cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Cao su tổng hợp Butadiene rubber B-65HA (BLK)
Hợp chất làm sạch chứa carbon - N220-MB1 (Carbon black masterbatch)
Hỗn hợp cao su isobutylen-isopren, muội carbon và oxit silic.
Cao su hỗn hợp dạng tấm, thành phần gồm: cao su butadien ≈40%, cao su tự nhiên ≈20%, muội carbon ≈35%
PRODUCTIVE RUBBER 97100#
Synthetic Rubber CKC - A0J01 - LH - TENNIS - AHAR-1
SYNTHETIC RUBBER SBR1723
Compound Rubber
THERMOPLASTIC RUBBER.
Compound Rubber.
Cao su tổng hợp sản xuất vỏ ruột xe - PRODUCTIVE RUBBER 97100# (mục 1)
Cao su hỗn hợp chưa lưu hóa, dạng tấm có thành phần gồm cao su tự nhiên, dầu khoáng, muội cacbon
PRODUCTIVE RUBBER 97100#
Synthetic Rubber CKC - A0J01 - LH - TENNIS - AHAR -1 (Cao su tổng hợp NBR) (mục )
Cao su hỗn hợp có thành phần chính gồm cao su Butadiene và oxit silic, dạng tấm
Synthetic Rubber CKC - A0J01 - LH - TENNIS - AHAR-1
Cao su tổng hợp sản xuất vỏ ruột xe (cao su styren-butadien (SBR) - loại khác, dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng) - SYNTHETIC RUBBER SBR1723 (mục 37)
Cao su hỗn hợp gồm cao su metylstyren-butadien, muội cacbon và rosin nguyên sinh, dạng khối
SYNTHETIC RUBBER SBR1723
Cao su tổng hợp Compound Rubber; Cao su Ethylene-propylene hỗn hợp với muội cacbon, dạng tấm.
The #& cao su Thermoplastic (Mục 19). Cao su hỗn hợp đi từ styrene-butadien với silic dioxit, dạng hạt xốp không đều.
Mục 1: Cao su hỗn hợp Compound Rubber.Cao su hỗn hợp với muội carbon và silic dioxit.
Nguyên liệu để sản xuất đế giày bằng nhựa, hạt nhựa Polyetylen dạng nguyên sinh, màu đen, (20kg/bao) - TAR55A BLACK - Hàng mới 100% (Mục 2)
Cao su styrene-butadiene (SBR) hỗn hợp với muội carbon, nguyên sinh, dạng hạt
 Hạt nhựa Polyetylen dạng nguyên sinh, nguyên liệu để sản xuất đế giày bằng nhựa (20kg/bao) - H - TAR55A GUM - Hàng mới 100% (Mục 2)
Cao su styrene-butadiene (SBR) hỗn hợp với muội carbon, nguyên sinh, dạng hạt
Cao su tổng hợp Butadiene rubber B-65HA (BLK) (Mục 1)
Hỗn hợp cao su isobutylen-isopren, muội carbon và oxit silic
Cao su hỗn hợp AX087A (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp BII510GW (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp CM5790H (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1mm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp đã được trộn với muội cacbon-B-731(PCN-048M)
Cao su hỗn hợp KE931 (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp NVNP601L (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp NVNP611H (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1mm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp NVNP701 (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp Sponge (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 20x10 mm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp TSE221-5u (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 20x10x1mm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp với carbon đen, (NCE-4427 (YE143)), (8007ND)
Cao su hổn hợp với muội carbon chưa lưu hóa (Rubber A 06NK(Additive ) , nguyên liệu dùng trong sx ống cao su.
Cao su silicon màu mù tạt A32BSB .Hàng mới 100%
Cao su tổng hợp (C-2554)
Cao su tổng hợp (C-2606)
Cao su tổng hợp (CR-Black Color (HS50))
Cao su tổng hợp (E-2710)
Cao su tổng hợp (N-2801)
Cao su tổng hợp (N-2900)
Cao su tổng hợp (P-9600)
Cao su tổng hợp 01A70120YSR (EP7011)
Cao su tổng hợp 01A70120YSR(EP7011)
Cao su tổng hợp 05A70187 KF00070YSR
Cao su tổng hợp AC02250YSR
Cao su tổng hợp AC02260YSR
Cao su tổng hợp AC02270YSR
Cao su tổng hợp AC40671
Cao su tổng hợp ACM (AC00670)
Cao su tổng hợp ACM (AC01460A)
Cao su tổng hợp AEM (VA00250)
Cao su tổng hợp AEM (VA00360)
Cao su tổng hợp AEM (VA00470-A)
Cao su tổng hợp C-2554
Cao su tổng hợp C-2606
Cao su tổng hợp CR (CR00270)
Cao su tổng hợp CR (CR01350)
Cao su tổng hợp CR BLACK COLOR(HS) (C-2500-M)
Cao su tổng hợp CR-BLACK COLOR (HS 50)
Cao su tổng hợp E-2710
Cao su tổng hợp E-2840
Keo Cyanoacrylate
Cao su hỗn hợp AX087A (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp BII510GW (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp CM5790H (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1mm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp KE931 (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp NVNP601L (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp NVNP611H (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1mm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp NVNP701 (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp Sponge (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 20x10 mm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp TSE221-5u (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 20x10x1mm, hỗn hợp với Oxit silic )
Cao su hỗn hợp CM5790H (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1mm, hỗn hợp với Oxit silic )
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
Chương 40:Cao su và các sản phẩm bằng cao su