- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
- 4005 - Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
- 400510 - Hỗn hợp với muội carbon hoặc silica:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông báo số 390/TB-TCHQ ngày 14/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cao su tổng hợp Butadiene rubber B-65HA (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7360/TB-TCHQ ngày 12/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hạt nhựa Polyetylen dạng nguyên sinh, dùng làm nguyên liệu sản xuất đế giày bằng nhựa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7358/TB-TCHQ ngày 12/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu để sản xuất đế giày (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13519/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cao su hỗn hợp Compound Rubber (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13482/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với cao su Thermoplastic xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13311/TB-TCHQ ngày 03/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Cao su tổng hợp Compound Rubber xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12761/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cao su tổng hợp sản xuất vỏ ruột xe (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12555/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Cao su tổng hợp NBR (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12554/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Cao su tổng hợp sản xuất vỏ ruột xe xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Cao su tổng hợp Butadiene rubber B-65HA (BLK) |
Hợp chất làm sạch chứa carbon - N220-MB1 (Carbon black masterbatch) |
Hỗn hợp cao su isobutylen-isopren, muội carbon và oxit silic. |
Cao su hỗn hợp dạng tấm, thành phần gồm: cao su butadien ≈40%, cao su tự nhiên ≈20%, muội carbon ≈35% |
PRODUCTIVE RUBBER 97100# |
Synthetic Rubber CKC - A0J01 - LH - TENNIS - AHAR-1 |
SYNTHETIC RUBBER SBR1723 |
Compound Rubber |
THERMOPLASTIC RUBBER. |
Compound Rubber. |
Cao su tổng hợp sản xuất vỏ ruột xe - PRODUCTIVE RUBBER 97100# (mục 1) Cao su hỗn hợp chưa lưu hóa, dạng tấm có thành phần gồm cao su tự nhiên, dầu khoáng, muội cacbon PRODUCTIVE RUBBER 97100# |
Synthetic Rubber CKC - A0J01 - LH - TENNIS - AHAR -1 (Cao su tổng hợp NBR) (mục ) Cao su hỗn hợp có thành phần chính gồm cao su Butadiene và oxit silic, dạng tấm Synthetic Rubber CKC - A0J01 - LH - TENNIS - AHAR-1 |
Cao su tổng hợp sản xuất vỏ ruột xe (cao su styren-butadien (SBR) - loại khác, dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng) - SYNTHETIC RUBBER SBR1723 (mục 37) Cao su hỗn hợp gồm cao su metylstyren-butadien, muội cacbon và rosin nguyên sinh, dạng khối SYNTHETIC RUBBER SBR1723 |
Cao su tổng hợp Compound Rubber; Cao su Ethylene-propylene hỗn hợp với muội cacbon, dạng tấm. |
The #& cao su Thermoplastic (Mục 19). Cao su hỗn hợp đi từ styrene-butadien với silic dioxit, dạng hạt xốp không đều. |
Mục 1: Cao su hỗn hợp Compound Rubber.Cao su hỗn hợp với muội carbon và silic dioxit. |
Nguyên liệu để sản xuất đế giày bằng nhựa, hạt nhựa Polyetylen dạng nguyên sinh, màu đen, (20kg/bao) - TAR55A BLACK - Hàng mới 100% (Mục 2) Cao su styrene-butadiene (SBR) hỗn hợp với muội carbon, nguyên sinh, dạng hạt |
Hạt nhựa Polyetylen dạng nguyên sinh, nguyên liệu để sản xuất đế giày bằng nhựa (20kg/bao) - H - TAR55A GUM - Hàng mới 100% (Mục 2) Cao su styrene-butadiene (SBR) hỗn hợp với muội carbon, nguyên sinh, dạng hạt |
Cao su tổng hợp Butadiene rubber B-65HA (BLK) (Mục 1) Hỗn hợp cao su isobutylen-isopren, muội carbon và oxit silic |
Cao su hỗn hợp AX087A (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp BII510GW (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp CM5790H (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1mm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp đã được trộn với muội cacbon-B-731(PCN-048M) |
Cao su hỗn hợp KE931 (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp NVNP601L (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp NVNP611H (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1mm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp NVNP701 (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp Sponge (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 20x10 mm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp TSE221-5u (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 20x10x1mm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp với carbon đen, (NCE-4427 (YE143)), (8007ND) |
Cao su hổn hợp với muội carbon chưa lưu hóa (Rubber A 06NK(Additive ) , nguyên liệu dùng trong sx ống cao su. |
Cao su silicon màu mù tạt A32BSB .Hàng mới 100% |
Cao su tổng hợp (C-2554) |
Cao su tổng hợp (C-2606) |
Cao su tổng hợp (CR-Black Color (HS50)) |
Cao su tổng hợp (E-2710) |
Cao su tổng hợp (N-2801) |
Cao su tổng hợp (N-2900) |
Cao su tổng hợp (P-9600) |
Cao su tổng hợp 01A70120YSR (EP7011) |
Cao su tổng hợp 01A70120YSR(EP7011) |
Cao su tổng hợp 05A70187 KF00070YSR |
Cao su tổng hợp AC02250YSR |
Cao su tổng hợp AC02260YSR |
Cao su tổng hợp AC02270YSR |
Cao su tổng hợp AC40671 |
Cao su tổng hợp ACM (AC00670) |
Cao su tổng hợp ACM (AC01460A) |
Cao su tổng hợp AEM (VA00250) |
Cao su tổng hợp AEM (VA00360) |
Cao su tổng hợp AEM (VA00470-A) |
Cao su tổng hợp C-2554 |
Cao su tổng hợp C-2606 |
Cao su tổng hợp CR (CR00270) |
Cao su tổng hợp CR (CR01350) |
Cao su tổng hợp CR BLACK COLOR(HS) (C-2500-M) |
Cao su tổng hợp CR-BLACK COLOR (HS 50) |
Cao su tổng hợp E-2710 |
Cao su tổng hợp E-2840 |
Keo Cyanoacrylate |
Cao su hỗn hợp AX087A (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp BII510GW (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp CM5790H (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1mm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp KE931 (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp NVNP601L (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp NVNP611H (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1mm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp NVNP701 (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1cm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp Sponge (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 20x10 mm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp TSE221-5u (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 20x10x1mm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Cao su hỗn hợp CM5790H (Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng tấm 30x50x1mm, hỗn hợp với Oxit silic ) |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 40:Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
Bạn đang xem mã HS 40051090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40051090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40051090: Loại khác
Đang cập nhật...