- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 33: Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
- 3304 - Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân.
- Loại khác:
- 330499 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02;
(b) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc
(c) Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu sunphat turpentine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05.
2. Khái niệm “chất thơm” trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần thơm tách từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp.
3. Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng, không kể những cái khác, cho các sản phẩm, đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hóa đã ghi trong các nhóm này và được đóng gói để bán lẻ.
4. Khái niệm “nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng, không kể những cái khác, cho các sản phẩm sau đây: các túi nhỏ đựng chất thơm; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm và các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng phủ mỹ phẩm; dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Natural oleoresins or vegetable extracts of heading 13.01 or 13.02;
(b) Soap or other products of heading 34.01; or
(c) Gum, wood or sulphate turpentine or other products of heading 38.05.
2. The expression “odoriferous substances” in heading 33.02 refers only to the substances of heading 33.01, to odoriferous constituents isolated from those substances or to synthetic aromatics.
3. Headings 33.03 to 33.07 apply, inter alia, to products, whether or not mixed (other than aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils), suitable for use as goods of these headings and put up in packings of a kind sold by retail for such use.
4. The expression “perfumery, cosmetic or toilet preparations” in heading 33.07 applies, inter alia, to the following products: scented sachets; odoriferous preparations which operate by burning; perfumed papers and papers impregnated or coated with cosmetics; contact lens or artificial eye solutions; wadding, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with perfume or cosmetics; animal toilet preparations.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Kem ngăn ngừa mụn trứng cá |
Kem ngừa mụn, dưỡng cân bằng Ngày 50ml Ziaja Manuka Tree Purifying Normalising Day Cream SPF 10 50ml,hiệu Ziaja.HSD:4/2022.Mới 100%.SCB:116198/19/CBMP-QLD... (mã hs kem ngừa mụn d/ mã hs của kem ngừa mụn) |
Ziaja Med Kem dịu nhẹ ngừa mụn, ngừa mẩn đỏ 50ml Ziaja Med Skin Relief Dermatological Formula Soothing Cream Anti-redness 50ml,hiệu Ziaja.HSD:4/2022.Mới 100%.SCB:113364/19/CBMP-QLD (hàng FOC)... (mã hs ziaja med kem d/ mã hs của ziaja med ke) |
Kem chấm ngừa mụn tức thì 15ml Ziaja Manuka Tree Acne Changes Reducer 15ml (Ziaja Liscie Manuka Oczyszczanie Reduktor Zmian Potradzikowych 15ml),hiệu Ziaja.HSD:3/2022.Mới 100%.SCB:48698/17/CBMP-QLD... (mã hs kem chấm ngừa m/ mã hs của kem chấm ngừ) |
GEL RỬA MẶT... (mã hs gel rửa mặt/ mã hs của gel rửa mặt) |
Kem dưỡng da toàn thân 250 ml/ lọ... (mã hs kem dưỡng da to/ mã hs của kem dưỡng da) |
LĂN KHỬ MÙI... (mã hs lăn khử mùi/ mã hs của lăn khử mùi) |
Mặt nạ Dua Akkg.mndd... (mã hs mặt nạ dua akkg/ mã hs của mặt nạ dua a) |
Mặt nạ Coko Detox Coko4... (mã hs mặt nạ coko det/ mã hs của mặt nạ coko) |
Mặt nạ Coko Freetime Coko3... (mã hs mặt nạ coko fre/ mã hs của mặt nạ coko) |
Mặt nạ Coko Bright Up Coko2... (mã hs mặt nạ coko bri/ mã hs của mặt nạ coko) |
Mặt nạ Dua (7 Mieng) Bh.mand7... (mã hs mặt nạ dua 7 m/ mã hs của mặt nạ dua) |
Mặt nạ Innisf Gao Gmn.inmngao... (mã hs mặt nạ innisf g/ mã hs của mặt nạ innis) |
Mặt nạ Innisf Dua Leo Gmn.inmndl... (mã hs mặt nạ innisf d/ mã hs của mặt nạ innis) |
Mặt nạ Innisf Sap Ong Gmn.inmnso... (mã hs mặt nạ innisf s/ mã hs của mặt nạ innis) |
Mặt nạ Vang (10m/hop) Csv.spgl01... (mã hs mặt nạ vang 10/ mã hs của mặt nạ vang) |
Mặt nạ Black Pear Ess 5 Ak.mnbph5... (mã hs mặt nạ black pe/ mã hs của mặt nạ black) |
Kem Chống nắng Innisf+50 Gmn.incn20... (mã hs kem chống nắng/ mã hs của kem chống nắ) |
Mặt nạ Argania (10m/hop) Csv.dgag07... (mã hs mặt nạ argania/ mã hs của mặt nạ argan) |
Mặt nạ Nhadam Thanaka 30gr Ak.mnd30... (mã hs mặt nạ nhadam t/ mã hs của mặt nạ nhada) |
Mặt nạ Qua Luu (10m/hop) Csv.dgpm01... (mã hs mặt nạ qua luu/ mã hs của mặt nạ qua l) |
Mặt nạ Dau Ngua (10m/hop) Csv.spjm02... (mã hs mặt nạ dau ngua/ mã hs của mặt nạ dau n) |
Mặt nạ Innisf Tranha Xanh Gmn.inmntx... (mã hs mặt nạ innisf t/ mã hs của mặt nạ innis) |
Mặt nạ Nhan Sam (10m/hop) Csv.spgn03... (mã hs mặt nạ nhan sam/ mã hs của mặt nạ nhan) |
Mặt nạ tre Nuoc (10m/hop) Csv.dgbw04... (mã hs mặt nạ tre nuoc/ mã hs của mặt nạ tre n) |
Mặt nạ Ngoc trai (10m/hop) Csv.dgrp06... (mã hs mặt nạ ngoc tra/ mã hs của mặt nạ ngoc) |
Mặt nạ NgocTranhai-dd 10goi Ak.mnd300... (mã hs mặt nạ ngoctran/ mã hs của mặt nạ ngoct) |
Mặt nạ Viet Quat (10m/hop) Csv.dgbb02... (mã hs mặt nạ viet qua/ mã hs của mặt nạ viet) |
Mặt nạ Yensao-Tranham 10goi Ak.myt300... (mã hs mặt nạ yensaot/ mã hs của mặt nạ yensa) |
Mặt nạ Dua 2 In 1 (3 Mieng) Bh.mnd32.1... (mã hs mặt nạ dua 2 in/ mã hs của mặt nạ dua 2) |
Mặt nạ Mjcaret.da (10m/goi) Csv.mcbt08... (mã hs mặt nạ mjcaret/ mã hs của mặt nạ mjcar) |
Mặt nạ 1 Day 1d. Am (6m/hop) Csv.la1m02... (mã hs mặt nạ 1 day 1d/ mã hs của mặt nạ 1 day) |
Mặt nạ Tranhaxanh Thanaka 30gr Ak.mtx30... (mã hs mặt nạ tranhaxa/ mã hs của mặt nạ tranh) |
Mặt nạ Mjcareto Yen (10m/goi) Csv.mcbn02... (mã hs mặt nạ mjcareto/ mã hs của mặt nạ mjcar) |
Mặt nạ 1 Day 1m. Nuoc (6m/hop) Csv.la1w03... (mã hs mặt nạ 1 day 1m/ mã hs của mặt nạ 1 day) |
Mặt nạ Mjcare D.ngua (10m/goi) Csv.mcrg01... (mã hs mặt nạ mjcare d/ mã hs của mặt nạ mjcar) |
Mặt nạ 1 Day 1trang Da (6m/hop) Csv.la1b01... (mã hs mặt nạ 1 day 1t/ mã hs của mặt nạ 1 day) |
Mặt nạ Mjcare Noc Ran (10m/goi) Csv.mcsa07... (mã hs mặt nạ mjcare n/ mã hs của mặt nạ mjcar) |
SERUM DƯỠNG TÓC... (mã hs serum dưỡng tóc/ mã hs của serum dưỡng) |
KEM LÀM SẠCH GIÀY... (mã hs kem làm sạch gi/ mã hs của kem làm sạch) |
LOTION... (mã hs lotion/ mã hs của lotion) |
PHẤN NƯỚC... (mã hs phấn nước/ mã hs của phấn nước) |
TINH CHẤT DƯỠNG THỂ... (mã hs tinh chất dưỡng/ mã hs của tinh chất dư) |
KEM DƯỠNG... (mã hs kem dưỡng/ mã hs của kem dưỡng) |
KEM CHỐNG NẮNG... (mã hs kem chống nắng/ mã hs của kem chống nắ) |
TẨY TRANG... (mã hs tẩy trang/ mã hs của tẩy trang) |
MẶT NẠ TRÀ XANH... (mã hs mặt nạ trà xanh/ mã hs của mặt nạ trà x) |
Kem trị mụn trứng cá |
Locacid, Eclaran 5 và Eryfluid |
Kem ngăn ngừa mụn trứng cá |
mặt hàng kem trị mụn trứng cá: Eryfluid có chứa Erythromycine, dạng dung dịch được đóng trong lọ 30ml; Eclaran 5 có chứa Benzoyl Peroxid 5g/100g, dạng gel lỏng được đóng gói trong tuýp 45g; Locacid Cream có chứa Tretinoin, đóng gói trong tuýp 30g, do nhà sản xuất Pierre Fabre Medicament Production - Pháp sản xuất thuộc Danh mục dược phẩm do Bộ Y tế cấp dùng để chữa bệnh |
Kem ngăn ngừa mụn trứng cá (trừ các thuốc trị mụn đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu) |
Vichy Normaderm Deep Cleansing Gel 100ML (gel rửa mặt ngừa mụn) - 48850/11/CBMP-QLD |
Vichy Normaderm Deep Cleansing Purifying Gel 200ML (Gel rửa mặt ngăn ngừa mụn) - 48850/11/CBMP-QLD |
Vichy Normaderm Night Anti-Imperfection + Rejuvenating care 30ML (Kem dưỡng giúp giảm mụn, se nhỏ lỗ chân lông và trẻ hóa làn da) - 39903/11/CBMP-QLD |
Vichy Normaderm Night Anti-Imperfection + Rejuvenating care 3ML (Kem dưỡng giúp giảm mụn, se nhỏ lỗ chân lông và trẻ hóa làn da) - 39903/11/CBMP-QLD |
Vichy Normaderm Tri-Activ Anti-Imperfection Hydrating Care 50ML (kem dưỡng giúp giảm mụn, dưỡng da 3 trong 1) - 39902/11/CBMP-QLD |
Vichy VICHY NORMADERM - CONCENTRE ACTIF ANTIIMPERFECTIONS - ACTIVE ANTI-IMPERFECTIONS CONCENTRATE 15 ml (Kem đặc trị mụn trứng cá hiệu quả nhanh) - 43453/11/CBMP-QLD |
Dung dịch cân bằng HP cho da mụn hãng Dibi, loại SEBUM BALANCE TONIC LOTION - 300 ml/lọ, hàng mới 100% |
Niks Anti-Blemish Serum : Sản phẩm trị mụn trứng cá (1oz) |
Dung dich trị mụn: DALACIN T SOLUTION 1% 30ML 1S (Clindamycin phosphate). H/1 chai 30ml. Lot: OBSAW, SX: 06/2011; HH: 06/2013. (VN-7785-09) |
Mỹ phẩm hiệu BULGARSKA ROZA- Kem dùng cho tay -quot;Hoa Hồng-quot; với tinh dầu Hoa Hồng thiên nhiên-Mới 100% ( 50ml/hộp) |
Mỹ phẩm hiệu BULGARSKA ROZA-Kem -quot;Hoa Hồng-quot;dùng cho vùng mắt-Mới100% (15ml/hộp) |
Tinh chất làm sạch khuẩn, ngừa mụn (25ml) Totara Anti Acne Serum |
Gel làm sạch mụn hãng Dibi, loại SEBUM BALANCE CLEANSING GEL - 300 ml/lọ, hàng mới 100% |
Gel rửa hỗ trợ điều trị mụn trứng cá TEENDERM GEL 150ML (mới 100%) |
Gel trị mụn: DIFFERIN Gel 0.1% (Adapalene), H/tuýp 15g; Lot: 1051031; SX: 06/2011; HH: 06/2014. (VN-3069-07: 31/QD-QLD) |
Tân dược: ECLARAN 5 (Benzoyl Peroxid) Gel lỏng thoa ngoài da 5g/100g. Tuýp 45g. Lot: G00249. NSX: 05/2011 - HD: 05/2013. VN-9349-09 |
Gel trị mụn tốc độ Clean & Clear 10g Clean & Clear Active Clear Speed Clearing Gel 10g |
Kem dưỡng da trị mụn trứng cá 20ml hiệu LIOELE,hàng mới 100% |
Kem trị mụn Tepoema Blemish recovery gel, Nhãn hiệu TEPOEMA, SX:Tahitian Noni International, 01 hộp = 01 tuýt = 25ml, hàng mới 100%. |
Kem trị mụn TEPOEMA(R) BLEMISH RECOVERY GEL (1Hộp = 25ml) |
Kem trị mụn trứng cá - SHEFFIELD CLEARZIT, mới 100% (28GR/Hộp) |
Kem trị mụn trứng cá: DUCRAY KERACNYL CREAM COMPLETE REGULATING CARE Hộp 1 tuýp 30ML. Lot: F378. NSX: 07/2011 - HD: 17/2014. |
Kem chống mụn AS/AB CLEARING MOISTURIZ 50ML/1.7FLOZ |
Kem chống mụn AS/AB POST BLEMISH FORMU 1.8GM/.06OZ |
Kem chống mụn AS/AB PROJECT DISGUISE 10ML/.34FLOZ |
Kem chống mụn AS/AB SPOT TMT GEL 15ML/.5FLOZ |
Kem chống mụn EDS AS/AB CLEARING MOIST 7ML/.24FLOZ |
Kem dành cho da mụn hãng Dibi, loại STRESS DEFENCE SEBO BALANCE CREAM - 50 ml/lọ, hàng mới 100% |
Dung dịch cân bằng HP cho da mụn hãng Dibi, loại SEBUM BALANCE TONIC LOTION - 300 ml/lọ, hàng mới 100% |
Kem Trị mụn: DUAC ONCE DAILY GEL 10 G (Clindamycin 1%,Benzoyl peroxide 5%). H/ 1 Tube. Lot: 1055N. SX: 08/2011; HH: 08/2013; (VN-7845-09). |
Kem trị mụn ANTI BLEMISH SOLUTIONS O 100ML/3.4FLOZ |
Dung dich trị mụn: DALACIN T SOLUTION 1% 30ML 1S (Clindamycin phosphate). H/1 chai 30ml. Lot: OBSAW, SX: 06/2011; HH: 06/2013. (VN-7785-09) |
Tân dược: LOCACID CREAM (Tretinoin) Kem 0,05g/100g. Tuýp 30g. Lot: G99002. NSX: 06/2011 - HD: 06/2013. VN-7807-09 |
Tân dược: ECLARAN 5 (Benzoyl Peroxid) Gel lỏng thoa ngoài da 5g/100g. Tuýp 45g. Lot: G00249. NSX: 05/2011 - HD: 05/2013. VN-9349-09 |
Vichy Normaderm Deep Cleansing Purifying Gel 200ML (Gel rửa mặt ngăn ngừa mụn) - 48850/11/CBMP-QLD |
Vichy Normaderm Night Anti-Imperfection + Rejuvenating care 30ML (Kem dưỡng giúp giảm mụn, se nhỏ lỗ chân lông và trẻ hóa làn da) - 39903/11/CBMP-QLD |
Gel làm sạch mụn hãng Dibi, loại SEBUM BALANCE CLEANSING GEL - 300 ml/lọ, hàng mới 100% |
Gel trị mụn: DIFFERIN Gel 0.1% (Adapalene), H/tuýp 15g; Lot: 1051031; SX: 06/2011; HH: 06/2014. (VN-3069-07: 31/QD-QLD) |
Gel trị mụn: DIFFERIN Gel 0.1% (Adapalene), H/tuýp 15g; Lot: 1051031; SX: 06/2011; HH: 06/2014. (VN-3069-07: 31/QD-QLD) |
Dung dich trị mụn: DALACIN T SOLUTION 1% 30ML 1S (Clindamycin phosphate). H/1 chai 30ml. Lot: OBSAW, SX: 06/2011; HH: 06/2013. (VN-7785-09) |
Kem trị mụn trứng cá: DUCRAY KERACNYL CREAM COMPLETE REGULATING CARE Hộp 1 tuýp 30ML. Lot: F378. NSX: 07/2011 - HD: 17/2014. |
Tấm trị mụn trứng cá Offects TE 50mieng |
Kem dưỡng da trị mụn trứng cá 20ml hiệu LIOELE,hàng mới 100% |
Tân dược trị mụn-PARSAVON TOPICAL SOLUTION 1%(Clindamycin phosphate).H/chai 28ml.Lot:101110.NSX:10/2011.NHH:10/2014.VN-7752-09 |
Kem trị mụn Renow-D Facial Cream Formula One-3g) 1 thùng 48 lố,1 lố 12 hộp) Hàng mới 100% |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 33:Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 33049920 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 6 |
01/04/2018-31/03/2019 | 5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 4 |
01/04/2020-31/03/2021 | 3 |
01/04/2021-31/03/2022 | 2 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 9 |
01/01/2021-30/12/2021 | 8 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 7 |
2020 | 5 |
2021 | 4 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 9 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2011 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33049920
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 33049920
Bạn đang xem mã HS 33049920: Kem ngăn ngừa mụn trứng cá
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 33049920: Kem ngăn ngừa mụn trứng cá
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 33049920: Kem ngăn ngừa mụn trứng cá
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục 10: Danh Mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.