- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 33: Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
- 3307 - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.
- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể cả các chế phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn giáo:
- 330749 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02;
(b) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc
(c) Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu sunphat turpentine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05.
2. Khái niệm “chất thơm” trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần thơm tách từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp.
3. Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng, không kể những cái khác, cho các sản phẩm, đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hóa đã ghi trong các nhóm này và được đóng gói để bán lẻ.
4. Khái niệm “nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng, không kể những cái khác, cho các sản phẩm sau đây: các túi nhỏ đựng chất thơm; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm và các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng phủ mỹ phẩm; dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Natural oleoresins or vegetable extracts of heading 13.01 or 13.02;
(b) Soap or other products of heading 34.01; or
(c) Gum, wood or sulphate turpentine or other products of heading 38.05.
2. The expression “odoriferous substances” in heading 33.02 refers only to the substances of heading 33.01, to odoriferous constituents isolated from those substances or to synthetic aromatics.
3. Headings 33.03 to 33.07 apply, inter alia, to products, whether or not mixed (other than aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils), suitable for use as goods of these headings and put up in packings of a kind sold by retail for such use.
4. The expression “perfumery, cosmetic or toilet preparations” in heading 33.07 applies, inter alia, to the following products: scented sachets; odoriferous preparations which operate by burning; perfumed papers and papers impregnated or coated with cosmetics; contact lens or artificial eye solutions; wadding, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with perfume or cosmetics; animal toilet preparations.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Các chế phẩm làm thơm phòng, có hoặc không có đặc tính tẩy uế |
Gel than hoạt tính khử mùi tủ lạnh Kokubo 150g-9872 (Charcoal Deodrizer (Refrigerator)), nhựa, 72 cái/thùng, mới 100%, hsd 31/12/2100... (mã hs gel than hoạt t/ mã hs của gel than hoạ) |
Chất khử mùi ngăn đựng rau củ trong tủ lạnh Kokubo 150g-9889 (Charcoal Deodrizer (for Vegetable)), nhựa, 72 cái/thùng, mới 100%, hsd 31/12/2100... (mã hs chất khử mùi ng/ mã hs của chất khử mùi) |
Hộp Gel làm sạch không khí 300g/hộp, 20 hộp/thùng, Ngày SX: 2019; hết hạn: 2022, dùng khử mùi hôi phòng ngủ, khách, Nhà SX: Cusco, Mới 100%... (mã hs hộp gel làm sạc/ mã hs của hộp gel làm) |
Xịt vệ sinh phòng tắm mùi táo xanh, hiệu DETTOL, loại 1Lít/can*6can/thùng, hàng mới 100%... (mã hs xịt vệ sinh phò/ mã hs của xịt vệ sinh) |
Bình xịt thơm Hàn Quốc (thành phần chính: N-BUTANE 35 ~ 40%, PROPANE 10 ~ 15%, thể tích 325ml)(Hàng mới 100%)... (mã hs bình xịt thơm h/ mã hs của bình xịt thơ) |
Chai xịt thơm phòng vệ sinh loại bỏ túi, dung tích 12ml, mã hàng 4971902924144, hãng sx Kokubo không nhãn hiệu, hàng mới 100%... (mã hs chai xịt thơm p/ mã hs của chai xịt thơ) |
Chất xịt thơm phòng HI-FRESH (3.8Lit/ bình), mới 100%... (mã hs chất xịt thơm p/ mã hs của chất xịt thơ) |
Chất làm thơm không khí (SERIA, hộp nhựa, 150ml, mới 100%)... (mã hs chất làm thơm k/ mã hs của chất làm thơ) |
Túi thơm Hygiene màu hồng 8g, 12 túi/thùng, mã hàng 1302023, mới 100%... (mã hs túi thơm hygien/ mã hs của túi thơm hyg) |
Tinh dầu thơm phòng Aroma hương cúc 10ml/chai- Aroma Oil Chamomile, 2.7x2.6x8.5 cm, mã hàng 4979142116480... (mã hs tinh dầu thơm p/ mã hs của tinh dầu thơ) |
Gel khử mùi và tạo hương dạng đá, hãng sản xuất CUSCO, hàng mới 100%... (mã hs gel khử mùi và/ mã hs của gel khử mùi) |
Tinh dầu khử mùi phòng, hàng mới 100%... (mã hs tinh dầu khử mù/ mã hs của tinh dầu khử) |
Bình xịt khử mùi xe hơi, hàng mới 100%... (mã hs bình xịt khử mù/ mã hs của bình xịt khử) |
Sáp khử mùi phòng (nhiều mùi hương), hàng mới 100%... (mã hs sáp khử mùi phò/ mã hs của sáp khử mùi) |
Tinh dầu thơm khử mùi phòng (150ml), hàng mới 100%... (mã hs tinh dầu thơm k/ mã hs của tinh dầu thơ) |
Bình xịt tinh dầu thơm khử mùi phòng (nhiều mùi hương), hàng mới 100%... (mã hs bình xịt tinh d/ mã hs của bình xịt tin) |
Viên khử mùi bồn cầu (mùi hoa oải hương/ xà phòng, 300g), hàng mới 100%... (mã hs viên khử mùi bồ/ mã hs của viên khử mùi) |
Hoa khô thơm khử mùi phòng, hàng mới 100%... (mã hs hoa khô thơm kh/ mã hs của hoa khô thơm) |
Hộp hoa khô thơm khử mùi phòng (14X2.8X2.8 CM), hàng mới 100%... (mã hs hộp hoa khô thơ/ mã hs của hộp hoa khô) |
Hương khuếch tán 10ml (15.5x25x58mm)... (mã hs hương khuếch tá/ mã hs của hương khuếch) |
Bình xịt thơm 300ml (Hàng mới 100%)... (mã hs bình xịt thơm 3/ mã hs của bình xịt thơ) |
Bình xịt thơm Hàn Quốc, thành phần chính: N-BUTANE 35 ~ 40%, PROPANE 10 ~ 15%, thể tích 325ml. Hàng mới 100%... (mã hs bình xịt thơm h/ mã hs của bình xịt thơ) |
BÌNH XỊT XÀ PHÒNG, SẢN XUẤT VIỆT NAM... (mã hs bình xịt xà phò/ mã hs của bình xịt xà) |
Nước hoa xịt phòng 280ml, dùng trong nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs nước hoa xịt ph/ mã hs của nước hoa xịt) |
Tinh dầu thơm, 5ml/lọ, dùng trong nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs tinh dầu thơm/ mã hs của tinh dầu thơ) |
Nước lau sàn nhà (5lit/can), dùng trong nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs nước lau sàn nh/ mã hs của nước lau sàn) |
Sáp thơm phòng Glade hương cỏ hoa - Glade Nerd Floral 200g/12 TH. Hàng mới 100% |
Sáp thơm phòng hương chanh - Gld Sc Gel Lemon 200g/12 VN. Hàng mới 100% |
Sáp thơm phòng hương lài - Gld Sc Gel Jasmine 200g/12 VN. Hàng mới 100% |
Sáp thơm phòng loại 7.5oz x 12chai/thùng.Renuzit Adjustable After The Rain 12/7.5oz.Hàng Mới 100% |
Túi hoa khô dùng để thơm phòngHàng mới 100% |
Chai nước để thơm phòng (130ml/chai) - hàng mới 100% |
Miếng giấy thơm hình cây thông lớn Green Apple |
Miếng giấy thơm hình cây thông lớn Lavender |
Miếng giấy thơm hình cây thông lớn Strawberry |
Miếng giấy thơm hình cây thông lớn Vanillaroma |
Miếng giấy thơm hình cây thông lớn Wild Cherry |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Black Forest |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Black Ice |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Blackberry Clove |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Bubble Berry Fun Pink |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Cherry Kiss |
Nước thơm xịt phòng - AMBI AIR 5.5MLx6x4 ELPS SK L&S AAI REG (24IT/CS) - 24 bộ/thùng (đế + gói) |
Nước thơm dùng trong phòng (Amber) 100ml |
Nước thơm dùng trong phòng (Apricot Flower) 100ml |
Nước thơm dùng trong phòng (Cirtrus sicily) 100ml |
Nước thơm dùng trong phòng (Coast Citrus) 500ml |
Nước thơm dùng trong phòng (Figue) 50ml |
Nước thơm dùng trong phòng (Grape -amp; Bilberry) 100ml |
Nước thơm dùng trong phòng (Juniper -amp; Ribes) 100ml |
Nước thơm dùng trong phòng (Lanvender) 100ml |
Nước thơm dùng trong phòng (Pommergranade) 100ml |
Nước thơm dùng trong phòng (Rose) 100ml |
Nước thơm dùng trong phòng (Sandal wood) 100ml |
Nước thơm dùng trong phòng (Sea Breeze) 500ml |
Nước thơm khử mùi để phòng và xe ô tô hiệu Carall "M" 110ml/chai, 30 chai/thùng, hàng mới 100% |
Sáp thơm 85g New Car |
Sáp thơm 85g Wild Cherry |
Sáp thơm 85g Wild Strawberry |
Sáp thơm phòng Glade hương bông vải thuần khiết - Gld Snstns Rfl PC 8g/12 TH/VN. Hàng mới 100% |
Sáp thơm phòng Glade hương cỏ hoa- Glade Nerd Floral 200g/12 TH. Hàng mới 100% |
Sáp thơm phòng Glade hương sớm mai - Gld Snstns Rfl MNF 8g/12 TH/VN. Hàng mới 100% |
Sáp thơm phòng Glade hương trái cây - Gld Snstns Rfl FN 8g/12 TH/VN. Hàng mới 100% |
Sáp thơm phòng hương lài- Gld Sc Gel Jasmine 200g/12 VN. Hàng mới 100% |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Passion |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Peace |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Pina Colada |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Pineapple |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Relax |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Spice |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Strawberry Kiwi |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Vanilla Pride |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Vanillaroma |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Very Vanilla Fun Yellow |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Wild Rose |
bình xịt mùi envon cỏ ,(12 bình/thùng), 175g/bình,mới 100% |
bình xịt mùi envon táo ,(12 bình/thùng), 175g/bình,mới 100% |
Hộp nhựa có mùi thơm TF51-ADF-CBR ( Hàng mới 100%) |
Ghim thơm cài cửa gió xe hơi - New Car |
chế phẩm dùng để thơm phòng sanor cherry. 19 lit/1 thùng (hàng mới 100%) |
Nước xịt thơm phòng Glade T&F hương Lavender - Gld T&F Lvndr Prim 12ml/12 VN. Hàng mới 100% |
Nước xịt thơm phòng Glade T&F hương Lavender - Gld T&F Lvndr Ref 12ml/12 VN. Hàng mới 100% |
Nước xịt thơm phòng hương một thoáng phiêu bồng - Gld Arsl Spry Harmony Shrk 320ml/4 TH/VN. Hàng mới 100% |
Nước xịt thơm phòng hương sớm mai - Gld Spry Mrning Frhnss 320ml/12 TH/VT. Hàng mới 100% |
Nước xịt thơm phòng hương sớm mai - Gld T&F Mrnng Frshnss Prmry 12ml/12 TH . Hàng mới 100% |
Nước xịt thơm phòng hương sớm mai - Gld T&F Mrnng Frshnss Rfl 12ml/12 TH. Hàng mới 100% |
Nước xịt thơm phòng hương trẻ thơ - Gld Spry Bby Caress 320ml/12 TH/PH/VT. Hàng mới 100% |
Dầu dưỡng thể (Citrus -amp; Cinnamon Dry Oil after bath) 125ml |
Dầu Aroma (dùng để làm thơm phòng) dung tích : 21l /1 thùng. Hàng mới 100%. |
Tinh dầu thơm trong nhà Green Tea - Green Tea Home Fragrance Oil, 10.00ML, NOT số: Not Required |
Tinh dầu thơm trong nhà Jasmin & White Frangipani - Jasmin & White Frangipani Reed Diffuser, 125ML, NOT số: Not Required |
Tinh dầu thơm trong nhà Mandarin & Tangelo - Mandarin & Tangelo Home Fragrance Oil, 10.00ML, NOT số: Not Required |
Tinh dầu thơm trong nhà White Musk - White Musk Home Fragrance Oil, 10.00ML, NOT số: Not Required |
Sáp thơm phòng hương một thoáng phiêu bồng - Gld SntdGl Harmony Breeze 200g/12 KR/VN. Hàng mới 100% |
Sáp thơm phòng hương oải hương - Gld Sc Gel -Lvndr 200g/12 VN.Hàng mới 100% |
Sáp thơm phòng hương sớm mai - Gld Sc Gel M.Frshness 200g/12 VN .Hàng mới 100% |
Sáp thơm phòng hương tươi mát - Gld Sc Gel Coll Air 200g/12 TH. Hàng mới 100% |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Jasmin |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Lavender |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Lemon |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Lime |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Mulberry Fig |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ New Car Scent |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Cinamon |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Energy |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Fresh Lilac |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Fresh Squeezed Orange |
Miếng giấy thơm hình cây thông nhỏ Green Apple |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 33:Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 33074910 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 7 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 9 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 17 |
2019 | 15 |
2020 | 12 |
2021 | 9 |
2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 12.7 |
2019 | 10.9 |
2020 | 9.1 |
2021 | 7.3 |
2022 | 5.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33074910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 33074910
Bạn đang xem mã HS 33074910: Các chế phẩm làm thơm phòng, có hoặc không có đặc tính tẩy uế
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 33074910: Các chế phẩm làm thơm phòng, có hoặc không có đặc tính tẩy uế
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 33074910: Các chế phẩm làm thơm phòng, có hoặc không có đặc tính tẩy uế
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.