- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3809 - Tác nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Loại khác:
- 380991 - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(d) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận(1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại và pin đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ “diesel sinh học” nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hay nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2- dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2- dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); penta- và octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin.
Phân nhóm 3808.59 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
3. Phân nhóm 3824.81 đến 3824.88 chỉ bao gồm hỗn hợp và chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau đây: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3-dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic axit, các muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride hoặc tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;
(3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13);
(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below;
(b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);
(c) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline- earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover:
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti- freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Subheading Notes.
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5- trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds.
Subheading 3808.59 also covers dustable powder formulations containing a mixture of benomyl (ISO), carbofuran (ISO) and thiram (ISO).
2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO).
3. Subheadings 3824.81 to 3824.88 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3- dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride or tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers.
4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông báo số 569/TB-TCHQ ngày 21/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất nước làm mềm vải (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 413/TB-TCHQ ngày 14/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hoàn tất dùng trong ngành dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5953/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ trợ cho ngành công nghiệp dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5641/TB-TCHQ ngày 22/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3212/TB-TCHQ ngày 10/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoàn tất vải trong ngành dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2640/TB-TCHQ ngày 30/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm tẩy trắng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2397/TB-TCHQ ngày 20/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất làm mềm vải (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2163/TB-TCHQ ngày 16/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm màu, dùng xử lý, hoàn tất vải-dùng trong ngành dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1149/TB-TCHQ ngày 06/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sáp nhân tạo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14743/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm thuốc nhuộm hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14749/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với chất làm mềm bông xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14747/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Softener Flake TF-445B (chất làm mềm bông) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13861/TB-TCHQ ngày 17/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ trợ dùng trong ngành công nghiệp dệt Snotex SEF-9000V (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12192/TB-TCHQ ngày 08/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất làm mềm dùng trong công nghiệp dệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11673/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất làm mềm dùng trong công nghiệp dệt-MAGNASOFT HWS (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 578/TB-TCHQ ngày 16/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 577/TB-TCHQ ngày 16/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Tác nhân làm mềm (softening agents) |
Nước xả vải hiệu " COMFORT" (4 can/Thùng)- "COMFORT" FABRIC SOFTENER 3600 ML. PINK... (mã hs nước xả vải hiệ/ mã hs của nước xả vải) |
Nguyên liệu sản xuất nước làm mềm vải: Nguyên liệu DEEDMAC REWOQUAT CI-DEEDMAC V HM B (Chất làm mềm) (hang co ket qua PTPL so 569/TB-TCHQ ngày 21/01/2016)... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Chất làm thơm và mềm vải BLUE FRESH (20 lit/thùng), mới 100%... (mã hs chất làm thơm v/ mã hs của chất làm thơ) |
NLSX hóa chất ngành dệt- CAT-chất hoạt động bề mặt trong ngành dệt. CAS NO: 557-05-1... (mã hs nlsx hóa chất n/ mã hs của nlsx hóa chấ) |
Chất xử lý để hoàn tất vải (chất làm mềm vải)-TAM-327. Tbao so: 0065/TB-KĐ4- 19.01.18 (Cty cam ket NLNK không chứa tp tiền chất.)... (mã hs chất xử lý để h/ mã hs của chất xử lý đ) |
CAWET DA (chất giặt ngấm vải: Isotridecanol, ethoxylated> 2.5 EO (CAS:69011-36-5) và Isotridecanol ethoxylated (7 EO) (CAS:9043-30-5) phân tán trong nước)... (mã hs cawet da chất/ mã hs của cawet da ch) |
CASOFT HS-1 (chế phẩm làm mềm vải: Octamethylcyclotetrasiloxane (CAS: 556-67-2) và Sodium C12-15 pareth-6 carboxylate (CAS: 70632-06-3) phân tán trong nước)... (mã hs casoft hs1 ch/ mã hs của casoft hs1) |
CASOFT NI (chế phẩm làm mềm vải, sợi(A blend of fatty acid amide, Amino Modified Polyorganosiloxane and non (CAS: Not Available), isotridecyl alcohol (CAS: 9043-30-5),water,hàng mới 100%... (mã hs casoft ni chế/ mã hs của casoft ni c) |
Chất xúc tác, làm mềm vải dạng lỏng, dùng trong ngành công nghiệp dệt nhuộm- HYDROPHILIC SOFTENER HS-320. Mã CAS:67674-67-3, 68213-23-0, 7732-18-5.... (mã hs chất xúc tác l/ mã hs của chất xúc tác) |
Hóa chất (Chất xúc tác hỗ trợ cho chất nhuộm màu): SOFTENER (BS), CAS: 9003-05-8... (mã hs hóa chất chất/ mã hs của hóa chất ch) |
Hóa chất làm mềm tách sợi ZD-518 làm giảm tĩnh điện và làm cho sợi mịn và mềm để dễ tách sợi, hàng mới 100%/ Yarn separation softeney ZD-518... (mã hs hóa chất làm mề/ mã hs của hóa chất làm) |
Chất làm mềm dạng lỏng (Dùng trong ngành CN dệt nhuộm) TWSOFT 8810A (120kg/drum)... (mã hs chất làm mềm dạ/ mã hs của chất làm mềm) |
Nước xả vải Good Care loại 3lít/can, hãng sản xuất CUSCO, hàng mới 100%... (mã hs nước xả vải goo/ mã hs của nước xả vải) |
Chế phẩm dùng làm mềm vải dạng lỏng (nước xả vải-FABRIC SOFTENING),loại túi hồng (2100ml/túi,8 túi/thùng)- PINK ROSE,nhà sản xuất PIGEON.Hàng mới 100%.... (mã hs chế phẩm dùng l/ mã hs của chế phẩm dùn) |
Nước xả vải,2000ml/túi x 8 túi/thùng. Hiệu Con Cưng Gentle Care-Fabric Softener(Warm Protect)/2000ml. mới 100%.... (mã hs nước xả vải200/ mã hs của nước xả vải) |
Nước xả vải,3000ml/chai x6 chai/thùng. Hiệu Con Cưng Gentle Care-Fabric Softener (Fresh Protect)/ 3000ml. mới 100%.... (mã hs nước xả vải300/ mã hs của nước xả vải) |
Decosoft Esg thành phần (methyl ester 40%,nước 60%) là chất làm mềm vải dùng trong ngành dệt may.120kg/thùng. hàng mới 100%... (mã hs decosoft esg th/ mã hs của decosoft esg) |
ELASTOSIL GX: Hóa chất nhũ tương làm mềm dùng trong ngành dệt may, thành phần: Amino-modified siloxane (30-50%), Nước (50-70%),120kg/thùng.hàng mới 100%... (mã hs elastosil gx h/ mã hs của elastosil gx) |
ELASTOJET 02: Hóa chất nhũ tương làm mềm dùng trong ngành dệt may, thành phần: Quaternary aminosiloxane (5-10%), Alcohol ethoxylate (2-5%), Nước (80-90%).120kg/thùng.hàng mới 100 %... (mã hs elastojet 02 h/ mã hs của elastojet 02) |
Phụ gia ngành dệt nhuộm: Chất trợ nhuộm làm mền vải (hữu cơ tổng hợp)_SAPAMINE SFC DRUM 120KG, hàng mới 100%... (mã hs phụ gia ngành d/ mã hs của phụ gia ngàn) |
CASOFT NS (Chế phẩm làm mềm vải: fatty acid amide (CAS: Not Available))... (mã hs casoft ns chế/ mã hs của casoft ns c) |
CASOFT NI (Chế phẩm làm mềm vải: fatty acid amide, Amino Modified Polyorganosiloxane (CAS: Not Available) và isotridecyl alcohol (CAS: 9043-30-5) phân tán trong nước)... (mã hs casoft ni chế/ mã hs của casoft ni c) |
Chất làm mềm dùng trong dệt nhuộm:FERAN ICS (Hàng mới 100%)... (mã hs chất làm mềm dù/ mã hs của chất làm mềm) |
Chất làm mềm silicone- NICCA SILICONE AM-355... (mã hs chất làm mềm si/ mã hs của chất làm mềm) |
Nước xả vải kao softer koukin... (mã hs nước xả vải kao/ mã hs của nước xả vải) |
Chất làm mềm cho vải- APOLE G-2... (mã hs chất làm mềm ch/ mã hs của chất làm mềm) |
Nước khử mùi vải Febreze San Pham Chuyen Danh Cho Nam Gioi 360 ml Bottle (12 Chai 360 ml/Thùng)... (mã hs nước khử mùi vả/ mã hs của nước khử mùi) |
Chất làm mềm AMD-1011, Số CAS: 9003-05-8... (mã hs chất làm mềm am/ mã hs của chất làm mềm) |
Nước cầm mầu... (mã hs nước cầm mầu/ mã hs của nước cầm mầu) |
Chất làm mềm vải (Dạng bột)... (mã hs chất làm mềm vả/ mã hs của chất làm mềm) |
SMOOTHNESS SOFTENER ST38PE chế phẩm làm mềm vải... (mã hs smoothness soft/ mã hs của smoothness s) |
ECOSOFT BRONZE- Chất làm mềm vải dùng trong ngành dệt nhuộm (01 thùng- 120 kg/thùng)... (mã hs ecosoft bronze/ mã hs của ecosoft bron) |
Chất thấm hút dùng trong công nghiệp dệt- SUNSOFLON WPZ... (mã hs chất thấm hút d/ mã hs của chất thấm hú) |
Hóa chất làm mềm SOF-KCN |
Nguyên liệu sản xuất nước làm mềm vải: Nguyên liệu DEEMAC REWOQUAT CI-DEEDMAC V HM B. |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt - ESTABILIZADOR ESP |
Chất làm mềm vải (Ceralube SVN.TH Liq). |
Chất làm mềm vải (Condensed Silicone Oil) |
Tác nhân làm mềm có thành phần từ stearamide, axit axetic ..., dạng vẩy. |
Chất làm mềm vải có thành phần từ dẫn xuất tetramethylammonium este của các axit béo (DEEDMAC), dầu dừa…, dạng rắn. |
Chế phẩm làm mềm vải, thành phần chính là sáp stearamit, dạng lỏng, hàm lượng rắn 55,63%. |
Chế phẩm làm mềm vải, thành phần chính là sáp stearamit, dạng lỏng, hàm lượng rắn 55,63%. |
Chế phẩm làm mềm vải dùng trong ngành dệt. Thành phần dựa trên sáp, silicone và chất hoạt động bề mặt không phân ly được phân tán trong nước. |
Chế phẩm làm mềm vải, thành phần chính bao gồm Polyoxyethylene lauryl alcohol và Polydimethylsiloxane biến tính, ở dạng gel, hàm lượng sau sấy 75.35%. |
Hóa chất làm mềm SOF-KCN (Chất hoạt động bề mặt cation, dạng rắn. Sức căng bề mặt của dung dịch 0.5% trong nước < 45 Dyne/cm ) (nguyên liệu dùng trong sản xuất hóa phẩm tẩy rửa và làm mềm bông vải) |
Chất làm mềm vải Auxiliary agent NS-400 (dùng trong ngành dệt-nhuộm) (Mục 4 tại TKHQ). |
Chất làm mềm vải Nicepole PR-99Z (dùng trong ngành công nghiệp dệt-nhuộm). (Mục 12 tại TKHQ). |
Chất hữu cơ dùng để tẩy vải Sunsilky SW-20EZ (dùng trong ngành dệt-nhuộm). (Mục 13 tại TKHQ). |
NT- H420#& Chế phẩm khử mùi trong hoàn tất vải dệt (proprietary polymer) |
Silicon phân tán trong môi trường nước dùng trong công nghiệp sản xuất chất xử lý bề mặt NOVOSIL 806 |
Auxiliary agent NS-400 |
Nicepole PR-99Z |
Sunsilky SW-20EZ |
Chế phẩm làm mềm vải. Thành phần gồm có Polyme Silicon, chế phẩm hoạt động bề mặt cation/non-ionic phân tán trong môi trường nước. |
Chế phẩm làm mềm vải, dạng lỏng. Thành phần chính gồm có Polyeste, sáp polyetylen biến tính, chế phẩm hoạt động bề mặt anion/non-ionic phân tán trong môi trường nước. |
Thành phần chính gồm có sáp Polyetylen, chế phẩm hoạt động bề mặt cation/non-ionic, phân tán trong dung môi hữu cơ isopropanol và nước. |
Chế phẩm làm mềm và tăng độ ẩm cho vải polyester và polyester pha trộn, dạng lỏng, dùng trong ngành dệt. |
Chất làm mềm vải có thành phần từ polyether modified dimethyl polysiloxane copolymer. Dạng lỏng. |
SAIMA - 305 |
M.K.TS -253 |
Magnasoft HWS. |
HW-42 |
Snotex SEF-9000V. |
Softener Flake TF-445B. |
Softener Flake TF-441B. |
Megasoft win |
BELFASIN 44 CONC V-PI-B |
Transoft 438 |
Nicepole PR-99Z. |
Transoft 468. |
Solusoft NUP LIQ |
Softener NCS-4000 |
Chất hoạt động bề mặt SAIMA - 305. Chế phẩm hồ đi từ polyme arylic, natri hydroxit, muối sulfate dùng trong công nghiệp dệt. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm hồ đi từ polyme arylic, natri hydroxit, muối sulfate dùng trong công nghiệp dệt. |
Chất hoạt động bề mặt M.K TS -253. Chế phẩm làm mềm, dùng trong công nghiệp dệt. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm làm mềm, dùng trong công nghiệp dệt. |
Chất làm mềm dùng trong công nghiệp dệt - MAGNASOFT HWS. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt. Chế phẩm làm mềm vải dùng trong ngành dệt. Thành phần chính là Polyme Silicon, chất hoạt động bề mặt, decametylpentasilosan. |
Chất làm mềm dùng trong công nghiệp dệt- HW-42. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt. (Mục 3 tại Tờ khai Hải quan) Chế phẩm làm mềm vải, thành phần gồm sáp polyetylen, chất hoạt động bề mặt non-ionic, trong môi trường nước. |
Chất phụ trợ dùng trong ngành công nghiệp dệt Snotex SEF-9000V. (Mục 3 tại Tờ khai Hải quan)Chế phẩm làm mềm dùng trong ngành dệt có thành phần từ glycerol, poly(dimethylsiloxane), hợp chất polyete..., ở dạng lỏng. |
Softener Flake TF-445B (chất làm mềm bông) (mục 1)Mặt hàng theo phân tích là chế phẩm làm mềm gồm chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng cation, hỗn hợp este của axit béo (axit stearic, axit palmitic), dạng vẩy. |
Softener Flake TF-441B (chất làm mềm bông) (mục 2).Mặt hàng theo phân tích là chế phẩm làm mềm gồm chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng cation, hỗn hợp este của axit béo (axit stearic, axit palmitic), dạng vẩy. |
NL18 # Chế phẩm thuốc nhuộm hoạt tính (Mục1)Chế phẩm làm mềm vải, có chứa silicon, chất hoạt động bề mặt cation và hợp chất amit |
Sáp nhân tạo (BELFASIN 44 CONC V-PI-B) sản xuất các chất xử lý bề mặt. Tác nhân làm mềm vải, thành phần chính là dẫn xuất của amit từ axit béo và hợp chất ester, ở dạng hạt. |
Thuốc nhuộm màu, dùng xử lý, hoàn tất vải - dùng trong ngành dệt. (Transoft 438) - C8H24O2Si3 (OSiN2C5H15)m Chế phẩm làm mềm vải, dùng trong ngành dệt, thành phần bao gồm Silicon nguyên sinh và Silicon biến tính hoạt động bề mặt dạng cation, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 16.68%. |
Chất làm mềm vải Nicepole PR-99Z (dùng trong ngành công nghiệp dệt- nhuộm). Chế phẩm làm mềm vải, dạng lỏng. Thành phần chính gồm có Polyeste, sáp polyetylen biến tính, chế phẩm hoạt động bề mặt anion/non-ionic phân tán trong môi trường nước. |
TN6 Thuốc nhuộm tẩy trắng - dùng trong ngành dệt (Transoft 468)-C8H24O2Si3(O2SiC4H10)m(C2H4O)n Chế phẩm làm mềm vải, dùng trong ngành dệt, thành phần bao gồm silicon biến tính hoạt động bề mặt dạng không phân ly và chất hoạt động bề mặt dạng cation, dạng lỏng, hàm lượng chất rắn 16%. |
Chất hoàn tất vải trong ngành dệt Solusoft NUP LIQ. Mặt hàng theo phân tích là chế phẩm làm mềm vải, sợi có thành phần gồm polysiloxane đã biến tính, chất hoạt động bề mặt non-ion và các chất khác. Chế phẩm làm mềm vải, sợi có thành phần gồm polysiloxane đã biến tính, chất hoạt động bề mặt non-ion và các chất khác. |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt - Magnasoft 68 Chế phẩm làm mềm vải dùng trong ngành dệt có thành phần chính là Poly(dimethylsiloxane) và phụ gia, phân tán trong nước. |
Chất phụ trợ cho ngành công nghiệp dệt-Softener NCS-4000 (mục 4). Chế phẩm làm mềm vải, thành phần gồm sáp parafin, chất hoạt động bề mặt Non-ionic, trong môi trường nước. |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt - ESTABILIZADOR ESP Chế phẩm làm mềm vải, thành phần chính là sáp stearamit, dạng lỏng, hàm lượng rắn 55,63%. |
Nguyên liệu sản xuất nước làm mềm vải: Nguyên liệu DEEMAC REWOQUAT CI-DEEDMAC V HM B. (Mục 1 tại tờ khai Hải quan). Chất làm mềm vải có thành phần từ dẫn xuất tetramethylammonium este của các axit béo (DEEDMAC), dầu dừa..., dạng rắn. |
Chất làm mềm sợi TN-8057N |
Hồ mềm ( chất làm mềm vải ): TEXSANSOFT TWN |
Nước xã mềm vải HI - CLASS 550ml Gold ,18 bao/thùng,hàng mới 100% |
Nước xã mềm vải HI - CLASS 550ml Silver,18 bao/thùng,hàng mới 100% |
Nước xã mềm vải HI -CLASS (Charming Fresh) 650ml, 24 gói/thùng, hàng mới 100% |
Nước xã mềm vải HI -CLASS (Sweet Passion) 650ml, 24 gói/thùng,hàng mới 100% |
Nước xã mềm vải HI-CLASS (Blue Heaven)650ml, 24 gói/thùng, hàng mới 100% |
Nước xã mềm vải HI-CLASS (Sensual Romance)650ml, 24 gói/thùng, hàng mới 100% |
Nước xã mềm vải Hiclass 650ml Blue Heaven,24bao/thùng, hàng mới 100% |
Nước xã mềm vải Hiclass 650ml Charming Fresh,24 bao/thùng, hàng mới 100% |
Nước xã mềm vải Hiclass 650ml Sensual Romance,24 bao/thùng, hàng mới 100% |
Nước xã mềm vải Hiclass 650ml Sweet Passion,24 bao/thùng, hàng mới 100% |
Nước xã vải đậm đặc Hi class màu bạc 550ml, 18 bao/thùng, hàng mới 100% |
Nước xã vải đậm đặc Hi class màu vàng 550ml, 18 bao/thùng, hàng mới 100% |
Nước xã vải Hi class màu hồng 550ml,36 bao/thùng, hàng mới 100% |
Nước làm mềm vảI FRESH & SOFT 700ML (700 ML * 24 BICH/CTN) |
Nước làm mềm vải Hi-Class 550ml (Gold), 18 bịch/thùng |
Nước làm mềm vải Hi-Class 550ml (Hana Pinke), 36 bịch/thùng |
Nước làm mềm vải Hi-Class 550ml (Silvir), 18 bịch/thùng |
Nước làm mềm vải Hi-Class 650ml (Blue Heaven), 24 bịch/thùng |
Nước làm mềm vải Hi-Class 650ml (Charming Fresh), 24 bịch/thùng |
Nước làm mềm vải Hi-Class 650ml (Sensual Romance), 24 bịch/thùng |
Nước làm mềm vải Hi-Class 650ml (Sweet Passion), 24 bịch/thùng |
LAUNDRY CLEARLY SOFT 620 20 LT/thùng - Chất làm mềm vảI , dạng sệt |
Chế phẩm làm mềm vải - Polyurethane Evafanol N-40 |
Chế phẩm làm mềm vải / MODAREZ ACF LIQ |
Nước xả làm mềm vải loại 1Lít x 12chai/thùng.Vernel Fabric Softener Fresh Morning 12 x 1L/Case.Hàng Mới 100% |
Nước xả làm mềm vải loại 44oz x 6chai/thùng.Purex Ultra Liquid Softener Sweet Lavender & Cotton 6/44oz.Hàng Mới 100% |
Nước xả vải Ultra kirkland (5.5 lít/chai - 1 thùng/ 2 chai) - Mới 100%) |
Chất làm mềm dùng để wash sản phẫm may (decosilk t-flex) |
Chất làm mềm dùng để wash sản phẫm may (metasol ad conc) |
Chất làm mềm quần áo Evo Soft UCL(110kg/thùng). Hàng mới 100% |
Chất làm mềm quần áo Lava Soft HST(120kg/thùng). Hàng mới 100% |
chất làm mềm vải (dùng trong ngành dệt), mới 100% |
Chất làm mềm ( JW-NH Hygroscopic Softening Agent ) |
Chất làm mềm quần áo Evo Soft UCL(110kg/thùng); Hàng mới 100% |
Chất làm mềm sợi -SF1000N |
Chất làm mềm vải ( chế phẩm làm mền vải)/ ULTRATEX FSA NEW |
Chất làm mềm vải (209lít/thùng) So-soft |
Chất làm mềm vải Blue Fresh ( 20 lit/thùng ) |
chất làm mềm vảI blue fresh, 20l/thùng,MớI 100% |
Chất làm mềm vải dạng lỏng - Softening agent CO-SF |
Chất làm mềm vải Mildly ( 20 lit/thùng) |
Chất làm mềm vải Soft A ( 20 kg/thùng) |
Chất làm mềm vải Soft R ( 20 lit/thùng) |
Chất làm mềm vải Supersoft J240 , 25kg/túi , 80 túi , hàng mới 100% |
Chất làm mềm vải Supersoft TF-445B , 25kg/túi , 20 túi , hàng mới 100% |
chất làm mềm vảI, smooth, 20lít/thùng,MớI 100% |
Chế phẩm làm mềm vải / ULTRATEX FSA NEW |
ECO-STAR SOFT C 20 LT/thùng - Chất làm mềm vảI dạng sệt |
Albaflow pad ( chất trợ nhuộm chất làm mềm vải)dùng trong ngành dệt nhuộm, đóng Drum 1Drum = 60kg. |
PEARLSOFT CAT ( chất làm mềm vải ) , hàng mới 100% |
Nguyyên liệu nước xã mềm vải:( Chất làm mềm vải) : STEPANTEX CV-90 |
Hồ làm mềm vải HNQ, dạng vẩy màu trắng, 25Kg/Bao, hàng mới 100% |
Chất làm mềm vải Supersoft J240 , 25kg/túi , 100 túi , hàng mới 100% |
Chế phẩm làm mềm vải (chất để hoàn tất -loại khác) (Silicone MC-1000) |
Chế phẩm làm mềm vải /ULTRATEX FSA NEW |
Chế phẩm làm mềm vải/ SAMSOFT CN4 |
chế phẩm dầu loại dùng trong công nghiệp dệt để làm mềm vải, có chứa dầu khoáng và chất hoạt động bề mặt - Textile Oil |
Chế phẩm hoạt động bề mặt /MODAREZ ACF LIQ |
Chế phẩm dùng trong ngành dệt (NS-40) |
NLSX hóa chất ngành dệt - Rexamine CS9130D/C - chế phẩm làm mềm vải có thành phần chính là dẫn suất của silicone và dẫn suất của polyoxyethylene. |
Chất làm mềm vải / CERALUBE PHD.CN liq c |
Chất làm mềm vải Supersoft J240 , 25kg/túi , 80 túi , hàng mới 100% |
Chất làm mềm vải, 25Ltr/Drum (Force 92) |
chất làm mềm vảI, blue fresh, 20lít/thùng,mới 100% |
Chất làm mềm vải (209lít/thùng) So-soft |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 38099110 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1 |
2019 | 1 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38099110
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 38099110
Bạn đang xem mã HS 38099110: Tác nhân làm mềm (softening agents)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38099110: Tác nhân làm mềm (softening agents)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38099110: Tác nhân làm mềm (softening agents)
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 32 | 32091090 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 38 | 38099190 | Loại khác |
3 | Phần VII | Chương 39 | 39100020 | Dạng phân tán và dạng hòa tan (SEN) |