- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
- 4010 - Băng tải hoặc đai tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa.
- Băng tải hoặc đai tải:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.2. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b) Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc Chương 64;
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65;
(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí hoặc các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng;
(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hay chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác);
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng, mảnh và dạng khối tương tự.
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng hợp” áp dụng đối với:
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo (non- thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận;
(b) Chất dẻo có chứa lưu huỳnh (TM); và
(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme cao phân tử tổng hợp no với điều kiện là tất cả các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hóa, kéo dãn và phục hồi như đã nêu ở mục (a) trên.
5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hay hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với:
(i) các chất lưu hóa, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa mủ cao su);
(ii) thuốc màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết;
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B);
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau:
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính;
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa;
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn” chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su.
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”,”tờ” và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expression “rubber” means the following products, whether or not vulcanised or hard: natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic rubber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.2. This Chapter does not cover:
(a) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(b) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(c) Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65;
(d) Mechanical or electrical appliances or parts thereof of Section XVI (including electrical goods of all kinds), of hard rubber;
(e) Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or
(f) Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mittens and mitts and articles of headings 40.11 to 40.13).
3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre-vulcanised, and other dispersions and solutions);
(b) Blocks of irregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms.
4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expression “synthetic rubber” applies to:
(a) Unsaturated synthetic substances which can be irreversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non-thermoplastic substances which, at a temperature between 18o C and 29o C, will not break on being extended to three times their original length and will return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length. For the purposes of this test, substances necessary for the cross-linking, such as vulcanising activators or accelerators, may be added; the presence of substances as provided for by Notes 5 (B)(ii) and (iii) is also permitted. However, the presence of any substances not necessary for the cross-linking, such as extenders, plasticisers and fillers, is not permitted;
(b) Thioplasts (TM); and
(c) Natural rubber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural rubber, mixtures of unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that all the above-mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above.
5. (A) Headings 40.01 and 40.02 do not apply to any rubber or mixture of rubbers which has been compounded, before or after coagulation, with:
(i) vulcanising agents, accelerators, retarders or activators (other than those added for the preparation of pre-vulcanised rubber latex);
(ii) pigments or other colouring matter, other than those added solely for the purpose of identification;
(iii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil-extended rubber), fillers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permitted under (B);
(B) The presence of the following substances in any rubber or mixture of rubbers shall not affect its classification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such rubber or mixture of rubbers retains its essential character as a raw material:
(i) emulsifiers or anti-tack agents;
(ii) small amounts of breakdown products of emulsifiers;
(iii) very small amounts of the following: heat- sensitive agents (generally for obtaining thermosensitive rubber latexes), cationic surface-active agents (generally for obtaining electro-positive rubber latexes), antioxidants, coagulants, crumbling agents, freeze-resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity-control agents, or similar special-purpose additives.
6. For the purposes of heading 40.04, the expression “waste, parings and scrap” means rubber waste, parings and scrap from the manufacture or working of rubber and rubber goods definitely not usable as such because of cutting-up, wear or other reasons.
7. Thread wholly of vulcanised rubber, of which any cross-sectional dimension exceeds 5 mm, is to be classified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08.
8. Heading 40.10 includes conveyor or transmission belts or belting of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber.
9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expressions “plates”, “sheets” and “strip” apply only to plates, sheets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface- worked, but not otherwise cut to shape or further worked.
In heading 40.08 the expressions “rods” and “profile shapes” apply only to such products, whether or not cut to length or surface-worked but not otherwise worked.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt |
Dây Cu roa S8838-11100 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Dây cua ro |
Dây cua roa SZ910-45256 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Dây cua roa SZ910-45322 dùng cho xe ô tô Hino 5.5 & 7.5 tấn |
Dây cua roa SZ910-49214 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Dây cua-roa SZ910-45354 dùng cho xe tải Hino26 tấn |
Dây Curoa đông cơ máy cạp đất, hàng mới 100% |
Dây curoa ngoài của hãng Christie mới 100% |
Dây curoa trong của hãng Christie mới 100% |
Dây curoa trục cánh chập của hãng Christie mới 100% |
Dây đai của máy bào thô (2.5 x 40 x 900: 10 chiếc; 2.5 x 24 x 1550: 10 chiếc; 2.5 x 40 x 1450: 10 chiếc; 2.5 x 40 x 1230: 10 chiếc) |
Dây đai dep CV:900 X R25 dùng cho máy cắm cước bàn chải đánh răng- -FLAT BELT MEGAD-1150X25-C/KM/001637 |
Dây đai dùng cho nhà máy nhuộm: V-Belt B 215*5R |
Dây đai tải 260169-23 của máy lọc dầu FO & DO MMPX 304-SGP 11 |
Dây đai tải bao cao su -BELT TRIMMERS-C/KM/001625 |
Dây đai tải cao su 5500 x15mm dùng cho máy cắm cước bàn chải đánh răng. -TIMING BELT 16AT5/420-C/KM/003881 |
Dây đai tải cao su-BELT TRIMMERS C/KM/001625 |
HD 2.5 Tấn- Dây cu roa máy phát ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
Phụ tùng của máy sản xuất thức ăn chăn nuôi . Băng tải bằng cao su lưu hoá được gia cố bằng vật liệu dệt rộng300mmx dài 100m (+/- 10mm). Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy chế biến thức ăn gia súc: Băng tải bằng cao su rộng 200mm dầy 5mm. Hàng mới 100% |
Phụ tùng máy sợi- Dây băng truyền(SPINDLE TAPE 11x2460) |
Phụ tùng thay thế Máy Dệt : Dây đai V (Cao su) XPZ LW1587 DIN7753. Hàng mới 100% |
Phụ tùng thay thế Máy Dệt : Vòng cao su LXA-2101: o37 x 28 x 1. Hàng mới 100% |
Thiết bị của hệ thống kiểm tra chất lượng giấy (QCS): Dây đai dẫn cáp bằng cao su gia cố thêm vật liệu dệt. hàng mới 100% |
Băng tải 10Mpa EP630/4 *800 *4 (5+2), Rộng 800 ( MM ) , 1 cuộn = 250 m, Hàng mới 100% |
Băng tải 10Mpa EP630/4*650*4 (5+2), Rộng 650 ( MM) , 1 cuộn = 250 m, Hàng mới 100% |
Băng tải cao su lưu hóa đã gia cố bằng vật liệu dệt, khổ 3-20(cm)x (100-125)m, ( 4-5 )lớp bố, mới 100% |
Băng tải cao su lưu hoá được gia cố bằng vật liệu dệt, dùng cho băng tải liệu nóng kích thước 1800x10000.Hàng mới 100%, xuất xứ Đức,do hãng Schenck Process GmbH sản xuất. |
Băng tải cao su lưu hoá gia cố bằng vật liệu dệt, 5 lớp bố, rộng (50- 65)cm, dầy (1-1,5)cm,không có túi góc, hiệu chữ trung quốc mới 100%, dài 125 mét/cuộn |
Băng tải cao su lưu hoá, gia cố lớp vật liệu dệt cotton, không gân, màu vàng, quy cách 1500mm x 6 lớp vl dệt x 6mm x 16 mét, hàng mới 100%. |
Băng tải cao su lưu hóa, kháng cháy, loại 5 lớp bố bằng vật liệu dệt, khổ rộng 650mm + 5mm, dầy 12mm + 5mm, mới 100% |
băng tải cao su lưu hoá,EP 100- bản rộng 650mm x 4 lớp bố vải,dày 8 mm.106m/cuộn mới 100% |
băng tải cao su lưu hoá,EP 125- bản rộng 1400mm x 5 lớp bố vải,dày 10 mm.126m/cuộn mới 100% |
Băng tải cao su xám được gia cố bằng vật liệu dệt : HS-S001 RB, kích thước 2mm x 2000mm x 111000mm, mới 100% |
Băng tải cao su xanh được gia cố bằng vật liệu dệt : HS-S001, kích thước 2mm x 2000mm x 140000mm, mới 100% |
Băng tải cao su, chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt đã qua sử dụng (rộng >500mm) |
Băng Tải Cao Su, hàng đã qua sử dụng, chất lượng trên 80%. KT: 70CM-100CMx30M-60M.Đã gia cố bằng vật liệu dệt. |
Băng tải có viền PU mầu trắng bằng cao su. KT: 4800*440 (mm). Do hãng Heilong sản xuất năm 2011 |
Băng tải của máy đóng gói TY-701-120 .Hàng mới 100% |
Băng tải đá bằng cao su lưu hóa đã gia cố bằng vật liệu dệt, khổ rộng 50cm, loại 5 lớp vải mới 100% - dạng cuộn để trần |
Băng tải dùng cho máy sóng (chất liệu: bố vải) sản xuất bìa carton, kích thước 40.2mx1.86m.19mm. Hàng mới 100% |
Băng tải gia cố bằng vật liệu dệt 200x2P (1cuộn =100m) mới 100%. |
Băng tải- Hàng mới 100% ( Chiều rộng = 1.2m) |
Băng tải truyền cao su lưu hóa đã gia cố bằng vật liệu dệt EP 150, bốn lớp bố, dài 200m, rộng 0.5m, dầy trên 0.04m và dầy dưới là 0.02m. Hàng mới 100% |
Băng truyền gia cố bằng vật liệu dệt 100x5P (1cuộn =100m) mới 100%. |
Băng truyền tải cao su lưu hóa gia cố bằng vật liệu dệt EP 100, bốn lớp bố, dài 150m, rộng 0.8m, dầy trên 0.04m và dầy dưới 0.02m. Hàng mói 100%. |
Đai tải 335148 ( HTD 755-5M-15 ) ( bằng cao su & vải ) |
Đai tải 361300 ( RPP-HPR2000-8M-30 ) ( bằng cao su & vải ) |
Đai tải bằng cao su tổng hợp LNL-120 gia cố bằng polyamide. Size: 50m x 300mm x 01 roll. Mới 100% |
Đai tải bằng cao su tổng hợp PF-O gia cố bằng polyamide. Size: 100m x 300mm x 01 roll. Mới 100% |
Dây băng tải của máy ép keo, mới 100% ( BELT 460*1540MM, 460*1840MM FOR FUSING PRESS MACHINE ) |
Dây băng tải nguyên liệu thức ăn chăn nuôi kích thước (300*8)mm, bằng cao su lưu hóa được gia cố bằng vật liệu dệt. Hàng mới 100% |
Dây băng tải, được gia cố bằng vật liệu dệt, chiều rộng B800mm, mới 100%, Trung Quốc sản xuất. |
Dây cơ roa - Dùng cho ô tô đến 16 chổ , mới 100% |
Dây cu roa cho máy quấn dây |
Dây cu roa chữ V cho máy quấn dây |
Dây cu roa điều hoà bằng cao su (gia cố bằng vật liệu dệt), P/N: 57451924. Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco. Hàng mới 100%, do hãng Atlas Copco sản xuất. |
Băng tải 10Mpa EP630/4 *800 *4 (5+2), Rộng 800 ( MM ) , 1 cuộn = 250 m, Hàng mới 100% |
Băng tải bằng cao su - Conveyor belt (mới 100%) |
Băng tải bằng cao su lưu hoá Model: 500W-EP 315/4x5x1.5x250M đồng bộ với kìm bấm để lắp đặt (Hiệu Bando co.,ltd) mới 100% |
Băng tải bằng cao su lưu hoá NN-100-10MPA: 1200mm x 5 lớp x 10mm; Hàng mới 100%( 100m/cuộn); (được gia cố bằng vật liệu dệt) |
băng tải bằng cao su lưu hóa, được gia cố bằng vật liệu dệt (PARTS OF CONVEYOR 135*3200) |
Băng tải bằng cao su lưu hoá, khổ rộng 0,75m được gia cố bằng vật liệu dệt và Plastic, dày < 0,4cm, loại 1 lớp bố, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Băng tảI bằng cao su lưu hóa, loại B600, dài 4 m ± 10 cm, dùng làm băng tải liệu trong nhà máy xi măng, mới 100%. |
Băng tải cao su 11 sóng với lõi được gia cố bằng vật liệu dệt, Hang moi 100% |
Băng tải cao su B1000x5x10mm EP100 được gia cố bằng vật liệu sợi dệt nylon. Hàng mới 100% |
Băng tải cao su B800x6x11mm EP100 được gia cố bằng vật liệu sợi dệt nylon. Hàng mới 100% |
Băng tải cao su B800x6x12mm EP100 được gia cố bằng vật liệu sợi dệt nylon. Hàng mới 100% |
Băng tải cao su bridgestone được gia cố bằng vật liệu dệt NF 400/4 750 x 4P x 5 x 1.5 F-110, bề rộng băng 750mm, mới 100% |
Băng tải cao su Bridgestone được gia cố bằng vật liệu dệt RX 630/2 1400 x 2P x 8 x 3 FXS, bề rộng băng 1400mm, mới 100%. |
Băng tải cao su chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt đã qua sử dụng (rộng>500mm) |
Băng tải cao su công nghiệp B1400, EP/500/4 5+2mm , S: 200m (dùng trong nhà máy ximăng), mới 100% |
Băng tải cao su công nghiệp B600, EP/315/3 4+2mm , S: 500m (dùng trong nhà máy ximăng), mới 100% |
Băng tải cao su được gia cố bằng vật liệu dệt B500x5x(9-10)mm, hàng mới 100% do TQSX |
Băng tải cao su EP500/4(W)x(5+2)xW500x100m,1roll.Lớp bố được làm bằng sợi pholyester. Hàng mới 100% |
Băng tải cao su EP800/4 (X)x(6+2)xW1400x52m,2roll.Lớp bố được làm bằng sợi polyester. Hàng mới 100% |
Băng tải cao su EP800/4 (Y)x(6+2)xW800x100m,4roll. Lớp bố được làm bằng sợi pholyester.Hàng mới 100% |
Băng tải cao su EP800/4(X)x(6+2)xW800x100m,1roll. Lớp bố được làm bằng sợi pholyester.Hàng mới 100% |
Băng tải cao su EP800/4(Y)x(6+2)xW800x53.5m,4roll.Lớp bố được làm bằng sợi pholyester.Hàng mới 100% |
Băng tải cao su gia cố bằng vật liệu dệt DG2/40 (10m x 260mm) Hàng mới 100% |
Băng tải cao su gia cố vật liệu dệt, kích thước B600x6000(+- 20mm).Hàng mới 100% do TQSX |
Băng tải cao su gia công vật liệu dệt |
Băng tải cao su lưu hóa đã gia cố bằng vật liệu dệt, khổ 3-20(cm)x (100-125)m, ( 4-5 )lớp bố, mới 100% |
Băng tải cao su lưu hoá được gia cố bằng vật liệu dệt, dùng cho băng tải liệu nóng kích thước 1800x10000.Hàng mới 100%, xuất xứ Đức,do hãng Schenck Process GmbH sản xuất. |
Băng tải cao su lưu hoá gia cố bằng vật liệu dệt, 5 lớp bố, rộng (50- 65)cm, dầy (1-1,5)cm,không có túi góc, hiệu chữ trung quốc mới 100%, dài 125 mét/cuộn |
Băng tải cao su lưu hoá, gia cố lớp vật liệu dệt cotton, không gân, màu vàng, quy cách 1500mm x 6 lớp vl dệt x 6mm x 16 mét, hàng mới 100%. |
băng tải cao su lưu hoá,EP 100- bản rộng 650mm x 4 lớp bố vải,dày 8 mm.106m/cuộn mới 100% |
băng tải cao su lưu hoá,EP 125- bản rộng 1400mm x 5 lớp bố vải,dày 10 mm.126m/cuộn mới 100% |
Băng tải cao su xám được gia cố bằng vật liệu dệt : HS-S001 RB, kích thước 2mm x 2000mm x 111000mm, mới 100% |
Băng tải cao su xanh được gia cố bằng vật liệu dệt : HS-S001, kích thước 2mm x 2000mm x 140000mm, mới 100% |
Băng Tải Cao Su, hàng đã qua sử dụng, chất lượng trên 80%. KT: 70CM-100CMx30M-60M.Đã gia cố bằng vật liệu dệt. |
Băng tải có viền PU mầu trắng bằng cao su. KT: 4800*440 (mm). Do hãng Heilong sản xuất năm 2011 |
Băng tải của máy đóng gói TY-701-120 .Hàng mới 100% |
Băng tải đá bằng cao su lưu hóa đã gia cố bằng vật liệu dệt, khổ rộng 50cm, loại 5 lớp vải mới 100% - dạng cuộn để trần |
Băng tải- Hàng mới 100% ( Chiều rộng = 1.2m) |
Băng truyền gia cố bằng vật liệu dệt 100x5P (1cuộn =100m) mới 100%. |
Băng truyền tải cao su lưu hóa gia cố bằng vật liệu dệt EP 100, bốn lớp bố, dài 150m, rộng 0.8m, dầy trên 0.04m và dầy dưới 0.02m. Hàng mói 100%. |
Đai tải 361300 ( RPP-HPR2000-8M-30 ) ( bằng cao su & vải ) |
Đai tải bằng cao su tổng hợp LNL-120 gia cố bằng polyamide. Size: 50m x 300mm x 01 roll. Mới 100% |
Đai tải bằng cao su tổng hợp PF-O gia cố bằng polyamide. Size: 100m x 300mm x 01 roll. Mới 100% |
Dây băng tải của máy ép keo, mới 100% ( BELT 460*1540MM, 460*1840MM FOR FUSING PRESS MACHINE ) |
Dây băng tải nguyên liệu thức ăn chăn nuôi kích thước (300*8)mm, bằng cao su lưu hóa được gia cố bằng vật liệu dệt. Hàng mới 100% |
Dây băng tải, được gia cố bằng vật liệu dệt, chiều rộng B800mm, mới 100%, Trung Quốc sản xuất. |
Dây cu roa điều hoà bằng cao su (gia cố bằng vật liệu dệt), P/N: 57451924. Phụ tùng máy khoan đá Atlas Copco. Hàng mới 100%, do hãng Atlas Copco sản xuất. |
Dây Cu roa S8838-11100 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn |
Dây đai của máy bào thô (2.5 x 40 x 900: 10 chiếc; 2.5 x 24 x 1550: 10 chiếc; 2.5 x 40 x 1450: 10 chiếc; 2.5 x 40 x 1230: 10 chiếc) |
Dây đai dep CV:900 X R25 dùng cho máy cắm cước bàn chải đánh răng- -FLAT BELT MEGAD-1150X25-C/KM/001637 |
Dây đai tải cao su 5500 x15mm dùng cho máy cắm cước bàn chải đánh răng. -TIMING BELT 16AT5/420-C/KM/003881 |
HD 2.5 Tấn- Dây cu roa máy phát ( Phụ tùng ôto tải Hàn quốc mới 100% ) |
Phụ tùng của máy sản xuất thức ăn chăn nuôi . Băng tải bằng cao su lưu hoá được gia cố bằng vật liệu dệt rộng300mmx dài 100m (+/- 10mm). Hàng mới 100% |
Băng tải bằng cao su lưu hoá Model: 500W-EP 315/4x5x1.5x250M đồng bộ với kìm bấm để lắp đặt (Hiệu Bando co.,ltd) mới 100% |
Băng tải bằng cao su lưu hoá NN-100-10MPA: 1200mm x 5 lớp x 10mm; Hàng mới 100%( 100m/cuộn); (được gia cố bằng vật liệu dệt) |
Băng tảI bằng cao su lưu hóa, loại B600, dài 4 m ± 10 cm, dùng làm băng tải liệu trong nhà máy xi măng, mới 100%. |
Băng tải cao su B1000x5x10mm EP100 được gia cố bằng vật liệu sợi dệt nylon. Hàng mới 100% |
Băng tải cao su B800x6x11mm EP100 được gia cố bằng vật liệu sợi dệt nylon. Hàng mới 100% |
Băng tải cao su B800x6x12mm EP100 được gia cố bằng vật liệu sợi dệt nylon. Hàng mới 100% |
Băng tải cao su công nghiệp B600, EP/315/3 4+2mm , S: 500m (dùng trong nhà máy ximăng), mới 100% |
Băng tải cao su được gia cố bằng vật liệu dệt B500x5x(9-10)mm, hàng mới 100% do TQSX |
Băng tải cao su EP500/4(W)x(5+2)xW500x100m,1roll.Lớp bố được làm bằng sợi pholyester. Hàng mới 100% |
Băng tải cao su EP800/4 (X)x(6+2)xW1400x52m,2roll.Lớp bố được làm bằng sợi polyester. Hàng mới 100% |
Băng tải cao su EP800/4 (Y)x(6+2)xW800x100m,4roll. Lớp bố được làm bằng sợi pholyester.Hàng mới 100% |
Băng tải cao su EP800/4(X)x(6+2)xW800x100m,1roll. Lớp bố được làm bằng sợi pholyester.Hàng mới 100% |
Băng tải cao su EP800/4(Y)x(6+2)xW800x53.5m,4roll.Lớp bố được làm bằng sợi pholyester.Hàng mới 100% |
Băng tải cao su gia cố bằng vật liệu dệt DG2/40 (10m x 260mm) Hàng mới 100% |
Băng tải cao su gia cố vật liệu dệt, kích thước B600x6000(+- 20mm).Hàng mới 100% do TQSX |
Băng tải cao su lưu hóa đã gia cố bằng vật liệu dệt, khổ 3-20(cm)x (100-125)m, ( 4-5 )lớp bố, mới 100% |
Băng tải cao su xám được gia cố bằng vật liệu dệt : HS-S001 RB, kích thước 2mm x 2000mm x 111000mm, mới 100% |
Băng tải cao su xanh được gia cố bằng vật liệu dệt : HS-S001, kích thước 2mm x 2000mm x 140000mm, mới 100% |
Băng tải dùng cho máy sóng (chất liệu: bố vải) sản xuất bìa carton, kích thước 40.2mx1.86m.19mm. Hàng mới 100% |
Băng tải gia cố bằng vật liệu dệt 200x2P (1cuộn =100m) mới 100%. |
Băng tải truyền cao su lưu hóa đã gia cố bằng vật liệu dệt EP 150, bốn lớp bố, dài 200m, rộng 0.5m, dầy trên 0.04m và dầy dưới là 0.02m. Hàng mới 100% |
Đai tải 361300 ( RPP-HPR2000-8M-30 ) ( bằng cao su & vải ) |
Đai tải bằng cao su tổng hợp LNL-120 gia cố bằng polyamide. Size: 50m x 300mm x 01 roll. Mới 100% |
Dây băng tải của máy ép keo, mới 100% ( BELT 460*1540MM, 460*1840MM FOR FUSING PRESS MACHINE ) |
Dây đai của máy bào thô (2.5 x 40 x 900: 10 chiếc; 2.5 x 24 x 1550: 10 chiếc; 2.5 x 40 x 1450: 10 chiếc; 2.5 x 40 x 1230: 10 chiếc) |
Phụ tùng máy chế biến thức ăn gia súc: Băng tải bằng cao su rộng 200mm dầy 5mm. Hàng mới 100% |
Băng tải cao su bridgestone được gia cố bằng vật liệu dệt NF 400/4 750 x 4P x 5 x 1.5 F-110, bề rộng băng 750mm, mới 100% |
Băng tải cao su Bridgestone được gia cố bằng vật liệu dệt RX 630/2 1400 x 2P x 8 x 3 FXS, bề rộng băng 1400mm, mới 100%. |
Băng tải cao su công nghiệp B1400, EP/500/4 5+2mm , S: 200m (dùng trong nhà máy ximăng), mới 100% |
Băng tải cao su EP800/4 (X)x(6+2)xW1400x52m,2roll.Lớp bố được làm bằng sợi polyester. Hàng mới 100% |
Đai tải bằng cao su tổng hợp LNL-120 gia cố bằng polyamide. Size: 50m x 300mm x 01 roll. Mới 100% |
Đai tải bằng cao su tổng hợp PF-O gia cố bằng polyamide. Size: 100m x 300mm x 01 roll. Mới 100% |
Dây đai tải 260169-23 của máy lọc dầu FO & DO MMPX 304-SGP 11 |
Phụ tùng thay thế Máy Dệt : Vòng cao su LXA-2101: o37 x 28 x 1. Hàng mới 100% |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 40:Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 40101200 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40101200
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 40101200
Bạn đang xem mã HS 40101200: Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40101200: Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40101200: Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VII | Chương 39 | 39269053 | Băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền hoặc băng tải hoặc đai tải |