- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su
- 4016 - Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
- 401610 - Bằng cao su xốp:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.2. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b) Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc Chương 64;
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65;
(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí hoặc các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng;
(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hay chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác);
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng, mảnh và dạng khối tương tự.
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng hợp” áp dụng đối với:
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo (non- thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận;
(b) Chất dẻo có chứa lưu huỳnh (TM); và
(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme cao phân tử tổng hợp no với điều kiện là tất cả các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hóa, kéo dãn và phục hồi như đã nêu ở mục (a) trên.
5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hay hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với:
(i) các chất lưu hóa, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa mủ cao su);
(ii) thuốc màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết;
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B);
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau:
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính;
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa;
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn” chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su.
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”,”tờ” và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expression “rubber” means the following products, whether or not vulcanised or hard: natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic rubber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.2. This Chapter does not cover:
(a) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(b) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(c) Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65;
(d) Mechanical or electrical appliances or parts thereof of Section XVI (including electrical goods of all kinds), of hard rubber;
(e) Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or
(f) Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mittens and mitts and articles of headings 40.11 to 40.13).
3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre-vulcanised, and other dispersions and solutions);
(b) Blocks of irregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms.
4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expression “synthetic rubber” applies to:
(a) Unsaturated synthetic substances which can be irreversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non-thermoplastic substances which, at a temperature between 18o C and 29o C, will not break on being extended to three times their original length and will return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length. For the purposes of this test, substances necessary for the cross-linking, such as vulcanising activators or accelerators, may be added; the presence of substances as provided for by Notes 5 (B)(ii) and (iii) is also permitted. However, the presence of any substances not necessary for the cross-linking, such as extenders, plasticisers and fillers, is not permitted;
(b) Thioplasts (TM); and
(c) Natural rubber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural rubber, mixtures of unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that all the above-mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above.
5. (A) Headings 40.01 and 40.02 do not apply to any rubber or mixture of rubbers which has been compounded, before or after coagulation, with:
(i) vulcanising agents, accelerators, retarders or activators (other than those added for the preparation of pre-vulcanised rubber latex);
(ii) pigments or other colouring matter, other than those added solely for the purpose of identification;
(iii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil-extended rubber), fillers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permitted under (B);
(B) The presence of the following substances in any rubber or mixture of rubbers shall not affect its classification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such rubber or mixture of rubbers retains its essential character as a raw material:
(i) emulsifiers or anti-tack agents;
(ii) small amounts of breakdown products of emulsifiers;
(iii) very small amounts of the following: heat- sensitive agents (generally for obtaining thermosensitive rubber latexes), cationic surface-active agents (generally for obtaining electro-positive rubber latexes), antioxidants, coagulants, crumbling agents, freeze-resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity-control agents, or similar special-purpose additives.
6. For the purposes of heading 40.04, the expression “waste, parings and scrap” means rubber waste, parings and scrap from the manufacture or working of rubber and rubber goods definitely not usable as such because of cutting-up, wear or other reasons.
7. Thread wholly of vulcanised rubber, of which any cross-sectional dimension exceeds 5 mm, is to be classified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08.
8. Heading 40.10 includes conveyor or transmission belts or belting of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber.
9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expressions “plates”, “sheets” and “strip” apply only to plates, sheets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface- worked, but not otherwise cut to shape or further worked.
In heading 40.08 the expressions “rods” and “profile shapes” apply only to such products, whether or not cut to length or surface-worked but not otherwise worked.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
BáNH MàI CạNH - GUM ROUND PHI 115 x PHI 195 |
Bát cao su ebonit trộn bột làm khuôn răng ( nhỏ) ( PXSS-079s), hiệu shengxia hàng mới 100% |
Bi cao su xốp 22mm, model: 22-P150-3, EK-000358, hiệu Taprogge(hàng mới 100%), 100bi/gói |
Bi cao su xốp 25mm dùng làm sạch đường ống, Model: 25-P150-3, EK-000517, hiệu Taprogge, (hàng mới 100%), 100bi/gói |
Bi cao su xốp 25mm, model: 25-P150-3, EK-000517, hiệu Taprogge(hàng mới 100%), 100bi/gói |
Bộ lọc khí trong máy gắn linh kiện bằng cao su xốp(phi: 3x3mm)Hàng mới 100% |
Bóng cao su (cao su xốp đã lưu hóa) dùng để thử xả đường kính 100 mm |
Bông tắm, Hiệu Canpol Lovi, Hàng mới 100% |
Bọt biển vệ sinh sản phẩm (Kitchine Sponge) bằng cao su xốp |
Bọt biển vệ sinh sản phẩm bằng cao su xốp (Kitchine Sponge) |
Búa đệm cao su - RUBBER HAMMER-KDS9(hinh chu nhat) (Hàng mới 100%)(chất liệu bằng cao su) |
Cách nhiệt động cơ dưới cabin bằng cao su xốp dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Cách nhiệt trước khoang động cơ dùng cho xe ô tô tải tự đổ hiệu FOTON, loại có trọng tải 3.45 tấn, 2 cầu, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
Cao su tấm (nhỏ)(EFT140*250*30mm) cho máy kiểm tra rò khí |
Cao su tấm (to)(EFT450*1000*30mm) cho máy kiểm tra rò khí |
Cao su xốp dùng lau bình gốm(1x2m/cái)dùng trong sản xuất gốm |
Chống nóng động cơ bằng cao su xốp dùng cho xe ô tô tải hiệu HD120. TTL có tải trên 10 tấn nhưng dưới 20 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Chống nóng động cơ dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Chống nóng sàn phải dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Chống nóng sàn trái dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Chống nóng sau bên phụ dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Chống nóng sau bên tài dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Chống nóngLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S có trọng tải 1.4.TTL có tải dưới 5T sx và model 2011 |
Chúp búa của máy ép tứ chiều bằng cao su -HEEL PUNCH-KDS6(Chup bua vang) (Hàng mới 100%) |
Con lăn mực 73-A013-11/50 (bằng cao su xốp, dùng cho máy đóng dấu, F2,5 x 1cm) |
Đầu dò bằng cao su xốp lưu hoá dùng để kiểm tra độ dày lớp mạ sản phẩm |
Đầu mài cao su (46754) (bằng cao su xốp), mới 100% |
Đầu mài cao su (46764) (bằng cao su xốp), mới 100% |
Dây đeo đầu mũ bảo hiểm cho Camera ghi hình bằng cao su (GO-GHDS30), Hàng mới 100% |
Đệm cao su 04-3061-00 (733*53*0,4cm, bằng cao su xốp) |
Đệm cao su chống rung model : USH-A-100 ; mới 100% |
Đệm chèn khe giãn nở của gạch bằng cao su xốp. Hàng mới 100% (200m/cuộn) |
Đệm cửa bằng cao su xốp 2cm, hàng mới 100% |
Đệm ép của máy đúc gót bằng cao su - BACK COUNTER MOLDING RUBBER PAD (Hàng mới 100%) |
Đệm ép gót bằng cao su của máy ép gót - BACK COUNTER MOLDING RUBBER PAD (Hàng mới 100%) |
Đệm xốp cách nhiệt dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 3.45 tấn, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
Đệm xốp dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 2.5 tấn, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
Đệm xốp dùng cho xe ô tô tải tự đỗ hiệu FOTON, loại có trọng tải 2.0 tấn 2 cầu, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
Đệm xốp lót cản trước ,dùng cho xe Ôtô MAZDA 2, 5 chỗ, số tự động AT, dt: 1.5L |
Gói chống ẩm B bằng cao su lưu hóa dạng xốp màu đen loại TF6A013X dùng cho máy sấy khô tay HD4000 |
Gum ép hông bằng cao su của máy ép tứ chiều (1 bộ = 32 cục) - SIDE PAD-KDS9 (Hàng mới 100%) |
Gum ép mũi gót bằng cao su của máy ép tứ chiều - TOE,HEEL PADKDS9-2143-2144-?? (Hàng mới 100%) |
Khăn lau xe mọtt lần bằng cao su xốp (30x40cm), Hàng mới 100% |
Khuôn bằng cao su của máy ép lạnh - MOLDING RUBBER BANDSH-135H (Hàng mới 100%) |
La phông ,dùng cho xe ôtô du lịch hiệu KIA FORTE, 5 chỗ, Số sàn, dt: 1.6L |
La phông đầu phía sau bằng cao su xốp dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 29 chỗ, hàng mới 100%, sx năm 2012 |
La phông đầu phía trước bằng cao su xốp dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 29 chỗ, hàng mới 100%, sx năm 2012 |
La phông dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
La phông dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
La phông đuôi bằng cao su xốp dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 29 chỗ, hàng mới 100%, sx năm 2012 |
La phông sau bằng cao su xốp dùng cho xe ô tô tải hiệu HD120. TTL có tải trên 10 tấn nhưng dưới 20 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
La phông trần bằng cao su xốp dùng cho xe ô tô tải hiệu HD65. Tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
La phông trần dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
La phông trần Linh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO 2.4L 4WD AT 7 chổ dung tích xi lanh 2.4 L sx và model 2011 |
La phông trần(FC500) |
La phông trần(FD099) |
La phông trầnLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA MORNING 1.1L 5 chổ số tự động sx 2011 model 2012 |
La phông trước bằng cao su xốp dùng cho xe ô tô tải hiệu HD120. TTL có tải trên 10 tấn nhưng dưới 20 tấn. Hàng mới 100%, sx năm 2011 |
La phông(FD800) |
La phôngLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
La phônglinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
La phôngLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6 L 5 chổ số tự động sx và model 2011 |
Laphông trầnLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000S có trọng tải 1.4.TTL có tải dưới 5T sx và model 2011 |
Lịch để bàn bằng cao su xốp dạng tấm. Hàng mới 100% |
Linh kiện bảo hành (Roong nồi cao su) đi kèm Nồi áp suất bằng nhôm MAGIC LIVING COOK. . Mới 100% |
Miếng bảo vệ an toàn cho Camera ghi hình bằng cao su xốp (GO-GSC30). Hàng mới 100% |
Miếng bảo vệ ngực cho Camera ghi hình bằng cao su (GO-GCHM30). Hàng mới 100% |
Miếng cao su dùng để chặn |
Miếng cao su lót đóng dấu SQ8822/SQ8823 (Hàng mới 100%) |
Miếng chống ẩm C bằng cao su đã lưu hóa, dạng xốp, màu đen loại TF6A014X |
Miếng cọ nồi, chén bằng cao su sốp KOMAX 2 chiếc, mã 10655, hàng mới 100% |
miếng đệm (tape double faced for polish x) |
Miếng đệm bằng cao su xốp để lót hàng (RTK9941812) Mới 100% |
Miếng đệm bằng cao su xốp. KT : 384 x 240 x 4 mm. |
Miếng đệm xốp cao su tai bên trái của đồng hồ tốc độ xe máy(17.7x51.1)mm 0575-01598-90-00-00 |
Miếng xốp , V4Q031B114220,hàng mới 100% |
Miếng xốp , V4Q251B023100,Hàng mới 100% |
Miếng xốp A , V3X051B023160,Hàng mới 100% |
Miếng xốp A ,Dùng dán vào mút tựa ghế ô tô để tránh va đập,V3X051B023160 ,Hàng mới 100% |
Miếng xốp B , V3X051B023120,Hàng mới 100% |
Miếng xốp B ,Dùng dán vào mút tựa ghế ô tô để tránh va đập , V3X051B023120 ,Hàng mới 100% |
Miếng xốp C , V3X051B023140,Hàng mới 100% |
Miếng xốp C, Dùng dán vào mút tựa ghế ô tô để tránh va đập,V3X051B023140 ,Hàng mới 100% |
Miếng xốp lau bụi bằng cao su dẻo dùng cho máy xung điện, 118065B, A280(PT) |
Moss cách nhiệt hầm máy bằng cao su xốp dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 47 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Mouse đệm dùng cho tai nghe. Hiệu Plantronics. Hàng mới 100% |
Mút bịt tai bằng cao su xốp ( Earplugs ) hàng mới 100%. |
Mút bịt tai bằng cao su xốp Earplugs ( Hàng mói 100% ) |
Mút bịt tai bằng cao su xốp, hãng sx HELIOS, hàng mới 100% |
Mút cao su, p/n: G025102270- Phụ tùng máy dán nhãn K723-F24 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Mút lấy nhãn bằng xốp, p/n: 1082270540- Phụ tùng máy dán nhãn K723-F24 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Mút lót hông CUSHION SIDE |
Mút lót sau CUSHION BACK |
Mút lót trên CUSHION TOP |
Mút lót trước CUSHION FRONT |
Mút rửa chén(48 chiếc/thùng).Hàng mới 100% |
Nút bịt tai chống ồn bằng cao su( 400 cái /hop)Hàng mới 100% |
Nút bịt tai, HOWARD MAX-1-D, 500 Đôi/ Hộp |
Nút tai chống ồn EP104 bằng cao su xốp dùng bhlđ hàng mới 100% |
Nút tai giảm ồn LL-30 bằng cao su xốp (1.000đôi/kiện) dùng cho bhlđ hàng mới 100% |
Nút tai giảm ồn max-30 bằng cao su xốp (1000đôi/ kiện) dùng cho bhlđ hàng mới 100% |
Ông bảo ôn cao su xốp của máy lạnh phi 28*6*880mm |
ống cao su bọc thanh treo đồ (630*100*50)mm |
ống cao su xốp 10mmID x 13mmTK x 1.83m (mới 100%) |
ống cao su xốp 10mmID x 19mmTK x 1.83m (mới 100%) |
ống cao su xốp 6mmID x 13mmTK x 1.83m (mới 100%) |
ống cao su xốp 6mmID x 19mmTK x 1.83m (mới 100%) |
ống đặc biệt chất liệu bằng cao su xốp dạng cuộn mềm đuờng kính 28mm. hàng mới 100% |
ống dẫn hút bệnh phẩm (bằng cao su) dùng cho máy huyết học : Tourniquet Stretch Latex Free 367203, 500 chiếc/Hộp. Hàng mới 100% |
Phớt cao su gai đen 200mm - FOAM FINISHING PAD WAFLE TYPE, BLACK - hàng mới 100% |
Phụ kiện bảo hành cho SP-B16N-mút bọc tay cầm (mới 100%-F.O.C) |
Phụ kiện cho máy tập thể thao dạng xe đạp CJH-103AR mút xốp cao xu bọc tay nắm, mới 100% |
Phụ tùng máy in sakurai SC72AII: Mút xốp dùng lau khuôn 125 x 83 x 32 ( Mis sponge Magic), 1 gói = 2 cái |
Phụ tùng thiết bị luyện tập thể chất dạng đi bộ : Mút tay ,mới 100%( FOC) |
Ray cao su, p/n: 1800022614- Phụ tùng máy dán nhãn K723-F24 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Rulô bằng cao su - RUBBER ROLLER (Hàng mới 100%) |
SPONGE 100MM X 10MM 1.5MM - Miếng đệm cao su xốp |
SPONGE BAR - Miếng đệm cao su xốp 80MM X 10MM 1.5MM |
SPONGE SQUARE BK 330 MM - Miếng đệm cao su xốp 330mm (Cả lô hàng này đóng chung Container với lô hàng 6 kiện 34.69 Kg) |
SPONGE SQUARE BK 440MM - Miếng đệm cao su xốp |
SPONGE SQUARE BK 540 MM - Miếng đệm cao su xốp 540mm (Cty chúng tôi cam kết tất cả các mặt hàng dưới đây đều là Hàng mới 100%, và đều là nguyên liệu trực tiếp đưa vào sản xuất Ti vi màu model: L23F4300) |
SPONGE SQUARE BK 740MM - Miếng đệm cao su xốp |
Tấm bảo ôn bằng cao su xốp kích thước 14000x200x6 mm. Hàng mới 100% |
Tấm cách âm bên phụ dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Tấm cách âm bên tài dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Tấm cách nhiệt bảng điều khiểnLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt bình ắc quy Linh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO 2.4L 4WD AT 7 chổ dung tích xi lanh 2.4 L sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt bình ắc quyLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO dung tích xilanh 2.4L 7 chổ số tự động sx và model 2012 |
Tấm cách nhiệt bình điện ,dùng cho xe ôtô du lịch hiệu KIA FORTE, 5 chỗ, Số sàn, dt: 1.6L |
Tấm cách nhiệt bình điệnLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt bình điệnlinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Tấm cách nhiệt bình điệnLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6 L 5 chổ số tự động sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt ca pôlinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Tấm cách nhiệt cabôLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt cho ống gió điều hoà bằng cao su xốp dày 13mm. Hàng mới 100% |
Tấm cách nhiệt cổ góp khí xả ,dùng cho xe Ô tô MAZDA2, 5 chỗ, số tự động AT, dt: 1.5L |
Tấm cách nhiệt dây điện chassi dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Tấm cách nhiệt động cơ bằng cao su xốp dùng cho xe ô tô tải HD72. Loại có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng dưới 10 tấn, hàng mới 100%, sx năm 2011 |
Tấm cách nhiệt động cơ dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 2.5 tấn, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
Tấm cách nhiệt động cơ trước dùng cho xe ô tô tải hiệu FOTON, loại có trọng tải 3.45 tấn, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
Tấm cách nhiệt dùng cho xe ô tô tải tự đổ hiệu FOTON, loại có trọng tải 2.5 tấn, TTL có tải trên 5 tấn, dưới 10 tấn. |
Tấm cách nhiệt gò má bên phải ,dùng cho xe ôtô du lịch hiệu KIA FORTE, 5 chỗ, Số sàn, dt: 1.6L |
Tấm cách nhiệt gò má bên phảiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt gò má bên phảilinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Tấm cách nhiệt gò má bên phảiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6 L 5 chổ số tự động sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt gò má bên trái ,dùng cho xe ôtô du lịch hiệu KIA FORTE, 5 chỗ, Số sàn, dt: 1.6L |
Tấm cách nhiệt gò má bên tráiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt gò má bên tráilinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Tấm cách nhiệt gò má bên tráiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6 L 5 chổ số tự động sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt hầm máy bằng cao su xốp dùng cho xe ô tô khách HYUNDAI 29 chỗ. Hàng mới 100%, sx năm 2012 |
Tấm cách nhiệt két nước ,dùng cho xe ôtô du lịch hiệu KIA FORTE, 5 chỗ, Số sàn, dt: 1.6L |
Tấm cách nhiệt két nước Linh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO 2.4L 4WD AT 7 chổ dung tích xi lanh 2.4 L sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt két nướcLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt két nướclinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Tấm cách nhiệt két nướcLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6 L 5 chổ số tự động sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt khoang động cơ ,dùng cho xe Ôtô MAZDA 2, 5 chỗ, số tự động AT, dt: 1.5L |
Tấm cách nhiệt lớn két nước phảiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt lớn két nước tráiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt phía dưới tap lô ,dùng cho xe Ôtô MAZDA 2, 5 chỗ, số tự động AT, dt: 1.5L |
Tấm cách nhiệt sàn dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Tấm cách nhiệt sàn giữa ,dùng cho xe Ôtô MAZDA 2, 5 chỗ, số tự động AT, dt: 1.5L |
Tấm cách nhiệt sàn phía sau ,dùng cho xe Ôtô MAZDA 2, 5 chỗ, số tự động AT, dt: 1.5L |
Tấm cách nhiệt sàn sau bên phảiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt sàn sau bên tráiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt sàn trước bên phảilinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Tấm cách nhiệt sàn trước bên tráilinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Tấm cách nhiệt sànLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA MORNING 1.1L 5 chổ số tự động sx 2011 model 2012 |
Tấm cách nhiệt táp lô ,dùng cho xe ôtô du lịch hiệu KIA FORTE, 5 chỗ, Số sàn, dt: 1.6L |
Tấm cách nhiệt táp lô Linh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO 2.4L 4WD AT 7 chổ dung tích xi lanh 2.4 L sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt táp lôLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm cách nhiệt táp lôlinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Tấm cách nhiệt táp lôLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6 L 5 chổ số tự động sx và model 2011 |
Tấm cao su chống tĩnh điện dùng để đặt bản mạch(Kích thước: 158*148*2mmT)Hàng mới 100% |
Tấm cao su xốp cỡ: (100 x 40)cm+ 5cm, dày 0,5cm + 2mm mới 100% |
Tấm cao su xốp HUXC40 5.0mmt x 1200mm x 2000mm |
Tấm chống nóng dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Tấm chống nóng dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Tấm chống nóng gò má bên phải dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Tấm chống nóng gò má bên phảiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA MORNING dung tích xi lanh 1.1L 5 chổ sx và model 2011 |
Tấm chống nóng gò má bên trái dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Tấm chống nóng gò má bên tráiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA MORNING dung tích xi lanh 1.1L 5 chổ sx và model 2011 |
Tấm chống nóng phía sau dùng cho xe ô tô tải hiệu AUMAN loại có trọng tải 9.9 tấn, TTL có tải trên 10 tấn. |
Tấm chống nóng sànLinh kiện xe ô tô tải hiệu KIA K3000s Dung tích xi lanh 3.0L TTL có tải dưới 5T sx va model 2011 |
Tấm chống nóngLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA MORNING dung tích xi lanh 1.1L 5 chổ sx và model 2011 |
Tấm chống ồn ,dùng cho xe ôtô du lịch hiệu KIA FORTE, 5 chỗ, Số sàn, dt: 1.6L |
Tấm chống ồn ,dùng cho xe Ôtô MAZDA 2, 5 chỗ, số tự động AT, dt: 1.5L |
Tấm chống ồn bảng điều khiển ,dùng cho xe Ôtô MAZDA 2, 5 chỗ, số tự động AT, dt: 1.5L |
Tấm chống ồn bảng điều khiển phải ,dùng cho xe Ôtô MAZDA 2, 5 chỗ, số tự động AT, dt: 1.5L |
Tấm chống ồn bên phảiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm chống ồn bên phảilinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Tấm chống ồn bên trái ,dùng cho xe ôtô du lịch hiệu KIA FORTE, 5 chỗ, Số sàn, dt: 1.6L |
Tấm chống ồn bên tráiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6 L 5 chổ số tự động sx và model 2011 |
Tấm chống ồn dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Tấm chống ồn dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Tấm chống ồn khoang động cơ bên dưới ,dùng cho xe Ôtô MAZDA 2, 5 chỗ, số tự động AT, dt: 1.5L |
Tấm chống ồn Linh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA SORENTO 2.4L 4WD AT 7 chổ dung tích xi lanh 2.4 L sx và model 2011 |
Tấm chống ồn phía sau bên phảiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm chống ồn phía sau bên tráiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm chống ồn phía trước bên phảiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm chống ồn phía trước bên tráiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm chống ồn sàn giữa bên phảiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm chống ồn sàn giữa bên tráiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm chống ồn sàn giữa phía sau bên phảiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm chống ồn sàn giữa phía trước trái ,dùng cho xe ôtô du lịch hiệu KIA FORTE, 5 chỗ, Số sàn, dt: 1.6L |
Tấm chống ồn sàn sau bên trái ,dùng cho xe ôtô du lịch hiệu KIA FORTE, 5 chỗ, Số sàn, dt: 1.6L |
Tấm chống ồn sàn sau bên tráiLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6 L 5 chổ số tự động sx và model 2011 |
Tấm chống ồn sau phải ,dùng cho xe Ôtô MAZDA 2, 5 chỗ, số tự động AT, dt: 1.5L |
Tấm chống ồn trước ,dùng cho xe Ôtô MAZDA 2, 5 chỗ, số tự động AT, dt: 1.5L |
Tấm chống ồnLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L 7 chổ số sàn sx và model 2011 |
Tấm chống ồnlinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA CARENS 2.0L số sàn 7 chổ SX 2011 |
Tấm chống ồnLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6 L 5 chổ số tự động sx và model 2011 |
Tấm để chân ,dùng cho xe ôtô du lịch hiệu KIA FORTE, 5 chỗ, Số sàn, dt: 1.6L |
Tấm để chânLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6 L 5 chổ số tự động sx và model 2011 |
Tấm đệm phía dưới capô dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Tấm đệm phía dưới capôLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA MORNING 1.1L 5 chổ số tự động sx 2011 model 2012 |
Tấm đệm phía dươùi capô dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Tấm la phông ,dùng cho xe ôtô du lịch hiệu KIA FORTE, 5 chỗ, Số sàn, dt: 1.6L |
Tấm la phôngLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA FORTE 1.6L số sàn 5 chổ sx và model 2011 |
Tấm xốp đệm dùng cho xe o tô du lịch hiệu KIA NEW MORING 1.1 MT EX. Loại 5 chỗ, Hàng mới 100%, SX: 2011 |
Tấm xốp đệm dùng cho xe ô tô du lịch hiệu Kia New Morning 1.1, số sàn, loại 5 chỗ, sx năm 2011 |
Tấm xốp đệmLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA MORNING 1.1L 5 chổ số tự động sx 2011 model 2012 |
thảm trải sàn xe ô tô bằng cao su xốp mới 100% |
Thiết bị vệ sinh hiệu Kohler, hàng mới 100% , Gối kê chân của bồn tắm bằng cao su xốp 1601-0 |
Túi trùm bằng cao su dùng lót cốc giữ nhiệt, chất liệu cao su xốp, hàng mới 100% |
Viên cao su xốp dùng làm sạch đường ống, F20x26mm, bằng cao su lưu hóa, mới 100% |
W705969S300 - Nút bịt cửa xe |
Xốp lau Gốm, sứ bằng cao su xốp - CLEANING PAD (135 mm x 90 mm x 15 mm) - hàng mới 100% |
Xốp lau sản phẩm(SHINEX), 110x69x43mm |
Xốp tắm cho em bé bằng bọt biển hiệu PIP BABY (hàng mới 100%) |
Xước đánh sản phẩm mộc bằng cao su xốp, 230x150x9mm |
Cao su tấm (nhỏ)(EFT140*250*30mm) cho máy kiểm tra rò khí |
Con lăn mực 73-A013-11/50 (bằng cao su xốp, dùng cho máy đóng dấu, F2,5 x 1cm) |
Gói chống ẩm B bằng cao su lưu hóa dạng xốp màu đen loại TF6A013X dùng cho máy sấy khô tay HD4000 |
Khăn lau xe mọtt lần bằng cao su xốp (30x40cm), Hàng mới 100% |
La phông trầnLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA MORNING 1.1L 5 chổ số tự động sx 2011 model 2012 |
Miếng đệm bằng cao su xốp. KT : 384 x 240 x 4 mm. |
Miếng xốp C , V3X051B023140,Hàng mới 100% |
Miếng xốp C, Dùng dán vào mút tựa ghế ô tô để tránh va đập,V3X051B023140 ,Hàng mới 100% |
Mút lấy nhãn bằng xốp, p/n: 1082270540- Phụ tùng máy dán nhãn K723-F24 (Dùng cho dây chuyền sản xuất bia) . Hàng mới 100% |
Nút bịt tai chống ồn bằng cao su( 400 cái /hop)Hàng mới 100% |
SPONGE SQUARE BK 440MM - Miếng đệm cao su xốp |
SPONGE SQUARE BK 540 MM - Miếng đệm cao su xốp 540mm (Cty chúng tôi cam kết tất cả các mặt hàng dưới đây đều là Hàng mới 100%, và đều là nguyên liệu trực tiếp đưa vào sản xuất Ti vi màu model: L23F4300) |
SPONGE SQUARE BK 740MM - Miếng đệm cao su xốp |
Tấm bảo ôn bằng cao su xốp kích thước 14000x200x6 mm. Hàng mới 100% |
Tấm cách nhiệt sànLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA MORNING 1.1L 5 chổ số tự động sx 2011 model 2012 |
Tấm cao su xốp cỡ: (100 x 40)cm+ 5cm, dày 0,5cm + 2mm mới 100% |
Tấm cao su xốp HUXC40 5.0mmt x 1200mm x 2000mm |
Tấm đệm phía dưới capôLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA MORNING 1.1L 5 chổ số tự động sx 2011 model 2012 |
Tấm xốp đệmLinh kiện xe ô tô du lịch hiệu KIA MORNING 1.1L 5 chổ số tự động sx 2011 model 2012 |
Xốp lau Gốm, sứ bằng cao su xốp - CLEANING PAD (135 mm x 90 mm x 15 mm) - hàng mới 100% |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 40:Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 40161090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 10 |
2020 | 10 |
2021 | 10 |
2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 9 |
01/04/2018-31/03/2019 | 7.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 6 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 12 |
2019 | 10 |
2020 | 8 |
2021 | 6 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 11 |
2019 | 9 |
2020 | 7 |
2021 | 5 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 12.7 |
2019 | 10.9 |
2020 | 9.1 |
2021 | 7.3 |
2022 | 5.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 16.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 40161090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 40161090
Bạn đang xem mã HS 40161090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40161090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 40161090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VII | Chương 40 | 40081900 | Loại khác |
2 | Phần VII | Chương 40 | 40169390 | Loại khác |
3 | Phần VII | Chương 40 | 40169959 | Loại khác |