- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 37: Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
- 3701 - Các tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm các phế liệu hoặc phế thải.2. Trong Chương này từ “tạo ảnh” liên quan đến quá trình tạo các ảnh có thể nhìn thấy được, bằng cách chiếu tia sáng hoặc các dạng tia phát xạ khác lên bề mặt nhạy sáng trực tiếp hay gián tiếp.
Chapter description
1. This Chapter does not cover waste or scrap.2. In this Chapter the word “photographic” relates to the process by which visible images are formed, directly or indirectly, by the action of light or other forms of radiation on photosensitive surfaces.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 5049/TB-TCHQ ngày 03/06/2015 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Tấm bản in dùng trong công nghiệp in loại CTCP (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5048/TB-TCHQ ngày 03/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Tấm bản in dùng trong công nghiệp in (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Tấm và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm |
Bản in Flexo, dạng tấm, 6 tấm/ hộp, kích thước: 1524*1067*3.94mm, làm bằng Polymer, đã phủ chất nhạy, chưa phơi sáng, nhãn hiệu: Huaguang, mã SP: R394Q-II, mới 100... (mã hs bản in flexo d/ mã hs của bản in flexo) |
Tấm bản in Flexographic Cyrel NEOS067 762x1067mm(30x42") 17 tấm/hộp, đã phủ lớp nhạy sáng, dùng trong CN in, mới 100%... (mã hs tấm bản in flex/ mã hs của tấm bản in f) |
Bản in polymer dùng để dán bản in... (mã hs bản in polymer/ mã hs của bản in polym) |
Cao su đệm bản in, dày 1.905mm, hàng mới 100%, dùng để đệm bản in trong máy in offset in trên thân ly nhựa, tô nhựa... (mã hs cao su đệm bản/ mã hs của cao su đệm b) |
Tấm hợp kim nhôm dạng phẳng, dày 0.17mm, KT (450~530) x (368 x 458)mm, đã phủ lớp nhạy sáng, chưa lộ sáng, chuyên dùng cho máy in offset nhiều màu trong ngành CN in theo công nghệ CTCP. Mới 100%... (mã hs tấm hợp kim nhô/ mã hs của tấm hợp kim) |
Tấm nhôm phẳng một mặt phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, dùng trong công nghệ in, hiệu CTP. KT(515x400)mm, dày 0,27mm. Hàng mới 100%.... (mã hs tấm nhôm phẳng/ mã hs của tấm nhôm phẳ) |
Bảng in dạng tấm chưa phơi sáng (457 X 610 MM), MODEL:A170SU55a dùng cho máy in công nghiệp- Hàng mới 100%... (mã hs bảng in dạng tấ/ mã hs của bảng in dạng) |
Tấm phim để tạo ảnh ở dạng phẳng,có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, chất liệu aluminium, kích thước:743*557*0.3mm, hàng mới 100%... (mã hs tấm phim để tạo/ mã hs của tấm phim để) |
Bảng kẽm dùng để in nhãn lên vải (100x260x0.25)mm Hàng mới 100%... (mã hs bảng kẽm dùng đ/ mã hs của bảng kẽm dùn) |
Tấm bảng in offset KDK 605 x 745x 0.27 mm CAP GT dùng trong công nghiệp in, hàng mới 100%... (mã hs tấm bảng in off/ mã hs của tấm bảng in) |
Tấm bản nhôm ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, dùng trong ngành công nghiệp in LH-PJA (0.3x1030x770mm), (30Tấm/1Hộp)... (mã hs tấm bản nhôm ở/ mã hs của tấm bản nhôm) |
Film copy chụp bản- SKETCH PAPER (hàng mới 100%)... (mã hs film copy chụp/ mã hs của film copy ch) |
Chế bản nhôm chế tạo dùng trong ngành công nghiệp in (dùng trong in offset, bề mặt được phủ lớp chất nhạy)/TA THERMAL CTP PLATE/1030x785x0.3 mm (50 tấm/hộp)-hàng mới 100%... (mã hs chế bản nhôm ch/ mã hs của chế bản nhôm) |
Bản nhôm dùng để chụp ảnh ở dạng phẳng, chưa phơi sáng, dùng trong công nghiệp in CTP 400x320x0.15mm. Hàng mới 100%... (mã hs bản nhôm dùng đ/ mã hs của bản nhôm dùn) |
Bản in polymer(chế bản cho máy in Flexo) dùng để tạo khuôn in. Kích thước: 762x1067x2.28mm. Hàng mới:100%... (mã hs bản in polymer/ mã hs của bản in polym) |
THERMAL CTP PLATES (Tấm kim loại kích thước 0.3mmx 1030mmx 800mm, dùng trong công nghệ in CTP, bằng nhôm, 1 mặt được đánh bóng, 1 mặt được sơn phủ màu xanh dương làm bản in, mới 100%)... (mã hs thermal ctp pla/ mã hs của thermal ctp) |
Bản kẽm 745*605*0.27MM. Mới 100%... (mã hs bản kẽm 745*605/ mã hs của bản kẽm 745*) |
Tấm chụp ảnh đặc biệt cho CN in chưa phơi sáng 3.94M/M (1067x1524) (1 hộp 6 tấm); không nhãn hiệu mới 100%... (mã hs tấm chụp ảnh đặ/ mã hs của tấm chụp ảnh) |
Bản CTP cảm nhiệt (dùng cho công nghiệp in chồng màu). Model: TP-A. KT: 400x510x0.3mm (30 hộp, 1500 tấm; trọng lượng 10kg/hộp). Hàng mới 100% do TQ sản xuất.... (mã hs bản ctp cảm nhi/ mã hs của bản ctp cảm) |
Bản in dùng trong công nghiệp in(chưa phơi sáng, có phủ lớp nhạy) MGC 155 42" x 60" 2MM, hiệu macdermid(6 tấm/hộp)(hàng mới 100%)... (mã hs bản in dùng tro/ mã hs của bản in dùng) |
TRANSFER FILM(D)(Phim in dùng trong ngành in công nghiệp, khổ 30cm, 550m/128kg)Hàng mới 100%... (mã hs transfer filmd/ mã hs của transfer fil) |
Tấm PS có phủ lớp chất nhạy, dùng trong công nghệ in, qui cách (1050~1630)mm x (795~1260)mm, mới 100%... (mã hs tấm ps có phủ l/ mã hs của tấm ps có ph) |
Tấm phim có phủ lớp chất nhạy trên vật liệu copolyme styrene-butadiene, chưa phơi sáng. Flexo Plate 2032*1321*3.94mm. Hàng mới 100%... (mã hs tấm phim có phủ/ mã hs của tấm phim có) |
Tấm bản in polyme ACT 254 D dùng trong công nghiệp in, có phủ lớp nhạy sáng, chưa lộ sáng, KT: (1.270 x 2.032mm) 07 tấm/hộp,P/N: NU05-0004-0101. Hàng mới 100%... (mã hs tấm bản in poly/ mã hs của tấm bản in p) |
Phim chế bản in CTP,1030*790MM, hàng mới 100%... (mã hs phim chế bản in/ mã hs của phim chế bản) |
Tấm phôi làm từ cao su dùng tạo bản in, kích thước 1.7mm x 1067mm x 1524mm hàng FOC, mới 100%... (mã hs tấm phôi làm từ/ mã hs của tấm phôi làm) |
Phim nâu dùng để chụp PCB đã phủ lớp chạy sáng trên vật liệu Polyester (rộng 406.4 x dài 508 x dày 0.08)mm- Brown film16x20inch, hàng mới 100%.Theo KQPTPL số 785/PTPLMN-NV(NPLSX bo mạch điện tử)... (mã hs phim nâu dùng đ/ mã hs của phim nâu dùn) |
Tấm dùng chụp ảnh dạng phẳng (1Hộp 6 tấm). CYREL HDC 155 1321X2032 52X80 6P. Hàng mới 100%... (mã hs tấm dùng chụp ả/ mã hs của tấm dùng chụ) |
Tấm chụp ảnh có một chiều trên 255mm, có phủ lớp chất nhạy chưa phơi sáng, dùng trong công nghiệp in- AFP SE 3.94 BL 1067 X 1524, hàng mới 100%. 15 Hộp 90 PCS.... (mã hs tấm chụp ảnh có/ mã hs của tấm chụp ảnh) |
Bảng kẽm UV-CTP-SII(Dùng trong máy in ảnh lên bảng kẽm) (1060x800x0.3)mm không có nội dung. Mới 100%... (mã hs bảng kẽm uvctp/ mã hs của bảng kẽm uv) |
Film in Film (khổ 40cm ~ 70cm)... (mã hs film in film k/ mã hs của film in film) |
Film trắng Supo (khổ 40cm ~ 70cm)... (mã hs film trắng supo/ mã hs của film trắng s) |
Polymer chụp bản Toyobo 420X594mm, 20 tấm/ hộp, mới 100%... (mã hs polymer chụp bả/ mã hs của polymer chụp) |
Bản kẽm dạng tờ dùng để sản xuất phim in tem,nhãn, quy cách: (745*660) mm/Tấm (CTP PLATE), hàng mới 100%. (20 thung x 50 tờ)... (mã hs bản kẽm dạng tờ/ mã hs của bản kẽm dạng) |
Tấm in (bản kẽm), dùng để làm bản in trên lon nhôm. Kích thước (175mm x 305mmx0.83mm). NYLOPRINT WS83. Hàng mớiI 100%... (mã hs tấm in bản kẽm/ mã hs của tấm in bản) |
Tấm bằng nhôm dạng phẳng, đã phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, thường sử dụng trong công nghiệp in, loại: PS, loại 50 tấm/hộp, kích thước: 400x515x0.3mm, mới 100%... (mã hs tấm bằng nhôm d/ mã hs của tấm bằng nhô) |
Tấm bản in dùng trong công nghiệp in có phủ chất nhạy chưa phơi sáng, có một chiều trên 255mm, bằng nhôm, hiệu Huaguang, mới 100%,PRINTING PLATE TP-A.608X914X0.3 mm,NSX:LUCKY HUAGUANG GRAPHICS... (mã hs tấm bản in dùng/ mã hs của tấm bản in d) |
Phim tạo đường mạch dùng trong sản xuất bản mạch in điện tử model: HG HPR-7S kích thước: 20 inch * 16 inch (100 tấm/hộp). Hàng mới 100%... (mã hs phim tạo đường/ mã hs của phim tạo đườ) |
Phim chế bản dùng trong công nghiệp in nyloflex ACE 170 UP D Size 1270mm X 2032mm (8 cái/ hộp) p/n NU78-004N-0101 (Hàng mới 100%)... (mã hs phim chế bản dù/ mã hs của phim chế bản) |
Tấm in bản kẽm dùng để in ấn nhãn hàng hóa lên lon nhôm, kích thước: 762mm X 914mm- PN: NC82-1008-0101. Hàng mới 100%... (mã hs tấm in bản kẽm/ mã hs của tấm in bản k) |
Tấm in offset để tạo ảnh, dùng cho ảnh màu (đa màu) loại phù hợp dùng cho công nghiệp in hiệu PMC-C size (0.3 x 670 x 560) mm. Hàng mới 100%... (mã hs tấm in offset đ/ mã hs của tấm in offse) |
Bản kẽm dùng cho ngành in hiệu AGFA (Energy Elite Plate); kt: 795x1050x0.3mm; 40 tấm/hộp. Mới 100%... (mã hs bản kẽm dùng ch/ mã hs của bản kẽm dùng) |
Tấm Film dùng trong công nghiệp (bản kẽm PS) có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng (L1030mm*W800mm*H0.01mm) dùng để in sảm phẩm mẫu của thùng carton. Hàng mới 100%... (mã hs tấm film dùng t/ mã hs của tấm film dùn) |
Tấm bản in bằng nhôm đã phủ lớp nhậy sáng,chưa phơi sáng dùng trong công nghệ in(UV-CTP-L PLATES) KT: 515x400x0.15mm, mới 100%(không dùng để in tiền, sản xuất bản phẩm)... (mã hs tấm bản in bằng/ mã hs của tấm bản in b) |
Phim in ảnh (có phủ lớp chất nhậy để in màn hình điện thoại di động), loại MS-20, kích thước: (640 mm x 30m)/cuộn, độ dày 20 microns, Hàng mới 100%... (mã hs phim in ảnh có/ mã hs của phim in ảnh) |
Bản kẽm nhiệt CTP hiệu AIYINDA, dùng trong công nghiệp in chồng màu, kích thước:1630*1260*0.27MM(+-0,5mm), hàng mới 100%... (mã hs bản kẽm nhiệt c/ mã hs của bản kẽm nhiệ) |
Bản kẽm sử dụng trong ngành in |
Bản kẽm dùng trong công nghiệp in |
Tấm bản kẽm dùng trong công nghiệp in |
Mặt hàng làm tấm bản kẽm để tạo ảnh, dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy sáng, chưa phơi sáng, dùng trong công nghiệp in, không dùng cho chụp X-quang, không phải phim in ngay được. Tấm và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm |
Tấm bản in dùng trong công nghiệp in loại CTP, có phủ lớp nhạy sáng, chưa lộ sáng, 50 tấm/hộp, KT: (560x470x0.30)mm. Hàng mới 100% (Mục 25) Tấm bản in bằng nhôm dạng phẳng, đã phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, kích thước 560x470mm, dày 0,27mm, thường sử dụng trong công nghệ in CTP (Computer-to-plates). |
Tấm bản in dùng trong công nghiệp in loại CTCP, có phủ lớp nhạy sáng, chưa lộ sáng, 50 tấm/hộp, KT: (670x560x0.30)mm. Hàng mới 100% (Mục 9) Tấm bản in bằng nhôm dạng phẳng, đã phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, kích thước 670x560mm, dày 0,275mm, thường sử dụng trong công nghệ in CTP (Computer-to-plates). |
Tấm cao su có phủ lớp chất nhạy chưa phơi sáng dùng trong CN in dày 1.7mm(EPIC 067)(18 |
Tấm cao su có phủ lớp chất nhạy chưa phơi sáng dùng trong CN in dày: 3.94mm(MGC 155)(30 |
Tấm chụp ảnh đặc biệt choCN in chưa phơi sáng 0.94mmx594X841(10tấm/hộp) mới 100% |
Tấm chụp ảnh đặc biệt choCN in chưa phơi sáng 1.7mmx762X1016(15tấm/hộp) mới 100% |
Tấm chụp ảnh đặc biệt choCN in chưa phơi sáng 3.94mmx1016X2032(6tấm/hộp) mới 100% |
Tấm chụp ảnh đặc biệt choCN in chưa phơi sáng 3.94mmx1067X1524(6tấm/hộp) mới 100% |
Tấm chụp ảnh đặc biệt choCN in chưa phơi sáng 3.94mmx900X1200(6tấm/hộp) mới 100% |
Tấm chụp ảnh đặc biệt choCN in chưa phơi sáng 7mmx900X1200(4tấm/hộp) mới 100% |
Tấm polyme dùng trong công nghiệp in AFP ER 7.00 HJ 900x1200 (4 cái/hộp) |
Tấm chụp ảnh đặc biệt choCN in chưa phơi sáng 2.54mmx900X1200(10tấm/hộp) mới 100% |
Tấm chụp ảnh-chưa phơi sáng (là PTTT của máy in lon nhôm, T0.83mm, W190mm, L330mm) |
Phim trong suốt có tráng phủ ( trong CN in 1016* 762mm ) to dạng tấm |
Phim trong suốt có tráng phủ ( trong CN in 594*420mm) nhỏ dạng tấm |
Tấm bản in offset 607x968x0.3 mm, dùng trong Công nghiệp in, Sản xuất tại Trung Quốc, hàng mới 100% |
Tấm bản in offset 608x914x0.3 mm, dùng trong Công nghiệp in, Sản xuất tại Trung Quốc, hàng mới 100% |
Tấm bản in offset 618x920x0.3 mm, dùng trong Công nghiệp in, Sản xuất tại Trung Quốc, hàng mới 100% |
Tấm bản in offset 800x1030x03 mm, dùng trong Công nghiệp in, Sản xuất tại Trung Quốc, hàng mới 100% |
Brown film16x20inch-Phim nâu dùng để chụp PCB( đã phủ lớp nhạy sáng trên vật liệu Polyester)( rộng 406.4 x dài508 x dày 0.08)mm |
Phim chế bản (1030X800)mm |
Tấm polyme dùng trong công nghiệp in AFP ER 7.00 HJ 900x1200 (4 cái/hộp) |
Tấm chụp ảnh đặc biệt choCN in chưa phơi sáng 3.94mmx900X1200(6tấm/hộp) mới 100% |
Tấm chụp ảnh đặc biệt choCN in chưa phơi sáng 7mmx900X1200(4tấm/hộp) mới 100% |
Tấm chụp ảnh đặc biệt choCN in chưa phơi sáng 2.54mmx900X1200(10tấm/hộp) mới 100% |
Màng Film chưa tráng XPR-7S; chất liệu bằng plastic mỏng.KT: 24cm*30cm (100 tấm = 1 hộp) |
Tấm chụp ảnh đặc biệt choCN in chưa phơi sáng 1.7mmx762X1016(15tấm/hộp) mới 100% |
Tấm chụp ảnh đặc biệt choCN in chưa phơi sáng 3.94mmx1016X2032(6tấm/hộp) mới 100% |
Tấm bản in offset 800x1030x03 mm, dùng trong Công nghiệp in, Sản xuất tại Trung Quốc, hàng mới 100% |
Phim trong suốt có tráng phủ ( trong CN in 1016* 762mm ) to dạng tấm |
Màng Film chưa tráng XPR-7S; chất liệu bằng plastic mỏng.KT: 24cm*30cm (100 tấm = 1 hộp) |
Phim chế bản (1030 X 790)mm |
Phim chế bản (hàng mới 100%) |
Phim chế bản in |
Phim chế bản in P/S (1050 * 840)mm |
Phim chế bản (1030*800)mm/(1030*790)mm |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 37:Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 37013000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 2 |
2020 | 1 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 37013000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 37013000
Bạn đang xem mã HS 37013000: Tấm và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 37013000: Tấm và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 37013000: Tấm và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.