- Phần IX: GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
-
- Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
- 4415 - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Chương này không bao gồm:
(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt
côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết
bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn
(nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của
chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy
móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng
xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ
và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà
lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của
chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod),
ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng
cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã
qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu
tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự
liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng
cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc
điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương
ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã
được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo
hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được
cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình
vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho
chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ
phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1
của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong
một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu
khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các
sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công
nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng
thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không
quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường
kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Part description
1.
This Chapter does not cover:
(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind
used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or
similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily
for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to
length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used
primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and
parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts,
cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’
wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical
instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting
fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof,
buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles)
excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03;
or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has
been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of
layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good
bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together
with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical
agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions
of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified
wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the
shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved,
corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or
rectangular or submitted to any other operation provided it does not give
them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge,
working surface or other working part is formed by any of the materials
specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires,
any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos
and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets”
means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the
mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood
transformation activities, which have been agglomerated either directly by
compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 %
by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm
and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn (nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1 của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’ wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof, buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles) excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03; or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved, corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or rectangular or submitted to any other operation provided it does not give them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge, working surface or other working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires, any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets” means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood transformation activities, which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 % by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp |
Wooden pot 15*13*10cm (2pcs/set)- Chậu bằng gỗ dùng để cắm hoa- Hàng mới 100%... (mã hs wooden pot 15*1/ mã hs của wooden pot 1) |
Thùng gỗ chứa hàng- WOODEN BOXES (115x76x60)cm (gồm ván ép và gỗ thông, đã qua xử lý hóa chất). Hàng không phải làm KDTV theo CV số: 947/BVTV-KD ngày 29/05/15... (mã hs thùng gỗ chứa h/ mã hs của thùng gỗ chứ) |
Hộp rỗng đựng chai rượu bằng ván dăm gỗ ép đã qua xử lý nhiệt kết hợp sắt, PU, nhựa, vật liệu dệt cỡ (30 ~ 44 x 10 ~ 12 x 15 ~ 25)cm +-5cm, kèm dụng cụ mở rượu nhà sx GUANGDONG(mới 100%)... (mã hs hộp rỗng đựng c/ mã hs của hộp rỗng đựn) |
Bobin (vòng để cuốn ống dây thủy tinh cách điện, bằng gỗ ép công nghiệp (đường kính 600 mm * rộng 230 mm)- (tang cuốn cáp điện). Hàng mới 100%... (mã hs bobin vòng để/ mã hs của bobin vòng) |
Thùng đựng thiết bị, dây tín tín hiệu âm thanh, chất liệu bằng gỗ ép công nghiệp. Code: ZZ-FC-10U2. Hiệu: GoodWill, Mới 100%... (mã hs thùng đựng thiế/ mã hs của thùng đựng t) |
Thùng gỗ phế liệu (phế liệu được loại ra từ quá trình sản xuất của doanh nghiệp chế xuất,được xử lý đạt yêu cầu môi trường (30kg/cái):31 pcs 930kg... (mã hs thùng gỗ phế li/ mã hs của thùng gỗ phế) |
Thùng gỗ bằng ván sợi đã ép, dùng để đóng gói rotor, kích thước 355x140x160cm, hàng mới 100%... (mã hs thùng gỗ bằng v/ mã hs của thùng gỗ bằn) |
Hộp đựng đồ bằng gỗ tạp (đã qua xử lý nhiệt), có viền bằng sắt mạ, kích thước (80x60x20)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100%... (mã hs hộp đựng đồ bằn/ mã hs của hộp đựng đồ) |
Hộp gỗ đã qua xử lý sấy khô (7*17) cm- (14*24) cm dùng để đựng nến. Hàng mới 100%... (mã hs hộp gỗ đã qua x/ mã hs của hộp gỗ đã qu) |
pallet gỗ (1090x950x130 mm) gỗ tràm vườn trồng... (mã hs pallet gỗ 1090/ mã hs của pallet gỗ 1) |
Thùng gỗ để đóng gói tủ điện PITCH KT 2250x1170x1400mm (bao gồm có cả bìa carton và túi bóng để đóng gói)... (mã hs thùng gỗ để đón/ mã hs của thùng gỗ để) |
Thùng bằng gỗ (được làm từ gỗ ván ép đã qua xữ lý dùng để đựng nguyên liệu sản xuất mô tơ)... (mã hs thùng bằng gỗ/ mã hs của thùng bằng g) |
Thùng gỗ (Thùng làm bằng gỗ ván ép đã qua xử lý, dùng để đựng nguyên liệu sản xuất mô tơ)... (mã hs thùng gỗ thùng/ mã hs của thùng gỗ th) |
thùng gỗ (760mm x 470 mm x 400 mm) (bằng gỗ ép)... (mã hs thùng gỗ 760mm/ mã hs của thùng gỗ 76) |
thùng gỗ (1000mm x 800 mm x 350 mm) (bằng gỗ ép)... (mã hs thùng gỗ 1000m/ mã hs của thùng gỗ 10) |
Thùng gỗ dùng để đựng chai rượu bằng gỗ công nghiệp, loại chai 100ml. Hàng mới 100%.... (mã hs thùng gỗ dùng đ/ mã hs của thùng gỗ dùn) |
Thùng nhựa... (mã hs thùng nhựa/ mã hs của thùng nhựa) |
Hộp gỗ-Henckel Soligen Wooden Box 250 x 185 x 45mm... (mã hs hộp gỗhenckel/ mã hs của hộp gỗhenck) |
Bobin bằng gỗ tràm A-100I8 đường kính 1000mm, khoảng cách hai mặt bên là 560mm dùng để quấn cáp... (mã hs bobin bằng gỗ t/ mã hs của bobin bằng g) |
Bobin bằng ván ép UA-100I8 đường kính 1000mm, khoảng cách hai mặt bên là 560mm dùng để quấn cáp... (mã hs bobin bằng ván/ mã hs của bobin bằng v) |
Thùng đựng nguyên liệu bằng gỗ Wooden box 600) (Hàng là phương tiện chứa hàng hóa xoay vòng)... (mã hs thùng đựng nguy/ mã hs của thùng đựng n) |
Pallet gỗ kích thước 115cmx95.5cmx14.5cm (Làm từ gỗ keo tràm khai thác từ vườn nhà)... (mã hs pallet gỗ kích/ mã hs của pallet gỗ kí) |
Thùng gỗ kích thước 97.5cmx86.5cmx69.5cm (Làm từ gỗ keo tràm khai thác từ vườn nhà)... (mã hs thùng gỗ kích t/ mã hs của thùng gỗ kíc) |
Thùng gỗ: 1036x1036x970 mm (kích thước lọt lòng), dùng cho đóng hàng, hàng mới 100%... (mã hs thùng gỗ 1036x/ mã hs của thùng gỗ 10) |
Thùng gỗ 1210 x 1075 x 600 mm 118506-06... (mã hs thùng gỗ 1210 x/ mã hs của thùng gỗ 121) |
Hộp bằng bột gỗ ép bề mặt đã sơn phủ, đã in hình và chữ, dùng đựng dược phẩm Rocket 1h. Nhãn hiệu: Rocket 1h. Kích thước: (13*7*2)cm +/- 2% (không đựng trực tiếp). Mới 100%... (mã hs hộp bằng bột gỗ/ mã hs của hộp bằng bột) |
Khay đựng đồ Mã hiệu: COVY kích thước 35X27X15 CM 170106758 COVY CRATE 35X20X24 NA. Hàng mới 100% Hiệu Index Living Mall... (mã hs khay đựng đồ mã/ mã hs của khay đựng đồ) |
Thùng gỗ làm từ gỗ tần bì nhập khẩu từ pháp 1200X900X650... (mã hs thùng gỗ làm từ/ mã hs của thùng gỗ làm) |
Thủng gỗ trống (dạng ván ép), kích thước 165x95x92cm, dùng để đựng thiết bị tạo tia laser, số part: 1362056, hàng mới 100%,... (mã hs thủng gỗ trống/ mã hs của thủng gỗ trố) |
Thùng gỗ ép công nghiệp (kích thước 1480mm*1060mm*850mm). Hàng mới 100%... (mã hs thùng gỗ ép côn/ mã hs của thùng gỗ ép) |
Hộp gỗ rỗng, nhãn hiệu Royal Salute, dùng để đựng chai rượu, kích thước 230x195x380mm. Mới 100&... (mã hs hộp gỗ rỗng nh/ mã hs của hộp gỗ rỗng) |
Package ko 2000... (mã hs package ko 2000/ mã hs của package ko 2) |
Hộp đựng đồ trang trí,lưu niệm bằng gỗ đã qua xử lý nhiệt kết hợp bìa cứng,vật liệu dệt, kích thước (35x25x9)cn+/-5cm,NSX:GUANGXI.Mới 100%... (mã hs hộp đựng đồ tra/ mã hs của hộp đựng đồ) |
Hộp trang trí bằng gỗ, kích thước 18x18x18 cm, xuất xứ Việt Nam... (mã hs hộp trang trí b/ mã hs của hộp trang tr) |
THÙNG COOLER BOX LÀM BẰNG GỖ (57.5X43X50CM)... (mã hs thùng cooler bo/ mã hs của thùng cooler) |
Thùng gỗ chứa hàng- WOODEN BOXES (115x76x60)cm (gồm ván ép và gỗ thông, đã qua xử lý hóa chất)... (mã hs thùng gỗ chứa h/ mã hs của thùng gỗ chứ) |
Pallet gỗ đã qua ngâm tẩm và xử lý ở nhiệt độ cao- (WOODEN CRATES TYPE-A)... (mã hs pallet gỗ đã qu/ mã hs của pallet gỗ đã) |
Hòm gỗ MDF,K/D CASKET CD- 20 size 2040*610*55 cm (bộ cái), hàng mới 100%... (mã hs hòm gỗ mdfk/d/ mã hs của hòm gỗ mdfk) |
Thùng gỗ (gỗ keo rừng trồng) kích thước 3292*280*140mm. Hàng mới 100%... (mã hs thùng gỗ gỗ ke/ mã hs của thùng gỗ gỗ) |
Thùng gỗ 19046_A (85x52x48cm)... (mã hs thùng gỗ 19046/ mã hs của thùng gỗ 190) |
Pallet gỗ 110 x 110 x 12cm... (mã hs pallet gỗ 110 x/ mã hs của pallet gỗ 11) |
Thùng tắm có vành kích thước 106 x 66 x 60mm, làm từ gỗ Cedar nhập khẩu. Hàng mới 100%... (mã hs thùng tắm có và/ mã hs của thùng tắm có) |
Thùng tắm không vành kích thước 80 x 58 x 65mm, làm từ gỗ Cedar nhập khẩu. Hàng mới 100%... (mã hs thùng tắm không/ mã hs của thùng tắm kh) |
Quan tài(làm bằng ván MDF mua tại việt nam), Hàng mới 100%. QC:2035x610x475mm... (mã hs quan tàilàm bằ/ mã hs của quan tàilàm) |
THÙNG GỖ CUSHION BOX 117x50x58cm... (mã hs thùng gỗ cushio/ mã hs của thùng gỗ cus) |
Thùng chữ nhật- 25.5 X20 H29.5cm- Màu trắng/ nâu, xuất xứ Việt Nam, nhãn hiệu Habitat, làm bằng ván MDF dán veneer, hàng mới 100%... (mã hs thùng chữ nhật/ mã hs của thùng chữ nh) |
Thùng gỗ, qui cách 128cm x 43.5cm x 42cm... (mã hs thùng gỗ qui c/ mã hs của thùng gỗ qu) |
Thùng gỗ, kích thước (550x450x550)mm, hàng mới 100%... (mã hs thùng gỗ kích/ mã hs của thùng gỗ kí) |
Thùng nệm bằng gỗ,560 x 1245 x 615 mm... (mã hs thùng nệm bằng/ mã hs của thùng nệm bằ) |
Thùng gỗ pillow box (117x50x58cm) kèm theo tấm bạt nhựa... (mã hs thùng gỗ pillow/ mã hs của thùng gỗ pil) |
Hòm (áo quan) loại YT-0047 HT-T/R61 (2030X610X500)mm SX từ ván ép,MDF, ván dăm ép, giấy giả vân gỗ và nhựa, vải,sơn. (bộ/2 cái/ thùng + nắp)... (mã hs hòm áo quan l/ mã hs của hòm áo quan) |
vành của tang cuốn cáp điện làm bằng gỗ thông pallet tận dụng lại trong nước, L3-2 phi 550mm(1 SET 2 vành) không nhãn hiệu... (mã hs vành của tang c/ mã hs của vành của tan) |
PALLET GỖ CÔNG NGHIỆP, KÍCH THƯỚC 1M x 1M... (mã hs pallet gỗ công/ mã hs của pallet gỗ cô) |
Tang cuốn cáp điện bằng gỗ HTCVN đường kính 700mm x 500mm. Hàng mới 100%... (mã hs tang cuốn cáp đ/ mã hs của tang cuốn cá) |
Thùng nệm gỗ PAT7038B (220x35x40 cm)... (mã hs thùng nệm gỗ pa/ mã hs của thùng nệm gỗ) |
Thùng gỗ (114X56X50)cm GARDEN WOODEN PILLOW BOX... (mã hs thùng gỗ 114x5/ mã hs của thùng gỗ 11) |
Thùng gỗ (phế liệu đạt yêu cầu môi trường)... (mã hs thùng gỗ phế l/ mã hs của thùng gỗ ph) |
Bobbin bằng ván ép UA-100I8 1000mm, khoảng cách hai mặt bên là 560mm dùng để quấn cáp... (mã hs bobbin bằng ván/ mã hs của bobbin bằng) |
Bobbin bằng gỗ tràm A-100I8 1000mm, khoàng cách hai mặt bên là 560mm, dùng để quấn cáp... (mã hs bobbin bằng gỗ/ mã hs của bobbin bằng) |
Bobbin cuộn cáp bằng gỗ thông 1680 x 710 x 57 mm, Hàng mới 100%... (mã hs bobbin cuộn cáp/ mã hs của bobbin cuộn) |
thùng gỗ 14-1/2 x 14-1/2 x 17 inch... (mã hs thùng gỗ 141/2/ mã hs của thùng gỗ 14) |
thùng gỗ 25-1/4 x 18-1/2 x 21-3/4 inch... (mã hs thùng gỗ 251/4/ mã hs của thùng gỗ 25) |
rương gỗ 54 x 19-3/4 x 35 inch... (mã hs rương gỗ 54 x 1/ mã hs của rương gỗ 54) |
Thùng gỗ ép 1036x1036x970 mm... (mã hs thùng gỗ ép 103/ mã hs của thùng gỗ ép) |
Thùng gỗ ép 1650x1650x400 mm... (mã hs thùng gỗ ép 165/ mã hs của thùng gỗ ép) |
Hộp đựng phụ kiện trên Sub (Bằng gỗ, 2 tầng); kích thước:1500*870*195mm. Hàng mới 100%... (mã hs hộp đựng phụ ki/ mã hs của hộp đựng phụ) |
Thùng gỗ dán (gỗ dán + gỗ keo rừng trồng) (1980x290x160mm)... (mã hs thùng gỗ dán g/ mã hs của thùng gỗ dán) |
000051226 Hộp gổ trang trí ( 16*16*53cm) hiệu Mango |
000051227 Hộp gổ trang trí ( 49*49*107cm) hiệu Mango |
000051254 Hộp gổ trang trí ( 27*12*35cm) hiệu Mango |
Hòm bằng gỗ (300mm x 500mm x 1850mm)(hàng mới 100%) |
hộp gỗ lớn(43x31.5x43) dùng để đựng cà phê túi lọc |
Hộp gỗ rỗng (Kích thước: 31x30x8cm). |
Hộp gỗ-WOODEN CASE 129x129x156cm |
Miếng gỗ ép (80x120)cm, đã qua xử lý và sấy khô, mới 100% |
Pallet gỗ (Hàng đã qua xử lý nhiệt và hóa chất) -Pallet (1140x1140x135)mm |
Phụ kiện lắp ghép cho ngăn kéo-tủ : Khay để chai lọ 400-600, DEPTH 500-WHITE (bằng gỗ cao su) |
Sản phẩm làm từ ván MDF: Hộp gỗ AIR (45 x 39 x 70) cm- Hàng mới 100% |
Tấm gỗ ép của lõi cuộn dây cáp 400*300*210mm |
Tấm gổ ép của lỏi cuộn dây thép 400*300*210MM |
Thùng để đựng máy chơi game được làm bằng gỗ MDF sise(450x640x1195)mm |
Thùng đựng đèn sân khấu bằng chất liệu gỗ nẹp nhôm |
Thùng được làm bằng gỗ MDF sise(1200x620x2000)mm (1200x130x2000)mm (1150x66x1195)mm (Bộ=3 cái) |
Thùng gỗ 50024249 |
Thùng gỗ bằng ván ép (80x70x90)cm, đã qua xử lý và sấy khô, (bộ/cái), mới 100% |
Thùng gỗ dán ( kt: 980 x 580 x 600mm) |
Thùng gỗ dùng để đựng mữ bảo hộ, kích thước 500x270x720, mới 100% |
Thùng gỗ dùng để đựng thiết bị size: 52 x 43.5 x 87 cm |
Thùng gỗ đựng dụng cụ, mới 100% |
Thùng gỗ-50024248 |
Vỏ hộp đồng hồ Geneve bằng gỗ. Hãng SX Jacques Lemans. Hàng mới 100%. |
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 44151000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 9 |
2019 | 6 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 12.7 |
2019 | 10.9 |
2020 | 9.1 |
2021 | 7.3 |
2022 | 5.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44151000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 44151000
Bạn đang xem mã HS 44151000: Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44151000: Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44151000: Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.