- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3923 - Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Nút, nắp, mũ van và các nút đậy khác |
Bánh xe có khóa màu trắng f50*65#&VN... (mã hs bánh xe có khóa/ mã hs của bánh xe có k) |
Cap assy- Nắp chụp... (mã hs cap assy nắp c/ mã hs của cap assy nắ) |
DA67-02795C NẮP ĐẬY (NHỰA) TK 102977032800/E31... (mã hs da6702795c nắp/ mã hs của da6702795c) |
GB/T3900-1997-Z2-01-2-F01-Van bánh xe, linh kiện xe tải 1 tấn, mới 100%... (mã hs gb/t39001997z/ mã hs của gb/t3900199) |
H4572050003A0: Nắp đậy treo rèm trái bằng nhựa dùng cho xe tải hiệu Auman, Động cơ ISF3.8s4R168, dung tích 3760cc, E4, TTL có tải tới 18 tấn.... (mã hs h4572050003a0/ mã hs của h4572050003a) |
Insulator cap- Nắp chụp... (mã hs insulator cap/ mã hs của insulator ca) |
Khuy bằng nhựa, đường kính 2.5cm- Button... (mã hs khuy bằng nhựa/ mã hs của khuy bằng nh) |
lắp nhựa để đậy pin điều khiển beo4, mã: 3164984.hiệu: Bang & olufsen. mới 100%... (mã hs lắp nhựa để đậy/ mã hs của lắp nhựa để) |
MÀNG CO ĐEN BỌC CỔ CHAI RƯỢU BẰNG PVC 30.5x60mm không có chùm nho (Bao nắp nút chai bằng plastic, không phủ nhôm- METALLIZED BLACK ICE WINE NO GRAPE), hàng mới 100%... (mã hs màng co đen bọc/ mã hs của màng co đen) |
Nấp chụp 20(UMXM9Y0083)... (mã hs nấp chụp 20umx/ mã hs của nấp chụp 20) |
Ốp cửa máy giặt chưa sơn/DÉCOR PANEL 23, mới 100%... (mã hs ốp cửa máy giặt/ mã hs của ốp cửa máy g) |
PE cover (01 bộ 01 cái nắp nhựa PE,Đường kính nắp 37mm,mới 100%)... (mã hs pe cover 01 bộ/ mã hs của pe cover 01) |
RED CAP OF JERRYCAN- Nắp của can bằng nhựa màu đỏ (Hàng F.O.C), mới 100%... (mã hs red cap of jerr/ mã hs của red cap of j) |
Stoppers, Lids/ FlexFit 3... (mã hs stoppers lids// mã hs của stoppers li) |
Tai can làm bằng nhựa màu đỏ dùng trong sản xuất can thép- PLASTICS EAR, không dùng chứa đựng, tiếp xúc với thực phẩm, hàng mới 100%, số lượng: 18630 cái (11 kiện 167.67kg)... (mã hs tai can làm bằn/ mã hs của tai can làm) |
UM4632691- Nắp đậy bình chứa dầu trợ lực lái bằng nhựa- Everest; hàng mới 100%... (mã hs um4632691 nắp/ mã hs của um4632691 n) |
Valve Housing RFP32D- Nắp khí... (mã hs valve housing r/ mã hs của valve housin) |
W710461S300- Nắp bằng nhựa có ren vặn đậy đai ốc trên cần gạt mưa, linh kiện lắp ráp xe Tourneo- 7 chỗ, hàng mới 100%... (mã hs w710461s300 nắ/ mã hs của w710461s300) |
BMV052 Nắp thùng dầu bằng nhựa thuộc tk 102717902450 ngày 24/06/2019 dòng hàng số 12... (mã hs bmv052 nắp thùn/ mã hs của bmv052 nắp t) |
Vít (nút bằng nhựa),20*20*15.8MM... (mã hs vít nút bằng n/ mã hs của vít nút bằn) |
Lõi nhựa F-50232V... (mã hs lõi nhựa f5023/ mã hs của lõi nhựa f5) |
Hộp ngòi chì gôm LAE12SGAL 0.7HB-5E 6.5... (mã hs hộp ngòi chì gô/ mã hs của hộp ngòi chì) |
CP-R4 UCHICAP (INNER CAP- Nắp trong của cây kẻ mắt)... (mã hs cpr4 uchicap/ mã hs của cpr4 uchica) |
Nỳt chọn kiểu chỉ bằng nhựa cho mỏy may XG9870001- SELECTING SHUTTER... (mã hs nỳt chọn kiểu c/ mã hs của nỳt chọn kiể) |
HPL734 Nắp bình nhựa 2L... (mã hs hpl734 nắp bình/ mã hs của hpl734 nắp b) |
520483001#&Nút nhấn bằng nhựa Kích thước: (54.5 x 41.5 x 39)cm- PLASTIC,PUSH BUTTON \ 010562 GREY.Hàng mới 100%... (mã hs 520483001#&nút/ mã hs của 520483001#&n) |
HAP731/ HAP736/ HTE530 NẮP HỘP NHƯA... (mã hs hap731/ hap736/ mã hs của hap731/ hap) |
Vòng trang trí màn hình hiển thị nút điều khiển đã sơn STS Silver, mới 100%... (mã hs vòng trang trí/ mã hs của vòng trang t) |
&Ốp cửa bên cạnh trai máy giặt đã sơn FREE SILVER/Decor,Side L 23, mới 100%... (mã hs &ốp cửa bên cạn/ mã hs của &ốp cửa bên) |
Cổ bịch-11 ASSY-1... (mã hs cổ bịch11 assy/ mã hs của cổ bịch11 a) |
Ruột thước 3M (mã hàng: ABS WHELL 3M)... (mã hs ruột thước 3m/ mã hs của ruột thước 3) |
Camera Lens bằng nhựa, mã GL-GBP23906-1.0, hàng mới 100%... (mã hs camera lens bằn/ mã hs của camera lens) |
VN- Nhãn hiệu: Duy Tân... (mã hs vn nhãn hiệu/ mã hs của vn nhãn hiệ) |
VN, ... (mã hs vn/ mã hs của vn) |
VG510424- Mũ chụp đầu Cos loại V V-60... (mã hs vg510424 mũ ch/ mã hs của vg510424 mũ) |
(Phụ kiện cho máy phun sơn bằng nhựa)- Bộ nút nhựa hình nón (1 bộ gồm 1 nút nhựa đường kính 10, 1 nút nhựa đường kính 12, 1 nút nhựa đường kính 14). Hàng không nhãn hiệu mới 100%... (mã hs phụ kiện cho m/ mã hs của phụ kiện ch) |
A1030 Khay hộp nhựa bản A 394.45*278*24.3mm ... (mã hs a1030 khay hộp/ mã hs của a1030 khay h) |
5338450802-BODY LOWER COVER- UV650 Đế bằng nhựa của máy hút bụi. Hàng mới 100%... (mã hs 5338450802body/ mã hs của 5338450802b) |
HAP728 Nắp bình nhựa 900ml... (mã hs hap728 nắp bình/ mã hs của hap728 nắp b) |
HSM745 NẮP HỘP NHỰA ... (mã hs hsm745 nắp hộp/ mã hs của hsm745 nắp h) |
ABF734CAP- Nắp bình nhựa 1.7L... (mã hs abf734cap nắp/ mã hs của abf734cap n) |
Khóa bằng nhựa (Adapter)CX21400-1... (mã hs khóa bằng nhựa/ mã hs của khóa bằng nh) |
Code DA63-08079A, Nắp bình nước bằng nhựa,linh kiện của tủ lạnh, Cover water tank. Hàng mới 100%... (mã hs code da6308079/ mã hs của code da6308) |
Quai 5L bằng nhựa màu xanh... (mã hs quai 5l bằng nh/ mã hs của quai 5l bằng) |
COVER CO-Z-P2001-3 (1910-821-23). Hàng mới 100%... (mã hs cover cozp200/ mã hs của cover cozp) |
Bát dẫn cáp CBL-Z-P1502, bằng nhựa, mới 100%... (mã hs bát dẫn cáp cbl/ mã hs của bát dẫn cáp) |
518404004_02- Plastic cover bar clamp dark grey 8004. Nắp bảo vệ lưỡi xích cắt của bộ cắt tỉa cầm tay bằng nhựa (100*30mm)- Hàng mới 100%... (mã hs 51840400402 p/ mã hs của 51840400402) |
Nút chặn đuôi kim luồn |
Nút chặn đuôi kim luồn có hoặc không có cổng tiêm thuốc, kết nối Luer tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế |
Nắp bảo vệ bạc đạn bằng nhựa, phi 4cm, dài 7cm - RUBER BOOT COVER - Mới 100% - Phụ tùng của máy se sợi |
Nắp bảo vệ khóa ren. Art.No: 8402507E ( phụ kiện dây truyền dịch0. Hàng mới 100% |
Nắp / ống nhựa để đóng gói sữa rửa mặt Naturals Oil Control Scrub Cleanser 100ml |
Nắp can bằng nhựa có đệm kín, dùng cho can 20 lít |
Nắp can, hàng mới 100% |
Nắp chai bằng nhựa (1881 Aje Big Orange 0.535LT) |
Nắp chai bằng nhựa dùng cho bình đựng nước loại 5 gallons ( 19 lít ) ( mỗi bộ gồm nắp và lót ), mới 100%, 500 bộ / carton. Đường kính của nắp chai : 60 mm |
Nắp chai dầu gội bằng nhựa, không in hình, không in chữ : PLASTIC CAPS- (PINK) |
Nắp chai nhựa 2 - piece white plain closure ( không in hình , in nhãn , hàng mới 100%) |
Nắp chai nhựa 28mm Clear CSD Pet Preform (PCO1881) - không in hình, in nhãn, hàng mới 100% - 42 Boxes, 8640 Nắp/Boxes |
Nắp chai nhựa 28mm Red Plastic Caps (không in hình, in nhãn, hàng mới 100%) - 360 Ctns, 4400 Nắp/Ctn |
Nắp chai nhựa 28mm White Plain Closure (không in hình, in nhãn, hàng mới 100%) - 560 Ctns, 5500 Nắp/Ctn |
Nắp chai nhựa 28mm White Plastic Caps(không in hình, in nhãn, hàng mới 100%) - 720 Ctns, 4400 Nắp/Ctn |
Nắp chai nhựa 28mm-Plastic cap in red color ( không in hình, in nhãn, hàng mới 100%). Đóng gói : 4000 cái/thùng carton |
Nắp chai nhựa 28mm-Plastic cap in white color ( không in hình, in nhãn, hàng mới 100%). Đóng gói : 4000 cái/thùng carton |
Nắp chai nhựa 7471 DC3 "Cai Lan" (nắp xanh) |
Nắp chai nhựa 7471 DC3 "Meizan" (nắp đỏ) |
S60-Khung viền vàng.Model:60908-39.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
3M5H8100AD - Nắp đậy bình chứa nước két làm mát |
3M5H8100AD - Nắp đậy bình nước làm mát |
3M5H8100AD-NĂP ĐÂY BìNH NƯƠC LàM MáT |
2C1A9K163AA - Nắp đậy bình nhiên liệu |
1S712162AC - Nắp đậy bình dầu phanh |
Nút chặn ribbon bằng nhựa 1.3mm x phi 32mm x phi 5.2mm (0.004kg/Cái) |
Nút nhấn(không phải công tắc) - đỏ - PBS YS-P1-3-22-RPhụ tùng của máy bắn sợi-Mới 100% |
Nút nhấn(không phải công tắc) - xanh - PBS YS-P1-3-22-GPhụ tùng của máy bắn sợi-Mới 100% |
Nút nhựa gài thanh chống cabôdùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Nút nhưa tròn ( trắng ) bắt vít đèn pha cosdùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Nút nhựa vuôngdùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Nút nhựadùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Nút nhấn (không phải công tắc)- đen - PBS YSP13-22BPhụ tùng của máy bắn sợi-Mới 100% |
Nút nhấn bằng nhựa cho máy bôi keo - PUSH BUTTOM |
Nắp Pond bằng nhựa rỗng - CAP PONDS FF RE0111 50G - bao bì sx sp chăm sóc cá nhân |
Nắp van nhựa 5010000101 phụ tùng thay thế cho thùng nhựa, 6 cái/carton, mới 100%. Hiệu Coleman |
PONDS FLAWLESS WHITE ( INNER CAP POND CREAM AL 50 ) - bao bì sx sp chăm sóc cá nhân ( nắp Pond ) |
Miếng nhựa bảo vệ bàn phím.Hàng mới 100% |
Núm biến trở bằng nhựa P-17x11-B-T2W-10X. Hãng sản xuất TOP-UP, hàng mới 100% |
Núm biến trở bằng nhựa P-21x17-B-N2BW-10X Hãng sản xuất TOP-UP, hàng mới 100% |
Núm vặn - KNOB |
Nozzle Miracle Apo Lip & Cheek Tint Nút bằng nhựa Dia 12mm |
Nắp đựng giấm (nắp nhựa) -Vinegar 500ml Cap |
Nắp hộp bằng nhựa (0.5m x0.38m),hàng mới 100% |
Nút (nhựa) cho cửa máy công cụ (phay, dập, tiện…) F-03SV LF DR, hiệu Mitsubishi Elect |
Nút bịt đầu ống bằng nhựa (5006AR4091A), LKRSXLRTT điều hoà LG, hàng mới 100% |
Nút bịt đầu ống bằng nhựa(5006AR4091A), LKSXLR Điều hoà LG model: J-H12T1 hàng mới 100% |
Nút chai truyền dịch có đệm bằng cao su hai cửa truyền nắp nhựa. F= 1960.97 USD=1515.19 EUR |
Nút chặn nhựa (Plug TD Harmony) - Đường kính 15mm |
Nút chặn nhựa (Plug TLT Duck) - Đường kính 15mm |
Nút đậy đầu trục cam bằng nhựa - Xe 05 chỗ - A0009985590 |
Nút đậy dầu-2102020062 - PLUG (P80155) - lk nk để sx |
Nút bấm nhựa của chai nước hoa chai xịt hiệu Free O2 For Her 50ml |
Nút bằng nhựa dùng cho bộ phận điều khiển xác định vị trí của cần xe nâng hạ, hàng mới 100% |
Nút bảo vệ ren/THREAD PROTEDTOR,PLASTIC 5-1/2 FH BOX |
Nút ấn bằng nhựa của bếp nướng công nghiệp, code: 003392, hàng mới 100% |
Nút ấn bằng nhựa, của máy ép vỏ nhựa sạc pin điện thoại di động, hàng mới 100% |
Nút bịt KE60 d32 (2552501) bằng nhựa .Mới 100%,hãng SX:KE KELIT. |
Nút bịt lỗ bằng nhựa - A0029984950 |
Nút bịt lỗ bằng nhựa - A0039976686 |
Nút bịt bằng nhựa (344-7197) 312-1208 |
Nút ống thủy tinh của lò vi sóng(5006841001A). Mới 100% |
nút vặn cố định hộp bình điện T3J bằng nhựa |
Nút vặn Screw plug |
Nút nhựa lắp tấm trần - A0089880978 |
Nút nhựa màu cam gắn trên chìa khóa (1 gói gồm 100 cái ) PROTEC,nhãn hiệu ABLOY, ID COLOR DOT (PK100), ORANGE |
Nút nhựa màu đỏ gắn trên chìa khóa (1 gói gồm 100 cái ) ,nhãn hiệu ABLOY, PROTEC/SENTRY, COLOR DOT (PK100), RED |
Nút nhựa màu tím gắn trên chìa khóa (1 gói gồm 100 cái ) ,nhãn hiệu ABLOY, PROTEC/SENTRY,COLOR DOT (PK100), LILAC |
Nút nhựa màu trắng gắn trên chìa khóa (1 gói gồm 100 cái ) PROTEC,nhãn hiệu ABLOY ,/SENTRY,COLOR DOT (PK100), WHITE |
Nắp che pô xả máy cắt cỏ 1E31F bằng nhựa. - Hàng mới 100% |
nắp chụp đầu bơm hóa chất |
Nắp chụp đầu Pittông bằng nhựa loại 23G ( 1000 cái /gói) do Exso sản xuất, mới 100% |
Nắp chụp đầu Pittông bằng nhựa loại 24G ( 1000 cái /gói) do Exso sản xuất, mới 100% |
Nắp chụp đầu Pittông bằng nhựa loại 25G ( 1000 cái /gói) do Exso sản xuất, mới 100% |
Nắp chụp đầu Pittông bằng nhựa loại 26G ( 1000 cái /gói) do Exso sản xuất, mới 100% |
Nắp chụp đầu Pittông bằng nhựa loại 27G ( 1000 cái /gói) do Exso sản xuất, mới 100% |
S51A-Khung trơn đặt đứng.Model:H120.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S51A-Khung trơn đặt ngang cho module 1/2.Model:H118H.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S51A-Khung viền bạc đặt đứng.Model:H120-10.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S52-Khung đôi đứng.Model:52R0.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S52-Khung đôi ngang.Model:52L0.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S52-Khung đơn.Model: 520.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S52-Khung đơn.Model:520.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S52-Nắp chờ 1/2.Model:N02.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S58-Nắp chờ.Model:S51000.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S60-Khung ba.Model:60630-30.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S60-Khung bốn.Model:60640-30.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S60-Khung đôi.Model:60620-30.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S60-Khung đơn.Model:60610-30.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S60-Khung năm.Model:60650-30.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S60-Khung viền bạc.Model:60921-39.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S60-Khung viền tím.Model:60904-39.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
YS4G6766AA - Nắp đậy lọc dầu máy 2.0 |
Nắp chụp bằng nhựa code=78043. Mới 100% |
Nắp chụp bằng nhựa PJEZ0FG0L0 (hàng mới 100%) |
Nắp chụp bằng nhựa(vật tư tiêu hao)dùng để sx bơm xăng xe gắn máy - FP25009A,CAP, PIPE A3164-234-00-000 |
Nắp cho lọ đựng mẫu 4ml bằng nhựa |
Nắp chụp - CAPILLARY CAP |
Nắp chụp - SEAL CAP BLACK |
Nắp chụp - SEAL CAP RED |
Nắp chụp ( Cap ) size 20 |
Nắp chụp ( Cap ) size 25 |
Nắp chụp ( Cap ) size 32 |
Nắp chụp ( Cap ) size 40 |
Nắp chụp ( Cap ) size 50 |
Nắp chụp ( Cap ) size 63 |
Nắp bình nước rửa kính chắn gió - Xe 16 chỗ - A6388690008 |
Nắp bịt bằng nhựa (GAP-4C-I) |
Nắp chụp bằng nhựa |
Bao bì dược:DASG-3/04 WS-5G/WG(Nắp bằng nhựa) |
Bao bì sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (nắp Dove) - Cap Dove Gel Fresh Moist 200g |
Nút đậy nhựa và cao su, 638-59296-01 |
Nắp nhựa xanh cho Cubo30 (SG30) |
Nắp nhựa(Matte Silver Cap) |
Nắp nút nhân phục hồi( Fukki botan kaba-Phụ kiện van điều áp GAS) |
NắP ống kem đánh răng (Screw cap DIa 24mm-Yellow -Hàng mới 100% |
Nắp ống kem đánh răng bằng nhựa -Plastic full cap Dia 35mm-Hàng mới 100% |
Nắp nhựa hàng mới 100% |
Nắp sau màn hình - hàng mới 100% |
Nắp thùng quay PP dùng cho máy xi mạ, bằngng nhựa/Lid drums PP( mới 100%) |
nắp trên của đầu bơm hóa chất |
Nắp của ống lăn khử mùi(Closure - Roll on)-PCI1246C |
Nắp cốc bằng nhựa 6.5oz (3000cái /thùng) |
Nắp của bộ lọc cát bằng nhựa Pentair, Part no:156841, hàng mới 100% |
Nắp đậy bằng nhựa - A2045420081 |
Nắp đậy bằng nhựa - A2125400080 |
Nắp đậy bằng nhựa của bơm dung dịch định lượng bằng tay, 200 cái/hộp (bộ phận của bơm dung dịch định lượng bằng tay):RC-L0ML BULK LTS 10ML TIP 200/PKG |
Nắp đậy béc rửa đèn pha phải - Xe 05 chỗ - A21286002089197 |
Nắp đậy béc rửa đèn pha phải - Xe 05 chỗ - A22188014059999 |
Nắp đậy béc rửa đèn pha, trái - Xe 05 chỗ - A22188013059999 |
Nắp đậy bình chữa cháy - Xe 05 chỗ - A21184002857C45 |
Nắp đậy bình dầu phanh |
Nắp đậy bình nhiên liệu |
Nắp đậy bình nhiên liệu - 6G919030AD |
Nắp đậy bình nhựa có dung tích 5 gallon LDPE màu đỏ ,có miếng đệm , không nhãn |
Nắp đậy bình nước làm mát |
NĂP ĐÂY BìNH NƯƠC LàM MáT - 3M5H8100AD |
Nắp nhựa của thanh lăn khử mùi hiệu Imari 50ml |
Nắp nhựa đậy béc rửa đèn pha trái - Xe 05 chỗ - A20486001089775 |
Nắp nhựa đậy bu lông máy - A0015466135 |
Nắp nhựa đậy Bu lông sắt máy - A0015466135 |
Nắp nhựa đậy lỗ bu lon lắp kính chiếu hậu trái - A0019881335 |
Nắp nhựa đậy lỗ công tắc cửa phải - A9017270628 |
Nắp nhựa đậy lỗ công tắc cửa trái - A9017270728 |
Nắp nhựa đậy lỗ lắp bu lon bản lề giữa cửa trượt - A9017370148 |
Nắp nhựa đậy lỗ lắp vít tay nắm cửa trượt - A0009873344 |
Nắp nhựa đậy lỗ thoát nước - A0009980301 |
Nắp nhựa đậy lỗ vít lắp bậc bậc cửa trái - A9019970205 |
Nắp nhựa đậy lỗ vít lắp bậc cửa phải - A9019970305 |
Nắp nhựa đậy lỗ vít lắp cốc pít phải - A9016892939 |
Nắp nhựa đậy lỗ vít lắp tấm bật khoang cửa trượt - A9016860207 |
Nắp nhựa đậy lỗ vít M8 lắp cản trước - A6908857122 |
Nắp nhưa đậy lỗ vít tay nắm cửa trượt phía trong - A0019885435 |
Nắp nhựa đậy ly giấy Paper cup lid 270cc (1 thùng = 1000 cái) |
Nắp nhựa đèn báo bình SEV |
Nắp nhựa đèn báo Cubo 15 |
Nắp nhựa cho hộp hiển thị Duetto M 30L |
Nắp nhựa chụp Bu lông - A0009877945 |
Nắp nhựa chụp Bu lông sắt - A0009877945 |
Nắp nhựa che lỗ vít màu xanh |
Nắp nhựa chụp đầu ray cửa trượt - A9017660435 |
Nắp nhựa lỗ dây an toàn - A2046950159 |
nắp đậy - BLOWER CAP - dùng trong hệ thống xử lý nước thải (hàng mới 100%) |
Nắp đậy bình xịt, cao 197.9mm, ĐKính 61.34mm(Closure)-NCH2189B |
Nắp đậy bơm chân không bằng nhựa - Xe 05 chỗ - A0009985690 |
Nắp đậy cầu nối băng thông rộng truyền dữ liệu 300 đôi Highband 25 - 6450 1 103-10 |
Nắp đậy chai (SERIA) |
Nắp đậy chai nước mắm bằng nhựa LDPE đường kính 28mm RED COLOUR-NPL dùng để sản xuất nước mắm |
Nắp đậy chai xịt thuốc diệt côn trùng đường kính 52mm+-0.2 - Cap Viva Black |
Nắp đậy bằng nhựa - A0009981290 |
Nắp đậy công tắc khèng chõ nhiệt (bằng nhùa, thermo switch, qui cách : WP1223A) |
Nắp đậy đầu nối điện, mới 100% |
Nắp đậy đầu thép bằng plastic 20mm |
Nắp đậy đầu thép bằng plastic 22mm |
Nắp đậy đầu thép bằng plastic 25mm |
Nắp đậy đầu thép bằng plastic 28mm |
Nắp đậy đầu thép bằng plastic 32mm |
Nắp đậy đầu thép bằng plastic 36mm |
Nắp đậy khay đựng rau của tủ lạnh sidebyside(ACQ73128603),mới 100% |
Nắp chụp lõi cuộn sợi ( Jumbo Flange 5kgs for S ) |
Nắp đậy chai xịt thuốc diệt côn trùng bằng nhựa, đường kính 52mm+-0.2 - Cap Viva Black |
Nắp đậy cho lọ nhỏ dùng để đựng thuốc nước bằng nhựa cỡ 20-A (màu cam). Hàng mới 100% |
Nắp đậy công tắc khèng chõ nhiệt (thermo switch cap, qui cách : WP1223A ) |
nắp đậy của máy cắt dập |
Nắp đậy hỗ trợ điện bằng plastics phi 47mm của bình nước nóng năng lượng mặt trời, hàng mới 100% |
Đế âm tường bằng nhựa,kích thước 120x120mm.Model:45DH120R.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
Đáy van chặn bằng nhựa (dùng cho đầu vồi xịt chai mỹ phẩm) |
Đệm nắp mũ van bằng nhựa và lò so. Mới 100% |
Nắp hộp bằng nhựa(dk0.3m),hàng mới 100% |
Nắp loa - Xe 05 chỗ - A20372001487D43 |
Nắp ly bằng nhựa 12OZ - 1000 Cái/Thùng (L12S-W 416-12S-0500-1000 12OZ PLAS LID FOR SP12S). Hàng mới 100% |
Nắp ly nhựa (100 cái/kiện,10 kiện/thùng) |
Nắp ly nhựa Lid 12OZ White button (1000 cái/thùng) |
Nắp màn LCD máy ảnh(BM-9LCD Monitor Cover) |
Nắp màn LCD máy ảnh(LCD Monitor cover BM-8) |
Nắp móc kéo xe - Xe 05 chỗ - A20388500269744 |
Nắp hộp sợi |
Nắp hộp sợi KP40 |
Nắp hút trên 15400.0241.0/0; FA203-5400-6 dùng cho máy kéo sợi |
Nắp lọ đậy mẫu bằng nhựa , P/N : TS13219 . Hàng mới 100% |
Nắp chai nhựa Red Plastic Cap 28 mm |
Nắp chai nhựa, loại 7128 Meizan, màu đỏ đế trắng, dùng cho chai 5 L (Hàng mới 100%) |
Nắp chai nhựa, loại 7128 Neptune, màu vàng đế trắng, dùng cho chai 5 L (Hàng mới 100%) |
Nắp chai nhựa, loại 7128 Simply, màu xanh đế trắng, dùng cho chai 5 L (Hàng mới 100%) |
Nắp chặn cuối bằng nhựa-D-UT 16 ( Phụ tùng thay thế cho hệ thống băng tải dây đai truyền động) |
Nắp chặn cuối bằng nhựa-D-UT 2,5/10 ( Phụ tùng thay thế cho hệ thống băng tải dây đai truyền động) |
Nắp chặn cuối bằng nhựa-D-UT 2,5/4-QUATTRO ( Phụ tùng thay thế cho hệ thống băng tải dây đai truyền động) |
Nắp chặn cuối bằng nhựa-D-UTTB 2,5/4 ( Phụ tùng thay thế cho hệ thống băng tải dây đai truyền động) |
NĂP BìNH DÂU PHANH- - 6M512162AA |
Nắp bình đựng nước rửa kính-Escape-E11267483 |
Nắp bình nước làm mát động cơ - Xe 5 chỗ - A2105010615 |
Nắp che béc rửa đèn pha trái - Xe 05 chỗ - A22188005059197 |
Nắp che cảm biến - Xe 5 chỗ - A22182117367E94 |
Nắp che cảm biến - Xe 5 chỗ - A22182117369051 |
Nắp che L1T dùng cho hộp điều khiển đầu đốt |
Nắp che L1T-B dùng cho hộp điều khiển đầu đốt |
Nắp che lỗ vít màu xám bằng nhựa |
Nắp che máng điện, phải - Xe 5 chỗ - A2115450603 |
Nắp che máng điện, trái - Xe 5 chỗ - A2115450503 |
Nắp che mưa bằng nhựa.Model:32A154.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
nắp nhựa đậy lọ thũy tinh nhỏ bằng nhựa dùng cho phòng thí nghiệm hiệu:la-pha-pack, part: 9150982, hàng mới 100% (bịch có 10 gói) |
Nắp nhựa đậy lỗ vít lắp bật bậc cửa trái - A9019970205 |
Nắp nhựa đậy lỗ vít lắp cốc pít trái - A9016892839 |
Nắp nhựa đậy lỗ vít lắp khoang cửa trượt - A9016860207 |
Nắp nhựa đậy lỗ vít M8 lắp càn trước - A6908857122 |
Nắp nhựa đèn báo bình SEH |
Nắp nhựa đèn báo loại KED |
Nắp nhựa dùng cho chai 1 Kg - mới 100% |
Nắp nhựa dùng cho chai 1 lít - mới 100% |
Nắp nhựa dùng cho chai 210ml - mới 100% |
Nắp nhựa dùng cho chai 300g - mới 100% |
LV-ES AQUA WHITENING CREAM 40G - CAP - Nắp nhựa |
LV-ES AQUA WHITENING SKIN TONER 120ML - CAP - Nắp nhựa |
Ly nhựa dùng chụp lên nắp chai đựng thuốc BVTV- Apldo-N 92ML Cobra 50 Transperent |
Nút nhấn khẩn cấp bằng nhựa-SIEMENS 3SB3000-1HA20 NOODSTOPKN. ROO( Phụ tùng thay thế cho hệ thống băng tải dây đai truyền động) |
Nút nhấn khẩn cấp bằng nhựa-SIEMENS 3SB3921-0AK BESCHERMKAP ( Phụ tùng thay thế cho hệ thống băng tải dây đai truyền động) |
Nút nhấn nhựa (FOC-mới 100%) |
Ench EDT 25&50ml Charming Cap (CPEN0071)- Nắp chai. |
EZ 3D FDN/MUB CAP 35ml - Nắp nhựa |
Bộ phận trong máy in phun CN, Nắm đậy 355605 bằng nhựa , mới 100% |
Bộ phận trong máy in phun CN, nắp đậy SP375008,bằng nhựa mới 100% |
Cap Sheer Color (SC-3) Nắp bằng nhựa Dia 12mm |
Dụng cụ phòng thí nghiệm: Nắp trắng nhựa Kim-Kap 16mm, code: 73660-16 |
Dụng cụ phòng thí nghiệm: Nắp trắng nhựa Kim-Kap, 18mm, code: 73660-18 |
Biore Shower cream Moisture Rich 220ml cap (Yellow ) - Nắp chai nhựa dùng để gắn vào chai sữa tắm |
Biore Shower cream sakura sensation 220ml cap (pink) - Nắp chai nhựa dùng để gắn vào chai sữa tắm |
Bao bì sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (nắp Pond bằng nhựa) - Cap Ponds FF RE0111 50G |
Núm giữ gioăng trên đầu phuộc nhún - Xe 05 chỗ - A2113280058 |
NPL SX my phẩm, bộ nắp bằng nhựa dùng cho chai mouse xịt tóc (22*2778-33-0000) không vòi |
Nút bịt bằng nhựa 767PG16 hàng mới 100% |
Nút bịt bằng nhựa 767PG21 hàng mới 100% |
Nút bịt lỗ bằng nhựa - A0029985650 |
Nút bịt lỗ bằng nhựa - A1109870744 |
Cap Acnes Vitamin Cream Nắp bằng nhựa Dia 52.9mm |
Cap Double Eye - drops Nắp đôi bằng nhựa loại 2 D=13.5mm |
Cap Double Eye Drops Nắp đôi bằng nhựa Loại 2 D= 13.5mm |
CAP LFB SOFT & SMOOTH 180G - Bao bì sx sp Dầu gội ( Nắp Lifebouy) |
CAP LFB THICK & SHINY 350G - Bao bì sx sp Dầu gội ( Nắp Lifebouy) |
CAP LUX MAYFAIR 250 ML- Bao bì sx sp Chăm sóc cá nhân (Nắp Lux) |
Cap Miracle Apo Lip & Cheek Tint Nắp bằng nhựa Dia 25.3mm |
Cap Miracle Apo stick Nắp bằng nhựa Dia 12mm |
CAP OMO LIQUID BIKINI - EUROPE - Bao bì sx sp Bột giặt ( Nắp OMO bằng nhựa rỗng) |
CAP OMO MY SHAPE - GOLD - Bao bì sx sp Bột giặt ( Nắp OMO ) |
CAP POND SL CREAM PINK 50G - bao bì sx sp chăm sóc cá nhân ( nắp Pond ) |
CAP PONDS FF RE0111 50G - bao bì sx sp chăm sóc cá nhân ( nắp Pond ) |
Cap Sheer Lame Nắp bằng nhựa Dia 12mm |
CAP SSK SP COLOR / RED 180G - Bao bì sx sp Dầu gội (Nắp Sunsilk) |
S52-Khung dùng cho mô-đun 1/2.Model:522.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S52-Nắp chờ bản lớn.Model:N04.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S60-Nắp chờ.Model:60800-50.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
Ri vê - Xe 05 chỗ - A0009914940 |
Cần van-B40 (phụ tùng của dụng cụ đóng đai dùng hơi PTM-19), (hàng mới 100%) |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Nắp nhựa CAP GHOST PTN ATLAS 64MM GOLD LID VN |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: nắp nhựa CAP H&S SHAM SWAN 200ML LOTUS VN |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Nắp nhựa CAP H&S SHAM SWAN 400ML LOTUS VN |
Stopper Apo8X/SC-5 Orangy/Miracle Apo Nút bằng nhựa |
Stopper sheer color (SC-3)/(SC-4)/Lame Nút bằng nhựa |
Bộ nắp có ren vặn bịt ống f75 bằng nhựa |
Biore Shower cream relaxing Aromatic 220ml cap (violet ) - Nắp chai nhựa dùng để gắn vào chai sữa tắm |
Bao bì sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (nắp Pond) - Cap Pond FL W.Day CR 50 G |
Bao bì sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (nắp Pond) - Cap Pond FL W.Night CR 50 G |
Bi nhựa dùng cho đầu xịt chai mỹ phẩm |
Nguyên vật liệu dùng đóng gói nước giải khát - Nắp nhựa xanh chưa in hình in chữ Plastic Cap in Green Color without Printing, type:28mm, DHP, Hàng mới 100% |
CAPHF-N COBRA50 CARTON DISC AP- nắp chai nhựa (dùng trong đóng chai thuốc BVTV ) |
Đầu bịt dây điện bằng nhựa: VCP END CAP (22mm x 20mm). Hàng mới 100%. |
Đầu bịt dây điện bằng nhựa: VCP END CAP (26mm x 20mm). Hàng mới 100%. |
Đầu bịt dây điện bằng nhựa: VCP END CAP (31.5mm x 20mm). Hàng mới 100%. |
Đầu bịt dây điện bằng nhựa: VCP END CAP (40.8mm x 40mm). Hàng mới 100%. |
Đầu bịt dây điện bằng nhựa: VCP END CAP (47mm x 40mm). Hàng mới 100%. |
Đầu bịt dây điện bằng nhựa: VCP END CAP (53.6mm x 50mm). Hàng mới 100%. |
Đầu bịt dây điện bằng nhựa: VCP END CAP (62.6mm x 48mm). Hàng mới 100%. |
Đầu bịt dây điện bằng nhựa: VCP END CAP (68mm x 45mm). Hàng mới 100%. |
Đầu van chặn bằng nhựa (dùng cho đầu vồi xịt chai mỹ phẩm) |
Bao bì sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (nắp Dove) - Cap Dove Gel Softening 200g |
Bao bì sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (nắp Pond bằng nhựa) - Cap Pond SL Cream Pink 50G |
BCG 717 Cap Transparent Surlyn cap Without Aluminum Collar 20g Nắp nhựa ( hàng mới 100% cam kết nguyên vật liệu trực tiếp dùng SX nước hoa) |
Linh kiện tập toàn thân: Nắp chụp chân máy |
Linh kiện của xe đạp đứng: Nắp nhựa bên phảI |
Linh kiện máy chạy bộ: Nắp nhựa bên phảI phía sau |
Linh kiện máy tập cơ đùi: Nắp nhựa dưới yên sau bên phải |
Linh kiện máy tập toàn thân: Nắp chụp nhựa nhỏ phía sau |
Linh kiện bếp quang : nút đế hộp nhựa, hàng mới 100% |
734-4257: Nắp nhựa cho tuýp thủy tinh, 1000 cái/hộp |
62730020 Nắp đậy bằng plastic STOPPER W.SEPTUM 18 MM DIAM |
3003020 Nắp nhựa hiệu Phoenix contract mới 100% |
3003020 Nắp nhựa,hiệu Phoenix contract mới 100% |
3036660 Nắp nhựa,hiệu Phoenix contract mới 100% |
Nắp che mưa bằng nhựa.Model:32B154.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
Nắp che nhựa / 932004 / Công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất xe máy Piaggio, mới 100% |
Nắp nhựa bảo vệ ren ống dẫn dầu phanh xe máy(51-T2501-02330) |
Nắp nhựa bảo vệ van xả dầu phanh xe máy model 015(51-T2501-02340) |
Miệng thu nước mặt hồ bơi 540-6410. Hàng mới 100% |
Mũ chụp bằng nhựa của chổi quét kẹp sợi của máy chải sợi - mới 100% - Nipper brush cover (NSC) |
Mũ đậy bằng nhựa bảo vệ khớp nối của ống phanh dầu cao su, (AA1530-01000ND) |
Đĩa nhựa đậy mỹ phẩm(Disc)-PDP1008B |
nút bịt nhựa (hp-9.4, đen) |
Nút chặn nhựa (đk- 14 +-0.1mm)(Plastic Insert) (dùng cho sp xua muỗi) |
nút chặn silicon |
Nút chặn Sillicone số 8 |
Nút che công tắc đèn, bằng nhựa / 584426 / Phụ tùng sản xuất lắp ráp xe máy PIAGGIO, mới 100% |
Nút chụp đèn báo bằng nhựa (FOC mới 100%) |
nút của đầu bơm hóa chất |
Nút đai ốc bánh xe-Ranger-UC3C37160 |
Nút đậy bằng nhựa cho vỏ hộp cụm công tắc bấm 0684-128-B01; Linh kiện sản xuất công tắc điện cho xe máy, mới 100% |
Nút đậy bằng nhựa của bơm dung dịch định lượng bằng tay, 768 cái/hộp (bộ phận của bơm dung dịch định lượng bằng tay): GPS-L1000 SPACESAVER LTS 1000UL TIP 768/8 |
Nút đậy bằng nhựa của bơm dung dịch định lượng bằng tay, 960 cái/hộp (bộ phận của bơm dung dịch định lượng bằng tay): GPS-L10 SPACESAVER LTS 20UL TTP960/10 |
Nút đậy bằng nhựa của bơm dung dịch định lượng bằng tay, 960 cái/hộp (bộ phận của bơm dung dịch định lượng bằng tay): GPS-L250 SPACESAVER LTS250UL TIP 960/10 |
Nút đậy bảo vệ êcu bắt cần gạt mưa |
Nút đậy bảo vệ êcu bắt cần gạt mưa - W710461S300 |
Nút bịt cáp bằng nhựa M20, Hiệu Hawke, Hàng mới 100% |
Nút bịt đầu ống bằng nhựa (5006AR4091A),model J-H09T1 ,LKRSXLR điều hoà LG, hàng mới 100% |
Nút bịt đầu ống bằng nhựa (5006AR4091A),model J-H12T1 ,LKRSXLR điều hoà LG, hàng mới 100% |
Nút bịt đầu ống bằng nhựa (5006AR4091B),model J-H09T1 ,LKRSXLR điều hoà LG, hàng mới 100% |
Nút bịt đầu ống bằng nhựa (5006AR4091C), LKRSXLRTT điều hoà LG, hàng mới 100% |
Nắp chụp bằng nhựa 120post |
Nắp chụp bằng nhựa(vật tư tiêu hao)dùng để sx bơm xăng xe gắn máy - FP25009A,CAP PIPE A3164-234-00-000 |
Nắp bịt bằng nhựa etylen, đường kính 46mm |
Nắp bằng nhựa Dia: 65.43mm |
Nắp bảo vệ cầu nối băng thông rộng truyền dữ liệu 300 đôi Highband 25 - 6450 1 103-10 |
Nắp bảo vệ công tắc nhấn của máy gia công dây điện, hàng mới 100% |
Nắp bảo vệ cổng truyền dữ liệu 1 cổng - 6538 3 112-03 |
Nắp bảo vệ đồ gá rắc nối kiểm tra bằng nhựa phi 30, hàng mới 100% |
Nắp bảo vệ khóa ren. Art. No: 8402507E ( phụ kiện dây truyền dịch). Hàng mới 100% |
Nắp bình ắc quy bằng nhựa ( Hàng đã qua sử dụng chất lượng còn lại đạt tren 80%) CONTAINER EVH |
nắp bình ắc quy bằng nhựa ABS ELECTROLYZER (V0, PA-765) HRL1223W/KW12230W/UPS122405/HR1227W |
Nắp chụp ngoài bằng nhựa - COMPRESS SLEEVE |
Nắp chụp ngoài bằng nhựa - SLEEVE |
Nắp chụp nhựa (P31601) (d=129mm) (LK máy hút khói) |
Nắp chụp P6 của bình ắc qui (bằng nhựa) |
Nắp chụp trục cuốn giấy bằng nhựa - Oce TCS500 Roll Holder. Hàng mới 100% |
Phụ liệu đóng gói bao bì : Nắp hộp sữa bằng nhựa (27.1x38.5x11.9mm) |
Phụ tùng container: Nắp chụp thông gió bằng nhựa Ventilation box S mới 100%, xx China |
Phụ tùng sản xuất Ăcquy- Nắp bình loại Din66(1 bộ: 1 Nắp,6 Nút,2 Quai, 1 Nút thoát, 1 ống)-Hàng mới 100% |
Phụ tùng sản xuất Ăcquy- Nắp bình loại N50Z-Hàng bù không thanh toán-Hàng mới 100% |
Phụ tùng sản xuất Ăcquy- Nút bình loại N70-Hàng bù không thanh toán-Hàng mới 100% |
PLASTIC CAP ( Nắp nhựa để niêm phong van chiết thùng bia tươi) |
COSMO 200ML - 411655 / NEW WHITE + GOLD CLR SP COSMO 180G - Bao bì sx sp Dầu gội ( Nắp Clear) |
COSMO 200ML-167669 - K / BLUE + SILVER CLR MEN COSMO 180G - Bao bì sx sp Dầu gội (Nắp Clear bằng nhựa rỗng ) |
COSMO 400ML - 111655 - K / WHITE + GOLD CLR SP COSMO 380G - Bao bì sx sp Dầu gội (Nắp Clear bằng nhựa rỗng ) |
COSMO 400ML-167669 - K / BLUE + SILVER CLR MEN COSMO 380G - Bao bì sx sp Dầu gội (Nắp Clear bằng nhựa rỗng ) |
Cục chặn sillicon số 8 |
Đầu bịt ống nhựa f 75 |
Nắp công tắc còi trên vô lăng - Xe 16 chỗ - A90146401317D53 |
Nắp của bình nóng lạnh điện bằng nhựa oval |
Nắp xi màu bạc Miss Elegance |
Nắp/ ống nhựa của chai sữa rửa mặt hiệu Avon Solutions 100ml |
Nắp ống kem đánh răng ,không in hình, không in chữ: FLIPTOP CAP-BUTTERFLY |
Nắp ống kem đánh răng không in hình, không in chữ: FLIPTOP CAP-BUTTERFLY |
Nắp thùng nhựa / PP stand ( mới 100%) |
Nắp thùng nhựa giữ lạnh 5693-5301 loại 2 lít, 1 cái/thùng. Hiệu Coleman |
Nắp nhựa vị trí đội xe - A0009986750 |
Nắp nhựa vị trí đội xe - A0029980650 |
Nắp nhựa xanh cho Cubo 15 (SG15) |
Nắp và nút mới 100% dùng trong dược phẩm (Yb2 white plastic caps din.18mm Code 77022 thuộc mục 5 GF và inner plugs for yb2 white plastic caps 18mm big hole code 770011 thuộc mục 6 GF. |
Nắp vặn cho ống nghiệm 50ml (Screw Caps Clear for DigiTUBES) 250 cái/hộp |
Nắp nhựa của chai dầu gội Avon Baby Tea-Free Shampoo 200ml |
Nắp nhựa của chai đựng mẫu bằng thủy tinh 2ml sử dụng trong phòng thí nghiệm,1 gói 100 cái, White PTFE/red silicone septa + Blue screw cap with hole, for 2ml 9-425 screw top vial |
Nắp nhựa của chai nước hoa chai xịt hiệu Musk for Men 10ml |
Nắp nhựa của chai nước rửa vệ sinh phụ nữ hiệu Simply Delicate 100ml |
Nắp nhựa của sp VSCN(Closure - Dispensing)-NCH2579A |
CAP SSK HC SOFT & SMOOTH 375G - Bao bì sx sp Dầu gội ( Nắp Sunsilk) |
Nắp can đựng dầu bôi trơn bằng nhựa màu đỏ (1500chiếc/CTN x 118) |
Nắp chai bằng nhựa |
Nắp chai bằng nhựa (Closure CSD 1881-Big Cola) |
Nắp chai bằng PVC 30 x 60mm |
Nắp chai bằng PVC 30.5 x 60mm |
Nắp chai dầu gội bằng nhựa, không in hình, không in chữ : CAP-SH-PAL-200ML |
Nắp chai giấm loại 500ml (nắp nhựa) - Vinegar 500ml cap |
Nắp chai nhựa - Plastic cap in Red color 28mm (không in hình, in nhãn, hàng mới 100%) |
Nắp chai nhựa - Red plastic cap 28mm (không in hình, in nhãn, hàng mới 100%) |
Nắp chai nhựa 28 mm Plastic cap in Red color ( không in hình , in nhãn , hàng mới 100%) |
Nắp chai nhựa 28mm Plastic Cap in red color (không in hình, in nhãn, hàng mới 100%) |
Nắp chai nhựa 28mm Plastic cap in white color (không in hình, in nhãn, hàng mới 100%) |
Nắp chai nhựa 7128 Meizan (Nắp đỏ) |
Nắp chai nhựa 7128 Simply (Nắp xanh) |
Nắp chai nhựa 7471 DC3 "Meizan" (nắp đỏ/ đế trắng) |
Nắp chai nhựa 7471 DC3 (nắp vàng) |
Nắp chai nhựa CSD 1881 "Coca-cola". Dùng để đóng chai nước giải khát. Hàng mới 100%, đóng trong 285 cartons, 4500 chiếc/carton. |
CAP HAZ PEARL LOTION 150G - Bao bì sx sp Chăm sóc cá nhân (Nắp Hazaline) |
CAP HAZ RICE BODY LOTION 150G - Bao bì sx sp Chăm sóc cá nhân ( Nắp Hazaline) |
CAP LFB SOFT & SMOOTH 350G ( PINK ) - bao bì sx sp dầu gội ( nắp Lifebouy ) |
CAP LFB THICK & SHINY 180G - bao bì sx sp dầu gội ( nắp Lifebuoy ) |
CAP LFB THICK & SHINY 350G ( BLUE ) - bao bì sx sp dầu gội ( nắp Lifebouy ) |
CAP OMO MY SHAPE - GOLD ( nắp OMO bằng nhựa rỗng ) |
Cap Roll-on Baby Powder (White) Nắp bằng nhựa Dia : 35.60mm |
Cap Sheer Color Orangy (SC-5) Nắp bằng nhựa Dia 12mm |
FL-đế âm kích thước 120x120mm.Model:TDH00.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
P7M51A24622BC - Cửa trước bên phải |
P8M51A40410CA - Bộ cửa sau |
Dây nhảy quang nối mạng SC-SC Duplex SM OS1 0.9mm PVC 30m - 6881 1 511-1300YL |
Phụ kiện máy in Roland. Nắp bảo vệ đầu in, Code: 1000006679. mới 100%. |
CAP VAS BL H.WHITE 250ML -Bao bì sx sp Chăm sóc cá nhân ( Nắp Vasaline) |
Cap V-Rohto Cool 12ml Nắp bằng nhựa Dia 11.5mm |
CAP HAZ GEL GOAT MILK 350G - RE0112 - bao bì sx sp dầu gội ( nắp Hazeline ) |
Cố định dây bằng nhựa |
Đầu bịt dây điện bằng nhựa: VCP END CAP (12mm x 20mm). Hàng mới 100%. |
Đầu bịt dây điện bằng nhựa: VCP END CAP (18mm x 20mm). Hàng mới 100%. |
90261 Nắp lọ đựng mẫu sắc ký 9mm Blue Polypropylene Open-Hole Caps, (100cái/hộp) (Dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
Nắp chai nhựa EV32/18 HC Neptune màu vàng, dùng cho chai 0.4 lít, 1 lít và 2 lít. |
Nắp chai nhựa EV32/18 HC Simply màu xanh, dùng cho chai 0.4 lít, 1 lít và 2 lít. |
Nắp chai nhựa mới 100% loại 42mm ( Dùng cho chai 500ml - màu trắng và cam) |
Nắp chai nhựa mới 100% loại 50mm ( Dùng cho chai 1000ml - màu trắng và cam) |
Nắp chai nhựa mới 100%( Dùng cho chai 3 lít) |
Nắp chai nhựa White Plain Closure (không in hình, in nhãn, hàng mới 100%) |
Nắp chai sữa tắm bằng nhựa ( không in hình , không in chữ): CAP HEART SHAPE 250ML CHERRY |
Nắp chai xốt cà chua 300g ( nắp nhựa) - Ketchup 300g cap |
Nắp chụp công tắc bằng nhựa của bếp nướng công nghiệp, code: 002816, hàng mới 100% |
Nắp che lỗ vít cho SF |
Nắp che lỗ vít màu xanh bằng nhựa |
Nắp che móc kéo xe - Xe 05 chỗ - A21288503269999 |
Nút bịt đầu ống bằng nhựa (5006AR4091C),model J-H12T1 ,LKRSXLR điều hoà LG, hàng mới 100% |
Nút bấm tạo hơi bằng nhựa (FOC mới 100%) |
Nút bấm tạo tia bằng nhựa (FOC mới 100%) |
Nút bấm xanh bằng nhựa-SIEMENS 3SB3000-0AA41 DRUKKNOP GROEN ( Phụ tùng thay thế cho hệ thống băng tải dây đai truyền động) |
Nút bấm xanh da trời bằng nhựa-3SB3000-0AA51 DRUKKN SIGNUM RND BL( Phụ tùng thay thế cho hệ thống băng tải dây đai truyền động) |
Nút bằng Graphite Ferrule 1/8" Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Nút bảo vệ ren/ THREAD PROTEDTOR,PLASTIC 7-5/8"REG PIN (P) |
Nút bảo vệ ren/THREAD PROTEDTOR,PLASTIC 6-5/8"FH BOX |
Nút bảo vệ ren/THREAD PROTEDTOR,PLASTIC 6-5/8"REG BOX(P) |
Nút bảo vệ ren/THREAD PROTEDTOR,PLASTIC 6-5/8"REG PIN (P) |
Nút bảo vệ ren/TTHREAD PROTEDTOR,PLASTIC NC50 (4-1/2" IF) PIN |
Nút nhấn khẩn cấp bằng nhựa-3SB3901-0AB HOUDER DRUKKN SIG 3ELEM ( Phụ tùng thay thế cho hệ thống băng tải dây đai truyền động) |
Cục lăn khử mùi dành cho chai thủy tinh rỗng(Housing/ball) |
COSMO 200ML - 411655 / NEW WHITE + GOLD ( CLR SP COSMO 180G ) - bao bì sx sp dầu gội ( nắp Clear ) |
COSMO 200ML-167669-K/BLUE+SILVER ( CLR MEN COSMO 180G ) - bao bì sx sp dầu gội ( nắp Clear ) |
COSMO 400ML - 111655 - K/ WHITE + GOLD ( CAP CLR SP COSMO 380G ) - bao bì sx sp dầu gội ( nắp Clear ) |
COSMO 400ML - 111655 - K/ WHITE + GOLD ( CLR SP COSMO 380G ) - bao bì sx sp dầu gội ( nắp Clear ) |
COSMO 400ML - 167669 - K / BLUE+SILVER ( CLR MEN COSMO 380G ) - bao bì sx sp dầu gội ( nắp Clear ) |
V5-Khung màu nâu.Model:V59001-55.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
V5-Khung màu trắng.Model:V59001-30.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
V5-Khung màu xám.Model:V59001-61.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
V5-Khung màu xanh lá.Model:V59001-59.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
V5-Nắp chờ.Model:V59000.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
Van khí, dùng cho máy kiểm tra tính năng sạc pin điện thoại di động, bằng thép, hàng mới 100% |
Nắp cuộn từ xoay góc cam - Xe 05 chỗ - A1119970186 |
Nắp đập bằng nhựa (Phụ tùng máy làm thịt xông khói).Hàng mới 100% |
Nắp đậy bản điều khiển máy lạnh - Xe 16 chỗ - A9016893408 |
Nút ấn bằng nhựa của bếp nướng công nghiệp, code: 003392, hàng mới 100% |
Nút bịt KE60 d32 (2552501) bằng nhựa .Mới 100%,hãng SX:KE KELIT. |
Nút chụp bằng nhựa của bếp nướng công nghiệp, code: 058534, hàng mới 100% |
Nút đậy dầu-2102020062 - PLUG (P80155) - lk nk để sx |
Nút đậy ống sinh hàng (60515 Stopper for condenser side ) Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Nút đậy ống thăm nhớt bằng nhựa - Xe 05 chỗ - A6460100035 |
Nút đậy-2101180045 - OIL FILL COVER (P80145) - lk nk để sx |
Nút gài ốp cửa gió nạp động cơ - Xe 05 chỗ - A002988054205 |
Nút hút khí bằng nhựa phi 1cm |
Nút nhấn - BUTTON SWICH (FUJI DANKI): AR30EOR-10B |
Nút nhấn bằng nhựa của bếp nướng công nghiệp, code: 053978, hàng mới 100% |
Nút nhựa - DRUM CAP (P) |
nut nhua 13x10x6ma |
Nút nhựa 475087 |
nut nhua alen m6 10.5x13 |
Nút nhựa bấm SF |
Nút nhựa bịt đầu ống |
Nút nhựa bịt đầu ống nhôm DN 12.70mm. Hàng mới 100%. |
Nút nhựa bịt đầu ống nhôm DN 6.35mm. Hàng mới 100%. |
Nút nhựa bịt đầu ống nhôm DN 9.52mm. Hàng mới 100%. |
Nút nhựa cài tấm thảm khoang hành lý - A2046840028 |
nút nhựa giữ thăng bằng (phi 14.7mm, nhạy cảm cao) |
nút nhựa giữ thăng bằng (phi 5.5mm) |
Nút nhựa màu cam gắn trên chìa khóa (1 gói gồm 100 cái ) PROTEC,nhãn hiệu ABLOY, ID COLOR DOT (PK100), ORANGE |
Nút nhựa màu đỏ gắn trên chìa khóa (1 gói gồm 100 cái ) ,nhãn hiệu ABLOY, PROTEC/SENTRY, COLOR DOT (PK100), RED |
Nút nhựa màu tím gắn trên chìa khóa (1 gói gồm 100 cái ) ,nhãn hiệu ABLOY, PROTEC/SENTRY,COLOR DOT (PK100), LILAC |
Nút nhựa màu trắng gắn trên chìa khóa (1 gói gồm 100 cái ) PROTEC,nhãn hiệu ABLOY ,/SENTRY,COLOR DOT (PK100), WHITE |
Nút nhựa màu vàng gắn trên chìa khóa (1 gói gồm 100 cái ) PROTEC, nhãn hiệu ABLOY, ID COLOR DOT (PK100), YELLOW |
Nút nhựa màu xám gắn trên chìa khóa (1 gói gồm 100 cái ) PROTEC,nhãn hiệu ABLOY, /SENTRY,COLOR DOT (PK100), GREY |
Nút nhựa màu xanh gắn trên chìa khóa (1 gói gồm 100 cái ) nhãn hiệu ABLOY, PROTEC/SENTRY, COLOR DOT (PK100), BLUE |
Nút nhựa màu xanh lá gắn trên chìa khóa (1 gói gồm 100 cái ) nhãn hiệu ABLOY, PROTEC/SENTRY, COLOR DOT (PK100), GREEN |
Nắp nhựa cho bình đựng thực phẩm, hàng mới 100% |
Nắp nhựa cho bình SEV |
Nắp nhựa cho chai Horeca 0.75 L mới 100% sử dụng cho nước đóng chai hãng sản xuất :Has plastik a.s - thổ nhĩ kỳ |
Nắp nhựa của chai đựng mẫu bằng thủy tinh 2ml sử dụng trong phòng thí nghiệm,1 gói 100 cái, White PTFE/red silicone septa + Blue screw cap with hole, for 2ml 9-425 screw top vial |
Nắp chai nhựa EV32/18HC "Neptune" (nắp vàng) |
Nắp chai nhựa EV32/18HC "Simply" (nắp xanh) |
Nắp chai nhựa moi 100% |
Nắp che đai ốc - Xe 05 chỗ - A0009982921 |
Nắp che nhựa / 932004 / Công cụ dụng cụ phục vụ sản xuất xe máy Piaggio, mới 100% |
Nút hút khí bằng nhựa phi 6mm (VP6LBS) |
BCG 717 Cap Transparent Surlyn cap Without Aluminum Collar 20g Nắp nhựa ( hàng mới 100% cam kết nguyên vật liệu trực tiếp dùng SX nước hoa) |
Bao bì sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (nắp Pond) - Cap Pond FL W.Day CR 50 G |
Bao bì sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (nắp Pond) - Cap Pond FL W.Night CR 50 G |
Ench EDT 25&50ml Charming Cap (CPEN0071)- Nắp chai. |
Vá bình ắcquy (quy cách :WP50-12=63,WP38-12=693) |
C109 end cap protector for cable 1000 (pack of 10) Nắp nhựa che đầu dây LED 1000 (10 cái/ gói), hàng mới 100%, hiệu: Optiled) |
C809 end cap protector for cable 8000 (pack of 10) Nắp nhựa che đầu dây LED 8000 (10 cái/ gói), hàng mới 100%, hiệu: Optiled) |
CAP HAZ GEL GOAT MILK 350G - RE0112 - bao bì sx sp dầu gội ( nắp Hazeline ) |
CAP HAZ PEARL LOTION 150G - Bao bì sx sp Chăm sóc cá nhân (Nắp Hazaline) |
CAP HAZ RICE BODY LOTION 150G - Bao bì sx sp Chăm sóc cá nhân ( Nắp Hazaline) |
CAP LFB SOFT & SMOOTH 350G ( PINK ) - bao bì sx sp dầu gội ( nắp Lifebouy ) |
CAP LFB THICK & SHINY 350G ( BLUE ) - bao bì sx sp dầu gội ( nắp Lifebouy ) |
Nắp đậy lổ móc kéo xe bằng nhựa - Xe 05 chỗ - A20488508239999 |
Nắp đậy lỗ thăm nhớt hộp số - Xe 05 chỗ - A1402700091 |
Nắp đậy móc kéo xe - Xe 05 chỗ - A20488532239650 |
Nắp đậy móc kéo xe bằng nhựa - Xe 05 chỗ - A20488532239197 |
Nắp đậy nhựa cho hộp sữa - StreamCap3 A4 White (Hàng mới 100%) |
Nắp đậy nhựa của chai đựng SP VSCN(Closure- Dispensing)-NCH2808B |
Nắp dùng cho lọ đựng mẫu bằng PTFE, 090300-B(XL Screw cap (blue) w/Septa Rubber/PTFE, Pk. 100) 100 cái /gói |
Nắp lọc gió bằng nhựa - Xe 05 chỗ - A2038350740 |
Nắp nhớt máy cưa xích CS365 - Hàng mới 100% |
Nắp nhựa |
Nắp nhựa - A2045420081 |
Nắp nhựa - A2125400080 |
Nắp nhựa (Cap TD Harmony) dùng cho bình tẩy rửa con vịt bằng nhựa, đường kính 27mm + 01mm |
Nắp nhựa (Cap TLT Duck) dùng cho bình tẩy rửa con vịt bằng nhựa, đường kính 27mm + 0.1mm |
Nắp nhựa (Linh kiện máy cắt mặt vỏ xe) |
Nắp nhựa (P31501) (d=129mm) (LK máy hút khói) |
nắp nhựa ắcquy 9801 |
nắp nhựa ắcquy si130 |
Nắp nhựa an toàn cho Cubo 15U (SG15U) |
CAPHF-N COBRA50 CARTON DISC AP- nắp chai nhựa (dùng trong đóng chai thuốc BVTV ) |
Đầu bịt dây điện bằng nhựa: VCP END CAP (53.6mm x 50mm). Hàng mới 100%. |
COSMO 200ML - 411655 / NEW WHITE + GOLD CLR SP COSMO 180G - Bao bì sx sp Dầu gội ( Nắp Clear) |
COSMO 200ML-167669 - K / BLUE + SILVER CLR MEN COSMO 180G - Bao bì sx sp Dầu gội (Nắp Clear bằng nhựa rỗng ) |
COSMO 400ML - 111655 - K / WHITE + GOLD CLR SP COSMO 380G - Bao bì sx sp Dầu gội (Nắp Clear bằng nhựa rỗng ) |
COSMO 400ML-167669 - K / BLUE + SILVER CLR MEN COSMO 380G - Bao bì sx sp Dầu gội (Nắp Clear bằng nhựa rỗng ) |
LV-ES AQUA MOISTURE SKIN TONER 120ML - CAP - Nắp nhựa |
Ly nhựa dùng chụp lên nắp chai đựng thuốc BVTV- Apldo-N 92ML Cobra 50 Transperent |
Nắp chụp điện cùc (terminal cover, bằng nhùa, qui cách : C24-12) |
Nắp chụp lõi cuộn sợi ( Jumbo Flange 5kgs for Z ) |
Nắp chụp lõi cuộn sợi (Jumbo Flange 7kg-S White) |
Nắp chụp lõi cuộn sợi (Jumbo Flange 7kg-Z Black) |
Nắp chụp nhựa 91201-07900 |
nắp chụp nhựa pvc chống bụi cover-sn |
nắp chụp nhựa pvc chống bụi cover-sw |
Nắp chụp PP dùng cho máy xi mạ, bằng nhựa/PP stand ( mới 100%) |
Nắp chụp thước lái - Xe 05 chỗ - A2109880128 |
Nắp cốc bằng nhựa 6.5oz (3000cái /thùng) |
Nắp cối xay nhỏ plastic (FOC-mới 100%) |
Nắp cối xay nhựa (FOC-mới 100%) |
Nắp đậy bằng nhựa của bơm dung dịch định lượng bằng tay, 200 cái/hộp (bộ phận của bơm dung dịch định lượng bằng tay):RC-L0ML BULK LTS 10ML TIP 200/PKG |
HB Lotion 200/250ml cap (CPEN0077)- Nắp chai bằng nhựa. |
S58-Nắp chờ.Model:S51000.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
S60-Khung năm.Model:60650-30.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
Vỏ bình ắcquy (quy cách :WP5L-B) |
Vỏ nhựa bộ lưu điện TG1000 (Dùng để bảo hành sản phẩm); (Hàng mới 100%) |
Vỏ nhựa bộ lưu điện TG500 (Dùng để bảo hành sản phẩm); (Hàng mới 100%) |
FL-đế âm kích thước 120x120mm.Model:TDH00.Nhãn hiệu:Simon Electric.Hàng mới 100% |
Nắp đậy bằng nhựa ( Chụp lên sát nổi ngoài bê tông ) |
Nắp đậy béc rửa đèn pha bằng nhựa - Xe 05 chỗ - A20486000089999 |
Nắp đậy béc rửa đèn pha phải - Xe 05 chỗ - A20488043249999 |
Nắp đậy béc rửa đèn pha trái - Xe 05 chỗ - A20488042249999 |
Nắp đậy béc rửa đèn pha, phải - Xe 05 chỗ - A20486002089775 |
Nắp hộp cầu chì - Xe 5 chỗ - A2035451403 |
Nắp hút trên 15400.0241.0/0; FA203-5400-6 dùng cho máy kéo sợi |
Nắp ly bằng nhựa 12OZ - 1000 Cái/Thùng (L12S-W 416-12S-0500-1000 12OZ PLAS LID FOR SP12S). Hàng mới 100% |
Nắp ly nhựa (100 cái/kiện,10 kiện/thùng) |
Nắp ly nhựa Lid 12OZ White button (1000 cái/thùng) |
Nắp nhựa - A0000140133 |
Nắp nhựa (đk-14mm +-0.2mm) (Plastic cap) (dùng cho sp xua muỗi) |
nắp nhựa ắcquy sh (62870) |
nắp nhựa ắcquy sh (xanh dương) |
Nắp nhựa bịt lỗ - A1269880981 |
Nắp nhựa bít lỗ nẹp cửa dưới - A2105010615 |
nắp nhựa cân điện tử sh (1cửa, trên, trắng) |
Nắp chai bằng nhựa dùng cho bình đựng nước loại 5 gallons ( 19 lít ) ( mỗi bộ gồm nắp và lót ), mới 100%, 500 bộ / carton. Đường kính của nắp chai : 60 mm |
Nắp chai nhựa 28mm Clear CSD Pet Preform (PCO1881) - không in hình, in nhãn, hàng mới 100% - 42 Boxes, 8640 Nắp/Boxes |
Nắp chai nhựa 28mm Red Plastic Caps (không in hình, in nhãn, hàng mới 100%) - 360 Ctns, 4400 Nắp/Ctn |
Nắp chai nhựa 28mm White Plain Closure (không in hình, in nhãn, hàng mới 100%) - 560 Ctns, 5500 Nắp/Ctn |
Nắp chai nhựa 28mm White Plastic Caps(không in hình, in nhãn, hàng mới 100%) - 720 Ctns, 4400 Nắp/Ctn |
Nắp chai nhựa 28mm-Plastic cap in red color ( không in hình, in nhãn, hàng mới 100%). Đóng gói : 4000 cái/thùng carton |
Nắp chai nhựa 28mm-Plastic cap in white color ( không in hình, in nhãn, hàng mới 100%). Đóng gói : 4000 cái/thùng carton |
Nắp chai nhựa 7471 DC3 Cai Lan màu xanh đế trắng, dùng cho chai 0.4 lít, 1 lít và 2 lít |
Nắp chai nhựa 7471 DC3 Meizan màu đỏ đế trắng, dùng cho chai 0.4 lít, 1 lít và 2 lít |
Nắp chai nhựa 7471DC3 "Cai Lan" (nắp xanh) |
Nắp chai nhựa CSD 1881 Sprite. Hàng dùng để đóng nắp chai nhựa. Hàng mới 100%.. Đóng trong 100 carton, 4500 chiec/carton |
Nắp chai nhựa đựng thực phẩm chức năng(Closure)-PCI1307B |
Nắp chai nhựa EV32/18 HC "Neptune" (nắp vàng) |
Nút nhấn khẩn cấp bằng nhựa-SIEMENS 3SB3000-1HA20 NOODSTOPKN. ROO( Phụ tùng thay thế cho hệ thống băng tải dây đai truyền động) |
Nút nhiệt độ bằng nhựa (FOC mới 100%) |
Nut nhua (Nylon sleeve SN-6) |
Nút nhựa bấm đầu xịt chai nước hoa hiệu Musk for Men 100ml |
Nút nhựa điều chỉnh công suất ( nhiệt độ cho thiết bị gia nhiệt ), hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100 % |
Nút nhựa quét keo xe - F365890350368 |
Nút ren PG 11 bằng nhựa |
Nút ren PG 16 bằng nhựa |
Nút ren PG 9 bằng nhựa |
Nút xoay dây bằng nhựa (FOC mới 100%) |
Nắp bảo vệ cầu nối băng thông rộng truyền dữ liệu 300 đôi Highband 25 - 6450 1 103-10 |
(NLSX dây thắng) Nút chặn đầu cáp bằng nhựa |
004-0133-011 Nắp pin thiết bị trợ thính |
004-0279-071 Nút nhựa của thiết bị trợ thính |
004-0279-101 Nút nhựa của thiết bị trợ thính |
004-1251-011 Nắp pin thiết bị trợ thính |
004-1281-001 Nắp bảo vệ chấu cắm, bằng nhựa |
004-1299-011 Nắp pin thiết bị trợ thính |
004-2824-E81 Nắp nhựa chỉnh âm thanh của thiết bị trợ thính |
004-8020-E81 Nắp pin của thiết bị trợ thính |
005-0420-1 Nút nhấn công tắc của thiết bị trợ thính |
COSMO 200ML - 411655 / NEW WHITE + GOLD ( CLR SP COSMO 180G ) - bao bì sx sp dầu gội ( nắp Clear ) |
COSMO 200ML-167669-K/BLUE+SILVER ( CLR MEN COSMO 180G ) - bao bì sx sp dầu gội ( nắp Clear ) |
COSMO 400ML - 111655 - K/ WHITE + GOLD ( CAP CLR SP COSMO 380G ) - bao bì sx sp dầu gội ( nắp Clear ) |
COSMO 400ML - 111655 - K/ WHITE + GOLD ( CLR SP COSMO 380G ) - bao bì sx sp dầu gội ( nắp Clear ) |
COSMO 400ML - 167669 - K / BLUE+SILVER ( CLR MEN COSMO 380G ) - bao bì sx sp dầu gội ( nắp Clear ) |
Vít nở nhựa ( màu xanh )dùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Nút đậy đầu Pit Tông bằng nhựa (PCB Clamp) Pi19x8.2mm |
Nút đậy đầu Pit Tông bằng nhựa Pi12.5x10mm (OST-WE-005) |
Nút đậy đầu Pit Tông bằng nhựa Pi12.5x15mm (OST-WE-006) |
Nút đậy đầu Pit Tông bằng nhựa Pi6.5x12mm (OST-WE-001) |
Nút đậy đầu Pit Tông bằng nhựa Pi6.5x15mm (OST-WE-002) |
Nút đậy đầu Pit Tông bằng nhựa Pi9.5x10mm (OST-WE-003) |
Nút đậy đầu Pit Tông bằng nhựa Pi9.5x15mm (OST-WE-004) |
Nút đậy làm bằng nhựa, hàng mới |
Nút điều khiển nhiệt độ bằng nhựa (FOC mới 100%) |
Nút gài táp bi cửa - Xe 16 chỗ - A0029975086 |
95VB8100AE - Nắp đậy bình nước làm mát |
98BB8100AB - Nắp đậy bình chứa nước két làm mát |
AV618C083AA-Bịt lỗ bình nước phụ 2.0 |
Nắp Pond bằng nhựa rỗng - CAP PONDS FF RE0111 50G - bao bì sx sp chăm sóc cá nhân |
3M5H8100AD-Nắp đậy bình nước làm mát |
4S612C575AA - Nắp đổ dầu |
4S612C575AA-Nắp đổ dầu |
6C1R7M073AB-NúT BịT CảM BIÊN TÔC ĐÔ |
6C1T10A375AA-NúT ĐÔNG CƠ ĐIÊN |
Nắp nhựa đậy ly giấy Paper cup lid 270cc (1 thùng = 1000 cái) |
Nắp nhựa nhỏ cho SF |
Nắp nhựa sx biến thế trung tần |
Nắp nhựa Syoss Styling 150ml |
Nắp và nút mới 100% dùng trong dược phẩm (Yb2 white plastic caps din.18mm Code 77022 thuộc mục 5 GF và inner plugs for yb2 white plastic caps 18mm big hole code 770011 thuộc mục 6 GF. |
Nắp vặn cho ống nghiệm 50ml (Screw Caps Clear for DigiTUBES) 250 cái/hộp |
W710461S300 - Nút đậy bảo vệ êcu bắt cần gạt mưa |
W710461S300-Nút đậy bảo vệ êcu bắt cần gạt mưa |
Nắp đậy cầu nối băng thông rộng truyền dữ liệu 300 đôi Highband 25 - 6450 1 103-10 |
Nắp đậy của súng bắn ghim Bằng nhựa, Hàng mới 100% |
SPOUT / POURER OMO MY SHAPE - NATURAL ( nắp + vòi chai OMO bằng nhựa rỗng ) |
Nắp đậy van bằng nhựa C-6, hiệu THK, mới 100% |
Nắp đậy van bằng nhựa C-8, hiệu THK, mới 100% |
Nắp đổ dầu |
Nắp đổ dầu - 4S612C575AA |
62730020 Nắp đậy bằng plastic STOPPER W.SEPTUM 18 MM DIAM |
734-4257: Nắp nhựa cho tuýp thủy tinh, 1000 cái/hộp |
90261 Nắp lọ đựng mẫu sắc ký 9mm Blue Polypropylene Open-Hole Caps, (100cái/hộp) (Dùng cho phòng thí nghiệm, hàng mới 100%) |
3003020 Nắp nhựa hiệu Phoenix contract mới 100% |
3003020 Nắp nhựa,hiệu Phoenix contract mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: nắp nhựa CAP H&S SHAM SWAN 200ML LOTUS VN |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội: Nắp nhựa CAP H&S SHAM SWAN 400ML LOTUS VN |
Nắp bàn phím của máy bơm tiêm điện -Housing front with foil keyboard,label and tightening seal-without LCD -modul 34508058 |
Nút đậy bằng nhựa của bơm dung dịch định lượng bằng tay, 960 cái/hộp (bộ phận của bơm dung dịch định lượng bằng tay): GPS-L250 SPACESAVER LTS250UL TIP 960/10 |
Phụ tùng máy dệt kim: Nút nhựa lớn |
Phụ tùng máy kéo: Nắp chụp - L78703 |
Phụ tùng máy sợi - Nắp chụp búp sợi bằng nhựa (ROVING CAP) |
Nắp bảo vệ khóa ren. Art. No: 8402507E ( phụ kiện dây truyền dịch). Hàng mới 100% |
Phụ tùng sản xuất Ăcquy- Nắp bình loại N50Z-Hàng bù không thanh toán-Hàng mới 100% |
Phụ tùng container: Nắp chụp thông gió bằng nhựa Ventilation box S mới 100%, xx China |
Nắp chai nhựa CSD 1881 "Coca-cola". Dùng để đóng chai nước giải khát. Hàng mới 100%, đóng trong 285 cartons, 4500 chiếc/carton. |
Nắp chai nhựa CSD 1881 "Fanta Orange". Dùng để đóng chai nước giải khát. Hàng mới 100%, đóng trong 183 cartons, 4500 chiếc/carton. |
Nắp chai nhựa CSD 1881 "Sprite". Dùng để đóng chai nước giải khát. Hàng mới 100%, đóng trong 68 cartons, 4500 chiếc/carton. |
Nắp chai nhựa CSD 1881 Sprite. Hàng dùng để đóng nắp chai nhựa. Hàng mới 100%.. Đóng trong 32 carton, 4500 chiec/carton |
Nắp chai nhựa Disc cap 28/415, hàng mới 100% |
Nắp chai nhựa EV32/18 HC "Simply" (nắp xanh) |
Nắp chai nhựa 28mm Red Plain Closure (không in hình, in nhãn (4400 nắp / carton ) |
Nắp chặn bạc đạn (P/N: 623-009-300) |
Nắp chụp bằng nhựa đường kính 32mm, chiều cao 44 mm |
Nắp công nghệ màu đen ( loại to )dùng lắp ráp xe 29 chỗ mới 100% |
Nắp đậy, P/N: 0-901-30-549-7. Phụ tùng cho dây chuyền sản xuất bia. Hàng mới 100%, do hãng KRONES sản xuất. |
Nắp Lux bằng nhựa rỗng - CAP LUX MAYFAIR 250 ML - bao bì sx sp chăm sóc cá nhân |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39235000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 4 |
01/01/2020-31/12/2020 | 4 |
01/01/2021-31/12/2011 | 3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39235000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39235000
Bạn đang xem mã HS 39235000: Nút, nắp, mũ van và các nút đậy khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39235000: Nút, nắp, mũ van và các nút đậy khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39235000: Nút, nắp, mũ van và các nút đậy khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, kinh doanh chuyển khẩu | 01/01/2020 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.