- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 35: Các chất chứa anbumin; các biến dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
- 3505 - Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Men (nhóm 21.02);
(b) Các phần phân đoạn của máu (trừ albumin máu chưa điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh), thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(c) Các chế phẩm chứa enzym dùng trong quá trình tiền thuộc da (nhóm 32.02);
(d) Các chế phẩm dùng để ngâm hoặc rửa có chứa enzym hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 34;
(e) Các loại protein đã làm cứng (nhóm 39.13); hoặc
(f) Các sản phẩm gelatin thuộc ngành công nghiệp in (Chương 49).
2. Theo mục đích của nhóm 35.05, khái niệm “dextrin” chỉ các sản phẩm tinh bột đã phân giải với hàm lượng đường khử, tính theo hàm lượng chất khô dextroza, không quá 10%.
Các sản phẩm như vậy có hàm lượng đường khử trên 10% sẽ thuộc nhóm 17.02.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Yeasts (heading 21.02);
(b) Blood fractions (other than blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses), medicaments or other products of Chapter 30;
(c) Enzymatic preparations for pre-tanning (heading 32.02);
(d) Enzymatic soaking or washing preparations or other products of Chapter 34;
(e) Hardened proteins (heading 39.13); or
(f) Gelatin products of the printing industry (Chapter 49).
2. For the purposes of heading 35.05, the term “dextrins” means starch degradation products with a reducing sugar content, expressed as dextrose on the dry substance, not exceeding 10%.
Such products with a reducing sugar content exceeding 10 % fall in heading 17.02.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Công văn số 8989/TB-TCHQ ngày 01/10/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất kết gắn, tạo hạt phân bón dùng trong công nghệ sản xuất phân bón (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 158/TB-TCHQ ngày 07/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Keo |
Keo dùng để dán giấy trong quá trình sản xuất bao bì carton, thành phần chính: tinh bột, nước và phụ gia- ADDITIVE CHEMICAL SCC-6 for making carton, hàng mới 100%... (mã hs keo dùng để dán/ mã hs của keo dùng để) |
Keo nước dùng để dán tấm trần la phong. Mới 100%... (mã hs keo nước dùng đ/ mã hs của keo nước dùn) |
Keo VNP-RN kết dính dùng để dán giấy, hàng mới 100%... (mã hs keo vnprn kết/ mã hs của keo vnprn k) |
Keo NP-71KMN kết dính dùng để dán giấy, hàng mới 100%... (mã hs keo np71kmn kế/ mã hs của keo np71kmn) |
Keo 502S... (mã hs keo 502s/ mã hs của keo 502s) |
KEO CÁC LOẠI (888A)... (mã hs keo các loại 8/ mã hs của keo các loại) |
Keo dán giấy.Mới 100%.... (mã hs keo dán giấymớ/ mã hs của keo dán giấy) |
Keo UV (22kg/thùng)... (mã hs keo uv 22kg/th/ mã hs của keo uv 22kg) |
Keo dán 206 (50kg/thùng)... (mã hs keo dán 206 50/ mã hs của keo dán 206) |
Keo dán 718 (22kg/thùng)... (mã hs keo dán 718 22/ mã hs của keo dán 718) |
Keo dạng hạt dùng để dán gỗ. Ký Hiệu: JD860-R (50kg/bao),do TQSX mới 100% sản xuất năm 2019... (mã hs keo dạng hạt dù/ mã hs của keo dạng hạt) |
Keo dán Epicote 3175 PART A... (mã hs keo dán epicote/ mã hs của keo dán epic) |
Keo dán bìa... (mã hs keo dán bìa/ mã hs của keo dán bìa) |
Keo dán bìa Jacket & Lining Animal Glue AGF-331K... (mã hs keo dán bìa jac/ mã hs của keo dán bìa) |
Keo dán 90 pcs... (mã hs keo dán 90 pcs/ mã hs của keo dán 90 p) |
Keo HS-526 dùng làm vỏ loa thùng; CAS NO: Poly-urethane resinnoone known 30%; methylene-chloride 75-09-2 62~68%, methyl ethyl ketone 78-93-3 1~4%; ethyl-acetate 141-78-6 1~4%.... (mã hs keo hs526 dùng/ mã hs của keo hs526 d) |
Keo đi từ bột biến tính dùng để dán giấy hoa văn lên sp gốm sứ, nhà sx:RENBISHI, Hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100%... (mã hs keo đi từ bột b/ mã hs của keo đi từ bộ) |
Keo khô dạng hạt, dùng dán lưới cho khung in vải- SOLBIN (25kg/bl) (đã kiểm hóa tại tk 101807641243 ngày 09.01.2018,) (hàng mới 100%)... (mã hs keo khô dạng hạ/ mã hs của keo khô dạng) |
Keo bond(dán loa) M05(1 túyp 330 g), NPL sản xuất loa tivi, hàng mới 100%... (mã hs keo bonddán lo/ mã hs của keo bonddán) |
Keo bond, M05-734390, NPL sản xuất loa tivi, hàng mới 100%... (mã hs keo bond m057/ mã hs của keo bond m0) |
Keo nước... (mã hs keo nước/ mã hs của keo nước) |
MFAAB001010:Keo dán (hàng mới 100%)-BOND H-727C... (mã hs mfaab001010keo/ mã hs của mfaab001010) |
Keo VNP-920A (Loại keo dựa trên tinh bột)... (mã hs keo vnp920a l/ mã hs của keo vnp920a) |
Keo ép vải (NPL086)... (mã hs keo ép vải npl/ mã hs của keo ép vải) |
Keo dán hộp (dạng bột)... (mã hs keo dán hộp dạ/ mã hs của keo dán hộp) |
Keo (Glue) mơi 100%... (mã hs keo glue mơi/ mã hs của keo glue m) |
ARKOFIL CB Liq (Keo kết dính). CAS: 600-07-7. dùng để kết dính sợi vải, hàng mới 100%... (mã hs arkofil cb liq/ mã hs của arkofil cb l) |
Keo nến 7mm... (mã hs keo nến 7mm/ mã hs của keo nến 7mm) |
Keo dán lông mi, hàng mới 100%... (mã hs keo dán lông mi/ mã hs của keo dán lông) |
Keo dán 502S-Thuận Phong (50 lọ/hộp)... (mã hs keo dán 502sth/ mã hs của keo dán 502s) |
ACRYLIC POLYMER(keo bàn FL-5287)(Keo trải bàn in, dùng trong ngành in công nghiệp) Hàng mới 100%... (mã hs acrylic polymer/ mã hs của acrylic poly) |
Nguyên liệu sản xuất đồ chơi: Keo... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Keo silicon Apolo A200... (mã hs keo silicon apo/ mã hs của keo silicon) |
TINH BỘT SẮN- TOPICA (DÙNG LÀM KEO),50kg/bao, MỚI 100%... (mã hs tinh bột sắn t/ mã hs của tinh bột sắn) |
Keo nến nhỏ (7 x 25), Hàng mới 100%... (mã hs keo nến nhỏ 7/ mã hs của keo nến nhỏ) |
Granulation Additive (Gran 8012) chất kết gắn, tạo hạt phân bón, được dùng trong công nghệ sản xuất phân bón |
Chất kết dính từ dextrin (dextrin glues) trong môi trường nước. |
Gran 8012 |
White latex |
Granulation Additive (Gran 8012) chất kết gắn, tạo hạt phân bón, được dùng trong công nghệ sản xuất phân bón. (Mục 1 tại tờ khai Hải quan). Chất kết dính từ dextrin (dextrin glues) trong môi trường nước. |
A0279: Keo trắng dạng nước. Keo từ tinh bột biến tính trong môi trường nước. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Keo từ tinh bột biến tính trong môi trường nước. |
Keo làm cứng vảI ( hàng mới 100%) |
Keo SEIKADYNE 2710 A dùng trong sản xuất bao bì nhựa |
Keo SEIKADYNE 2710 B dùng trong sản xuất bao bì nhựa |
Keo dán cho đóng gói |
Keo dán cỏ, mới 100% |
Keo dán đinh Nw:97.5kg Hàng mới 100% |
Keo dán ống giấy 200kg ( là chế phẩm keo đã điều chế có thành phần từ tinh bột) |
Keo dính dùng trong sản xuất ống phanh dầu cao su (8110ND) |
Keo dán loại pha nước DH-306N(15kg/thùng) |
Keo dán loại pha nước (thành phần chính là tinh bột) ,nhãn hiệu:DH-306 ( 15Kg/thùng) |
Keo dán loại pha nước(thành phần chính là tinh bột), nhãn hiệu DH-306N( 15Kg/thùng) |
keo dùng trong xây dựng, 650g/lọ |
Keo UV dùng trong ngành in .Hàng mới 100% |
Keo YH753A dùng trong sản xuất bao bì nhựa |
Keo YH753B dùng trong sản xuất bao bì nhựa |
Hồ khô 7101. Hàng mới 100% |
Hồ khô 7111. Hàng mới 100% |
Hồ khô 7137. Hàng mới 100% |
Hồ dán ( NEWBOND NB 9400)-dùng để dán 2 lớp vải thành 1lớp nhằm phục vụ sản xuất đồ lót phụ nữ) |
Keo dán dạng sáp , Mới 100% |
Keo dán gỗ công nghiệp mới 100% |
Keo (ACRYLIC WATER) (01thùng = 120kg) |
Keo DELGAO dán mút có nguồn gốc từ thực vật không gây độc hại |
Keo dán ống giấy 200kg ( là chế phẩm keo đã điều chế có thành phần từ tinh bột) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 35:Các chất chứa anbumin; các biến dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 35052000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 7.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 16.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 35052000
Bạn đang xem mã HS 35052000: Keo
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 35052000: Keo
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 35052000: Keo
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 35 | 35051010 | Dextrin; tinh bột tan hoặc tinh bột đã rang |