- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong
- 3404 - Sáp nhân tạo và sáp đã được chế biến.
- 340490 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông báo số 818/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm làm mềm vải (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 463/TB-TCHQ ngày 18/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nhóm chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 211/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sáp dùng trong công nghệ chế biến kẹo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 91/TB-TCHQ ngày 06/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phụ gia dùng trong xây dựng dạng ma tít (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10688/TB-TCHQ ngày 16/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là BLAUNON P 178 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6595/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả xác định trước mã số hàng hoá là Sáp tổng hợp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5413/TB-TCHQ ngày 15/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm thuốc màu vô cơ-Organic Compound 28 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5411/TB-TCHQ ngày 15/06/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất dẫn xuất xúc tác dùng trong sản xuất màng nhựa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4840/TB-TCHQ ngày 28/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Phụ gia làm tăng độ phân tán (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4399/TB-TCHQ ngày 14/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3779/TB-TCHQ ngày 24/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sáp nhân tạo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3703/TB-TCHQ ngày 23/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sáp nhân tạo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3702/TB-TCHQ ngày 23/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sáp nhân tạo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2721/TB-TCHQ ngày 31/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sáp nhân tạo dạng bột (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2517/TB-TCHQ ngày 24/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất chống nứt mẻ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1156/TB-TCHQ ngày 06/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sáp nhân tạo dạng viên (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15390/TB-TCHQ ngày 29/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sáp nhân tạo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13703/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Sáp xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13700/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Disparlon 4200-20 xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13531/TB-TCHQ ngày 07/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chế phẩm hoạt động bề mặt không ion,rắn sản xuất mỹ phẩm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13530/TB-TCHQ ngày 07/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Sáp nhân tạo dùng tạo độ bóng cho cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12473/TB-TCHQ ngày 14/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sáp nhân tạo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11653/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hỗn hợp dung môi vô cơ (Cray Vallac Super SF), nguyên liệu sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Các chế phẩm dùng trong chế biến thực phẩm bánh Multec MS 1250, hỗn hợp của các monoglycerides của axit béo ăn được và Sodium Stearoyl lactylate, hàng mới 100%... (mã hs các chế phẩm dù/ mã hs của các chế phẩm) |
Sáp nhân tạo ACEOX GMS (Glycerol Monostearate)- Nguyên liệu dùng sản xuất hạt nhựa. CAS No.31566-31-1, mới 100%... (mã hs sáp nhân tạo ac/ mã hs của sáp nhân tạo) |
Sáp nhân tạo đi từ polyetylen glycol dùng trong ngành sơn LANCO PP 1362D, 20KG/BAG... (mã hs sáp nhân tạo đi/ mã hs của sáp nhân tạo) |
EUMULGIN EO 33 (Sáp nhân tạo từ polyoxyethylene stearate, dạng hạt- dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm) CAS-No: 9005-08-7... (mã hs eumulgin eo 33/ mã hs của eumulgin eo) |
Sáp nhân tạo Armoslip-E (SLIP AGENT), dạng hạt,sử dụng làm phụ gia sản xuất sản phẩm nhựa,hàng mới 100%... (mã hs sáp nhân tạo ar/ mã hs của sáp nhân tạo) |
Phụ gia phân tán WAX W800F, xúc tác trong sản xuất sơn, dạng bột, hàng mới 100%. TP: PolyEthylene solid Powder (CAS:9002-88-4)... (mã hs phụ gia phân tá/ mã hs của phụ gia phân) |
Sáp Polyethylene (Wax, Dạng bột,Công dụng: Làm cho hạt nhựa màu và bột màu tan đều hơn khi sản xuất,Hàng mới 100%)... (mã hs sáp polyethylen/ mã hs của sáp polyethy) |
Sáp nhân tạo/UPA-300, hàng mới 100%, mã CAS 57-11-4... (mã hs sáp nhân tạo/up/ mã hs của sáp nhân tạo) |
Sáp nhân tạo/BROWN ASPHALT PITCH, hàng mới 100%, mã CAS 64742-93-4... (mã hs sáp nhân tạo/br/ mã hs của sáp nhân tạo) |
Sáp nến Micro Slack Wax DNW- 160S... (mã hs sáp nến micro s/ mã hs của sáp nến micr) |
Sáp lỏng 700 dùng để đúc trong ngành kim hoàn (1 kg/chai), Hàng mới 100%... (mã hs sáp lỏng 700 dù/ mã hs của sáp lỏng 700) |
Sáp(VIVASHIELD ASA750) dạng lỏng dùng để sản xuất ván ép MDF,quy cách đóng gói:5L/chai,nhà sản xuất:H&R CHINA(NING BO) CO,LTD,mới 100%... (mã hs sápvivashield/ mã hs của sápvivashie) |
Phụ gia Wax- Sáp... (mã hs phụ gia wax sá/ mã hs của phụ gia wax) |
Hạt phụ gia bôi trơn DAIFATTY-101, số lot: N-70501, 5 kg/ can, sử dụng làm mẫu phục vụ sản xuất bao bì, màng nhựa, nhà cung cấp: MITSUYA BOEKI LTD, hàng mới 100%... (mã hs hạt phụ gia bôi/ mã hs của hạt phụ gia) |
Sáp nhân tạo phân tán trong nước dùng trong ngành sơn- ULTRALUBE D-816 (120kg/drum x 05 drums)- Hàng mới 100%... (mã hs sáp nhân tạo ph/ mã hs của sáp nhân tạo) |
POLYETHYLENE HOMOPOLYMERS A-C 6A- Sáp nhân tạo. Dùng trong ngành nhựa. Hàng mới 100%- (Theo thông báo số TBKQPL: 11081/TB-TCHQ ngày 23/11/2015)... (mã hs polyethylene ho/ mã hs của polyethylene) |
Bột sáp W-206, TP chính Polyethylene. Mới 100% (20 KG/Bao, 1000kg 2 pallet). Mới 100%... (mã hs bột sáp w206/ mã hs của bột sáp w20) |
Hợp chất sáp nhân tạo BAEROLUB L-KO. 25kgs/bag, hàng mới 100%. Hàng mấu, không có giá trị thanh toán.... (mã hs hợp chất sáp nh/ mã hs của hợp chất sáp) |
Sáp nhân tạo/ OKERIN 1956S (PARAFFIN WAX BLEND OK 1956)(Gđ số1368-24/08/2013)... (mã hs sáp nhân tạo/ o/ mã hs của sáp nhân tạo) |
Sáp chế biến (Lu Wax AL-3)(Dùng sx nến)... (mã hs sáp chế biến l/ mã hs của sáp chế biến) |
Sáp chế biến (Hardenning Oil IHTD)(dùng sx nến)... (mã hs sáp chế biến h/ mã hs của sáp chế biến) |
Sáp AKD- 1840 (Alkyl ketene dimer), dạng hạt dùng trong ngành sản xuất giấy, loại 25kg/bao, mới 100%.... (mã hs sáp akd 1840/ mã hs của sáp akd 184) |
Sáp chế biến (Pal Vax ET1037)(dùng sx nến)... (mã hs sáp chế biến p/ mã hs của sáp chế biến) |
Sáp nhân tạo dạng vẩy- SSN-001. Cthu so: 1891/TB-PTPL- 25.07.16 (Công ty cam ket NLNK không chứa thành phần tiền chất)... (mã hs sáp nhân tạo dạ/ mã hs của sáp nhân tạo) |
Sáp các loại, dùng sản xuất nến, mới 100%... (mã hs sáp các loại d/ mã hs của sáp các loại) |
Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa: Sáp nhận tạo từ hỗn hợp este của axít béo, dạng bột- LICOWAX E POUDRE, KQ PTPL số: 694/TB-KĐ3, ngày 27.10.2016... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Sáp bôi trơn... (mã hs sáp bôi trơn/ mã hs của sáp bôi trơn) |
Hỗn hợp sáp parafin và sáp polyethylene, hình trụ tròn dùng để bôi trơn sợi-WAX STONE-theo KQGĐ số 2260/TB-TCHQ ngày 05/04/2017... (mã hs hỗn hợp sáp par/ mã hs của hỗn hợp sáp) |
Sáp bôi trơn cho sợi 32mm x 13mmID x 38mmOD dùng cho máy kéo sợi, RING WAX (25kg/thùng). Hàng mới 100%... (mã hs sáp bôi trơn ch/ mã hs của sáp bôi trơn) |
Sáp xanh... (mã hs sáp xanh/ mã hs của sáp xanh) |
Sáp nhân tạo, thành phần là hỗn hợp ester của Glycerol với các axit béo, dạng bột.- RADIA 7512 (Hàng mới 100%). theo KQPTPL số: 843/ TB-KĐ3 (14/05/2019)... (mã hs sáp nhân tạo t/ mã hs của sáp nhân tạo) |
Sáp nhân tạo Medmuls S2 (50kg/drum x 20 drum), mã CAS: 9005-00-9... (mã hs sáp nhân tạo me/ mã hs của sáp nhân tạo) |
Sáp đánh bóng kim loại. Hàng mới 100%... (mã hs sáp đánh bóng k/ mã hs của sáp đánh bón) |
Sáp nhân tạo dùng cho ngành cơ khí TG-60... (mã hs sáp nhân tạo dù/ mã hs của sáp nhân tạo) |
Sáp nhân tạo SUNLUBE EBS dùng trong ngành sản xuất nhựa. (25kg/bao,32bao/1palet). Hàng mới 100%... (mã hs sáp nhân tạo su/ mã hs của sáp nhân tạo) |
Sáp dùng cố định tròng kính cho máy Block tròng kính (1Gallon3.8L),hàng mới 100%.... (mã hs sáp dùng cố địn/ mã hs của sáp dùng cố) |
Chất phụ gia bôi trơn chống bám dính CP-101 dùng sản xuất vải tráng nhựa (sáp nhân tạo từ hợp chất amide) (ethylene bis steramine), theo GĐ: 858 của KĐ 4 (11/6/19).... (mã hs chất phụ gia bô/ mã hs của chất phụ gia) |
Sáp chế biến DIPHENYL GUANIDINE AFLUX 12 (KQGD: 2364/N3.11/TĐ ngày 24/08/2011,đã nk và kiểm hóa tại tk 102775291031 ngày 24/07/2019)... (mã hs sáp chế biến di/ mã hs của sáp chế biến) |
Sáp lỏng 700 hiệu Octave dùng để đúc trong ngành kim hoàn (1 kg/chai), Hàng mới 100%... (mã hs sáp lỏng 700 hi/ mã hs của sáp lỏng 700) |
Sáp chế biến/ OKERIN 1956S (500.00KG500.00KGM)... (mã hs sáp chế biến/ o/ mã hs của sáp chế biến) |
Sáp sản xuất nến, mới 100%... (mã hs sáp sản xuất nế/ mã hs của sáp sản xuất) |
Sáp đã xử lý nhiệt K-114 dùng sản xuất đầu golf. Hàng hóa thuộc TKNK102374144350/E31, ngày 07/12/2018(NVLCTSP). Mục 1... (mã hs sáp đã xử lý nh/ mã hs của sáp đã xử lý) |
PLACCEL 220 (Sáp nhân tạo từ polycaprolactone diol, dạng khối, màu trắng) (Cas 83652-93-1)... (mã hs placcel 220 sá/ mã hs của placcel 220) |
Chất hỗ trợ xúc tác (dùng để sản xuất gia công vật tư ngành giầy)... (mã hs chất hỗ trợ xúc/ mã hs của chất hỗ trợ) |
Sáp vàng dùng để bôi trơn chỉ may, hàng mới 100%... (mã hs sáp vàng dùng đ/ mã hs của sáp vàng dùn) |
Sáp trắng dùng để bôi trơn chỉ may, hàng mới 100%... (mã hs sáp trắng dùng/ mã hs của sáp trắng dù) |
Sáp chế biến POLYETHYLEN WAX SN210. Chất phụ gia dùng trong ngành công nghiệp nhựa.Đóng bao 25kg/Bao. Hàng mới 100 %... (mã hs sáp chế biến po/ mã hs của sáp chế biến) |
HIWAX 4202E. POLYETHYLENE WAX. Sáp nhân tạo từ polyetylen, dạng hạt. Dùng để sơn xuất Sơn giao thông nhiệt dẻo phản quang. Hàng gồm 500 bao, đóng trên 8 pallet (20kg/bao). Hàng mới 100%... (mã hs hiwax 4202e po/ mã hs của hiwax 4202e) |
Brilliant Compound- làm từ sáp dùng đánh bóng nút áo (Chứng thư số 2009/N3.4/TĐ)... (mã hs brilliant compo/ mã hs của brilliant co) |
ETHYLENE BIS STEARAMIDE (HI-LUBE, EBS 300P)- Sáp dùng trong công nghiệp nhựa,(25kg/bag).Hàng mới 100%.CAS:110-30-5... (mã hs ethylene bis st/ mã hs của ethylene bis) |
Sáp nhân tạo/Lubricating agent ALFLOWH-50TF... (mã hs sáp nhân tạo/lu/ mã hs của sáp nhân tạo) |
Bột sáp (45 Lbs 20.25Kg/1 Thùng,dùng để bôi trơn trục của máy là(ủi)công nghiệp).Hàng mới 100%... (mã hs bột sáp 45 lbs/ mã hs của bột sáp 45) |
Sáp đánh dấu... (mã hs sáp đánh dấu/ mã hs của sáp đánh dấu) |
Sáp nhân tạo LE-1060 (NPL SX keo dán giầy), mơi 100%... (mã hs sáp nhân tạo le/ mã hs của sáp nhân tạo) |
REFINED POLYETHYLENE WAX (PR-700)- Sáp nhân tạo dùng trong ngành nhựa. Hàng mới 100%... (mã hs refined polyeth/ mã hs của refined poly) |
Sáp tẩy bẩn. Hàng mới 100%... (mã hs sáp tẩy bẩn hà/ mã hs của sáp tẩy bẩn) |
Bột sáp nhân tạo PE WAX CS-21N, loại 25 kgs/bao. Hàng mới 100%... (mã hs bột sáp nhân tạ/ mã hs của bột sáp nhân) |
Sáp nhân tạo SEALING WAX dạng vảy, dùng làm phụ gia sản xuất nhựa PVC, đóng gói 25kg/túi, mới 100%.... (mã hs sáp nhân tạo se/ mã hs của sáp nhân tạo) |
Sáp từ các sản phẩm nhựa đã qua sử dụng (POLYETHYLENE WAX NV-701), HÀNG MỚI 100%... (mã hs sáp từ các sản/ mã hs của sáp từ các s) |
Sáp- Chất chống oxy hóa làm ổn định cao su (SUNLOCK-D), 20kg/gói... (mã hs sáp chất chống/ mã hs của sáp chất ch) |
Sáp tách khuôn 250g,Hàng mới 100%... (mã hs sáp tách khuôn/ mã hs của sáp tách khu) |
Sáp WAX 8. Hàng mới 100%... (mã hs sáp wax 8 hàng/ mã hs của sáp wax 8 h) |
Sáp vi tinh thể HP180... (mã hs sáp vi tinh thể/ mã hs của sáp vi tinh) |
Sáp phế liệu WAX... (mã hs sáp phế liệu wa/ mã hs của sáp phế liệu) |
Sáp 24*24*5cm (sáp nhân tạo)... (mã hs sáp 24*24*5cm/ mã hs của sáp 24*24*5c) |
Chế phẩm làm mềm vải - CY-28 Wet-softening Agent |
Nhóm chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất. Loại khác, được dùng làm phụ gia cho sơn. - ARTIFICIAL DUSTY (E272-R) |
Sáp dùng trong CNCB kẹo - Capol Powderwax 1295 |
Phụ gỉa cao su HA 1956 (là hỗn hợp sáp polyethylene và sáp paraffin) |
Sáp nhân tạo từ Polyethylene glycol và ester của axit béo. |
Sáp nhân tạo phân tán trong môi trường nước, hàm lượng chất rắn 18,48%, được dùng làm phụ gia sơn phủ. |
Hỗn hợp sáp thực vật (Carbaubawax) và sáp ong (Beewax), dạng bột, sử dụng trong công nghiệp thực phẩm. |
Hỗn hợp sáp polyethylene và sáp paraffin. |
Mục 2: Antsiun wax (chất chống nứt mẻ) |
Sáp làm mềm sợi - WAX STONE WITH ROUND HOLE. |
Chất hoạt động bề mặt |
Sáp nhân tạo dùng trong sơn - LANCO TF 1780. |
Keo hoạt tính AKD (Alkyl Keten Dimer) |
B 10 (Antsiun wax). |
Sáp chế biến từ sáp parafin và phụ gia từ hợp chất este, ở dạng rắn. |
Hỗn hợp sáp parafin và sáp polyethylene, hình trụ tròn, một đầu được bo nhẵn, màu trắng sữa, dày 2cm, đường kính 3.5cm, ở giữa có lỗ rỗng đường kính 1cm, |
Sáp nhân tạo từ polyoxyetylen stearyl ete và polyoxyetylen octadecyl ete photphat. |
Sáp nhân tạo có thành phần từ sáp polyethylen biến tính. Dạng bột. |
Hợp chất thỏa mãn tính chất của sáp nhân tạo nhóm 3404. |
Dùng để bôi trơn sợi (cho sợi trực tiếp chạy qua sáp). |
Dùng cho công nghiệp sản xuất giấy |
Cray Vallac Super SF |
Mitui Hi-Wax. |
Rubber Protective Wax Ozoace-3201. |
Nikkol Nikkofoam S |
Disparlon 4200-20. |
DPD. |
REJUVASOFT-PA-(MH) |
Disperse Agent H-50F. |
RIKEMAL B-150. |
RIKEMAL B-70. |
Corum 2355. |
Aflux 42M. |
Ajisper PB821. |
Distilled Monoglyceride |
PPE1300 Compound 28 |
BM Emse PF |
Mapecure E |
Hỗn hợp dung môi vô cơ (Cray Vallac Super SF), nguyên liệu sản xuất sơn (mục 21 PLTK). Sáp nhân tạo từ hợp chất chứa nhóm amid, dạng bột. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sáp nhân tạo từ hợp chất chứa nhóm amid, dạng bột. |
Mục 12: Hi-Wax 320 MP - Sáp nhân tạo. Sáp nhân tạo đi từ polyethylen, dạng bột. |
Sáp nhân tạo dùng tạo độ bóng cho cao su, 20kg/bao (Chất phụ gia tạo độ bóng lốp xe ô tô) Ozoace-3201.Sáp nhân tạo, ở dạng hạt. |
Chế phẩm hoạt động bề mặt không ion, ở dạng rắn (Nikkol Nikkofoam S) -NPL SX mỹ phẩm.Sáp nhân tạo ở dạng rắn có thành phần chính là dầu thực vật đã được hydro hóa; Glycol Distearate, axit béo,.. được dùng trong mỹ phẩm. |
Mục 7: Disparlon 4200-20 - Phụ gia chống lắng, dùng trong sản xuất mực in.Sáp nhân tạo từ Polyethylene (95%) và hỗn hợp xylen và ethyl benzene. |
Sáp (mục 1 PLTK). Sáp nhân tạo, thành phần chính là sáp hydrocacbon, este của axit béo ... |
Sáp nhân tạo-DPD. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt. (Mục 2 tại TKHQ).Sáp nhân tạo từ ester của hỗn hợp axit béo (axit stearic, axit palmitic...), dạng vẩy. |
Sáp nhân tạo dạng viên dùng trong sản xuất mỹ phẩm, REJUVASOFT-PA-(MH) Sáp nhân tạo từ amin béo |
Antsiun wax (chất chống nứt mẻ). Sáp chế biến từ sáp parafin và phụ gia từ hợp chất este, ở dạng rắn. |
Sáp nhân tạo dạng bột- Disperse Agent H-50F. Sáp nhân tạo từ hợp chất amide. |
CP006 #& Sáp nhân tạo RIKEMAL B-150. Sáp nhân tạo, thành phần chính từ este của axit béo. |
CP006 #& Sáp nhân tạo RIKEMAL B-70. Sáp nhân tạo, thành phần chính từ este của axit béo. |
Corum 2355. Sáp nhân tạo từ Ethylene glycol monostearate, dạng vảy. |
R009 Chất xúc tiến lưu hóa cao su (gia công đế) Aflux 42M. Sáp nhân tạo có thành phần chính là hỗn hợp este của rượu béo với axit streatic và axit palmitic. |
Ajisper PB821- Phụ gia làm tăng độ phân tán. Sáp nhân tạo từ polyeste. |
Nguyên liệu sản xuất - chất dẫn xuất xúc tác dùng trong sản xuất màng nhựa-Distilled Monoglyceride. Sáp nhân tạo từ propylene glycol monostearate và propylene glycol monopalmitate. |
PPE1300 Chế phẩm thuốc màu vô cơ- Organic Compound 28. (Mục 7 tại TKHQ). Sáp nhân tạo từ polyethylene, dạng bột. |
Sáp chế biến dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm |
Tên hàng theo khai báo: BLAUNON P-178 - Phụ gia dùng điều chỉnh sức căng bề mặt mực in-Chất hoạt động bề mặt, nguyên liệu dùng sản xuất mực in. (Mục 10 tại tờ khai Hải quan). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sáp nhân tạo từ polyoxyethylene polyoxypropylene glycol. |
Phụ gia dùng trong xây dựng dạng ma tít dùng bảo vệ bê tông tươi tránh hiện tượng bay hơi nước loại Mapecure E Sáp Paraffin đã được biến đổi về mặt hóa học, phân tán trong môi trường nước. |
Sáp dùng trong CNCB kẹo - Capol Powderwax 1295 (mã NL 200235) Hỗn hợp sáp thực vật (Carbaubawax) và sáp ong (Beewax), dạng bột, sử dụng trong công nghiệp thực phẩm. |
Nhóm chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất. Loại khác, được dùng làm phụ gia cho sơn. - ARTIFICIAL DUSTY Sáp nhân tạo phân tán trong môi trường nước, hàm lượng chất rắn 18,48%, được dùng làm phụ gia sơn phủ. |
Chế phẩm làm mềm vải - CY-28 Wet-softening Agent (mục 1 tờ khai Hải quan) Sáp nhân tạo từ Polyethylene glycol và ester của axit béo |
Chất để hoàn tất (loại khác) Sáp nhân tạo -Additive disparlon 6900-10X (15kg/hộp) |
GMS 60 (Sáp nhân tạo - hóa chất dùng trong sản xuất dầu gội) |
CUTINA AGST (Sáp nhân tạo) |
Dung dịch hỗ trợ glazer - REF Confectioners Glazer #3 (Dùng trong SX sơn) |
Phụ gia thực phẩm - DIMODAN HP-M Distilled Monoglyceride (Hàng mới 100%) |
COMPERLAN (R) 100C - Nguyên liệu sx sp Chăm sóc cá nhân ( Sáp nhân tạo) |
COMPERLAN 100C - nguyên liệu sx sp chăm sóc cá nhân ( sáp nhân tạo ) |
CITHROL GMS 30 SE-PW-(SG). - Bag/25 kg.- - Sáp nhân tạo - dùng trong sản xuất mỹ phẩm. |
OLIVEM 900 - Sáp nhân tạo |
LUNASOFT CCP- Sáp nhân tạo dùng trong CN dệt. |
LUNASOFT CWF- Sáp nhân tạo dùng trong CN dệt. |
LUNASOFT NCP- Sáp nhân tạo dùng trong CN dệt. |
NVL SX kem trang trí - chất nhũ hóa Grindsted Mon-Di HP 40-M |
NVL SX kem trang trí - chất nhũ hóa Sodium Stearoyl Lactylate 1524 |
NVL SX Kem trang trí bánh- Chất nhũ hóa( sáp nhân tạo) dimodan up/b |
LOXIOL 8312 (Sáp nhân tạo - Hóa chất dùng trong ngành nhựa) |
LOXIOL G 60 (Sáp nhân tạo - Hóa chất dùng trong ngành nhựa) |
LOXIOL G32 (Sáp nhân tạo - Hóa chất dùng trong ngành nhựa) |
Thanh sáp đánh bóng dùng cho máy mài G-800 |
Sáp từ nhựa PE: SAMSUNG POLYETHYLENE WAX LP100F,Dùng trong sản xuất cao su |
Bột phụ gia /Additive Pigment (Sáp nhân tạo từ polyetylen) |
DISPARLON 6650 (Sáp nhân tạo) |
DMG 95 (Sáp nhân tạo - Hóa chất dùng trong sản xuất dầu gội) |
Additive Pigment: Sáp nhân tạo từ Polyetylen |
ADMUL MG 40-04 K Sáp Nhân Tạo Phụ Gia Thực Phẩm Tham Khảo Chứng Thư Giám Định Trung Tâm 3 Số : 3501/N3.8/TĐ ngày 29/09/2008 |
Arlacel 165 - Chất nhũ hóa 789/KQ-02 |
ARLACEL-165 - Sáp nhân tạo / Sáp chế biến |
ABLUTEX AFSN-P (Sáp chế biến) |
ABLUTEX NAKS-P (Sáp chế biến) |
Ceresin Wax 810 - Sáp nhân tạo -Nguyên liệu dùng cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100% |
Brilliant Compound - làm từ sáp dùng đánh bóng nút áo ( Chứng thư số 2009/N3.4/TĐ) |
Hoá chất Lubricant Hi-Wax(sáp Polyethylene) mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành dệt - chất sáp chế biến SOULBIO NT,mới 100% |
ANTICRYS STS80.Sáp nhân tạo dùng trong ngành thực phẩm. |
ABLUTEX AFSN-P(Sáp chế biến) |
ABLUTEX NAKS-P(Sáp chế biến) |
POLAWAX GP-200-PA-(SG).- Box/ 20 kg. - Sáp nhân tạo - dùng trong sản xuất mỹ phẩm. |
ACumist D9: Sáp nhân tạo dùng trong ngành nhựa (sáp polyethylene) |
AC 6A: Sáp nhân tạo dùng trong ngành nhựa (sáp polyethylene) |
A-C POLYETHYLENE A-C6 dạng hạt. ( Sáp phục vụ sản xuất nến). mới 100% |
Phụ liệu để sản xuất thép không gỉ- Sáp tím đỏ, mới 100% |
Phụ tùng máy dệt len : sáp đánh len (Hàng mới 100% - 1thùng = 3.5kg) |
Sáp nhân tạo dùng trong SX nhựa: PALMOWAX EBS SF (Ethylene Bis Stearamide) |
Sáp nhân tạo dùng trong thực phẩm RIMULSOFT SUPER (V) |
Sáp nhân tạo HDPE Wax EX, dạng bánh (block), đóng trong 20 bao jumbo, xuất xứ Nhật Bản mới 100% |
Sáp nhân tạo MA 876 |
Sáp nhân tạo P.E WAX H110 |
Sáp nhân tạo Palmowax EBS-SF ethylene bis stearamide.Hàng mới 100% |
Sáp nhân tạo phân tán trong nước dùng trong ngành sơn - ULTRALUBE E 359 - Hàng mới 100% |
Sáp nhân tạo -PIGMENT CERAFLOUR 914(MADE IN NETHERLANDS) (20KG/GóI) |
Sáp nhân tạo Super Blue 25/kg |
Sáp nhân tạo- Surfacare B72 (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Sáp nhân tạo trong sơn.LANCO GLIDD 4415 |
Sáp nhân tạo trong thực phẩm.RIMULSOFT SUPER (V) |
Sáp nhân tạo từ Polyeste Polyol (SS-206) |
Sáp nhân tạo từ polyethylen - Ceridust 3251 (Dùng trong SX sơn) |
Sáp nhân tạo từ Polyethylene (HDPE RAW UNREFINED POLYETHYLENE WAX) |
Sáp hàn,hàng mới 100%( 320 gam/hộp ) |
Sáp HDPE -WAX ,hàng mới 100% |
Sáp hợp khuôn màu đỏ (450g/hộp); Nguyên vật liệu để sản xuất linh kiện, phụ tùng cho xe máy, mới 100% |
Sáp hột Hồng 3016KC-2054PK (1Lbs=0.454Kg) dùng tạo mẫu khuôn đúc kim loại (Hàng mới 100% sx tại USA) |
Sáp INDURACAST 500 (1Lbs=0,454kg/chai) dùng tạo mẫu khuôn Máy đúc phun sáp Solidscape R66+ |
Sáp INDURAFILL 500 (1Lbs=0,454kg/chai) dùng tạo mẫu khuôn Máy đúc phun sáp Solidscape R66+ |
Sáp màu hồng ( 1 hộp = 500 gram ) |
Sáp nhân tạo - A300-BT |
Sáp nhân tạo - Aquapoly 250 (ALH-6587) |
Sáp nhân tạo - AW20-BT |
Sáp hấp chỉ/ Wax |
Sáp HDPE- WAX hàng mới 100% |
Sáp tháot khuôn: Mirror glaze Wax No.8 (0.311kg x 12cans/hộp, tổng 500 hộp = 1866kgs) hàng mới 100%. |
Sáp thuộc da (RODA WAX SCH) |
Sáp tổng hợp Belsoft care 6287 , nguyên liệu sx tã giấy , hàng mới 100% |
Phụ gia chế biến thực phẩm (Sáp thực vật chế biến). GRINDSTED MONO-DI HP 50 S2-M. 25kg/Bao. 300 bao.Hàng mới 100% |
Phụ gia thực phẩm - Polyglycerol Fatty Acid Ester ( Hifed MF 18 ) |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (sáp nhân tạo) - Span 60-PW-(SG) |
SAMSUNG POLYETHYLENE WAX LP 100F (SÁP NHÂN TạO) |
Sáp dầu đen (40pcs/hộp) |
Sáp dầu trắng (25pcs/hộp) |
FINAMUL - PGE - Sáp nhân tạo dùng trong ngành CN nhựa |
Bột sáp (hàng mới 100%) |
MA-F44- Sáp chế biến dùng làm mềm cao su (chất hỗ trợ trong ngành cao su) |
Hydrocarbon Gel |
CUTINA AGST (Sáp nhân tạo - Hóa chất dùng trong sản xuất dầu gội) |
CUTINA EGMS T (Sáp nhân tạo) |
BEESWAX WHITE CERA ALBA.( KAHLWAX 8108.) - Carton/20 kg . - sáp nhân tạo - dùng trong sản xuất mỹ phẩm, |
Nguyên vật liệu dùng trong ngành đúc WAX- Sáp nhân tạo |
Tấm sáp bôi trơn kim (Vật tư sản xuất dụng cụ y tế) |
CRAYVALLAC SUPER - Sáp nhân tạo từ polyamide, dạng bột (nlsx sơn ) |
CRAYVALLAC ULTRA (Sáp nhân tạo) |
COMPERLAN 100C (Sáp nhân tạo) |
Sáp dùng để bôi trơn sợi dệt |
Sáp PE hệ nước - Poligen We 7 (Dùng trong SX sơn) |
Sáp PE WAX FLAKES mới 100% ( sáp dùng cho ngành nhựa) |
Sáp PEWAX, Dùng trong ngành nhựa (Hàng mới 100%) |
Sáp nhân tạo dùng trong sản xuất mỹ phẩm - NF Emulsifying Wax |
Sáp nhân tạo EL-Wax Polyethylene, dạng vẩy, đóng trong bao 20kg/bao, xuất xứ Thái Lan mới 100% |
Sáp nhân tạo MEDMULS S2 (50kg/drum x 40 drum) |
Sáp nhân tạo MICRO WAX 185 |
Sáp nhân tạo P.E WAX H108 |
Sáp nhân tạo PN06006 3M™ |
Sáp nhân tạo SQI WAX 621B |
Sáp nhân tạo từ polyethylen - MPA 1078X (Dùng trong SX sơn) |
Sáp nhân tạo WX-3031 PE WAX |
Sáp nhân tạo, thành phần chính là polyethylen (CRODAMIDE SR POWDER) |
Sáp nhân tạo: FINALUX G-601 |
Sáp Parafin PSW-30-WAX (16KGS/thùng) |
Sáp nhân tạo dùng trong ngành sơn LANCO 1400SF |
Sáp nhân tạo dùng trong ngành sơn LANCO GLIDD 4415 |
Sáp nhân tạo dùng trong ngành sơn POWDERADD 9089 |
Sáp nhân tạo dùng trong ngành sơn-M-P-A 60 |
Sáp nhân tạo dùng trong ngành sơn-POWDER ADD 9083 |
Sáp polyethylene (255g/ lọ) (mới 100%) |
SáP TẩY Xỉ HàN NZ-400, 300gr |
Sáp thực vật dùng trong CNCB TP - Capol Powderwax 1295 (use for food) |
Sáp tổng hợp Belsoft care 6187, chế phẩm dùng để xử lý vải không dệt. Hàng mới 100% |
Sáp trắng |
Sáp vuốc sợi (WAX), hàng mới 100% |
Sáp nhân tạo(DW-OP100L) dùng để sản xuất cáp quang.Hàng mới 100% |
SáP NHÂN TạO, CERIDUST 9615A. |
Sáp đánh bóng mặt đá hoa cương(1thung=9kg)-Polish wax |
Sáp nhân tạo-PALMOCOL PMA 1100 |
SICO 52 -D( Sáp nhân tạo ) (Hóa chất dùng trong ngành dệt) |
Solplus DP310. Sáp Polyethylene dùng trong ngành nhựa (30 kg / bao). Hàng mới 100% |
MICRO POWDER SUPERSLIP 6515 - Chất chống trầy xước |
Sáp nhân tạo dùng sản xuất đèn cầy . |
Sáp nhân tạo dùng sản xuất mực in - Wax mới 100% |
Sáp nhân tạo dùng trong ngành nhựa SOLSPERSE 24000 GR |
Sáp nhân tạo (511000)MICRO-WAX BEADS-BLACK |
Sáp nhân tạo (511001)MICRO-WAX BEADS-WHITE |
Sáp nhân tạo (C-90A) |
Sáp nhân tạo (dạng bột, màu trắng; thành phần chính là carboxylic acid ester)- ANTI SETTLE CVP (AEL56146) |
Sáp nhân tạo dùng trong sản xuất mỹ phẩm- OLIVEM 1000 |
Sáp nhân tạo - CK21-BT |
Sáp nhân tạo - DPD |
Sáp nhân tạo - Lanco Wax A1601 (Dùng trong SX sơn) |
Sáp nhân tạo - NT12-BT |
Sáp nhân tạo - NT33-BT |
Sáp nhân tạo - PR5-BT |
Sáp nhân tạo - Sinopol PEG 6000 USP (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
Sáp bôi trơn cho sợi - RING WAR 32mm x 13mmID x 38mmOD Hàng mới 100% |
Sáp chế biến (dùng trong ngành in bông vải) CASOFTER 150 CWS |
Sáp chế biến EO dùng trong ngành dệt (320 BA0 - 25kg/Bao) |
Sáp chống dính xỉ đầu súng hàn Calguard Nozzle Dip 400 Gm (Can = 400ml). Hàng mới 100% |
SAMSUNG POLYETHYLENE WAX LP100F ( Sáp nhân tạo dùng trong ngành nhựa |
Sáp đánh bóng dùng trong công nghiệp (12 kg/thùng) |
SANWAX 151-P - Sáp nhân tạo dùng trong sx mỹ phẩm |
Sáp (L-264N-T) |
Sáp bôi trơn cho sợi - (Hàng mới 100%) RING WAX 32mm x 13mmID x 38mmOD |
Sáp bôi trơn cho sợi (Hàng mới 100%) - WAXRING |
Chất phá bọt (Antifoam AF-2000) |
Chất phá bọt (Antifoam AF-4000) |
Hóa chất dùng trong ngành giấy Sáp nhận tạo ALKYL KETENE DIMER (AKD) hàng mới 100% |
UH-CARB 200 (Sáp nhân tạo) |
EGMS (Glycol stearate) - Sáp nhân tạo |
EL- WAX POLYETHYLENE (GRADE:LP0600F) Sáp nhân tạo dùng trong ngành nhựa |
EL- WAX POLYETHYLENE (GRADE:LP1100F) Sáp nhân tạo dùng trong ngành nhựa |
Ethylene Glycol Distearate Sáp nhân tạo ,thành phần chín là hỗn hợp ester của axit syearic palmitic , myristic 398KQ-04 |
Nguyên liệu bôi trơn cho ngành nhựa: EL-WAX Polyethylene Grade LP0700F.Hàng mới 100% |
LAN-AQUA-SOL (Sáp nhân tạo, dùng làm trơn mượt da tóc trong dầu gội, sữa tắm...) |
SUNSOFT NO.30 - Sáp nhân tạo dùng trong sx mỹ phẩm |
Sunsten 18GKV (Nikkol Tegin TV) - Sáp nhân tạo dùng trong sx mỹ phẩm |
TAG FIBRELINE 403 BP (Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp). Hàng mới 100% |
TAG RELEASE AGENT Y-10400-13 (Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp). Hàng mới 100% |
Hóa chất hồ vải dùng trong công nghiệp dệt : SICO 52-D ( Sáp chế biến ) |
PE WAX ( Flakes): Sáp polyethylene, hàng mới 100% |
PE Wax Lump. Sáp polyethylene (Hàng mới 100%) |
V-LAGO - Sáp chế biến - dùng để sản xuất mỹ phẩm |
VYBAR 343 POLYMER: Sáp nhân tạo dùng trong ngành nhựa (1,680 LBS # 763 KG) |
WAX (Compound Wax) (Sáp tổng hợp Wax dùng trong ngành da giày) |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Sáp nhân tạo Crayvallac Super |
Nguyên liệu sản xuất chăm sóc cá nhân (sáp nhân tạo) - Comperlan 100 C |
CONCENTROL LP FDC-44 (Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp). Hàng mới 100% |
CONCENTROL LP RDC 84-B (Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp). Hàng mới 100% |
CRAYVALLAC ULTRA - Sáp nhân tạo, dạng bột, màu trắng, có thành phần chính là amide béo (nlsx sơn) |
Bees Wax, Hexanediol Sáp tổng hợp từ Este axít béo Hexanediol 1928/KQ-01 |
BHT . Sáp nhân tạo (polyethylene ) dùng chống oxy hóa cao su. (20kg/bao) Tham khảo chứng thư số: 2054/N3.7/TĐ, ngày 20/7/2007. TT3 |
CUTINA EGMS T (Sáp nhân tạo - Hóa chất dùng trong sản xuất dầu gội) |
Sáp nhân tạo MEDMULS S2 (50kg/drum x 40 drum) |
ZZ000-A0179 TILLSATSMEDEL (Sáp polyethylene) |
Monoral 420-20- Sáp polyethylen(polywax) dạng lỏng. Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 36 phuy x 170kg/phuy. |
Chất sáp phủ nền (RODA NUBUCK N) |
Glyceryl Monostearate, Self-emulsifying (NIKKOL MGS-ASEV) sáp nhân tạo có thành phần là Glyceryl monostearate 1108/KQ-03 |
SáP TẩY Xỉ HàN NZ-400, 300gr |
Sáp nhân tạo có thành phần từ amide (Cocamide Mea)-R2217 |
Sáp nhân tạo dùng trong thực phẩm PALSGAARD CHOMILK 150 ( PALSGAARD 5820 ) |
Sáp nhựa EL-WAX POLYETHYLENE GRADE :LP0700F (20KG/bags). Hàng mới 100% |
Sáp polyethylen dùng trong công nghiệp sản xuất cao su WAX-02-0355(N-28) |
Sáp bôi trơn cho sơi (Hàng mới 100%) - RING WAX 32mm x 13mmID x 38mmOD |
PARAPLAST PLUS (C31H46O2) Sáp nhân tạo từ poly dùng trong phòng thí nghiệm) (100g/lọ) |
PERSOFTAL NC-T FLAKES - Sáp nhân tạo |
PE WAX H110 (80-2000 CPS) sáp nhân tạo dùng trong ngành nhựa |
Sáp đánh bóng kim loại: FA-22 |
Sáp đánh bóng kim loại: TG-60 |
SANTOL D . Sáp nhân tạo (polyethylene ) dùng chống oxy hóa cao su.(20kg/bao) Tham khảo chứng thư số: 1668/N3.7/TĐ, ngày 16/6/2007.TT3 |
Wax (Compound Wax) (Sáp tổng hợp dùng trong ngành da giày) |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (Sáp nhân tạo) - Glycerylmonostearate AP-40 (Cutina GMS) |
127300 BEE WAX (Sáp nhân tạo từ hỗn hợp ester của các axit1 béo) |
Bột sáp KAO WAX EB -FF |
Bột sáp LICOWAX PE 520 FINE GRAIN |
Bột sáp PE WAX |
Bột màu PIGMENT BLUE 5753 |
TAG FIBRELINE 403 BP (Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp). Hàng mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành giấy Sáp nhận tạo ALKYL KETENE DIMER (AKD) |
Hóa chất dùng trong ngành nhựa, Sáp nhân tạo EL-Wax polyethylene LP0200F, mới 100% |
sáp chế biến AUXILIARIES ALLITEX RG-812 CONC (Hàng đóng đồng nhất 120Kg/drum) |
Sáp chế biến dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - SAPAMINE CWS BAG 20KG |
Sáp đã qua chế biến dùng bôi trơn khuôn đúc phôi nút |
Sáp đánh bóng ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Sáp nhân tạo |
Sáp nhân tạo - (511000) MICRO-WAX BEADS-BLACK |
Sáp nhân tạo - (511001)MICRO-WAX BEADS-WHITE |
Sáp nhân tạo - 7287A |
Sáp nhân tạo - Slip Agent No 1 |
Sáp nhân tạo - US-IK |
Sáp nhân tạo (dạng bột ) |
Sáp nhân tạo dùng trong ngành nhựa SOLSPERSE 24000 GR |
Sorbitan monostearate-sáp nhân tạo |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (Sáp nhân tạo - hỗn hợp este của axit béo với glycol) - Ethylen glycol distearate (Tegin EGDS) |
Cerafak 110 Hóa chất dùng trong ngành sơn,sáp nhân tạo |
Ceraflour 996 Hóa chất dùng trong ngành sơn,sáp nhân tạo |
Sáp đánh bóng, mới 100% |
Sáp dầu trắng (21.2kg/hộp) |
FIBRELINE 402FR 9 (Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp). Hàng mới 100% |
EL-WAX POLYETHYLENE (GRADE :LP0500F) sáp nhân tạo dùng trong ngành nhựa |
EL-WAX POLYETHYLENE( GRADE:LP0400F ) sáp nhân tạo dùng trong ngành nhựa |
Sáp nhân tạo dùng trong ngành sơn-THIXATROL P220X |
Sáp nhân tạo dùng trong ngành sơn-THIXATROL ST |
Sáp nhân tạo ADDITIVE MICROPOWDER WAX A-9001 (NLSX mực in) |
Sáp nhân tạo ADDITIVE MICROPOWDER WAX A-9095 (NLSX mực in) |
sáp nhân tạo có nhiều công dụng,màu trắng đục. aplus 552 |
Sáp nhân tạo đi từ Glyceryl stearate, PEG-100 stearate(Veg Glyceryl Stearate)-R6793 |
Sáp nhân tạo dùng sản xuất mực in DEUREX MX 9820 |
Sáp nhân tạo dùng trong mỹ phẩm-OLIVEM 1000 |
Sáp nhân tạo dùng trong ngành nhựa EBS-SF GRADE |
Sáp chống dính xỉ đầu súng hàn Calguard Nozzle Dip 400 Gm (Can = 400ml). Hàng mới 100% |
Sáp đánh bóng vành xe máy (1 hộp=50 chiếc) |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Sáp nhân tạo Crayvallac MT |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Sáp nhân tạo Disparlon 6650 |
Nguyên liệu sản xuất nuớc làm mềm vải: Chất phụ gia CARBOWAX (TM) Polyethylene Glycol 4000 Flake (Inhibited) (sáp nhân tạo) |
Nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn/keo: Dung dịch hổ trợ glaze REF Confectioners Glaze #3 |
Nguyên liệu sản xuất mực in - Sáp CERIDUST 3715 (20kg/bao) |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: chất bảo dữong ETHYLENE GLYCOL DISTEARATE (sáp nhân tạo) |
Nguyên liệu sản xuất dầu gọi: chất diều chỉnh Comperlan CMEA GCAS 10045205 ,tên hóa học: Cocamide MEA ( C3H8O3) |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Chất tạo nhũ DEHYQUART S18 SP (sáp nhân tạo) |
Nguyên liệu dùng trong công nghiệp sản xuất mỹ phẩm: chất nhũ hóa - Cithrol EGDS-PA-(SG) |
Nguyên liệu dùng trong công nghiệp sản xuất mỹ phẩm: chất nhũ hóa - Cithrol GMS-30-SE-PW-(SG) |
Nguyên liệu dùng trong công nghiệp sản xuất mỹ phẩm: chất nhũ hóa - Croduret 50-SS-(SG) |
Nguyên liệu dùng trong công nghiệp sản xuất mỹ phẩm: chất nhũ hóa - Stearyl Stearate 3138 |
Cây mài bóng bằng sáp |
Chất để hoàn tất (loại khác), sáp nhân tạo -ADDITIVE DISPARTON 6900-10X (15KG/HộP) |
Cerafak 106 Stab Hóa chất dùng trong ngành sơn,sáp nhân tạo |
LP RD 8-9B (Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp). Hàng mới 100% |
Dầu sáp nhân tạo JELLY CONPOUND (DW-0P100) dùng nhồi trong sợi cáp quang. Hàng mới 100%. |
TAG RELEASE AGENT Y-10400-13 (Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp). Hàng mới 100% |
ADMUL MG 40-04 K Sáp Nhân Tạo Phụ Gia Thực Phẩm Tham Khảo Chứng Thư Giám Định Trung Tâm 3 Số : 3501/N3.8/TĐ ngày 29/09/2008 |
chất hoạt động bề mặt dạng không phân ly amid Tego Betain F50 |
Sáp nhân tạo ADDITIVE MICROPOWDER WAX A-9001 (NLSX mực in) |
Sáp nhân tạo ADDITIVE MICROPOWDER WAX A-9095 (NLSX mực in) |
Sáp đánh bóng vành xe máy (50 chiếc/1 hộp) |
Nguyên liệu sản xuất dầu gọi: chất diều chỉnh Comperlan CMEA GCAS 10045205 ,tên hóa học: Cocamide MEA ( C3H8O3) |
Chất để hoàn tất (loại khác), sáp nhân tạo -ADDITIVE DISPARTON 6900-10X (15KG/HộP) |
POLYMULS 4G PASTILLE (Sáp nhân tạo) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 34:Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong |
Bạn đang xem mã HS 34049090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34049090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 34049090: Loại khác
Đang cập nhật...