- Phần IX: GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
-
- Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
- 4411 - Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.
- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF):
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Chương này không bao gồm:
(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt
côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết
bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn
(nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của
chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy
móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng
xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ
và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà
lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của
chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod),
ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng
cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã
qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu
tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự
liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng
cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc
điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương
ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã
được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo
hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được
cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình
vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho
chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ
phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1
của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong
một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu
khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các
sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công
nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng
thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không
quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường
kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Part description
1.
This Chapter does not cover:
(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind
used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or
similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily
for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to
length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used
primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and
parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts,
cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’
wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical
instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting
fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof,
buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles)
excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03;
or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has
been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of
layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good
bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together
with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical
agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions
of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified
wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the
shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved,
corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or
rectangular or submitted to any other operation provided it does not give
them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge,
working surface or other working part is formed by any of the materials
specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires,
any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos
and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets”
means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the
mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood
transformation activities, which have been agglomerated either directly by
compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 %
by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm
and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn (nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1 của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’ wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof, buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles) excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03; or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved, corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or rectangular or submitted to any other operation provided it does not give them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge, working surface or other working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires, any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets” means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood transformation activities, which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 % by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại có chiều dày trên 9 mm |
VÁN MDF PHỦ 1 MẶT MELAMINE, KÍCH THƯỚC: 1220x2440x25mm. Hàng mới 100%... (mã hs ván mdf phủ 1 m/ mã hs của ván mdf phủ) |
VÁN MDF PHỦ 2 MẶT MELAMINE, KÍCH THƯỚC: 1220x2440x15mm. Hàng mới 100%... (mã hs ván mdf phủ 2 m/ mã hs của ván mdf phủ) |
Ván MDF(1220 x 2440x12)mm, nhập từ TKX 30243490520/B11, dong hang 2. hàng mới 100%.... (mã hs ván mdf1220 x/ mã hs của ván mdf1220) |
Ván MDF (1220 x 2440x 15-25)mm, nhập tu TKN 302434903912/B11, dong hang 2. hàng mới 100%.... (mã hs ván mdf 1220 x/ mã hs của ván mdf 122) |
Ván ép dán veneer (1220 x 2440 x 12-25)mm, nhap tu TKX 302553584340, dong hang 1. hàng mới 100%.... (mã hs ván ép dán vene/ mã hs của ván ép dán v) |
Ván MDF- CARB P2/ EPA COMPLIANCE STANDARD (MEDIUM DENSITY FIBREBOARD), kích thước (25x1830x2440mm), dùng trong sản xuất đồ gỗ nội thất văn phòng. Hàng mới 100%.... (mã hs ván mdf carb p/ mã hs của ván mdf car) |
Ván MDF- dùng để gia công sản xuất đồ dùng nội thất, văn phòng (MEDIUM DENSITY FIBREBOARD- CARB P2-2 GRADE), kích thước: (17x1235x2455)MM. Hàng mới 100%.... (mã hs ván mdf dùng đ/ mã hs của ván mdf dùn) |
Tấm ván ép mật độ thấp CDF,(1830x2440x12mm), độ nén 950ps,đã được gia cố bằng keo,nhựa phenol formadehti và bột gỗ,dùng làm vách ngăn,NSX:GUANGZHOU VERY ELEGANT IMPORT AND EXPORT CO. LTD, mới 100%... (mã hs tấm ván ép mật/ mã hs của tấm ván ép m) |
Tấm Gỗ được làm từ gỗ ván ép kích thước: 1060* 880 * 10 mm... (mã hs tấm gỗ được làm/ mã hs của tấm gỗ được) |
Van MDF (18MM X 1220 X 2440)MM (Nguyên liệu dùng để sản xuất)... (mã hs van mdf 18mm x/ mã hs của van mdf 18m) |
Van MDF (21MM X 1220 X 2440)MM (Nguyên liệu dùng để sản xuất)... (mã hs van mdf 21mm x/ mã hs của van mdf 21m) |
Van MDF (25MM X 1220 X 2440)MM (Nguyên liệu dùng để sản xuất)... (mã hs van mdf 25mm x/ mã hs của van mdf 25m) |
Tấm gỗ công nghiệp MDF 1200x800x12mm... (mã hs tấm gỗ công ngh/ mã hs của tấm gỗ công) |
Tấm ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF) chưa phủ nhựa, chưa soi rãnh, chưa dán giấy,dùng làm đồ nội thất, KT (1220 X 2440x17)MM, đã qua xử lý ép nhiệt nóng và xử lý công nghiệp. Mới 100%. Do TQSX... (mã hs tấm ván sợi có/ mã hs của tấm ván sợi) |
Tấm gỗ ván ép (1220*1000*15)mm.... (mã hs tấm gỗ ván ép/ mã hs của tấm gỗ ván é) |
Ván MDFVán MDF (12*1220*2440)MM 900 tấm, dùng sản xuất sản phẩm gỗ XK... (mã hs ván mdfván mdf/ mã hs của ván mdfván m) |
Ván MDF(24*1830*2440)375 tấm, NL sx SP gỗ XK... (mã hs ván mdf24*1830/ mã hs của ván mdf24*1) |
Len (nẹp) gỗ chân tường-PGVSKRD40099 Pergo Vinyl Skrting (2000*12*55 mm)- Light Denish Oak 70% PEFC certified. Hàng mới 100%.... (mã hs len nẹp gỗ ch/ mã hs của len nẹp gỗ) |
Ván gỗ MDF- Medium density fibreboard- chiều dày 18mm- kích thước 1220MM*2745MM*18MM. hàng mới 100%... (mã hs ván gỗ mdf med/ mã hs của ván gỗ mdf) |
Ván mdf (4.75*1220*2440)mm... (mã hs ván mdf 475*1/ mã hs của ván mdf 47) |
Chân pallet (ván ép) 180x180x90mm... (mã hs chân pallet vá/ mã hs của chân pallet) |
Van go cong nghiep cac loai(MDF Carb P2 dan 2 mat veneer Walnut My 655*470*15 (Van Cua 1000012-1006))... (mã hs van go cong ngh/ mã hs của van go cong) |
Len chân tưởng gỗ bằng gỗ MDF, code: 95023, kích thước 2400*70*8MM (2.4M/PC), nhãn hiệu KaiFong. Mới 100%... (mã hs len chân tưởng/ mã hs của len chân tưở) |
Sàn gỗ laminate wood, size: 630-1860x189x15 mm-VN10322. Hàng mới 100%.... (mã hs sàn gỗ laminate/ mã hs của sàn gỗ lamin) |
Ván gỗ lát sàn chất liệu bằng gỗ ván sợi công nghiệp,(MDF),nhãn hiệu Queen Mark,kích thước 1216 x 193 x 12mm.hàng mới 100%... (mã hs ván gỗ lát sàn/ mã hs của ván gỗ lát s) |
Ván sợi bằng gỗ qui cách, dùng để làm bảng viết (880*563*10) mm, hàng mới 100%... (mã hs ván sợi bằng gỗ/ mã hs của ván sợi bằng) |
Ván sợi từ xơ sợi (MDF) dùng làm bảng viết. qui cách (1220*2440*10) mm, hàng mời 100%... (mã hs ván sợi từ xơ s/ mã hs của ván sợi từ x) |
TẤM VÁN GỖ MDF W9.2... (mã hs tấm ván gỗ mdf/ mã hs của tấm ván gỗ m) |
Ván sợi có tỷ trọng trung bình MDF- MEDIUM DENSITY FIBERBOARD, kích thước: 2440x1220x12 MM, dùng để sản xuất sản phẩm gỗ, hàng mới 100%... (mã hs ván sợi có tỷ t/ mã hs của ván sợi có t) |
Phụ kiện đồ nội thất: Ván trụ tủ bằng ván MDF (75*119*2200)mm-hàng mới 100%... (mã hs phụ kiện đồ nội/ mã hs của phụ kiện đồ) |
Ván sợi MDF chống nước (đã qua xử lý nhiệt)- wood fiberboard.Chiều dày trên 9mm.Hàng mới 100%... (mã hs ván sợi mdf chố/ mã hs của ván sợi mdf) |
Sàn làm bằng ván sợi gỗ MDF kích thước 1600x900x20mm. Hàng mới 100%... (mã hs sàn làm bằng vá/ mã hs của sàn làm bằng) |
Ván sợi gỗ MDF làm bàn lễ tân, kích thước 1400x980x20mm. Hàng mới 100%... (mã hs ván sợi gỗ mdf/ mã hs của ván sợi gỗ m) |
Ván MDF P2 25mm x 1220mm x 2440mm- NL dùng để sản xuất đô gỗ nội thất... (mã hs ván mdf p2 25mm/ mã hs của ván mdf p2 2) |
Ván mdf (17 x 1855 x 2465 mm) 65.58... (mã hs ván mdf 17 x 1/ mã hs của ván mdf 17) |
Tấm gỗ MDF MC013 làm tủ bếp KT1220mmx2440mmx18 mm, nhà SX Shenzhen Mocai Material Technology Co.,Ltd, mới 100%... (mã hs tấm gỗ mdf mc01/ mã hs của tấm gỗ mdf m) |
Tấm gỗ MDF MC024 làm tủ bếp KT1220mmx2440mmx18 mm, nhà SX Shenzhen Mocai Material Technology Co.,Ltd, mới 100%... (mã hs tấm gỗ mdf mc02/ mã hs của tấm gỗ mdf m) |
Tấm gỗ MDF MC034 làm tủ bếp KT1220mmx2440mmx18 mm, nhà SX Shenzhen Mocai Material Technology Co.,Ltd, mới 100%... (mã hs tấm gỗ mdf mc03/ mã hs của tấm gỗ mdf m) |
Tấm gỗ MDF MC055 làm tủ bếp KT1220mmx2440mmx18 mm, nhà SX Shenzhen Mocai Material Technology Co.,Ltd, mới 100%... (mã hs tấm gỗ mdf mc05/ mã hs của tấm gỗ mdf m) |
Tấm gỗ MDF MC060 làm tủ bếp KT1220mmx2440mmx18 mm, nhà SX Shenzhen Mocai Material Technology Co.,Ltd, mới 100%... (mã hs tấm gỗ mdf mc06/ mã hs của tấm gỗ mdf m) |
Ván ép trắng 2 mặt (MDF) (QC:244*122*16mm) dùng làm bàn ghế, hàng mới 100%... (mã hs ván ép trắng 2/ mã hs của ván ép trắng) |
Tấm ván MDF/ MDF+ESD MAT. Kích thước: (400*900*12T) mm. Hàng mới 100%.... (mã hs tấm ván mdf/ md/ mã hs của tấm ván mdf/) |
MDF board 1245x2465x12mm Carb P2- non rubber- Ván MDF, đã qua xử lý ở nhiệt độ cao... (mã hs mdf board 1245x/ mã hs của mdf board 12) |
Ván sợi MDF (Medium Density Fiberboard)... (mã hs ván sợi mdf me/ mã hs của ván sợi mdf) |
Ván ép (MDF) các loại đã qua sử dụng thu được từ thùng đựng thiết bị của doanh nghiệp chế xuất 1000 x 2000 x 5 cm... (mã hs ván ép mdf cá/ mã hs của ván ép mdf) |
Ván MDF độ dày 18mm... (mã hs ván mdf độ dày/ mã hs của ván mdf độ d) |
Ván sợi MDF, kích thước (2440*1220*12)mm, tráng phủ Melamine dùng để sản xuất đồ nội thất (Hàng mới 100%)... (mã hs ván sợi mdf kí/ mã hs của ván sợi mdf) |
Ván ép 1100x1100x18 mm (1 cái/kiện), hàng mới 100%... (mã hs ván ép 1100x110/ mã hs của ván ép 1100x) |
Ván gỗ ép MDF dán nhựa 2 mặt ABS&PMMA,mã màu 1703L và 1687L, mã 13326771010, kích thước: 2800x1300x19mm, hiệu Rehau. Hàng mới 100%... (mã hs ván gỗ ép mdf d/ mã hs của ván gỗ ép md) |
Ván sợi MDF (1120 tấm), kích thước (1541*382*15)mm, tráng phủ Melamine dùng để sản xuất đồ nội thất (Hàng mới 100%)... (mã hs ván sợi mdf 11/ mã hs của ván sợi mdf) |
Ván sợi MDF (1680 tấm), kích thước (1541*382*15)mm, tráng phủ Melamine dùng để sản xuất đồ nội thất (Hàng mới 100%)... (mã hs ván sợi mdf 16/ mã hs của ván sợi mdf) |
Ván MDF chưa phủ nhựa, chưa dán giấy (đã qua xử lý nhiệt) 1220mm x 2440mm x 25 mm E2 (936 tấm 69.658 m3). Mới 100%... (mã hs ván mdf chưa ph/ mã hs của ván mdf chưa) |
Ván MDF dày trên 9mm 25x1220x2440mm... (mã hs ván mdf dày trê/ mã hs của ván mdf dày) |
Ván MDF-MEDIUM DENSITY FIBRE BOARD 1200*2440*15MM(66028.99m3)(Size cắt chưa trừ biên 15*1225*2465mm)... (mã hs ván mdfmedium/ mã hs của ván mdfmedi) |
Sàn gỗ công nghiệp không nhãn hiệu khổ 10mm x 180mm x 800mm (hàng mới 100%)... (mã hs sàn gỗ công ngh/ mã hs của sàn gỗ công) |
Ván MDF, có tỷ trọng 0.429g/cm3, dày 25mm, sử dụng trong sản xuất đồ nội thất. Hàng mới 100%... (mã hs ván mdf có tỷ/ mã hs của ván mdf có) |
Chân sàn nâng bằng gỗ mã WP90, kích thước cao 96mm, kích thước khối 88x88x20mm, hãng sx: Bankyo/Nhật, hàng mới 100%... (mã hs chân sàn nâng b/ mã hs của chân sàn nân) |
VÁN MDF (CHIỀU DÀY 12X1830X2440 MM), SỐ KHỐI: 26,79 MÉT KHỐI... (mã hs ván mdf chiều/ mã hs của ván mdf chi) |
Tấm gỗ okan bọc viền 122CM*244CM*1.5CM, hàng mới 100%... (mã hs tấm gỗ okan bọc/ mã hs của tấm gỗ okan) |
TẤM GỖ ocan chữ nhật bọc viền 100*219*1.5Cm, hàng mới 100%... (mã hs tấm gỗ ocan chữ/ mã hs của tấm gỗ ocan) |
Tấm gỗ ô can bọc viền 57cm*14cm*1.5cm, hàng mới 100%... (mã hs tấm gỗ ô can bọ/ mã hs của tấm gỗ ô can) |
Ván MDF quy cách 2440*1220*(9-21)MM... (mã hs ván mdf quy các/ mã hs của ván mdf quy) |
Ván MDF Premium MBR P2 12mm x 1830 x 2440 (FT25,25)... (mã hs ván mdf premium/ mã hs của ván mdf prem) |
Ván MDF(dùng làm mặt bàn),quy cách:385mm*510mm*15mm... (mã hs ván mdfdùng là/ mã hs của ván mdfdùng) |
Ván M.D.F chưa chà nhám, nguyên liệu sản xuất bàn ghế, quy cách: (15.0MM x 1220 x 2440). Hàng mới 100%... (mã hs ván mdf chưa/ mã hs của ván mdf ch) |
Ván MDF (15*1220*2440)MM 2160 tấm, dùng sản xuất sản phẩm gỗ XK... (mã hs ván mdf 15*122/ mã hs của ván mdf 15*) |
Ván mdf(chuyển TTNĐ từ tk nhập số 102155595140/E31 ngày 07/08/2018)... (mã hs ván mdfchuyển/ mã hs của ván mdfchuy) |
Ván ép-MDF Board (Ván sàn công nghiệp), kích thước 2440*1220*12mm, hàng mới 100%... (mã hs ván épmdf boar/ mã hs của ván épmdf b) |
Ván ép plywood (Q/c: 2440 x 1220 x 11mm), chưa gia công... (mã hs ván ép plywood/ mã hs của ván ép plywo) |
Ván MDF 1220mmx2440mmx12mm, ván đã qua xử lý, hàng mới 100%.... (mã hs ván mdf 1220mmx/ mã hs của ván mdf 1220) |
Ván ép 12 ly... (mã hs ván ép 12 ly/ mã hs của ván ép 12 ly) |
Tấm ván MDF/ MDF+ESD MAT. Kích thước: (400*900*12T)mm. Hàng mới 100%... (mã hs tấm ván mdf/ md/ mã hs của tấm ván mdf/) |
Tấm ván ép sản xuất từ gỗ keo rừng trồng, kích thước 1020*1220*10mm, hàng mới 100% do Việt Nam sản xuất... (mã hs tấm ván ép sản/ mã hs của tấm ván ép s) |
Ván MDF (2440 x 1220 x 21)mm... (mã hs ván mdf 2440 x/ mã hs của ván mdf 244) |
Ván MDF Card P2 phủ hai mặt veneer Walnut quy cách 15 x 470 x 655 mm hàng mới 100%... (mã hs ván mdf card p2/ mã hs của ván mdf card) |
Tấm MDF phủ màu gỗ anh đào, 2"x3"x0.6", hàng mới 100%... (mã hs tấm mdf phủ màu/ mã hs của tấm mdf phủ) |
Chân pallet (van ep) 180x180x90mm... (mã hs chân pallet va/ mã hs của chân pallet) |
Ván MDF đã phủ, kt:1800x25x70mm, sx tại Vn, mới 100%... (mã hs ván mdf đã phủ/ mã hs của ván mdf đã p) |
Ván MFC phủ Melamine (làm bằng bột gỗ)dài từ 100 đến 829 mm rộng từ: 200 đến 914 mm dày 6mm-114mmSL: 26 tấm... (mã hs ván mfc phủ mel/ mã hs của ván mfc phủ) |
Van ep 1100x1100x18mm(1tam/kien)... (mã hs van ep 1100x110/ mã hs của van ep 1100x) |
Tấm gỗ MDF 311MM X 201.5MM... (mã hs tấm gỗ mdf 311m/ mã hs của tấm gỗ mdf 3) |
Ván sợi |
làm đồ nội thất, trang trí nội thất và trong xây dựng |
Ván sợi được sản xuất theo “quy trình sản xuất khô” bao gồm ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF), được sản xuất theo quy trình trong đó nguyên liệu phụ là nhựa phản ứng nhiệt được thêm vào cùng các sợi gỗ làm khô nhằm tăng cường sự gắn kết trong quá trình nén. Tỷ trọng nói chung ở mức từ 0,45g/cm3 đến 1g/cm3. Trong tình trạng chưa bị tác động, loại ván này có hai mặt nhẵn. Loại có chiều dày trên 9 mm |
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác |
Ván sàn công nghiệp. Nhãn hiệu Fausterling |
Ván sàn công nghiệp. Nhãn hiệu Gesus Flooring |
Ván sợi gỗ MDF HMR E2, KT: ( 17 x 1,220 x 2,440)mm, Hàng mới 100% |
Gỗ MDF dán giấy, kích thước 1220 x 2440 x 12 mm, mới 100% |
gỗ ván ép từ bột gỗ chưa sơn, chưa tráng , chưa phủ, chưa dán giấy, chưa soi rãnh KT 12mm x 1200mm x 2400mm hiệu chữ trung quốc mới 100% |
Gỗ ván sàn công nghiệp AF (808*102*12mm) 20tấm/hộp. Hàng mới 100% |
Gỗ ván sàn công nghiệp bằng bột gỗ ép, (,808x130x 12.3 )MM ,MớI 100%, Mã hàng :6018-2(HD0015) |
Gỗ ván sàn công nghiệp EF (806*126*12mm) 20 tấm/hộp. Hàng mới 100% |
Gỗ ván sàn công nghiệp EV (805*125*12mm) 20 tấm/hộp. Hàng mới 100% |
Gỗ ván sàn công nghiệp FG401, kích thước 805x105x12.3 mm, hàng mới 100% |
Gỗ ván sàn công nghiệp FG518, kích thước 805x105x12.3 mm, hàng mới 100% |
Gỗ ván sàn công nghiệp KF (806*126*12mm) 20 tấm/hộp. Hàng mới 100% |
Gỗ ván sàn công nghiệp KV (805*125*12mm) 20 tấm/ hộp. Hàng mới 100% |
Gỗ ván sàn công nghiệp side: 808 x 130 x 12.3mm (20 miếng/hộp). Hàng mới 100%. |
Gỗ ván sàn công nghiệp từ sợi gỗ ép đã tráng phủ soi rãnh mới Grain surface hiệu Wilson (810x107x12.3)mm hàng đã qua sử lý hóa chất ở nhiệt độ cao mới 100% |
Gỗ ván sàn FAUSTERLING 101 kt : 807*130*12.3 - Hàng mới 100% |
Gỗ ván sàn FAUSTERLING 6118 kt : 807*105*12.3 - Hàng mới 100% |
Gỗ ván sàn GECUS617A kt : 807*130*12.3 - Hàng mới 100% |
Gỗ ván sàn GECUS766A kt : 807*130*12.3 - Hàng mới 100% |
Gỗ ván sàn Kronotech size : 810x128x12.3mm.Ván sàn bằng sợi gỗ ép đã tráng phủ 1 mặt.Hàng mới 100% |
Gỗ Ván Sàn lọai: EO HDF core AC3. VG1338, Mã hàng: HT86. Quy cách: 1200 x 127 x 12.3mm. Hàng mới 100%. |
Gỗ ván sàn XY-FLOOR size : 810x132x12.3mm.Ván sàn bằng sợi gỗ ép đã tráng phủ 1 mặt.Hàng mới 100% |
Gỗ ván sợi có tỷ trọng trung bình MDF. kt: 2440x1220x18mm. Hàng hưởng thuế suất ƯĐ ĐB C/O form D theo TT161/2011/BTC. Mới 100% |
Gỗ ván tấm kiểu đục lỗ MDF,bề mặt Melamine mầu J8001,Model:E32/6,Size(mm):600x1200x12.Hàng mới 100% |
Gỗ ván tấm kiểu soi rãnh MDF,bề mặt Melamine mầu 112-12,Model:28/4,Size(mm):128x2440x12.Hàng mới 100% |
Len tường MDF (2400*90*15mm), đã qu sử lý, 10 thanh/hộp. Hàng mới 100% |
MDF Premium MGP E1 15mm x 1830 x2440(FT25,25) (Ván MDF) |
Miếng chặn giữa hai tấm ốp tường bằng ván ép - MDF2790 ( 77*14mm). Hàng mới 100% |
Nắp đậy phía trên của máy giặt. Model: TW-6011AV(W) |
Phào ( phụ kiện gỗ ván sàn Kronotech ) size : 2400x90x15mm. |
Phào XY-FLOOR ( phụ kiện gỗ ván sàn) size : 2400x90x15mm.Hàng mới 100% |
Sàn gỗ công nghiệp Kronloc, KT 1218x117x12.3mm , mới 100% |
Sàn gỗ công nghiệp Sunflooring, KT 808x130x12.3mm , mới 100% |
Tấm MDF 1.22 x 2.44m x 16mm (mới 100%) |
Tấm MDF 1.22 x 2.44m x 25mm (mới 100%) |
Tấm trang trí MDF Panel (Grille panel) (1250x2800x25)mm . hàng mới 100% - hàng đã qua xử lý |
Tấm trang trí MDF Panel (wave panel) (1250x2450x25)mm . hàng mới 100% - hàng đã qua xử lý |
Tấm ván bằng bỗt gỗ ép đã phủ nhựa ,đã soi rãnh KT: Dài(0,8-2,3)m, Rống (0,5-1,3)m, Dầy( 3-5)cm. Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100% |
Tấm ván ép công nghiệp dùng làm cốt pha xây dựng đã đánh vécni, chưa khoan lỗ, sẻ rãnh, Kt(1800x910x15)mm. Hàng mới 100% |
Tấm ván ép công nghiệp được ép từ bột gỗ chưa sơn phủ đánh bóng, chưa khoan lỗ xẻ rãnh KT (2440x1220x17)mm, hàng mới 100% do TQSX |
Tấm ván ép công nghiệp ép từ bột gỗ, chưa sơn phủ, dánh bóng, chưa khoan lỗ xẻ rãnh(KT2440*1220*12)mm, mới 100% |
Tấm ván ép công nghiệp KT:1830x2440x18mm (±10 cm), được ép từ bột gỗ đã sơn phủ hai mặt, mới 100%, do TQSX |
Tấm ván ép công nghiệp, được ép từ bột gỗ , chưa sơn phủ đánh bóng chưa khoan lỗ xẻ rãnh. KT(2440x1220x17)mm. Hàng mới 100% |
Tấm ván ép công nghiệp, ép từ bột gỗ, chưa sơn phủ đánh bóng, chưa khoan lỗ xẻ rãnh. Chất lượng trung bình, KT (2440x1220x12)mm. Hàng mới 100% |
Tấm ván MDF các loại quy cách ( 50.5 x 28.5cm , 81 x27.2 cm , 53.3 x 27.2 cm , 22.8 x 13 cm) đã qua tẩm sấy |
Tấm ván sàn bằng gỗ MDF CASTELLO - CAS1354 CAS 1356 CAS1335 , kt: 1820x145x14mm , 6 tấm/hộp. Mới 100% |
Tấm ván sàn bằng gỗ MDF COUNTRY - U1012 U1013 U1031 , kt: 1380x156x9.5mm , 7 tấm/hộp. Mới 100% |
Tấm ván sàn bằng gỗ MDF LARGO - LPU1287 LPU1396 LPU1505 , kt: 2050x205x9.5mm, 6 tấm/hộp. Mới 100% |
Tấm ván sàn bằng gỗ MDF PALAZZO - PAL1341 PAL 1345 , kt: 1820x190x14mm , 6 tấm/hộp. Mới 100% |
Tấm ván sàn bằng gỗ MDF PERSPECTIVE - UL915 UL1043 , kt: 1376x156x9.5mm , 7 tấm/hộp. Mới 100% |
Tấm ván sàn bằng gỗ MDF VOGUE - UVG1390 UVG1392 , kt: 1380x156x9.5mm, 7 tấm/hộp. Mới 100% |
Tấm ván sàn ghép mẫu bằng gỗ MDF , kt: 770x320x30mm , dùng để làm mẫu trưng bày.Mới 100% |
Thanh chỉ chân tường bằng gỗ MDF , kt: 150cm x 160mm x 65mm , dùng để làm mẫu trưng bày.Mới 100% |
Ván bột xơ gỗ ép ( MDF ), không sơn, không phủ, không dán giấy hai mặt, hàng mới 100%, size 12mm x 1830mm x 2440mm |
Ván bột xơ gỗ ép (MDF), không sơn, không phủ, không dán giấy hai mặt, hàng mới 100% (Size 12 x 1220 x 2440mm) |
Ván bột xơ gỗ ép(MDF), không sơn, không phủ, không dán giấy 2 mặt, hàng mới 100% - HMR E2 (Size 17 x 1220 x 2440mm) |
Ván Dạng thanh được làm băng gỗ tái chế 4900mm x 138mm |
ván ép chưa gia công, size: 1220 x 1600 x 18mm |
Ván ép phủ phim kích cỡ: 18mm x 1220mm x 2440mm hàng mới 100% |
Ván ép từ bột gỗ MDF đã qua xử lý nhiệt chưa khoan lỗ xẻ rãnh cỡ (2,44 x 1,22)m +-5cm dầy 1,5cm +-0,4cm (mới 100%) |
Ván gỗ ép bằng bột gỗ công nghiệp, đã qua xử lý công nghiệp. Chưa khoan lỗ sẻ rãnh, chưa tráng phủ nhựa. Dùng để sản xuất gỗ ván sàn. KT: (1260x2465x12)mm (Mới 100% do TQSX) |
Ván gỗ ép MDF bằng bột gỗ chưa sơn phủ chưa.Soi rãnh chưa gián giấy KT:(122x244)cm ± 3 cm dầy (1,8 đến 3 )mm đã qua sử lý nhiệt hàng mới 100% do Trung Quốc Sản Xuất. |
Ván gỗ ép MDF bằng bột gỗ ép khổ (1,22x2,44)M, chưa phủ nhựa, chưa sơn, chưa dán giấy, chưa soi rãnh, loại dày 12 mm, hàng mới 100% do TQSX |
Ván gỗ ép tổng hợp dạng tấm Compact panel 1220x1830x12mm, mới 100%, xx China, code 1005, 1 tấm=2.23m2, 200 tấm |
Ván gỗ ép từ bột gỗ ( Đã qua sử lý hóa chất, đã ép giấy 2 mặt ) hàng mới 100%, kích thước 2467 mm x 1258 mm , dày 12 mm |
Ván gỗ ép từ bột gỗ ( đã qua xử lý hóa chất , đã ép giấy 2 mặt, hàng mới, kích thước 2467mm x 1258mm, dày 12mm |
Ván gỗ lót sàn 1638 ( 808x105x12)mm, hàng đã qua xử lý nhiệt, mới 100% |
Ván gỗ lót sàn 1736 ( 808x105x12)mm, hàng đã qua xử lý nhiệt, mới 100% |
Ván gỗ lót sàn K638-1 ( 808x130x12)mm, hàng đã qua xử lý nhiệt, mới 100% |
Ván gỗ lót sàn K7506 ( 1215x195x8)mm, hàng đã qua xử lý nhiệt, mới 100% |
Ván gỗ MDF bằng bột gỗ chưa phủ nhựa, chưa soi rãnh, chưa gián giấy, dày 12mm, khổ (1,2 X 2,4)M đã qua xử lý ép nhiệt nóng và xử lý công nghiệp. Hàng loại B. Hàng mới 100% .TQSX. |
Ván gỗ MDF lát sàn nhà No: 5508 (1215 x 146 x 12.3 mm) (hàng đã qua xử lý nhiệt) |
Ván gỗ MDF lát sàn nhà No: 8122 (805 x 128 x 12.3 mm) (hàng đã qua xử lý nhiệt) |
Ván lát sàn ( 1212 x 194 x 8.3 )mm - Code : 3856 - Mới 100% |
Ván lát sàn bằng bột gỗ ép đã tráng phủ nhựa 2 mặt, đã qua xử lý nhiệt kích thước 808mm x 130mm x 12mm hàng mới 100% |
Ván lát sàn bằng bột gỗ ép HDF 1215*126*12mm,hàng mới 100% |
Ván lát sàn bằng bột gỗ ép, đã tráng phủ nhựa, xử lý nhiệt kích thước 808mm x 130mm x 12mm mới 100% |
Ván lát sàn bằng gỗ ép đã tráng phủ hai mặt (810x105x12.3 )mm Hàng mới 100% |
Ván lát sàn bằng sợi gỗ ép đã tạo mộng soi rãnh, đã tráng phủ 02 mặt. Hàng mới 100%. Sleek Collection (12 x 115 x 1283)mm.Vân bóng |
Ván lát sàn bằng sựi gỗ ép đã tạo mộng soi rãnh, đã tráng phủ 02 mặt. Hàng mới 100%. Ambassador Collection (12 x 193 x1283 )mm loại W25RC vân bóng |
Ván lát sàn bằng ván MDF hạt bột gỗ, đã qua sử lý, 810x131x12mm, mới 100% |
Ván lát sàn đã qua sử lý hóa chất ( 1212 x 194 x 8.3 )mm; Code : 3856 - Mới 100% |
Ván lát sàn nhà bằng gỗ công nghiệp đã đánh bóng bề mặt, có soi rãnh hiệu PILANO, SIZE 808 x 130 x 12mm (Hàng mới 100%) |
Ván lót sàm làm từ xơ gỗ hiệu Deluxe House, đã qua xử lý bằng nhiệt độ. Size : 808 x 130 x 12.3mm. Decor : DLH2886. Hàng mới 100% |
Ván lót sàn bằng gỗ công nghiệp 198x1218x8.3mm, Waxed-4039 (Đã qua xử lý nhiệt) Mới 100% |
Ván lót sàn bẳng gổ ép 1638-1(808x130x12mm) |
Ván lót sàn bẳng gổ ép 8050 (808x130x12mm) |
Ván lót sàn bẳng gổ ép GL281(808x130x12mm) |
Ván lót sàn đã được gia công và xử lý nhiệt (hàng mới 100%): Ván lót sàn làm từ sơ gỗ (Size: 805*125*12mm) DECOR : D178, D325, D388, D835 |
Ván lót sàn làm từ xơ gỗ (mới 100%): 1216 x 198 x 8.3mm, Decor: 2039 |
Ván lót sàn làm từ xơ gỗ hiệu Deluxe House đã qua xử lý bằng nhiệt độ. Size : 808*130*12.3mm. Decor : DLH2886. Hàng mới 100% |
Ván MDF - Medium Density Fibreboard HMR. Đã qua xử lý nhiệt (12 x 1220 x 2440)MM, mới 100% |
Ván MDF ( 18mm x 1830mm x 2440)mm |
Ván MDF (12mm x 4Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 12mm x 1220(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
Ván MDF (18mm x 5Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 18mm x 1525(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
Ván MDF (18mm x 6Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 18mm x 1830(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
Ván mdf (18x1220x2440)mm |
Ván MDF (25mm x 4Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) E2) 25mm x 1220(+/-2%) x 2440(+/-1%) E2 |
Ván MDF (25mm x 6Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 25mm x 1830(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
Ván mdf (25x1220x2440)mm |
Ván MDF (9-15) MM x (600-2000) x (1400-3600) MM (hàng mới 100%) |
Ván MDF (MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2) (1220 x 2440 x 15)mm , mới 100% |
ván MDF (Medium density fibreboard) (17*1830*2440)mm |
Ván MDF (Medium Density Fibrebord) (17*1830*2440)mm |
Ván MDF chưa phủ bề mặt, HMR- V313 E2, chống nước, (đã qua xử lý nhiệt) 1220x2440x9mm, mới 100% |
Ván MDF chưa phủ bề mặt, MMR- E2 V313, chống nước, (đã qua xử lý nhiệt) 1220x2440x18mm, mới 100% |
Ván MDF chưa phủ nhựa, chưa dán giấy (Đã qua xử lý nhiệ) 12 x 1220 x 2440 mm (PAT--12.00U730IAAA 12202440 1F078AN4PY) |
Ván MDF đục lỗ tiêu âm (1200x600x15mm) (mới 100%) |
Ván MDF HMR E2 (12MM X 1220MM X 2440MM), đã qua xử lý nhiệt, (hàng mới 100%) |
Ván MDF HMR E2 (15MM X 1220MM X 2440MM), đã qua xử lý nhiệt, (hàng mới 100%) |
Ván MDF HMR E2 (17MM X 1220MM X 2440MM), đã qua xử lý nhiệt, (hàng mới 100%) |
Ván MDF loại 12MM.(1,22m x 2,44m x 12mm). |
Ván MDF loại 21MM.(1,22m x 2,44m x 21mm). |
Ván MDF loại HMR E2 (17MM X 1220MM X 2440MM), đã qua xử lý nhiệt, (hàng mới 100%) |
Ván MDF loại HMR E2 (18MM X 1220MM X 2440MM), đã qua xử lý nhiệt, (hàng mới 100%) |
Ván MDF -M.D.F. BOARD CARB P2& E1 (MEDIUM DENSITY FIBREBOARD) (15x1220x2440)mm |
Ván MDF -M.D.F. BOARD E1 (MEDIUM DENSITY FIBREBOARD) (21x1220x2440)mm |
Ván MDF -MDF BOARD CARB P2 (17x1220x2440)mm |
Ván MDF -MDF BOARD CARB P2 (MEDIUM DENSITY FIBREBOARD) (15x1220x2440)mm |
Ván MDF -MDF BOARD E1 (MEDIUM DENSITY FIBREBOARD) (12x1220x2440)mm |
Ván MDF- MDF BOARD E1 (MEDIUM DENSITY FIBREBOARD)(15x1525x2440)MM |
Ván MDF MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2 (15 x 1220 x 2440) MM |
Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2 (18x1830x2440)mm |
Ván MDF MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2 (9 x 1525 x 2440) MM |
Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2 25 X 1220 X 2440 (MM)-CARB P2 (864Tấm) |
Ván MDF nhiều lớp dạng tấm (Size:1220*2400*18MM) dùng để sản xuất khuôn dao (hàng mới 100%) |
Ván MDF phủ nhựa bóng 2 mặt BEIGE ZH 519, 1220x2440x19mm, 37.936usd x 100 tấm, mới 100% |
Ván MDF phủ nhựa bóng 2 mặt BLACK ZH 511, 1220x2440x19mm, 37.936usd x 100 tấm, mới 100% |
Ván MDF phủ nhựa bóng 2 mặt HMW 01,White, 1220x2440x18mm, 150 tấm x45.6usd, mới 100% |
Ván MDF phủ nhựa bóng 2 mặt SNOW WHITE ZH-512, 1220x2440x19mm, 37.936usd x 300 tấm, mới 100% |
Ván MDF phủ nhựa bóng 2 mặt White 1298, 1220x2440x18mm, 150 tấm x99.2usd, mới 100% |
Ván MDF phủ nhựa bóng 2 mặt WQAC006-Pure White, 1220x2440x18mm, 378 tấmx29usd, mới 100% |
Ván MDF(12mm x 4Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 12mm x 1220(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
Ván MDF(15mm x 5Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 15mm x 1525(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
Ván mdf-M.D.F.EXPORT (MEDIUM DENSITY FIBERBOAR) 15MM (CARB-P2) X 1220MM X 2440MM |
Ván MDF-MDF BOARD E1 (MEDIUM DENSITY FIBREBOARD)(15x1220x2440)MM |
Ván sàn bằng bột gỗ ép đã soi rãnh , dầy 12,3mm , Kích thước : ( 808 x 130 ) mm , Mã : 208, Hiệu NORDA, Mới 100%. |
Ván sàn bằng gỗ công nghiệp ,bề mặt bóng chống xước ,chống thấm nước ,kích thước 812mm x 136mm x12mm,ký hiệu 251# ,hàng mới 100% |
Ván sàn công nghiệp Kronoloc Glory Series AC3 E1 code G1450 1212 x 143 x 8 mm (hàng mới 100%) |
Ván sàn công nghiệp Kronoloc Super-V Series AC3 E1 code V1660 1215 x 145 x 12mm (hàng mới 100%) |
Ván sàn gỗ công nghiệp bằng bột gỗ ép đã tráng phủ 2 mặt hiệu Hansol , KT: 800mm*100mm*12mm , mới 100% |
Ván sàn gỗ công nghiệp ép từ bột gỗ đã đánh bóng 1 mặt. model : LH102 ( màu vàng nâu) kích thứơc 810x131x12.3 mm. N/M. Mới 100% |
Ván sàn gỗ công nghiệp, KT: 805 x 126 x 12.3mm, mới 100% (đã qua xử lý nhiệt), (SX: SHANDONG FUMA) |
Ván sợi bằng gỗ tỷ trọng trung bình loại A (kích cỡ 17mm x 1220 mm x 2440 mm ) |
Ván sợi gỗ MDF HMR E2,KT(17x1220x2440)mm,Hàng mới 100% |
Ván xơ bột gỗ ép(MDF), không sơn, không phủ, Không dán giấy 2 mặt TSS(STD) hàng mời 100% (Size 18mm x 1220mm x 2440mm) |
Ván sợi gỗ MDF HMR E2, KT: ( 17 x 1,220 x 2,440)mm, Hàng mới 100% |
Gỗ MDF dán giấy, kích thước 1220 x 2440 x 12 mm, mới 100% |
gỗ ván ép từ bột gỗ chưa sơn, chưa tráng , chưa phủ, chưa dán giấy, chưa soi rãnh KT 12mm x 1200mm x 2400mm hiệu chữ trung quốc mới 100% |
Gỗ ván sàn công nghiệp bằng bột gỗ ép, (,808x130x 12.3 )MM ,MớI 100%, Mã hàng :6018-2(HD0015) |
Gỗ ván sàn công nghiệp FG401, kích thước 805x105x12.3 mm, hàng mới 100% |
Gỗ Ván Sàn lọai: EO HDF core AC3. VG1338, Mã hàng: HT86. Quy cách: 1200 x 127 x 12.3mm. Hàng mới 100%. |
Gỗ ván sợi có tỷ trọng trung bình MDF. kt: 2440x1220x18mm. Hàng hưởng thuế suất ƯĐ ĐB C/O form D theo TT161/2011/BTC. Mới 100% |
Gỗ ván tấm kiểu đục lỗ MDF,bề mặt Melamine mầu J8001,Model:E32/6,Size(mm):600x1200x12.Hàng mới 100% |
Gỗ ván tấm kiểu soi rãnh MDF,bề mặt Melamine mầu 112-12,Model:28/4,Size(mm):128x2440x12.Hàng mới 100% |
MDF Premium MGP E1 15mm x 1830 x2440(FT25,25) (Ván MDF) |
Tấm trang trí MDF Panel (Grille panel) (1250x2800x25)mm . hàng mới 100% - hàng đã qua xử lý |
Tấm trang trí MDF Panel (wave panel) (1250x2450x25)mm . hàng mới 100% - hàng đã qua xử lý |
Tấm ván ép công nghiệp dùng làm cốt pha xây dựng đã đánh vécni, chưa khoan lỗ, sẻ rãnh, Kt(1800x910x15)mm. Hàng mới 100% |
Tấm ván ép công nghiệp được ép từ bột gỗ chưa sơn phủ đánh bóng, chưa khoan lỗ xẻ rãnh KT (2440x1220x17)mm, hàng mới 100% do TQSX |
Tấm ván ép công nghiệp ép từ bột gỗ, chưa sơn phủ, dánh bóng, chưa khoan lỗ xẻ rãnh(KT2440*1220*12)mm, mới 100% |
Tấm ván ép công nghiệp KT:1830x2440x18mm (±10 cm), được ép từ bột gỗ đã sơn phủ hai mặt, mới 100%, do TQSX |
Tấm ván ép công nghiệp, được ép từ bột gỗ , chưa sơn phủ đánh bóng chưa khoan lỗ xẻ rãnh. KT(2440x1220x17)mm. Hàng mới 100% |
Tấm ván ép công nghiệp, ép từ bột gỗ, chưa sơn phủ đánh bóng, chưa khoan lỗ xẻ rãnh. Chất lượng trung bình, KT (2440x1220x12)mm. Hàng mới 100% |
Ván bột xơ gỗ ép ( MDF ), không sơn, không phủ, không dán giấy hai mặt, hàng mới 100%, size 12mm x 1830mm x 2440mm |
Ván bột xơ gỗ ép (MDF), không sơn, không phủ, không dán giấy hai mặt, hàng mới 100% (Size 12 x 1220 x 2440mm) |
Ván bột xơ gỗ ép(MDF), không sơn, không phủ, không dán giấy 2 mặt, hàng mới 100% - HMR E2 (Size 17 x 1220 x 2440mm) |
Ván Dạng thanh được làm băng gỗ tái chế 4900mm x 138mm |
ván ép chưa gia công, size: 1220 x 1600 x 18mm |
Ván ép phủ phim kích cỡ: 18mm x 1220mm x 2440mm hàng mới 100% |
Ván gỗ ép bằng bột gỗ công nghiệp, đã qua xử lý công nghiệp. Chưa khoan lỗ sẻ rãnh, chưa tráng phủ nhựa. Dùng để sản xuất gỗ ván sàn. KT: (1260x2465x12)mm (Mới 100% do TQSX) |
Ván gỗ ép MDF bằng bột gỗ chưa sơn phủ chưa.Soi rãnh chưa gián giấy KT:(122x244)cm ± 3 cm dầy (1,8 đến 3 )mm đã qua sử lý nhiệt hàng mới 100% do Trung Quốc Sản Xuất. |
Ván gỗ ép MDF bằng bột gỗ ép khổ (1,22x2,44)M, chưa phủ nhựa, chưa sơn, chưa dán giấy, chưa soi rãnh, loại dày 12 mm, hàng mới 100% do TQSX |
Ván gỗ ép tổng hợp dạng tấm Compact panel 1220x1830x12mm, mới 100%, xx China, code 1005, 1 tấm=2.23m2, 200 tấm |
Ván gỗ ép từ bột gỗ ( Đã qua sử lý hóa chất, đã ép giấy 2 mặt ) hàng mới 100%, kích thước 2467 mm x 1258 mm , dày 12 mm |
Ván gỗ MDF bằng bột gỗ chưa phủ nhựa, chưa soi rãnh, chưa gián giấy, dày 12mm, khổ (1,2 X 2,4)M đã qua xử lý ép nhiệt nóng và xử lý công nghiệp. Hàng loại B. Hàng mới 100% .TQSX. |
Ván lát sàn bằng sợi gỗ ép đã tạo mộng soi rãnh, đã tráng phủ 02 mặt. Hàng mới 100%. Sleek Collection (12 x 115 x 1283)mm.Vân bóng |
Ván lát sàn bằng sựi gỗ ép đã tạo mộng soi rãnh, đã tráng phủ 02 mặt. Hàng mới 100%. Ambassador Collection (12 x 193 x1283 )mm loại W25RC vân bóng |
Ván lót sàn bằng gỗ công nghiệp 198x1218x8.3mm, Waxed-4039 (Đã qua xử lý nhiệt) Mới 100% |
Ván lót sàn đã được gia công và xử lý nhiệt (hàng mới 100%): Ván lót sàn làm từ sơ gỗ (Size: 805*125*12mm) DECOR : D178, D325, D388, D835 |
Ván lót sàn làm từ xơ gỗ (mới 100%): 1216 x 198 x 8.3mm, Decor: 2039 |
Ván MDF - Medium Density Fibreboard HMR. Đã qua xử lý nhiệt (12 x 1220 x 2440)MM, mới 100% |
Ván MDF (12mm x 4Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 12mm x 1220(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
Ván MDF (18mm x 5Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 18mm x 1525(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
Ván MDF (18mm x 6Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 18mm x 1830(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
Ván MDF (25mm x 4Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) E2) 25mm x 1220(+/-2%) x 2440(+/-1%) E2 |
Ván MDF (25mm x 6Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 25mm x 1830(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
Ván MDF (9-15) MM x (600-2000) x (1400-3600) MM (hàng mới 100%) |
Ván MDF (MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2) (1220 x 2440 x 15)mm , mới 100% |
Ván MDF chưa phủ bề mặt, HMR- V313 E2, chống nước, (đã qua xử lý nhiệt) 1220x2440x9mm, mới 100% |
Ván MDF chưa phủ bề mặt, MMR- E2 V313, chống nước, (đã qua xử lý nhiệt) 1220x2440x18mm, mới 100% |
Ván MDF chưa phủ nhựa, chưa dán giấy (Đã qua xử lý nhiệ) 12 x 1220 x 2440 mm (PAT--12.00U730IAAA 12202440 1F078AN4PY) |
Ván MDF đục lỗ tiêu âm (1200x600x15mm) (mới 100%) |
Ván MDF HMR E2 (12MM X 1220MM X 2440MM), đã qua xử lý nhiệt, (hàng mới 100%) |
Ván MDF HMR E2 (15MM X 1220MM X 2440MM), đã qua xử lý nhiệt, (hàng mới 100%) |
Ván MDF HMR E2 (17MM X 1220MM X 2440MM), đã qua xử lý nhiệt, (hàng mới 100%) |
Ván MDF loại HMR E2 (17MM X 1220MM X 2440MM), đã qua xử lý nhiệt, (hàng mới 100%) |
Ván MDF loại HMR E2 (18MM X 1220MM X 2440MM), đã qua xử lý nhiệt, (hàng mới 100%) |
Ván MDF MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2 (15 x 1220 x 2440) MM |
Ván MDF MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2 (9 x 1525 x 2440) MM |
Ván MDF -MEDIUM DENSITY FIBREBOARD CARB P2 25 X 1220 X 2440 (MM)-CARB P2 (864Tấm) |
Ván MDF phủ nhựa bóng 2 mặt BEIGE ZH 519, 1220x2440x19mm, 37.936usd x 100 tấm, mới 100% |
Ván MDF phủ nhựa bóng 2 mặt BLACK ZH 511, 1220x2440x19mm, 37.936usd x 100 tấm, mới 100% |
Ván MDF phủ nhựa bóng 2 mặt HMW 01,White, 1220x2440x18mm, 150 tấm x45.6usd, mới 100% |
Ván MDF phủ nhựa bóng 2 mặt SNOW WHITE ZH-512, 1220x2440x19mm, 37.936usd x 300 tấm, mới 100% |
Ván MDF phủ nhựa bóng 2 mặt White 1298, 1220x2440x18mm, 150 tấm x99.2usd, mới 100% |
Ván MDF phủ nhựa bóng 2 mặt WQAC006-Pure White, 1220x2440x18mm, 378 tấmx29usd, mới 100% |
Ván MDF(12mm x 4Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 12mm x 1220(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
Ván MDF(15mm x 5Feet(+/-2%) x 8Feet(+/-1%) CARB P2, E0) 15mm x 1525(+/-2%) x 2440(+/-1%) CARB P2, E0 |
Ván sàn gỗ công nghiệp bằng bột gỗ ép đã tráng phủ 2 mặt hiệu Hansol , KT: 800mm*100mm*12mm , mới 100% |
Ván sàn gỗ công nghiệp, KT: 805 x 126 x 12.3mm, mới 100% (đã qua xử lý nhiệt), (SX: SHANDONG FUMA) |
Ván sợi bằng gỗ tỷ trọng trung bình loại A (kích cỡ 17mm x 1220 mm x 2440 mm ) |
Ván sợi gỗ MDF HMR E2,KT(17x1220x2440)mm,Hàng mới 100% |
Ván xơ bột gỗ ép(MDF), không sơn, không phủ, Không dán giấy 2 mặt TSS(STD) hàng mời 100% (Size 18mm x 1220mm x 2440mm) |
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 44111400 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
12% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 12% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 8 |
01/01/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-30/06/2020 | 8 |
01/07/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 2 |
2020 | 1 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1.7 |
2019 | 0.8 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44111400
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 44111400
Bạn đang xem mã HS 44111400: Loại có chiều dày trên 9 mm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44111400: Loại có chiều dày trên 9 mm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44111400: Loại có chiều dày trên 9 mm
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.