- Phần IX: GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
-
- Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
- 4415 - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Chương này không bao gồm:
(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt
côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết
bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn
(nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của
chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy
móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng
xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ
và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà
lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của
chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod),
ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng
cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã
qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu
tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự
liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng
cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc
điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương
ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã
được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo
hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được
cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình
vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho
chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ
phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1
của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong
một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu
khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các
sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công
nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng
thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không
quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường
kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Part description
1.
This Chapter does not cover:
(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind
used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or
similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily
for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to
length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used
primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and
parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts,
cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’
wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical
instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting
fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof,
buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles)
excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03;
or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has
been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of
layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good
bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together
with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical
agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions
of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified
wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the
shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved,
corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or
rectangular or submitted to any other operation provided it does not give
them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge,
working surface or other working part is formed by any of the materials
specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires,
any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos
and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets”
means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the
mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood
transformation activities, which have been agglomerated either directly by
compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 %
by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm
and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn (nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1 của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’ wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof, buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles) excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03; or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved, corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or rectangular or submitted to any other operation provided it does not give them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge, working surface or other working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires, any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets” means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood transformation activities, which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 % by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) |
Pallet gỗ hỏng (hàng phế liệu)... (mã hs pallet gỗ hỏng/ mã hs của pallet gỗ hỏ) |
Thùng gỗ: Nắp 3170 x 730 x 30mm + Thùng 3170 x 780 x 305mm (gỗ dán) (Hàng mới 100%)... (mã hs thùng gỗ nắp 3/ mã hs của thùng gỗ nắ) |
Pallet gỗ KT 1100mm x 1100mm x 120mm... (mã hs pallet gỗ kt 11/ mã hs của pallet gỗ kt) |
Pallet gỗ công nghiệp 1300*1000* 150 mm, hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ công/ mã hs của pallet gỗ cô) |
Pallet (KT: 950x1050x120)mm (đã qua xử lý nhiệt) gồm pallet và nắp đậy, nguồn gốc từ rừng trồng. Hàng mới 100%... (mã hs pallet kt 950/ mã hs của pallet kt) |
Pallet để hàng, chất liệu gỗ ép công nghiệp, KT2135x740 mm, hàng mới 100%... (mã hs pallet để hàng/ mã hs của pallet để hà) |
Pallet gỗ bọc inox... (mã hs pallet gỗ bọc i/ mã hs của pallet gỗ bọ) |
Thanh lút bằng gỗ (Wooden Bar) độ dày 1,5 cm Đó xử lý hoỏ chất... (mã hs thanh lút bằng/ mã hs của thanh lút bằ) |
Pallet bằng gỗ (đã qua xử lý nhiệt), KT: 1190x980x120mm (1 bộ gồm pallet và nắp đậy)... (mã hs pallet bằng gỗ/ mã hs của pallet bằng) |
Pallet, kt: 1220*1070*130mm, mã: 8005500165(8005500165-MT).Mới 100%... (mã hs pallet kt 122/ mã hs của pallet kt) |
Cao bản gỗ dán, Kích thước 1220*1020*115mm. Mới 100%... (mã hs cao bản gỗ dán/ mã hs của cao bản gỗ d) |
Pallet gỗ được làm từ gỗ tràm; Kích thước: 1000 x 1000 x 120 mm; Mới 100%... (mã hs pallet gỗ được/ mã hs của pallet gỗ đư) |
Pallet gỗ dán.... (mã hs pallet gỗ dán/ mã hs của pallet gỗ dá) |
Pallet gỗ làm bằng gỗ keo. Kích thước 800mmm*800mm*130mm. Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ làm b/ mã hs của pallet gỗ là) |
Pallet gỗ, làm bằng gỗ keo. Kích thước 700mmm*700mm*130mm. Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ làm/ mã hs của pallet gỗ l) |
PALLET GỖ (GỖ TẠP)... (mã hs pallet gỗ gỗ t/ mã hs của pallet gỗ g) |
Pallet mặt kín quy cách (1050x900x148)mm,chất liệu gỗ... (mã hs pallet mặt kín/ mã hs của pallet mặt k) |
Pallet gỗ 1170*770*120mm. Gỗ keo rừng trồng, Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ 1170*/ mã hs của pallet gỗ 11) |
Pallet gỗ 930*1110*120mm. Gỗ keo rừng trồng, Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ 930*1/ mã hs của pallet gỗ 93) |
Pallet gỗ 1010*1010*102mm. Gỗ keo rừng trồng, Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ 1010*/ mã hs của pallet gỗ 10) |
Pallet gỗ 1100*1100*105mm. Gỗ keo rừng trồng, Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ 1100*/ mã hs của pallet gỗ 11) |
Pallet gỗ 1200x 2400x 10mm. Gỗ keo rừng trồng, Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ 1200x/ mã hs của pallet gỗ 12) |
Pallet gỗ (gỗ keo rừng trồng) (920*480*120)mm. Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ gỗ k/ mã hs của pallet gỗ g) |
Pallet gỗ ván ép dùng để giao hàng máy phát 2X kèm polyfilm, KT L3400xW2050xH460mm... (mã hs pallet gỗ ván é/ mã hs của pallet gỗ vá) |
Pallet gỗ, kích thước 1100mm x 1200mm x 130mm, làm từ gỗ tạp... (mã hs pallet gỗ kích/ mã hs của pallet gỗ k) |
Pallet gỗ + nắp (bằng gỗ keo rừng trồng) KT: 950 x 950 mm, 312000160, hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ nắp/ mã hs của pallet gỗ) |
Pallet gỗ (keo rừng trồng) KT: 2050*1050... (mã hs pallet gỗ keo/ mã hs của pallet gỗ k) |
END-CAP PLYWOOD CASE- khung giá đỡ bằng gỗ bạch đàn, dùng để đỡ tấm kính (2112x1454x508 mm)... (mã hs endcap plywood/ mã hs của endcap plyw) |
Pallet gỗ quy cách (600x750x150)mm. Dùng trong nhà xưởng. Mới 100%... (mã hs pallet gỗ quy c/ mã hs của pallet gỗ qu) |
Pallet gỗ- Palette 1150x780x120mm (đã qua xử lý hóa chất). Bao bì luân chuyển đóng gói hàng... (mã hs pallet gỗ pale/ mã hs của pallet gỗ p) |
PALLET Gỗ 1000X1200MM (ONEWAY), Gỗ tần bì, sử dụng một lần, nguồn gốc nhập khẩu từ Pháp. Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ 1000x/ mã hs của pallet gỗ 10) |
PALLET Gỗ 1100X1100MM (ONEWAY), Gỗ tần bì, sử dụng một lần, nguồn gốc nhập khẩu từ Pháp. Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ 1100x/ mã hs của pallet gỗ 11) |
Pallet gỗ (làm từ gỗ keo)... (mã hs pallet gỗ làm/ mã hs của pallet gỗ l) |
Pin tiểu BATT,12V,A23,ALKALINE,ENERGIZERmã liệu: 220Z002-03... (mã hs pin tiểu batt1/ mã hs của pin tiểu bat) |
Pallet gỗ KT: 1100x1100x140mm, bằng gỗ keo, loại gỗ rừng trồng, dùng để vận chuyển hàng hóa, hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ kt 1/ mã hs của pallet gỗ kt) |
Pallet gỗ (gỗ công nghiệp),kích thước:(1100x1100)mm,hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ gỗ c/ mã hs của pallet gỗ g) |
Pallet gỗ keo khử trùng, (rừng trồng) KT(1200*1000*150)mm... (mã hs pallet gỗ keo k/ mã hs của pallet gỗ ke) |
Phế liệu pallet gỗ thu được từ nguồn bao bì đóng gói sẵn nguyên liệu nhập khẩu của DNCX... (mã hs phế liệu pallet/ mã hs của phế liệu pal) |
Palet Ván ép (780*1130*114)... (mã hs palet ván ép 7/ mã hs của palet ván ép) |
Palet Ván ép (800*1200*150)... (mã hs palet ván ép 8/ mã hs của palet ván ép) |
Palet Ván ép (920*1080*125)... (mã hs palet ván ép 9/ mã hs của palet ván ép) |
Palet Ván ép (1080*1080*125)... (mã hs palet ván ép 1/ mã hs của palet ván ép) |
Thùng gỗ (813x613x755)mm (1 bộ 1 nắp + 3 khung + 1 đế)... (mã hs thùng gỗ 813x6/ mã hs của thùng gỗ 81) |
Pallet 1050x950x120... (mã hs pallet 1050x950/ mã hs của pallet 1050x) |
Pallet gỗ 1150*1110*120... (mã hs pallet gỗ 1150*/ mã hs của pallet gỗ 11) |
Pallet gỗ QC22-3, 11101150120... (mã hs pallet gỗ qc22/ mã hs của pallet gỗ qc) |
Tấm gỗ đỉnh pallet 1150*1110*10... (mã hs tấm gỗ đỉnh pal/ mã hs của tấm gỗ đỉnh) |
Vách ngăn bằng gỗ nhân tạo KT 1221x1111x120mm... (mã hs vách ngăn bằng/ mã hs của vách ngăn bằ) |
Giá đỡ khung hình bằng gỗ (loại lớn), hàng mới 100%... (mã hs giá đỡ khung hì/ mã hs của giá đỡ khung) |
Pallet Gỗ (1040x1040x150) mm, từ gỗ keo, mới 100%... (mã hs pallet gỗ 1040/ mã hs của pallet gỗ 1) |
Hộp bằng gỗ MDF dùng đựng nhẫn, kích thước 71.5x76x55mm, mã: E-0016P, thương hiệu; Messika, mới 100%... (mã hs hộp bằng gỗ mdf/ mã hs của hộp bằng gỗ) |
Pallet gỗ hun trùng KT 1100x1100x135mm... (mã hs pallet gỗ hun t/ mã hs của pallet gỗ hu) |
Pallet gỗ để đóng gói kiện hàng... (mã hs pallet gỗ để đó/ mã hs của pallet gỗ để) |
Pallet gỗ dùng để đóng hàng 307000316724... (mã hs pallet gỗ dùng/ mã hs của pallet gỗ dù) |
Pallet đố (102cm X 102cm X 15cm), dùng dể kê sản phẩm trong kho.... (mã hs pallet đố 102c/ mã hs của pallet đố 1) |
Pallet đố (110cm X 110cm X 15cm), dùng dể kê sản phẩm trong kho.... (mã hs pallet đố 110c/ mã hs của pallet đố 1) |
Pallet gỗ (102cm X 102cm X 15cm), dùng dể kê sản phẩm trong kho.... (mã hs pallet gỗ 102c/ mã hs của pallet gỗ 1) |
Pallet gỗ (110cm X 110cm X 15cm), dùng dể kê sản phẩm trong kho.... (mã hs pallet gỗ 110c/ mã hs của pallet gỗ 1) |
Pallet gỗ (116cm X 116cm X 15cm), dùng dể kê sản phẩm trong kho.... (mã hs pallet gỗ 116c/ mã hs của pallet gỗ 1) |
Pallet gỗ (80cm X 120cm X 14.4cm), dùng dể kê sản phẩm trong kho.... (mã hs pallet gỗ 80cm/ mã hs của pallet gỗ 8) |
Pallet hộp (102cm X 102cm X 110cm), dùng dể kê sản phẩm trong kho.... (mã hs pallet hộp 102/ mã hs của pallet hộp) |
Pallet hộp (116cm X 116cm X 110cm), dùng dể kê sản phẩm trong kho.... (mã hs pallet hộp 116/ mã hs của pallet hộp) |
Pallet hộp (110cm X 110cm X 15/71cm), dùng dể kê sản phẩm trong kho.... (mã hs pallet hộp 110/ mã hs của pallet hộp) |
Tấm nắp trên pallet (Nắp đậy Bằng gỗ ép)... (mã hs tấm nắp trên pa/ mã hs của tấm nắp trên) |
Pallet gỗ các loại (Bệ kê hàng bằng gỗ ép)... (mã hs pallet gỗ các l/ mã hs của pallet gỗ cá) |
Pallet gỗ cao su 144*1016*1219MM-GREEN PALLET, 1219X1016X144MM). Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ cao s/ mã hs của pallet gỗ ca) |
pallet gỗ/Wood Pallet_1100 x 1000mm... (mã hs pallet gỗ/wood/ mã hs của pallet gỗ/wo) |
Pallet + Chụp 1000x1030mm (Sản phẩm từ gỗ vườn trồng)... (mã hs pallet chụp 1/ mã hs của pallet chụ) |
Giá kê hàng (pallet gỗ dán) 550x450x114mm... (mã hs giá kê hàng pa/ mã hs của giá kê hàng) |
Pallet gỗ ép có gắn bìa carton 302SD50060, hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ ép có/ mã hs của pallet gỗ ép) |
Pallet gỗ keo + nắp (nguồn từ gỗ keo rừng trồng), (1120x1120x130mm). Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ keo/ mã hs của pallet gỗ ke) |
Pallet gỗ tràm: L2200*W2200*H130mm, mới 100% (Hàng đã qua xử lý hun trùng)... (mã hs pallet gỗ tràm/ mã hs của pallet gỗ tr) |
Thanh gỗ ép 70x38x18mm... (mã hs thanh gỗ ép 70x/ mã hs của thanh gỗ ép) |
Thanh gỗ ép 90x660x12mm... (mã hs thanh gỗ ép 90x/ mã hs của thanh gỗ ép) |
Thanh gỗ ép (Khoét rãnh: 10x40mm) 70x740x70mm... (mã hs thanh gỗ ép kh/ mã hs của thanh gỗ ép) |
Pallet gỗ 680x1140x174mm(thanh đố: trên 8 đố, dưới 2 đố)... (mã hs pallet gỗ 680x1/ mã hs của pallet gỗ 68) |
Pallet gỗ keo THM1040-A/VI-QA-02... (mã hs pallet gỗ keo t/ mã hs của pallet gỗ ke) |
Thanh gỗ chặn 1000*100*30mm, Hàng mới 100%... (mã hs thanh gỗ chặn 1/ mã hs của thanh gỗ chặ) |
Pallet gỗ 1140*1040*120mm, hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ 1140*/ mã hs của pallet gỗ 11) |
Miếng đệm gỗ 1120*1020*20mm, Hàng mới 100%... (mã hs miếng đệm gỗ 11/ mã hs của miếng đệm gỗ) |
Pallet gỗ dán công nghiệp 1980*1130*120mm(độ dày 16mm), Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ dán c/ mã hs của pallet gỗ dá) |
Pallet gỗ (KT:950x950x110)mm... (mã hs pallet gỗ kt9/ mã hs của pallet gỗ k) |
Pallet gỗ (KT:1000x800x110)mm... (mã hs pallet gỗ kt1/ mã hs của pallet gỗ k) |
Pallet gỗ (KT:700x1000x120)mm... (mã hs pallet gỗ kt7/ mã hs của pallet gỗ k) |
Pallet gỗ (KT:800x1050x110)mm... (mã hs pallet gỗ kt8/ mã hs của pallet gỗ k) |
Pallet thùng bằng gỗ ván ép (KT:1050*1040*1000)mm... (mã hs pallet thùng bằ/ mã hs của pallet thùng) |
Nắp đậy (bằng gỗ ép)... (mã hs nắp đậy bằng g/ mã hs của nắp đậy bằn) |
Pallet gỗ dán kích thước 1250x1000x135mm (9mm plywood)... (mã hs pallet gỗ dán k/ mã hs của pallet gỗ dá) |
Pallet gỗ dán dùng để đựng hàng, kích thước 120*80 cm. (Nguyên liệu mua trong nước,Hàng mới 100%)... (mã hs pallet gỗ dán d/ mã hs của pallet gỗ dá) |
Thùng gỗ (gỗ Keo rừng trồng) 440*440*250mm Hàng mới 100%... (mã hs thùng gỗ gỗ ke/ mã hs của thùng gỗ gỗ) |
Pallet ván ép, hàng mới 100%... (mã hs pallet ván ép/ mã hs của pallet ván é) |
Pallet gỗ tràm (1100x1200mm)-pallet gỗ không có nguồn từ gỗ rừng tự nhiên, hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ tràm/ mã hs của pallet gỗ tr) |
Pallet gỗ (giá để hàng kiểu thùng),kích thước 1130*890*170mm/IDG dùng trong đóng gói động cơ motor. Hàng mới 100%.... (mã hs pallet gỗ giá/ mã hs của pallet gỗ g) |
Palet đóng hàng... (mã hs palet đóng hàng/ mã hs của palet đóng h) |
Pallet gỗ keo 790x570x125 mm có nguồn gốc rừng trồng, Hàng mới 100%. Sản xuất tại Việt Nam. Kích thước790x570x125mm.... (mã hs pallet gỗ keo 7/ mã hs của pallet gỗ ke) |
Thùng kê hàng bằng gỗ... (mã hs thùng kê hàng b/ mã hs của thùng kê hàn) |
Khung pallet kê hàng bằng gỗ 80*120... (mã hs khung pallet kê/ mã hs của khung pallet) |
Hành lý cá nhân và đồ dùng gia đình đã qua sử dụng, Giá phơi đồ (4 cái/bộ)... (mã hs hành lý cá nhân/ mã hs của hành lý cá n) |
Pallet gỗ keo hun trùng kích thước 1100x1100x136mm (hàng mới 100%)... (mã hs pallet gỗ keo h/ mã hs của pallet gỗ ke) |
Pallet gỗ(từ gỗ keo rừng trồng), KT: 14*100*120cm. Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗtừ gỗ/ mã hs của pallet gỗtừ) |
Pallet ván ép... (mã hs pallet ván ép/ mã hs của pallet ván é) |
Pallet gỗ chân cao nửa, làm từ gỗ keo,bạch đàn rừng trồng, xuất xứ Việt Nam, kích thước 1100mmx550mmx118mm. Hàng mới 100%.... (mã hs pallet gỗ chân/ mã hs của pallet gỗ ch) |
Pallet (bằng gỗ dán, kt: 1125*1282*138mm)/ PALLET (1125x1282-12t)... (mã hs pallet bằng gỗ/ mã hs của pallet bằng) |
Giá kê hàng (bằng gỗ keo, kt: 1090*880*130 mm (có nguồn gốc rừng trồng))/ PALLET (1090*880)... (mã hs giá kê hàng bằ/ mã hs của giá kê hàng) |
Pallet gỗ ép (LVL 1230 x 850 x 140 mm)... (mã hs pallet gỗ ép l/ mã hs của pallet gỗ ép) |
Pallet gỗ (770x770x144)mm... (mã hs pallet gỗ 770x/ mã hs của pallet gỗ 7) |
Pallet gỗ (1100x1100x130)mm... (mã hs pallet gỗ 1100/ mã hs của pallet gỗ 1) |
Pallet gỗ (2450x1100x150)mm... (mã hs pallet gỗ 2450/ mã hs của pallet gỗ 2) |
Thùng gỗ 1038*688*715mm... (mã hs thùng gỗ 1038*6/ mã hs của thùng gỗ 103) |
Pallet gỗ dán 1070*960*150mm... (mã hs pallet gỗ dán 1/ mã hs của pallet gỗ dá) |
Pallet gỗ nan 1100*1000*150mm... (mã hs pallet gỗ nan 1/ mã hs của pallet gỗ na) |
Pallet gỗ sấy mã HSC00-0028-3 được sản xuất từ gỗ keo rừng trồng, kích thước120*80*14cm,hàng mới 100% do VN sản xuất; 2FSN-JB0064/2FSN-JB0176/2FSN-JB0239/2FSN-JB0348/2FSN-JC0070; HSC00-0028-3... (mã hs pallet gỗ sấy m/ mã hs của pallet gỗ sấ) |
Pallet gỗ KT: 970*930 (gỗ keo rừng trồng)... (mã hs pallet gỗ kt 9/ mã hs của pallet gỗ kt) |
Pallet gỗ làm từ gỗ tần bì nhập khẩu từ pháp 1000x1000x120... (mã hs pallet gỗ làm t/ mã hs của pallet gỗ là) |
Khay hàng (pallet- làm bằng gỗ ép nhân tạo đã qua xử lý) 081-0002-6198 (1110*930*120MM)... (mã hs khay hàng pall/ mã hs của khay hàng p) |
Ván gỗ nẹp 2 mặt 1170*960*5mm (gỗ Keo rừng trồng)... (mã hs ván gỗ nẹp 2 mặ/ mã hs của ván gỗ nẹp 2) |
Nguyên phụ liệu Pallet gỗ dán kt 978x593x150mm đóng gói máy phân loại tiền. Hàng mới 100%... (mã hs nguyên phụ liệu/ mã hs của nguyên phụ l) |
Thanh chắn gỗ (1012*100*15 mm)... (mã hs thanh chắn gỗ/ mã hs của thanh chắn g) |
pallet gỗ ván dăm, đã được xử lý hơi nóng, áp suất cao. quy cách 115x115x15(cm). hành mới 100%.... (mã hs pallet gỗ ván d/ mã hs của pallet gỗ vá) |
Pallet 081-0008-6198 1175*930*120mm;dùng để đặt hàng bán thành phẩm;làm bằng gỗ ép;mới 100%... (mã hs pallet 0810008/ mã hs của pallet 0810) |
Plallet gỗ (1100*1100*150)mm... (mã hs plallet gỗ 110/ mã hs của plallet gỗ) |
Pallet gỗ (1130*1000 mm) (Chất liệu bằng gỗ công nghiệp, dùng làm giá kệ để kê hàng)... (mã hs pallet gỗ 1130/ mã hs của pallet gỗ 1) |
Pallet gỗ (1000x1000x150)mm(Chất liệu bằng gỗ công nghiệp, dùng làm giá kệ để kê hàng)... (mã hs pallet gỗ 1000/ mã hs của pallet gỗ 1) |
Nẹp góc GD 80x80x8x760 mm. Hàng mới 100%... (mã hs nẹp góc gd 80x8/ mã hs của nẹp góc gd 8) |
Cao bản gỗ dán công nghiệp (Pallet gỗ), kích thước: 2037 X 1140 X 123 (mm), hàng mới 100%... (mã hs cao bản gỗ dán/ mã hs của cao bản gỗ d) |
Pallet gỗ hỏng (phế liệu)... (mã hs pallet gỗ hỏng/ mã hs của pallet gỗ hỏ) |
Pallet gố dán kt 978x593x150mm (LEO051-T)... (mã hs pallet gố dán k/ mã hs của pallet gố dá) |
Pallet 1050 x 900 x 148mm (gỗ sấy) được sản xuất từ gỗ keo rừng trồng, hàng mới 100% do Việt Nam sản xuấ t... (mã hs pallet 1050 x 9/ mã hs của pallet 1050) |
Pallet gỗ Pro 575 bằng gỗ keo kích thước: dài 1033mm x rộng 580mm x dày 114mm. Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ pro 5/ mã hs của pallet gỗ pr) |
Pallet gỗ Pro 780 bằng gỗ keo kích thước: dài 1230mm x rộng 580mm x dày 114mm. Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ pro 7/ mã hs của pallet gỗ pr) |
Pallet gỗ làm bằng gỗ keo. Kích thước 700mmm*700mm*130mm... (mã hs pallet gỗ làm b/ mã hs của pallet gỗ là) |
Pallet gỗ quy cách (600x750x150)mm... (mã hs pallet gỗ quy c/ mã hs của pallet gỗ qu) |
Pallet gỗ dán... (mã hs pallet gỗ dán/ mã hs của pallet gỗ dá) |
Mặt Giá để đồ 50x32x3cm mới 100% (Bằng gỗ keo rừng trồng đã qua xử lý sấy, gia công, hoàn thiện dầu hoặc sơn trên bề mặt)... (mã hs mặt giá để đồ 5/ mã hs của mặt giá để đ) |
Chân Giá để đồ 161x58x3 cm mới 100% (Bằng gỗ keo rừng trồng đã qua xử lý sấy, gia công, hoàn thiện dầu hoặc sơn trên bề mặt)... (mã hs chân giá để đồ/ mã hs của chân giá để) |
END-CAP PLYWOOD CASE- khung giá đỡ bằng gỗ bạch đàn, dùng để đỡ tấm kính (2020 x 510 x 115 mm)... (mã hs endcap plywood/ mã hs của endcap plyw) |
Pallet gỗ tạp (Wooden Pallet) độ dày 1,5 cm Đã xử lý hoá chất... (mã hs pallet gỗ tạp/ mã hs của pallet gỗ tạ) |
Thanh lót bằng gỗ (Wooden Bar) độ dày 1,5 cm Đã xử lý hoá chất... (mã hs thanh lót bằng/ mã hs của thanh lót bằ) |
Khay bằng gỗ kt 1150*1110*10mm... (mã hs khay bằng gỗ kt/ mã hs của khay bằng gỗ) |
Pallet gỗ bằng gỗ tràm (KT: 1000x800x110)mm... (mã hs pallet gỗ bằng/ mã hs của pallet gỗ bằ) |
Pallet thùng bằng gỗ ván ép- Wooden case, (KT: 1050*1040*1000)mm... (mã hs pallet thùng bằ/ mã hs của pallet thùng) |
PALLET GỖ (GỖ TẠP): 1000x1300... (mã hs pallet gỗ gỗ t/ mã hs của pallet gỗ g) |
PALLET LỒNG (GỖ TẠP): 950x950... (mã hs pallet lồng gỗ/ mã hs của pallet lồng) |
Pallet gỗ 1200*1000*120 mm (được làm từ gỗ dán ép)... (mã hs pallet gỗ 1200*/ mã hs của pallet gỗ 12) |
Pallet gỗ (loại gỗ dán Plywood 6 lớp) kích thước(1205*1035*150)mm, dùng để kê hàng hóa. Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ loại/ mã hs của pallet gỗ l) |
Pallet gỗ KT (inch) 42*42*4.625. Được sản xuất từ gỗ thông rừng trồng... (mã hs pallet gỗ kt i/ mã hs của pallet gỗ kt) |
Pallet gỗ KT (mm) 1200*1000*130. Được sản xuất từ gỗ thông rừng trồng... (mã hs pallet gỗ kt m/ mã hs của pallet gỗ kt) |
Pallet gỗ keo1115x950x90mm-nguyên liệu từ gỗ keo rừng trồng... (mã hs pallet gỗ keo11/ mã hs của pallet gỗ ke) |
Pallet 99-507 (183357-1)(Pallet làm bằng gỗ tràm vườn trồng)... (mã hs pallet 99507/ mã hs của pallet 9950) |
Pallet 99-525 (183358-1)(Pallet làm bằng gỗ tràm vườn trồng)... (mã hs pallet 99525/ mã hs của pallet 9952) |
Pallet 99-585 (183359-1)(Pallet làm bằng gỗ tràm vườn trồng)... (mã hs pallet 99585/ mã hs của pallet 9958) |
Pallet 99-E35 (183360-1)(Pallet làm bằng gỗ tràm vườn trồng)... (mã hs pallet 99e35/ mã hs của pallet 99e3) |
Mặt của giá để đồ 1610x58x30mm hàng mới 100% (Bằng gỗ keo rừng trồng đã qua xử lý sấy, gia công, hoàn thiện dầu hoặc sơn trên bề mặt)... (mã hs mặt của giá để/ mã hs của mặt của giá) |
Chân của giá để đồ 500x320x32mm hàng mới 100% (Bằng gỗ keo rừng trồng đã qua xử lý sấy, gia công, hoàn thiện dầu hoặc sơn trên bề mặt)... (mã hs chân của giá để/ mã hs của chân của giá) |
Pallet gỗ dán. Model#: 30002382 PALLET,Q. Kích thước: 2200 x 1300 x 163mm. Mới 100%... (mã hs pallet gỗ dán/ mã hs của pallet gỗ dá) |
Pallet gỗ ép (SKID), mã 302SD50060, kích thước 700*620*126mm, hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ ép s/ mã hs của pallet gỗ ép) |
Thanh gỗ chặn 1000*100*30mm... (mã hs thanh gỗ chặn 1/ mã hs của thanh gỗ chặ) |
Miếng đệm gỗ 1120*1020*20mm... (mã hs miếng đệm gỗ 11/ mã hs của miếng đệm gỗ) |
Pallet gỗ 1220*1040*130mm (gỗ Keo rừng trồng)... (mã hs pallet gỗ 1220*/ mã hs của pallet gỗ 12) |
Thùng gỗ (gỗ Keo rừng trồng) 440*440*250mm... (mã hs thùng gỗ gỗ ke/ mã hs của thùng gỗ gỗ) |
Pallet gỗ keo kích thước 1100x1100x130 mm nguồn gốc: gỗ rừng trồng... (mã hs pallet gỗ keo k/ mã hs của pallet gỗ ke) |
Pallet GD1260*940*125mm... (mã hs pallet gd1260*9/ mã hs của pallet gd126) |
Pallet GD1030*810x125 mm... (mã hs pallet gd1030*8/ mã hs của pallet gd103) |
Pallet GD1210*810x125 mm... (mã hs pallet gd1210*8/ mã hs của pallet gd121) |
Pallet GD1220x870x125 mm... (mã hs pallet gd1220x8/ mã hs của pallet gd122) |
Pallet GD1220x980x125 mm... (mã hs pallet gd1220x9/ mã hs của pallet gd122) |
Pallet GD1260x900x125 mm... (mã hs pallet gd1260x9/ mã hs của pallet gd126) |
Nẹp góc GD 80x80x8x760 mm... (mã hs nẹp góc gd 80x8/ mã hs của nẹp góc gd 8) |
Pallet GD1150x1030x125 mm... (mã hs pallet gd1150x1/ mã hs của pallet gd115) |
Pallet GD1210*1150x125 mm... (mã hs pallet gd1210*1/ mã hs của pallet gd121) |
Pallet GD1210x1210x125 mm... (mã hs pallet gd1210x1/ mã hs của pallet gd121) |
Pallet GD1260x1000x125 mm... (mã hs pallet gd1260x1/ mã hs của pallet gd126) |
Pallet gỗ ép 1150*1150*120mm... (mã hs pallet gỗ ép 11/ mã hs của pallet gỗ ép) |
Pallet gỗ 101*122cm (gỗ cao su,đã hun trùng)... (mã hs pallet gỗ 101*1/ mã hs của pallet gỗ 10) |
Pallet gỗ keo THM1040-A/VI-QA-02, KT: 1140x980x123MM... (mã hs pallet gỗ keo t/ mã hs của pallet gỗ ke) |
Pallet gỗ (làm từ gỗ keo)-PALLET V, kích thước 754 x 760 x 120mm. Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ làm/ mã hs của pallet gỗ l) |
Thùng gỗ và pallet 813x613x755mm (1 bộ gồm: 1 nắp, 3 khung, 1 pallet... (mã hs thùng gỗ và pal/ mã hs của thùng gỗ và) |
Thanh chắn gỗ, kt 100*100*15*1012mm,Tái xuất từ mục 8 TK 102798961200... (mã hs thanh chắn gỗ/ mã hs của thanh chắn g) |
Pallet gỗ LEH896001 (1004*910*122) mm,(Gỗ keo, trồng ở trong rừng)... (mã hs pallet gỗ leh89/ mã hs của pallet gỗ le) |
Pallet gỗ D0106J001 (1150*1050*120) mm,(Gỗ keo, trồng ở trong rừng)... (mã hs pallet gỗ d0106/ mã hs của pallet gỗ d0) |
Pallet gỗ DO18TF (1150*1150*114) mm (Gỗ keo, trồng ở trong rừng)... (mã hs pallet gỗ do18t/ mã hs của pallet gỗ do) |
Pallet gỗ LJ69-01656A, kích thước W800 x L1200 x H120 mm, bằng gỗ ván ép. Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ lj69/ mã hs của pallet gỗ lj) |
Pallet gỗ chân cao nửa, làm từ gỗ keo,bạch đàn rừng trồng, xuất xứ Việt Nam, kích thước 1100mmx550mmx118mm. Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ chân/ mã hs của pallet gỗ ch) |
Pallet gỗ (gỗ keo tròn), kích thước 14*100*120cm. Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ gỗ k/ mã hs của pallet gỗ g) |
Pallets gỗ đóng hàng 1.25*0.95m... (mã hs pallets gỗ đóng/ mã hs của pallets gỗ đ) |
PALLET GỖ, (Tái xuất từ mục hàng số 13 của TK 103054294710)... (mã hs pallet gỗ tái/ mã hs của pallet gỗ) |
Pallet gỗ, được làm từ gỗ công nghiệp (hàng là phương tiện đóng gói quay vòng, tạm nhập trong vòng 6 tháng). PLYWOOD- PALLET... (mã hs pallet gỗ được/ mã hs của pallet gỗ đ) |
Pallet go tạp vườn:810*600*120(mm)... (mã hs pallet go tạp v/ mã hs của pallet go tạ) |
Thanh chèn container (Thanh đà chèn, giữ pallet bằng gỗ ép)... (mã hs thanh chèn cont/ mã hs của thanh chèn c) |
Pallet Ran Foods Gỗ Thông (hàng mới 100%). Kích thước D x R x C 1220 *1016 * 140 (mm) (+/- 5 mm)... (mã hs pallet ran food/ mã hs của pallet ran f) |
Pallet gỗ ván ép, kích thước (1000x1000x125)mm, hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ ván é/ mã hs của pallet gỗ vá) |
Pallet gỗ, kích thước (1100x700x125)mm, hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ kích/ mã hs của pallet gỗ k) |
Pallet gỗ keo (Bộ đã hoàn thiện) loại BC mới 100% (được làm từ gỗ keo rừng trồng nhóm 5-7 có nguồn gốc hợp pháp)(110 x 960 x 1200mm)... (mã hs pallet gỗ keo/ mã hs của pallet gỗ ke) |
Pallet được làm từ gỗ lãnh sam gỗ thiết sam, kích thước 800mm x 1200mm. Mới 100%... (mã hs pallet được làm/ mã hs của pallet được) |
Thanh gỗ ép (70 x 38 x 18) mm... (mã hs thanh gỗ ép 70/ mã hs của thanh gỗ ép) |
Thanh gỗ ép (90 x 660 x 12) mm... (mã hs thanh gỗ ép 90/ mã hs của thanh gỗ ép) |
Thùng gỗ loại 1 (915 x 2390 x 1105)mm... (mã hs thùng gỗ loại 1/ mã hs của thùng gỗ loạ) |
Thùng gỗ loại 2 (970 x 2090 x 730) mm... (mã hs thùng gỗ loại 2/ mã hs của thùng gỗ loạ) |
Thanh gỗ ép có khoét rãnh 10x40mm (70 x 740 x 70)mm... (mã hs thanh gỗ ép có/ mã hs của thanh gỗ ép) |
Pallet làm bằng gỗ ép KT: 1200*800*134 mm... (mã hs pallet làm bằng/ mã hs của pallet làm b) |
Giá đỡ vòng hoa bằng gỗ thông (54'', nguồn gốc gỗ: nhập khẩu). Hàng mới 100%... (mã hs giá đỡ vòng hoa/ mã hs của giá đỡ vòng) |
PALLET NHỰA- 1100mm*1100mm*125mm (Số P.O: 1912-0821; Hàng mới 100%),... (mã hs pallet nhựa 11/ mã hs của pallet nhựa) |
pallet- làm bằng gỗ ép nhân tạo đã qua xử lý kt 1200*800*150mm... (mã hs pallet làm bằn/ mã hs của pallet làm) |
Pallet đố (102x102x15)CM... (mã hs pallet đố 102x/ mã hs của pallet đố 1) |
Pallet đố (110x110x15)CM... (mã hs pallet đố 110x/ mã hs của pallet đố 1) |
Pallet gỗ (102x102x15)CM... (mã hs pallet gỗ 102x/ mã hs của pallet gỗ 1) |
Pallet gỗ (110x110x15)CM... (mã hs pallet gỗ 110x/ mã hs của pallet gỗ 1) |
Pallet gỗ (116x116x15)CM... (mã hs pallet gỗ 116x/ mã hs của pallet gỗ 1) |
Pallet hộp (110x110x71)CM... (mã hs pallet hộp 110/ mã hs của pallet hộp) |
Pallet hộp (102x102x110)CM... (mã hs pallet hộp 102/ mã hs của pallet hộp) |
Pallet hộp (116x116x110)CM... (mã hs pallet hộp 116/ mã hs của pallet hộp) |
Pallet gỗ EUR (80x120x14.4)CM... (mã hs pallet gỗ eur/ mã hs của pallet gỗ eu) |
Pallet gỗ dán, kích thước: 1840x960x59.5mm, nguồn gốc từ gỗ keo rừng trồng. Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ dán/ mã hs của pallet gỗ dá) |
Pallet gỗ L1100xW800xH135 mm... (mã hs pallet gỗ l1100/ mã hs của pallet gỗ l1) |
Giá gỗ dùng để đựng hàng, kích thước 114*30.5*18cm. Mới 100%... (mã hs giá gỗ dùng để/ mã hs của giá gỗ dùng) |
Pallet gỗ 93x113x13.5CM (Pallet làm bằng gỗ tràm vườn trồng)... (mã hs pallet gỗ 93x11/ mã hs của pallet gỗ 93) |
Pallet gỗ 100X100X13.5cm (Pallet làm bằng gỗ tràm vườn trồng)... (mã hs pallet gỗ 100x1/ mã hs của pallet gỗ 10) |
Pallet gỗ (1130x750x135)mm... (mã hs pallet gỗ 1130/ mã hs của pallet gỗ 1) |
Pallet gỗ 600 x 800 x 140mm (gỗ ép công nghiệp), hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ 600 x/ mã hs của pallet gỗ 60) |
Pallet gỗ 800 x 1000 x 140mm (gỗ ép công nghiệp), hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ 800 x/ mã hs của pallet gỗ 80) |
Pallet gỗ 1000 x 1000 x 140mm (gỗ ép công nghiệp), hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ 1000/ mã hs của pallet gỗ 10) |
Pallet gỗ 1100 x 1200 x 140mm (gỗ ép công nghiệp), hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ 1100/ mã hs của pallet gỗ 11) |
Pallet gỗ đã gia công kích thước 820 x 950 x 12 (mm)... (mã hs pallet gỗ đã gi/ mã hs của pallet gỗ đã) |
Mặt Giá để đồ 70 x32x3cm mới 100% (Bằng gỗ keo rừng trồng đã qua xử lý sấy, gia công, hoàn thiện dầu hoặc sơn trên bề mặt)... (mã hs mặt giá để đồ 7/ mã hs của mặt giá để đ) |
pallet gỗ 1070x1070x120 mm(gỗ rừng trồng) hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ 1070x/ mã hs của pallet gỗ 10) |
Thùng nệm bằng gỗ, 1250x600x510mm... (mã hs thùng nệm bằng/ mã hs của thùng nệm bằ) |
Pallet gỗ các loại (thông) kt:1030*1100- Rl mm, Hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ các l/ mã hs của pallet gỗ cá) |
Pallet gỗ KT: 1200*800*120mm, bằng gỗ ván ép, dùng để vận chuyển hàng hóa, hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ kt 1/ mã hs của pallet gỗ kt) |
Mặt tủ bằng gỗ sồi (1494x380x21) mm... (mã hs mặt tủ bằng gỗ/ mã hs của mặt tủ bằng) |
Pallet gỗ 487980_2X dùng để giao hàng, kích thước L3400 x W2050 x H460 mm, chất liệu gỗ, hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ 48798/ mã hs của pallet gỗ 48) |
Pallet gỗ hoàn thiện làm từ gỗ keo rừng trồng. kích thước (1100x1100x98)mm, hàng mới 100%... (mã hs pallet gỗ hoàn/ mã hs của pallet gỗ ho) |
Phế liệu gỗ của palllet FUH034... (mã hs phế liệu gỗ của/ mã hs của phế liệu gỗ) |
Pallet gỗ 002 1115*950*13mm... (mã hs pallet gỗ 002 1/ mã hs của pallet gỗ 00) |
Pallet gỗ 028 1115*950*126mm... (mã hs pallet gỗ 028 1/ mã hs của pallet gỗ 02) |
Pallet gỗ 058 1115*950*120mm... (mã hs pallet gỗ 058 1/ mã hs của pallet gỗ 05) |
Pallet gỗ 070 1140*950*126mm... (mã hs pallet gỗ 070 1/ mã hs của pallet gỗ 07) |
Pallet gỗ 045 1145*1140*126mm... (mã hs pallet gỗ 045 1/ mã hs của pallet gỗ 04) |
Pallet gỗ 046 1090*1140*126mm... (mã hs pallet gỗ 046 1/ mã hs của pallet gỗ 04) |
Pallet gỗ 047 1165*1140*126mm... (mã hs pallet gỗ 047 1/ mã hs của pallet gỗ 04) |
Pallet gỗ 052 1115*1140*126mm... (mã hs pallet gỗ 052 1/ mã hs của pallet gỗ 05) |
Pallet gỗ 1100*960*130mm (GỖ KEO RỪNG TRỒNG)... (mã hs pallet gỗ 1100*/ mã hs của pallet gỗ 11) |
Pallet gỗ dan:1282*1125*138 mm. hàng mơi 100%... (mã hs pallet gỗ dan1/ mã hs của pallet gỗ da) |
Pallet gỗ keo:1090*880*130mm (có nguồn gốc rừng trồng). hàng mơi 100%... (mã hs pallet gỗ keo1/ mã hs của pallet gỗ ke) |
Thùng gỗ tràm rừng trồng:(bao gồm: 1 đế, 4 vách, 2 thanh gỗ)(L 1050mm x W 1020mm x H 780mm)... (mã hs thùng gỗ tràm r/ mã hs của thùng gỗ trà) |
Pallet gỗ (940*940*150mm)mới 100% gỗ keo rừng trồng... (mã hs pallet gỗ 940*/ mã hs của pallet gỗ 9) |
PALLET VAN ÉP: (1165X1140X135)MM, PART NO. C000106... (mã hs pallet van ép/ mã hs của pallet van é) |
Pallet gỗ (1200x1000x150)mm, làm bằng gỗ keo... (mã hs pallet gỗ 1200/ mã hs của pallet gỗ 1) |
Pallet ván ép 99-536 (114*114*14.5cm)(Pallet làm bằng gỗ tràm vườn trồng)... (mã hs pallet ván ép 9/ mã hs của pallet ván é) |
Ván ép lót dạng tấm (800*1150*7) mm. (Dùng làm kệ lót để hàng)... (mã hs ván ép lót dạng/ mã hs của ván ép lót d) |
Pallet gỗ- Palette 1150x780x120mm (đã qua xử lý hóa chất). Bao bì luân chuyển đóng gói hàng. Trị giá hàng $17.55/pc. Phí đóng gói làm hàng $1.7/pc... (mã hs pallet gỗ pale/ mã hs của pallet gỗ p) |
Khay hàng (Pallet làm bằng gỗ ép nhân tạo đã qua xử lý) KT:1110*930*120mm,hàng mới 100%... (mã hs khay hàng pall/ mã hs của khay hàng p) |
Pallet gỗ sấy mã HSC00-0028-3 được sản xuất từ gỗ keo rừng trồng, kích thước 120*80*14cm, hàng mới 100% do Việt Nam sản xuất... (mã hs pallet gỗ sấy m/ mã hs của pallet gỗ sấ) |
Giá kê hàng (gỗ keo rừng trồng) (700x700x140mm)... (mã hs giá kê hàng gỗ/ mã hs của giá kê hàng) |
Bộ đồ bày Seiko bằng gỗ |
Bộ trưng bày 30 đồng hồ bằng gỗ WA-IN30 1 |
Chân hồ cá bằng gổ 90cm mới 100% |
CLEOPATRA DISPLAY CARTON (FREE OF CHARGE)Kệ để hàng- Hàng tặng-#xA; |
Đế gỗ |
Đế gỗ M5 cỡ nhỏ (mã hàng: RVWB101Z) |
Đế gỗ R5 |
Đế gỗ R5 (mã hàng: RVWB801Z) |
Đế gỗ tròn |
Đế gỗ tròn (mã hàng: RVWB501Z) |
Đế trưng bày cho sản phẩm nước hoa bằng gỗ (299x31x110cm)hàng mới 100% |
Đế trưng bày sản phẩm Absolue bằng gỗ (309x56x227cm)hàng mới 100% |
Gá kiểm hàng - JIG A |
Gác dao gỗ CARRERA KNIFE BLOCK (BULK PACK) |
Giá để bản nhạc bằng gỗ loại A,B,C (Hàng mới 100%) |
Giá đỡ bằng gỗ thôngHTMG312301R0001 |
Giá đỡ màn hi`nh W700xH400xTHK18, chất liệu gỗ, góc trang trí bằng sắt , hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
Giá đỡ màn hình W1410*H575, chất liệu gỗ, góc trang trí bằng sắt, hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
Giá đỡ mô hình bằng gỗ ép công nghiệp đã qua tẩm sấy và xử lý bề mặt (1330*1540*500) |
giá gỗ chặn bánh sau xe máy |
Giá gỗ chặn bánh sau xe máy (mới 100%) |
giá gỗ chặn bánh trước xe máy |
Giá gỗ chặn bánh trước xe máy (mới 100%) |
Giá kệ để hàng, kiểu thùng, bằng gỗ ván ép, đã qua xử lý nhiệt (hàng mới 100%) |
Giá kệ để kê mặt bàn bằng cao su, Tên Tiếng Anh: RUBBER-WOOD PRODUCT,Tên Khoa Học : HEVEA BRASILIENSIS MUELL- ARG,50cmx50cmx6cm, Hàng Mới 100% |
Giá Kệ để kê mặt bàn bằng cao su,tên Tiếng Anh : RUBBER-WOOD PRODUCT, Tên Khoa Học: HEVEA BRASILIENSIS MUELL-ARG,50cmX50cmX6cm,Hàng mới 100% |
Giá kệ để kê mặt bàn bằng gỗ cao su, Tên Tiếng Anh: RUBBER-WOOD PRODUCT, Tên khoa học: HEVEA BRASILIENSIS MUELL-ARG,50cmx50cmx6cm,hàng mới 100% |
Giá kệ đựng hàng bằng gỗ |
Giá kệ đựng hàng bằng gỗ ép KA-Pallet-120 ( 80x120 cm) |
Giá kệ gắn thiết bị âm thanh bằng gỗ, nhựa |
Hộp gỗ - THANN WOODEN BOX WITH PURPLE FABRIC LID (11.5 X 11.5 CM ) |
Kệ áp tường lớn bằng ván gỗ dán vaneer gỗ sồi dùng trong showroom, loại 4140*1200*100mm, - Hàng mới 100% |
Kệ áp tường nhỏ bằng gỗ dán vaneer gỗ sồi ở showroom , loại 283*416mm - Hàng mới 100% |
Kệ bằng ván gỗ dán vaneer gỗ sồi, loại 400*400*435mm - Hàng mới 100% |
Kệ bằng ván gỗ, size 500*100*45mm - Hàng mới 100% |
Kệ bày đồng hồ bằng gỗ |
Kệ đề đồ bằng gỗ ( 20 X 30 cm ) mới 100% |
Kệ giày áp tường bằng gỗ, hàng mới 100% (162 x 54.5 x 12) cm - AW11 Single Wall Bay - Style 97250330, 97250348 (F.O.C) |
Kệ tính tiền bằng ván gỗ, size 2050x400x1000mm - Hàng mới 100%, |
Kệ trưng bày bằng gỗ |
Kệ trưng bày bằng ván gỗ dán vaneer gỗ sồi, loại 2233*1000*951mm - Hàng mới 100% |
Kệ trưng bày bằng ván gỗ và thép không ghĩ dùng trong showroom, loại 640*300*1504mm - Hàng mới 100% |
Kệ trưng bày bày gỗ |
Kệ trưng bày gạch bằng gỗ (F.O.C) |
Kệ trưng bày hiệu CHOPARD PUESX232S03 bằng gỗ MDF (400 x 480 x 200mm) (Hàng mới 100%) |
Kệ trưng bày hiệu ZEGNA PUES937S01 bằng gỗ MDF (640 x 220 x 300mm) (Hàng mới 100%) |
Kệ trưng bày phụ kiện cao bằng ván gỗ dán vaneer gỗ sồi, size 450*450mm - Hàng mới 100% |
Kệ trưng bày phụ kiện tròn bằng ván gỗ sồi, size 900*850*825 - Hàng mới 100% |
Khay trưng bày hiệu GIVENCHY bằng gỗ MDF PU00X122S02 (370 x 350 x 290mm) (Hàng mới 100%) |
Khung kim loại gắn motor của máy lạnh 520*131mm |
miếng gỗ chèn |
Miếng gỗ chèn (mới 100%) |
miếng gỗ chèn đã đục lỗ |
Miếng gỗ chèn đã đục lỗ (mới 100%) |
Palet dùng để kê hàng bằng gỗ, mới 100% dùng trong công nghiệp xây dựng. |
Pallet dùng để kê hàng bằng gỗ(đã qua xử lý nhiệt và hóa chất), dùng trong công nghiệp xây dựng, mới 100% |
Pallet đựng hàng bằng gỗ |
pallet gỗ |
Pallet gỗ đựng hàng loại (1200x800mm) |
Pallet gỗ, 740 x740 x4x5 - WOOD PALLETvật tư cho nhà xưởng(đã qua xử lý khử trùng) |
Phụ kiện giá kệ để hàng kiểu thùng, bằng gỗ ván ép, đã qua xử lý nhiệt (hàng mới 100%) |
Phụ kiện giá kệ để hàng, bằng gỗ ván ép, đã qua xử lý nhiệt (hàng mới 100%) |
Quầy dưỡng da bằng gỗ (268x68x116cm)hàng mới 100% |
Quầy trưng bày quà tặng bằng gỗ (52x58x164cm)hàng mới 100% |
Quầy trưng điểm - quầy nước hoa bằng gỗ ( 263x111x169cm) mới 100% |
Quầy tư vấn Absolue bằng gỗ (151x66x96cm)hàng mới 100% |
Quầy tư vấn Absolue bằng gỗ (211x66x160cm)hàng mới 100% |
SMALL BALM HOLSER WITH LOGO, hộp trưng bày bằng gỗ - hiệu Loccitane mới 100% |
Thanh chắn khung trưng bày Absolue bằng gỗ (521x52x152cm)hàng mới 100% |
Thanh chắn khung trưng bày sản phẩm dưỡng da bằng gỗ (676x87x146cm)hàng mới 100% |
thanh giằng bằng gỗ |
Thanh giằng bằng gỗ (mới 100%) |
Thiết bị giá đỡ vệ sinh bằng gỗ(đã qua xử lý nhiệt,20x30x50cm)mới 100% |
Thùng gỗ ván MDF dùng để trưng bày ở cửa hàng Size: 120x60x35 cm -Hàng mới 100%Mã hàng:00AHNM |
Giá đỡ màn hi`nh W700xH400xTHK18, chất liệu gỗ, góc trang trí bằng sắt , hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
Giá đỡ màn hình W1410*H575, chất liệu gỗ, góc trang trí bằng sắt, hàng mới 100%, hiệu Innoplan |
Giá kệ đựng hàng bằng gỗ ép KA-Pallet-120 ( 80x120 cm) |
Kệ bằng ván gỗ dán vaneer gỗ sồi, loại 400*400*435mm - Hàng mới 100% |
Kệ bằng ván gỗ, size 500*100*45mm - Hàng mới 100% |
Kệ đề đồ bằng gỗ ( 20 X 30 cm ) mới 100% |
Kệ giày áp tường bằng gỗ, hàng mới 100% (162 x 54.5 x 12) cm - AW11 Single Wall Bay - Style 97250330, 97250348 (F.O.C) |
Kệ trưng bày bằng ván gỗ dán vaneer gỗ sồi, loại 2233*1000*951mm - Hàng mới 100% |
Kệ trưng bày bằng ván gỗ và thép không ghĩ dùng trong showroom, loại 640*300*1504mm - Hàng mới 100% |
Kệ trưng bày hiệu CHOPARD PUESX232S03 bằng gỗ MDF (400 x 480 x 200mm) (Hàng mới 100%) |
Kệ trưng bày hiệu ZEGNA PUES937S01 bằng gỗ MDF (640 x 220 x 300mm) (Hàng mới 100%) |
Kệ trưng bày phụ kiện tròn bằng ván gỗ sồi, size 900*850*825 - Hàng mới 100% |
Khay trưng bày hiệu GIVENCHY bằng gỗ MDF PU00X122S02 (370 x 350 x 290mm) (Hàng mới 100%) |
Palet dùng để kê hàng bằng gỗ, mới 100% dùng trong công nghiệp xây dựng. |
Thiết bị giá đỡ vệ sinh bằng gỗ(đã qua xử lý nhiệt,20x30x50cm)mới 100% |
Thùng gỗ ván MDF dùng để trưng bày ở cửa hàng Size: 120x60x35 cm -Hàng mới 100%Mã hàng:00AHNM |
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 44152000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 9 |
2019 | 6 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 12.7 |
2019 | 10.9 |
2020 | 9.1 |
2021 | 7.3 |
2022 | 5.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44152000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 44152000
Bạn đang xem mã HS 44152000: Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44152000: Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44152000: Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.