- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 33: Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
- 3306 - Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ.
- 330610 - Sản phẩm đánh răng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02;
(b) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc
(c) Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu sunphat turpentine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05.
2. Khái niệm “chất thơm” trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần thơm tách từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp.
3. Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng, không kể những cái khác, cho các sản phẩm, đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hóa đã ghi trong các nhóm này và được đóng gói để bán lẻ.
4. Khái niệm “nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng, không kể những cái khác, cho các sản phẩm sau đây: các túi nhỏ đựng chất thơm; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm và các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng phủ mỹ phẩm; dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Natural oleoresins or vegetable extracts of heading 13.01 or 13.02;
(b) Soap or other products of heading 34.01; or
(c) Gum, wood or sulphate turpentine or other products of heading 38.05.
2. The expression “odoriferous substances” in heading 33.02 refers only to the substances of heading 33.01, to odoriferous constituents isolated from those substances or to synthetic aromatics.
3. Headings 33.03 to 33.07 apply, inter alia, to products, whether or not mixed (other than aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils), suitable for use as goods of these headings and put up in packings of a kind sold by retail for such use.
4. The expression “perfumery, cosmetic or toilet preparations” in heading 33.07 applies, inter alia, to the following products: scented sachets; odoriferous preparations which operate by burning; perfumed papers and papers impregnated or coated with cosmetics; contact lens or artificial eye solutions; wadding, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with perfume or cosmetics; animal toilet preparations.
Chú giải SEN
Các loại bột hoặc bột nhão ngăn ngừa các bệnh về răng phải đủ mạnh để loại bỏ một cách hiệu quả tất cả các loại chất bám lâu ngày (như vệt bẩn, mảnh vụn...) trên bề mặt răng mà không làm mòn hay ảnh hưởng đến men răng, ngà răng, hoặc xương răng. Chúng hoạt động như tác nhân làm sạch và mang lại cho phần mô cứng của răng sự trắng bóng và thẩm mỹ hơn. Các loại bột hoặc bột nhão ngăn ngừa các bệnh về răng chứa natri florua hoặc thiếc florua được trộn lẫn với hệ các chất mài sạch hoặc chất độn khác.SEN description
Dental prophylactic pastes or powders should be sufficiently abrasive to remove effectively all types of accumulation (e.g., stains, oral debris, etc.) from the tooth surface without imparting undue abrasion to the enamel, dentin, or cementum. They act as a cleansing agent and endow a highly polished, aesthetic appearance to the hard tissue. Certain prophylactic pastes or powders contain sodium fluoride or stannous fluoride either mixed in with the abrasive or in a more complex buffered system-
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng (SEN) |
Recepty Babushki Agafji Toothpaste CEDAR 75 ml- Kem đánh răng CEDAR, thương hiệu AGAFIA, thể tích 75ml/ tuýp (hạn sử dụng: 06/2022; số công bố 67369/18/CBMP-QLD), hàng mới 100%... (mã hs recepty babushk/ mã hs của recepty babu) |
Kem đánh răng,chăm sóc và làm sạch răng miệng-Dabur Herb'l Toothpaste with Basil 100ml,72 tuýp/carton, Nsx-Hsd:10.2019-1.2022,Số CB: 23531/16/CBMP-QLD... (mã hs kem đánh răngc/ mã hs của kem đánh răn) |
Kem đánh răng nhãn hiệu Miradent, 3g/tuýp, hàng mới 100%, hãng sx: YANGZHOU HOLYSHINE INDUSTRIAL CO., LTD... (mã hs kem đánh răng n/ mã hs của kem đánh răn) |
Kem đánh răng- CLOSE UP MENTHOL FRESH 36X2X140ML... (mã hs kem đánh răng/ mã hs của kem đánh răn) |
Kem đánh răng P/S ngừa sâu răng vượt trội 110g x 60 ống/thùng, hàng mới 100%... (mã hs kem đánh răng p/ mã hs của kem đánh răn) |
Bàn đánh răng Colgate- (57 Cây/ Thùng)- Hàng mới 100%... (mã hs bàn đánh răng c/ mã hs của bàn đánh răn) |
Kem đánh răng Colgate- 100G (60 Tuýt/ Thùng)- Hàng mới 100%... (mã hs kem đánh răng c/ mã hs của kem đánh răn) |
Kem đánh răng 3Gr. Xuất xứ Việt Nam. (Sản phẩm dùng cho du lịch và khách sạn). Mới 100%... (mã hs kem đánh răng 3/ mã hs của kem đánh răn) |
Kem đánh răng 5Gr Tradix. Xuất xứ Việt Nam. (Sản phẩm dùng cho du lịch và khách sạn). Mới 100%... (mã hs kem đánh răng 5/ mã hs của kem đánh răn) |
CAEPUT TOOTH PASTE (Kem đánh răng hoa hồi 25 tuyb/thùng)... (mã hs caeput tooth pa/ mã hs của caeput tooth) |
MINT & ALOE VERA TOOTH PASTE (Kem đánh răng bạc hà 25 tuyb/thùng)... (mã hs mint & aloe ver/ mã hs của mint & aloe) |
Colgate Triple Action 100G x 60 tubes (kem đánh răng chắc răng thơm miệng 100gr x 60 tuýp)... (mã hs colgate triple/ mã hs của colgate trip) |
Colgate Maxium Cavity Protection 45G x 144 tubes (kem đánh răng Colgate ngừa sâu răng tối đa 45gr x 114 tuýp)... (mã hs colgate maxium/ mã hs của colgate maxi) |
Colgate Cavities Maximum Toothpaste 250 X 36 Tubes (kem đánh răng Colgate ngừa sâu răng tối đa 250gr x 36 tuýp)... (mã hs colgate cavitie/ mã hs của colgate cavi) |
Kem đánh răng trẻ em hương táo Dr. Kool Kids Apple 75g |
Kem đánh răng trẻ em hương cam Dr. Kool Kids Orange 75g |
Kem đánh răng White to plus 150g |
Kem đánh răng Dr. Kool Tartar Reduce 60% 100g |
Kem đánh răng, đóng gói khối lượng tịnh 75g/tuýp. |
Kem đánh răng, đóng gói khối lượng tịnh 150g/tuýp. |
Kem đánh răng trẻ em hương táo Dr. Kool Kids Apple 75g, hiệu Dr. Kool. Ngày sản xuất: 25/01/2016, hạn sử dụng: 25/01/2019. Mới 100% |
Kem đánh răng trẻ em hương cam Dr. Kool Kids Orange 75g, hiệu Dr. Kool. Ngày sản xuất: 25/01/2016, hạn sử dụng: 25/01/2019. Mới 100% |
Kem đánh răng White to plus 150g. Ngày sản xuất: 27/01/2016, hạn sử dụng: 27/01/2019. Mới 100% |
Kem đánh răng Dr. Kool Tartar Reduce 60% 100g, hiệu Dr. Kool. Ngày sản xuất: 27/01/2016, hạn sử dụng: 27/01/2019. Mới 100% |
Kem đánh răng - Bamboo Salt Oriental Herb Toothpaste 160g/tuýp. Nhãn hiệu Bamboo |
Kem đánh răng Dr.Kool Super strong gum Q10, 100g/tuýp. Nhãn hiệu Dr.Kool |
Kem đánh răng Darlie Double Action loại 225g/tuýp (4 tuýp/thùng). Nhãn hiệu Darlie |
Kem đánh răng Aquafresh Milk Teeth loại 50 ml/tuýp. Nhãn hiệu Aquafresh |
Kem đánh răng Aquafresh Extreme clean Pure Breath Action loại 158.7g/tuýp. Nhãn hiệu Aquafresh |
Kem đánh răng Aquafresh Triple Protection loại 181.4g/tuýp. Nhãn hiệu Aquafresh |
- Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng (trừ các loại đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu là thuốc) |
Nước súc miệng "Colgate" Plax - mới 100%: MOUTHWASH FRESMINT 750ml-(12 bottles/ctn) |
Kem đánh răng 75gm/tuýp Raiya Junior (144 tuýp/carton), hàng mới 100% |
Kem đánh răng 75gm/tuýp Raiya Junior kèm bàn chải (96 tuýp/carton), hàng mới 100% |
Bàn chải răng cho bé từ 2-5 tuổi KU1016,hàng mới 100% |
kem đánh răng Natural-150g hàng mới 100% |
kem đánh răng Dr White Gold -200g hàng mới 100% |
kem đánh răng Dr White Silver -200g hàng mới 100% |
Kem đánh răng Dr. Kool l Nano bamboo-150g, Hàng mới 100% |
Kem đánh răng Dr. Kool lô hội -150g, Hàng mới 100% |
KEM ĐáNH RĂNG FRESH & WHITE 250G (72 PCS/CTN) mới 100% |
Kem đánh răng hiệu Colgate: COLGATE SENSITIVE PRO-RELIEF TOOTHPASTE 110G ( 48 tubes/ctn) |
Kem đánh răng hiệu Colgate: COLGATE SENSITIVE PRO-RELIEF TOOTHPASTE 22ml ( 192 tubes/ctn) |
Kem đánh răng hương trái cây KU1052,hàng mới 100% |
kem đánh răng lô hội 160g |
kem đánh răng trẻ Em cam-75g Dr Kool, hàng mới 100% |
kem đánh răng trẻ Em dâu-75g Dr Kool, hàng mới 100% |
KEM ĐáNH RĂNG TRẻ EM KODOMO 45G (36 PCS/CTN) (kèm trò chơi trẻ em trong mỗi tuýp) |
kem đánh răng trẻ Em nho-75g Dr Kool, hàng mới 100% |
Kem đánh răng trẻ em Orecare U smile , 60g/ hộp, mới 100% |
kem đánh răng trẻ Em táo-75g Dr Kool, hàng mới 100% |
KEM ĐáNH RĂNG ZACT 150G (24 PCS/CTN) mới 100% |
Thuốc đánh răng FLUORODINE FRESH ACTIVE 100ML/1Tuýp,72Tuýp/thùng, do MULTIBRANDS INTERNATIONAL LIMITED sản xuất ; mới 100% |
Thuốc đánh răng FLUORODINE ULTRA ACTIVE 100ML/1Tuýp, 72Tuýp/thùng, do MULTIBRANDS INTERNATIONAL LIMITED sản xuất ; mới |
Optifresh Kids Flourde Toothpaste ,24050 .Kem đánh răng ,50ml hiệu Oriflame . |
Kem đánh răng (6 tá/thùng) loại 160g (Darlie Tea Care Mint Toothpaste 160g ) |
Kem đánh răng (6 tá/thùng) loại 160g (Darlie Tea Care Toothpaste 160g ) |
Kem đánh răng (6 tá/thùng) loại 160g (Darlie Toothpaste All Shiny White Lime Mint 160g ) |
Kem đánh răng (Lacalut Aktiv 75ml) |
Kem đánh răng (Lacalut Sensitiv 75ml) |
Kem đánh răng (Lacalut White 75ml) |
Kem đánh răng 100g (Sensodyne Gentle Whitening 100g) |
Kem đánh răng 50gm/tuýp Raiya Junior (144 tuýp/carton), hàng mới 100% |
Kem đánh răng 5gr (colgate toothpaste 5gr) hàng mới 100% . |
Kem đánh răng 181.40g (Aquafresh Cavity Protection Toothpaste 181.40g) |
Kem đánh răng Orecare smile, trọng lượng135g/hộp ,mới 100% |
KEM ĐáNH RĂNG ZACT 90G (144 PCS/CTN) mới 100% |
TWIN LOTUS HER FRESH & COOL TOOTHPAS 150gr Kem đánh răng hiệu TWINLOTUS (72 Tuýp/Thùng) |
TWIN LOTUS HERBAL TOOTHPASTE ORIGINAL 100gr Kem đánh răng hiệu TWINLOTUS (72 Tuýp/Thùng) |
TWIN LOTUS HERBAL TOOTHPASTE PLUS SALT 150gr Kem đánh răng hiệu TWINLOTUS (36 Tuýp/Thùng) |
Bô em bé bằng nhựa KU1033,hàng mới 100% |
Bàn chải răng cho bé từ 2-5 tuổi KU1016,hàng mới 100% |
Optifresh Kids Fluoride Toothpaste ,24050 .Kem đánh răng ,50ml hiệu Oriflame |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 33:Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 33061010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 11 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 16.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 11 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 11 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33061010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 33061010
Bạn đang xem mã HS 33061010: Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 33061010: Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 33061010: Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng (SEN)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết | ||
2 | Danh Mục 10: Danh Mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.