- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3824 - Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(d) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận(1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại và pin đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ “diesel sinh học” nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hay nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2- dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2- dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); penta- và octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin.
Phân nhóm 3808.59 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
3. Phân nhóm 3824.81 đến 3824.88 chỉ bao gồm hỗn hợp và chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau đây: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3-dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic axit, các muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride hoặc tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;
(3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13);
(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below;
(b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);
(c) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline- earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover:
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti- freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Subheading Notes.
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5- trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds.
Subheading 3808.59 also covers dustable powder formulations containing a mixture of benomyl (ISO), carbofuran (ISO) and thiram (ISO).
2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO).
3. Subheadings 3824.81 to 3824.88 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3- dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride or tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers.
4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 887/TB-TCHQ ngày 29/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là polyete dạng nguyên sinh dùng trong công nghiệp xây dựng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6856/TB-TCHQ ngày 27/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Etylene glycol dạng khác (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4296/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột phụ gia chống thấm silane siloxane cho vật liệu xây dựng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4300/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột phụ gia chống thấm silane siloxane cho vật liệu xây dựng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4297/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột phụ gia chống thấm gốc silane/resin cho vật liệu xây dựng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4138/TB-TCHQ ngày 07/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Phụ gia dùng cho bê tông (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2720/TB-TCHQ ngày 31/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia dùng cho bê tông (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 765/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia đã điều chế dạng polyme dùng trong xây dựng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 771/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông loại Antipluvioldo Tổng cục Hải quan ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 770/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 767/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia dưới dạng vữa dùng trong sản xuất vữa dán gạch (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 766/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 764/TB-TCHQ ngày 28/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hóa chất dưới dạng vữa dùng trong xây dựng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13716/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất BJ-Ultra là phụ gia xi măng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13715/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất phụ gia xi măng BA-58L xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13468/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Nguyên liệu sản xuất phụ gia siêu dẻo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12190/TB-TCHQ ngày 08/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Phụ gia làm kín xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12005/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12004/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ gia xi măng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 587/TB-TCHQ ngày 16/01/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 445/TB-TCHQ ngày 15/01/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 400/TB-TCHQ ngày 14/01/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông báo số 7518/TB-TCHQ ngày 06/12/2013 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông |
Phụ gia chống lắng đọng xi măng, sử dụng trên giàn Dầu khí, PN: 102077046 CHEM, SA-1015 TPC: Polysaccharide, CAS NO:1109-28-0.PN:102077046. Hàng mới 100% (100 LB 45 kg)... (mã hs phụ gia chống l/ mã hs của phụ gia chốn) |
Phụ gia trương nở Denka CSA#20 dùng để sản xuất vữa trong xây dựng (25kg/bag), nhà sản xuất: Denka, hàng mới 100%, mã Cas: 7778-18-9; 12005-25-3;1305-78-8... (mã hs phụ gia trương/ mã hs của phụ gia trươ) |
Phụ gia điều chỉnh thời gian đông cứng Denka Setter D200 dùng để sản xuất vữa trong xây dựng (10kg/bag), nhà sản xuất: Denka, hàng mới 100%. mã Cas: 584-08-7... (mã hs phụ gia điều ch/ mã hs của phụ gia điều) |
Phụ gia đông cứng nhanh Denka SC-1 dùng để sản xuất vữa trong xây dựng (20kg/bag), nhà sản xuất: Denka, hàng mới 100%, mã Cas: 65997-17-3;65997-16-2;7778-18-9... (mã hs phụ gia đông cứ/ mã hs của phụ gia đông) |
CGA-1000, Phụ gia đã điều chế dùng cho vữa, xi măng và bê tông, hàng mới 100%. Nhà cung cấp: FD Chemical Corp, mã Cas 111-46-6; 7732-18-5... (mã hs cga1000 phụ g/ mã hs của cga1000 ph) |
Chất đông cứng nhanh Simon L60, dùng cho xi măng (1lít/chai)... (mã hs chất đông cứng/ mã hs của chất đông cứ) |
Bonding Agent- Phụ gia dùng cho xi măng dùng trong xây dựng, hiệu ArcusStone, Part No: AB, 45lbs/thùng, mới 100%... (mã hs bonding agent/ mã hs của bonding agen) |
Surface Deactivator-2 mm- Phụ gia làm nền bêtông đá rửa, hiệu Brickform, Part No: SSD20-5, 44lbs/thùng, mới 100%... (mã hs surface deactiv/ mã hs của surface deac) |
Phụ gia giảm nước dùng trong ngành xây dựng- SODIUM NAPHTHALENE SULPHONATE FORMALDEHYDE SNF-A (hàng mới 100%) (Cas: 36290-04-7)... (mã hs phụ gia giảm nư/ mã hs của phụ gia giảm) |
Chất đông cứng nhanh Simon L60 (1L/ chai) dùng cho xi măng... (mã hs chất đông cứng/ mã hs của chất đông cứ) |
Chất Fibrin 623, thành phần chứa 1-propene, homopolymer, là phụ gia xi măng dùng chống mất dung dich trong khoan dầu khí. Hàng mới 100%... (mã hs chất fibrin 623/ mã hs của chất fibrin) |
Phụ gia pha chế cho xi măng, vữa hoặc bê tông SPR1000, hàng mới 100%... (mã hs phụ gia pha chế/ mã hs của phụ gia pha) |
Chât trơ nghiên xi măng GRINDING AID Additives for cement (Dùng làm phụ gia điêu chê dùng trong sản xuất xi măng (mơi 100%)... (mã hs chât trơ nghiên/ mã hs của chât trơ ngh) |
Sika Viscocrete Polymer SR-40 (1100 Kg/IBC)._ Phụ gia bê tông. Hàng do công ty sản xuất, mới 100%... (mã hs sika viscocrete/ mã hs của sika viscocr) |
Vữa rót không co ngót gốc xi măng(Sử dụng chống co ngót cho xi măng)... (mã hs vữa rót không c/ mã hs của vữa rót khôn) |
DECOSlab Saver (thành phần chính: Silica)-mã CAS: 6731-86-9, Chất phụ gia bê tông dùng trong xây dựng-, 200kg/Drum, xuất xứ: Việt Nam. Hàng mới 100%... (mã hs decoslab saver/ mã hs của decoslab sav) |
MasterRoc SA 160 1000L Composite IBC(31HA1)- phụ gia đóng rắn nhanh cho bê tông phun, giúp cho bê tông phun đóng rắn nhanh và có cường độ ban đầu cao, hàng mới 100%... (mã hs masterroc sa 16/ mã hs của masterroc sa) |
Bột dioxit silic |
Polyete dạng nguyên sinh dùng trong công nghiệp xây dựng ETHACRYL G Polyether Polycarboxylate |
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông, có thành phần SiO2, Fe2O3, SO3, K2O, CaO, dạng bột. |
Chế phẩm có thành phần chính là polycarboxylate ether, dạng lỏng, thường dùng làm nguyên liệu trong sản xuất phụ gia bê tông, xi măng. |
Bột dioxit silic dùng sản xuất vữa dán gạch loại Elkem Microsilica Grade 920 D |
Bột dioxit silic dùng sản xuất vữa dán gạch loại Elkem Microsilica Grade 940U |
Solimer-MC (50%) |
AP-50 (water reducer) |
KP - 501 (Slump Retention Agent) |
Naphthalene formaldehyde sunfonate JK-2 |
LW-6 |
BA-58L |
Antitarnish |
LR 1100 (Polycarboxylate Superplaticizer) |
BJ-Ultra. |
Cimsil A3 5 |
Mapequick AF 1000 |
Prosfas |
Tecpor (Ex Vinapor) DH 50 sec |
Antipluviol. |
Vinavil VV 10Z can |
SiTau F1 (Alumium Hydroxide Powder). |
Sitau F1 (Aluminum Hydroxide powder). |
Dow Corning (R) GP SHP 60+ |
Dow Corning (R) IE 6682. |
Dow Corning (R) IE 6683. |
Phụ gia đã điều chế dùng sản xuất phụ gia bê tông loại Solimer-MC. Mặt hàng theo phân tích là phụ gia đã điều chế dùng cho bê tông, thành phần chính là Polycarboxylate ete (50%) và nước. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Phụ gia đã điều chế dùng cho bê tông. Ký, mã hiệu, chủng loại: Solimer-MC |
Phụ gia đã điều chế dùng trong bê tông xây dựng, EXFLOW loại AP-50 (phụ gia làm giảm nước trong bê tông), packing 230 kg/drum. Hàng mới 100%. Mặt hàng theo phân tích là phụ gia đã điều chế dùng cho bê tông. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Phụ gia đã điều chế dùng cho bê tông. Ký, mã hiệu, chủng loại: AP-50 |
Phụ gia đã điều chế dùng trong bê tông xây dựng, EXFLOW loại KP-501 (phụ gia giữ sụt bê tông), packing 230 kg/drum. Hàng mới 100%. Mặt hàng theo phân tích là phụ gia đã điều chế dùng cho bê tông. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Phụ gia đã điều chế dùng cho bê tông. Ký, mã hiệu, chủng loại: KP-501 |
Nguyên liệu sản xuất phụ gia bê tông (Naphthalene formaldehyde sunfonate JK2), mới 100%. Mặt hàng theo phân tích là phụ gia đã điều chế dùng cho bê tông. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Phụ gia đã điều chế dùng cho bê tông. Ký, mã hiệu, chủng loại: Naphthalene formaldehyde sunfonate JK-2 |
Chất phụ gia xi măng LW-6. 20kg/bao. Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, thành phần chính là nhôm silicat, dạng bột. |
Chất phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng có thành phần chính là Silica, 55 gallon/ 1 thùng. Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng thành phần chính là hợp chất silica trong môi trường nước, hàm lượng chất rắn 42% |
Phụ gia làm kín, làm cứng bê tông Harden-X gốc Lithiunm Silicate. Xuất xứ USA. hụ gia đã điều chế dùng cho bê tông có thành phần chính là Kali Silicat, Lithi Silicat trong môi trường nước, hàm lượng chất rắn 7,4% |
Nguyên liệu sản xuất phụ gia siêu dẻo dùng trong xây dựng - LR 1100 (Polycarboxylate Superplaticizer)Phụ gia siêu hóa dẻo dùng trong bê tông, vữa hoặc xi măng, thành phần chính là copolyme polyether-polyester trong môi trường nước, hàm lượng chất rắn ~ 56%. |
Chất phụ gia xi măng BA-58L: Phụ gia dùng điều chế cho xi măng.Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, thành phần chính là hợp chất silica phân tán trong môi trường nước, hàm lượng chất rắn là 45.1%, dạng lỏng. |
Chất BJ-Ultra là phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, thành phần chính là silicat và poly propylen glycol; 55gal/thùng.Phụ gia xi măng, thành phần chính là natri silicat, poly(propylene glycol)..., trong môi trường nước, hàm lượng rắn 26,5%. |
Hóa chất dưới dạng vữa dùng trong xây dựng loại: Cimisl A35 (Ex Pangel S9/SC). Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông có thành phần gồm SiO2, Fe2O3 và MgO. |
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa, hoặc bê tông loại: Mapequick AF 1000. Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông có thành phần gồm Aluminium Sulphate, phụ gia và nước. |
Phụ gia dưới dạng vữa dùng trong sản xuất vữa dán gạch loại: Prosfas. Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông có thành phần gồm sodium silicate, hợp chất amin và nước. |
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông loại: Tecpor (Ex Vinapor) DH 50. Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông có thành phần gồm nhựa colophan biến tính, chất độn vô cơ và nước. |
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông loại Antipluviol. Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông có thành phần gồm silicon, K2SiO3 và nước. |
Phụ gia đã điều chế dạng polyme dùng trong xây dựng loại: Vinavil VV 10Z. Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông có thành phần gồm vinyl acetate - vinyl versatate copolyme, chất hoạt động bề mặt và chất độn. |
SiTau F1 (Alumium Hydroxide Powder)- Phụ gia dùng cho bê tông. Phụ gia dùng cho bê tông, thành phần chính là nhôm hydroxit, nhôm sunphat, dạng bột. |
Phụ gia dùng cho bê tông, thành phần chính gồm nhôm hydroxide, nhôm sunphat, dạng bột. Phụ gia dùng cho bê tông, thành phần chính gồm nhôm hydroxide, nhôm sunphat, dạng bột. |
Bột phụ gia chống thấm gốc silane/resin cho vật liệu xây dựng - Dow Corning (R) GP SHP 60+. Phụ gia chống thấm cho xi măng, vữa…, thành phần chính gồm polysilicon, natri nhôm silicat…, dạng bột.` |
Bột phụ gia chống thấm silane siloxane cho vật liệu xây dựng - Dow Corning (R) IE 6682. Phụ gia chống thấm dùng trong bê tông, thành phần chính là polysilicon, chất nhũ hóa...trong môi trường nước. Hàm lượng sau sấy ~ 41%. |
Bột phụ gia chống thấm silane siloxane cho vật liệu xây dựng - Dow Corning (R) IE 6683. Phụ gia chống thấm dùng trong bê tông, thành phần chính là polysilicon, chất nhũ hóa...trong môi trường nước. Hàm lượng sau sấy ~ 33%. |
Etylene glycol dạng khác, hóa chất phân tán dùng trong công nghiệp Powerflow WD-500 Chế phẩm đã điều chế chứa dẫn xuất phenoxypoly(ethylenoxy) ethanol và phụ gia, dạng lỏng |
Polyete dạng nguyên sinh dùng trong công nghiệp xây dựng ETHACRYL G Polyether Polycarboxylate (mục 1 PLTK). Chế phẩm có thành phần chính là polycarboxylate ether, dạng lỏng, thường dùng làm nguyên liệu trong sản xuất phụ gia bê tông, xi măng. |
Chất đông cứng nhanh PENTENS T-802 (20Kg/Thùng) (Hàng mới 100%) |
Chất chống thắm dùng trong xây xựng ( Stone Impregnation) 1 Lít/Tin. Mới 100% |
chất chống thấm nền bê tông dùng cho nhà xưởng |
Phụ gia dùng cho SX bê tông (Naphthalene Formaldehye Sunfonate) dạng bột hàng TQSX mới 100% |
Phụ gia xây dựng - 150 |
Phụ gia xây dựng - 150 ( Công dụng: dùng để giảm nước và tăng nhanh cường độ cho bê tông, thạch cao, và pha chế các phụ gia khác) |
Phụ gia xây dựng - 80RA |
Phụ gia xây dựng - 80RA ( Công dụng: dùng để giảm nước và tăng nhanh cường độ cho bê tông, thạch cao, và pha chế các phụ gia khác) |
Phụ gia cho xây dựng có thành phần chính là nhôm silicat (Alumino Silicate) Hollowsphere ZMP-400 (25Kg/Bao). |
Phụ gia chống thấm Bêtông PENTENS T-303B (25kg/Bao) (Hàng mới 100%) |
Phụ gia chống thấm cho bê tông RADCON FORMULA #7, (25 thùng x 200 lit), mới 100% |
Phụ gia đã điều chế dùng cho bê tông: SILRES BS16( 64 dr x 280kg/dr) |
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng CEMAX 360RM Loại 220Kg/Thùng ,hàng mới 100% . |
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông (Ceramic-WP-G670) |
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông JH-308 GLAZE PRINTING PASTE (NLSX gạch men) |
Phu gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa, bêtông (Polycarboxylic Acid Surfactant - Buildent RX-7) |
Chất phụ gia xi măng CI-27 Có thành phần chính là este của axid béo ( 55 gal/thùng) |
Sản phẩm dạng bột, màu trắng, Tp chính la hỗn hợp muối nhôm và sulfur. Phụ gia dùng cho betong - SiTau F1 (Aluminum Hydroxide Power) ( 25kg/bag ) |
Sản phẩm chống thấm loại Formdex Uni Comp B ( 17kg/ thùng), hàng mới 100% |
Sản phẩm chống thấm loại Formwal 622 HT Brown HFE361 ( 20 lit / thùng), hàng mới 100% |
Sản phẩm chống thấm loại Formwal 622 HT White HFE001 ( 20 lit / thùng), hàng mới 100% |
Sản phẩm chống thấm loại Sealflex Primer white ( 20 lit / thùng), hàng mới 100% |
Sản phẩm dạng bột, màu nâu, Tp chính :naphthalene sulphonate, chất hoàn tất dùng trong xây dựng Sodium Salt of Naphthalene Sulfonate Formaldehyde Condensate (POWERCON 100) 25kg/bao |
Chất làm rắn láng bề mặt bê tông - Lythic Densifier (20L/thùng) |
Chất làm rắn láng bề mặt bê tông - Lythic Protector (20L/thùng) |
Viên trợ nghiền dùng trong phòng thí nghiệm (NVL dùng để sản xuất xi măng) |
Sealers Bomaseal C-25 Heavy Duty Sealer : Chế phẩm làm cứng bề mặt xi măng dùng trong xây dựng ( dạng lỏng) nhãn hiệu Bomanite, hàng mới 100% |
Sealers Surface Deactivator - Heavy :Chế phẩm bảo vệ bề mặt đá và xi măng dùng trong xây dựng ( dầu bóng dạng lỏng ) nhãn hiệu Bomanite, hàng mới 100% |
Sealers Surface Deactivator - Light :Chế phẩm bảo vệ bề mặt đá và xi măng dùng trong xây dựng ( dầu bóng dạng lỏng màu sáng) nhãn hiệu Bomanite, hàng mới 100% |
Sealers Surface Deactivator - Standard :Chế phẩm bảo vệ bề mặt đá và xi măng dùng trong xây dựng ( dầu bóng dạng lỏng tiêu chuẩn) nhãn hiệu Bomanite, hàng mới 100% |
PU996 phụ gia đã điều chế dùng cho bê tông , 18kg/ thùng , mới 100% |
Phụ gia bảo vệ chống thấm uế cho bê tông(NanoGuard/SealGuard) 20Lit/ thùng. Hàng mới 100% |
Phụ gia bảo vệ làm kín cho bê tông (NanoSeal/AquaSeal) 20lit/thùng. Hàng mới 100% |
Phụ gia bê tông Sika Separol 300 (5L/Pail) |
Phụ gia bê tông TGC-1510, mới 100% |
Phụ gia bê tông TGC-QM60, mới 100% |
Phụ gia để tẩy rửa cho bê tông hiêu liquid hammer. 20lit/thùng. Hàng mới 100% |
phụ gia cho vữa chịu mài mòn loại DENSIT 5kgs/lọ |
Phụ gia chống thấm chống dầu cho bê tông hiệu EnhanceMCS 20lit/thùng. Hàng mới 100% |
Phụ gia đã điều chế dùng cho bê tông ( Silres BS-1306). Hàng mới 100% ( 08 thùng x 200 kg) |
STPP J-8020 ( Phụ gia đã điều chế, dùng chi xi măng, vữa hoặc bê tông) |
STPP J-8020 (Phụ gia đã điều chế, dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông) |
Tamol NH 3703(phụ gia dùng trong betong có thành phần chính là muối sodium napthalene sulfonate) |
Chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất Sikadur 732 RT (B)/20Kg. |
Chất tăng cường hiệu suất bê tông YL800-A (Concrete performance enhancer) 20kgs/thùng. Hàng mới 100% |
Chất làm Foam - FA-1 FOAM AGENT - (hàng mới 100%) |
Chất phân tán, chất để hoàn tất dùng trong công nghiệp xây dựng. ZWL-II300 SODIUM NAPHTHALENE SULFONATE, mới 100% |
Chất phụ gia- Sodium Metasilicate, hàng mới 100% |
Chất phụ gia dùng sản xuất bêtông SOLIMER - SD Polycarboxylate superplasticizer 220kg/Thùng. mới 100% |
Chất phụ gia dùng cho bê tông CHUPOL P110C (hàng mới 100%) |
Chất phụ gia chống thấm tạo màng Axel Aquakem 127 |
Sản phẩm chống thấm loại Formwal 622 HT White HFE001 ( 20 lit / thùng), hàng mới 100% |
Sản phẩm dạng bột, màu nâu, Tp chính :naphthalene sulphonate, chất hoàn tất dùng trong xây dựng Sodium Salt of Naphthalene Sulfonate Formaldehyde Condensate (POWERCON 100) 25kg/bao |
DH-1A phụ gia đã điều chế dùng cho bê tông , 18kg/ thùng , mới 100% ( hàng mẫu ) |
Dung dịch trộn ximăng Morta 34HM, Mortar 43 AM, 35kg/thùng |
Chất tăng cường hiệu suất bê tông YL800-D (Concrete Performance Enhancer) 20kg/thùng (hàng mới 100%) |
Chất phụ gia, hiệu INAX, dạng lỏng, màu trắng, INAX-SPPOLYMER-104, (18L; 19.5KG) |
Chất phụ gia dùng cho Bê tông - CHUPOL P110 CR |
Chất phụ gia dùng cho Bê tông - CHUPOL P400A |
Chất phụ gia bêtông SOLIMRE-LDM |
Phụ gia chống thấm cho bê tông RADCON FORMULA #7, (25 thùng x 200 lit), mới 100% |
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng CEMAX 360RM Loại 220Kg/Thùng ,hàng mới 100% . |
Tamol NH 3703(phụ gia dủng trong betong có thành phần chính là muối sodium napthalene sulfonate) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 38244000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 5 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2011 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38244000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 38244000
Bạn đang xem mã HS 38244000: Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38244000: Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38244000: Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục linh kiện, phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.