hóa chất. |
Polyisocyanat, dạng lỏng. Công dụng: thành phần của bộ sản phầm dùng để phủ sàn gồm polyurethan, chất độn vô cơ, chất màu. Đây là thành phần 2 của Ucrete Prime RG gồm có 3 thành phần. Công dụng sử dụng làm lớp lót (kết nối) trước khi thi công lớp vữa Ucrete RG. Mục đích của hệ thống Ucrete RG là lớp vữa chống hóa chất. |
Mẫu dạng bột mịn màu trắng xám, thành phần chính gồm canxi silicat, silic oxit, canxi sunphat... Đây là thành phần 3 (part 3) của Ucrete DP Top coat. Công dụng sau khi trộn: sử dụng làm vật liệu phủ lên trên bề mặt của Ucrete DP. |
Dạng bột màu trắng có lẫn các hạt đá nhỏ màu nâu, thành phần chính gồm canxi silicat, silic oxit, canxi hydroxit... |
Hỗn hợp các chất vô cơ gồm silic đioxit, canxi silicat, canxi magie nhôm silicat... dạng bột có lẫn các hạt đá nhỏ. |
Vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt bể bơi có thành phần chính gồm xi măng. Canxi cacbonat và hạt thủy tinh hình cầu. |
Ma tít để dùng để trát bề mặt hồ bơi BC6000 - Beadcrete TM Pool Coating, mới 100%. Lô hàng gồm 1100 bao/container 20. |
V-Imprint Mix |
UCRETE PT3 UD200 POLYKIT (AS) 24,8KG paper bags with liner |
UCRETE PT4 cream also UCRETE LIQUID PIGMENT CREAM 0,5KG Plastic Shaped Pouch. |
UCRETE PT4 GREY also UCRETE LIQUID PIGMENT GREY 0,5KG Plastic Shaped Pouch. |
UCRETE PT4 green also UCRETE LIQUID PIGMENT GREEN 0,5KG Plastic Shaped Pouch. |
UCRETE PT1 MF/MFAS/PIG BC also UCRETE PT1 MF/PIG BC/ RT 2,52KG PE-Bottle. |
UCRETE PT1 IF/MT/TZ + AS/UD + SR also UCRETE p1(LE) UD + SR/IF/MT/TZ + AS 2,37KG PE-Bottle. |
UCRETE PT2 COMMON also UCRETE PART 2 COMMON LARGE 2,86KG PE-Bottle |
Vữa tường đậm đặc màu Caramel; NSX: Bomanite; đóng gói 3,35kg; Mới 100%. Vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt tường. |
Mục 4: Hỗn hợp các hợp chất vô cơ, thành phần chính là cát, ximang và một số phụ gia vô cơ khác - UCRETE PT3 UD200 POLYKIT (AS) 24,8KG paper bags with liner. Bộ sản phẩm dùng để phủ sàn, thành phần chính gồm polyurethan, chất độn vô cơ, chất màu. |
Mục 5: Chất màu polyol UCRETE PT4 cream also UCRETE LIQUID PIGMENT CREAM 0,5KG Plastic Shaped Pouch - nguyên liệu sản xuất dùng trong xây dựng. Bộ sản phẩm dùng để phủ sàn, thành phần chính gồm polyurethan, chất độn vô cơ, chất màu. |
Mục 7: Chất màu polyol UCRETE PT4 GREY also UCRETE LIQUID PIGMENT GREY 0,5KG Plastic Shaped Pouch - nguyên liệu sản xuất dùng trong xây dựng. Bộ sản phẩm dùng để phủ sàn, thành phần chính gồm polyurethan, chất độn vô cơ, chất màu. |
Mục 6: Chất màu polyol UCRETE PT4 green also UCRETE LIQUID PIGMENT GREEN 0,5KG Plastic Shaped Pouch - nguyên liệu sản xuất dùng trong xây dựng. Bộ sản phẩm dùng để phủ sàn, thành phần chính gồm polyurethan, chất độn vô cơ, chất màu. |
Mục 1: Chế phẩm phủ bề mặt dùng trong sản xuất sàn công nghiệp - UCRETE PT1 MF/MFAS/PIG BC also UCRETE PT1 MF/PIG BC/ RT 2,52KG PE-Bottle. Bộ sản phẩm dùng để phủ sàn, thành phần chính gồm polyurethan, chất độn vô cơ, chất màu. |
Mục 2: Chế phẩm phủ bề mặt dùng trong sản xuất sàn công nghiệp - UCRETE PT1 IF/MT/TZ + AS/UD + SR also UCRETE p1(LE) UD + SR/IF/MT/TZ + AS 2,37KG PE-Bottle. Bộ sản phẩm dùng để phủ sàn, thành phần chính gồm polyurethan, chất độn vô cơ, chất màu. |
Mục 3: Chế phẩm phủ bề mặt dùng trong sản xuất sàn công nghiệp - UCRETE PT2 COMMON also UCRETE PART 2 COMMON LARGE 2,86KG PE-Bottle. Bộ sản phẩm dùng để phủ sàn, thành phần chính gồm polyurethan, chất độn vô cơ, chất màu. |
Matit dùng để làm kín bề mặt - Vinyl mastic Tic 1010 / 20kg can - Hàng mới 100% (mục 1 PLTK). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, thành phần chính gồm copolymer etylen-vinyaxetat, calcite; Rondorfite, calciuim alumin oxide... dạng nhão, hàm lượng rắn ~ 91,25%. |
Ma tít để dùng để trát bề mặt hồ bơi BC6000 - Beadcrete TM Pool Coating, mới 100%. Lô hàng gồm 1100 bao/container 20. (Mục 1 tờ khai hải quan). Vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt bể bơi có thành phần chính gồm xi măng. Canxi cacbonat và hạt thủy tinh hình cầu. |
Ma tít dùng làm kín thùng phuy (Foreseal 012/80 HV (White) Compound) |
Ma tít để kết dính D-003 (Tường tơ lụa ,bịch 1kg) hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính F-008 (Tường tơ lụa ,bịch 1kg) hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính F-018/F-019 (Tường tơ lụa ,bịch 1kg) hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính F-020 (Tường tơ lụa ,bịch 1kg) hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính F-021 (Tường tơ lụa ,bịch 1kg) hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính F-027 (Tường tơ lụa ,bịch 1kg) hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính F-031 (Tường tơ lụa ,bịch 1kg) hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính Y8-002 (Tường tơ lụa ,bịch 1kg) hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính Y8-007 (Tường tơ lụa ,bịch 1kg) hàng mới 100% |
Ma tít dùng cấy thép vào bê tông HVU M10x90 Adhesive Capsule |
Ma tít dùng cấy thép vào bê tông HVU M12X110 Adhesive Capsule |
Ma tít dùng cấy thép vào bê tông HVU M16X125 Adhesive Capsule |
Ma tít dùng cấy thép vào bê tông HVU M20X170 Adhesive Capsule |
Ma tít dùng cấy thép vào bê tông HVU M24X210 Adhesive Capsule |
Keo dán ống hơi SEAL-VENTDCT-RAPID-310ML, hàng mới 100% |
Keo dán silicon chịu nhiệt SILSEAL-HIGHTEMP-CARTRIDGE-310ML, hàng mới 100% |
Vật liệu phủ sàn không chịu nhiệt- cát (i-KRETE HD Part D) |
Vật liệu phủ bề mặt, chất phủ bê tông A-Seal 47, màu xám nhạt ( gồm 2 thành phần A & B ) |
Vật liệu phủ bề mặt, chất phủ bê tông Clearnthane 3000, màu trong suốt ( gồm 2 thành phần A & B ) |
Vật liệu phủ bề mặt, chất phủ bê tông Clearnthane 3000, màu xám ( gồm 2 thành phần A & B ) |
Vật liệu phủ bề mặt, chất phủ bê tông PT200 , màu xám ( gồm 2 thành phần A & B ) |
Vật liệu phủ bề mặt, chất phủ bê tông PT200 TR, màu trong suốt ( gồm 2 thành phần A & B ) |
Vật tư máy bay: Mát tít. P/n: 34787 (35kg/box) |
HVU M16X125 ASSY |
Conplugđ - CHÔNG THÂM NƯƠC Rỉ RA TƯ CáC MạCH NƯƠC NGÂM (5 KG/BUCKET, 50 BUCKETS) |
Contiteđ Waterstop 20X10X9 LM - VÂT LIÊU CảN NƯƠC TạI CáC MÔI NÔI XÂY DƯNG (54 LM/BOX, 75 BOXES) |
Contiteđ WS2 - CHÔNG THÂM DạNG MàNG GÔC XI MĂNG CảI TIÊN POLYMER áP DụNG CHO BÊ MĂT BÊ TÔNG Và VƯA TRáC (25 KG/SET, 320 SETS) |
Chất phủ sàn Flowchem SP3 - Clear ( Base A + H ) |
Chất phủ sàn Flowfresh Coating - Red ( Base A + Hardener B + Filler C ) |
Chất phủ sàn Flowfresh HF/MF/RT ( A + B )- Neutral ( Base A + Hardener B ) |
Chất phủ sàn Flowfresh HF/MF/RT Filler C - Green ( Filler C ) |
Chất phủ sàn Flowfresh SL Filler C - Green ( Filler C ) |
Chất phủ sàn Flowshield ESD 1000 Conductive - Goosewing Grey ( Base A + Hardener B + Filler C + Filler D) |
Chất phủ sàn Flowshield SL 1000 - Goosewing Grey ( Base A + Hardener B + Filler C ) |
keo trám khe 300ml/ống dùng cho nhà xưởng |
Chat lam kin mach dien cua tbi khoan N900004073 |
Chất phủ bảo dưỡng bề mặt sàn đá MRP(4.54kg/thùng) |
Chất phủ bảo vệ bề mặt sàn đá Perfection(1gal=3.78lít,55gal/thùng) |
Chất Phủ Bề Mặt Sàn ( Flowfresh HF/MF/RT (A+B) - NEUTRAL) |
Chất Phủ Bề Mặt Sàn ( Flowprime SB-CLEAR) |
Chất Phủ Bề Mặt Sàn (Flowseal UV - GREEN) |
chất phụ gia: Matiz STOP QUICK 1.5kg ,mã SP66-1200-RM15, mới 100% |
chất phụ gia: Matiz STOP UNI 1.5kg ,mã SP66-133F-RM12, mới 100% |
chất phụ gia: Matiz STOPEXTRAFINE 1.4kg ,mã SP66-121F-RM11, mới 100% |
chất phụ gia:Matiz BASIC STOP 1.5kg ,mã SP66-126F-RM15, mới 100% |
6021.076 Tuýp silicon dán ống nhưa (Hàng mới 100%) |
silicon trám khe |
Nguyên vật liệu dùng trong ngành đúc CORE ADHESIVES- Matit để xử lý khuôn |
Bột trát matít, PUTTY (150 CAN x 500ML), hàng mới 100% |
Bột trét ( dùng để trét tường, gỗ) màu : cedar. 20kgs/thùng. mới 100% |
LIGHTYELLOW LIMEWASH (20kgs/8m2), Bột trét tường màu vàng nhạt 20kg- Loccitane mới 100% |
Chất gắn bulông vào bêtông, ER-36 (360ml) mới 100% |
Ma tít để kết dính D-003(tường tơ lụa, bịch 1 KG). Hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính E-016(tường tơ lụa, bịch 1 KG). Hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính F-002(tường tơ lụa, bịch 1 KG). Hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính F-004(tường tơ lụa, bịch 1 KG). Hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính F-018(tường tơ lụa, bịch 1 KG). Hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính F-019(tường tơ lụa, bịch 1 KG). Hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính F-027(tường tơ lụa, bịch 1 KG). Hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính F-028(tường tơ lụa, bịch 1 KG). Hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính F-029(tường tơ lụa, bịch 1 KG). Hàng mới 100% |
Ma tít dùng trong công nghiệp LOCTITE #204 |
Ma tít - CEMEDINE NO. 366 |
Ma tít (Bả bề mặt kim loại) hiệu AD do Trung quốc sản xuất, mới 100% |
Chế phẩm phủ bề mặt dùng trong sản xuất sàn công nghiệp Ucrete PT1 |
Chế phẩm phủ bề mặt dùng trong sản xuất sàn công nghiệp Ucrete PT2 |
Chất đông cứng nhanh dạng lỏng dùng để chống thấm trần nhà K11 RAPID PLUG1, sử dụng trong xây dựng ( 4.5 kg/ hộp), hàng mới 100% |
Hỗn hợp làm kín đường dẫn cáp điện dạng ma tít loại Hardener 5 Kg/thùng.Hàng mới 100%. |
Hỗn hợp làm kín đường dẫn cáp điện dạng ma tít loại Powder 10 Kg/gói. Hàng mới 100%. |
Hỗn hợp làm kín đường dẫn cáp điện dạng ma tít loại Powder 7,5 Kg/gói, Hàng mới 100%. |
Hợp chất bồi dùng trong ván ép -Durabond Woodfil No.5 (30 kg/PAILS) |
Bột trét matic hytary 228 Filling putty/BR/3kg(8hộp/thùng) |
Bột trét matic hytary 228 Filling putty/GY/1kg(12hộp/thùng) |
Bột trét matic hytary 333 Poly putty/GY/4kg(4hộp/thùng) |
Bột trét matic hytary 928 Poly putty/GY/1kg(12hộp/thùng) |
Bột trét maticNTC 3 Poly putty/1kg(12hộp/thùng) |
Bột trét maticNTC 9 Poly putty/1kg(12hộp/thùng) |
Bột trát matit ( PUTTY: 576CAN x 4KG). Hàng mới 100% |
Bột trát matit ( PUTTY: 720CAN x 500GM). Hàng mới 100% |
Bột trét hệ nước Water base putty 706 (VN) |
Bột trét hệ nước Water base putty 706 (WPB) |
Chất trét tường PU 95 GREY 300 ML |
Chất trét tường PU 95 WHITE 300 ML |
Chất trét tường TSEAL 8000 ACRYLIC SEALANT GREY 300ml |
keo trám khe dùng cho nhà xưởng |
Keo vá chống đinh siêu năng (Matit kết dính, chai 1000ml). Hàng mới 100% |
Bả đắp ( matít ) 230R Universal NC Putty |
Bả đắp ( matít ) 779R Multi-function putty |
Hóa chất dùng trong Bêtông PENTENS T-305TH-A (10kg/Thùng) (Hàng mới 100%) |
Chất chống thấm dùng trong xây dựng, HYDRAGROUT, (25Kg bag), hàng mới 100% |
Chất chống thấm (Black colour Sealant),trọng lượng 20kg/túi |
Chất chống thấm (White colour Sealant),trọng lượng 20kg/túi |
Chất gắn bu lông vào bê tông QM 16 mới 100% |
Chất gắn bulông vào bêtông, EPX-5K (400ml) mới 100% |
Chất bã bề mặt trước khi sơn Hitary 928 Poly PUTTY/GY/4KG(1 hộp:4 lon x 4kg và 4 tuýp phụ gia x 100Gm) |
Chất bịt kín Sealant dùng cho máy bay P/N: PR1422B1/2-PT |
Chất bịt kín Sealant dùng cho máy bay P/N: PR1425B1/2-654 |
Chất bịt kín Sealant dùng cho máy bay P/N: RTV106-3TG |
Chất bịt kín Sealant dùng cho máy bay P/N: RTV157-03T |
Chất chèn khe hở PU MAGPOW 750ml/chai (15chai/thùng), hàng mới 100% |
Matit 230R Eaxx Nitrocellulose Putty |
Matit 779R B2.00KG Multi Funtion Putty |
Mát tít - Bronze Putty (BR) 1LB = 0.45KG, #10260 (1 thùng = 6 cái) (mới 100%) |
Mát tít - Brushable Ceramic - White 2LB = 0.9KG, #11770 (1 thùng = 6 cái) (mới 100%) |
Mát tít - Ceramic Repair 3LB = 1.4KG , #11700 (1 thùng = 6 cái) (mới 100%) |
Mát tít - Dfense Blok 30LB = 13.6KG, #11330 (mới 100%) |
Mát tít - Dfense Blok Surface Wetting AG 1LB = 0.45KG, #11340 (mới 100%) |
Mát tít - Flexane 80 Putty 1LB = 0.45KG, #15820 (1 thùng = 12 cái) (mới 100%) |
Chất phủ nền bề mặt dùng cho sân tennis, 30gallons/ thùng. Hàng mới |
Chất phủ nền màu đỏ dùng cho sân tennis, 30gallons/ thùng. Hàng mới |
Chất phủ nền màu xanh da trời dùng cho sân tennis, 30gallons/ thùng. Hàng mới |
Chất phủ nền màu xanh đậm dùng cho sân tennis, 30gallons/ thùng. Hàng mới |
Chất phủ nền màu xanh nhạt dùng cho sân tennis, 30gallons/ thùng. Hàng mới |
Chất phụ gia :Matiz BASIC STOP 1.5kg , mới 100%, mã SP66-126F-RM15 |
Chất phụ gia :Matiz STOP QUICK 1.5kg , mới 100%, mã SP66-1200-RM15 |
Chất phụ gia :Matiz STOP UNI 1.5kg , mới 100%, mã SP66-133F-RM12 |
Chất phụ gia :Matiz STOPEXTRAFINE 1.4kg , mới 100%, mã SP66-121F-RM11 |
Chất phủ bề mặt dùng trong đúc khuôn #286 (CILLOLIN #286),hàng mới 100% |
Chất phủ gầm xe Efseam PS 1208 (Code: P-1139) (Dung tích 250Kg/thùng) / Hàng mới 100%. Hãng sản xuất Eftec |
Mát tít - Ceramic Repair 3LB = 1.4KG , #11700 (1 thùng = 6 cái) (mới 100%) |
Mát tít - Plastic Steel Putty (A) 1LB = 0.45KG, #10110 (1 thùng = 24 cái) (mới 100%) |
Mát tít - Titanium Putty 1LB = 0.45KG, #10760 (1 thùng = 6 cái) (mới 100%) |
Mát tít - Underwater Putty (UW) 1LB = 0.45KG, #11800 (1 thùng = 6 cái) (mới 100%) |
Hóa chất dạng bột dùng trong Bêtông PENTENS T-305TH-B (25Kg/Bao) (Hàng mới 100%) |
Ma tít để kết dính D-003 (Tường tơ lụa ,bịch 1kg) hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính F-008 (Tường tơ lụa ,bịch 1kg) hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính Y8-002 (Tường tơ lụa ,bịch 1kg) hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính Y8-007 (Tường tơ lụa ,bịch 1kg) hàng mới 100% |
Ma tít dùng cấy thép vào bê tông HVU M10x90 Adhesive Capsule |
Chất trám trét dùng trong xây dựng, Acrylic caulk; 15 kgs/case. Hàng mới 100% |
Matít, (Bả bề mặt kim loại) hiệu ZK. Hàng mới 100% do Trung Quốc SX |
Matít-Cosmofen RM (gồm 2lọ/bộ,tự pha trộn)dùng để sửa lỗi trên bề mặt cửa nhựa |
Vật liệu phủ bề mặt, chất phủ bê tông PT200 , màu xám ( gồm 2 thành phần A & B ) |
Vật liệu phủ bề mặt, chất phủ bê tông PT200 TR, màu trong suốt ( gồm 2 thành phần A & B ) |
Vật liệu phủ bề mặt, chất phủ bê tông Clearnthane 3000, màu trong suốt ( gồm 2 thành phần A & B ) |
Vật liệu phủ bề mặt, chất phủ bê tông Clearnthane 3000, màu xám ( gồm 2 thành phần A & B ) |
Bột trát matít, PUTTY (150 CAN x 500ML), hàng mới 100% |
Chế phẩm phủ bề mặt dùng trong sản xuất sàn công nghiệp(UCRETE PART 2 COMMON LARGE) |
keo trám khe 300ml/ống dùng cho nhà xưởng |
Chất phủ sàn Flowshield SL 1000 - Goosewing Grey ( Base A + Hardener B + Filler C ) |
Chất phụ gia :Matiz BASIC STOP 1.5kg , mới 100%, mã SP66-126F-RM15 |
Chất phụ gia :Matiz STOP QUICK 1.5kg , mới 100%, mã SP66-1200-RM15 |
Chất phụ gia :Matiz STOP UNI 1.5kg , mới 100%, mã SP66-133F-RM12 |
Chất phụ gia :Matiz STOPEXTRAFINE 1.4kg , mới 100%, mã SP66-121F-RM11 |
Mát tít - Wear Guard (Fine Load) 30LB = 13.6KG, #11470 (mới 100%) |
Ma tít để kết dính D-003(tường tơ lụa, bịch 1 KG). Hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính F-002(tường tơ lụa, bịch 1 KG). Hàng mới 100% |
Ma tít để kết dính F-004(tường tơ lụa, bịch 1 KG). Hàng mới 100% |
Chất gắn bulông vào bêtông, EPX-5K (400ml) mới 100% |
Matit dùng trong xây dựng gồm 2 thành phần xi măng cốt liệu và polymer pha loãng: 22.1 kg/bộ SPECTITE CW 100 GREY FILLER (1 Bag = 17kg), SPECTITE CW 100 LIQUID (1 Can = 5 lit = 5.1 kg), mới 100% |
Matit gắn nhôm Cosmofen DUO (540gr/lọ) |
Matít phủ bề mặt bê tông gốc xi măng 2 Thành Phần BURSHBOND GREY 22.5KG/1Bộ (1Bộ gồm2thành phần : Thành phần A dạng bột POWDER : 17.5 kg và Thành Phần B dạng lỏng LIQUID : 5 kg ) ; Mới 100% |
Matit trét ôto (1 thùng = 12 bộ (1 bộ = 1 lon/1kg + 1 tip phụ gia 25gm)) |
Matit trét ôto (1 thùng = 4 bộ (1 bộ = 1 lon/3.5kg + 1 tip phụ gia 75gm)) |
MATÍT VT-140 RAPID STEEL EPOXY Dung tich 56.8GM |
MATÍT VT-200 MULTI PURPOSE SEALANT MÀU : DEN Dung tich 300ML |
MATÍT VT-201 ALL PURPOSE SEALANT MÀU : DEN Dung tich 280ML |
MATÍT VT-231 HEAVY DUTY CA MÀU : BE Dung tich 300ML |
Mattit tạo gioăng RTV (đỏ) (32gm/tuýpx144tuýp/Thùng) |
Mattit tạo gioăng RTV (đỏ) (85gm/tuýpx144tuýp/Thùng) |
Mattit tạo gioăng RTV (xám) (32gm/tuýpx144tuýp/Thùng) |
Mattit tạo gioăng RTV (xám) (85gm/tuýpx144tuýp/Thùng) |
chất phụ gia: Matiz STOP QUICK 1.5kg ,mã SP66-1200-RM15, mới 100% |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32149000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32149000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.1 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32149000
Bạn đang xem mã HS 32149000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32149000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32149000: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.