- Phần VIII: DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)
-
- Chương 43: Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
- 4304 - Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo.
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục những nội dung liên quan đến “da lông”, trừ da lông sống thuộc nhóm 43.01, áp dụng cho da sống còn lông của các loài động vật, đã thuộc hoặc chuội.2. Chương này không bao gồm:
(a) Da chim hoặc các phần của da chim, có lông vũ hoặc lông tơ (nhóm 05.05 hay 67.01);
(b) Da sống, còn lông, thuộc Chương 41 (xem Chú giải 1(c) Chương đó);
(c) Găng tay, găng hở ngón và găng tay bao, bằng da thuộc và da lông hoặc bằng da thuộc và da lông nhân tạo (nhóm 42.03);
(d) Các vật phẩm thuộc Chương 64;
(e) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; hoặc
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao).
3. Nhóm 43.03 kể cả da lông và các phần da lông, được ghép cùng với vật liệu khác, và da lông và các phần da lông, được may lại với nhau tạo thành quần áo hay các chi tiết hoặc phụ trợ quần áo hoặc dưới dạng sản phẩm khác.
4. Hàng may mặc và phụ trợ quần áo (trừ các sản phẩm mà phần Chú giải 2 đã loại trừ) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc ở mặt ngoài được đính da lông hoặc da lông nhân tạo trừ đồ trang trí thuần túy được xếp vào nhóm 43.03 hay 43.04 tùy theo từng trường hợp.
5. Trong toàn bộ Danh mục cụm từ “da lông nhân tạo” là loại giả da lông gồm lông cừu, lông động vật hay các loại sợi khác được gắn hoặc may lên da thuộc, lên vải dệt hoặc lên các loại vật liệu khác, nhưng không bao gồm giả da lông làm bằng cách dệt thoi hay dệt kim (thông thường, thuộc nhóm 58.01 hay 60.01).
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature references to “furskins”, other than to raw furskins of heading 43.01, apply to hides or skins of all animals which have been tanned or dressed with the hair or wool on.2. This Chapter does not cover:
(a) Birdskins or parts of birdskins, with their feathers or down (heading 05.05 or 67.01);
(b) Raw hides or skins, with the hair or wool on, of Chapter 41 (see Note 1 (c) to that Chapter);
(c) Gloves, mittens and mitts, consisting of leather and furskin or of leather and artificial fur (heading 42.03);
(d) Articles of Chapter 64;
(e) Headgear or parts thereof of Chapter 65; or
(f) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites).
3. Heading 43.03 includes furskins and parts thereof, assembled with the addition of other materials, and furskins and parts thereof, sewn together in the form of garments or parts or accessories of garments or in the form of other articles.
4. Articles of apparel and clothing accessories (except those excluded by Note 2) lined with furskin or artificial fur or to which furskin or artificial fur is attached on the outside except as mere trimming are to be classified in heading 43.03 or 43.04 as the case may be.
5. Throughout the Nomenclature the expression “artificial fur” means any imitation of furskin consisting of wool, hair or other fibres gummed or sewn on to leather, woven fabric or other materials, but does not include imitation furskins obtained by weaving or knitting (generally, heading 58.01 or 60.01).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Giả da... (mã hs giả da/ mã hs của giả da) |
Mác giả da... (mã hs mác giả da/ mã hs của mác giả da) |
Đệm giả da... (mã hs đệm giả da/ mã hs của đệm giả da) |
Dải dả lông... (mã hs dải dả lông/ mã hs của dải dả lông) |
Vải giả da 56"... (mã hs vải giả da 56/ mã hs của vải giả da 5) |
Nhãn ép các loại... (mã hs nhãn ép các loạ/ mã hs của nhãn ép các) |
Vải giả lông thỏ... (mã hs vải giả lông th/ mã hs của vải giả lông) |
Dai long nhan tao... (mã hs dai long nhan t/ mã hs của dai long nha) |
Giả da PU các loại... (mã hs giả da pu các l/ mã hs của giả da pu cá) |
Nhãn phụ (nhãn da)... (mã hs nhãn phụ nhãn/ mã hs của nhãn phụ nh) |
Cổ áo lông nhân tạo... (mã hs cổ áo lông nhân/ mã hs của cổ áo lông n) |
vòng đai bằng simili... (mã hs vòng đai bằng s/ mã hs của vòng đai bằn) |
Vải giả da, khổ 40~60"... (mã hs vải giả da khổ/ mã hs của vải giả da) |
Vải giả lông 100% nilon... (mã hs vải giả lông 10/ mã hs của vải giả lông) |
Vải bo dạng dải khổ 44"... (mã hs vải bo dạng dải/ mã hs của vải bo dạng) |
Giả da PU các loại khổ 1m... (mã hs giả da pu các l/ mã hs của giả da pu cá) |
Vải lông nhân tạo(khổ 58")... (mã hs vải lông nhân t/ mã hs của vải lông nhâ) |
Dải dả lông, KT: 2 x 55 CM... (mã hs dải dả lông kt/ mã hs của dải dả lông) |
Vải giả lông(Khổ 1.45 mét)... (mã hs vải giả lôngkh/ mã hs của vải giả lông) |
Vải giả da lông thú nhân tạo... (mã hs vải giả da lông/ mã hs của vải giả da l) |
Da cá sấu nhân tạo 54" x 260m... (mã hs da cá sấu nhân/ mã hs của da cá sấu nh) |
Giả da, hiệu Ying Sheng Leather... (mã hs giả da hiệu yi/ mã hs của giả da hiệu) |
Dải lông mũ nhân tạo 100%acrylic... (mã hs dải lông mũ nhâ/ mã hs của dải lông mũ) |
Đệm loa tai nghe bằng da nhân tạo... (mã hs đệm loa tai ngh/ mã hs của đệm loa tai) |
Viền cổ mũ 5CM x 56~62CM. Mới 100%... (mã hs viền cổ mũ 5cm/ mã hs của viền cổ mũ 5) |
Vải Lông nhân tạo các loại khổ 58"... (mã hs vải lông nhân t/ mã hs của vải lông nhâ) |
Viền lót mũ 35CM x 32~35CM. Mới 100%... (mã hs viền lót mũ 35c/ mã hs của viền lót mũ) |
lông Vành mũ nhân tạo (bằng vải dệt)... (mã hs lông vành mũ nh/ mã hs của lông vành mũ) |
Viền mũ lông 5CM x 54CM ~57CM. Mới 100%... (mã hs viền mũ lông 5c/ mã hs của viền mũ lông) |
Viền mũ lông gấu thật (1 PCS = 0.0490196 KG)... (mã hs viền mũ lông gấ/ mã hs của viền mũ lông) |
Lông thú giả (may phối hoặc viền với sản phẩm)... (mã hs lông thú giả m/ mã hs của lông thú giả) |
Dải lông thú thật(Lông thỏ, lông cáo.)-Lông Gấu... (mã hs dải lông thú th/ mã hs của dải lông thú) |
Vòng đai túi cần câu bằng simili ROD BELT 230*25... (mã hs vòng đai túi cầ/ mã hs của vòng đai túi) |
Da hóa học PU, PVC 54"W/ PU, PVC Synthetic leather... (mã hs da hóa học pu/ mã hs của da hóa học p) |
Da nhân tạo tổng hợp synthetic leather khổ 54'-60'... (mã hs da nhân tạo tổn/ mã hs của da nhân tạo) |
Miếng lót túi giả da bò (8.5x15.5cm), hàng mới 100%... (mã hs miếng lót túi g/ mã hs của miếng lót tú) |
Dải lông nhân tạo dạng chiếc (100% arcrylic)30-90cm... (mã hs dải lông nhân t/ mã hs của dải lông nhâ) |
Lông cáo cắt sẵn đã qua xử lý (1 PCS = 0.0295833 KG)... (mã hs lông cáo cắt sẵ/ mã hs của lông cáo cắt) |
Lông gấu cắt sẵn đã qua xử lý nhiệt (1 PCS = 0.055 KG)... (mã hs lông gấu cắt sẵ/ mã hs của lông gấu cắt) |
Lông chồn cắt sẵn đã qua xử lý nhiệt (1PCS = 0.0218949 KG)... (mã hs lông chồn cắt s/ mã hs của lông chồn cắ) |
Lông thỏ cắt sẵn đã qua xử lý nhiệt (1 PCS = 0.06468949 KG)... (mã hs lông thỏ cắt sẵ/ mã hs của lông thỏ cắt) |
Dải lông gấu cắt sẵn đã qua xử lý nhiệt (1 PCS = 0.09625 KG)... (mã hs dải lông gấu cắ/ mã hs của dải lông gấu) |
Da lông nhân tạo (trên nền vải dệt kim 100% polyester) 1.55m... (mã hs da lông nhân tạ/ mã hs của da lông nhân) |
Lông cáo, lông gấu cắt sẵn đã qua xử lý nhiệt (1 PCS = 0.0675 KG)... (mã hs lông cáo lông/ mã hs của lông cáo lô) |
Vải dệt kim giả lông nhân tạo 100%Chemical-Khổ 58"~ 60". Mới 100%... (mã hs vải dệt kim giả/ mã hs của vải dệt kim) |
Dải lông thỏ, lông chồn cắt sẵn đã qua xử lý nhiệt (1 PCS = 0.04350649 KG)... (mã hs dải lông thỏ l/ mã hs của dải lông thỏ) |
Lông nhân tạo (Vải lông nhân tạo) (100% Modacrylic fake fur) (121.6 MET- Khổ 180CM)... (mã hs lông nhân tạo/ mã hs của lông nhân tạ) |
Vành mũ làm bằng da lông nhân tạo 80% Acrylic 10% Acrylic Faction 10% Polyester(6cm x 70cm)... (mã hs vành mũ làm bằn/ mã hs của vành mũ làm) |
Găng tay bảo hộ bằng da nhân tạo,C24-P2,C24-P5,B12-11,B12-13 & B12-15,RFQ: DDP-APG-GEN-PF-MEC-SPE-1009, hàng mới 100%... (mã hs găng tay bảo hộ/ mã hs của găng tay bảo) |
MCZ035- vòng đai cần câu bằng simili ROD BELT 230 X 25- hàng mới 100%... (mã hs mcz035 vòng đa/ mã hs của mcz035 vòng) |
Linh kiện của máy massage lưng cổ(Okia eMove Pro), Vỏ bọc máy massage(Leather cover), hàng mới 100%... (mã hs linh kiện của m/ mã hs của linh kiện củ) |
Bóp đựng bộ cọ vẽ. chất liệu giả da mầu Đen. hiệu Odyssey nail systems. hàng mới 100%... (mã hs bóp đựng bộ cọ/ mã hs của bóp đựng bộ) |
Da nhận tạo (khổ 1.4M); (không thương hiệu; hàng mới 100%)... (mã hs da nhận tạo kh/ mã hs của da nhận tạo) |
Miếng bao phần lưng tựa của ghế trong rạp chiếu phim... (mã hs miếng bao phần/ mã hs của miếng bao ph) |
Vải giả da... (mã hs vải giả da/ mã hs của vải giả da) |
vải giả da dạng chiếc... (mã hs vải giả da dạng/ mã hs của vải giả da d) |
Lông nhân tạo các loại ... (mã hs lông nhân tạo c/ mã hs của lông nhân tạ) |
Da TPU mạ bạc/ TPU FILM... (mã hs da tpu mạ bạc// mã hs của da tpu mạ bạ) |
Dây đai da/ Leather Strap ... (mã hs dây đai da/ lea/ mã hs của dây đai da/) |
Dải lông thú nhân tạo/ giả lông... (mã hs dải lông thú nh/ mã hs của dải lông thú) |
Da hóa học PU, PVC 60"W/ PU, PVC Synthetic leather... (mã hs da hóa học pu/ mã hs của da hóa học p) |
Lông nhân tạo (Vải lông nhân tạo) (890 YDS- Khổ 60'')... (mã hs lông nhân tạo/ mã hs của lông nhân tạ) |
Lông thú nhân tạo K:145cm-150cm.TKN:102186932740(XUAT 1 PHAN)... (mã hs lông thú nhân t/ mã hs của lông thú nhâ) |
Miếng da trang trí(da nhân tạo)(là cả dòng hàng số 27 tờ khai 102561495960)... (mã hs miếng da trang/ mã hs của miếng da tra) |
Túi da 607046M0VN... (mã hs túi da 607046m0/ mã hs của túi da 60704) |
Túi đeo 607049M0VN... (mã hs túi đeo 607049m/ mã hs của túi đeo 6070) |
Lông mi nhân tạo, mới 100%... (mã hs lông mi nhân tạ/ mã hs của lông mi nhân) |
Phần VIII:DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM) |
Chương 43:Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 43040099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 7 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 10 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 19 |
2019 | 15 |
2020 | 12 |
2021 | 9 |
2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2011 | 25 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 20.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 43040099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 16.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 43040099
Bạn đang xem mã HS 43040099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 43040099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 43040099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.