- Phần IX: GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
-
- Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
- 4407 - Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.
- Loại khác:
- 440795 - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Gỗ Ash (Gỗ tần bì) 4/4 |
Gỗ Ash (Gỗ tần bì) 5/4 |
Gỗ tần bì (ASH EDGED BOARD) loại đã được xẻ thành từng tấm ván dài từ 1.0 - 1.8m; độ dầy 0.022m; Hàng không thuộc danh mục cites; Hàng mới 100%. |
Gỗ Tần bì (Ash) chưa rong 2 cạnh - Loại COM 1 (52MM) - Gỗ xẻ, hàng mới 100% |
Gỗ Tần bì (Ash) rong 2 cạnh - Loại COM 1 (52MM) - Gỗ xẻ, hàng mới 100% |
Gỗ Tần Bì (ASH/CK33900 ).Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thước dài 1.5m up * dày 2.5 cm * rộng 3 cm up .Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần Bì (ASH/CK33901 ).Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thước dài 1.5 m up * dày 2.5cm * rộng 3 cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần bì (White Ash, Fraxinus sp.) xẻ thanh, loại 2C, chiều dày 25,4 mm (4/4"), chiều rộng từ 76,2 mm (3") đến 431,8 mm (17"), chiều dài từ 1524 mm (5) đến 4876,8 mm (16), đã sấy đạt độ ẩm 10-12%. |
Gỗ tần bì 4/4 tên khoa học (fraxinus americana) |
Gỗ TầN Bì ASH Đã SấY, Xẻ , DầY 2 INCH (5.08 cm), DàI Từ 6 TRở LÊN .TÊN KHOA HọC FRAXINUS SP. ( 15.35 m3 = 6505 BF; 1.510 $ = 639.9$/m3) |
Gỗ TầN Bì ASH Đã SấY, Xẻ DầY 1.5 INCH (3.81 cm), DàI Từ 6 TRở LÊN . TÊN KHOA HọC FRAXINUS SP. (15.31 m3 = 6487 BF ; 1.392 $ = 589.9 $/m3) |
Gỗ Tần bì đã xẻ, sấy, chưa bào, chưa ghép mộng, dày 4/4" (25.4mm), dài 4 (1,219m) trở lên và rộng 3" (76,2mm) trở lên. Tên Latinh Fraxinus spp., không thuộc danh mục cites |
Gỗ Tần Bì trắng (4/4 Ash, KD, 2 Com) |
Gỗ Tần Bì trắng (5/4 Ash, KD, 2 Com) |
Gỗ Tần Bì trắng xẻ - 8/4 No. 2 COMMON WHITE ASH LUMBER, NET TALLY, KD, RWL, DOUBLE END TRIMMED (Dày 2 inches) |
Gỗ tần bì trắng xẻ 4/4 1C (tên khoa học: Fraxinus sp.) (Hàng mới 100%) |
Gỗ tần bì trắng xẻ 8/4 1C (tên khoa học: Fraxinus sp.) (Hàng mới 100%) |
Gỗ tần bì trắng xẻ thanh ( Fraxinus ) dài: 2.13 - 4.88 m, rộng; 177.55 - 239.01 mm, dầy: 8/10"( 20.3mm). Hàng mới 100%, không nằm trong danh mục Cites |
Gỗ tần bì tròn, KT (Dài: 5.6-11.2m ; đường kính: 30-61cm) |
Gỗ Tần bì xẻ (4/4 White Ash #1 Kiln Dried Lumber ) T:25mm ;L:1,2-4,5m ;W:7,6-35,5cm |
Gỗ Tần bì xẻ (5/4 White Ash #2 Common Kiln Dried ) -T:32mm ;L:1,8-4,2m ;W:7,6-35,5cm |
Gỗ Tần bì xẻ (Ash ) 2C, 4/4-quot; * 3-quot;-amp; wider * 6-amp; longer, Tên khoa học: Fraxinus spp, Hàng không thuộc danh mục của công ước Cites |
Gỗ Tần bì xẻ (Ash ), 5/4", Tên khoa học: Fraxinus spp, Hàng không thuộc danh mục của công ước Cites |
Gỗ TầN Bì Xẻ (Ash edged board; nguyên liệu SX nội thất văn phòng) 22-44*110-320*1000-1800 |
Gỗ Tần bì xẻ (chưa bào ,xẻ rảnh )( (6/4 White Ash #1 Kiln Dried Lumber ) T:38mm ;L:1,5-4,8m ;W:7,6-35,5cm |
Gỗ TầN Bì Xẻ 22MM |
Gỗ tần bì xẻ 25.4mm ( dày 1 inch), hàng mới 100%, do USA SX |
Gỗ Tần bì xẻ 2C(Ash ), 5/4", Tên khoa học: Fraxinus spp, Hàng không thuộc danh mục của công ước Cites |
Gỗ Tần bì xẻ 3C(Ash ), 5/4", Tên khoa học: Fraxinus spp, Hàng không thuộc danh mục của công ước Cites |
Gỗ Tần bì xẻ 3C(Ash ), 5/4"x4`->16`, Tên khoa học: Fraxinus spp, Hàng không thuộc danh mục của công ước Cites |
Gỗ TầN Bì Xẽ 4/4 1COM DàY 26MM,DàI 1.5-4.8M,RộNG 10-30CM Gỗ nhóM 4 |
Gỗ Tần Bì Xẽ ABC (ASH)KD (VIP). Dày 20mm; Rộng 10-45cm; Dài 2-4.3m. Gỗ nhóm 4; (Gỗ chưa được tạo dáng, bào rãnh, vát cạnh). |
Gỗ TầN Bì Xẻ CHƯA BàO(ASH) 1"X3"UPX4UP (1COM) Tên khoa học:Fraxinus spp (Nguyên liệu chế biến, gia công cho ngành Gỗ) |
Gỗ Tần bì xẻ dày 4/4 (26mm) (No.1, Tên KH: Fraxinus Americana) |
Gỗ Tần bì xẻ loại 1 chưa qua xử lý làm tăng độ rắn (5/4 White Ash #1 Kiln Dried Lumber ) Fraxinus sp ) T:32mm ;L:1,8-4,2m ;W:7,6-35,5cm |
Gỗ tần bì xẻ sấy (Ash sawn, KD 8%+/2%+/NHLANT) loại dày 4/4 (dài 6"~14" x rộng 3"~13") (mới 100%) |
Gỗ tần bì xẻ sấy khô loại 1 dày 25.4mm (4/4") |
Gỗ tần bì xẻ thanh ( Fraxinus ) dài:> 2.1m, rộng; >10cm, dầy: 20mm. Hàng mới 100%, không nằm trong danh mục Cites |
Gỗ tần bì xẻ thanh loại 1 dầy 4/4 ( 25.4mm / thanh) , hàng mới 100% chiều dài thanh từ 8-12 " chiều rộng 5-6 " |
Gỗ Tần Bì xẻ(ASH).Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thước dày 20,3 mm * rộng 75 mm * dài 1,2 m up.Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ tròn Tần bì (2sc Ash Logs )- dài :2,4-3,6m;Đường kính :25-167cm |
Gỗ TRòN, Gỗ TầN Bì 2SC ĐƯờNG KíNH 20 -70 cm; DàI 2.0-5.0m Gỗ nhóm 4. |
Gỗ Tròn: Gỗ Tần Bì . Đường kính 30-55cm; Dài 2.4-5.1m. Gỗ nhóm 4; không thuộc danh mục CITES |
Gỗ Tròn: Gỗ Tần Bì 2SC. Đường kính 30-70cm; Dài 1.5-5.5m. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ TRòN:Gỗ TầN Bì 3SC ĐƯờNG KíNH 30-70CM;DàI 1.5-4.5M Gỗ NHóM 4 |
Gỗ xẻ Tần Bì loại 3. Tên khoa học Fraxinus excelsior, (kích thước: dài 1000mm trở lên, rộng 60mm trở lên, dày 19-35mm). Gồm 1907 tấm. Hàng không thuộc danh mục CITES. Mới 100% |
Gỗ xẻ Tần Bì. Tên khoa học Fraxinus excelsior, (kích thước: dài 1000mm trở lên, rộng 90mm trở lên, dày 20-32mm). Gồm 2025 tấm. Hàng không thuộc danh mục CITES. Mới 100% |
Gỗ Xẻ: Gỗ Tần Bì 1 com KD. Dày 38 mm; Dài 1.5 - 4.8m; Rộng 10 - 40cm. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ xẻ: Gỗ Tần Bì 1 Common. Dày 26mm; Rộng 6.4-42cm; Dài 1.8 - 4.9m. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ xẻ: Gỗ Tần Bì 2 Common. Dày 26 mm; Rộng 7.6 - 30.5 cm. Dài 1.5 - 4.9 m. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ Xẻ: Gỗ Tần Bì 4/4 1com KD. Dày 26mm; Dài 1.2-3.6m; Rộng 7.6-33cm. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ Xẻ: Gỗ Tần Bì 8/4 1com KD. Dày 52 mm; Dài 1.8-4.2m; Rộng 7.6-33cm. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ xẻ: Gỗ Tần Bì ABC. Dày 50mm; Rộng 10-44cm; Dài 2.2-4.3m. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ xẻ:: Gỗ Tần Bì 5/4 1Com: Dày 32 mm; Rộng 10 - 25 cm; Dài 2.7 - 4.2 m. Gỗ nhóm 4. Không thuộc danh mục Cites. |
Gỗ xẻ Tần Bì loại 3. Tên khoa học Fraxinus excelsior, (kích thước: dài 1000mm trở lên, rộng 60mm trở lên, dày 19-35mm). Gồm 1907 tấm. Hàng không thuộc danh mục CITES. Mới 100% |
Gỗ Xẻ: Gỗ Tần Bì 1 com KD. Dày 38 mm; Dài 1.5 - 4.8m; Rộng 10 - 40cm. Gỗ nhóm 4 |
Gỗ Tần Bì (ASH/CK33900 ).Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thước dài 1.5m up * dày 2.5 cm * rộng 3 cm up .Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ Tần Bì (ASH/CK33901 ).Tên KH:Fraxinus excelsior.Kích thước dài 1.5 m up * dày 2.5cm * rộng 3 cm up.Hàng không nằm trong danh mục CITES |
Gỗ xẻ Tần Bì. Tên khoa học Fraxinus excelsior, (kích thước: dài 1000mm trở lên, rộng 90mm trở lên, dày 20-32mm). Gồm 2025 tấm. Hàng không thuộc danh mục CITES. Mới 100% |
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Bạn đang xem mã HS 44079590: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44079590: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44079590: Loại khác
Đang cập nhật...