- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3816 - Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(d) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận(1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại và pin đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ “diesel sinh học” nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hay nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2- dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2- dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); penta- và octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin.
Phân nhóm 3808.59 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
3. Phân nhóm 3824.81 đến 3824.88 chỉ bao gồm hỗn hợp và chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau đây: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3-dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic axit, các muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride hoặc tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;
(3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13);
(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below;
(b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);
(c) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline- earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover:
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti- freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Subheading Notes.
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5- trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds.
Subheading 3808.59 also covers dustable powder formulations containing a mixture of benomyl (ISO), carbofuran (ISO) and thiram (ISO).
2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO).
3. Subheadings 3824.81 to 3824.88 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3- dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride or tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers.
4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 5994/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất kết dính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5981/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sạn chịu lửa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5980/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sạn chịu lửa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4818/TB-TCHQ ngày 28/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Xi măng chịu nhiệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13712/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Đất chịu lửa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12280/TB-TCHQ ngày 10/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột kết dính chịu nhiệt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11685/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là BTO Bê tông cách nhiệt-Castable APCT-120 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11684/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là BTO Bê tông cách nhiệt-Castable PIC-2S (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4391/TB-TCHQ ngày 22/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là xi măng chịu lửa CA-50 Al2O3>=46% (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Vữa chịu lửa magie, mã SP: LRC-MHN10, dùng cho lò chuyển, thành phần MgO > 75%, SiO2 < 6%, nhiệt độ chịu lửa: 1600 độ C, Mới 100%... (mã hs vữa chịu lửa ma/ mã hs của vữa chịu lửa) |
Vật liệu đầm chịu lửa,mã SP: LRC-DDL-75, để dầm chặt đáy lò ở lò chuyển, thành phần MgO > 72%, CaO < 6%, nhiệt độ chịu lửa:1600 độ C, Mới 100%... (mã hs vật liệu đầm ch/ mã hs của vật liệu đầm) |
Cát cách nhiệt dùng để lấp đầy thùng đựng thép trong quá trình đúc,mã SP: LRC-TFL90,TP MgO> 90%, CaO< 4%, nhiệt độ chịu lửa:1600 độ C,cỡ:0.2-0.8mm> 90%,Mới 100%... (mã hs cát cách nhiệt/ mã hs của cát cách nhi) |
Vữa chịu lửa bịt lỗ ra gang lò cao 545m3 (BF545), Al2O3>33,8%, SiC>12,6%, SiO2>21,5%, C>16,2%, độ chịu lửa >1620 độ C, dùng cho nhà máy gang thép Hòa Phát, hàng mới 100%... (mã hs vữa chịu lửa bị/ mã hs của vữa chịu lửa) |
Bột chịu lửa,Al2O3 >50% (Xi măng chịu lửa crôm (dạng bùn)) hàng mới 100% do TQ sản xuất... (mã hs bột chịu lửaal/ mã hs của bột chịu lửa) |
Bột chịu lửa AL2O3 >50% Liệu rót chịu lửa thùng nước gang máy đúc gang (hàng mới 100% do TQ sản xuất)... (mã hs bột chịu lửa al/ mã hs của bột chịu lửa) |
DYCOTE 34-Chất phủ khuôn đúc (vữa chịu nhiệt) tác dụng bảo vệ khuôn, giảm khuyết tật bề mặt của thành phẩm,NSX: FOSECO JAPAN LIMITED. Hàng mới 100%... (mã hs dycote 34chất/ mã hs của dycote 34ch) |
DYCOTE 39-Chất phủ khuôn đúc (vữa chịu nhiệt) tác dụng bảo vệ khuôn, giảm khuyết tật bề mặt của thành phẩm,NSX: FOSECO JAPAN LIMITED. Hàng mới 100%... (mã hs dycote 39chất/ mã hs của dycote 39ch) |
DYCOTE 36- Chất phủ khuôn đúc (vữa chịu nhiệt) tác dụng bảo vệ khuôn, giảm khuyết tật bề mặt của thành phẩm,NSX: FOSECO JAPAN LIMITED. Hàng mới 100%... (mã hs dycote 36 chất/ mã hs của dycote 36 c) |
DYCOTE 3900- Chất phủ khuôn đúc (vữa chịu nhiệt) tác dụng bảo vệ khuôn, giảm khuyết tật bề mặt của thành phẩm,NSX: FOSECO JAPAN LIMITED. Hàng mới 100%... (mã hs dycote 3900 ch/ mã hs của dycote 3900) |
DYCOTE 140 ESS- Chất phủ khuôn đúc (vữa chịu nhiệt) tác dụng bảo vệ khuôn, giảm khuyết tật bề mặt của thành phẩm,NSX: FOSECO JAPAN LIMITED. Hàng mới 100%... (mã hs dycote 140 ess/ mã hs của dycote 140 e) |
Bột oxit Silic (hóa chất vô cơ)- Ramming Mix SiO2. Grade: PN-AMC-B72, Số CAS: 7631-86-9, Phụ gia để sản xuất gạch chịu lửa, hàng mới 100%... (mã hs bột oxit silic/ mã hs của bột oxit sil) |
Vữa rót không co ngót gốc xi măng chịu nhiệt Sikagrout 214-11 (25kg/ túi)... (mã hs vữa rót không c/ mã hs của vữa rót khôn) |
Vữa trét khuôn... (mã hs vữa trét khuôn/ mã hs của vữa trét khu) |
Bột chịu lửa 788A (dùng để đắp lò nung). Gồm thành phần: Alumina Cas: 1344-28-1, Magnesite Cas: 1309-48-4, Silica, amorphous Cas: 7631-86-9.... (mã hs bột chịu lửa 78/ mã hs của bột chịu lửa) |
Bột làm khuôn... (mã hs bột làm khuôn/ mã hs của bột làm khuô) |
Sạn cao nhôm (chất liệu Al2O3: 98%), Model: SP 90 CR, 25kg/bag, dùng làm vật liệu chịu nhiệt trong quá trình đúc sản phẩm thép, hàng mới 100%... (mã hs sạn cao nhôm c/ mã hs của sạn cao nhôm) |
Ciment chịu nhiệt... (mã hs ciment chịu nhi/ mã hs của ciment chịu) |
Bột chịu lửa:Refractories- Olivine Sand, hàm lượng MgO45%min; SiO2 38-42%, Fe2O3 10%max, vật tư xây dựng lò luyện thép. Mới 100%... (mã hs bột chịu lửare/ mã hs của bột chịu lửa) |
Vật liệu chịu nhiệt cao (thành phần chính là oxit nhôm và các thành phần khác, dạng bột)- monolithic refractories, item: CA343, hàng mới 100%... (mã hs vật liệu chịu n/ mã hs của vật liệu chị) |
Máng chặn xi dùng trong lò luyện, hàm lượng Al2O3>70%, SiC+C>20%, nhiệt độ chịu lửa > 1650 độ C. Hàng mới 100% do TQSX... (mã hs máng chặn xi dù/ mã hs của máng chặn xi) |
Bột chát vòng đồng cảm ứng dùng để cách điện và cách nhiệt giữa các vòng đồng của lò luyện thép, hàm lượng AL2O3: 76,88% Nhiệt độ 1700 độ C. Mới 100%... (mã hs bột chát vòng đ/ mã hs của bột chát vòn) |
Vữa rót không co ngót Sika grout 214-11 (25kg/ túi) chịu lửa... (mã hs vữa rót không c/ mã hs của vữa rót khôn) |
Vữa chịu lửa C14, 25 kgs/ bao, mơi 100%... (mã hs vữa chịu lửa c1/ mã hs của vữa chịu lửa) |
Vữa chịu lửa T14, 25 Kgs/ bao, mơi 100%... (mã hs vữa chịu lửa t1/ mã hs của vữa chịu lửa) |
Vữa rót gốc xi măng bù co ngót Sikagrout GP. Hàng mới 100%... (mã hs vữa rót gốc xi/ mã hs của vữa rót gốc) |
Chất tăng cứng dùng cho bê tông DecoSIL, 200kg/Drum. Hàng mới 100%... (mã hs chất tăng cứng/ mã hs của chất tăng cứ) |
Vữa chịu lửa sửa chữa vết nứt bê tông, loại Sikament 294, nhãn hiệu Sika, hàng mới 100%... (mã hs vữa chịu lửa sử/ mã hs của vữa chịu lửa) |
Vữa chịu nhiệt(TAICAST 1832T)... (mã hs vữa chịu nhiệt/ mã hs của vữa chịu nhi) |
Vữa chịu nhiệt CALDE MIX SC 84M18 TW... (mã hs vữa chịu nhiệt/ mã hs của vữa chịu nhi) |
Vữa Sa mốt A chịu nhiệt, hàng mới100%, gồm100 bao, hàng do Việt Nam sản xuất (nhà cung cấp Công ty CP vật liệu chịu Lửa và xây lắp Điện Việt Trung)... (mã hs vữa sa mốt a ch/ mã hs của vữa sa mốt a) |
DECOQuickcut (thành phần chính: Silicate)- mã CAS: 6731-86-9, chất hỗ trợ mài nền, nhãn hiệu: DecoCrete, 200kg/Drum, xuất xứ: Việt Nam. Hàng mới 100%... (mã hs decoquickcut t/ mã hs của decoquickcut) |
DECOClean&Protect, (thành phần chính: Silicate)-mã CAS: 6731-86-9, chất vệ sinh sàn, nhãn hiệu:DecoCrete, 200kg/Drum, xuất xứ: Việt Nam. Hàng mới 100%... (mã hs decoclean&prote/ mã hs của decoclean&pr) |
DECOGrout C3(thành phần chính: Portland cement)-mã CAS: 65997-16-2,chất trám vá bê tông dạng bột,nhãn hiệu: DecoCrete, 25kg/Bag, xuất xứ: Việt Nam. Hàng mới 100%... (mã hs decogrout c3th/ mã hs của decogrout c3) |
DECOFix C3 (thành phần chính: Portland cement)-mã CAS: 65997-16-2, chất trám vá bê tông dạng bột, nhãn hiệu: DecoCrete, 25kg/Bag, xuất xứ: Việt Nam. Hàng mới 100%... (mã hs decofix c3 thà/ mã hs của decofix c3) |
DECOSil (thành phần chính:Lithium Silicat)- mã CAS: 12627-14-4, chất tăng cứng dùng cho bê tông, nhãn hiệu: DecoCrete, 200kg/Drum, xuất xứ: Việt Nam. Hàng mới 100%... (mã hs decosil thành/ mã hs của decosil thà) |
DECOBond (part A) (thành phần chính: Colloidal Silicate, mã CAS: 7631-86-9, chất liên kết bê tông, nhãn hiệu: DecoCrete, 200kg/Drum, xuất xứ: Việt Nam. Hàng mới 100%... (mã hs decobond part/ mã hs của decobond pa) |
DECOFinish (thành phần chính: Lithium Silicat)- mã CAS: 12627-14-4, chất tăng bóng dùng cho bê tông,nhãn hiệu: DecoCrete, 200kg/Drum, xuất xứ: Việt Nam. Hàng mới 100%... (mã hs decofinish thà/ mã hs của decofinish) |
DECOPinfix (thành phần chính: Lithium Silicat), mã CAS: 12627-14-4, chất trám vá bê tông dạng nước, nhãn hiệu: DecoCrete, 200kg/Drum, xuất xứ: Việt Nam. Hàng mới 100%... (mã hs decopinfix thà/ mã hs của decopinfix) |
Bê tông chịu lửa |
Vữa chịu lửa |
Hỗn hợp chịu lửa đầm lò |
Hỗn hợp chịu lửa dẻo |
Bùn bịt lô gang lò cao |
Hỗn hợp chịu lửa để phun |
Vữa chống cháy, bê tông chống cháy |
Các loại bột đầm, vữa chịu lửa |
Hàm lượng AI2O3 từ 15% đến 99% |
Cao nhôm và sa mốt |
Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm, hữu cơ, hóa học) và các phụ gia, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò luyện gang, luyện thép, lò trung tần. Thành Phần hóa học: bột đầm kiềm tính/ trung tính: MgO -20- 90%, AI2O3 = 5-95%; bột đầm alumino-silicat: Al2O3=50-90%, SiC = 0-85%, C=0-30%. |
Hỗn hợp gốm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết (gốm hoặc hóa học) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo hoặc đóng riêng để trộn tại công trình, dùng để đầm tạo mới hoặc đắp vá các lò công nghiệp khác nhau. Thành Phần hóa học: Al2O3=20-90%, SiC=0-90% |
Hỗn hợp trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất liên kết hữu cơ (dầu cốc, nhựa phenol,...) và các phụ gia, được trộn sẵn ở dạng bánh có tính dẻo, dùng để bịt trám lỗ ra gang lỏng của lò cao luyện gang. Thành Phần hóa học: Al2O3=10- 50%, SiC=5-30%, C=10-30% |
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu và bột chịu lửa, chất kết dính thủy lực (xi măng chịu lửa) và các phụ gia - thành Phần giống bê tông chịu lửa- dùng để thi công bằng phương pháp phun khô hoặc phun ướt cho các lò công nghiệp khác nhau. Thành Phần hóa học: AI2O3 =10-95%, CaO= 0-30% |
Hỗn hợp khô trộn sẵn gồm cốt liệu, xi măng và các phụ gia, có tính chất chống cháy bảo vệ công trình, thiết bị, dùng để thi công bằng phương pháp phun, đổ hoặc trát. Thành Phần hóa học: AI2O3 =0-20%, SiO2 = 20-70%, CaO=5-40% |
Vữa Vimag M90; bột đầm magnesia. Dùng để xây, kê, đệm cho gạch chịu lửa kiềm tính trong công nghiệp luyện kim. |
Phụ gia vật liệu chịu lửa dạng bột, thành phần chính 90.83% SiC, 1.35% Fe2O3 (mục 7 PLTK). |
Vữa chịu lửa thành phần Al2O3 ≥ 75%, MgO ≥ 4% cỡ hạt (0-5)mm, nhiệt độ chịu lửa 1790 độ C hàng do TQSX |
Cát chịu lửa dùng trong công nghiệp. Chế phẩm dạng manhêdi .Thành phần MgO ≥ 85%, cỡ hạt (0-5)mm nhiệt độ chịu lửa 1790 độ C. |
Bê tông chịu lửa (Đầm vĩnh cửu). Thành phần Al2O3 ≥ 65% MgO ≥ 4% cỡ hạt (0-10)mm nhiệt độ chịu lửa 1790 độ C. |
Vữa chịu lửa, thành phần Al2O3 ≥ 48%. Nhiệt độ chịu lửa ≥ 1750 độ C. |
Vữa chịu lửa, thành phần Al2O3 ≥ 65%. Nhiệt độ chịu lửa ≥ 1790 độ C. |
Phụ gia vật liệu chịu lửa dạng bột đóng bao 25kg/bao, thành phần chính 90.83% SiC, 1.35% Fe2O3. |
Mặt hàng theo phân tích là vật liệu chịu lửa dựa trên silic cacbua, oxit sắt và một số oxit khác. |
Vật liệu chịu lửa, dạng bột và hạt nhỏ, chứa nhôm ôxít, silic ôxít và phụ gia. |
Vật liệu chịu lửa, dạng bột và hạt nhỏ, chứa magie ôxít và phụ gia. |
Vật liệu chịu lửa, dạng cục nhỏ, chứa nhôm ôxít và mulit. |
Vật liệu chịu lửa, dạng bột, chứa Al2O3, SiO2 và phụ gia. |
Xi măng chịu lửa CA-50 Al2O3>=46% |
Castable, Pic-2S. |
Castable, APCT-120. |
Temperature Powder |
Xi măng chịu nhiệt 75# |
DIDURIT B83-5V |
DIDURIT B73-5V |
CFB Bond Super 3000 |
Xi măng chịu lửa CA-50 Al2O3>=46% do nhà máy yuxiang Trịnh Châu sản xuất. Mẫu là hỗn hợp vật liệu chịu lửa có chứa xi măng alumina, dạng bột. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Mẫu là hỗn hợp vật liệu chịu lửa có chứa xi măng alumina, dạng bột. |
BTO Bê tông cách nhiệt - Castable PIC-2S. Bê tông chịu lửa, thành phần hóa học chính gồm Al2O3, CaO, SiO2 ... dạng bột màu xám có lẫn các hạt đá nhỏ kích thước từ 1mm-3mm. Bê tông chịu lửa, thành phần hóa học chính gồm Al2O3, CaO, SiO2 ... dạng bột màu xám có lẫn các hạt đá nhỏ kích thước từ 1mm-3mm. PIC-2S, |
BTO Bê tông cách nhiệt - Castable APCT-120. Bê tông chịu lửa, thành phần hóa học chính gồm Al2O3, CaO, SiO2 ... dạng bột màu xám có lẫn các hạt đá nhỏ kích thước từ 1mm-6mm. APCT-120. |
Bột kết dính chịu nhiệt - Temperature Powder, (Mục 2 Tờ khai Hải quan). Vật liệu chịu nhiệt, thành phần chính là SiO2 ~58%; B2O3 ~39%; Al2O3 ~1%...dạng bột. |
Đất chịu lửa (vữa chịu lửa) (mục 11 PLTK).Vữa chịu lửa, tỷ lệ thành phần Al2O3~75%, SiO2 7%, CaO~0,5%, P2O5~16%.... |
Xi măng chịu nhiệt 75# (xi măng nhôm). Vữa chịu lửa, thành phần chính gồm nhôm oxit, mullite, canxi nhôm oxit... dạng bột có lẫn các hạt đá nhỏ và các thanh kim loại nhỏ bằng sắt (dài từ 12-20mm) |
Mục 2: Sạn chịu lửa DIDURIT B83-5V. Vật liệu chịu lửa, thành phần chính là Al2O3: 57,7%; SiO2: 31%; CaO: 4,5%; Fe2O3: 2,03%..., dạng bột xen lẫn dạng hạt. |
Mục 1: Sạn chịu lửa DIDURIT B73-5V. Vật liệu chịu lửa, thành phần chính là Al2O3: 58,3%; SiO2: 31,1%; CaO: 5,1%; Fe2O3: 2,46%..., dạng bột xen lẫn dạng hạt. |
Mục 5 PLTK: Chất kết dính - CFB Bond Super 3000. Vữa chịu lửa, thành phần chính gồm Al2O3, SiO3, TiO2, Fe2O3... dạng nhão |
Vữa chịu lửa bảo vệ thành lò( SiO>75%, CaO2>18%, Al2O3>0.9%) |
Vật liệu chịu nhiệt dạng hạt nhỏ đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 1mm( Bột chịu lửa) do công ty Hữu hạn vật tư chịu lửa Viên Đại Thành phố Hán Xuyên Trung Quốc sản xuất. Mới 100% |
Vữa dán gạch (weber.tai flex, 20 kg/bag) |
Vữa đen chịu nhiệt,dạng bột, đóng bao đồng nhất 40kg/bao, dùng cho lò than hoá khí, hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100 %. |
Vật liệu kết cấu tương tự (Nhóm xi măng, vữa, bê tông chịu lửa) (15Kgs/Thùng) CILLIONLIN COATING #286(15KG/DRUM) |
Vật liệu chịu lửa - Bột chèn lưng (Perfill CO-01) -Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa - Bột đầm đáy lò (Perramit MA70- Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa - Bột quay đáy lò (Ankerfrit NX95)- Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa (dạng bột) (refractory material) bao gồm hỗn hợp bột đất , bột oxít nhôm ,bột oxít silíc |
Vật liệu chịu lửa (dạng vữa) DURAMMUR 70SV 0-0.3,mới 100%,dùng trong lò luyện thép. |
Vật liệu chịu lửa (dạng vữa) PERRAMIT MA70,mới 100%,dùng trong lò luyện thép |
Vật liệu chịu lửa (dạng vữa) RESITECT K89PCR-03 E10 mới 100%, dùng trong lò luyện thép. |
Vật liệu chịu lửa- Bột chèn lưng (Perfill CO - 01), Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa- Bột đầm đáy lò (Perramit MA70) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa bột đầm rãnh ra gang lò cao; Al2O3 = 35%, SiC = 10%, C = 8%; hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa- Bột phu vá (Ankerjet 275) - Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa- Bột phun vá (Ankerjet GW30T), Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu nhiệt dạng hạt nhỏ đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 1mm( Bột chịu lửa) hiệu SANY, mới 100% |
Bột vữa chịu lửa ANKERFILL CW73 |
Bột vữa chịu lửa ANKERFILL CW73, dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Bột vữa chịu lửa ANKERFRIT 076, dùng xây lò tinh luyện, Hàng mới 100% |
Bột vữa chịu lửa ANKERFRIT 076, dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Bột vữa chịu lửa ANKERMIX CS15 |
Bột vữa chịu lửa ANKERMIX CS15, dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Bột vữa chịu lửa ANKERTUN DS30T |
Bột vữa chịu lửa BASIGUN 90P ( BASIGUN 90P ) |
Bột vữa chịu lửa COMPRIT A95-6C |
Bột vữa chịu lửa Criterion 60 Castable ( Criterion 60 Castable ) |
Bột vữa chịu lửa DIDURIT B83 - 15 C |
Bột đúc Kim loai Ni-Cr và dung dịch pha (12 kg và 3 lít, Provset) Hàng mới 100% |
Bê tông chịu lửa (Danh mục hàng hoá nhập khẩu tạo tài sản cố định dự án đầu tư được miễn thuế nhập khẩu ngày 11.11.2010) |
Bê tông chịu lửa-Concrete material |
BE TONG CHIU NHIET |
TAICAST L 90 W SR (Vữa bê tông chịu lửa- mới 100%) |
Chất định hình (5Kgs/Thùng) CILLIONLIN COATING QF-150 ( 5 KG/DRUM ) |
Bột vữa chịu lửa BASIVIBE HCP66AC ( BASIVIBE HCP66AC ) |
Bột vữa chịu lửa MAGCAST 95CR ( MAGCAST 95CR ) |
Bột vữa chịu lửA RAMAG HT80 ( RAMAG HT80 ) |
Chế phẩm chịu lửa SiO2 thành phần chủ yếu là oxit kim loại sử dụng trong lò luyện thép.Hàng mới 100% do TQSX. |
Chế phẩm SiO2 (chứa cảbon, silic oxit và các oxit kim loại khác dùng trong sản xuất thép) màu nâu đen dạng bột. Hàng mới 100% do TQSX. |
Bột chèn( vật tư dùng để đắp, vá thành lò luyện thép, thành phần MgO:30%, SiO2:40%, Fe2O3: 2-8.5%) |
Bột chịu lửa ANKERFILL CO-01,mới 100%,dùng trong CN luyện thép |
Bột chịu lửa ANKERFILL CW73 dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa Ankerfix CRP dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa Ankerjet CW20 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa Ankermix CS15 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa cao nhôm (Hàm lượng Al2O3, SiO2>50%). Đóng bao 50kg/bao, do TQ sản xuất |
Bột chịu lửa Comprit A95 - 6 C dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa Comprit A95-6 C dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa Didurit B83 - 6 C dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa Didurit B83S - 15 C dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa DIPLASTIT B70-6C,mới 100%,dùng trong CN luyện thép |
Bột chịu lửa Perfill CO-01 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa PERFILL CO-01, gồm 50 Pallet. Dùng cho lò luyện thép. Hàng mới 100%. |
Phụ gia vữa chịu lữa (dùng xây lò luyện thép cao tần, mới 100%) |
Đất chịu lửa (dùng để xây lò nấu đồng) ;mới 100% |
CP 606 310ml INT grey chất chống cháy |
CP 606 580ml white chất chống cháy |
Nguyên phụ liệu hàng xây dựng:Vữa khô cách nhiệt 17kg/bao, hàng mới 100% |
Chất phủ khuôn đúc (vữa chịu nhiệt) DYCOTE-34 - hàng mới 100% |
Chất phủ khuôn đúc (vữa chịu nhiệt, 5 kgs / can) Delta farge81(5kg/can) - hàng mới 100% |
Chất ngăn lửa CP 606 310ML WHITE |
Chất ngăn lửa CP 606 580ML GREY |
Vữa Silica chịu lửa đầm nóng làm kín lò, dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Vữa xây lò Blakite D ( vật liệu dùng trong lò nung gạch men ) |
Vữa xây lò nấu đồng / Ky-mul Bond.( 1 POUND =0.45359 KG) (Hàng mới 100%) |
Vữa xây lò nung chịu nhiệt độ cao thành phần oxit nhôm > 70%. Hàng mới 100% TQSX. |
Vữa xi măng cản nước đông cứng nhanh dạng bột RENDEROC PLUG dạng bột 4.5Kg/Hộp (chiu lua) ; Mới 100% |
Vữa đầm chịu lửa (RM-010) |
Vữa dán gạch (weber.tai fix, 25 kg/bag) |
Vữa dán gạch (weber.tai gres (grey), 20 kg/bag) |
Vữa chịu nhiệt - CALDER FLOW LS 60 - Vật tư dùng để sửa chữa lò nung Clinker |
Vữa chịu nhiệt - INTRACAST BC SIC SR |
Vữa chịu nhiệt - loại M80AM(D). Hàng mới 100% |
Vữa chịu nhiệt - TAICAST L 60 A S10 SR |
Vữa chịu nhiệt - TAICAST L 90 W SR |
Vữa chịu nhiệt (đầm kín Silic) |
Bột chịu lửa PERFILL CW73, gồm 09 Pallet. Dùng cho lò luyện thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa Permasit CP3 dùng cho Lò luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu nhiệt lò nung thành phần oxit nhôm > 70%. Hàng mới 100% TQSX. |
Bột cao nhôm chịu lửa dùng trong sản xuất gốm sứ. (Thành phần chính Al2O3 <=55%) |
Bô?t vư~a chi?u lư?a Criterion Mix 7523 (Criterion Mix 7523 ) |
CALDE TM CAST GIBRAM (Vữa bê tông chịu lửa- mới 100%) |
CALDE TM FLOW LS 60 (Vữa bê tông chịu lửa- mới 100%) |
bột trét lò-(340036) PLASTICITY CAST ABLE REFRACTORIES 1THUNG=31KG |
Bột phun đầm nguội đáy lò , thành phần chính là Magie = 80% , CaO = 15% , Fe = 5% . Dùng để đầm nguội đáy lò luyện thép trong công nghiệp luyện kim, hàng đóng gói đồng nhất 1000kg/bao(trọng lượng tịnh ). Trọng lượng cả bì = 1003 x 100 bao. |
Bột phun lò luyện thép( vật tư chịu lửa, thành phần MgO:45%, SiO2:8%, CaO: 30%, Fe2O3: 7%, Al2O3: 10%) |
Bột vữa chịu lửa ANKERFILL CW73, mới 100% |
Bột vữa chịu lửa CERGUN ký hiệu LEL 70524P0025 ( LEL 70524P0025 CERGUN ) |
Bột vữa chịu lửa COMPRIT A95-6 C, mới 100% |
Bột vữa chịu lửa Crterion Mix 7523 ( CRITERION MIX 7523 ) |
Bột vữa chịu lửa DIPLASTIT K87-6 C, mới 100% |
Bột vữa chịu lửa MAGCAST 95CR (MAGCAST 95CR ) |
Bột vữa chịu lửa phun cho lò EAF OLIVINE SAND ký hiệu XC21227 ( OLIVINE SAND XC21227 ) |
Bột vữa chịu lửa RAMAG 92P ( RAMAG 92P ) |
Bột vữa chịu lửa TEAMCLEAN CB12M ( TEAMCLEAN CB12M ) |
Bột chịu lửa Ankerfill CW 73 dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa ANKERHARTH NN95 dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa ANKERHARTH. Dùng cho lò luyện thép, Gồm 40 pallet. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa ANKERJET 275 dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa Ankerjet GP30T dùng cho Lò Luyện Phôi Thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa ANKERJET GW30T dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa ANKERMIX CS15,mới 100%,dùng trong CN luyện thép |
Bột chịu lửa Basivibe HCP 66AC, MgO = 64.74%, hàng mới 100% |
Bột chịu lửa Compac Dry B83P - 6 C dùng cho Lò Luyện Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa dẫn dòng thép của thùng nước thép, Al2O3 = 88%, hàng mới 100% |
Bột chịu lửa DIPLASTIT B70-6V dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy phôi thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa dùng cho lò nung nhôm, chứa từ 75%-85% hợp chất aluminosilicat (25kg/gói) |
Bột chịu lửa làm nguyên liệu sản xuất vữa chịu lửa thành phần AL2O3>=80%, MgO>=10% hàng do TQ sản xuất mới 100% |
Bột chịu lửa Magcast 94CR, MgO = 93.86%, hàng mới 100% |
Bột chịu lửa Magcast HTA, MgO = 95%, hàng mới 100% |
Bột chịu lửa PERFILL CO-01 dùng cho lò hồ quang và tinh luyện của nhà máy Phôi thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa PERFILL, gồm 06 Pallet. Dùng cho lò luyện thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa PERFILL, gồm 28 Pallet. Dùng cho lò luyện thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu lửa PERMASIT, gồm 04 Pallet. Dùng cho lò luyện thép. Hàng mới 100%. |
Bột chịu nhiệt ( bột đầm lò ) CUARSIL IS6 0.8AN- hàng mới 100% |
Vữa chịu nhiệt (đầm nóng Silic) |
Vữa chịu nhiệt 1300 độ C |
Vữa chịu nhiệt 1400 độ C |
Vữa chịu nhiệt 95% MgO |
Vữa chịu nhiệt đắp lò nung nhôm EL-Z350 (25 kg/Tui) |
Vữa chịu nhiệt đắp miệng lò 204 |
Bột chèn( vật tư dùng để đắp, vá thành lò luyện thép, thành phần: MgO:30%, SiO2:40%, Fe2O3: 2-8.5%) |
Bột đúc Kim loai Co-Cr và dung dịch pha (20 kg và 4 lít, Provset ) Hàng mới 100% |
Bột chèn( vật tư dùng để đắp, vá thành lò luyện thép. thành phần: MgO:30%, SiO2:40%, Fe2O3: 2-8.5%) |
Expanded Clay : VữA CHịU LửA |
Chế phẩm chịu lửa SiO2 thành phần chủ yếu là oxit kim loại sử dụng trong lò luyện thép.Hàng mới 100% do TQSX. |
Chất ngăn lửa CP 606 310ML WHITE |
Chất ngăn lửa CP 606 580ML GREY |
Bột chịu lửa ANKERMIX CS15,mới 100%,dùng trong CN luyện thép |
Bột chịu nhiệt lò nung thành phần oxit nhôm > 70%. Hàng mới 100% TQSX. |
Vữa chịu nhiệt (HALSE D59A) - Vật tư dùng để sửa chữa lò nung Clinker |
Vữa chịu nhiệt (Mortal). Hàng mới 100% |
Vữa chịu nhiệt (MOTAR) |
Vữa đen chịu nhiệt,dạng bột, đóng bao đồng nhất 40kg/bao, dùng cho lò than hoá khí, hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100 %. |
Bột vữa chịu lửa Criterion 60 Castable ( Criterion 60 Castable ) |
Bột vữa chịu lửa DIDURIT B83S-15 C |
Bột vữa chịu lửa DIDURIT B83S-15 C, dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Bột vữa chịu lửa DIPLASTTIT B70-6C |
Bột vữa chịu lửa OLIVIA FILL |
Bột vữa chịu lửa PERMASIT CP3 |
Bột vữa chịu lửa PERRAMIT MA70, dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Bột vữa chịu lửa RESITECT K93P-05 E10, dùng xây lò tinh luyện, mới 100% |
Bột vữa chịu lửa Teamclean CB12M (Teamclean CB12M ) |
Bột phun đầm nguội đáy lò , thành phần chính là Magie = 80% , CaO = 15% , Fe = 5% . Dùng để đầm nguội đáy lò luyện thép trong công nghiệp luyện kim, hàng đóng gói đồng nhất 1000kg/bao(trọng lượng tịnh ). Trọng lượng cả bì = 1003 x 100 bao. |
bột trét lò-(340036) PLASTICITY CAST ABLE REFRACTORIES 1THUNG=31KG |
Bột vữa chịu lửa CERGUN ký hiệu LEL 70524P0025 ( LEL 70524P0025 CERGUN ) |
Bột phấn chì- (Sệt, màu đen, vật liệu kết cấu tương tư) (Coatings) |
CALDE TM FLOW LS 60 (Vữa bê tông chịu lửa- mới 100%) |
Chế phẩm SiO2 (chứa cảbon, silic oxit và các oxit kim loại khác dùng trong sản xuất thép) màu nâu đen dạng bột. Hàng mới 100% do TQSX. |
Chất ngăn lửa Firestop collar |
Vữa ( bột trét ) chống cháy MC1200 CAULK GRADE-66387, 5 Gal, 1 Gal = 3.785 lit, hàng mới 100% |
Vữa bê tông chịu lửa: fire resistant and anti- friction mullite pouring material |
Vữa bê tông chịu lửa: pouring material special for coal powder injection pipe |
Vữa bê tông chịu lửa:Anti- Skinning carborundum pouring material |
Vữa bê tông chịu lửa:Corundum pouring material special for kilneye |
Vữa cách nhiệt 432 CU.Hàng mới 100% |
Vữa cao nhôm chịu lửa, dùng xây lò nấu TT bình phích |
Vữa chịu lửa (Ankerfill CW73) |
Vữa chịu lửa (Ankertun CS10-L) |
Vữa chịu lửa (refractory mortar,qui cách : Ca-17, dùng trong dây chuyền sx) |
Vữa chịu lửa bảo ôn làm kín tường lò, dùng cải tạo lò nấu TT bình phích |
Vữa chịu lửa CALDE CAST M32 |
Vữa chịu lửa RODACOR 86 CRA |
Vữa chịu lửa TAICAST 1527 CGT CA 1500 |
Vữa chịu lửa TAICAST 1732 G3 |
Vữa chịu lửa X8-WG, Al2O3 82%, hàng mới 100% |
Vữa chịu nhiệt - CALDER FLOW LS 60 - Vật tư dùng để sửa chữa lò nung Clinker |
CP 606 310ml INT grey chất chống cháy |
CP 606 580ml white chất chống cháy |
Vữa bê tông chịu lửa dạng bột ( AL2O3 = 35,71%) Dùng cho nhà máy xi măng hương sơn Bắc giang |
Vữa bê tông chịu lửa dạng bột (AL2O3 = 35,71%). Dùng cho nhà máy xi măng Hương sơn Bắc giang |
Vữa chịu lửa (Castable LW-13 / R-62).Hàng mới 100% |
Vữa chịu lửa (DIDURIT B73-5 V) |
Vữa chịu lửa (DIDURIT B83-5 V) |
Vữa chịu lửa (dùng để làm vật liệu đầm đỉnh lò luyện thép) Hàm lượng: Al2O3 >=80%; Cr2O3>= 1,7%; Cỡ hạt <=6mm. Hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100% |
Vữa chịu lửa (MGO>75%; ZrO2 > 20%) |
Vữa chịu lửa (Mortal).Hàng mới 100% |
Vữa chịu lửa (Thành phần chính là Oxyt silic) (Refractory cements) |
Vữa chịu lửa bảo vệ thành lò ( SiO>75%, CaO2>18%, Al2O3>0.9%) |
Vữa chịu lửa bảo vệ thành lò (MgO: 45%,CaO:35%, Fe2O3:8%, SiO2: 2%) |
Vựa chịu lửa bảo vệ thành lò (MgO: 45%,CaO:35%, Fe2O3:8%, SiO2: 2%) |
Vữa chịu lửa cao nhôm dạng bột Al2O3> 40%, SiO2 > 20% , MgO > 12%dùng SX vật liệu chịu lửa Hàng TQSX mới 100% |
Vữa chịu lửa Castable LW-13 / R-62. Hàng mới 100% |
Vữa chịu lửa dùng để xây gạch trong lò nung. Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa - Bột chịu lửa (Didurit B83S-15C)- Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa - Bột đầm khô lớp làm việc (Ankertun DS30T), SiO2=27,67%,Fe2O3=6,19%, Al2O3=0,15%, CaO=1,09%, MgO=64,9%- Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa - Vữa cao nhôm (Diplastit B70-6C)- Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa - Vữa cao nhôm (Diplastit K87-6C)- Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa - Vữa lớp vĩnh cửu đáy lò (Ankerfix CRP)- Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa bột đầm rãnh ra gang lò cao Al2O3 = 53%, SiC+C = 25%; hàng mới 100% |
Vật liệu chống cháy dạng vữa cho kết cấu thép MK-6/HY ( 1 bao=22kg) hàng mới 100%, Xuất xứ Hàn Quốc |
Vật liệu chống cháy dạng vữa cho kết cấu thép MONOKOTE Z-106/HY (22Kg/Bao); Hàng mới 100% |
Vật liệu chống cháy dạng vữa cho kết cấu thép MONOKOTE Z-146 (27.2Kg/Bao); Hàng mới 100% |
Vật liệu chịu lửa (dạng vữa) DURAMMUR 70SV 0-0.3,mới 100%,dùng trong lò luyện thép. |
Vật liệu chịu lửa (dạng vữa) PERRAMIT MA70,mới 100%,dùng trong lò luyện thép |
Vật liệu chịu lửa (dạng vữa) RESITECT K89PCR-03 E10 mới 100%, dùng trong lò luyện thép. |
Bột vữa chịu lửa BASIGUN 90P ( BASIGUN 90P ) |
TAICAST L 90 W SR (Vữa bê tông chịu lửa- mới 100%) |
Vữa xây lò nung chịu nhiệt độ cao thành phần oxit nhôm > 70%. Hàng mới 100% TQSX. |
Hỗn hợp các ô xit kim loại ( SiO2> 20% , Al2O3 <0.9%, CaO <45%) Dùng ngăn ngừa sự ôxi hoá trong quá trình đúc thép .Dạng hạt hàng TQSX mới 100% |
Vữa chịu lửa Taicast 1832 T |
Vữa chịu lửa TAICAST VN13 |
Vật liệu chịu lửa - Bột đầm khô lớp làm việc (Ankertun DS30T), SiO2=27,67%,Fe2O3=6,19%, Al2O3=0,15%, CaO=1,09%, MgO=64,9%- Hàng mới 100% |
Vữa chịu nhiệt 1300 độ C |
Vữa chịu nhiệt 1400 độ C |
Vữa chịu nhiệt đọ cao dùng xây trong lò nung gạch |
Vữa chịu nhiệt dùng xây trong lò nung gạch |
Vữa chống cháy ( Klimasan -F) 14 kg/bao,mới 100% |
Bột chịu lửa ANKERFILL CO-01,mới 100%,dùng trong CN luyện thép |
Bột chịu lửa DIPLASTIT B70-6C,mới 100%,dùng trong CN luyện thép |
Bột chịu lửa PERFILL CW73, gồm 09 Pallet. Dùng cho lò luyện thép. Hàng mới 100%. |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 38160090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
9% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 9% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 6 |
01/01/2019-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-30/06/2020 | 6 |
01/07/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7 |
31/12/2018-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-30/12/2021 | 6 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 2 |
2020 | 1 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2011 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38160090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 38160090
Bạn đang xem mã HS 38160090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38160090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38160090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.