- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
- 4008 - Tấm, tờ, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
- Từ cao su không xốp:
- 400821 - Dạng tấm, tờ và dải:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.2. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b) Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc Chương 64;
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65;
(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí hoặc các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng;
(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hay chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác);
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng, mảnh và dạng khối tương tự.
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng hợp” áp dụng đối với:
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo (non- thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận;
(b) Chất dẻo có chứa lưu huỳnh (TM); và
(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme cao phân tử tổng hợp no với điều kiện là tất cả các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hóa, kéo dãn và phục hồi như đã nêu ở mục (a) trên.
5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hay hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với:
(i) các chất lưu hóa, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa mủ cao su);
(ii) thuốc màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết;
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B);
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau:
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính;
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa;
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn” chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su.
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”,”tờ” và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expression “rubber” means the following products, whether or not vulcanised or hard: natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic rubber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.2. This Chapter does not cover:
(a) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(b) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(c) Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65;
(d) Mechanical or electrical appliances or parts thereof of Section XVI (including electrical goods of all kinds), of hard rubber;
(e) Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or
(f) Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mittens and mitts and articles of headings 40.11 to 40.13).
3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre-vulcanised, and other dispersions and solutions);
(b) Blocks of irregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms.
4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expression “synthetic rubber” applies to:
(a) Unsaturated synthetic substances which can be irreversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non-thermoplastic substances which, at a temperature between 18o C and 29o C, will not break on being extended to three times their original length and will return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length. For the purposes of this test, substances necessary for the cross-linking, such as vulcanising activators or accelerators, may be added; the presence of substances as provided for by Notes 5 (B)(ii) and (iii) is also permitted. However, the presence of any substances not necessary for the cross-linking, such as extenders, plasticisers and fillers, is not permitted;
(b) Thioplasts (TM); and
(c) Natural rubber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural rubber, mixtures of unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that all the above-mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above.
5. (A) Headings 40.01 and 40.02 do not apply to any rubber or mixture of rubbers which has been compounded, before or after coagulation, with:
(i) vulcanising agents, accelerators, retarders or activators (other than those added for the preparation of pre-vulcanised rubber latex);
(ii) pigments or other colouring matter, other than those added solely for the purpose of identification;
(iii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil-extended rubber), fillers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permitted under (B);
(B) The presence of the following substances in any rubber or mixture of rubbers shall not affect its classification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such rubber or mixture of rubbers retains its essential character as a raw material:
(i) emulsifiers or anti-tack agents;
(ii) small amounts of breakdown products of emulsifiers;
(iii) very small amounts of the following: heat- sensitive agents (generally for obtaining thermosensitive rubber latexes), cationic surface-active agents (generally for obtaining electro-positive rubber latexes), antioxidants, coagulants, crumbling agents, freeze-resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity-control agents, or similar special-purpose additives.
6. For the purposes of heading 40.04, the expression “waste, parings and scrap” means rubber waste, parings and scrap from the manufacture or working of rubber and rubber goods definitely not usable as such because of cutting-up, wear or other reasons.
7. Thread wholly of vulcanised rubber, of which any cross-sectional dimension exceeds 5 mm, is to be classified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08.
8. Heading 40.10 includes conveyor or transmission belts or belting of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber.
9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expressions “plates”, “sheets” and “strip” apply only to plates, sheets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface- worked, but not otherwise cut to shape or further worked.
In heading 40.08 the expressions “rods” and “profile shapes” apply only to such products, whether or not cut to length or surface-worked but not otherwise worked.
Chú giải SEN
SEN description









-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 375/TB-TCHQ ngày 14/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dải cao su lưu hóa Hyperstop DB-2519 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 374/TB-TCHQ ngày 14/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là dải cao su lưu hóa Hyperstop DB-2015 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10034/TB-TCHQ ngày 29/10/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là cuộn cao su Sentica (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11825/TB-TCHQ ngày 30/09/2014 Về kết quả phân loại đối với Chun Viền xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác
(Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dải cao su lưu hóa Hyperstop DB-2519 |
Cuộn cao su Sentica (bằng cao su lưu hóa) |
Dải cao su không xốp đã lưu hóa, rộng 25mm, dày 19mm, màu đen. |
Tấm cao su lưu hóa, không xốp. |
Dải cao su lưu hóa Hyperstop DB-2519, rộng 25mm, dày 19mm, dài 5m/cuộn |
Cuộn cao su Sentica (bằng cao su lưu hóa) dùng để trải sàn, hiệu 113803 noraplan, Art: 1700, C: 6505, kích thước: L-15m; W-1.220mm; Th-2.0mm. |
Elastic Rubber. |
HBR05#&Chun Viền. Mẫu yêu cầu phân tích là dải cao su không xốp đã lưu hóa, rộng 6mm, dày 0,27mm. |
Cuộn cao su Sentica (bằng cao su lưu hóa) dùng để trải sàn, hiệu 113803 noraplan, Art: 1700, C: 6505, kích thước: L-15m; W- 1.220mm; Th-2.0mm. Mới 100% (Mục 1). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Tấm cao su lưu hóa, không xốp. |
Dải cao su lưu hóa Hyperstop DB-2015, rộng 20mm, dày 15 mm, dài 5m/cuộn (mục 1- Tờ khai Hải quan) Dải cao su không xốp đã lưu hóa, rộng 20mm, dày 15mm, màu đen |
Dải cao su lưu hóa Hyperstop DB-2519, rộng 25mm, dày 19mm, dài 5m/cuộn (mục 2- Tờ khai Hải quan) Dải cao su không xốp đã lưu hóa, rộng 25mm, dày 19mm, màu đen |
Cao su Castaldo Gold Label dạng miếng (0.454Kg/Lbs) dùng làm khuôn tạo mẫu trong công nghệ đúc kim loại (Hàng mới 100% sx tại USA) |
cao su dạng tấm dùng để đắp lại lốp ôtô, KT (550x20-23x2)cm. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Cao su dùng trong ngành in ( máy in offset) with 1060mm x thickness 1.95mm, hàng mới 100% |
Cao su in offset đã lưu hóa dùng trong ngành in mới 100%- Compressible blanket (2000, Blue),1050mmx25mx1.95mm (20 cuộn) |
Cao su khắc bản in(537-900 x 1500mm) mới 100% |
Cao su khắc bản Laser (A4/2,3 mm) (10 tấm/hộp). Hàng mới 100% |
Cao su lưu hóa dạng tấm (mới 100%): AT 10mm x 1m x 10m |
Cao su lưu hóa dạng tấm 1400 x 10000 x 3mm (1 Roll = 60.90 kgs - Length 10000mm). Hàng mới 100%. |
Cao su nhân tạo dạng tấm dùng để sản xuất đế giày (SYNTHETIC RUBBER) hàng mới 100% . |
Cao su non Polytetrafluoroethylene PTFE - dạng cuộn 1/2" x 260" - Model 26130, dùng trong dầu khí. Hàng mới 100% |
Cao su silicone dạng tấm 20 tấm/hộp |
Dải cao su ( lưu hóa ) dùng cho máng mực |
Dải cao su 272784-0002; Rubber strip |
Dải cao su 90143-0088; Foam Rubber Strip, Silicone, RCSP 250 15 |
Dải cao su 90143-0088;Foam Rubber Strip, Silicone, RCSP 250 15 |
Dải cao su cột biển báo tam giác - A6908687152 |
Dây gai bằng cao su trục quấn vải- Phụ tùng máy dệt-Hàng mới 100%-BELT-STRIP,PRESS |
Gioăng cách điện bằng cao su lưu hóa loại NP50 4.8 x 38mm x 13m (1LBA115400-2) |
Gioăng cao su dạng dải (3-3,5)mm, hiệu chữ Trung Quốc |
Lưỡi cao su gạt sàn trước, sau (PK máy làm sạch CN T3e),hiệu Tennant,hàng mới 100% |
Màng cao su - HFC-HFS Diaphragm, BFR |
màng cao su của bơm sát trùng vú bò - Teat Spray Diaph Pump Smal |
màng cao su của van - Diaphragm For Top Valve |
Màng cao su của van - Valve Diaphragm |
Miếng đệm bằng cao su cứng |
miếng vá lốp xe ô tô tải bằng cao su, dạng tấm, dài 175mm, rộng 80mm, cao 3mm, mới 100%, sx tại TQ |
Phụ tùng băng tải : miếng cao su để vá băng tải H12-10-03, 1mmx3mx400mm, mới 100% |
Phụ tùng bơm hóa chất: Tấm cao su EPDM size 1.2x10x5mm/roll, mới 100%, xx Taiwan |
Phụ tùng máy dệt : Băng cao su bọc trục dệt BO-201 ( khổ 38mm ) ( hàng mới 100% ) |
RUBBER SHEETS PRODUCT D1/D3 (Tấm cao su lưu hóa mới 100%)(D1:2.5mm x 920mm x 1120mm / D3: 2.7mm x 1100mm x 1100mm) |
Tâ´m cao su 1 mă?t la´ng la`m đê´ lo´t gia`y, khô? 90x90cm, da`y 1,8-3mm, chưa in hi`nh in chư~. Ha`ng mơ´i 100%. |
Tấm cao su ( lưu hóa ) dùng cho máng mực |
Tấm cao su (Cao su lưu hóa) SGNAA-300-300-5 |
Tấm cao su 1 mặt láng làm đế lót giày, khổ 90x90cm, dày 1,8-3mm, chưa in hình in chữ. Hàng mới 100%. |
Tấm cao su 100% (SEALING 6800) 15MMX900MMX2M |
Tấm cao su 100% (SEALING EE-1000) 8MMX900MMX2M |
Tấm cao su 1200x1000x30mm |
Tấm cao su 2mm x1m x10m |
Tấm cao su 3000mm x 1600mm x4mm +/ 5mm, hàng mới 100% |
Tấm cao su 3mm x1m x10m |
Tấm cao su chắn bụi, P/N: 57554131. Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco. Hàng mới 100%, do hãng Atlas Copco sản xuất. |
Tấm cao su chịu nhiết -0.5MM X 1.5M X 1.6M - Model : NA-1005 , Hàng mới 100% |
Tấm cao su cho bò RM21S (110x165 cm) - Dạng tấm bằng cao su lưu hoá không xốp, mới 100%. |
Tấm cao su cho bò RM21S (80x160 cm) - Dạng tấm bằng cao su lưu hoá không xốp, mới 100%. |
Tấm cao su cho bò RM21S (90x130 cm) - Dạng tấm bằng cao su lưu hoá không xốp, mới 100%. |
Tấm cao su cho bò RM30F (120x170 cm) - Dạng tấm bằng cao su lưu hoá không xốp, mới 100%. |
tấm cao su có lớp bố REPAIR FABRIC EP100 1.8x500x1000 mm , # 5220500,hàng mới 100%-#xA; |
Tấm cao su dẻo ( 6*610 *200)mm |
Tấm cao su dùng cho ngành in offset ,khổ rộng:(1050 x 21800)mm dày1.97mm (Loại cao su không xốp,chưa gia công bề mặt),mới 100% |
Tấm cao su ghi 850208, khổ A4, sản xuất tại áo |
Tấm cao su LE-20 SPONGE, PORON (3.0tx500x50M). Hàng mới 100%. |
Tấm cao su lưu hóa (hàng mới 100%) / Rubber Sheet Natural, Food Grade, 1mx2mx4mmT |
Tấm cao su lưu hóa chống tĩnh điện (1.2mx10mx2mm,hàng mới 100%) |
Tấm cao su lưu hoá không xốp dùng để lót dao trong máy cắt giấyloại khổ (1050x1.95)mm±0.02mm, mới 100% |
Tấm cao su lưu hoá không xốp, chưa gia công bề mặt dùng làm đế giầy, đế dép, khổ (0,4 x 0,6)m, dầy <5mm (không hiệu), mới. |
Tấm cao su lưu hoá không xốp. Khổ (1- 1,2)m dài 9,5 mét dày 3mm (± 8% giãn nở). Mới 100% |
Tấm cao su lưu hóa mềm không xốp dạng cuộn, chưa gia công bề mặt, dày (2 - 5)mm, khổ 1m, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Tấm cao su lưu hóa từ cao su không xốp ( dùng làm bề mặt bàn chống tĩnh điện), kích thước ( 1.2m X 10m X 2mm), mặt mờ, hàng mới 100% |
Tấm cao su lưu hóa. KT: 2300 x 650 x 7 mm, Hàng mới 100%. |
Tấm cao su lưu hóa. KT: 2400 x 650 x 4 mm, Hàng mới 100%. |
Tấm cao su lưưu hóa không xốp dùng để sx khuôn ép màn hình điện thoại vào vỏ điện thoại (6*610*200) mm |
Tấm cao su lưưu hoá không xốp khổ (1-1,2)m x (6-8)m x dày 3mm; Mới 100% |
Tấm cao su màu xanh dạng cuộn loại trơn kích thước 1m*10m*2mm (Green rubber sheet) |
Tấm cao su màu xanh dạng cuộn, loại trơn , kích thước, 1.0m x 10m x 2mm, mới 100% |
Tấm cao su mới 100% (SEALING EE-1010) 3MMX900MMX2M |
Tấm cao su REMAGRIP 65/CN8x2000x10000 mm, # 5495549 ,hàng mới 100%-#xA; |
Tấm cao su REMATHAN G 75/CN 6x1400x10000 mm , # 5732328,hàng mới 100%-#xA; |
Tấm cao su tạo khuôn cắt cho máy Orange 8.0mmT 600x1000mm (mới 100%) |
Tấm cao su TT-403 SPONGE (1.5tx500x500). Hàng mới 100%. |
Tấm cao su/ Rubber sheet 5Tmm ì 1000 Wmm ì 10000L |
Tấm cao su: Rubber # 5629 |
Tấm cao su: Rubber # 5817 |
Tấm vải cao su (Phụ tùng máy sàng). Hàng mới 100%.40mx0.3m |
Thanh cao su xanh 7mmx3m/ca´i mới 100% |
Thanh cao su xanh 9mmx3m/ca´i mới 100% |
Vật liệu làm khuôn mẫu bằng cao su dạng tấm ( màu vàng ) |
Cao su Castaldo Gold Label dạng miếng (0.454Kg/Lbs) dùng làm khuôn tạo mẫu trong công nghệ đúc kim loại (Hàng mới 100% sx tại USA) |
cao su dạng tấm dùng để đắp lại lốp ôtô, KT (550x20-23x2)cm. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Cao su in offset đã lưu hóa dùng trong ngành in mới 100%- Compressible blanket (2000, Blue),1050mmx25mx1.95mm (20 cuộn) |
Cao su khắc bản in(537-900 x 1500mm) mới 100% |
Cao su lưu hóa dạng tấm (mới 100%): AT 10mm x 1m x 10m |
Cao su nhân tạo dạng tấm dùng để sản xuất đế giày (SYNTHETIC RUBBER) hàng mới 100% . |
Dải cao su 272784-0002; Rubber strip |
Dải cao su 90143-0088; Foam Rubber Strip, Silicone, RCSP 250 15 |
Dải cao su 90143-0088;Foam Rubber Strip, Silicone, RCSP 250 15 |
miếng vá lốp xe ô tô tải bằng cao su, dạng tấm, dài 175mm, rộng 80mm, cao 3mm, mới 100%, sx tại TQ |
Phụ tùng bơm hóa chất: Tấm cao su EPDM size 1.2x10x5mm/roll, mới 100%, xx Taiwan |
Phụ tùng máy dệt : Băng cao su bọc trục dệt BO-201 ( khổ 38mm ) ( hàng mới 100% ) |
RUBBER SHEETS PRODUCT D1/D3 (Tấm cao su lưu hóa mới 100%)(D1:2.5mm x 920mm x 1120mm / D3: 2.7mm x 1100mm x 1100mm) |
Tấm cao su 100% (SEALING 6800) 15MMX900MMX2M |
Tấm cao su 100% (SEALING EE-1000) 8MMX900MMX2M |
Tấm cao su 3000mm x 1600mm x4mm +/ 5mm, hàng mới 100% |
Tấm cao su chắn bụi, P/N: 57554131. Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco. Hàng mới 100%, do hãng Atlas Copco sản xuất. |
Tấm cao su chịu nhiết -0.5MM X 1.5M X 1.6M - Model : NA-1005 , Hàng mới 100% |
tấm cao su có lớp bố REPAIR FABRIC EP100 1.8x500x1000 mm , # 5220500,hàng mới 100%-#xA; |
Tấm cao su dùng cho ngành in offset ,khổ rộng:(1050 x 21800)mm dày1.97mm (Loại cao su không xốp,chưa gia công bề mặt),mới 100% |
Tấm cao su LE-20 SPONGE, PORON (3.0tx500x50M). Hàng mới 100%. |
Tấm cao su lưu hóa (hàng mới 100%) / Rubber Sheet Natural, Food Grade, 1mx2mx4mmT |
Tấm cao su lưu hóa. KT: 2300 x 650 x 7 mm, Hàng mới 100%. |
Tấm cao su lưưu hóa không xốp dùng để sx khuôn ép màn hình điện thoại vào vỏ điện thoại (6*610*200) mm |
Tấm cao su mới 100% (SEALING EE-1010) 3MMX900MMX2M |
Tấm cao su REMAGRIP 65/CN8x2000x10000 mm, # 5495549 ,hàng mới 100%-#xA; |
Tấm cao su tạo khuôn cắt cho máy Orange 8.0mmT 600x1000mm (mới 100%) |
Tấm cao su TT-403 SPONGE (1.5tx500x500). Hàng mới 100%. |
Tấm cao su/ Rubber sheet 5Tmm ì 1000 Wmm ì 10000L |
Cao su lưu hóa dạng tấm 1400 x 10000 x 3mm (1 Roll = 60.90 kgs - Length 10000mm). Hàng mới 100%. |
Phụ tùng băng tải : miếng cao su để vá băng tải H12-10-03, 1mmx3mx400mm, mới 100% |
Tâ´m cao su 1 mă?t la´ng la`m đê´ lo´t gia`y, khô? 90x90cm, da`y 1,8-3mm, chưa in hi`nh in chư~. Ha`ng mơ´i 100%. |
Tấm cao su 1 mặt láng làm đế lót giày, khổ 90x90cm, dày 1,8-3mm, chưa in hình in chữ. Hàng mới 100%. |
Tấm cao su cho bò RM21S (90x130 cm) - Dạng tấm bằng cao su lưu hoá không xốp, mới 100%. |
Tấm cao su lưu hóa. KT: 2400 x 650 x 4 mm, Hàng mới 100%. |
Tấm cao su REMATHAN G 75/CN 6x1400x10000 mm , # 5732328,hàng mới 100%-#xA; |
Tấm cao su TT-403 SPONGE (1.5tx500x500). Hàng mới 100%. |
Cao su lưu hóa dạng tấm 1400 x 10000 x 3mm (1 Roll = 60.90 kgs - Length 10000mm). Hàng mới 100%. |
Tấm cao su ghi 850208, khổ A4, sản xuất tại áo |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 40:Cao su và các sản phẩm bằng cao su |









Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 40082190 vào Việt Nam:





















Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40082190
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 40082190
Bạn đang xem mã HS 40082190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40082190: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40082190: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.