- Phần IX: GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
-
- Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
- 4402 - Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
- 440290 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông báo số 1648/TB-TCHQ ngày 04/03/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Than củi đốt từ gỗ rừng trồng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1647/TB-TCHQ ngày 04/03/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Than củi đốt từ gỗ rừng trồng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1645/TB-TCHQ ngày 04/03/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Than củi đốt từ gỗ rừng trồng mới 100% (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1254/TB-TCHQ ngày 22/02/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là than củi làm từ gỗ keo rừng trồng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 768/TB-TCHQ ngày 27/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là than hoa sản xuất từ củi rừng trồng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 767/TB-TCHQ ngày 27/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là than củi từ gỗ bạch đàn rừng trồng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 751/TB-TCHQ ngày 27/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là than củi sản xuất từ cây bạch đàn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 521/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là than gỗ bạch đàn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5674/TB-TCHQ ngày 22/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Than củi làm từ gỗ keo rừng trồng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5299/TB-TCHQ ngày 10/06/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Than củi làm từ gỗ keo rừng trồng dùng làm nguyên liệu đốt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Hộp hút ẩm, 250gam/hộp, 16 hộp/thùng. Ngày SX: 2019; hết hạn: 2022, Nhà SX: Cusco, Mới 100%... (mã hs hộp hút ẩm 250/ mã hs của hộp hút ẩm) |
Than củi, loại than trắng (WHITE CHARCOAL) hàng đóng gói thành bao.... (mã hs than củi loại/ mã hs của than củi lo) |
Than củi Nguồn gốc từ cây keo rừng trồng (Hàm lượng tro <3%, C>70%: Q >7000 Kcal/Kg, S<0.2%, không mùi, không khói, khối lượng NET 6.5 kg/thùng, hàng mới 100%)... (mã hs than củi nguồn/ mã hs của than củi ngu) |
Than củi vải trồng (Hàm lượng tro 1.62%, C 86.17%, Q 7773 Kcal/kg, S 0.05%, không mùi, không khói, dài 5-25cm, đường kính 1.5-6cm, 100-500gram/viên) Loại 13kg/thùng. Hàng mới 100%... (mã hs than củi vải tr/ mã hs của than củi vải) |
Than ép mùn cưa làm từ mùn gỗ keo rừng trồng. Loai B. Kích thước: chiều dài 5 đến 25cm. đường kính: 4cm. Gồm 1200 cartons,hàng mới 100%... (mã hs than ép mùn cưa/ mã hs của than ép mùn) |
Than củi từ gỗ củi vải trồng,(hàm lượng tro 2.87%,hàm lượng cacbon cố định C 94.12%;nhiệt lượng Q 7499 Cal/g,hàm lượng lưu huỳnh S 0.09%),dài <5cm, đường kính <5cm, nặng 50G-100G/Viên, (9Kg/hộp)... (mã hs than củi từ gỗ/ mã hs của than củi từ) |
THAN CỦI (làm từ nguyên liệu gỗ Bạch Đàn- gỗ rừng trồng. Không thuộc đối tượng xin giấy phép xuất khẩu theo thông tư số 24/2016/TT-BNNPTNT(30/06/2016)... (mã hs than củi làm t/ mã hs của than củi là) |
Than mùn cưa được ghép đốt từ bột của gỗ keo, tràm, gỗ tạp. rừng trồng, đóng thành thanh, kích thước từ 5 đến15cm đóng trong thùng 10kg/thùng,(Net: 9.2kg/thung,Gr:10kg/thùng), hàng mới 100%... (mã hs than mùn cưa đư/ mã hs của than mùn cưa) |
Than củi nhãn (loại than đen) hầm từ gỗ vườn trồng, đóng gói 10kg/ thùng, số lượng 11,000 thùng... (mã hs than củi nhãn/ mã hs của than củi nhã) |
Mùn cưa ép đã được ra nhiệt (than mùn cưa), kích thước 4x4cm, độ dài từ 5cm- 45cm. Được sản xuất từ mùn cưa phế liệu (từ gỗ bạch đàn, keo); Hsx: REDSUN VN. Hàng mới 100%... (mã hs mùn cưa ép đã đ/ mã hs của mùn cưa ép đ) |
Than củi (whitecharcoal) làm từ gỗ keo rừng trồng |
Than củi từ gỗ vải trồng |
Than hoa sản xuất từ củi rừng trồng (tận dụng) |
Than củi sản xuất từ cây bạch đàn, có nguồn gốc từ rừng trồng |
Than củi từ gỗ bạch đàn rừng trồng |
Than gỗ bạch đàn |
Than gỗ dạng cục cứng, rắn chắc. (Hàm lượng tro 4,7%; hàm lượng cacbon cố định 91,15%; nhiệt lượng 7055kcal/kg; hàm lượng lưu huỳnh 0,03%; hàm lượng chất bốc 4,08%). |
Than củi từ gỗ, cứng, rắn chắc; hàm lượng tro là 2,95%; hàm lượng cacbon cố định là 94,51%; giá trị nhiệt lượng là 7095kcal/kg; hàm lượng lưu huỳnh là 0,02%; hàm lượng chất bốc là 2,54%. |
Than gỗ, dạng cục cứng, rắn chắc (hàm lượng tro khô 4,1%, hàm lượng cacbon cố định 92,15%, giá trị nhiệt lượng 7480kcal/kg, hàm lượng lưu huỳnh 0,05%, hàm lượng chất bốc 3,75%) |
Than gỗ, dạng cục cứng, rắn chắc (hàm lượng tro khô 3,47%, hàm lượng cacbon cố định 91,73%, giá trị nhiệt lượng 7525kcal/kg, hàm lượng lưu huỳnh 0,04%, hàm lượng chất bốc 4,80%). |
Than gỗ (dạng cục cứng, rắn chắc, hàm lượng tro khô 2,12%, hàm lượng cacbon cố định khô 85,43%, hàm lượng chất bốc khô 4,56%, nhiệt lượng toàn phần khô 7579kcal/kg, hàm lượng lưu huỳnh tổng 0,62%). |
Than gỗ rừng trồng khi cháy không mùi, không khói có độ cứng: cứng, rắn chắc; hàm lượng tro 1,81% theo TCVN 173:2011; hàm lượng cacbon cố định 85,7% theo ASTM D3172; nhiệt lượng 7516kcal/kg theo TCVN 200:2011; hàm lượng lưu huỳnh 0,03% theo TCVN 175:1995; hàm lượng chất bốc 4,20% theo TCVN 174:2011 |
Than củi (whitecharcoal) làm từ gỗ keo rừng trồng. KT (đen bóng, không nứt nẻ; độ cứng: rắn, chắc; hàm lượng tro <3%; hàm lượng carbon >70%; nhiệt lượng >7000kcal/kg; hàm lượng lưu huỳnh <0,2%; độ bốc >4%), mới 100% |
Than củi từ gỗ vải trồng (hàm lượng tro <3%, S<0.2%, C>90%, Q>7000kcal/kg, độ bốc>4%, cứng, rắn chắc, không mùi, không khói. |
Than hoa sản xuất từ củi rừng trồng (tận dụng), 9kg/hộp (Hàm lượng tro <3%, S<0.2%, C=93.18%, Q>7000Kcal/kg, độ bốc>4%, cứng, rắn chắc, trắng, không mùi, không khói). Hàng mới 100% |
Than củi sản xuất từ cây bạch đàn, có nguồn gốc từ rừng trồng, kích thước từ 2,5 đến 9cm. Hàng mới 100% (loại 10kg/thùng) |
Than củi từ gỗ bạch đàn rừng trồng, đóng gói 10kg/1carton, xuất xứ Việt Nam, độ cứng: cứng, rắn chắc; HL tro<=3%; HLC >=70%; NL >=7000Kcal; HLLH <=0,2%; độ bốc >=4%. |
Than củi từ cây vải rừng trồng #&VN. |
Than củi từ gỗ; hàm lượng tro là 5,32%; hàm lượng cacbon cố định là 90,68%; nhiệt lượng là 7080 Kcal/Kg; hàm lượng lưu huỳnh là 0,17%. |
Than củi làm từ gỗ keo rừng trồng, dài từ 5cm-35cm. Than cứng, rắn chắc, dùng làm nhiên liệu đốt. Hàng mới 100% do Việt Nam sản xuất. Than từ gỗ, đáp ứng các tiêu chí của gỗ rừng trồng tại Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013. |
Than củi làm từ gỗ keo rừng trồng, dài từ 5cm- 35cm. Than cứng, rắn chắc, dùng làm nhiên liệu đốt. Hàng mới 100% do Việt Nam sản xuất. Than từ gỗ, đáp ứng các tiêu chí của gỗ rừng trồng tại Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013. |
Mục 1 - Than gỗ bạch đàn Than gỗ rừng trồng khi cháy không mùi, không khói có độ cứng: cứng, rắn chắc; hàm lượng tro 1,81% theo TCVN 173:2011; hàm lượng cacbon cố định 85,7% theo ASTM D3172; nhiệt lượng 7516kcal/kg theo TCVN 200:2011; hàm lượng lưu huỳnh 0,03% theo TCVN 175:1995; hàm lượng chất bốc 4,20% theo TCVN 174:2011 |
Mục 1 - Than củi sản xuất từ cây bạch đàn, có nguồn gốc từ rừng trồng, kích thước từ 2,5 đến 9cm. Hàng mới 100% (loại 10kg/thùng) #&VN Than gỗ, dạng cục cứng, rắn chắc (hàm lượng tro khô 3,47%, hàm lượng cacbon cố định 91,73%, giá trị nhiệt lượng 7525kcal/kg, hàm lượng lưu huỳnh 0,04%, hàm lượng chất bốc 4,80%) |
Mục 1 - Than củi từ gỗ bạch đàn rừng trồng, đóng gói 10kg/1carton, xuất xứ Việt Nam, độ cứng: cứng, rắn chắc; HL tro<=3%; HLC >=70%; NL >=7000Kcal; HLLH <=0,2%; độ bốc >=4% Than gỗ (dạng cục cứng, rắn chắc, hàm lượng tro khô 2,12%, hàm lượng cacbon cố định khô 85,43%, hàm lượng chất bốc khô 4,56%, nhiệt lượng toàn phần khô 7579kcal/kg, hàm lượng lưu huỳnh tổng 0,62%) |
Mục 1 - Than hoa sản xuất từ củi rừng trồng (tận dụng), 9kg/hộp (Hàm lượng tro <3%, S<0.2%, C=93.18%, Q>7000Kcal/kg, độ bốc>4%, cứng, rắn chắc, trắng, không mùi, không khói). Hàng mới 100% #&VN Than gỗ, dạng cục cứng, rắn chắc (hàm lượng tro khô 4,1%, hàm lượng cacbon cố định 92,15%, giá trị nhiệt lượng 7480kcal/kg, hàm lượng lưu huỳnh 0,05%, hàm lượng chất bốc 3,75%) |
Mục 1 - Than củi (whitecharcoal) làm từ gỗ keo rừng trồng. KT (đen bóng, không nứt nẻ; độ cứng: rắn, chắc; hàm lượng tro <3%; hàm lượng carbon >70%; nhiệt lượng >7000kcal/kg; hàm lượng lưu huỳnh <0,2%; độ bốc >4%), mới 100% #&VN Than gỗ dạng cục cứng, rắn chắc. (Hàm lượng tro 4,7%; hàm lượng cacbon cố định 91,15%; nhiệt lượng 7055kcal/kg; hàm lượng lưu huỳnh 0,03%; hàm lượng chất bốc 4,08%) |
Mục 1 - Than củi đốt từ gỗ rừng trồng (keo, bạch đàn, vải) mới 100% size: (4-6)cm x (10 - 15)cm; hàm lượng tro<3%; %C>70%; Nhiệt lượng>7000cal/g; %S<0,2; 1400 thùng#&VN Than củi từ gỗ, cứng, rắn chắc; hàm lượng tro là 3,62%; hàm lượng cacbon cố định là 93,26%; nhiệt lượng là 7180kcal/kg; hàm lượng lưu huỳnh là 0,02%; hàm lượng chất bốc là 3,12% |
Than củi từ gỗ, cứng, rắn chắc; hàm lượng tro là 5,88%; hàm lượng cacbon cố định là 85,40%; nhiệt lượng là 7075kcal/kg; hàm lượng lưu huỳnh là 0,01%; hàm lượng chất bốc là 8,72% Mục 1 - Than củi đốt từ gỗ rừng trồng (keo, bạch đàn, vải) mới 100% size: (3-4)cm x (4-6)cm, than cứng, hàm lượng tro<3%; %C>70%; Nhiệt lượng>7000cal/g; %S<0,2; Độ bốc>4%; 1600 thùng #&VN |
Mục 1 - Than củi đốt từ gỗ rừng trồng (keo, bạch đàn, vải) mới 100% size: (4-6)cm x (10 - 15)cm; hàm lượng tro<3%; %C>70%; Nhiệt lượng>7000cal/g; %S<0,2; 700 thùng#&VN Than củi từ gỗ, cứng, rắn chắc; hàm lượng tro là 4,36%; hàm lượng cacbon cố định là 90,45%; nhiệt lượng là 7110kcal/kg; hàm lượng lưu huỳnh là 0,04%; hàm lượng chất bốc là 5,19% |
Than củi (Loại than đen) |
Than củi hoạt tính dùng để lọc chất thải của sơn |
Than củi làm từ cây Bạch Đàn |
Than củi làm từ cây Nhãn |
Thanh thanh chì (4*35*170)mm(hàng mới 100%) |
Thanh thanh chì (4*35*42)mm(hàng mới 100%) |
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Bạn đang xem mã HS 44029090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44029090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44029090: Loại khác
Đang cập nhật...