- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3926 - Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.
- 392620 - Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng tay bao):
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Về danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
Xem chi tiết -
Thông tư số 22/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
Xem chi tiết -
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông tư số 37/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với găng tay cách điện
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 24:2014/BLĐTBXH đối với găng tay cách điện (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 42:2012/BGTVT về trang bị an toàn tàu biển (năm 2012) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8838-1:2011 (ISO 13999-1:1999) về Trang phục bảo vệ - Găng tay và bao bảo vệ cánh tay chống cắt và đâm bởi dao cầm tay – Phần 1: Găng tay và bao bảo vệ cánh tay làm bằng lưới kim loại (năm 2011)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8838-3:2011 (ISO 13999-3:2002) về Trang phục bảo vệ - Găng tay và bao bảo vệ cánh tay chống cắt và đâm bởi dao cầm tay – Phần 3: Phép thử va đập cắt đối với vải, da và các vật liệu khác (năm 2011)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bản nhựa (Plastic, khổ 1.5M)... (mã hs bản nhựa plast/ mã hs của bản nhựa pl) |
Cá cổ nhựa-phụ trợ may... (mã hs cá cổ nhựaphụ/ mã hs của cá cổ nhựap) |
ĐAI BẢO VỆ HÀNG TRƯNG BÀY ĐIỆN THOẠI... (mã hs đai bảo vệ hàng/ mã hs của đai bảo vệ h) |
Film- Khuôn mẫu quả áo lót bằng nhựa, hàng mới 100%... (mã hs film khuôn mẫu/ mã hs của film khuôn) |
Gá đỡ sản phẩm bằng nhựa-JIG CAP WHEEL#&VN... (mã hs gá đỡ sản phẩm/ mã hs của gá đỡ sản ph) |
Hại trang trí các loại... (mã hs hại trang trí c/ mã hs của hại trang tr) |
KBB03 Khóa nhựa (1bộ2 chi tiết) (Hàng mới 100%)... (mã hs kbb03 khóa nhựa/ mã hs của kbb03 khóa n) |
'Khoanh cổ chất liệu plastic, dùng phụ trợ cho đóng gói hàng may mặc... (mã hs khoanh cổ chất/ mã hs của khoanh cổ c) |
Lạt nhựa 5*250MM 250c/túi, hàng mới 100%... (mã hs lạt nhựa 5*250m/ mã hs của lạt nhựa 5*2) |
Mác cao su các loại... (mã hs mác cao su các/ mã hs của mác cao su c) |
Nắp cần gạt CA4-P0015(R)... (mã hs nắp cần gạt ca4/ mã hs của nắp cần gạt) |
Ô dê nhựa(Thuộc 1 phần dòng hàng số_2,tờ khai số_102972573910 ngày_06/11/2019)... (mã hs ô dê nhựathuộc/ mã hs của ô dê nhựath) |
Palem nhựa (1Bộ2Chiếc)... (mã hs palem nhựa 1bộ/ mã hs của palem nhựa) |
Quả bóng nhựa (phụ kiện nằm trong đồ chơi trẻ em), mới 100%... (mã hs quả bóng nhựa/ mã hs của quả bóng nhự) |
Râu Mèo các loại (làm từ plastic- Tag pin 2")... (mã hs râu mèo các loạ/ mã hs của râu mèo các) |
Seal nhựa_GIFT BOX (1 BOX 5000 PCE)... (mã hs seal nhựagift/ mã hs của seal nhựagi) |
Tag pin (Dây gắn tem giá) TP00051NX-AL, hàng mới 100%... (mã hs tag pin dây gắ/ mã hs của tag pin dây) |
Vải ép mút (hàng mới 100%)- 56"04Z MINUT LN/BURN OFF/HBR/TRICOT (khổ 56")- 17YD 22.11... (mã hs vải ép mút hàn/ mã hs của vải ép mút) |
Water bag- Đệm nước bằng nhựa dẻo, hàng mới 100%... (mã hs water bag đệm/ mã hs của water bag đ) |
Xốp đệm các loại (dùng làm đệm áo lót phụ nữ), hàng mới 100%... (mã hs xốp đệm các loạ/ mã hs của xốp đệm các) |
Cỡ số cài mắc treo, hàng mới 100%... (mã hs cỡ số cài mắc t/ mã hs của cỡ số cài mắ) |
Đạ nhựa, dây treo ... (mã hs đạ nhựa dây tr/ mã hs của đạ nhựa dây) |
PVC khổ 58"... (mã hs pvc khổ 58/ mã hs của pvc khổ 58) |
Mồi nhựa... (mã hs mồi nhựa/ mã hs của mồi nhựa) |
Mini C-L(1Hole)... (mã hs mini cl1hole/ mã hs của mini cl1ho) |
Nemo SR 25(M)... (mã hs nemo sr 25m/ mã hs của nemo sr 25m) |
Nike Tri-Glide 38... (mã hs nike triglide/ mã hs của nike trigli) |
Ortovox Square Puller... (mã hs ortovox square/ mã hs của ortovox squa) |
Single Bar Picco 38(M)... (mã hs single bar picc/ mã hs của single bar p) |
Móa khóa nhựa 3149 H.D Gate Keeper Lock 25... (mã hs móa khóa nhựa 3/ mã hs của móa khóa nhự) |
H.D Gate Keeper Lock 38... (mã hs hd gate keeper/ mã hs của hd gate kee) |
Auto Spring Cam 15... (mã hs auto spring cam/ mã hs của auto spring) |
FMC Hook with Cam 20(L)... (mã hs fmc hook with c/ mã hs của fmc hook wit) |
Tất bảo vệ chân (Xốp dán vải) (Size S) 1 bộ (1 tấm + 4 miếng lót)... (mã hs tất bảo vệ chân/ mã hs của tất bảo vệ c) |
Màng ép dạng dải... (mã hs màng ép dạng dả/ mã hs của màng ép dạng) |
Đạn nhựa, hàng mới 100%, mục 07 TKN#103091943510 ... (mã hs đạn nhựa hàng/ mã hs của đạn nhựa h) |
TCG5000... (mã hs tcg5000/ mã hs của tcg5000) |
ST1(34000)... (mã hs st134000/ mã hs của st134000) |
CROWN SIZER ... (mã hs crown sizer/ mã hs của crown sizer) |
Ống tay PE (Size M),hàng mới 100%... (mã hs ống tay pe siz/ mã hs của ống tay pe) |
Key chain- Miếng nhựa... (mã hs key chain miến/ mã hs của key chain m) |
Feel Safe Snap Hook 25-Moc Khoa nhua... (mã hs feel safe snap/ mã hs của feel safe sn) |
Medical Pe Gown 4- Áo choàng bằng PE, dùng trong y tế, mới 100%(1 thùng75 cái) ... (mã hs medical pe gown/ mã hs của medical pe g) |
Áó đi mưa PVC PONCHO MINIONS ADULT... (mã hs áó đi mưa pvc p/ mã hs của áó đi mưa pv) |
F17852/F17854/F17950/F17952/F17956/F17961/F17963-Cục kích thước bằng nhựa. Hàng mới 100%... (mã hs f17852/f17854/f/ mã hs của f17852/f1785) |
TP00010AD-ALDây treo tem nhãn bằng nhựa-String label 2-314324-000-01 75MM/3" (TKN A41: 102956972641, dòng hàng 1)... (mã hs tp00010adaldây/ mã hs của tp00010adal) |
Bu lông bánh răng BOLT-GEAR... (mã hs bu lông bánh ră/ mã hs của bu lông bánh) |
VN, Thanh nhựa PP (hàng mới 100%)... (mã hs vn thanh nhựa/ mã hs của vn thanh nh) |
AUW LOGO TAB- AUW (Nhãn ủi AUW bằng plastic). Hàng mới 100%... (mã hs auw logo tab a/ mã hs của auw logo tab) |
Cán cờ bằng nhựa (Plastic flag staff), hàng mới 100%... (mã hs cán cờ bằng nhự/ mã hs của cán cờ bằng) |
C19128-1-1-Đế đỡ... (mã hs c1912811đế đ/ mã hs của c1912811đ) |
Ô tô địa hình lớn bằng nhựa ko hiệu... (mã hs ô tô địa hình l/ mã hs của ô tô địa hìn) |
Xe nhỏ trong hộp bằng nhựa ko hiệu... (mã hs xe nhỏ trong hộ/ mã hs của xe nhỏ trong) |
Ti đóng nhãn bằng nhựa (1 Cuộn 25.000 cái)- Staple Pin (1 Roll 25.000 Pcs)- (hàng mới 100%)... (mã hs ti đóng nhãn bằ/ mã hs của ti đóng nhãn) |
W710- Khóa bấm K 20 (M) bằng nhựa (Super K 20 (M))... (mã hs w710 khóa bấm/ mã hs của w710 khóa b) |
5777- Kẹp nhựa L/P 20 (L/P Strap Keeper 20)... (mã hs 5777 kẹp nhựa/ mã hs của 5777 kẹp nh) |
5701- Cầu ngang nhựa L 20 (Curved L 20)... (mã hs 5701 cầu ngang/ mã hs của 5701 cầu ng) |
W426- Cầu ngang xoắn bằng nhựa 25 (Twisted Loop 25)... (mã hs w426 cầu ngang/ mã hs của w426 cầu ng) |
4128- Cầu ngang bằng nhựa (Weblok)... (mã hs 4128 cầu ngang/ mã hs của 4128 cầu ng) |
W674- Khóa bấm D 20 (F) bằng nhựa (Super D 20 (F))... (mã hs w674 khóa bấm/ mã hs của w674 khóa b) |
W784- Móc Khóa nhựa mini (Mini Stable Metal Hook 2)... (mã hs w784 móc khóa/ mã hs của w784 móc kh) |
3004- Tay xách nhựa II (Rubber Handle (II))... (mã hs 3004 tay xách/ mã hs của 3004 tay xá) |
(HRO-1921) Nút chặn silicone, size: 8.5*13MM, màu 50-20SS (JD9870A1661B1889)... (mã hs hro1921 nút/ mã hs của hro1921 n) |
Heat transfer (Tem in chuyển) AC5884A dùng trang trí túi xách, balo.(Hàng mới 100%)... (mã hs heat transfer/ mã hs của heat transfe) |
(PHSW2019M) Nhãn silicone JT5001A1661B1801 Size: 45MM x 18MM... (mã hs phsw2019m nhã/ mã hs của phsw2019m) |
606004/ Khớp nối bằng nhựa (17x3)mm... (mã hs 606004/ khớp nố/ mã hs của 606004/ khớp) |
Phương tiện bảo vệ tay (Găng tay bảo hộ lao động chống đâm thủng, cứa rách, chống cháy, cách điện, chống hóa chất) |
Mắc treo áo bằng nhựa |
Lưới lót bằng sợi polyeme etylen dạng cuộn (phụ trợ may mặc) , khổ (1 - 2)m , dày (1-<2)mm , không hiệu. mới100%. |
Lưới nhựa cỡ mắt (2-12) cm, hiệu PINJIN ,OF và không hiệu. mới100%. |
lưới nhựa dạng cuộn cỡ mắt <2cm, hiệu chữ trung quốc,( hàng mới 100%) |
Lưới nhựa, cỡ mắt (2-10)cm, dạng cuộn, không hiệu, mới. |
Dây nịt nữ bằng nhựa 31-1-1-CRUELL, hàng mới 100% |
Dây treo mác quần áo bằng nhựa (Hàng mới 100%) |
Dây Treo Mác, chất liệu bằng nhựa, dùng trong lĩnh vực may mặc, túi sách. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Dây viền , diềm trang trí bằng sợi Polyeste , dạng cuộn bản rộng (2 < 10) cm (Phụ trợ may mặc) , không hiệu. mới100%. |
Dây viền, diềm trang trí bằng sợi polyeste, (phụ trợ may mặc),khổ (1 - 25)cm, không hiệu, mới. |
Dây duy băng bằng nhựa tự dính một mặt (Phụ trợ may mặc), Khổ (1,8 - <5)cm , không hiệu. mới100%. |
Dây nhựa co giãn X0858/040/10/20, 2mm |
Thắt lưng A Olly Owl Belt PU hiệu Accessorize code:1931405051 |
Thắt lưng A Olly Owl Belt PU hiệu Accessorize code:1931405052 |
Thắt lưng A Olly Owl Belt PU hiệu Accessorize code:1931405053 |
Thắt lưng Basic Double Belt PU hiệu Accessorize code:1931569752 |
Thắt lưng Basic Plait Jeans Be Default hiệu Accessorize code:1931698151 |
Thắt lưng Basic Plait Jeans Be Default hiệu Accessorize code:1931698152 |
Thắt lưng Basic Plait Jeans Be Default hiệu Accessorize code:1931698153 |
Thắt lưng Betty Butterfly Buck PU hiệu Accessorize code:1931442251 |
Thắt lưng Betty Butterfly Buck PU hiệu Accessorize code:1931442252 |
Thắt lưng Betty Butterfly Buck PU hiệu Accessorize code:1931442253 |
Thắt lưng Helen Metal Jeans Be Metal hiệu Accessorize code:1931504151 |
Thắt lưng Helen Metal Jeans Be Metal hiệu Accessorize code:1931504152 |
Thắt lưng LENA6 C POLYURETHANE hiệu: Mango code:63650296 |
Thắt lưng Leopard Belt Default hiệu Accessorize code:1931712361 |
Thắt lưng Leopard Belt Default hiệu Accessorize code:1931712362 |
Thắt lưng TINA6 C POLYURETHANE hiệu: Mango code:63650056 |
Chốt chặn bằng nhựa cho hệ thống chuyền treo |
Kẹp Nhựa, dùng trong lĩnh vực may mặc, túi sách. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Bao bộ phận để tay phải bằng nhựa ,V4Q121D025060 ,Hàng mới 100% |
Bao bộ phận để tay trái bằng nhựa,V4Q121D025080 ,Hàng mới 100% |
Đồ che mắt mẫu 3D - LTZ105. Mới 100% |
Găng tay cao su |
Mặt ốp tay cầm két điện tử bằng nhựa, hình bán nguyệt đường kính 15cm dày 0.2cm. Hiệu ONITY. Hàng mới 100% |
Mặt ốp và bàn phím bằng nhựa của két điện tử OS300. Hiệu ONITY. Hàng mới 100% |
Phụ kiện trang trí túi xách bằng nhựa+ sắt: hoa văn các hình, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Phụ kiện túi sách bằng nhựa (dây kéo, nút bấm, đầu chốt, khoá cài, đầu kéo) (Hàng mới 100%) |
Hạt cườm bằng nhựa ,1-5mm dùng trong nghành may công nghiệp |
Nút nhựa áo mưa #ATA-00079-18-DIY-A ( 1 yard = 1 pair yard = 1 yard nút đóng + 1 yard nút mở ) |
áo mưa |
Miếng xốp đã tạo hình dùng để trang trí cho giầy dép dài từ KT:(5-10)cm, rộng từ (1-5)cm. (Hàng mới 100% do TQSX) |
Mơ hình cây nhân sâm nhựa-Plastic Ginseng Model-hàng mới 100% |
Móc áo nhựa (Hàng tồn kho chưa qua sử dụng) |
Móc dán tường |
MóC NHựA - HANGER |
Miếng nhựa đã tạo hình dùng để trang trí cho giầy dép KT: dài từ (1-10)cm, rộng từ (1-10)cm. (Hàng mới 100% do TQSX) |
Miếng nhựa hình hoa đã nhuộm màu dùng để trang trí cho giầy dép KT: từ (1,5-8)cm. (Hàng mới 100% do TQSX) |
THảM CUộN Từ PVC / roll carpet 60CM*1.8M MớI 100% |
Tạp dề bằng plastic chống hóa chất hiệu North-SSA, mới 100% |
Hạt cườm bằng nhựa,1-5mm dùng trong nghành may công nghiệp |
Nẹp nhựa (nẹp các loại) |
Thắt lưng A PU Waist Belt PU hiệu Accessorize code:1931600361 |
Thắt lưng A PU Waist Belt PU hiệu Accessorize code:1931600362 |
Thắt lưng A PU Waist Belt PU hiệu Accessorize code:1931602661 |
Thắt lưng A PU Waist Belt PU hiệu Accessorize code:1931602662 |
Thắt lưng Basic Double Belt PU hiệu Accessorize code:1931569751 |
Phụ kiện may mặc(hạt cườm) mới 100% |
Phụ kiện may mặc: Hạt nhựa màu, miếng nhựa nhỏ các hình dùng trang trí trong may mặc, hàng mới 100% |
Dây tết bện bằng nhựa, dùng viền nẹp chiếu, rộng (3-4)cm, dày 0,2mm, dạng cuộn, hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100% |
Miếng bảo vệ bàn chân (SERIA, dài 22 đến 25cm) |
Găng tay bằng nhựa trong phòng sạch ( 1 hộp = 1000 chiếc) |
Chậu hoa (SERIA, Đường kính 15cm) |
Lưới nhựa dạng cuộn, khổ rộng (0,5-<2)m, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
quần áo chống hoá chất chất liệu nhựa.hàng mới 100% |
quần áo chống hoá chất.chất liệu nhựa polyme.hàng mới 100% |
Móc áo bằng nhựa mới 100% |
Bộ quần áo đi mưa bằng nhựa mỏng, loại dùng 1 lần. Hiệu chữ Trung Quốc, Mới 100% |
Bộ quần áo đi mưa bằng nhựa, dày dưới 0.1mm, dành cho người lớn (mặc nhiều lần), không hiệu, mới 100%. |
Nắp chụp vít kim loại bằng nhựa |
Thùng đựng lõi ống con bằng nhựa, mới 100% |
áo mưa.chất liệu nhựa hàng mới 100% |
Phụ kiện may mặc(hạt cườm) |
Phụ kiện may mặc(miếng phản quang) mới 100% |
Hộp bằng plastic để đựng mực phế thải (mới 100%) |
Phụ kiện trang trí túi xách bằng nhựa: hạt nhựa các mầu, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Phụ kiện may mặc : Hạt nhựa màu, miếng nhựa nhỏ các hình dùng trang trí trong may mặc |
Phụ kiện túi sách bằng nhựa (dây kéo, nút bấm, đầu chốt, khoá cài) (Hàng mới 100%) |
Phụ tùng thay thế cho máy may công nghiệp: Dây bắn mạc áo - Tagging gun ( use for tag pin 5mm) |
Băng gai nhám (Hàng tồn kho chưa qua sử dụng) |
Dây nhựa co giãn X0858/040/10/20, 2mm |
Găng tay bằng nhựa PU ( Găng tay thông thường, không có tác dụng cách điện.Size: S. hàng mới 100%) |
Găng tay bảo hộ lao động hiệu Showa không phải găng cách điện bằng nhựa PVC #160,mới 100% |
Găng tay nhựa HDPE - HDPE GLOVES ( 100cái/thùng) ( mới 100%) |
LAKME APRON áo nhuộm cho thợ mới 100%(bằng Nilon),hiệu Lakme |
Dây treo nhãn bằng nhựa (Size: 25.5cm) |
Dây treo thẻ bài bằng nhựa |
Dây tết bện bằng nhựa, dùng làm viền nẹp chiếu, rộng (3 - 4)cm, dày 0.2mm, dạng cuộn. hiệu chữ trung quốc. Mới 100% |
Tấm trang trí phía sau bang nhua mới 100% lắp cho xe khách 52 chỗ |
khoen nhựa của máy hoàn thành dây kéo nhựa (Sleeve) PB-4 |
Tấm chắn (SERIA, 20x20cm) |
Khóa Nhựa các loại, dùng trong lĩnh vực may mặc, túi sách. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
LAKME LC TINTING & CUTTING CAPE áo cát tóc mới 100%(bằng Nilon),hiệu Lakme |
Tạp dề bằng plastic, kích thước: 76 x 70cm, hàng mới 100% |
Linh kiện máy là áo công nghiệp, Bao khuôn máy, 857900-28817-11, hàng mới 100% |
Đồ che mắt mẫu mềm - LTZ106. Mới 100% |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39262090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 7 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 10 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 21 |
2019 | 18 |
2020 | 16 |
2021 | 14 |
2022 | 11 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 12.7 |
2019 | 10.9 |
2020 | 9.1 |
2021 | 7.3 |
2022 | 5.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 16.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39262090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39262090
Bạn đang xem mã HS 39262090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39262090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39262090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
5 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem chi tiết | ||
6 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 24:2014/BLĐTBXH | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 42:2012/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | TCVN 8838-1:2011 (ISO 13999-1:1999) | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | TCVN 8838-3:2011 (ISO 13999-3:2002) | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |