Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Chương này không bao gồm:
(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt
côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết
bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn
(nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của
chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy
móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng
xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ
và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà
lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của
chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod),
ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng
cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã
qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu
tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự
liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng
cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc
điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương
ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã
được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo
hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được
cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình
vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho
chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ
phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1
của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong
một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu
khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các
sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công
nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng
thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không
quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường
kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Part description
1.
This Chapter does not cover:
(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind
used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or
similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily
for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to
length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used
primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and
parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts,
cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’
wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical
instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting
fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof,
buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles)
excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03;
or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has
been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of
layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good
bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together
with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical
agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions
of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified
wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the
shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved,
corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or
rectangular or submitted to any other operation provided it does not give
them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge,
working surface or other working part is formed by any of the materials
specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires,
any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos
and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets”
means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the
mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood
transformation activities, which have been agglomerated either directly by
compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 %
by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm
and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn (nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1 của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’ wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof, buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles) excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03; or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved, corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or rectangular or submitted to any other operation provided it does not give them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge, working surface or other working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires, any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets” means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood transformation activities, which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 % by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Cán cọ lau sàn bằng gỗ đẫ phủ PU 152.4cm, hiệu Carlisle, hàng mới 100% (4026200)... (mã hs cán cọ lau sàn/ mã hs của cán cọ lau s) |
Cán cho bàn chải bằng gỗ 101.6cm, đã phủ PU, hiệu Carlisle, hàng mới 100% (4027500)... (mã hs cán cho bàn chả/ mã hs của cán cho bàn) |
Đũa gỗ (Đũa gỗ mỡ rừng trồng- Đũa chưa gia công)... (mã hs đũa gỗ đũa gỗ/ mã hs của đũa gỗ đũa) |
Đũa gỗ tách (được chế biến từ gỗ bồ đề rừng trồng loại D, KT: 203mmx4.5mm)... (mã hs đũa gỗ tách đư/ mã hs của đũa gỗ tách) |
Đũa gỗ (SERIA, gỗ, dài 22.5cm, mới 100%)... (mã hs đũa gỗ seria/ mã hs của đũa gỗ seri) |
Thớt bằng gỗ trúc ép đã qua xử lý nhiệt, kích thước(20x30)cm, dày <5cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100%... (mã hs thớt bằng gỗ tr/ mã hs của thớt bằng gỗ) |
Cây lăn bằng gỗ 40cm, hiệu KLAWE, hàng mới 100% (018882)... (mã hs cây lăn bằng gỗ/ mã hs của cây lăn bằng) |
miếng lót nồi bằng gỗ ép công nghiệp,kích thước phi 17cm +-2cm, hiệu: yipinhui mới 100%... (mã hs miếng lót nồi b/ mã hs của miếng lót nồ) |
Thìa bằng gỗ, 300mm, hiệu Matfer. Mới 100%... (mã hs thìa bằng gỗ 3/ mã hs của thìa bằng gỗ) |
Muỗng bằng gỗ, 250mm, hiệu Matfer. Mới 100%... (mã hs muỗng bằng gỗ/ mã hs của muỗng bằng g) |
Dụng cụ cán bột, bằng gỗ dẻ gai, dài 500mm, đường kính 45mm, hiệu Matfer. Mới 100%... (mã hs dụng cụ cán bột/ mã hs của dụng cụ cán) |
Khay bằng gỗ, kích thước 33x24cm, không tiếp xúc trực tiếp thực phẩm, hiệu Matfer. Mới 100%... (mã hs khay bằng gỗ k/ mã hs của khay bằng gỗ) |
Đũa gỗ (MARUKIN, gỗ, dài 22.5cm, mới 100%)... (mã hs đũa gỗ marukin/ mã hs của đũa gỗ maru) |
cây lăn bột (SERIA, gỗ, dài 15cm, mới 100%)... (mã hs cây lăn bột se/ mã hs của cây lăn bột) |
Bảng màu bằng ván gỗ, kích thước: 260mm x 260mm và 300mm x 150mm, hàng mẫu... (mã hs bảng màu bằng v/ mã hs của bảng màu bằn) |
Thìa gỗ dài 30cm dùng trong khách sạn.Mới 100%... (mã hs thìa gỗ dài 30c/ mã hs của thìa gỗ dài) |
Thớt kích thước 34.6X15.6X2 CM. Mã hiệu: CYNDY 170110198 CYNDY PADDLE BOARD 34.6X15.6X2CM WT/NT. Hàng mới 100%. Hiệu Index Living Mall... (mã hs thớt kích thước/ mã hs của thớt kích th) |
Khay đựng đồ kích thước 31.5X27.5X3.5 CM. Mã hiệu: CYNDY 170110196 CYNDY SNACK PLATE 31.5X27.5X3.5CM WT/NT. Hàng mới 100%. Hiệu Index Living Mall... (mã hs khay đựng đồ kí/ mã hs của khay đựng đồ) |
Khay đựng đồ có nắp chụp kích thước 23.3X23.3X21 CM. Mã hiệu: CYNDY 170110197 CYNDY PADDLE BOARD 34.6X15.6X2CM WT/NT. Hàng mới 100%. Hiệu Index Living Mall... (mã hs khay đựng đồ có/ mã hs của khay đựng đồ) |
Khay trà bằng gỗ tạp đã qua xử lý nhiệt, dùng trong phòng khách, kích thước(60x40x10)cm, (không có bộ phận gia nhiệt), hiệu chữ Trung Quốc, mới 100%... (mã hs khay trà bằng g/ mã hs của khay trà bằn) |
Đũa ăn bằng gỗ mỡ rừng trồng có kèm tăm, đóng trong túi nilon, 1 đôi +1 túi+1 tăm/set,Kích thước: 4.2mmx203 mm (100 pairs/ bag, 20 bags/ctn), hàng mới 100%... (mã hs đũa ăn bằng gỗ/ mã hs của đũa ăn bằng) |
Đũa PB-185 (Đũa gỗ mỡ rừng trồng)... (mã hs đũa pb185 đũa/ mã hs của đũa pb185) |
Đũa PB-191 (Đũa gỗ mỡ rừng trồng)... (mã hs đũa pb191 đũa/ mã hs của đũa pb191) |
Đũa PB-187 (Đũa gỗ bô đê rừng trồng)... (mã hs đũa pb187 đũa/ mã hs của đũa pb187) |
Đũa gỗ vuông tách các loại KT: 203mmx4.2mmx4.4mm(Đóng 5.000 đôi/ thùng) được chế biến từ gỗ mỡ rừng trồng... (mã hs đũa gỗ vuông tá/ mã hs của đũa gỗ vuông) |
Muỗng 24*4.2cm mã 5, bằng gỗ tràm, hàng mới 100%... (mã hs muỗng 24*42cm/ mã hs của muỗng 24*42) |
Muỗng 25*4.2cm mã 5, bằng gỗ tràm, hàng mới 100%... (mã hs muỗng 25*42cm/ mã hs của muỗng 25*42) |
Muỗng 29*6.5cm mã 25, bằng gỗ tràm, hàng mới 100%... (mã hs muỗng 29*65cm/ mã hs của muỗng 29*65) |
Muỗng 21*3cm mã MT-77, bằng gỗ tràm, hàng mới 100%... (mã hs muỗng 21*3cm mã/ mã hs của muỗng 21*3cm) |
Muỗng 26*6.8cm mã MT-56, bằng gỗ tràm, hàng mới 100%... (mã hs muỗng 26*68cm/ mã hs của muỗng 26*68) |
Muỗng sạn 29*7.7cm mã 2, bằng gỗ tràm, hàng mới 100%... (mã hs muỗng sạn 29*7/ mã hs của muỗng sạn 29) |
Đũa 24cm màu Nâu, bằng gỗ tràm (1SET 10 Đôi), hàng mới 100%... (mã hs đũa 24cm màu nâ/ mã hs của đũa 24cm màu) |
Đũa 33cm màu Nâu, bằng gỗ tràm (1SET 10 Đôi), hàng mới 100%... (mã hs đũa 33cm màu nâ/ mã hs của đũa 33cm màu) |
Đũa 24cm màu Maple, bằng gỗ tràm (1SET 10 Đôi), hàng mới 100%... (mã hs đũa 24cm màu ma/ mã hs của đũa 24cm màu) |
Đũa 33cm màu Maple, bằng gỗ tràm (1SET 10 Đôi), hàng mới 100%... (mã hs đũa 33cm màu ma/ mã hs của đũa 33cm màu) |
Đũa 24cm màu Tự nhiên, bằng gỗ tràm (1SET 10 Đôi), hàng mới 100%... (mã hs đũa 24cm màu tự/ mã hs của đũa 24cm màu) |
Thớt gỗ tràm FSC-100% (23 x 15 x 1) cm... (mã hs thớt gỗ tràm fs/ mã hs của thớt gỗ tràm) |
Thớt tròn gỗ tràm FSC-100% (Đk. 25 x 1.5) cm... (mã hs thớt tròn gỗ tr/ mã hs của thớt tròn gỗ) |
Thớt bộ 3 gỗ tràm FSC-100% (23 x 15 x 1) cm x 3 cái... (mã hs thớt bộ 3 gỗ tr/ mã hs của thớt bộ 3 gỗ) |
Đũa gỗ từ gỗ bồ đề rừng trồng, kích thước 4.2mm x 203mm, đóng gói 200đôi/ 1 túi nilon, 4000 đôi/ thùng Carton. Hàng mới 100%... (mã hs đũa gỗ từ gỗ bồ/ mã hs của đũa gỗ từ gỗ) |
Cái muỗng (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs cái muỗng gỗ n/ mã hs của cái muỗng g) |
Cái vá dẹt (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs cái vá dẹt gỗ/ mã hs của cái vá dẹt) |
Muỗng cháo (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs muỗng cháo gỗ/ mã hs của muỗng cháo) |
Đôi đũa (L) (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs đôi đũa l gỗ/ mã hs của đôi đũa l) |
Đôi đũa (T) (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs đôi đũa t gỗ/ mã hs của đôi đũa t) |
Muỗng nhỏ 30 (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs muỗng nhỏ 30 g/ mã hs của muỗng nhỏ 30) |
Muỗng nhỏ 32 (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs muỗng nhỏ 32 g/ mã hs của muỗng nhỏ 32) |
Muỗng nhỏ 33 (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs muỗng nhỏ 33 g/ mã hs của muỗng nhỏ 33) |
Muỗng dài 21.5 (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs muỗng dài 215/ mã hs của muỗng dài 21) |
Muỗng nhỏ 31 (L) (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs muỗng nhỏ 31 l/ mã hs của muỗng nhỏ 31) |
Muỗng trà dài 20 (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs muỗng trà dài 2/ mã hs của muỗng trà dà) |
Gác đũa A 2Cái/Bộ (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs gác đũa a 2cái// mã hs của gác đũa a 2c) |
Gác đũa B 2Cái/Bộ (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs gác đũa b 2cái// mã hs của gác đũa b 2c) |
Muỗng đã hoàn chỉnh bằng gỗ Xà Cừ có nguồn gốc trong nước- Hàng không nhãn hiệu- 120*30mm (Hàng mới 100%, SX Việt Nam)... (mã hs muỗng đã hoàn c/ mã hs của muỗng đã hoà) |
Đũa gỗ... (mã hs đũa gỗ/ mã hs của đũa gỗ) |
Thớt dùng để thái trong nhà bếp, kích thước 35x20X2.5cm mới 100% (Bằng gỗ keo rừng trồng đã qua xử lý sấy, gia công, hoàn thiện dầu hoặc sơn trên bề mặt)... (mã hs thớt dùng để th/ mã hs của thớt dùng để) |
Đĩa tròn trang trí, đường kính 350mm, chiều dày 25mm, chân đế cao 103mm hàng mới 100% (Bằng gỗ keo rừng trồng đã qua xử lý sấy, gia công, hoàn thiện dầu hoặc sơn trên bề mặt)... (mã hs đĩa tròn trang/ mã hs của đĩa tròn tra) |
Kẹp gỗ nhãn, 26x3cm, mã 19B, Hàng mới 100%... (mã hs kẹp gỗ nhãn 26/ mã hs của kẹp gỗ nhãn) |
Muôi gỗ nhãn, 19,5x7cm, mã 25A, Hàng mới 100%... (mã hs muôi gỗ nhãn 1/ mã hs của muôi gỗ nhãn) |
Thìa gỗ nhãn, 20x3cm, mã 30A-MD, Hàng mới 100%... (mã hs thìa gỗ nhãn 2/ mã hs của thìa gỗ nhãn) |
Muôi gỗ nhãn,17,7x6,3cm, mã 14A, Hàng mới 100%... (mã hs muôi gỗ nhãn17/ mã hs của muôi gỗ nhãn) |
Thìa gỗ nhãn, 31,7x5,9cm, mã 13A-MD, Hàng mới 100%... (mã hs thìa gỗ nhãn 3/ mã hs của thìa gỗ nhãn) |
Đũa gỗ nhãn, dài 23,5x0,8cm, mã ESW23-5, Hàng mới 100%... (mã hs đũa gỗ nhãn dà/ mã hs của đũa gỗ nhãn) |
Muôi xào gỗ nhãn, 33x8,2cm,mã 10A+33-MD, Hàng mới 100%... (mã hs muôi xào gỗ nhã/ mã hs của muôi xào gỗ) |
Đũa gỗ nhãn, 23,5x4,4cm và 23,5x0,08cm, mã 5A+ESW23.5-HT, Hàng mới 100%... (mã hs đũa gỗ nhãn 23/ mã hs của đũa gỗ nhãn) |
Đũa gỗ từ gỗ mỡ rừng trồng, dài 203mm, dày 4.2mm, đóng gói 1 chiếc tăm/ 1 đôi đũa, 100 đôi/1 túi nilon, 4000 đôi/1 thùng Carton. hàng mới 100%... (mã hs đũa gỗ từ gỗ mỡ/ mã hs của đũa gỗ từ gỗ) |
Đũa gỗ KARAKOYA từ gỗ mỡ rừng trồng, kích thước 4.2mm x 203mm, đóng gói 1 đôi/ 1 túi giấy, 1 chiếc tăm/ 1 đôi đũa, 100 đôi/ 1 túi nilon, 4000 đôi/ 1 thùng Carton, Hàng mới 100%... (mã hs đũa gỗ karakoya/ mã hs của đũa gỗ karak) |
KHAY TRÀ GỖ MEDIUM WOODEN TRAY 520X520X70MM... (mã hs khay trà gỗ med/ mã hs của khay trà gỗ) |
KHAY TRÀ GỖ LARGE BUTLER STAND WITH 2PCS STRAP- TO SUIT LARGE TRAY 650X650X390MM... (mã hs khay trà gỗ lar/ mã hs của khay trà gỗ) |
KHAY TRÀ GỖ SMALL BUTLER STAND WITH 2PCS STRAP- TO SUIT SMALL TRAYS 480X350X440MM... (mã hs khay trà gỗ sma/ mã hs của khay trà gỗ) |
Dĩa bằng gỗ cao su 10076-01 (đã tẩm sấy, phủ sơn, qui cách: 125*60mm)... (mã hs dĩa bằng gỗ cao/ mã hs của dĩa bằng gỗ) |
Nĩa làm từ gỗ dừa- SBG-S, dài: 16 cm. Hàng mới 100%... (mã hs nĩa làm từ gỗ d/ mã hs của nĩa làm từ g) |
Cốc gỗ cao su, KT: Dia 6,4xH4 cm... (mã hs cốc gỗ cao su/ mã hs của cốc gỗ cao s) |
Hộp gỗ cao su, KT: Dia 6,4xH4 cm... (mã hs hộp gỗ cao su/ mã hs của hộp gỗ cao s) |
Đĩa gỗ cao su, KT: Dia 16xH2,5 cm... (mã hs đĩa gỗ cao su/ mã hs của đĩa gỗ cao s) |
Khay gỗ cao su, KT: 26x22xH1,8 cm... (mã hs khay gỗ cao su/ mã hs của khay gỗ cao) |
Nĩa gỗ cao su 18x1x1cm hàng mới 100%... (mã hs nĩa gỗ cao su 1/ mã hs của nĩa gỗ cao s) |
Muỗng gỗ cao su 17.3x1x1cm hàng mới 100%... (mã hs muỗng gỗ cao su/ mã hs của muỗng gỗ cao) |
cây gãi lưng gỗ cao su 44x2x1cm hàng mới 100%... (mã hs cây gãi lưng gỗ/ mã hs của cây gãi lưng) |
Sản phẩm mỹ nghệ từ dừa (Gáo dừa và muỗng dừa),... (mã hs sản phẩm mỹ ngh/ mã hs của sản phẩm mỹ) |
Hộp trang trí bằng gỗ dừa... (mã hs hộp trang trí b/ mã hs của hộp trang tr) |
Giá để úp dĩa bằng gỗ (cao su tẩm sấy), code: G6-1419, kích thước 29cm x 12cm, hàng mới 100%... (mã hs giá để úp dĩa b/ mã hs của giá để úp dĩ) |
Muỗng vừa (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs muỗng vừa gỗ n/ mã hs của muỗng vừa g) |
Muỗng (XL) (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs muỗng xl gỗ/ mã hs của muỗng xl) |
Cái xạn nhỏ (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs cái xạn nhỏ gỗ/ mã hs của cái xạn nhỏ) |
Nĩa 4 cái/Bộ (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs nĩa 4 cái/bộ g/ mã hs của nĩa 4 cái/bộ) |
Đũa(L) 2đôi/Bộ (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs đũal 2đôi/bộ/ mã hs của đũal 2đôi/) |
Đũa (N) 2đôi/Bộ (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs đũa n 2đôi/bộ/ mã hs của đũa n 2đôi) |
Đũa (T) 2đôi/Bộ (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs đũa t 2đôi/bộ/ mã hs của đũa t 2đôi) |
Nĩa hoa 4 Cái/Bộ (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs nĩa hoa 4 cái/b/ mã hs của nĩa hoa 4 cá) |
Đũa muỗng bộ (N) (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs đũa muỗng bộ n/ mã hs của đũa muỗng bộ) |
Gác đũa 4 Cái/Bộ (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs gác đũa 4 cái/b/ mã hs của gác đũa 4 cá) |
Nĩa tròn 4 Cái/Bộ (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs nĩa tròn 4 cái// mã hs của nĩa tròn 4 c) |
Muỗng trà 4Cái/Bộ (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs muỗng trà 4cái// mã hs của muỗng trà 4c) |
Đũa muỗng bộ 4Cái/Bộ (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs đũa muỗng bộ 4c/ mã hs của đũa muỗng bộ) |
Muỗng/Xạn/Đũa 3Cái/Bộ (gỗ nhãn trong nước, tên khoa học: Euphoria longana lamk)... (mã hs muỗng/xạn/đũa 3/ mã hs của muỗng/xạn/đũ) |
Thớt tròn dùng trong nhà bếp bằng gỗ xà cừ (Khaya senegalensis A.Juss) từ vườn rừng trồng, đường kính 35 cm đến 37 cm,dày 4cm đến 10cm... (mã hs thớt tròn dùng/ mã hs của thớt tròn dù) |
Đũa gỗ tách PK230 làm từ gỗ rừng trồng (3.000 đôi/kiện)... (mã hs đũa gỗ tách pk2/ mã hs của đũa gỗ tách) |
Đũa gỗ tách PB184 làm từ gỗ rừng trồng (3.600 đôi/kiện)... (mã hs đũa gỗ tách pb1/ mã hs của đũa gỗ tách) |
Đũa PK-189 (Đũa gỗ mỡ rừng trồng)... (mã hs đũa pk189 đũa/ mã hs của đũa pk189) |
Đũa PB-208 (Đũa gỗ mỡ rừng trồng)... (mã hs đũa pb208 đũa/ mã hs của đũa pb208) |
Đũa PK-308 (Đũa gỗ mỡ rừng trồng)... (mã hs đũa pk308 đũa/ mã hs của đũa pk308) |
Đũa gỗ (Loại ABC mỡ)... (mã hs đũa gỗ loại ab/ mã hs của đũa gỗ loại) |
Khay gỗ hình vuông bằng gỗ cao su, 400*300*30mm, hàng mới 100%... (mã hs khay gỗ hình vu/ mã hs của khay gỗ hình) |
Khay gỗ được làm bằng gỗ thông- WOOD TRAY 400*455*50mm, hàng mới 100%... (mã hs khay gỗ được là/ mã hs của khay gỗ được) |
Thớt, 340x160x15mm, bằng gỗ cao su, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs thớt 340x160x1/ mã hs của thớt 340x16) |
Thớt. 290x210x15mm, bằng gỗ cao su, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs thớt 290x210x1/ mã hs của thớt 290x21) |
Thớt. 340x260x15mm, bằng gỗ cao su, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs thớt 340x260x1/ mã hs của thớt 340x26) |
Thớt. 380x210x15mm, bằng gỗ cao su, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs thớt 380x210x1/ mã hs của thớt 380x21) |
Giá để tô, 390x120x110mm, bằng gỗ cao su, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs giá để tô 390x/ mã hs của giá để tô 3) |
Giá dĩa, Size: 215x120x85mm, bằng gỗ cao su, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs giá dĩa size/ mã hs của giá dĩa siz) |
Cây treo chuối, 170x140x295mm, bằng gỗ cao su, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs cây treo chuối/ mã hs của cây treo chu) |
Thùng bánh mì, 390x245x180 mm, bằng gỗ cao su, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs thùng bánh mì/ mã hs của thùng bánh m) |
Cây để giấy. Size: D120x305mm., bằng gỗ cao su, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs cây để giấy si/ mã hs của cây để giấy) |
Cây treo ly, base:120x120x330mm, bằng gỗ cao su, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs cây treo ly ba/ mã hs của cây treo ly) |
Khay ăn sáng, Size: 610x330x235 mm, bằng gỗ cao su, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs khay ăn sáng s/ mã hs của khay ăn sáng) |
HỘP XÔNG GỖ HƯƠNG KHOANH(gỗ hương-Pterocarpus macrocarpus)... (mã hs hộp xông gỗ hươ/ mã hs của hộp xông gỗ) |
ĐŨA BỘ GỖ(Gỗ dừa)... (mã hs đũa bộ gỗgỗ dừ/ mã hs của đũa bộ gỗgỗ) |
ĐŨA VĨ ỐC(Gỗ dừa)... (mã hs đũa vĩ ốcgỗ dừ/ mã hs của đũa vĩ ốcgỗ) |
ĐŨA VĨ DỪA(Gỗ dừa)... (mã hs đũa vĩ dừagỗ d/ mã hs của đũa vĩ dừag) |
ĐŨA VĨ GHÉP(Gỗ dừa)... (mã hs đũa vĩ ghépgỗ/ mã hs của đũa vĩ ghép) |
ĐŨA BỘ ỐC MÈ(Gỗ dừa)... (mã hs đũa bộ ốc mègỗ/ mã hs của đũa bộ ốc mè) |
HỘP ĐŨA 6 ĐÔ(Gỗ dừa)... (mã hs hộp đũa 6 đôgỗ/ mã hs của hộp đũa 6 đô) |
HỘP ĐŨA 5 ĐÔI(Gỗ dừa)... (mã hs hộp đũa 5 đôig/ mã hs của hộp đũa 5 đô) |
HỘP ĐŨA 8 ĐÔI(Gỗ dừa)... (mã hs hộp đũa 8 đôig/ mã hs của hộp đũa 8 đô) |
ĐŨA VĨ ĐỒI MỒI(Gỗ dừa)... (mã hs đũa vĩ đồi mồi/ mã hs của đũa vĩ đồi m) |
ĐŨA VĨ XOẮN ỐC(Gỗ dừa)... (mã hs đũa vĩ xoắn ốc/ mã hs của đũa vĩ xoắn) |
ĐŨA BỘ ĐỒNG QUÊ(Gỗ dừa)... (mã hs đũa bộ đồng quê/ mã hs của đũa bộ đồng) |
ĐŨA BỘ ỐC TRẮNG(Gỗ dừa)... (mã hs đũa bộ ốc trắng/ mã hs của đũa bộ ốc tr) |
ĐŨA VĨ CÔ GÁI ĐẸP(Gỗ dừa)... (mã hs đũa vĩ cô gái đ/ mã hs của đũa vĩ cô gá) |
Đũa gỗ tách loại hỗn hợp KT: 203mmx4,3mmx4,5mm (5.000 đôi/ thùng) được chế biến từ gỗ bồ đề rừng trồng, mới 100%... (mã hs đũa gỗ tách loạ/ mã hs của đũa gỗ tách) |
Đũa gỗ PB681 (4.000 đôi/kiện)... (mã hs đũa gỗ pb681 4/ mã hs của đũa gỗ pb681) |
Đũa gỗ PB682 (4.000 đôi/kiện)... (mã hs đũa gỗ pb682 4/ mã hs của đũa gỗ pb682) |
Đũa gỗ PB683 (5.000 đôi/kiện)... (mã hs đũa gỗ pb683 5/ mã hs của đũa gỗ pb683) |
Đũa gỗ VI009 (5.000đôi/kiện)... (mã hs đũa gỗ vi009 5/ mã hs của đũa gỗ vi009) |
Dua go PK225 (4000 doi/ kien)... (mã hs dua go pk225 4/ mã hs của dua go pk225) |
Đũa gỗ PB715 (4.000 đôi/kiện)... (mã hs đũa gỗ pb715 4/ mã hs của đũa gỗ pb715) |
Đũa gỗ tách PK019 (4.000 đôi/kiện)... (mã hs đũa gỗ tách pk0/ mã hs của đũa gỗ tách) |
đũa gỗ tách pk188 (4000 đôi/kiện)... (mã hs đũa gỗ tách pk1/ mã hs của đũa gỗ tách) |
Đũa gỗ từ gỗ bạch dương, kích thước 4.5mm x 203mm, đóng gói 1 chiếc tăm/ 1 đôi đũa.1đôi/ 1 túi giấy, 100 đôi/ 1 túi nilon, 4000 đôi/ thùng carton, hàng mới 100%... (mã hs đũa gỗ từ gỗ bạ/ mã hs của đũa gỗ từ gỗ) |
Đũa gỗ MPTG từ gỗ mỡ rừng trồng, kích thước 4.2mm x 203mm, đóng gói 40đôi/ 1 túi nilon, 4000 đôi/ thùng Carton. Hàng mới 100%... (mã hs đũa gỗ mptg từ/ mã hs của đũa gỗ mptg) |
Thớt, 380x230x15mm, bằng gỗ cao su vườn trồng, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs thớt 380x230x1/ mã hs của thớt 380x23) |
Thớt, 390x200x15mm, bằng gỗ cao su vườn trồng, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs thớt 390x200x1/ mã hs của thớt 390x20) |
Thớt, 435x280x15mm, bằng gỗ cao su vườn trồng, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs thớt 435x280x1/ mã hs của thớt 435x28) |
Giá dĩa 220x110x85mm, bằng gỗ cao su vườn trồng, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs giá dĩa 220x110/ mã hs của giá dĩa 220x) |
Giá dĩa, 345x130x104mm, bằng gỗ cao su vườn trồng, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs giá dĩa 345x13/ mã hs của giá dĩa 345) |
Cây lăn bột. D40x300mm., bằng gỗ cao su vườn trồng, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs cây lăn bột d4/ mã hs của cây lăn bột) |
Cây treo ly. D130x370mm, bằng gỗ cao su vườn trồng, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%. Không nhãn hiệu... (mã hs cây treo ly d1/ mã hs của cây treo ly) |
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 44199000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 7 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 19 |
2019 | 15 |
2020 | 12 |
2021 | 9 |
2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 21.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44199000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 18.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15.6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 44199000
Bạn đang xem mã HS 44199000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44199000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44199000: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.