- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3926 - Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.
- 392690 - Loại khác:
- Các sản phẩm dùng cho công nghiệp:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 4418/TB-TCHQ ngày 14/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Xích nhựa Series1400 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4417/TB-TCHQ ngày 14/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nối xích nhựa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 42:2012/BGTVT về trang bị an toàn tàu biển (năm 2012) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bản in polymer các loại dùng trong công nghiệp in (chất liệu polyme tổng hợp), mới 100%... (mã hs bản in polymer/ mã hs của bản in polym) |
Ca nhựa Đại Đồng Tiến 2.5 lít (M.PO-47470243-1)... (mã hs ca nhựa đại đồn/ mã hs của ca nhựa đại) |
Đai dây cáp bằng nhựa... (mã hs đai dây cáp bằn/ mã hs của đai dây cáp) |
E cu liền vòng đệm bằng nhựa PVC, dùng trong hệ thống làm mát máy chế biến bột giấy, đường kính ren 8mm. Hàng mới 100%... (mã hs e cu liền vòng/ mã hs của e cu liền vò) |
Gá bọc bằng nhựa, model P-174 COOMOO, kích thước 171x17x12 (mm), nhà sản xuất Qingdao. hàng mới 100%... (mã hs gá bọc bằng nhự/ mã hs của gá bọc bằng) |
Hộp cầu chì 225-400A MC5-778-T2S-400... (mã hs hộp cầu chì 225/ mã hs của hộp cầu chì) |
'HTDHN#&Thanh dẫn hướng bằng nhựa LK0000001440/ SPACER A93E624001 Helios (Linh kiện máy photocopy)... (mã hs htdhn#&thanh d/ mã hs của htdhn#&than) |
Installation Base RFP32B- Bệ khuôn... (mã hs installation ba/ mã hs của installation) |
JID dùng để test tính năng của Pin điện thoại di động (A41 TEST BORD)... (mã hs jid dùng để tes/ mã hs của jid dùng để) |
Kênh cấp khí bằng nhựa Phụ tùng thay thế cho máy đóng lọ thuốc tiêm mới 100%... (mã hs kênh cấp khí bằ/ mã hs của kênh cấp khí) |
L0542020900A0: Tích kê nhựa dùng cho xe tải hiệu OLLIN, Động cơ 4J28TC, dung tích 2771cc, TTL có tải tới 10 tấn (khung xe dài 3360mm)... (mã hs l0542020900a0/ mã hs của l0542020900a) |
Má kẹp chai bằng nhựa phi 30*21.5/19*18.5mm trong cụm đảo chai của máy chiết rót nước giải khát. P/N: 4-56805/40 Hàng mới 100%... (mã hs má kẹp chai bằn/ mã hs của má kẹp chai) |
Nắp nhựa 2211337-B... (mã hs nắp nhựa 221133/ mã hs của nắp nhựa 221) |
Ổ bích bằng nhựa(phụ tùng thay thế hệ thống băng tải)... (mã hs ổ bích bằng nhự/ mã hs của ổ bích bằng) |
PB875-03880 Miếng giữ cố định đầu nối dây điện bằng nhựa, cố định terminal vào connector, dùng để sản xuất dây điện xe ô tô. Mới 100%, sx 2019... (mã hs pb87503880 miế/ mã hs của pb87503880) |
Quai đeo đỉnh đầu của tai nghe bằng nhựa PP- Linh kiện lắp ráp, sản xuất tai nghe (Mới 100%)-P/N no: G00701000774A-Head wear... (mã hs quai đeo đỉnh đ/ mã hs của quai đeo đỉn) |
R25-4C Nikko Rack: Bộ gầu tải linh kiện, chất liệu bằng nhựa chống tĩnh điện, kích thước (355x320x563mm), dùng trong dây chuyền sản xuất linh kiện điện tử. Hàng mới 100%... (mã hs r254c nikko ra/ mã hs của r254c nikko) |
Sàn chống trượt bằng nhựa tổng hợp... (mã hs sàn chống trượt/ mã hs của sàn chống tr) |
T10215869#Đế đỡ dây điện trở hàn, bằng nhựa, 350x10x10mm- BASE-Phụ tùng thay thế máy sản xuất băng vệ sinh hoặc tã giấy (Hàng mới 100%)... (mã hs t10215869#đế đỡ/ mã hs của t10215869#đế) |
URETHANE BUMPER- Miếng đệm, Part no: 3201400151789AA, Chất liệu: Nhựa. Hàng mới 100%... (mã hs urethane bumper/ mã hs của urethane bum) |
VAC CUP,33MM,SILICONE... (mã hs vac cup33mmsi/ mã hs của vac cup33mm) |
WASHER,6,5MM ID,25MM OD,5MM T... (mã hs washer65mm id/ mã hs của washer65mm) |
X,HIGH,TEMP,WEAR,STRIP,LEFT... (mã hs xhightempwea/ mã hs của xhightemp) |
Upper Connect Finish U7- Bộ phận thanh nẹp phía trên của tháp hơi lạnh bằng nhựa composite... (mã hs upper connect f/ mã hs của upper connec) |
Water Box-In- Bộ phận hộp đựng nước của tháp hơi lạnh bằng nhựa composite... (mã hs water boxin b/ mã hs của water boxin) |
Thớt chặt bằng nhựa (phụ kiện máy chặt) size 450*750*50MM, hàng đã qua sử dụng... (mã hs thớt chặt bằng/ mã hs của thớt chặt bằ) |
Strainer Cover CT-K30S-K60S- Bộ phận vỏ lọc của tháp hơi lạnh bằng nhựa composite... (mã hs strainer cover/ mã hs của strainer cov) |
Side Panel B CT-K40S- K50S- Bộ phận vách ngăn bảng điều khiển của tháp hơi lạnh bằng nhựa composite... (mã hs side panel b ct/ mã hs của side panel b) |
Casing SBC 100-125E/ESS- Mảnh ghép vỏ tháp hơi lạnh bằng nhựa composite... (mã hs casing sbc 100/ mã hs của casing sbc 1) |
FRP Grating (967 x 967 x 40)- Sản phẩm lưới bằng vật liệu composite... (mã hs frp grating 96/ mã hs của frp grating) |
Vỉ đệm bằng nhựa tròn Domed, kích thước (153.5x34)mm... (mã hs vỉ đệm bằng nhự/ mã hs của vỉ đệm bằng) |
Thiết bị đầu cuối đảm bảo vị trí kết nối bằng nhựa 250 2F CPA, hàng mới 100%... (mã hs thiết bị đầu cu/ mã hs của thiết bị đầu) |
HDMX PNB X AXIS ECHAIN... (mã hs hdmx pnb x axis/ mã hs của hdmx pnb x a) |
NVL sản xuất cuộn cảm: bọc cách điện CORE CASE FUTA 3.6X11X15... (mã hs nvl sản xuất cu/ mã hs của nvl sản xuất) |
Bút nhựa... (mã hs bút nhựa/ mã hs của bút nhựa) |
Gương... (mã hs gương/ mã hs của gương) |
UNMARKED HEAD SPRING RTN PUSHBUT RED,FLU... (mã hs unmarked head s/ mã hs của unmarked hea) |
PCKT CVR TAPE,HAA,37.5MM... (mã hs pckt cvr tapeh/ mã hs của pckt cvr tap) |
Cửa sổ... (mã hs cửa sổ/ mã hs của cửa sổ) |
LS7237-001/Trục nhựa- đường kính: 9.0mm,chiều dài:23.0mm... (mã hs ls7237001/trục/ mã hs của ls7237001/t) |
LY4269-002/ Trục nhựa- đường kính:5.00mm, chiều dàii:45.80mm(Nguyên liệu dùng để sản xuất linh kiện máy in)... (mã hs ly4269002/ trụ/ mã hs của ly4269002/) |
Phụ kiện ăng ten ô tô: Giá đỡ cố định dây cáp bằng nhựa các loại (SMK) Cable Holder... (mã hs phụ kiện ăng te/ mã hs của phụ kiện ăng) |
hụ kiện ăng ten ô tô: Miếng đệm đầu lõi khung từ bằng nhựa các loại (SMK) Cap... (mã hs hụ kiện ăng ten/ mã hs của hụ kiện ăng) |
Đòn bẩy Release Lever AA2J564200... (mã hs đòn bẩy release/ mã hs của đòn bẩy rele) |
LEG Gía bằng nhựa 12 x 22cm (linh kiện máy photocopy)/ A2XM572003... (mã hs leg gía bằng nh/ mã hs của leg gía bằng) |
GUITER móc khóa trái bằng nhựa (Side Hook L)-part code 60001498... (mã hs guiter móc khóa/ mã hs của guiter móc k) |
Lạt buộc bằng nhựa (K-200M), Mã hàng: 218A4335P7. Hàng mới 100%... (mã hs lạt buộc bằng n/ mã hs của lạt buộc bằn) |
109W9233P00148935S-Miếng đệm bằng plastic dùng cho quạt công nghiệp. Xuất từ nguồn NK tại tk: 102821520910/A41... (mã hs 109w9233p001489/ mã hs của 109w9233p001) |
ARAHCNB00024 Khay đựng rau quả (bằng nhựa) (linh kiện bảo hành, hàng mới 100%)... (mã hs arahcnb00024 kh/ mã hs của arahcnb00024) |
P18340013: Miếng nhựa bảo vệ cảm biến... (mã hs p18340013 miến/ mã hs của p18340013 m) |
FS-15877: Tấm đệm OD-2 bằng nhựa POM (Kích thước D65x5mm)... (mã hs fs15877 tấm đ/ mã hs của fs15877 tấ) |
SP-40117: Tấm đệm OD 95x25x15mm bằng nhựa POM... (mã hs sp40117 tấm đ/ mã hs của sp40117 tấ) |
ST-13656: Khay nhựa ABS (kích thước 317x226x133mm)... (mã hs st13656 khay/ mã hs của st13656 kh) |
SR000912: Đĩa nhựa máy mài cải tiến POM, làm bằng nhựa pom, dùng để lắp cụm máy mài, hàng mới 100%... (mã hs sr000912 đĩa n/ mã hs của sr000912 đĩ) |
Cầu nối bằng nhựa/ACTUATOR ETVDR45N-2-BK 459826 SEAU ... (mã hs cầu nối bằng nh/ mã hs của cầu nối bằng) |
UMP1-3: Nút bật công tắc điện bằng nhựa/ BUTTON FOR COVER (Linh kiện thiết bị điện). Hàng mới 100%. Xuất xứ Việt Nam... (mã hs ump13 nút bật/ mã hs của ump13 nút) |
Viền thiết bị điện bằng nhựa/ GRIDPLATE HRB-41579. Hàng mới 100%... (mã hs viền thiết bị đ/ mã hs của viền thiết b) |
E38TB-1: Chuôi thiết bị điện bằng nhựa/ BODY (Linh kiện thiết bị điện). Hàng mới 100%. Xuất xứ Việt Nam... (mã hs e38tb1 chuôi/ mã hs của e38tb1 chu) |
S1A28837: Nút bật công tắc điện bằng nhựa/ E8231D20N BASE (No logo VN) (Linh kiện thiết bị điện). Hàng mới 100%. Xuất xứ Việt Nam... (mã hs s1a28837 nút b/ mã hs của s1a28837 nú) |
QUE NHỰA... (mã hs que nhựa/ mã hs của que nhựa) |
HẠT CƯỜM NHỰA... (mã hs hạt cườm nhựa/ mã hs của hạt cườm nhự) |
ĐÈN NHỰA... (mã hs đèn nhựa/ mã hs của đèn nhựa) |
CHÉN... (mã hs chén/ mã hs của chén) |
TÔ... (mã hs tô/ mã hs của tô) |
DECAL DÁN MÓNG... (mã hs decal dán móng/ mã hs của decal dán mó) |
SỢI CHUỖI NHỰA... (mã hs sợi chuỗi nhựa/ mã hs của sợi chuỗi nh) |
CUỘN DECAL NHỰA... (mã hs cuộn decal nhựa/ mã hs của cuộn decal n) |
LY... (mã hs ly/ mã hs của ly) |
MÁY TỈA LÔNG MI... (mã hs máy tỉa lông mi/ mã hs của máy tỉa lông) |
SƯỜN XE... (mã hs sườn xe/ mã hs của sườn xe) |
TƯỢNG NHỰA... (mã hs tượng nhựa/ mã hs của tượng nhựa) |
RỔ... (mã hs rổ/ mã hs của rổ) |
LƯ HƯƠNG ĐỒNG- MỚI 100%... (mã hs lư hương đồng/ mã hs của lư hương đồn) |
Bơm tay bằng nhựa lớn... (mã hs bơm tay bằng nh/ mã hs của bơm tay bằng) |
HÌNH DÁN... (mã hs hình dán/ mã hs của hình dán) |
GẬY CHỤP HÌNH... (mã hs gậy chụp hình/ mã hs của gậy chụp hìn) |
KỆ... (mã hs kệ/ mã hs của kệ) |
MÂM QUẢ... (mã hs mâm quả/ mã hs của mâm quả) |
GỌNG MẮT KÍNH... (mã hs gọng mắt kính/ mã hs của gọng mắt kín) |
ĐÁ ĐÍNH MÓNG TAY... (mã hs đá đính móng ta/ mã hs của đá đính móng) |
DÁN CƯỜNG LỰC ĐIỆN THOẠI... (mã hs dán cường lực đ/ mã hs của dán cường lự) |
GHIM CÀI ÁO... (mã hs ghim cài áo/ mã hs của ghim cài áo) |
KỆ GIÀY... (mã hs kệ giày/ mã hs của kệ giày) |
HOA NHỰA ĐÍNH MÓNG... (mã hs hoa nhựa đính m/ mã hs của hoa nhựa đín) |
Ô TÔ NHỰA... (mã hs ô tô nhựa/ mã hs của ô tô nhựa) |
LÁN NHỰA... (mã hs lán nhựa/ mã hs của lán nhựa) |
TÔM NHỰA... (mã hs tôm nhựa/ mã hs của tôm nhựa) |
TÉP SẤY KHÔ... (mã hs tép sấy khô/ mã hs của tép sấy khô) |
KVP0241: Nắp nhựa CAP-4.7 Red, hàng mới 100% ... (mã hs kvp0241 nắp nh/ mã hs của kvp0241 nắp) |
9121050017: Nắp nhựa 4.7, hàng mới 100% ... (mã hs 9121050017 nắp/ mã hs của 9121050017) |
VẢI NHỰA MẪU... (mã hs vải nhựa mẫu/ mã hs của vải nhựa mẫu) |
Neo dây bằng nhựa: ALBCBS3105902 (mới 100%).... (mã hs neo dây bằng nh/ mã hs của neo dây bằng) |
ABOX/ABOX3 2.0 WE-LT CONDUCTIVE SHIELDING GASKET, WURTH3020401 1000MM (NHÃN IN)... (mã hs abox/abox3 20/ mã hs của abox/abox3 2) |
TỦ QUẦN ÁO... (mã hs tủ quần áo/ mã hs của tủ quần áo) |
P54746000: Chốt nhựa (Hàng mới 100%)... (mã hs p54746000 chốt/ mã hs của p54746000 c) |
P57297401: Thanh nhựa đóng mở máy in (Hàng mới 100%)... (mã hs p57297401 than/ mã hs của p57297401 t) |
P59484602: Vòng đệm nhựa (Hàng mới 100%)... (mã hs p59484602 vòng/ mã hs của p59484602 v) |
P58981904: Miếng nhựa điều chỉnh giấy than (Hàng mới 100%)... (mã hs p58981904 miến/ mã hs của p58981904 m) |
RPD0709M0100: Vỏ nhựa bảo vệ dây điện trong máy in (Hàng mới 100%)... (mã hs rpd0709m0100 v/ mã hs của rpd0709m0100) |
R37223104: Khung nhựa đỡ cảm biến của máy in (Hàng mới 100%)... (mã hs r37223104 khun/ mã hs của r37223104 k) |
P55867004: Khung nhựa phía dưới của máy in (Hàng mới 100%)... (mã hs p55867004 khun/ mã hs của p55867004 k) |
R33845203: Tay cầm bằng nhựa (Hàng mới 100%)... (mã hs r33845203 tay/ mã hs của r33845203 t) |
R34317100: Vỏ nhựa của máy in (Hàng mới 100%)... (mã hs r34317100 vỏ n/ mã hs của r34317100 v) |
R24719002: Khung nhựa của máy in (Hàng mới 100%)... (mã hs r24719002 khun/ mã hs của r24719002 k) |
R28286002: Khung nhựa của máy in (Hàng mới 100%)... (mã hs r28286002 khun/ mã hs của r28286002 k) |
R12788010: Khung nhựa của máy in (Hàng mới 100%)... (mã hs r12788010 khun/ mã hs của r12788010 k) |
Stainless steel wire brush 70mm x M14 Chén cước xoắn... (mã hs stainless steel/ mã hs của stainless st) |
Kính màn hình bằng nhựa-LENS COLOR DISPLAY X03 LE R2 MARKED-296205675AB-Hàng mới 100% ... (mã hs kính màn hình b/ mã hs của kính màn hìn) |
LAST(LAST ép đế giày bằng PU, Xuất HD 0066532(27/04/2019) dòng 01, còn 523 đôi xuất 80 đôi còn 443 đôi... (mã hs lastlast ép đế/ mã hs của lastlast ép) |
Lid-Nắp chặn bằng nhựa... (mã hs lidnắp chặn bằ/ mã hs của lidnắp chặn) |
Body SVR-SCCII-Trục bằng nhựa... (mã hs body svrsccii/ mã hs của body svrscc) |
GHẾ NHỰA... (mã hs ghế nhựa/ mã hs của ghế nhựa) |
MÚT MẪU... (mã hs mút mẫu/ mã hs của mút mẫu) |
CÁP BẢO VỆ CAMERA... (mã hs cáp bảo vệ came/ mã hs của cáp bảo vệ c) |
TONGUE LOGO (Nhãn logo)... (mã hs tongue logo nh/ mã hs của tongue logo) |
TUÝP NHỰA... (mã hs tuýp nhựa/ mã hs của tuýp nhựa) |
XÚC XẮC... (mã hs xúc xắc/ mã hs của xúc xắc) |
RUBIC... (mã hs rubic/ mã hs của rubic) |
XE Ô TÔ NHỰA... (mã hs xe ô tô nhựa/ mã hs của xe ô tô nhựa) |
ÁO MƯA NYLON... (mã hs áo mưa nylon/ mã hs của áo mưa nylon) |
BÌNH SỮA... (mã hs bình sữa/ mã hs của bình sữa) |
Cổ chia cáp co nhiệt, cách điện |
Tán cách điện bọc đầu nối cáp #1 |
Ống co nhiệt bọc thân đầu cáp, cách điện |
Dạng đầu chia từ 01 ống lớn thành 03 ống nhỏ đi ra, làm từ plastic; dùng bọc cách điện, bảo vệ (chống đọng nước, UV, tác hại môi trường) dây điện trung thế (24KV) tại đoạn đầu nối cáp dẫn điện, từ 01 dây cáp dẫn điện lớn phân ra thành 03 đường dây cáp dẫn điện nhỏ, dùng nhiệt làm chảy co kích thước lỗ khi bọc. Tên thương mại: Breakout 3W 1330 Coated HS DGN/PS/E/055/00 1-1, Part Number-IB310313637. Hiệu 3M. |
Dạng đĩa, làm từ plastic, 35mm(D2)/95mm(D1); dùng bọc cách điện, bảo vệ dây điện trung thế (24KV) tại đoạn đầu nối cáp điện và có tác dụng chống đọng nước, dùng nhiệt làm chảy co kích thước lỗ khi bọc. Tên thương mại: Antitracking cable rainshed, Rainshed 1 coated-3PCES1-With Prited, Part Number-IB310313603. Hiệu 3M. |
Dạng ống mềm, làm từ plastic, loại 35/12, dài 800mm; dùng bọc cách điện, bảo vệ dây điện trung thế (24KV) tại đoạn đầu nối cáp điện, dùng nhiệt làm chảy co kích thước khi bọc nên thường gọi là ống co nhiệt. Tên thương mại: 3M Heat Shrink medium voltage terminations, CXL ATT 35/12 800mm, Part Number-IA31032234. Hiệu 3M. |
Cổ chia cáp co nhiệt, cách điện 3 W 1330 |
Ống co nhiệt bọc thân đầu cáp, cách điện 35/12, 800MM cho bộ thiết bị điện |
Khay nhựa và bao bì |
Nhựa dùng cho sản phẩm điện tử, công nghiệp |
MÀNG FILM TỪ POLY ETHYLENE TEREPHTHALATE DẠNG MIẾNG, HÀNG MỚI 100% |
Sản phẩm làm chủ yếu bằng các miếng plastic, có hình dạng không đều và kích thước khác nhau, |
Thường dùng trong công nghiệp điện tử. |
Nối xích nhựa, Chi tiết bằng plastic dùng nối với hai đầu của xích dẫn hướng cáp để đỡ và định vị cáp, dùng trong công nghiệp. |
Xích nhựa Series1400, Xích dẫn hướng cáp bằng plastic, dùng trong công nghiệp. |
Phụ tùng máy đóng gói dầu gội: Con lăn bằng nhựa tổng hợp ROLLER, SPIKE 8 |
Phụ tùng máy cắt rau củ, Bánh nhông bằng nhựa (Gear 46T) hàng mới 100% |
Phụ tùng máy chế biến, máy rót sữa: Bánh xe bằng teflon (bằng nhựa) 2855369-0000 WHEEL |
Phụ tùng của máy đóng gói - thanh lót nhựa (hàng mới 100%) / Guide in PE1000 Green, L=3m |
Phụ tùng của máy đóng gói - thanh lót nhựa (hàng mới 100%) / Guide for Chain, L=6m |
Phụ tùng của máy đóng gói - thanh lót nhựa (hàng mới 100%) / Wearstrip 40x3mmT |
Phụ tùng của máy đóng gói - thanh lót nhựa (hàng mới 100%) / Wearstrip 41x9, L=6m |
Phụ tùng lắp ráp cột bơm xăng dầu điện tử Tasuno: ốp Nhựa : SSJ1100B013-B014(332071815) . Mới 100% |
Phụ tùng máy bay : Dây buộc .P/n:AS3214-02 . (mới 100%) |
Phụ tùng máy bay : Dây buộc .P/n:AS3214-02(mới 100%) |
Mắt quang cảm biến bằng nhựa, model SWS4L-C-13 bằng nhựa, hàng mới 100% |
Mẫu in bằng nhựa 144-03, Hàng mới 100% |
Mẫu in bằng nhựa 157H7, Hàng mới 100% |
Phụ tùng cho máy cắt thịt dùng trong chế biến thực phẩm. Joystick switch 602.1 (Cần khiển bằng nhựa) |
Phụ tùng cho máy cắt thịt dùng trong chế biến thực phẩm. Joystick switch SEY400 (Cần khiển bằng nhựa) |
Phụ tùng cho máy cắt thịt dùng trong chế biến thực phẩm. Joystick switch SEY800 (Cần khiển bằng nhựa) |
Mặt nạ 2P ( Hàng Mới 100% Hiệu Dintek, Nắp đậy của ổ cắm mạng ) |
Măng xông PP dùng cho máy xi mạ, bằng nhựa/ closure PP ( mới 100%) |
Màng van bằng nhựa 106.0284 |
Màng van bằng nhựa 106.0305 |
Màng van GEMU bằng SILICON ( hàng mới 100% ) |
mặt bích bằng nhựa 1" (flang end ansi 150 ff ) dùng trong hóa chất hàng mới 100% |
mặt bích bằng nhựa 2" (flang end ansi 150 ff 4) dùng trong hóa chất hàng mới 100% |
đầu phun sợi phi 3cm x dày 1cm, nhựa (INTECTOR)Phụ tùng máy se sợi-Mới 100% |
Đế kẹp sợi bằng nhựa của máy kéo sợi |
Trục cắt bằng nhựa ( phụ tùng máy cắt da TH-37) O 45x100mm ( Hàng mới 100%) |
Trục nhựa |
Trục nhựa đỡ chữ V dùng cho máy xi mạ /Axis V ( mới 100%) |
Trục PP dùng cho máy xi mạ, bằng nhựa/ Crane PP ( mới 100%) |
Trục truyền động bằng mút mềm, L:1,8M (pttt cho máy ép , lò nung) |
Ty dẫn hướng bằng nhựa code 0550-0070 |
Ty hút chai bằng nhựa 101.0295 |
Nozzle tip insulator 2221327 - Phụ tùng khuôn máy ép phôi, bộ cách nhiệt bằng plastic. Hàng mới 100% |
Miếng chặn bằng plastic, model: 1492EAJ35, hiệu AB, hàng mới 100% |
Miếng chặn bằng plastic, model: 1492EBJ3, hiệu AB, hàng mới 100% |
Miếng chặn bằng plastic, model: 1492EBLTF3, hiệu AB, hàng mới 100% |
Miếng chặn bằng plastic, model: 1492GM35, hiệu AB, hàng mới 100% |
Miếng chặn bằng plastic, model: 1492LTF3, hiệu AB, hàng mới 100% |
Miếng Co in lụa =nhựa (0.9cm*5cm*310cm), Mới 100% |
Miếng chụp miệng chai (plastic) - S130-DG-248 - UNLOAD MOUTH PIECE (PTTT cho máy in lụa tự động lên chai thủy tinh) |
Phớt làm kín bằng nhựa-Metalo plastic seal 70 x 35Phụ tùng của dây chuyền sản xuất sợi thép |
Giá đỡ bằng nhựa dùng tử điện Blackth 110mm 0189400000 |
Gầu múc bằng nhựa HDPE loại D10x6 dùng cho băng tải công nghiệp . Mới 100% |
Gầu múc bằng nhựa HDPE loại D11x5 dùng cho băng tải công nghiệp . Mới 100% |
Gầu múc bằng nhựa HDPE loại D12x6 dùng cho băng tải công nghiệp . Mới 100% |
Gầu múc bằng nhụa HDPE loại D6x5 dùng cho băng tải công nghiệp . Mới 100% |
Gầu múc bằng nhựa HDPE loại D7x5 dùng cho băng tải công nghiệp . Mới 100% |
Gầu múc bằng nhựa HDPE loại D9x5 dùng cho băng tải công nghiệp . Mới 100% |
Gầu múc bằng nhựa HDPE loại DS1309 dùng cho băng tải công nghiệp . Mới 100% |
Gầu múc bằng nhựa HDPE loại S2314 dùng cho băng tải công nghiệp . Mới 100% |
Đầu ren bằng nhựa, xẻ rãnh dùng để bắt chốt M8x18 |
Đầu nối ống keo (bằng nhựa, phi 8*10mm)hàng chưa qua sử dụng |
Đầu típ dùng cho súng bắn keo bằng tay PN08193, 6 cái/bịch |
Phễu nhựa, đường kính 100mm, P/N : 9237 (dùng trong phòng thí nghiệmlĩnh vực công nghiệp) |
Phễu nhựa, đường kính 50mm, P/N : 9235 (dùng trong phòng thí nghiệm lĩnh vực công nghiệp) |
Phết dầu bằng nhựa |
Bánh răng bằng nhựa dùng cho băng tải ,M2500,Hàng mới 100% |
Bánh răng bằng nhựa TG66.5x5B dùng trong SX công nghiệp . Mới 100% |
Bánh răng nhựa code 882-10-35-PT |
Bánh răng nhựa code 882-10-35-UPT |
Bộ ốc điều chỉnh sợi bằng nhựa của máy kéo sợi mới 100% |
Bộ phận bằng nhựa đỡ lô chổi của máy hiện bản kẽm in offset trong CN in mới 100% - Bearing, Brush, Left p/n 10011406 for Thermal Raptor 85 S/N 926639-0149 |
Bộ phận bằng nhựa đỡ lô chổi của máy hiện bản kẽm in offset trong CN in mới 100% - Bearing, Brush, Right p/n 10008713 for Thermal Raptor 85 S/N 926639-0149 |
Bộ phận bằng nhựa đỡ lô chuyển bản kẽm của máy hiện bản kẽm in offset trong CN in mới 100% - Bearing, Roller, Left p/n 10011414 for Thermal Raptor 85 S/N 926639-0149 |
Bộ phận bằng nhựa đỡ lô chuyển bản kẽm của máy hiện bản kẽm in offset trong CN in mới 100% - Bearing, Roller, Right p/n 10011407 for Thermal Raptor 85 S/N 926639-0149 |
Bạc teplon bằng nylon lót trục của máy cán nóng cao su 360 ( Bush nylon 360 ) , kích thước : 280 mm x 196 mm x 260 mm. Hàng mới 100% |
Bạc teplon bằng nylon lót trục của máy cán nóng cao su 400 ( Bush nylon 400 ) , kích thước : 350 mm x 238 mm x 280 mm.Hàng mới 100% |
Bạc teplon bằng nylon lót trục của máy cán nóng cao su 450 ( Bush nylon 450 ) , kích thước : 420 mm x 290 mm x 325 mm. Hàng mới 100% |
Bạc teplon bằng nylon lót trục của máy cán nóng cao su 560 ( Bush nylon 560 ) , kích thước : 450 mm x 352 mm x 387 mm. Hàng mới 100% |
Búa nhựa đầu rộng, loại: 1-WIH-80240 (hàng mới 100%) |
Búa nhựa đầu rộng, loại: 1-WIH-80260 (hàng mới 100%) |
Cánh quạt bằng nhựa - ImpellerPhụ tùng của dây chuyền sx sợi thép |
Càng kẹp nhựa (máy ép gót) - Clamp 970193-177 |
Cánh gạt nguyên liệu dùng trong công nghiệp bằng nhựa BF 282 x 44 x 12. Hàng mới 100% |
Cánh gạt nguyên liệu dùng trong công nghiệp bằng nhựa BR 290 x 105 x 12. Hàng mới 100% |
Gá nhựa đèn Led DJ61-01387A |
Gàu / Elevator bucket JET 18-140.(Phụ tùng thay thế của h thống cung cấp cà phê thô). Hàng mới 100% |
Gầu múc bằng nhựa HDPE loại D8x5 sử dụng cho băng tải công nghiệp . Mới 100% |
Gầu nhựa tát nước, hàng mới 100% |
Gầu tải dùng cho băng tải bằng nhựa CC-HD 10" x 5". Hàng mới 100% |
Giá để ống nghiệm bằng nhựa ( 12 ống) P/N :9255, (dùng trong phòng thí nghiệm lĩnh vực công nghiệp) |
Giá để ống nghiệm bằng nhựa ( 24 ống ) P/N :9256 (dùng trong phòng thí nghiệm lĩnh vực công nghiệp) |
Gối con lăn bằng nhựa cứng 27*38mm (dùng trong ngành gốm sứ), hàng mới 100% |
Gối con lăn bằng nhựa cứng 40*38mm (dùng trong ngành gốm sứ), hàng mới 100% |
Gấu múc bằng nhựa HDPE loại S2814 dùng cho băng tải công nghiệp . Mới 100% |
Túi lọc 140 |
Amprobe TIC 410A Hot Stick - Sào đo (bằng nhựa, dùng để gắn máy đo) |
Bộ phận của thùng đựng tấm bản cực ắc quy trong quá trình nạp điện tích:Giá đỡ tấm bản cực bằng nhựa chống a xit ăn mòn kích thước dài,rộng,cao (48 cm x 7 cm x 45 cm) ±1cm hiệu chữ Trung quốc mới 100% |
Bộ phận điều chỉnh chiều dài trục giấy máy vẽ (bằng nhựa) |
Bộ giảm âm cho van hơi (nhựa) Silencer |
Bộ giảm thanh bằng nhựa của van khí MSR02-S (Mindman) Phụ tùng máy gia công kim loại |
Bộ gá của máy dùng để dán màng film lên tấm mạch in 1 mặt .Top của dây chuyền gia công bề mặt (238*175*18.4)mm bằng nhựa tổng hợp Model:VFI0847-0101001 |
Bộ gá của máy dùng đó dán màng film lên tấm mạch in 1 mặt .Top/Bot của dây chuyền gia công bề mặt (238*175*18.4)mm bằng nhựa tổng hợp .VMI9250 |
Bộ gá của máy hàn loa điện thoại (27*16*7)cm, bằng nhựa .MođelVMI9250 |
bộ gá của máy hàn loa điện thoại,bằng nhựa tổng hợp (8*11*0.8)cm.VMI9250 |
Bộ gá của máy hàn mô tơ điện thoại (27*16*7)cm,bằng nhựa.VMI9100-001 |
Bộ gá của máy kiểm tra Micro ,(27*16*7)cm, bằng nhựa.VMI9250 |
Bộ gá dỡ máy dùng để dỡ tấm mạch in một mặt ra khỏi dây chuyền),của dây chuyền gia công bề mặt,(238*175*18.4)mm bằng nhựa tổng hợp.VMI9250 |
Bộ gá kiểm tra hở mạch Mic trong bằng kim loại, ngoài bằng nhùa (nhựa chiếm 70-80%)(15*8*5)cm.VMI9250 |
Bộ phận khớp nối - CONNECTION SHAFT |
Tấm lót bông FA231A-3208/09 dùng cho máy kéo sợi |
tấm lót cách điện bằng palstic dạng sợi 70m/cuộn.gồm 8 cuộn.code WB-100.Hàng mới 100% |
tấm lót cách điện bằng plastic dạng sợi ,70m/cuộn.gồm 3 cuộn.code WB-100.Hàng mới 100% |
tấm lót cách điện bằng plastic dạng sợi,70m/cuộn.gồm 8 cuộn.code WB-100.Hàng mới 100% |
tấm lót cách điện bằng plastic dạng sợi,70m/cuộn.gồm 8 cuộn.code WB-60.Hàng mới 100% |
Tấm lót plastic (dưới) của máy dập (10T)- Mc plate (lower small) d: 100cm, r: 85cm- công cụ, dụng cụ dùng để sản xuất miếng đệm cảm ứng ghế xe hơi, hàng mới 100% |
Tấm lót plastic (dưới) của máy dập (10T)- Mc plate lower d: 110cm, r: 110cm- công cụ, dụng cụ dùng để sản xuất miếng đệm cảm ứng ghế xe hơi, hàng mới 100% |
Tấm lót plastic (trên) của máy dập (15T)- Mc plate upper d: 118cm, r: 110cm- công cụ, dụng cụ dùng để sản xuất miếng đệm cảm ứng ghế xe hơi, hàng mới 100% |
Tấm nhựa 2541655-0000; FILM |
Đầu chụp dây điện bằng nhựa 7108K2. Hàng mới 100%. Phụ tùng thay thế của dây chuyền sản xuất vỏ lon (01 Hộp = 100 chiếc) |
Đầu búa bằng nhựa, đường kính 2mm |
Đai nhựa giữ ắc quy(linh kiện rời lắp ráp xe hai bánh gắn máy đồng bộ loại LF50QT-2A mới 100%) |
đầu bằng nhựa để gắn vào đầu hút nước của máy giặt thảm 205 SVACC 06160/OTT |
Cục đệm chuyên dụng bằng nhựa 30-D10/13 |
Dải teflon 2507111-0000;Tape |
Dải teflon 2593488-0000;SPONGE |
Dải teflon 90144-0043; TAPE TYGAFLOR 108AP/03T 16x0,075x30M |
Con lăn bằng nhựa cho máy quấn dây-SPINDLE ROLLER |
Con lăn bằng silicon phủ lớp chống dính đường kính 40mm, dài 152mm SILICON ROLLER 40x10x152mm |
Con lăn nhựa (hàng mới 100%) / Low Noise Roller Dia.50mm W.82,5mm DF.18mm |
PTTT cho máy sản xuất sữa : Bạc lót bằng nhựa (2065104072)-Hàng mới 100% |
Quai (tay xách) bằng nhựa màu vàng, dùng cho chai 2 lít |
Phụ tùng máy dệt, mới 100%. Dẻ quạt nhựa bằng nhựa |
Phụ tùng máy dệt hãng Perfect. Bánh răng nhựa Z=49 10/18 Mã hàng: 4UA-0489 |
Phụ tùng máy kéo sợi - Vỏ hộp số bằng nhựa. Code: 33001-148 021 872. Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy điều hòa không khí: Bảng nối điện bằng nhựa TERMINAL PLATE; 06EA660051 |
Phụ tùng máy phân loại cá, Bánh nhông của motor bằng nhựa (Sprocket for normal motor) |
Phụ kiện của máy chế biến thức ăn gia súc: Bàn chải 295L. Hàng mới 100% |
Phụ tùng bơm : Giảm thanh làm bằng nhựa PLS-06 3/4" mới 100%, xx Taiwan |
Phụ tùng cho dây chuyền SX gạch men - Thanh đỡ dẫn hướng dây curoa bằng nhựa (Polizene Belt 40x10cm) - Hàng mới 100% |
Phụ tùng của máy đóng gói - lược dẫn hướng (hàng mới 100%) / Comb for Belt PPG 2500 |
Hộp nhựa bảo vệ cho máy quấn dây - Optional slot |
Hộp nhựa DS-1520 dùng để đựng các thiết bị công nghiệp, mới 100% |
Hộp âm hiệu PCE 106-0 (mới 100%) |
Miếng nhựa đệm bàn cắt (4"x4"x1.6", chân vuông) |
Miếng nhựa khớp nối-Hàng mới 100%-TW-COUPLING-G6-4 |
Miếng lót drummy bằng nhựa hình tròn mới 100% |
Miếng lót dummy bằng nhựa mới 100% |
Miếng lót bằng nhựa - Spacer DSV-12 (dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men) |
Miếng gạt mực bằng nhựa |
Miếng giữ ống dầu bằng plastic (Plastic Molded 906-0054) dùng cho rô bốt lặn biển ROV. Hàng mới 100% |
MIếNG ĐệM MớI 100% (PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
Miếng đệm plastic cho băng tải của máy cắt vải VT5/7 Q=50 (hàng mới 100%) |
Miếng đệm van bằng teflon (Ball Valve 1/4") |
Miếng đệm bằng nhựa dùng để lắp ráp lõi lọc hoá chất công nghiệp, nhà sx: JNC filter, mới 100% |
Miếng đệm bằng nhựa (pttt cho máy đánh bóng gạch) |
Miếng đệm (nhựa) Pad |
Miếng đệm bằng nhựa - GLC1003 |
Miếng đệm chống va chạm SJ5027 1000 cáI / hộp |
Miếng đệm chống va chạm SJ5302A 3000 cái / hộp (hàng mới 100%) |
Miếng đệm cụm ống phân phối bằng nhựa |
Miếng đệm để bảo vệ, chống va chạm SJ5816 dạng cuộn khổ 4-1/2in x 36yds |
Miếng đánh bóng PN05723 khổ 8 in, 2 miếng/túi |
Đệm nhựa dùng cho máy bay D2901024020000 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
Đệm nhựa EV034401 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Hypercoat |
Đế lót chai bằng nhựa code 110.0028 |
Tấm nhựa 2745352-0000; FILM |
Tấm nhựa để dán đấu lưỡi gá kẹp của dao mổ mắt UTHN1-10 (100mm*500mm*1mm)vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế |
Tấm nhựa để kiểm tra kim khâu mổ, 363*253*0.8mm (Vật tư sản xuất dụng cụ y tế) |
Tấm nhựa dùng để kê máy ép ( kích thước 100 x 600 x 900mm và 50 x 200 x 1000mm, hàng mới 100%) |
Tấm nhựa Plastic FC-45 CL(dùng để gắn vào mũ bảo hộ lao động) có tác dụng che chắn bụi. Hàng mới 100% |
Tấm giải nhiệt PVC 750W*800H* 0.27t |
Tấm giải nhiệt RC PVC 750W*800H* 0.27t |
Tấm đỡ cực của máy Hyđrô Ôxy, Kích thước 203x80mm, cấu tạo bằng nhựa plastic. Gồm 01 hòm giấy. Mới 100%, TQ sản xuất |
Tấm lọc chủ XMZG400/1500-UB; H=80mm, bằng nhựa; sử dụng cho máy ép than bùn hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/giờ. Hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất. |
Tấm lọc phụ XMZG 400/1500-UB; H=85mm, bằng nhựa; sử dụng cho máy ép than bùn hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/giờ. Hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất. |
Tấm giữ miệng chai ngõ vào/ra (Plastic) - S114-DG-138 - FINISH TOP GRIPPER UNLOAD (PTTT cho máy in lụa tự động lên chai thủy tinh) |
Tấm giữ miệng chai ngõ vào/ra (Plastic) - S114-DG-143 - FINISH TOP GRIPPER LOAD (PTTT cho máy in lụa tự động lên chai thủy tinh) |
Tấm hình tròn in hướng dẫn bật tắt cho súng hàn bằng nhựa (FP15-0042) mới 100% |
Tấm hình tròn in hướng dẫn bật tắt cho súng hàn bằng nhựa (FP15-0043) mới 100% |
Tấm ốp dọc 95*140*2805L LRC-SAS |
Tấm ốp nhựa 3870145-3 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Avox Honeywell |
8M5117A989AB - nút bịt ba đờ sốc bằng nhựa |
Nhãn của ROM- ROM LABEL ( Hàng mới 100%) |
Nhãn- LABEL ( Hàng mới 100%) |
Nhãn của vòng đệm- RON LABEL ( Hàng mới 100%) |
Nhãn thiết bị bằng plastic, model: 1492M5X10, hiệu AB, hàng mới 100% |
Nhãn thiết bị bằng plastic, model: 1492MS8X12, hiệu AB, hàng mới 100% |
Hộp rỗng bằng nhựa 460x380x120 GW44211 hàng mới 100% |
Hộp rỗng bằng nhựa GW27101 hàng mới 100% |
Hộp rỗng bằng nhựa GW27102 hàng mới 100% |
Hộp rỗng bằng nhựa GW27103 hàng mới 100% |
Hộp rỗng bằng nhựa GW27111 hàng mới 100% |
Tay cầm mỏ hàn bằng nhựa cho máy hàn TIG/ ARGON GAUGE ARGON TORCH HEAD Model No 812375 WT-35 CRECO SPEC 350A-3 HOSE rubber & pvc |
Tay giữ điện cực bằng nhựa cứng A290-8119-X685 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Tay nắm (bằng nhựa) "MISUMI"NKM6phụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Tay nắm bằng nhựa loại 240mm dùng cho sx tủ đông, hàng mới 100% |
Chốt nhựa của máy maxseam 50000 chiếc/hộp P/N: pf631002 |
Chốt nhựa đk 5mm, PP/Grey cho S.25 dùng trong ngành thủy sản |
clip nhựa-Laser-B09250715 |
Chốt Vòi -Spigot 2" (Dùng cho công nghiệp bằng plastic)-Hàng mới 100% |
Chốt Vòi -Spigot 3/4" (Dùng cho công nghiệp bằng plastic)-Hàng mới 100% |
Chốt bằng nhựa cho hệ thống robot dây chuyền sơn 13CC-006 - hàng mới 100% |
Chốt bằng nhựa cho hệ thống robot dây chuyền sơn 13CC-007 - hàng mới 100% |
Chốt bằng nhựa cho hệ thống robot dây chuyền sơn 13CC-008 - hàng mới 100% |
Chổi nhựa của máy hấp |
Miếng đệm hộp ống chỉ (L8cm*3cm) 1615F-16-5 ROD END HOLDER |
Tấm lót plastic (trên) của máy dập (15T)- Mc plate d: 118cm, r: 110cm- công cụ, dụng cụ dùng để sản xuất miếng đệm cảm ứng ghế xe hơi, hàng mới 100% |
Tấm ép bằng Plastic phi 820mm, dày 63mm, dùng cho máy ép lọc cao lanh. Hàng mới 100% |
Tấm dẩn hướng =nhựa-3489361-000-00, mới 100%(phụ tùng máy vấn điếu thuốc lá) |
Tấm đệm bằng nhựa ( Hàng đã qua sử dụng chất lượng còn lại đạt tren 80%) PB BAND |
Tấm lót sản phẩm bằng nhựa PVC-C, 2000x1000x5 |
Tấm lọc dùng cho máy hàn chì mạch in máy giặt (Sheet filter) bằng nhựa (51x32) cm |
Tấm nhựa 2541655-0000FILM |
Tấm nhựa để lót hàng (6mm x92cm x 97 cm) |
Tấm nhựa chịu nhiệt của máy hấp mặt giày 155*220mm |
Tấm nhựa số 7. Part No: 2-7503-10007. Hàng mới 100% |
Tấm nhựa số 8. Part No: 2-7503-10008.Hàng mới 100% |
Tấm nhựa số 9. Part No: 2-7503-10009.Hàng mơi 100% |
Tấm dẫn bằng nhựa (L20cm*W5cm) GUIDE PLATE |
tấm chắn bằng nhựaNBT 401265P2200 |
Tấm chắn nước bằng nhựa PVC 700L |
Tấm chắn nước bằng nhựa PVC 800L |
tấm chụp dưới (nhựa) LIBERTY 125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
tấm chụp dưới (nhựa) LIBERTY125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
tấm chụp dưới (nhựa) VESPA 125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
tấm chụp dưới (nhựa) VESPA125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
tấm chụp trên (nhựa) LIBERTY 125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
tấm chụp trên (nhựa) LIBERTY125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
tấm chụp trên (nhựa) VESPA 125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
tấm chụp trên (nhựa) VESPA125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
Cây PVC (F 20mm) PVC ROUND BAR (F 20) |
Tấm răng lược thang cuốn - bằng nhựa, bên phải ) -COMB ( R ) ( Hàng mới 100%) |
Tấm răng lược thang cuốn - bằng nhựa, phía bên trái -COMB ( L ) ( Hàng mới 100%) |
Tấm răng lược thang cuốn- bằng nhựa, ở giữa ) -COMB ( CENTER ) ( Hàng mới 100%) |
Tấm plastic dùng cho máy cắt bao bì giấy. DIE CUTTING ANVIL COVER - CLOSE BAR LOCK 250*8mm |
Bộ đầu nối bằng nhựa ( hàng mới 100%) 38380.20.12.C |
Bộ đệm cách điện bằng nhựa dùng cho thang leo sử dụng trong công nghiệp, 21-23, 4 Cái/ Bộ |
Bộ gá của máy dán băng dính đen (27*10*7)cm,bằng nhựa tổng hợp .VMN7000 |
Bộ gá của máy dán băng dính đen (27*10*7)cm,bằng nhựa tổng hợp VMN7000 |
Bộ gá của máy dùng để dán màng film lên tấm mạch in 1 mặt .Top của dây chuyền gia công bề mặt (238*175*18.4)mm bằng nhựa tổng hợp .VMN7000 |
Bộ gá của máy dùng để dán màng film lên tấm mạch in 1 mặt .Top/Bot của dây chuyền gia công bề mặt (238*175*18.4)mm bằng nhựa tổng hợp Model:VMN7000 |
bộ gá của máy hàn loa điện thoại ( 27* 16 *7 ) cm , bằng nhựa VMI9100-001 |
Bộ gá của máy kiểm tra Micro,(27*16*7)cm, bằng nhựa.VMN7000 |
Bộ gá của máy kiểm tra sensor (bộ cảm biến)bằng nhựa cứng (15*10*3)cm.VCP6200 |
Bộ gá của máy kiểm tra sensor (bộ cảm biến)bằng nhựa cứng (15*10*3)cm.VMI8150 |
Bộ gá của máy kiểm tra sensor (bộ cảm biến)bằng nhựa cứng (15*10*3)cm.VMS5830 |
Bộ gá dỡ máy dùng để dỡ tấm mạch in 1 mặt ra khỏi dây chuyền, của dây truyền gia công bề mặt, (238*175*18.4)mm bằng nhựa tổng hợp. Model:VMN7000 |
Bộ gá dỡ máy dùng để dỡ tấm mạch in một mặt ra khỏi dây chuyền),của dây chuyền gia công bề mặt,(238*175*18.4)mm bằng nhựa tổng hợp.Model:VMN7000 |
Bộ gá dùng để đỡ sản phẩm để kiểm tra mối hàn khi loa điện thoại (rcv) được gắn lên bản mạch mềm (fpcb),kích thước (9*5*6)cm,bằng nhựa tổng hợp + kim loại |
Bộ gá kiểm tra hở mạch Mic trong bằng kim loại, ngoài bằng nhựa(nhựâ chiếm 70-80%).(15*8*5)cm. Model:VMN7000 |
Bộ gá kiểm tra hở mạch Mic trong bằng kim loại, ngoài bằng nhựa.(nhựa chiếm 70-80%)(15*8*5)cm. Model:VMN7000 |
Đĩa Petri bằng nhựa dùng để đựng mẫu ị94 x 16mm, P/N : 8314, (dùng trong phòng thí nghiệm lĩnh vực công nghiệp) |
Đĩa Petri nhựa PD47A (100 cái/hộp) - Dụng cụ dùng trong phòng thí nghiệm |
Đĩa cập phôi lon cho máy vuốt thân lon bằng nhựa 278375. Hàng mới 100%. Phụ tùng thay thế của dây chuyền sản xuất vỏ lon |
ĐĩA CHứA NAM CHÂM MớI 100% (PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
Bạc lót nhựa 90600-2788; Flange bushing, 10x16x12 mm |
Bạc lót nhựa 90600-7746; Flange bushing, 10x12x10 mm |
Bạc lót nhựa 90601-2446; Flange bushing, 8x12x10 mm |
Bạc trượt bằng nhựa ( hàng mới 100%) RJMP-01-20 |
Băng truyền có răng bằng thép 16AT 5/990 |
Bánh lăn nhựa của bồn hóa chất (Caster, Rigid)Phụ tùng thay thế của hệ thống ngâm tẩm và xử lý nhiệt cho vải mành |
Bánh nhông nhựa (hàng mới 100%) / Split Drive Sprocket Z-10 DF.30mm |
Bánh răng (nhựa) 080290130010 cho máy thêu công nghiệp |
Bánh xe đẩy giấy bằng nhựa dùng cho bộ phận vào giấy của máy in offset trong CN in mới 100%- Spare part for printing industry machine- For CD 102-4 s/n 540197- Safety washer p/n L2.521.008/01. Hàng dùng cho sản xuất. |
Bánh xe nhựa cho bộ phận cảm biến giấy máy in |
Bánh xe nhựa cho bộ phận cảm biến giấy máy vẽ |
Bánh xe nhựa đỡ trục giấy của máy vẽ |
Bánh xe plastic dùng cho máy cuốn giấy. LEAD EDGE FEEDER WHEEL 92.8*25.4mm |
Bánh xe trượt bằng nhựa-Plastic wheel |
Bánh răng bằng nhựa,M1200,Hàng mới 100% |
Vỏ bọc cầu chì bằng nhựa |
KEY BAR - Thanh trang trí bằng nhựa trong |
Khay bằng nhựa cứng dùng trong công nghiệp CABLE TRAY HSP0450-1BN (R150TYPE) |
Kẹp mũi giày bằng nhựa của máy gò mũi giày 15*28*310mm |
Khối dẫn hướng: SLIDING BLOCK GUIDE S.E.600 TEFL.C.BRONZ, bằng nhựa. |
Khung chính bằng nhựa |
Khung thêu (nhựa) mạng nhện 938300400000 cho máy thêu công nghiệp |
Lẹp của thanh dẫn hướng lon bằng nhựa 244-083 ADB. Hàng mới 100%. (150 Feet = 45 mét). Phụ tùng thay thế của dây chuyền sản xuất vỏ lon |
Khung nhựa dùng lọc nước (L50XH5CM) SLANTING PIPES (L50XH5CM) |
Linh kiện nhựa PP. LKN-A (Trọng lượng: 90g/C) dùng để lắp ráp ống sắt |
Linh kiện nhựa PP. LKN-B (Trọng lượng: 90g/C) dùng để lắp ráp ống sắt |
Linh kiện của máy cắt rập - miếng lót cắt rập |
Tấm trượt phía trên của bệ máy đúc bằng nhựa cứng, dùng cho máy đúc Y096751 |
Nắp chắn nhựa 91305-05600, hiệu Mitsubishi |
Nắp chắn nhựa 91305-14600, hiệu Mitsubishi |
nắp chụp, nhựa, phi 5cm x dày 2cm (PNEUMATIC THREADING COVER)Phụ tùng máy se sợi-Mới 100% |
Móc nhựa (WHITE BUCKLE 50MM) |
Mặt nhựa trang trí |
Lưới sấy của máy sản xuất bìa cứng có tráng phủ. Kích thước 13.5 x 2.15m. Mã SVM 12/FPS. Hàng mới 100% |
Lưới sấy của máy sản xuất bìa cứng có tráng phủ. Kích thước 18.5 x 2.15m. Mã SVM 12/FPS. Hàng mới 100% |
Miếng đệm bằng nhựa 2400.00.148/0 5060676 |
Miếng đệm bằng nhựa phi 27.8*1.5mm mới 100% |
Miếng đệm bằng nhựa phi 28.9*2mm mới 100% |
Miếng chèn bằng nhựaHTGD338607P0005 |
Miếng chèn bằng nhựa 4006792601 |
Miếng chụp bằng nhưa PLASTIC GOODS (Sử dụng cho thiết bị cơ khí) hàng dùng cho thiết bị kỷ thuật |
Miếng đệm bẳng nhựa |
Miếng đệm bằng nhựa - NOZZLE GASKET ID19 (34x18x20CM) - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
MIếNG ĐệM MớI 100%(PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
Miếng lọc khí của bể sơn đèn xe máy bằng nhựa dạng lưới P/S600 (50 cái/1 hộp, 500x500mm) |
Miếng nhựa ép mũi giày của máy ép tổng lực 45*70mm |
Miếng nối băng tải FLK019 71x48x20(Coveyance Chain FLK019 71x48x20 )dùng trong công nghiệp sx gỗ,hàng mới 100% |
Miếng nhựa tránh bụi của tủ điều khiển nhiệt độ dầu (mới 100%) |
Miếng trượt nhựa 1499010-0000; SLIDER |
Miếng xốp 05725 dùng trong đánh bóng, đường kính 8in, 2 miếng/bao |
Miệng thổi gió bằng nhựa Model: PR350 (Openaire Diffuser Model PR350 in plastic construction) |
Móc khóa dây đai bằng nhựa - PP Buckle (1 carton = 12 kgs) |
Thiết bị làm kín đầu nối ống (hột bắp), mã 888489169 |
Thot cong nghiep PP (Trang) da qua su dung |
Thot cong nghiep PP (Xam) da qua su dung |
Thot nhua PP (Trang) da qua su dung dung trong cong nhiep |
Thot nhua PP (Xam) da qua su dung dung trong cong nhiep |
Thẻ TLAC 50/B bằng nhựa, dùng để gắn lên thiết bị ghi chú dữ liệu nhận dạng của thiết bị đó, hiệu SKF, mới 100% (hộp = 50 thẻ) |
Lưới xeo của máy sản xuất bìa cứng có tráng phủ. Kích thước 21.93 x 2.15m. Mã F-V1660. Hàng mới 100% |
Lông đền nhựa của van nước nhựa 09-PL195-00 45*19.5*2.7 |
Lô chổi bằng nhựa gồm bánh răng dùng để rửa bản kẽm của máy hiện bản kẽm in offset trong CN in mới 100% - Brush, D40, W.Gear, PP 0.10 (White Brush) p/n 85296 for Thermal Raptor 85 S/N 926639-0149 |
Vòi xịt vệ sinh máy bằng nhựa 90426-0003;Hand shower, 361100 |
Vòng bảo vệ bằng nhựa (Linh kiện sản xuất bộ phát điện xe máy C100), hàng mới 100% |
Vòng Đệm (nhựa) - p/n: 2-4000462 |
Vòng đệm bằng nhựa, 14112 (bộ 5 cái) |
Vòng đệm bằng nhựa, đường kính 18mm, dùng cho máy bơm keo -REPLAC.KIT, GEAR PUMP, SINGLE |
Vòng đệm bằng nhựa /pn:139493 (hàng mới 100%) |
Vòng đệm bằng nhựa cho máy bôI keo -Nozzle packing |
Vòng đệm bằng nhựa cho máy phun sơn 731-205 |
Vòng đệm bằng nhựa code 101.0094 |
Vòng đệm nhựa |
Vòng đệm nhựa 6-4722 1178 18; Support ring 65 |
Vòng đệm nhựa 6-4722 1178 45; Support ring 64 |
Vòng đệm nhựa, 78/79 |
Vòng đệm nhựa, 80 |
Vòng đệm nhựa, 82 |
Vòng đệm nhựa, mã 829213392 |
Vòng đệm nhựa, mã 888451119 |
Vòng đệm sắt 273953-0000;Seal |
Vòng đệm sắt 315750-0107;Retaining ring for Shaft DIN 471 10 |
Vỏ chụp bảo vệ cho Camera RYK-S413 (Cover)bằng nhựa .Hãng sản xuất Yoko.mới 100%) |
Cửa bằng nhựa trong của máy quang phổ(để theo dõi lượng dầu trong máy) |
Kẹp ray cố định bằng nhựa polyamit MODEL 1F/85. Hàng mới 100% |
Kẹp ray cố định bằng nhựa polyamit MODEL VDK20. Hàng mới 100% |
Khay đựng trục của mô tơ (bằng plastic) - SHAFT TRAY PP - dùng đựng trục mô tơ trong sản xuất mô tơ, mới 100% |
Kẹp giữ cáp bằng nhựa-cable clipPhụ tùng của dây chuyền sản xuất sợi thép |
Kẹp giữ cáp bằng nhựa-cable thimblePhụ tùng của dây chuyền sản xuất sợi thép |
Kẹp cáp di động bằng nhựa polyamid MODEL WS1F/85 KL-C. Hàng mới 100% |
Kẹp cáp di động bằng nhựa polyamid MODEL WS1F/85-D. Hàng mới 100% |
Co nhựa FA203-5220A/5221A dùng cho máy kéo sợi |
Co nhựa FA203-5221A dùng cho máy kéo sợi |
Con lăn bằng nhựa |
Con lăn bằng nhựa- Placon roller 40 type (4M/Pcs), hàng mới 100% |
Con lằc sàng bằng nhưạ (COMB SIEVE VIBRATOR ) |
Bạc dẫn hướng bằng nhựa, MS:X651-55-187, Phụ tùng máy chiết bia, hàng mới 100% |
Bạc lót bằng nhựa ( hàng mới 100%) JSM-3034-30 |
Bạc lót nhựa 20559-0000; Flange bushing |
Bạc lót nhựa 2518410-0000; Flange |
Bạc lót nhựa 255653-0000; Flange bushing |
Bạc lót nhựa 321111-0095; Flange bushing, 8/12x6-16x2 mm |
Bạc lót nhựa 321155-0221; Flange bushing, Iglidur X 16x18x17 |
Bạc lót nhựa 321156-0145; Flange bushing, Iglidur H370 10x12x15 |
Bạc lót nhựa 321158-0221; Flange bushing, Iglidur J 16x18x17 |
Bạc lót nhựa 321161-0098; Flange bearing, 8x10x5, 5 mm |
Bạc lót nhựa 751230-0000; PLAIN BEARING |
Bạc lót nhựa 752156-0000; Flange bushing |
Bát tay bẩy bên ngòai bằng nhựa 13SAE202 15056 |
bạt plastic dùng trong công nghiệp,sheet,dùng để lót,10*32m,mới 100% |
Bạc lót nhựa 90240-0172; Flange bushing, 8x12x10 mm |
Bạc lót nhựa 90240-0180; Flange bushing 10x14x15mm |
Bạc lót nhựa 90240-0184; Flange bushing, 12x16x15 mm |
Bạc lót nhựa 90240-0204; Flange bushing, 12x16x16 mm |
Bạc lót nhựa 90240-0263; Flange bushing, Iglidur X 15x17x12 |
Màng bơm bằng nhựa mã 771976 dùng cho bơm màng hoạt động bằng khí nén mã NDP-50BAS, hàng mới 100%, hãng sx YAMADA |
Màn nhựa chịu nhiệt cho thiết bị đo kiểm 50021206 |
Màn nhựa chịu nhiệt cho thiết bị đo kiểm 50021207 |
ống nối cách điện bằng nhựa,code CE-5.hàng mới 100% |
Ông quấn sợi, nhựa phi 10cm x dài 30cm (TAKE-UP ROLLER BAKELIT)Phụ tùng máy se sợi |
ống xả mực (bằng nhựa) của máy in - Tubing Coil 106IN ID NYL BLK. hàng mới 100% |
Nẹp của thanh dẫn hướng bằng nhựa 1242-0100-028. Hàng mới 100%. Phụ tùng thay thế của dây chuyền sản xuất vỏ lon. (50 Feet = 15 Mét) |
vỏ bảo vệ cảm biến, nhựa, phi6cm x dày 4cm (CASING FOR SENSOR)Phụ tùng máy se sợi-Mới 100% |
Vòng đệm có đường kính 25-28cm bằng plastic |
Vòng đệm có đường kính 30cm bằng plastic |
Thanh nhựa tạo nếp gấp (0.8 x 3.0mm), Item AFA08173 - 50 cái/ 35m/ hộp - 1150g/ hộp (Dùng cho máy dập sản xuất thùng carton ) |
Chắn mực (bộ phận chắn mực ) bên trái bằng nhựa mã MS993/3042 |
Chắn mực (bộ phận chắn mực) bên phải bằng nhựa mã MS993/3043 |
Thanh (nhựa) dẫn chỉ 0C0220179023 cho máy thêu công nghiệp |
Thanh (nhựa) trượt đầu thêu 08028009Y002 cho máy thêu công nghiệp |
Thân dưới đai khởi thủy bằng nhựa cỡ 168mm |
Thân dưới đai khởi thủy cỡ bằng nhựa 114mm |
Thân dưới đai khởi thủy cỡ bằng nhựa75mm |
Vỏ đựng lò xo con nhông bằng nhựa của máy kéo sợi mới 100% |
Vòng đệm có đường kính 63cm bằng plastic |
Vòng đệm có đường kính 65cm bằng plastic |
đá chà ba via bằng nhựa dùng để làm sạch , nhẵn, bề mặt kim lọai |
Đai khởi thủy ren trong bằng nhựa 114 x 2" |
Đai khởi thủy ren trong bằng nhựa 168 x 2" |
Đai khởi thủy ren trong bằng nhựa 75 x 1.1/2" |
Đai khởi thủy ren trong bằng nhưa 75 x 1.1/4" |
Nắp chặn đường gió bằng nhựa, mã 829244658 |
NắP CHắN NƯớC MớI 100% (PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
Trục cố định khuôn ngoài bằng nhựa ( Mới 100%) |
Tu´i đư?ng kim bă`ng plastic clear/green |
Trục lăn chịu lực |
Trục quay bằng nhựa - Plastic gear. Phụ tùng thay thế máy tráng mới 100%. |
Trục quay bằng nhựa của máy bắn cát |
Trục truyền động bằng mút mềm, L:1,8M (pttt cho máy ép, lò nung, máy sấy khô và máy chất dỡ hàng) |
Túi hơi bằng nhựa là bộ phận của máy ép sườn áo sơ mi |
Túi khí SXF1269-0800-22A dùng cho máy kéo sợi |
Túi khí SXF1269-0833 dùng cho máy kéo sợi |
TV HOLDER VESA BOSS - Chốt bằng nhựa |
TV KEY CLUSETER M63FC+M62RC - Nút nhấn |
Mũi kim chít keo (bằng nhựa, phi 6*64mm) hàng chưa qua sử dụng |
Thiết bị phụ tùng phục vụ cho dây chuyền sản xuất: Nắp đậy ống(nhựa) End Cap |
Thanh trượt nhựa 2834205-0000; RAIL |
Thanh trượt nhựa2834205-0000; RAIL |
Thanh nhựa tạo nếp gấp (1.0 x 6.0/3mm), Item AAA10016 - 50 cái/ 35m/ hộp - 3000g/ hộp (Dùng cho máy dập sản xuất thùng carton ) |
Thanh nhựa tạo nếp gấp (1.4 x 6.0mm), Item AFA14234 - 40 cái/ 28m/ hộp - 3500g/ hộp (Dùng cho máy dập sản xuất thùng carton ) |
ống lót trục bằng nhựa -SPINDLE SLEEVE PHI 92.5*80*61.6L - Mới 100% |
Đệm làm kín 12x12 - 600 lg /Teflon Packing 12x12 - 600 lg. Hàng mới 100 % . |
Đệm nhựa - P.P GASKET 24x19x2T - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
Đệm nhựa - P.P GASKET 48x2T - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
đệm nhựa -CHUCK PIECE-Mới 100%-Phụ tùng của máy bắn sợi |
Đệm nhựa M25988-3-153 (Phụ tùng máy bay )Hãng SX:TOPCAST |
đệm nhựa -URATHANE ID34*30*26(L) - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy se sợi thép |
Vỏ máy tính 04W2240. Hàng mới 100%. |
vỏ hộp bàn phím máy hàn : TP CASE,BO=CAI,hàng mới 100% |
Đĩa phanh cọc sợi bằng nhựa của máy kéo sợi mới 100% |
Gía kẹp sản phẩm E2220 bằng nhựa (bộ phận của máy hàn laser), kích thước 130*120*10mm, mới 100% |
Gía kẹp sản phẩm E2222 bằng nhựa (bộ phận của máy hàn laser), kích thước 130*120*10mm, mới 100% |
ống lót trục bằng nhựa -SPINDLE SLEEVE PHI 92.5*80*88L - Mới 100% |
Ông nhựa đánh dấu cáp điện (100cái/gói) - MCV100 MARKER TIE 100PCS |
Ông nhựa đánh dấu cáp điện (200mét/cuộn) - OMT2.5 MARKER TUBE WHITE/200M |
Ông nhựa đánh dấu cáp điện (200mét/cuộn) - OMT3.2 MARKER TUBE WHITE/200M |
Ông nhựa đánh dấu cáp điện (200mét/cuộn) - OMT3.5 MARKER TUBE WHITE/200M |
Ông nhựa đánh dấu cáp điện (500cái/cuộn) - FM1 FLAT CABLE MARKER YELLOW/500PCS"0" |
Ông nhựa đánh dấu cáp điện (500cái/cuộn) - FM1 FLAT CABLE MARKER YELLOW/500PCS’W’ |
Ông nhựa đánh dấu cáp điện (500cái/cuộn) - FM1 FLAT CABLE MARKER YELLOW/500PCS”1” |
Ông nhựa đánh dấu cáp điện (500cái/cuộn) - FM1 FLAT CABLE MARKER YELLOW/500PCS”2" |
Ông nhựa đánh dấu cáp điện (500cái/cuộn) - FM1 FLAT CABLE MARKER YELLOW/500PCS”3" |
Ông nhựa đánh dấu cáp điện (500cái/cuộn) - FM1 FLAT CABLE MARKER YELLOW/500PCS”9” |
ống nhựa giữ piston CO2 |
Bộ phận đỡ sợi bằng nhựa (dùng cho máy dệt) (Bộ/cái)-SEGEMENAT 10" |
Bộ ron bằng sắt (2cái) và bằng nhựa (3 cái) 001198-1 (pttt cho máy cắt gạch bằng tia nước) |
Bộ lọc trên đường ống, bằng nhựa PVC ( 1-1/2" ), P/N YS10150F |
Bộ lọc trên đường ống, bằng nhựa PVC ( 2-1/2" ), P/N YS10250F |
Bộ lọc trên đường ống, bằng nhựa PVC ( 3" ), P/N YS10300F |
Bộ nhả thủy tĩnh bằng nhựa, hàng mới 100% |
Bạc lót nhựa 90240-0265; Flange bushing, Iglidur X 20x23x21 |
Bạc lót nhựa 90240-0325; Flange bushing, Iglidur X 16x18x12 |
Bạc lót nhựa 90240-0331; Flange bushing, Iglidur G 10x12x17 |
Bạc lót nhựa 90240-0332; Flange bushing, Iglidur G 16x18x12 |
Bạc lót nhựa 90458-0825; Flange bushing, Iglidur Z 16x18x17 |
Bạc lót nhựa 90458-1404; Flange bushing, 12x16x16 mm |
Bạc lót nhựa 90459-1058; Flange bushing, Iglidur G 25x28x11,5 |
Con lăn đỡ chai bằng nhựa 20,5 mm code 0340-0660-08 knones code 0-901-06-356-2 |
Con lăn nhựa (hàng mới 100%) / Watertight Roller Dia.50mm W.82,5mm DF.18mm |
Con lăn nhựa 569058-0000; SUPPORT ROLLER |
CON SUốT - MớI 100% (PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
đệm-R.B.WASHER INSTA ( Hàng mới 100%) |
Bi nhựa ( RUBBER BALL ?25) |
Bi nhựa cứng 55024057 .,Phụ tùng cho máy khoan đá sandvik, mới 100% |
Bi tay cầm-Handle ball |
Bi, dùng bịt kín đầu ống, nhựa - Teflon Ball Phụ tùng của dây chuyền sx sợi thép |
ĐINH SUốT (PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
dụng cụ mở khoá bằng nhựa Cỡ 20mm |
dụng cụ mở khoá bằng nhựa Cỡ 25mm |
dụng cụ mở khoá bằng nhựa Cỡ 32mm |
dụng cụ mở khoá bằng nhựa Cỡ 50mm |
dụng cụ mở khoá băng nhựa Cỡ 63mm |
Dụng cụ móc đồ nhựa. Code: 1993 - KT: 86 x 8 x 10cm, hiệu Rubbermaid, mới 100% |
Dụng cụ gá kẹp bằng nhựa (12.88*24.33) (dùng để kẹp loa điện thoại di động ) |
Dụng cụ lắp bộ lọc bằng nhựa SK-7 , nhà sx JNC FILTER, mới 100% |
Đồ sao vào chai bằng nhựa |
Đồ chụp miệng chai bằng nhựa |
Thanh nhựa dẫn hướng code 114.0054 |
Thanh nhựa dẫn hướng code 204.0019 |
Thanh nhựa siêu cao phân tử bằng vật liệu polyethilen TIVAR 1000, màu đen kích thước 20x1220x3050 mm, dùng làm nguyên liệu chế tạo ray lót hướng cho băng truyền, băng tải công nghiệp, hãng sản xuất Quadrant EPP, hàng mới 100% |
Thanh phíp gạt màng (bằng nhựa) dùng cho dây chuyền chiết chai / Adjusting plate, Code No.28,Figure no.:BB2-14-28, Drw:MB80-14000000 - Hàng mới 100% |
Tay cầm bằng nhựa A97L-0201-0598 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Tay cầm bên ngòai bằng nhựa 13SEF011 13049 |
Tay cầm bên trong bằng nhựa 13SIF 301 13045 |
Thanh (nhựa) trượt đầu thêu EF0514010600 cho máy thêu công nghiệp |
Thanh gài lưới (Nhựa) - Hàng mới 100% |
Thân của thiết bị chít keo (bằng nhựa , phi 40*190mm) hàng chưa qua sử dụng |
Miếng trượt nhựa 1517968-0000; SLIDER |
Miếng trượt nhựa 2726983-0000; SLIDER |
Miếng xốp 05725 dùng trong đánh bóng, đường kính 8in (Hàng mới 100%) |
Miếng xốp 05725 dùng trong đánh bóng, đường kính 8in, 2 miếng/bao (hàng mới 100%) |
Bệ nhựa cứng A290-8123-Z770 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Bệ nhựa cứng A290-8123-Z771 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Nút nhấn công tắc máy kéo sợi |
Nút nhấn hiển thị đèn bằng nhựa (pttt cho máy bốc dỡ hàng) |
Đệm van bằng nhựa, Spool Valve Seal, Pos.25; Drwg: TPA648 P/N K5W-248 |
Khoá hãm bằng nhựa 2001155. Hàng mới 100%. Phụ tùng thay thế của dây chuyền sản xuất vỏ lon |
Khoá hãm bằng nhựa 3010733. Hàng mới 100%. Phụ tùng thay thế của dây chuyền sản xuất vỏ lon |
Đệm nhựa 673049 (phụ tùng máy bay )Hãng SX:RATT&WHITNEY -Măt hàng có chứng chỉ ICAO.Thuộc nhóm 98200000 |
đệm nhựa -CHUCK PIECE PHI 93 - Mới 100% |
Khung nhựa cách nhiệt, cách điện teflon (Polytetrafluorethylen) dùng cho hệ thống mạ chân không, kích thước 220x1300x16 mm |
Khớp nối cố định bằng nhựa MLDG 29.5~30.5*15 |
Khớp nối đường ống mực (bằng nhựa) của máy in - FTG-ELB SWIV 3/32 Barb 1/8 NPT. hàng mới 100% |
Khớp nối trục xoay bằng plastic dùng cho máy móc trong nhà máy BOWEX M-24 DV10x26 |
Khối nhựa cứng A290-8116-Y013 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Khối nhựa cứng A290-8116-Y014 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Khung màn hình cảm ứng A02B-0303-D021 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Đế nhựa - SUPPORT |
De noi giu khuon thuy tinh |
Đế lót chai bằng nhựa 110.0031 |
Đế đỡ bi bằng nhựa của van một chiều, model: PN 200912 dùng cho máy cắt kim loại bằng áp lực nước Waterjet, hàng mới 100% , |
Đế hộp bút vẽ của máy vẽ (Bằng nhựa) |
Dây seal dùng cho hộp mực cho máy in vi tính HP5500 Model HP55ADHSEAL bằng plastic Hiệu Static Control (Hàng mới 100%) |
Dây xích bằng nhựa (pttt cho máy tự động tích bụi pha trộn và ép) |
Dây thít cáp bằng plastic dày 3mm,dài 150mm.100 chiếc/túi,code white color,Hàng mới 100% |
Dây thít cáp bằng plastic dày 3mm,dài 200mm.100 chiếc/túi,code white color,Hàng mới 100% |
Dây thít cáp bằng plastic dày 3mm,dài 250mm.100 chiếc/túi,code white color,Hàng mới 100% |
Dây thít cáp bằng plastic dày 4mm,dài 200mm.100 chiếc/túi,code white color,Hàng mới 100% |
NúT MớI 100%(PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
Nút chỉnh máng cám bằng nhựa |
Nút đậy bằng nhựa ( Hàng đã qua sử dụng chất lượng còn lại đạt tren 80%) VENT PLUG |
Nút nhựa ( R0.5cm) 551-N-003-212 DISC |
Nút nhựa (R0.4cm) 1633C-78 RUBBER WASHER |
ốC TƠ THừA MớI 100%(PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
ống dẫn sợi bằng plastic. Hàng mới 100% |
Ông chia cát của máy bắn cát (bằng nhựa) |
Gá nhựa đèn Led DJ61-01387A(Hàng mới 100%) |
Gầu múc bằng nhựa HDPE loại D12x6 dùng cho công nghiệp.Mới 100% |
Gầu múc bằng nhựa HDPE loại D6x5 dúng cho công nghiệp.Mới 100% |
Gầu múc bằng nhựa HDPE loại M2816 (KT:dài 290 x rộng 168 x sâu 132mm) dùng để múc,vận chuyển các loại hoá chất cho công nghiệp ,thực phẩm,bột mì.........Mới 100% |
giá đỡ bằng nhựa cho thiết bị cảm biến QY7205Z0000, hàng mới 100% |
Giá đỡ của chổi tiếp điện bằng nhựa, hàng mới 100% |
Vòng điều chỉnh bằng nhựa (PTTT cho máy tráng men) |
Vòng nhựa |
Vòng kẹp làm kín ống phun bằng nhựa |
Xích nhựa (hàng mới 100%) 2828.087.150.0 |
Xích nhựa công nghiệp (hàng mới 100%) 3500.125.150.0 |
Zoăng phớt làm kín dùng cho máy xúc đào, hàng mới 100%. Căn đệm phớt thuỷ lực bằng nhựa |
Dây buộc cáp điện bằng nhựa RC-90YM, dùng trong công nghiệp,hiệu Hellermanntyton,Hàng mới 100% |
Dây buộc cáp điện bằng nhựa RT30SSF (115-00066), dùng trong công nghiệp,hiệu Hellermanntyton,Hàng mới 100% |
Dây buộc cáp điện bằng nhựa T18R-N(111-01929), dùng trong công nghiệp,hiệu Hellermanntyton,Hàng mới 100% |
Dây buộc cáp điện bằng nhựa T18S-HS(111-00962), dùng trong công nghiệp,hiệu Hellermanntyton,Hàng mới 100% |
Dây buộc cáp điện bằng nhựa T18S-VOB(111-00675), dùng trong công nghiệp,hiệu Hellermanntyton,Hàng mới 100% |
Pallet nhựa đựng hàng - One way pallet, heat treated 1,20m x 0,80m - 520002 ( mới 100%) |
Dụng cụ gá kẹp bằng nhựa Bakerlite( 205*193*16.5/193*50*12) |
Xích bằng nhựa |
Xích nhựa công nghiệp ( hàng mới 100%) 3938.20.250.0 |
Xích tải bằng nhựa 3019350-0000; Conveyor chain (Box of 3m) |
Xích tải bảo vệ dây dùng trong công nghiệp (Bằng nhựa): HPU204-R50. Tên hãng sản xuất: Pisco - Nhật. Hàng mới 100% |
Xích tải nhựa P/N: 0-900-09-796-3 / Replacement Conveyor RTSKRD - Phụ tùng cho dây chuyền chiết chai, hàng mới 100% |
Sản phẩm hộp plastic dùng để đựng linh kiện điện trong công nghiệp, loại khác :BC-AGP-131508-Hàng mới 100% |
Zoăng phớt làm kín dùng cho máy xúc đào, hàng mới 100%. Phớt trung tâm bằng nhựa |
Thanh kéo Màng Film ( gồm Thanh lớn, Thanh nhỏ, Thanh cong và tài liệu hướng dẫn kỹ thuật, dùng cho công nghiệp bằng Plastic )-Hàng mới 100% |
Thanh dẫn hướng bằng nhựa - Base Plate, Outfeed Left InLine belt drive VAR - HPK022225 LI |
Thanh dẫn hướng bằng nhựa - Base Plate, Outfeed Right InLine belt drive VAR - HPK022225 RE |
Thanh dẫn hướng bằng nhựa - Contact Strip Back Belt Drive VAR InLine - HBK022207 ST |
Thanh dẫn hướng bằng nhựa - Contact Strip LE Container 40-100 Belt Drive Lubrication H - HBK022216 40LI |
Thanh dẫn hướng bằng nhựa - Contact Strip RI Container 40-100 Belt Drive Lubrication H - HBK022216 40RE |
Thanh dẫn hướng bằng nhựa - Radius strip front 40-100 InLine belt drive VAR - HPK022260 4-10 |
Thanh dẫn hướng bằng nhựa - Radius strip rear InLine belt drive VAR - HPK022261 ST |
Thanh dẫn hướng bằng nhựa, mã 873030218 |
Thanh dẫn hướng bằng nhựa, MS:30199992131, Phụ tùng máy chiết bia, hàng mới 100% |
Thanh dẫn hướng bằng nhựa, MS:301999962130, Phụ tùng máy chiết bia, hàng mới 100% |
Thanh dẫn hướng bằng nhựa, MS:301999962132, Phụ tùng máy chiết bia, hàng mới 100% |
Thanh dẫn hướng bằng nhựa, MS:301999976455, Phụ tùng máy chiết bia, hàng mới 100% |
Thanh dẫn hướng bằng nhựa, MS:301999976456, Phụ tùng máy chiết bia, hàng mới 100% |
Thanh dẫn hướng piston bằng nhựa - Guide L = 1313 (dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men) |
Thanh dẫn hướng piston bằng nhựa - Guide L = 2582 (dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men) |
Thanh dẫn hướng piston bằng nhựa - Guide L = 2604 (dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men) |
Chốt nhựa M16x1. Part No: 8-0132-90002..Hàng mới 100% |
CHốT Cố ĐịNH MớI 100%(PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
Chốt đẩy bằng nhựa TJDG.2-07 |
Chốt màu đỏ bằng nhựa 8x36. Part No: 8-0132-90001..Hàng mới 100%. |
Chụp hút chai bằng nhựa code 101.0277-01 |
chụp làm mát (nhựa) LIBERTY 125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
chụp làm mát (nhựa) LIBERTY125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
chụp làm mát (nhựa) VESPA 125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
chụp làm mát (nhựa) VESPA125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy) |
Chốt chặn bằng nhựa ( Hàng đã qua sử dụng chất lượng còn lại đạt tren 80%) TERMINAL SAFETY |
chốt nhựa (1cm*1.5cm) GD30 PEG |
Chén góp bằng nhựa của máy vắt sữa bò - Bowl Milking Claw HD |
Nắp (nhựa) đèn báo chỉ 0C0250050000 cho máy thêu công nghiệp |
Nắp bằng nhựa F222825000 (Hàng mới 100%) |
Nắp bọc đầu cốt hình trụ - bằng nhựa. Mới 100% |
Nắp cách điện- bằng nhựa . Mới 100% |
Nắp cách điện- bằng nhựa. Mới 100% |
Nắp chân đế PVC - P.V.C PRESSER FOOT9-12.5 (Hàng mới 100%) |
Nắp chụp đầu ống bằng nhựa cách điện. Mới 100% |
Dây thít cáp bằng plastic dày 4mm,dài 300mm.100 chiếc/túi,code white color,Hàng mới 100% |
DÂY CUROA - MớI 100% (PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
Bảng đánh dấu bằng nhựa 359243-0917; SIGN"400V, 50HZ, 100A" |
Băng đánh dấu dây điện bằng nhựa (100cái/gói) - MS65 MARKER STRIP BLACK/100PCS |
Băng tải lưới dùng trong dây chuyền phở KT: 64500 x 1150mm |
Băng rút dây cáp điện bằng nhựa SCT-450 |
băng quấn chống rò rỉ, bằng Teflon (TADPOLE TAPE)Phụ tùng của hệ thống lọc khí và thông khí |
Bánh nhông nhựa (hàng mới 100%) / Idler Wheel for Z-21 DF.30mm |
Bánh răng bằng nhựa, kích thước: phi =10cm (Linh kiện của máy in KBA) |
Bánh răng nhựa, mã 829220085 |
Bánh răng nhựa, mã 829220150 |
Bánh răng nhựa, mã 829220151 |
Bánh răng nhựa, mã 829290513 |
Bánh răng nhựa, mã 870135228 |
Bánh xe nhựa (Linh kiện máy cắt mặt vỏ xe) |
Nút vặn chỉnh tốc độ của máy định hình(3.2cm*3.2cm*3.5cm)= nhựa, Mới 100% |
Nút nhấn mở, tắt của máy ép nóng banh golf (bằng nhựa, mới 100%) |
Nút nhựa dùng để điều chỉnh điện trở của máy khoan S7274 10KO |
ốc lục giác PP dùng cho máy xia mạ, bằng nhựa/Crews PP ( mới 100%) |
Ôc nhựa 1558918-0000; Tightening nut |
Miếng đệm bằng nhựa (L12cm) 1615F-16-1 ROD END HOLDER |
Lưỡi gạt đất đá làm sạch băng tải ORION TC bằng nhựa cứng dùng trong SX công nghiệp. Mới 100% (hàng mẫu - không thanh toán ) |
Lưỡi gạt đất đá làm sạch băng tải XHD DT13 bằng nhựa cứng dùng trong SX công nghiệp . Mới 100% (hàng mẫu - không thanh toán) |
Lưỡi gạt đất đá làm sạch băng tải XHD QC#1 bằng nhựa cứng dùng trong SX công nghiệp>Mới 100% (hàng mẫu - không thanh toán) |
Lưỡi gạt đất/đá làm sạch băng tải QC#1HD ASM BW 24/22 W/BRN BLD,P/N:36898- 241022BR bằng nhựa cứng dùng cho SX công nghiệp . Mới 100% (hàng mẫu - không thanh toán) |
Lưỡi gạt đất/đá làm sạch băng tải QC#1HD ASM BW 3 6W/GRN,P/N:36898-361034GR. bằng nhựa cứng dùng cho SX công nghiệp. Mới 100% (hàng mẫu - không thanh toán) |
Lưỡi gạt đất/đá làm sạch băng tải QC#1HD ASM BW 36/34 ORANGE,P/N:36898-61034 bằng nhựa cứng dùng cho SX công nghiệp. Mới 100% (hàng mẫu - không thanh toán) |
Lưới lọc bằng nhựa-Filter net |
Lưới lọc bột giấy bằng nhựa ( L10m x W3.2m = 32m2, phụ tùng của máy sản xuất giấy, hàng mới 100%) |
Màng bơm bằng nhựa mã 771975 dùng cho bơm màng hoạt động bằng khí nén mã NDP-40BAS, hàng mới 100%, hãng sx YAMADA |
Màng ngăn của máy bơm bằng nhựa. Hàng mới 100% |
Máng hứng nước bằng nhụa- Phụ tùng máy dệt-Hàng mới 100%-PANLWR 180 |
Máng hứng nước bằng nhụa- Phụ tùng máy dệt-Hàng mới 100%-PANLWR 190 |
Máng hứng nước bằng nhụa- Phụ tùng máy dệt-Hàng mới 100%-PANLWR 210 |
Máng cáp nhựa sử dụng trong tủ điện loại CD-HF 80x80 (3240359) |
Bạc lót nhựa 90601-2446;Flange bushing, 8x12x10 mm |
Bạc lót trượt bằng nhựa P/n: 8-0552-11030, mới 100% |
Thanh gạt cà phê / Plastic scraper pair RFKG 100 102V.(Phụ tùng thay thế của h thống cung cấp cà phê thô). Hàng mới 100% |
Vòng hồi lực nhựa 6-4722 8753 01; Back-up Ring |
Vòng kẹp, bằng nhựa, kích thước 60x40mm |
Vòng đệm bằng nhựa/ INSULATION WASHER SPEC TR-506L/H TUBE ROLLER P.No 72 |
Vòng đệm bằng silicon - O-RING ID32 18*14*2T - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
Vòng đệm bằng teflon (Piston Seal For Syringe) |
Vòng đệm bằng teflon (Teflon Ring DN14) |
Vòng đệm cách điện, bằng nhựa, kích thước 40*40mm, ký hiếuG02C0332 |
Vòng đệm cách điện, bằng thép, kích thước 40*40mm, ký hiệu SG02C0336 |
vòng đệm chắn dầu bằng PVC |
Vòng đệm nhựa 315221-0175; Radial seal 35x47x7 mm |
Vòng đệm nhựa 315221-0177; Radial seal 35x52x7 mm |
Vòng đệm nhựa 315221-0185; Radial seal 40x62x7 mm |
Vòng đệm nhựa 6-4722 1178 19; Support ring |
Vòng đệm nhựa 6-4722 3218 01; Support ring 83 Ver.2 |
Vòng đệm nhựa 90091-0233; Radial seal 85x110x12 mm Dust lip |
Vòng đệm nhựa 90091-0305; Radial seal 40x55x7 mm Dust lip |
Vòng đệm nhựa ABS5800B040A (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: B/E Aerospace |
Vòng đệm nhựa HTE7300S10-044 Hãng SX: Eaton - Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000 |
Vòng đệm silicon Ref # 80000GBV062 / Silicon Ring OR3650 - Phụ tùng cho dây chuyền chiết chai, hàng mới 100% |
Vòng đệm silicon Ref # 80000GBV090 / Silicon Ring OR3725 - Phụ tùng cho dây chuyền chiết chai, hàng mới 100% |
Vòng đệm silicon Ref # 80000GBV157 / Silicon Ring OR3975 - Phụ tùng cho dây chuyền chiết chai, hàng mới 100% |
VòNG CHứA NAM CHÂM MớI 100% (PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
Vòng đai bộ ly hợp bằng nhựa dùng cho hệ thống điều chỉnh khổ giấy đầu ra của máy in offset trong CN in mới 100%- Spare parts for printing industry machine- For CD 102-2 s/n 543171- Clutch collar p/n 00.580.0687. Hàng dùng cho sản xuất. |
Vòng giảm sốc bằng nhựa (pttt cho máy ép, lò nung) |
Thanh dẫn hướng piston bằng nhựa - Guide L = 925 (dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men) |
Thanh dẫn hướng piston bằng nhựa - Guide L = 987 (dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men) |
Thanh dẫn hướng piston bằng nhựa - Guide L=987 (dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men) |
Đầu đường ray cong có rảnh bên phải bằng nhựa 24ACC003 15087 |
Đầu đường ray cong không có rảnh bên phải bằng nhựa 24ACC053 15089 |
đầu hút bụi bằng nhựa là phụ kiện riêng của máy hút bụi phi 38 SVACC-06389 |
Đầu hút chai bằng nhựa code 101.0277-02 |
đầu hút là phụ kiện của máy giặt thảm 126 SVACC 02706 |
đầu hút nước bằng nhựa là phụ kiện của máy giặt thảm 126 SVACC00752 |
Tai treo của xích HPU204-R50 (Bằng nhựa): U2-FBOTên hãng sản xuất: Pisco - Nhật. Hàng mới 100% |
Tấm chắn bảo vệ mặt bằng nhựa dùng trong công nghiệp SELLSTROM, P/N: 19602, Size 2 X 4-1/4 x 0.10 |
Tấm chắn bảo vệ mặt bằng nhựa dùng trong công nghiệp, 3005059 |
Vỏ bọc nút nhấn bằng nhựa- BUTTON CAP ( Hàng mới 100%) |
Vỏ bọc nút nhấn bằng nhựa-BUTTON CAP ( Hàng mới 100%) |
Vỏ bọc bằng nhựa của nút nhấn- BUTTON CAP ( Hàng mới 100%) |
Vỏ bọc bằng nhựa của nút nhấn-BUTTON CAP ( Hàng mới 100%) |
Vỏ bọc bảo vệ bộ cảm biến nhiệt độ bằng nhựa-protection tube ref steel D=22mm L1= 250mm with pythagors tubePhụ tùng của dây chuyền sản xuất sợi thép |
Vỏ bọc cầu chì 1P 40-125A bằng nhựa |
Vỏ sensor bằng nhựa (hàng mới 100%) |
Vòi sơn bằng nhựa, tráng nylon bên trong. kt 25mmx 1,8m cho máy và dây chuyền sơn P/N: 237-522 |
Vòng (nhựa) che ổ bi S195- máy nổ (mới 100%) |
Vòi phun bằng nhựa A290-8119-Z791 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Vòng đệm ( hàng mới 100%) MCM-06-02 |
Vòng đệm (R8cm*r6.5cm) 2524D-48N BRAKE LINING |
Vòng đệm / Lip Gasket PTFE Dia796mm. ( Phụ tùng thay thế của Tháp tách mùi ). Hàng mới 100%. |
Vòng đệm bằng nhựa - MAIN F/X GASKET 30*19*3T - Mới 100% - Phụ tùng thay thế của máy bắn sợi |
Vòng đệm bằng nhựa A290-8119-Z792 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
ống lót trục bằng nhựa -SPINDLE SLEEVE PHI 92.5*80*68.8L- Mới 100% |
ống lót trục bằng nhựa -SPINDLE SLEEVE PHI 92.5*80*72L - Mới 100% |
Lưới xám bằng nhựa PVC (lớn) 2805L SAS-700-800 |
Lưới xám bằng nhựa PVC 1975L LRC-H-150RT |
Máng đỡ sên bằng nhựa chuyên dụng |
màng ngăn bẳng nhựa dạng tròn kích thước 3/4 |
Lõi cuộn dây bằng nhựa dùng để đỡ cuộn dây(hàng mẫu đi kèm) |
Lót dán chân vịt 0.5mm, chất liệu bằng nhựa (hàng mới 100% dùng cho ngành may công nghiệp) |
Lót dán chân vịt 0.8mm, chất liệu bằng nhựa (Hàng mới 100% dùng cho ngành may công nghiệp) |
Lót dán chân vịt 1.0mm, chất liệu bằng nhựa (hàng mới 100% dùng cho ngành may công nghiệp) |
Băng tải nhựa C0880 K0450 LFTA, W: 114.5mm, L:3,048m.Mới 100% |
Băng tải xích bằng nhựa,W=450mm,L=48,006mm,màu trắng,M122011,Hàng mới 100% |
Băng tải răng làm từ sợi nhựa tổng hợp-Cable drag chain(Phụ tùng thay thế cho máy uốn ống thép phục vụ sản xuất trong nhà máy) |
Băng tải răng làm từ sợi nhựa tổng hợp-Toothed belt legth(Phụ tùng thay thế cho máy uốn ống thép phục vụ sản xuất trong nhà máy) |
Bảng nút hướng dẫn bằng nhựa dùng cho máy in offset trong CN in mới 100%- Spare parts for printing industry machine- For CD 102-2 s/n 543171- Instruction plate p/n 10.106.7299. Hàng dùng cho sản xuất. |
Bảng nút hướng dẫn bằng nhựa dùng cho máy in offset trong CN in mới 100%- Spare parts for printing industry machine- For CD 102-2 s/n 543171- Instruction plate p/n 91.146.9222/02. Hàng dùng cho sản xuất. |
Bánh răng (nhựa) 080290130010 cho máy thêu công nghiệp |
Bánh răng bằng nhựa,M2500,Hàng mới 100% |
Bánh răng máy in - Pulley 18x3M. Hàng mới 100% |
Bánh răng máy in - Pulley Gear. Hàng mới 100% |
Bánh răng máy in - Timing belt Pulley. Hàng mới 100% |
bánh răng nhựa - NYLON GEAR- dùng trong hệ thống xử lý nước thải (hàng mới 100%) (bộ/cái) |
Bánh răng nhựa 12 Răng, 40x40mm cho S.25-800 dùng trong ngành thủy sản |
Bánh răng nhựa C0820 G23. Mới 100% |
Bánh răng nhựa loại CMAS028152140 |
Bánh răng nhựa loại CMAS028152540 |
Bánh răng nhựa, mã 829235006 |
Bánh răng nhựa, mã 870102206 |
Bánh xe bằng nhựa ( dạng răng )- Gear Wheel |
BAS Đỡ ĐầU FIDER - MớI 100% (PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
Bát kẹp bằng nhựa - Small Column (dùng trong dây chuyền sản xuất gạch men) |
Bầu chân không bằng nhựa |
Bệ nhựa cứng A290-8123-Z770 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Bệ nhựa cứng A290-8123-Z771 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Miếng (nhựa) chặn EF0561010000 cho máy thêu công nghiệp |
Thanh (nhựa) dẫn chỉ 0C0220179023 cho máy thêu công nghiệp |
Miếng đệm nhựa code 104.0041-2 |
Miếng đệm nhựa code 104.0045-1 |
Miếng đệm nhựa code 104.0046-1 |
Miếng đệm nhựa code 110.0062-1 |
Miếng đệm nhựa dùng cho đế đỡ chai code 110.0110-1 |
Miếng trượt nhựa 1499010-0000; SLIDER |
Miếng xốp 05725 dùng trong đánh bóng, đường kính 8in, 2 miếng/bao |
Tay cầm bằng nhựa A97L-0201-0598 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Tay giữ điện cực bằng nhựa cứng A290-8119-X685 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Thanh mài kim có ren dùng trong nha máy sản xuất kim dệt bằng nhựa 80mm |
Thanh ngang cáp bằng nhựa ( hàng mới 100%) 381 |
Thanh nhựa dẫn hướng 206.0012 |
Thanh nhựa dẫn hướng chữ T 204.0091-2 |
Thanh nhựa dẫn hướng chụp đầu chai |
Thanh nhựa dẫn hướng gạch 30*2mm (pttt cho máy tráng men) |
Thanh nhựa lót xích nhỏ |
Thanh nhựa tạo nếp gấp (0.5 x 1.5mm), Item ABC05009 - 50 cái/ 35m/ hộp - 932g/ hộp (Dùng cho máy dập sản xuất thùng carton ) |
Miếng đệm giảm chấn động của máy cắt (bằng nhựa) |
Khay cho cáp quang trong tổng đài 2524-CF (Hàng mới 100%) |
Khóa gài cho hộp khay quang (Hàng mới 100%) |
Khoá trượt bằng nhựa |
Lô chổi bằng nhựa gồm bánh rằng dùng để rửa bản kẽm của máy hiện bản kẽm in offset trong CN in mới 100% - Brush, D40, W.Gear, PP 0.075 (Black Brush) p/n 10001482 for Thermal Raptor 85 S/N 926639-0149 |
DÂY GạT Hồ - MớI 100% (PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
Dây đai gút bằng nhựa ( 2.5mm x 102mm lót cách điện stator mô tơ quạt ) Hàng mới 100%. |
Dây đai nhựa 1207LW 888335471 |
Dây đai nhựa 90457-6899 round belt D=6x370 endless Polycord green |
Dây đai nhựa 90604-1315 round belt D= 4x500mm |
Dây đai nhựa 90604-1318 round belt D= 4x 365 green endless |
Dây đai nhựa cho bè, hàng mới 100% |
Dây đai nhựa, mã 829245257 |
Dây buộc cáp điện bằng nhựa RC-90YM, dùng trong công nghiệp,hiệu Hellermanntyton,Hàng mới 100% |
Vòi phun bằng nhựa A290-8119-Z791 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Vòng đệm bằng nhựa A290-8119-Z792 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
Vòng đệm bằng nhựa cho máy phun sơn 731-216 |
Vòng đệm bằng nhựa cho máy phun sơn 731-220 |
Vòng đệm bằng nhựa code 0312-0040-01 knones code 1-126-52-095-0 |
ống lót trục bằng nhựa -SPINDLE SLEEVE 92.5*80*68.8L-Mới 100%-Phụ tùng của máy bắn sợi |
ống nhựa A290-6080-X681/ZBS (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
ống nhựa A290-6080-X681/ZLM5 (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
ống nhựa A290-6080-X683/7XBS (Phụ tùng thay thế máy CNC,chuyên sx các sp bằng cao su), Hàng mới 100% |
ống ruột gà FA261-0500-10M dùng cho máy kéo sợi |
Gía đở lưới xám (gia cố) 3000L LRC-SAS-600-700RT |
Gía đở lưới xám (nối kết)(2cái/bộ) 3000L LRC-SAS-600-700RT |
Hộp PVC số 1 (12cái/bộ) LRC-H-60-70RT |
Hộp PVC số 3 (100 cái/bộ) LRC-H-175RT |
Hộp PVC số 3 (49cái/bộ) LRC-H-60RT |
150985-Vòng đệm bằng nhựa - 110165 |
150985-Vòng đệm bằng nhựa - 128188 |
150985-Vòng đệm bằng nhựa - 136075 |
374015-Vòng đệm bằng nhựa - 135279 |
Xích tải nhựa P/N: 0-900-09-796-3 / Replacement Conveyor RTSKRD - Phụ tùng cho dây chuyền chiết chai, hàng mới 100% |
Rê mối |
Roăn côn dẹt bằng nhựa 900/10 |
Ron đệm bằng nhựa 171*142*4MM (pttt cho máy sấy khô) |
Ron đệm bằng nhựa 201*172*4MM (pttt cho máy sấy khô) |
Vòng Silicon 58mm, hàng mới |
Miếng đánh bóng PN05723 khổ 8 in, 2 miếng/túi |
Miếng nhựa dẫn hướng 205.0042 |
Miếng nhựa dẫn hướng chụp đầu chai |
Miếng nhựa đánh dấu đầu dây - CLI M 2-4 GE/SW 0 MP |
Miếng nhựa đánh dấu đầu dây - CLI M 2-4 GE/SW 2 MP |
Miếng nhựa đánh dấu đầu dây - CLI M 2-4 GE/SW 3 MP |
Miếng nhựa đánh dấu đầu dây - CLI M 2-4 GE/SW 5 MP |
Miếng nhựa đánh dấu đầu dây - CLI M 2-4 GE/SW A MP |
Giấy lọc - FILTER PAPER: 5UM, DIA25MM. (100 Cái/hộp) |
Gioăng nhựa tổng hợp, ký hiệu 43556, đường kính 10mm, 01kg/bộ |
Gioăng Silicon 21mm, hàng mới |
Gioăng Silicon 47mm, hàng mới |
Gioăng Silicon 58mm, hàng mới |
Dây đai tải bằng nhựa - Brushing belt (612-2)(hàng mới 100%) |
Cam (nhựa) chân vịt 080220021A16 cho máy thêu công nghiệp |
Cam (nhựa) cò giật chỉ 080220060011 cho máy thêu công nghiệp |
Cam (nhựa) cò giật chỉ 080220220001 cho máy thêu công nghiệp |
Cánh quạt bằng nhựa cho máy mài/ ROTOR BLADE DAG-70G-1 P123028-24 |
Cánh quạt bằng nhựa cho thân máy mài hơi/ OTHER HAND TOOLS BLADE FOR AIR GRINDER SPEC 7" No.27 DAG-6SX-1 #121231 |
Cánh quạt dùng trong máy bắn cát, bằng nhựa |
Quả bóng D50 Polypropylene dùng cho máy tẩy rửa để sản xuất thép, hàng mới 100% |
Rọ nhựa dùng để giữ chai bia code 104.0224 |
Ron chặn keo bằng nhựa cho máy bôi keo - OMNI-SEAL |
Ron nhựa của van nước nhựa 06-2040-00 20*4 |
TấM BảO Vệ Gò Má BÊN TRáI &BÊN PHảI |
Tấm bít ngoài bằng nhựa polyethylen xốp, loại S dùng làm gioăng P/N: 5269-A10O |
Tấm bít trong bằng nhựa polyethylen xốp, loại S dùng làm gioăng P/N: 5269-A10I |
TấM BỏA Vệ Đà CửA BằNG NHựA BÊN TRáI BÊN PHảI |
Tấm đỡ bằng nhựa |
Thanh trượt nhựa 2834205-0000; RAIL |
Thanh trượt nhựa2834205-0000; RAIL |
Nút bằng nhựa dùng để tác động thử cảm biến, của máy kiểm tra bo mạch, 7mm. ĐK:4mm |
Hộp rỗng bằng nhựa 190x140x70 GW44207 hàng mới 100% |
Hộp rỗng bằng nhựa 240x190x90 GW44208 hàng mới 100% |
Hộp rỗng bằng nhựa 380x300x120 GW44210 hàng mới 100% |
Đệm nhựa dùng cho máy bay D2901024020000 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
Cốt nhựa miếng (Plastic Pad ) dùng làm lõi của nhám đĩa xếp , loại 5.2cm ,mới 100% |
Cốt nhựa miếng loại 9cm (có sơ ), mới 100% |
Đai cao su giữ ắc quy(LK rời lắp ráp xe gắn máy hai bánh không đồng bộ loại LF125 Mới 100%) |
Đai cao su giữ ắc quy(LK rời lắp ráp xe gắn máy hai bánh không đồng bộ loại pk110 Mới 100%) |
Đai ốc bằng plastic chuyên dụng cho máy móc công nghiệp 6.310-128.0 |
Dải teflon 2593488-0000; SPONGE |
Dài teflon 90144-0043; TAPE TYGAFLOR 108AP/03T 16x0,075x30M |
Dải teflon 90144-0073; TREBOFLON-TAPE W=13mm |
Dải Teflon 90604-1309 teflon tape for reversing rod 100x1200 Typ:10-32 self adhesive |
Dẫn hướng bằng nhựa |
Miếng xốp 05725 dùng trong đánh bóng, đường kính 8in (Hàng mới 100%) |
Miếng nhựa đánh dấu đầu dây - CLI M 2-4 GE/SW B MP |
Miếng nhựa đánh dấu đầu dây - CLI M 2-4 GE/SW C MP |
Miếng nhựa đánh dấu đầu dây - CLI M 2-4 GE/SW E MP |
Miếng nhựa đánh dấu đầu dây - CLI M 2-4 GE/SW K MP |
Miếng nhựa đánh dấu đầu dây - CLI M 2-4 GE/SW L MP |
Miếng nhựa đánh dấu đầu dây - CLI M 2-4 GE/SW M MP |
Miếng nhựa đánh dấu đầu dây - CLI M 2-4 GE/SW P MP |
Miếng nhựa đánh dấu đầu dây - CLI M 2-4 GE/SW S MP |
Miếng nhựa đánh dấu đầu dây - CLI M 2-4 GE/SW V MP |
Miếng nhựa đánh dấu đầu dây - CLI M 2-4 GE/SW X MP |
Miếng nhựa đánh dấu đầu dây - CLI MH 70 HSTR |
Gầu múc bằng nhựa HDPE loại M2816 (KT:dài 290 x rộng 168 x sâu 132mm) dùng để múc,vận chuyển các loại hoá chất cho công nghiệp ,thực phẩm,bột mì.........Mới 100% |
giá đỡ bằng nhựa cho thiết bị cảm biến QY7205Z0000, hàng mới 100% |
Nút bịt (bằng nhựa)Phụ tùng thay thế cho máy gia công CNC |
Nút bịt hộp nối cáp bằng nhựa (pttt cho đường ống sx formalin) |
Nút chặn dẫn hướng bên hông bằng nhựa 24RCT100 15072 |
Đầu nối ống ( bằng nhựa) "SUIDEN"A-No.1 f150phụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Phụ kiện cách điện bằng nhựa - Dây gút buộc và kiềm cáp KB 100 - 61250 |
Phụ kiện cách điện bằng nhựa - Dây gút buộc và kiềm cáp KB 25 - 61220 |
Phụ kiện cách điện bằng nhựa - Dây gút buộc và kiềm cáp KB 55 - 61240 |
Đầu an tòan của thanh đỡ curoa bằng nhựa (pttt cho máy đánh bóng gạch) |
Đầu hút chai bằng nhựa 101.0277-02 |
Đầu nhựa gạt móc kẹp chai - hình khối |
Đầu nhựa lót xích |
Đầu nhựa móc kẹp chai đầu ra - hình khối |
Đầu nhựa móc kẹp chai đầu vào - hình khối |
Đầu ống nhựa thanh bét phun |
Đầu rotin bằng nhựa ( hàng mới 100%) KBRM-20 |
Đầu rotin bằng nhựa ( hàng mới 100%) KBRM-25 |
Vòng đệm silicon Ref # 80000GBV090 / Silicon Ring OR3725 - Phụ tùng cho dây chuyền chiết chai, hàng mới 100% |
Vòng nhựa - S-BASE |
Vòng nhựa làm kín - BAEWELL PACKING FOR KT75 |
Vòng nhựa làm kín - BAEWELL PISTON PACKING FOR KT75 |
Vòng Silicon 21 mm, hàng mới |
Vòng Silicon 47 mm, hàng mới |
Phớt dầu bằng nhựa của máy cán tráng, fi 20mm, hàng mới 100% |
phễu dẫn sợi một lỗ bằng nhựa của máy kéo sợi mới 100% |
Nan giá đỡ bằng nhựa (Linh kiện sản xuất bộ đề xe máy C100), hàng mới 100% |
Nắp (nhựa) ổ chao 050310160000 cho máy thêu công nghiệp |
Nắp bằng nhựa, mã 860103224 |
NắP CHắN NƯớC - MớI 100% (PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
Bánh xe plastic dùng cho máy cuốn giấy. LEAD EDGE FEEDER WHEEL 63.5*16mm |
Bánh xe trượt bằng nhựa của máy ép nhựa (TKF4031 (S417036) |
BAS Đỡ ĐầU FIDER MớI 100%(PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
Tấm ốp dọc 95*140*2805L LRC-SAS |
Bàn chải nhựa ( Plastic Brush ; Mới 100%)( Chà đế giày) |
Băng keo dính một mặt có lớp giấy bảo vệ, khổ rộng -lt; = 1m |
Bảng hiệu PLATICS, (Dùng cho máy bay), p/n: D85550-017, Hãng sx: Fokker |
Tấm nhựa dùng để kê máy ép ( kích thước 100 x 600 x 900mm và 50 x 200 x 1000mm, hàng mới 100%) |
Phụ kiện cách điện bằng nhựa - Kẹp ống dẫn dây cáp SH 37 - 31340 |
Phụ kiện cách điện bằng nhựa - Khung cố định dây cáp KEL - DPZ 24 | 17 - 43705 |
Phụ kiện cách điện bằng nhựa - Khung cố định dây cáp KEL DPZ 24/14 - 43700 |
Phụ kiện cách điện bằng nhựa - Miếng kẹp giảm căng cáp KZL 140 - 32264 |
Phụ kiện cách điện bằng nhựa - Miếng kẹp giảm căng cáp KZL 80 - 32262 |
Phụ kiện cách điện bằng nhựa - ống bảo vệ dây cáp WST NW 14 - 31210 |
Phụ kiện cách điện bằng nhựa - ống bảo vệ dây cáp WST NW 23 - 31230 |
Phụ kiện cách điện bằng nhựa - ống bảo vệ dây cáp WST NW 37 - 31240 |
Lưới bằng nhựa khổ 200cm đến 315cm dùng trong công nghiệp sản xuất chăn seo giấy, mới 100% |
Lưới lọc bụi bằng nhựa 32x32cm -FILTER-Mới 100%-Phụ tùng thay thế của máy làm mát bằng bay hơi |
Lưới lọc dùng cho máy sx giấy SAKURA-30Z, KT: 3700mmx10000mmL, hàng mới 100% |
Lưới lọc PS059H |
Lưới lọc RC225H |
Lưới nhựa dạng ống dùng bảo vệ sản phẩm, loại NAL-1153-MN size: (5 |
Lưới nhựa được gia cố từ sợi thủy tinh , dùng để thoát khí cho tàu thủy, hàng mới 560mm X 570mm |
Lưới xám bằng nhựa PVC (lớn) 2805L SAS-700-800 |
Đầu cắm bằng nhựa (pttt cho máy ép, lò nung, máy sấy khô và máy chất dỡ hàng) |
Đầu châm axit bằng nhựa INJECTION NEEDLE |
Đầu chụp dây cáp điện |
Đầu cố định rulo bằng nhựaTROLLEY STICKS FIXED |
Album để ảnh 13 x 18 cm,mới 100% |
Tấm giải nhiệt bằng nhựa (Size:620x100mm) của máy in tem nhãn công nghiệp (hàng mới 100%) |
Tấm giải nhiệt RC PVC 750W*400H* 0.27t |
Tấm lót máng mực bằng nhựa mã G2. 110.1416 (1 hộp gồm 100)chiếc) là phụ tùng của máy in dài 10,4cm, rộng 21,6cm |
Tấm lót plastic (dưới) của máy dập (10T)- Mc plate d: 110cm, r: 110cm- công cụ, dụng cụ dùng để sản xuất miếng đệm cảm ứng ghế xe hơi, hàng mới 100% |
Sản phẩm dùng cho công nghiệp dược phẩm : Phụ tùng máy đóng viên nang mềm Model : TW-RII-S : Khay sấy viên (DRY VAT) mới 100% |
Ron làm kín dầu của nòng ép máy cán nhôm 690US TON (đk:140mm* dài:160mm* dày:10mm) bằng nhựa, mới 100%. |
Ron nhựa của van nước nhựa 12*3 |
Ron nhựa của van nước nhựa 15*3 |
Roong / O-ring dia.30,3x2,4 mm FEP/Silicone.( Phụ tùng thay thế của Hệ thống lọc túi) .Hàng mới 100%.. |
Nhãn in bằng nhựa dùng để đánh dây cáp CLIM 2-4 GE/SW L CD, P/N : 1568301659 |
Nhãn in bằng nhựa dùng để đánh dây cáp CLIM 2-4 GE/SW M CD, P/N : 1568301661 |
Nhãn in bằng nhựa dùng để đánh dây cáp CLIM 2-4 GE/SW P CD, P/N : 1568301667 |
Nhãn in bằng nhựa dùng để đánh dây cáp CLIM 2-4 GE/SW S CD, P/N : 1568301673 |
Nhãn in bằng nhựa dùng để đánh dây cáp CLIM 2-4 GE/SW U CD, P/N : 1568301673 |
Núm điều chỉnh sức căng sợi bằng nhựa của máy kéo sợi mới 100% |
hàng thay thế:con lăn trợ lực bằng nhựa (plastic support roller), hàng mới 100% |
Dây buộc cáp điện bằng nhựa H10P(211-60109), dùng trong công nghiệp,Hàng mới 100% |
Dây buộc cáp điện bằng nhựa MB4A (151-28469), dùng trong công nghiệp,Hàng mới 100% |
Dây buộc cáp điện bằng nhựa RT30SSF (115-00066), dùng trong công nghiệp,Hàng mới 100% |
Dây buộc cáp điện bằng nhựa T18R(111-01866), dùng trong công nghiệp,Hàng mới 100% |
Dây buộc cáp điện bằng nhựa T30R-HSB(111-03250), dùng trong công nghiệp,Hàng mới 100% |
Dây buộc cáp điện bằng nhựa T50SOSFT6E(155-05800), dùng trong công nghiệp,Hàng mới 100% |
Dây buộc hàng bằng nhựa TH 4x200,white 114,000 sợi/100kg, hàng mới 100% |
Dây buộc hàng bằng nhựa TH 8x300,white 40,700 sợi/100kg, hàng mới 100% |
Dây buộc rút bằng nhựa, hàng mới 100% |
Dây cước trắng đen |
Dây cước xanh đen |
DÂY CƯớC XÂU SợI MớI 100% (PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
DÂY CUROA MớI 100%(PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
Đầu xoay bên phải bằng nhựa 24RPV001 15073 |
Dây mồi giấy bằng nylon ( màu đỏ ) (500m x 10mm Dia) |
Dây nhựa bảo vệ lưỡi cưa (dùng trong Công Nghiệp) Hàng mới 100% |
Đế nhựa |
Đế van bằng nhựa Teflon (PTFE) item no.3 |
Đệm làm cố định ( CS0014J0) dùng để sản xuất loa trong điện thoại di động |
Đệm làm cố định dùng để sản xuất loa trong điện thoại di động ( bằng nhựa) |
Đệm làm kín 10x10 - 580 lg /Teflon Packing 10x10 - 580 lg. Hàng mới 100 % . |
Màng bơm bằng nhựa mã 770933 dùng cho bơm màng hoạt động bằng khí nén mã NDP-15BST, hàng mới 100%, hãng sx YAMADA |
TấM CHắN NƯớC MớI 100%(PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
Tấm gạt bằng nhựa loại F BF365x45x14 dùng làm sạch băng tải công nghiệp.Mới 100% |
Tấm gạt bằng nhựa loại U BR240x90x14 dùng làm sạchbăng tải công nghiệp.Mới 100% |
Bạc đạn =nhựa-2783681-000-00, mới 100%(phụ tùng máy vấn điếu thuốc lá) |
Bạc dẫn piston máy nén CO2 (nhựa teflon), P/N: 1079002246 (Mới 100%) |
Bạc làm kín ống phun nước bằng nhựa |
Bạc làm kín piston máy nén CO2 (nhựa teflon), P/N: 009473215 (Mới 100%) |
Bạc lót nhựa 3037748-0000;Flange Bushing |
Bạc lót nhựa 321153-0136;Flange bushing, Iglidur G 10x12x6 |
Bạc lót nhựa 321155-0221Flange bushing, Iglidur X 16x18x17 |
Bạc lót nhựa 90240-0172; Flange bushing, 8x12x10 mm |
Bạc lót nhựa 90240-0261;Flange bushing, Iglidur X 12x14x9 |
Bạc lót nhựa 90240-0262; Flange bushing, Iglidur X 12x14x12 |
Bạc lót nhựa 90240-0262;Flange bushing, Iglidur X 12x14x12 |
Bạc lót nhựa 90458-0825; Flange bushing, Iglidur Z 16x18x17 |
bạc lót nhựa 90459-1058Flange bushing, Iglidur G 25x28x11,5 |
Bạc lót nhựa 90600-7746;Flange bushing, 10x12x10 mm |
Bạc lót nhựa 90601-2446;Flange bushing, 8x12x10 mm |
Bạc lót trượt bằng nhựa P/n: 8-0552-11030, mới 100% |
Mũi chống hình nón (Plastic) - S107-DG-027 - TOP HOLDER BLACK STAND.SIZE=38 (PTTT cho máy in lụa tự động lên chai thủy tinh) |
Mũi kim chít keo (bằng nhựa phi 3*55mm) hàng chưa qua sử dụng |
Mũii chống hình nón (Plastic) - S107-DG-027P - TOPHOLDER (special tbv sh 90) (PTTT cho máy in lụa tự động lên chai thủy tinh) |
Bánh xe bằng nhựa (L:1,5cmX0,5cm) (PTTT cho máy tráng men) |
Bánh xe bằng nhựa (pttt cho máy chất dỡ hàng) |
Bánh xe bằng nhựa PU 50x70. Hàng mới 100% |
Bánh xe dẫn hướng bằng nhựa (D.200x50mm) (pttt cho máy chất dỡ hàng) |
Vòi xịt vệ sinh máy bằng nhựa 90426-0003;Hand shower, 361100 |
Bạc teplon bằng nylon lót trục của máy cán nóng cao su 450 ( Bush nylon 450 ) , kích thước : 420 mm x 290 mm x 325 mm. Hàng mới 100% |
Cánh gạt nguyên liệu dùng trong công nghiệp bằng nhựa BR 290 x 105 x 12. Hàng mới 100% |
Giá đỡ bàn ủi bằng nhựa ( IS- 100/ Ironing station )-Hàng mới 100% |
Giá đỡ lưới xám 70-150RT 400mm LBC-70/100RT |
NắP CHụP (PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
NắP CHụP BáNH RĂNG - MớI 100% (PHụ TùNG THAY THế MáY DệT VảI ) |
Phụ kiện container: miếng lót nhựa ốp trong bằng nhựa, hàng mới 100% (lower short split bush) |
Phụ kiện container: ốp dẫn hướng phía trong loại to bằng nhựa, hàng mới 100% (bearing bracket inner L) |
Phụ kiện contianer: ốp dẫn hướng phía trong loại nhỏ bằng nhựa, hàng mới 100% (bearing braket inner S) |
Phụ kiện cửa dùng cho kho lạnh : Nắp nhựa bảo vệ con lăn 25031 |
Phụ kiện cửa dùng cho kho lạnh : Tay nắm bằng nhựa DH25132 |
Dây dẫn giấy dùng cho máy in bằng Nylon loại 11mm, 52 sợi ; màu đỏ; Hàng mới 100% |
Dây dù 3mm |
Dây dù vuông |
Dây làm kín (Packing 2790) |
Giới hạn mở phải bằng nhựa 24ACP001 15035 |
Giới hạn mở trái bằng nhựa 24ACP002 15036 |
Góc nẹp điện trở bằng nhựa 05ANP100 15029 |
Linh kiện nhựa PP. LKN-A (Trọng lượng: 90g/C) dùng để lắp ráp ống sắt |
Linh kiện nhựa PP. LKN-B (Trọng lượng: 90g/C) dùng để lắp ráp ống sắt |
Vòng đệm nhựa 90091-0233; Radial seal 85x110x12 mm Dust lip |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39269059 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
9% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 9% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 6 |
01/01/2019-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-30/06/2020 | 6 |
01/07/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 17 |
31/12/2018-31/12/2019 | 16.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 16 |
31/12/2021-30/12/2022 | 16 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 9 |
2019 | 7 |
2020 | 6 |
2021 | 4 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5.1 |
2019 | 4.4 |
2020 | 3.6 |
2021 | 2.9 |
2022 | 2.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 4.8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 3.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39269059
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39269059
Bạn đang xem mã HS 39269059: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39269059: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39269059: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 42:2012/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần X | Chương 49 | 49089000 | Loại khác |
2 | Phần VII | Chương 39 | 39259000 | Loại khác |
3 | Phần XI | Chương 56 | 56031400 | Trọng lượng trên 150 g/m2 |
4 | Phần VII | Chương 39 | 39269099 | Loại khác |