- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3923 - Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic.
- 392310 - Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Băng hộp nhựa PS-MBP33R, TAPE&REEL(MBP33R), hàng mới 100%... (mã hs băng hộp nhựa p/ mã hs của băng hộp nhự) |
Ca đựng bằng nhựa, dung tích 100ml 1-4621-01(500 cái/hộp) sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hàng mới 100%... (mã hs ca đựng bằng nh/ mã hs của ca đựng bằng) |
Đâu cos cổ áo 80mm2... (mã hs đâu cos cổ áo 8/ mã hs của đâu cos cổ á) |
Ghim nhựa treo nhãn thẻ... (mã hs ghim nhựa treo/ mã hs của ghim nhựa tr) |
Hàng phi mậu dịch-Hộp phấn rỗng nhựa- (7 x 7 x 1.5cm)-CHRISTIAN DIOR:DIORSNOW PERFECT LIGHT PERFECT GLOW CUSHION PRISMATIC EMPTY CASE TESTER-Hàng Mới 100%... (mã hs hàng phi mậu dị/ mã hs của hàng phi mậu) |
IBC tank dùng để chứa hóa chất REF-SA 95% (Pure Sulfuric Acid 95%) bằng plastic; 56kg/chiếc, dung tích 1050 lít/tank.Hàng mới 100%... (mã hs ibc tank dùng đ/ mã hs của ibc tank dùn) |
Kệ để xếp phụ kiện trang trí (3PN)... (mã hs kệ để xếp phụ k/ mã hs của kệ để xếp ph) |
Lô cuốn sản phẩm bằng nhựa màu trắng BOBBIN(330X80X12-WHITE), hàng mới 100%... (mã hs lô cuốn sản phẩ/ mã hs của lô cuốn sản) |
MAK48/58 CASE. K05748. hộp đựng súng bằng nhựa... (mã hs mak48/58 case/ mã hs của mak48/58 cas) |
Nắp bảo vệ LS0695A... (mã hs nắp bảo vệ ls06/ mã hs của nắp bảo vệ l) |
One way single panel shipping box... (mã hs one way single/ mã hs của one way sing) |
Pa lét nhựa (dùng để đóng gói, hàng quay vòng), Hàng đã qua sử dụng.... (mã hs pa lét nhựa dù/ mã hs của pa lét nhựa) |
Quai thùng đa năng xanh dương (nhựa)... (mã hs quai thùng đa n/ mã hs của quai thùng đ) |
RKQ- Tấm nhựa PP dùng để lót hàng... (mã hs rkq tấm nhựa p/ mã hs của rkq tấm nhự) |
SB-1418 Hộp đựng dụng cụ, bằng plastic, size (L.350 xW.200 xH.165mm), dùng trong ngành linh kiện điện tử-hiệu Pro'sKit, hàng mới 100%... (mã hs sb1418 hộp đựn/ mã hs của sb1418 hộp) |
Tắc kê (bằng nhựa)... (mã hs tắc kê bằng nh/ mã hs của tắc kê bằng) |
'Túi PE/poly/nylon... (mã hs túi pe/poly/ny/ mã hs của túi pe/poly) |
Used, Hws, 300c, Red, Wafer, Carrier... (mã hs used hws 300c/ mã hs của used hws 3) |
Vách TMVN-538(580x380x160x4mm), bằng nhựa (mới 100%) ... (mã hs vách tmvn5385/ mã hs của vách tmvn53) |
Xô 120L bằng nhựa màu có nắp, màu xanh kích thước: 57.5 X 68cm.Dùng để đựng hàng cho sản xuất. Hàng mới 100% (Sản xuất tại Việt Nam)... (mã hs xô 120l bằng nh/ mã hs của xô 120l bằng) |
Đai nẹp thùng ctn... (mã hs đai nẹp thùng c/ mã hs của đai nẹp thùn) |
MK-PP case Body-Thân hộp nhựa MK-PP... (mã hs mkpp case body/ mã hs của mkpp case b) |
Body of PP case 60 Flat- Thân hộp nhựa PP đường kính 60mm (Flat) dùng đựng tăm bông.... (mã hs body of pp case/ mã hs của body of pp c) |
Product case... (mã hs product case/ mã hs của product case) |
Dĩa nhựa 45CM (CAT.SCHAAL ZWART 45CM) (100 cái/thùng)... (mã hs dĩa nhựa 45cm/ mã hs của dĩa nhựa 45c) |
Bột rau mùi 12/50g... (mã hs bột rau mùi 12// mã hs của bột rau mùi) |
AP BOX W FOAM & REINFORCE FRAME... (mã hs ap box w foam &/ mã hs của ap box w foa) |
HARD CASE LARGE... (mã hs hard case large/ mã hs của hard case la) |
Z0000000-186312- Thùng đựng dụng cụ, chất liệu nhựa. Hàng mới 100%... (mã hs z0000000186312/ mã hs của z0000000186) |
Tool box No.5/ Hộp đựng dụng cụ bảo trì (Có chi tiết theo file đính kèm)... (mã hs tool box no5// mã hs của tool box no) |
[VN989416-0101] Hộp nhựa... (mã hs [vn9894160101]/ mã hs của [vn98941601) |
12-200-05 Functional Case Sparkle Green Hộp đựng mắc cài 6 cái/hộp mới 100%... (mã hs 1220005 funct/ mã hs của 1220005 fu) |
ST-13692: Hộp đựng đĩa OD 97mm bằng nhựa ABS. Màu xanh da trời... (mã hs st13692 hộp đ/ mã hs của st13692 hộ) |
'Khay nhựa TRAY 559 (SM-G965 P/K). Hàng mới 100%... (mã hs khay nhựa tray/ mã hs của khay nhựa t) |
VIETNHATKN06: Thùng nhựa B9 màu xanh lá cây, kt ngoài: (495x395x125)mm, kt trong: (455x365x120)mm... (mã hs vietnhatkn06 t/ mã hs của vietnhatkn06) |
Gáo lớn 478 các màu, hàng mới 100%, xuất xứ Việt Nam. ... (mã hs gáo lớn 478 các/ mã hs của gáo lớn 478) |
Tô mì 016B,CODE:TO-016B, hàng mới 100%, xuất xứ Việt Nam. ... (mã hs tô mì 016bcode/ mã hs của tô mì 016bc) |
Hũ và muỗng106,CODE: 106, hàng mới 100%, xuất xứ Việt Nam. ... (mã hs hũ và muỗng106/ mã hs của hũ và muỗng1) |
Xe tập đi cho bé Song Long, 1 cái/ thùng, hàng mới 100%, xuất xứ Việt Nam. ... (mã hs xe tập đi cho b/ mã hs của xe tập đi ch) |
INP112Y-T- Thùng đựng đồ bằng nhựa Inplus Easy Clip 30L (Kids vàng) ... (mã hs inp112yt thùn/ mã hs của inp112yt t) |
325519180016. Pallet nhựa 1440X1100X140MM, hàng mới 100%... (mã hs 325519180016 p/ mã hs của 325519180016) |
VG1458- Khay nhựa A6, 240x155x125mm, hàng mới 100%... (mã hs vg1458 khay nh/ mã hs của vg1458 khay) |
VG510149- Khay nhựa 30x45... (mã hs vg510149 khay/ mã hs của vg510149 kh) |
(Khay nhựa) Sóng nhựa HS003-SB màu trắng (610 x 420 x 190) mm +/-10 mm.Hàng mới 100%... (mã hs khay nhựa són/ mã hs của khay nhựa) |
017-0699 Plastics/ PET Inlay Hardcase BTE S 2014... (mã hs 0170699 plasti/ mã hs của 0170699 pla) |
A316 Hộp nhựa 480*410*12 mm ... (mã hs a316 hộp nhựa 4/ mã hs của a316 hộp nhự) |
A082 Hộp nhựa 480*410*12 mm ... (mã hs a082 hộp nhựa 4/ mã hs của a082 hộp nhự) |
PW188 Khay gập đựng keo 7G (295*80*20*0.45mm)... (mã hs pw188 khay gập/ mã hs của pw188 khay g) |
Mút xốp 98- D78... (mã hs mút xốp 98 d78/ mã hs của mút xốp 98) |
PE Foam (490x345x75)mm (Xốp đệm)... (mã hs pe foam 490x34/ mã hs của pe foam 490) |
Xốp chèn (50x20x20)mm... (mã hs xốp chèn 50x20/ mã hs của xốp chèn 50) |
Hoá chất dùng để sản xuất keo dán gỗ- Formaldehyde (hàng mới 100%)... (mã hs hoá chất dùng đ/ mã hs của hoá chất dùn) |
627701/ Cuộn túi nhựa (0.6 + 0.4 x0.7)m... (mã hs 627701/ cuộn tú/ mã hs của 627701/ cuộn) |
604000/Chụp nhựa (phi 45x230mm)... (mã hs 604000/chụp nhự/ mã hs của 604000/chụp) |
APT004826 Hộp nhựa ... (mã hs apt004826 hộp n/ mã hs của apt004826 hộ) |
PLASTIC PAIL (TOA 4SS SATIN GLO SIZE 1 LITER) - Lon nhựa đựng sơn (1cáI = lon + nắp) |
Phụ tùng bơm hóa chất: hộp bảo vệ đầu nối bằng nhựa Connection Box, mới 100%, xx Taiwan |
Xốp bảo quản của nồi cơm điện Hàng mới 100% |
52295 Hộp đựng máy đo khí ống khói băng plastic |
Phụ tùng thang máy Schindler, mới 100% : Hộp nhớt bôi trơn |
PLASTIC CASE (L) / Hop nhua dung cho phong lab lon loai khac |
PLASTIC CASE (S)/ Hop nhua dung cho phong lab nho loai khac |
Pill Box GNC. Hộp đựng thuốc hàng ngày bằng nhựa. Made in China. Hàng mới 100%. |
Hộp điện( bằng nhựa) Fibox |
Hộp đựng banh (bằng nhựa)(198x108)mm |
Hộp đựng CD nhựa MELODY 17.5X45X15CM.màu trong(170072793)màu trắng(170072796) mới 100% |
Hộp đựng cọ trang điểm bằng nhựa BIN00001. Hàng mới 100% |
Hộp đựng cọ trang điểm có gương bằng nhựa MIRROR01. Hàng mới 100% |
Hộp dụng cụ bằng nhựa kích thước 450*220*200mm |
Thùng nhựa giữ lạnh 2000005006, 15 lít (40x28x39 cm) 2 cái/carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 2000005007, 15 lít (40x28x39 cm) 2 cái/ carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 2000005008, 15 lít (40x28x39 cm) 2 cái/carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000154, 45 lít (60x52x27cm) 4 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000166, 8 lít (24x33x29cm) 4 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000168, 8 lít (24x33x29cm) 4 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000187, 95 lít (92x44x42cm) 1 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000433, 24 can,(35x57x21 cm) 4 cái/carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000450, 24 can,(35x57x21 cm) 4 cái/carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000451, 24 can,(35x57x21 cm) 4 cái/ carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000452, 24 can,(35x57x21 cm) 4 cái/ carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000480, 48 can, (35x57x30 cm) 4 cái/carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000481, 48 can, (35x57x30 cm) 4 cái/carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000482, 48 can, (35x57x30 cm) 4 cái/carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000483, 48 can, (35x57x30 cm) 4 cái/carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000733, 19 lít (33x33x44 cm) 2 cái/carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 5295A780G Combo, 51 lít, (64x37x42 cm)2 cái/carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 5295A780G, combo 51 lít (64x37x42 cm) 2 cái/carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 5542B718G, 1.3 lít, 18 cái/carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 6200A707G, 95 lít, (92x43x45 cm) 1 cái/carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 6278-703G, 26 lít (30x51x35cm) 4 cái/carton. Hiệu Coleman |
Khay nhựa dùng đựng nến kích thước (54x42x19) cm |
PLASTIC PAIL (TOA 4SS SATIN GLO SIZE 5 LITER) - Thùng nhựa rỗng đựng sơn dung tích 5 Lít (1cái= thùng + nắp) |
PLASTICS PAIL (TOA 4SS SATIN GLO SIZE 5 LITER) - Thùng nhựa rỗng đựng sơn dung tích 5 Lít (1cái= thùng + nắp) |
Hộp đưng thiết bị bằng nhựa |
Hộp đựng thức ăn bằng nhựa( T-outlet DR1500 cpl). Hàng mới 100% |
Hộp lưới đựng than hoạt tính (bằng nhựa) F30301(d=234mm) (LK máy hút khói) |
Hộp nhựa |
Hộp nhựa 178x75x60, mới 100% |
Hộp nhựa (600X405X207mm ) |
Hộp nhựa (P31201) (103x49x21)mm (LK máy hút khói) |
Hộp nhựa 110x75x60, mới 100% |
Hộp nhựa 135x45x55, mới 100% |
Hộp đựng đá có nắp A5169W,Mới 100% |
Hộp đựng đồ nghề (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Hộp đựng hàng trang sức bằng nhựa bọc giấy (mới 100%) |
Hộp đựng khăn giấy màu đen bằng nhựa BOX00002. Hàng mới 100% |
Hộp đựng khăn giấy màu trắng bằng nhựa BOX00003. Hàng mới 100% |
Hộp đựng LAV-CC-01 làm bằng nhựa của thiết bị cảm ứng nhiệt ( hàng mới 100% ) |
Hộp đựng linh kiện bằng nhựa ( Không có linh kiện) EA508MD-17 |
Hộp đựng mỹ phẩm bằng nhựa GRID0005. Hàng mới 100% |
Hộp đựng mỹ phẩm màu đen bằng nhựa GRID0002. Hàng mới 100% |
Hộp đựng mỹ phẩm màu trắng bằng nhựa GRID0003. Hàng mới 100% |
Hộp đựng nhiều găn bằng nhựa, hàng mới 100% |
Hộp đựng nhớt bôi trơn thang máy bằng nhựa 12x10x15cm, hàng mới 100% |
Hộp đựng dụng cụ đồ nghề dùng trong dầu khí ( bằng plastic) P/N:APP-1520F-BK (Qui cách: 45.9 x32.7 x 17.1 cm). Hàng mới 100% |
Hộp đựng DVD nhựa MELODY 17.5X45X20CM. màu trong(170072798)màu trắng(170072799) mới 100% |
Thùng đá bằng nhựa dùng vận chuyển hàng hóa đông lạnh (loại 2) mới 100%. CSS-450(dung tích 450L) |
Thùng đá bằng nhựa dùng vận chuyển hàng hóa đông lạnh (loại 2) mới 100%. CSS-800 (dung tích 800L) |
Thùng đá bằng nhựa dùng vận chuyển hàng hóa đông lạnh có chân (loại 2) mới 100%. CSS-100(dung tích 100L) |
Thùng đá bằng nhựa dùng vận chuyển hàng hóa đông lạnh có chân (loại 2) mới 100%. CSS-150(dung tích 150L) |
Thùng (rổ) đựng ống sợi -Box for bobbin |
Thùng cách nhiệt bằng plastic dùng trong vận chuyển thủy hải sản: Loại 100lit (hàng mới 100%) |
Thùng cách nhiệt bằng plastic dùng trong vận chuyển thủy hải sản: Loại 200lit (hàng mới 100%) |
Thùng cách nhiệt bằng plastic dùng trong vận chuyển thủy hải sản: Loại 350lit (hàng mới 100%) |
Thùng cách nhiệt bằng plastic dùng trong vận chuyển thủy hải sản: Loại 450lit (hàng mới 100%) |
Thùng cách nhiệt bằng plastic dùng trong vận chuyển thủy hải sản: Loại 800lit (hàng mới 100%) |
THùNG NHựA 10L (CHƯA BIếN DạNG ) |
THùNG NHựA 120L (CHƯA BIếN DạNG ) |
THùNG NHựA 200L (CHƯA BIếN DạNG ) |
THùNG NHựA 20L (CHƯA BIếN DạNG ) |
Thùng nhựa 50023910 |
Thùng nhựa 50027187 |
Thùng nhựa 600 x 410 x 370 mm (dùng đựng đồ trong siêu thị). Hàng mới 100% |
THùNG NHựA 60L (CHƯA BIếN DạNG ) |
Thùng nhựa cách nhiệt có nắp dùng trong nhà máy đông lạnh loại 100lít Model AL100 (Hàng mới 100%) |
Thùng nhựa cách nhiệt có nắp dùng trong nhà máy đông lạnh loại 800lít Model AL800 (Hàng mới 100%) |
Thùng nhựa cách nhiệt Model AL200, dung tích 200 lít, hàng mới 100% |
Thùng nhựa cách nhiệt Model AL800, dung tích 800 lít, hàng mới 100% |
Thùng đựng sản phẩm bằng nhựa |
Thùng đựng sản phẩm bằng nhựa 20L hàng mới 100% |
Thùng đựng dụng cụ bằng nhựa 32 x 23 x14cm,mới 100% |
Khay đựng vải (bằng nhựa) kích thước 148x103x110cm, đã qua sử dụng mới trên 80% |
Khay nhựa / 519/150 A ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Khay nhựa / 519/150A, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Khay nhựa / 519/252 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Khay nhựa / 519/252NA, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Khay nhựa / 519/280T ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Khay nhựa / 519/280T, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Khay nhựa / 519/283NA ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Khay nhựa / 519/283NA, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Khay nhựa / 519/298 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Khay nhựa / 519/298, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Khay nhựa / 519/324H ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Khay nhựa / 519/324H, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Khay nhựa / 519/366 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Khay nhựa / 519/366, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Khay nhựa / 519/382 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Khay nhựa / 519/382, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Khay nhựa / 519/613B ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Khay nhựa / 519/613B, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Khay nhựa / 519/960 ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Khay nhựa / 519/960, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Khay nhựa / 603 N 3/8, hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất, lắp ráp |
Khay nhựa / 981 G ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Khay nhựa để đựng đồ mầu cam 360*460*305 cm hàng mới 100%. |
Khay nhựa để đựng đồ mầu cam. 380*600*200cm. hàng mới 100%. |
Hộp dụng cụ bằng nhựa rỗng dùng để dụng cụ |
Hộp bằng nhựa (dk 0.3m,cao 0.22m),hàng mới 100% |
Hộp bằng nhựa (PVC)TS-Q (362-9775) |
Hộp đựng đồ nghề bằng nhựa 60x40Cm |
Hộp đựng đồ nghề cơ khí (Linh kiện động cơ diesel loại R175A) |
Hộp đựng đồ nghề cơ khí (Linh kiện động cơ diesel loại R180N) |
Hộp đựng đồ nghề cơ khí (Linh kiện động cơ diesel loại R185A) |
Hộp đựng đồ nghề cơ khí (Linh kiện động cơ diesel loại R185N) |
Hộp đựng đồ nghề cơ khí (Linh kiện động cơ diesel loại R190A) |
Hộp đựng đồ nghề cơ khí (Linh kiện động cơ diesel loại R190N) |
Hộp đựng đồ nghề cơ khí (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A) |
Hộp đựng đồ nghề cơ khí (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N) |
Hộp đựng đồ nghề cơ khí (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A) |
Hộp đựng đồ nghề cơ khí (Linh kiện động cơ diesel loại S1115A) |
Hộp đựng đồ nghề cơ khí (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N) |
Hộp đựng đồ nghề cơ khí (Linh kiện động cơ diesel loại S1125A) |
Hộp dựng đồng hồ bằng nhựa |
Hộp đựng dụng cụ - 18-303 dùng trong phẫu thuật mắt trong nhãn khoa; hàng mới 100% |
Hộp đưng dụng cụ bằng nhựa ( Không có dụng cụ) EA508KD-42A |
Hộp đựng dụng cụ cơ khí bằng nhựa mode: PDLT 10# mới 100% Hsx:Tandy 20mm x 200mm,hộp không chứa đồ |
Hộp đựng dụng cụ cơ khí bằng nhựa mode: PDLT 14# mới 100% Hsx:Tandy ,32mm x 200mm,hộp không chứa đồ |
Hộp đựng dụng cụ cơ khí bằng nhựa mode: QP16 120 mới 100% Hsx:Tandy, 16mm x 120mm ,hộp không chứa đồ |
Hộp đựng dụng cụ cơ khí bằng nhựa mode: QP20 120 mới 100% Hsx:Tandy, 20mm x 120mm,,hộp không chứa đồ |
Hộp đựng dụng cụ cơ khí bằng nhựa mode: QP32 120 mới 100% Hsx:Tandy ,32mm x 120mm,,hộp không chứa đồ |
Hộp đựng dụng cụ Plastic Parts Box |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000188, 47 lít (66x40x36 cm) 2 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000450, 24 lon (35x57x21 cm) 4 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000451, 24 lon (35x57x21 cm) 4 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000483, 48 lon (35x57x30 cm) 4 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000731, 3.8 lít (20x21x30cm) 6 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000739, 3.8 lít (20x21x30 cm) 6 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000000877, 7.6 lít (39x30cm) 4 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000001148, 47 lít (77x40x46 cm) 1 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 3000001149, 47 lít (78x41x44 cm) 2 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 5542B718G, 1.3 lít, 18 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 6155B707, 51 lít (65x45x44 cm) 1 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 6240A718G, 38 lít (57x36x43 cm) 2 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 6270A707G, 66 lít (77x41x46 cm) 1 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 6270A763, 66 lít (77x41x46 cm) 1 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 6277-703G, 26 lít (46.4x34x26.7cm) 4 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 6277-718G, 26 lít (46.4x34x26.7cm) 4 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 6278-703G, 26 lít (30x51x35 cm) 4 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 6278-718G, 26 lít (30x51x35 cm) 4 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 6281A758G combo, 34 lít (35x58x38 cm) 2 cái/carton. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa màu vàng đựng sản phẩm 50*30*15cm |
Thùng đá bằng nhựa dùng vận chuyển hàng hóa đông lạnh (loại 2) mới 100%. C-200(dung tích 200L) |
thùng đựng hóa chất tràn bằng nhựa |
Thùng đựng máy toàn đạc GTS102N ( bằng nhựa, mới 100%) |
Thùng đựng rác bằng nhựa, mới |
Dây đai, bằng nhựa (1cmx20m/cuôn), mới 100% |
Lồng bằng nhựa di chuyển Hamster mới 100% |
Lồng nhựa di chuyển vật nuôi Pet Carrier Deluxe 82x57x66cm mới 100% |
Lọ nhựa có lắp (dùng để đựng sáp thơm), kích thước: cao 10 cm, đường kính 6 cm. Hàng mới 100%. |
Vỏ nhựa cho hộp đựng ắc quy |
Vỏ bình ắc quy bằng nhựa ( Hàng đã qua sử dụng chất lượng còn lại đạt tren 80%) COVER EVH |
vỏ bình ắc quy bằng nhựa In ABS cover(V0, PA-765) HRL1223W/KW12230W/UPS122405/HR1227W |
Unit Box Hada Labo Advance Nourish 100ml (Normal Skin) With Divider Bộ hộp bằng nhựa ( 1 Bộ = 1 Hộp 58*48*113mm + 1 Miếng vách ngăn ) |
Unit Box Hada Labo Perfect White 100ml with Divider Bộ hộp bằng nhựa ( 1 Bộ = 1 Hộp 58*48*113mm + 1 Miếng vách ngăn ) |
Khay đựng linh kiện bằng nhựa ( Không có linh kiện) 6-8663-33 |
Khay nhựa đựng thấu kính B8 (Mới 100%) 270*180*5mm |
Khay PET 50 ngăn (340x260x20)mm |
Khay PS 25 ngăn (555x360x24)mm |
Khay nhựa hai ngăn. Code: 2617 - KT: 37 x 25 x 35 cm, hiệu Rubbermaid, mới 100% |
Khay xà bông máy giặt cửa trên, loại 119406600, hàng mới 100% |
Thùng (hộp) rỗng bằng nhựa dùng để đựng phụ tùng-TOOL BOX Hàng mới 100% |
Thùng 32 lớp nhựa COLLECT 31.1X15.7X3.1 CM màu xanh lá sáng(170084521) mới 100% |
Thùng 40 lớp nhựa COLLECT 35.5X24.3X5 CM màu xanh lá sáng(170084525) mới 100% |
Thùng 8 lớp nhựa COLLECT 31.1X15.7X3.1 CM màu xanh lá sáng(170084520) mới 100% |
commodity Khay nhựa |
Thiết bị dùng trong ngành an toàn hàng hải, mới 100%. Hộp chống cháy bằng plastic (650x 566x 190)mm |
Thiết bị phụ tùng phục vụ cho dây chuyền sản xuất: Hộp điện( bằng nhựa) Fibox |
Thiết bị phụ tùng phục vụ cho dây chuyền sản xuất: Hộp điện( bằng nhựa) Hi Box |
Thiết bị tưới trong nông nghiệp: Hộp nhựa đựng van 10" (mới 100%) |
Thùng đồ 30L để ở gầm giường nhựa IDELLA 39.2X73.8X15.5CM. màu trong(170072816) mới 100% |
THùNG ĐÔ NGHÊ NHƯA (RÔNG), TBF-901, hàng mới 100% |
THùNG ĐÔ NGHÊ NHƯA (RÔNG); TB-90402 , 800 , TBF-902; hàng mới 100% |
Nắp (trên+dưới) và hộp nhựa rỗng đựng Sushi,SCF-07-L / SCF-07-B, (sử dụng 1 lần), 300 bộ/thùng,(300 nắp và 300 hộp), cỡ 25x16x6.5cm ( Hàng mới 100%) |
Bộ hộp đựng đồ đi du lịch 95ml - LTZ124N. Mới 100% |
Bộ đầu chụp lá phôi bằng nhựa KX57-E |
Bộ 04 hộp đựng mỹ phẩm 46ml - LTZ121N. Mới 100% |
E Z UP 3D PACT CASE 13G - Hộp nhựa |
Hộp xốp dàn ngoài của điều hòa/CWG566096/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Hộp xốp dàn ngoài của điều hòa/CWG566218/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Hộp xốp dàn ngoài của điều hòa/CWG566383/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Hộp xốp dàn ngoài của điều hòa/CWG566900/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Hộp tài liệu trên máy bay bằng nhựa D2511319600000 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
Hộp Pin dùng cho máy ảnh KTS Canon PS SX20IS, CM1-5791-000 (Hàng mới 100%) |
Hộp nhựa, mới 100% |
Hộp nhựa rổng (WATERPROOF COVER FOR BUTTON)hàng mới 100 % |
Hộp đựng bằng nhựa (CG-35-2) |
Hộp đựng cà vạt bằng nhựa. Hàng mới 100% |
Hộp đựng dầu bôi trơn chất liệu bằng nhựa (20cm x 20cm x 5cm) linh kiện của thang máy, hàng mới 100% |
Hộp 2 ô nhựa trong(170072935) Hộp 6 ô nhựa trong(170072936)Hộp 8 ô nhựa trong(170072937)23X13X5.9CM |
Thùng đựng đồ nghề bằng nhựa 36x17x17 cm (không có đồ nghề ), mới 100% |
Thùng đựng đồ nghề bằng nhựa 36x17x17cm (không có đồ nghề ), mới 100% |
Thùng đựng đồ nghề bằng nhựa 40x18x19cm (không có đồ nghề ), mới 100% |
Thùng đựng đồ nghề bằng nhựa 40x18x19cm(không có đồ nghề ), mới 100% |
Thùng đựng đồ nghề bằng nhựa 45x20x23cm (không có đồ nghề ), mới 100% |
Thùng đựng đồng nghề bằng nhựa 45x20x23cm (không có đồ nghề ), mới 100% |
Thùng nhựa giữ lạnh 2000005004, 15 lít (40x28x39 cm) 2 cái/carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa giữ lạnh 2000005005, 15 lít (40x28x39 cm) 2 cái/carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
Thùng nhựa đựng đồ có nắp. Code: 9W21 - KT: 82 x 64 x 106 cm, hiệu Rubbermaid, mới 100% |
Thùng nhựa đựng dụng cụ. Code: 7580-88 - KT: 51 x 39 x 92 cm, hiệu Rubbermaid, mới 100% |
Thùng nhựa dung tích 90L dùng vận chuyển sản phẩm trong nhà xưởng |
Thùng nhựa đựng dầu màu xanh - TUB-BLACK |
Thùng nhựa đựng dầu màu xanh - TUB-GREEN |
THUNG NHUA PHE LIEU |
Thùng đá bằng nhựa dùng vận chuyển hàng hóa đông lạnh (loại 2) mới 100%. C-300(dung tích 300L) |
Thùng đá bằng nhựa dùng vận chuyển hàng hóa đông lạnh (loại 2) mới 100%. CS-100(dung tích 100L) |
Thùng đá bằng nhựa dùng vận chuyển hàng hóa đông lạnh (loại 2) mới 100%. CS-1100(dung tích 1100L) |
Thùng đá bằng nhựa dùng vận chuyển hàng hóa đông lạnh (loại 2) mới 100%. CS-200(dung tích 200L) |
Thùng đá bằng nhựa dùng vận chuyển hàng hóa đông lạnh (loại 2) mới 100%. CS-300(dung tích 300L) |
Thùng đá bằng nhựa dùng vận chuyển hàng hóa đông lạnh (loại 2) mới 100%. CS-60(dung tích 60L) |
Pallet nhựa (KT; 110x110cm ) (1 Cai = 15Kg) |
THùNG ĐÔ NGHÊ NHƯA (RÔNG) TBF-902 , THM-90077 (hàng mới 100%) |
THùNG ĐÔ NGHÊ NHƯA (RÔNG), THM-90077, hàng mới 100% |
Thùng tài liệu nhựa DESTINY xanh(170072700) cam(170072701) trong(170072702)39X26X35CM |
Nút nhựa (gắn với trục thép không rỉ) |
Hộp nhựa 75x40x20, mới 100% |
Hộp nhựa đựng banh (237x280x50)mm |
Hộp nhựa đựng bình khí 574 |
Hộp nhựa đựng cọ trang điểm GRID0004. Hàng mới 100% |
Hộp nhựa đựng điên thoại dùng trong vận chuyển hàng hóa (N2. N0188, 363x569xH195mm)Hàng mới 100% |
Hộp nhựa đựng dụng cụ đóng mở vít chữ L , mới 100% |
Hộp nhựa đựng hoá chất 750 (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Hộp nhựa đựng khăn tắm (trang trí) bằng nhựa giả mây (450 x 300 x 170mm), SA-0111. Hàng mới 100% |
Hộp nhựa đựng mẫu dùng cho PTN. NSX: Tokyo Glass. Model: 0644569401 |
Hộp nhựa EA508TL-13, hàng mới 100% |
Hộp nhựa gắn vào đầu điều trị của máy VelaShape ; hàng mới 100% |
Hộp bằng nhựa đựng mỹ phẩm TRAY0001. Hàng mới 100% |
Hôp chứa mối hàn cáp quang (Hộp rỗng)-FST-DRS24-HS |
Hộp chứa xà phòng máy giặt, bằng nhựa, hãng SX Electrolux Thailand Co. Ltd. -, loại 124014628, hàng mới 100% |
EZ UP 3D PACT 13G CASE - Hộp nhựa |
EMPTY CAP PLASTIC - nắp nhựa dùng đóng hộp mỹ phẩm 450g (mới 100%) |
Pallet bằng nhựa |
Pallet nhựa : GT4F 150.150 |
PAINT PAIL AND LID (TOA 4SS SATIN GLO SIZE 5 LITER) - Thùng nhựa đựng sơn (1 cái = thùng + nắp) |
PAINT PAIL AND LID (TOA 4SS SMOOTH MATT EXTERIOR) - Thùng nhựa đựng sơn (1 cái = thùng + nắp) |
Gầu tải nhựa - Phụ tùng thay thế cho máy chế biến thức ăn gia súc (mới 100%) |
Giá để hàng bằng nhựa(Plastic pallets) |
Mặt che công tắc bằng nhựa GW22501 hàng mới 100% |
Mặt che công tắc bằng nhựa GW22502 hàng mới 100% |
Mặt che công tắc bằng nhựa GW22503 hàng mới 100% |
Mặt che công tắc bằng nhựa GW22504 hàng mới 100% |
Mặt che công tắc bằng nhựa GW22506 hàng mới 100% |
Mặt che công tắc bằng nhựa GW22507 hàng mới 100% |
Mặt che công tắc bằng nhựa GW22508 hàng mới 100% |
Hộp nhựa rỗng đựng thực phẩm,(sử dụng 1 lần), ( FOC ),( Hàng mới 100%), ( Hàng mẫu ) |
Hộp nhựa đựng mỹ phẩm GRID0001. Hàng mới 100% |
Thùng nhựa dung tích 90L dùng vận chuyển sản phẩm trong nhà xưởng |
Empty container plastic - Aroma cover Foundation (cap/ container) 10g - hộp nhựa rỗng dùng đựng mỹ phẩm, hiệu Aroma, dung tích 10g, hàng mới 100% |
EMPTY CONTAINER PLASTIC - MIRA DOUBLE SHADING COMPACT - Hộp nhựa rỗng (12,5 x 8 x 1cm) dùng đựng mỹ phẩm nhãn hiệu Mira mới 100% |
Empty Container Plastic (New 100%) - 100ml, 250ml, 300ml, 450ml - hop nhua rong dung dung my pham |
Bàn phím A02B-0118-C041. Phụ tùng thay thế máy CNC, chuyên sản xuất các sản phẩm bằng cao su. Hàng mới 100% |
Phụ kiện thay thế F.O.C đi kèm theo máy, mới 100%: Hộp nhựa đựng motor của máy massage eo |
Phụ kiện thay thế F.O.C đi kèm theo máy, mới 100%: Đầu massage thay thế của máy massage eo 318PH-B |
Hộp nhựa( dùng bảo quản sản Phẩm cơ khí) (8 x 5.5 x 2)" |
Bộ nắp đậy thùng phuy bằng nhựa gồm:400 nắp xoán cỡ 50mm cho phuy nhựa 208Lit; 1000 nắp chặn nắp xoán cỡ 50mm; 200 nút xoán cỡ 19mm;1000 nắp chắn 19mm; 1 cái khoá nắp.Hàng mới 100% |
bình nhựa |
Thùng đựng tài liệu nhựa DESTINY 39X26X35CM. xanh da trời (170072700)màu cam(170072701)màu trong(170072702) mới 100% |
THUNG NHUA PHE LIEU 100L |
thùng nhựa, kích thước 410x540x300mm (hàng mới 100%) |
Thùng nhựa, mới 100%, Kích thước: L555mm X W395mm X H310mm |
THùNG ĐÔ NGHÊ NHƯA (RÔNG), TBF-901, hàng mới 100% |
THùNG ĐÔ NGHÊ NHƯA (RÔNG); TB-90402 , 800 , TBF-902; hàng mới 100% |
Thùng đựng đồ 30L có bánh xe nhựa 35.7X48.6X25.7CM. màu trong(170072805) mới 100% |
Thùng đựng đồ 50L có bánh xe nhựa IDELLA 42.3X58.3X30.4CM. màu trắng(170072811) mới 100% |
Thùng đựng đồ 80L có bánh xe nhựa IDELLA 48.8X68X35.3CM. màu trong(170072812) mới 100% |
Khay bằng nhựa PET QC4-2874, kích thước (295*210*23)mm |
Khay bằng nhựa PET QC4-2884, kích thước (295*210*23)mm |
Hộp đựng đầu khóa (Plastic box) |
Hộp đựng dầu máy thùa LBH 1790 ( Phụ tùng máy may công nghiệp , mới 100% . Part No.JUK400-04164) |
Hộp đựng kim dệt bằng plastic GB GR 1 NM200 |
Hộp đựng linh kiện bằng nhựa ( Không có linh kiện) EA661AB-2 |
Hộp đựng linh kiện bằng nhựa ( Không có linh kiện) EA661AB-6 |
Hộp đựng motor bằng nhựa (dùng trong ngành nhuộm), mới 100%, (1 bộ = 1 cái) |
Hộp đựng mỹ phẩm LGHTFL EMPTY COMPACT F12 |
Hộp đựng quà bằng nhựa PROMOTIONAL PVC PLASTIC GIFT BOXES 25cmx12cm |
Hộp đựng sản phẩm PPL25(Hàng mẫu) (vật tư sx dụng cụ y tế) |
Hộp đựng thiết bị văn phòng thiết yếu (viết, thước...) bằng nhựa PLASTIC (kích thước 10x20) TP-70906 (305GZ6). (Hàng mới 100%, Hiệu TOPPRO). |
Hộp đựng phấn thơm KU5304,hàng mới 100% |
Hộp đụng thuốc - LTZ113N. Mới 100% |
Hộp đựng thuốc bỏ túi - LTZ112N. Mới 100% |
Hộp đựng thước, đựng kìm bằng nhựa dạng vỉ, kích thước (25x8x3)cm đến (29x23x5)cm, 1kg=33 cái, do Trung Quốc sản xuất, mới 100% |
Hộp đựng Viết bằng plastic-PENCIL BOX DG0572(Hàng mới 100%) |
Hộp đựng Viết bằng plastic-PENCIL BOX DG0573(Hàng mới 100%) |
Hộp đựng Viết bằng plastic-PENCIL BOX MT6855(Hàng mới 100%) |
Hộp đựng, bằng nhựa / 001 PF ,hàng mới 100%, công cụ dụng cụ phục vụ sx lắp ráp |
Hộp nhựa - BOX |
Hộp nhựa (0.15m x0.1m x0.16m),hàng mới 100% |
Hộp nhựa 2P(24pin, 16pin) |
Hộp nhựa 50007305 |
Hộp nhựa 50026744 |
Hộp nhựa 50026749 |
Hộp nhựa 50B, kích thước 530x366x322mm dùng để đựng sản phẩm. |
Hộp nhựa cắm mũi mài răng. Hàng mới 100% sx tại Nhật. |
Dụng cụ gom đồ nhựa. Code: 200500 - KT: 31 x 21 x 13 cm, hiệu Rubbermaid, mới 100% |
Dụng cụ gom đồ nhựa. Code: 9B59 - KT: 40 x 37 x 13 cm, hiệu Rubbermaid, mới 100% |
Mặt bít đầu ray bằng nhựa( SUSPENSION EYE-1.2) |
Mặt bít đầu ray bằng nhựa( UPPER SUSPENSION KIT-1.2) |
Bảng giá MULTI PRICE BLOCK |
Hộp xốp dàn ngoài của điều hòa/CWG566096/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Hộp xốp dàn ngoài của điều hòa/CWG566900/Linh kiện không đồng bộ, hiệu Panasonic, phục vụ bảo hành. Hàng mới 100% |
Hộp nhựa dùng đựng sản phẩm dao, thìa, dĩa ( kích thước 200 x 250 x 450mm, hàng mới 100%) |
Hộp nhựa đựng keo dán loại 30cc |
HộP NHựA ĐựNG LÔNG MI GIả(10X5)CM.HàNG KHÔNG Có NHãN HIệU,MớI 100% |
Hộp đựng sản phẩm bằng nhựa máy quay via (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Hộp đựng sản phẩm khi quay via (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Hộp đựng tài liệu, (Dùng cho máy bay), p/n: A225400414-512, Hãng sx: AIRBUS |
Khay nhựa để đựng đồ mầu vàng 271*445*125 cm. hàng mới 100%. |
Khay nhựa để đựng đồ mầu xanh nhạt 285*445*125 cm. hàng mới 100%. |
Khay nhựa để đựng đồ mầu xanh, 330*330*195 cm. hàng mới 100%. |
Khay nhựa đựng đồ. Code: 2614 - KT: 30 x 28 cm, hiệu Rubbermaid, mới 100% |
Khay nhựa đựng dụng cụ. Code: 9T80 - KT: 19 x 35 x 20 cm, hiệu Rubbermaid, mới 100% |
Khay nhựa đựng hàng |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39231090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 9 |
2020 | 8 |
2021 | 7 |
2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-31/12/2011 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39231090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39231090
Bạn đang xem mã HS 39231090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39231090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39231090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu | 01/01/2020 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VII | Chương 39 | 39251000 | Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít |
2 | Phần VII | Chương 39 | 39249090 | Loại khác |