- Phần IX: GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
-
- Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
- 4420 - Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Chương này không bao gồm:
(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt
côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết
bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn
(nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của
chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy
móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng
xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ
và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà
lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của
chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod),
ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng
cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã
qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu
tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự
liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng
cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc
điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương
ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã
được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo
hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được
cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình
vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho
chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ
phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1
của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong
một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu
khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các
sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công
nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng
thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không
quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường
kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Part description
1.
This Chapter does not cover:
(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind
used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or
similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily
for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to
length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used
primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and
parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts,
cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’
wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical
instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting
fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof,
buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles)
excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03;
or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has
been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of
layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good
bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together
with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical
agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions
of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified
wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the
shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved,
corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or
rectangular or submitted to any other operation provided it does not give
them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge,
working surface or other working part is formed by any of the materials
specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires,
any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos
and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets”
means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the
mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood
transformation activities, which have been agglomerated either directly by
compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 %
by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm
and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn (nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1 của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’ wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof, buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles) excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03; or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved, corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or rectangular or submitted to any other operation provided it does not give them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge, working surface or other working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires, any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets” means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood transformation activities, which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 % by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ |
Tượng trang trí treo tường hình con vật bằng gỗ kết hợp sắt, kích thước: 30*20*65cm, Hiệu HUAHUN, mới 100%... (mã hs tượng trang trí/ mã hs của tượng trang) |
Tấm trang trí treo tường bằng gỗ ép đã qua xử lý nhiệt kết hợp nhựa, hình hoa lá, con vật, KT: (80*4*80)cm,(70*4*70)cm, NSX: Zhengsheng, mới 100%... (mã hs tấm trang trí t/ mã hs của tấm trang tr) |
Trang trí để bàn bằng gỗ tạp đã qua xử lý nhiệt sơn phủ, (không dùng điện, pin, cắm bút, đồng hồ), kt (20x20)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100%... (mã hs trang trí để bà/ mã hs của trang trí để) |
Hộp trang trí bằng gỗ, hàng mới 100%... (mã hs hộp trang trí b/ mã hs của hộp trang tr) |
Hộp đựng dụng cụ bằng gỗ, hàng mới 100%... (mã hs hộp đựng dụng c/ mã hs của hộp đựng dụn) |
Hàng rào trang trí bằng gỗ, hàng mới 100%... (mã hs hàng rào trang/ mã hs của hàng rào tra) |
Khung hình bằng gỗ dùng để trang trí đầu treo tường trong khu resort, kích thước 100x120cm, hàng mới 100%... (mã hs khung hình bằng/ mã hs của khung hình b) |
Tượng phật trang trí bằng gỗ tạp đã qua xử lý nhiệt, kích thước cao 45cm-60cm+/-10cm. Nhà sản xuất: Guangxi, mới 100%... (mã hs tượng phật tran/ mã hs của tượng phật t) |
Wooden Birds- (L38 x W74 x H86- cm). Tượng hình con gà bằng gỗ Alber (trăn) dùng để trang trí. Hàng mới 100%... (mã hs wooden birds/ mã hs của wooden birds) |
Tượng hình trang trí bằng gỗ kết hợp nhựa và kim loại, hình cây cối và con vật, kích thước 40*12*33cm, 4kg/chiếc, NSX: Zhengsheng, mới 100%... (mã hs tượng hình tran/ mã hs của tượng hình t) |
Hộp gỗ tròn dùng để trang trí, kích thước 40cm. Hàng mới 100%... (mã hs hộp gỗ tròn dùn/ mã hs của hộp gỗ tròn) |
Hộp gỗ dùng để trang trí, kích thước 15x15x10cm. Hàng mới 100%... (mã hs hộp gỗ dùng để/ mã hs của hộp gỗ dùng) |
Hộp gỗ nhỏ dùng để trang trí, kích thước 15x20cm. Hàng mới 100%... (mã hs hộp gỗ nhỏ dùng/ mã hs của hộp gỗ nhỏ d) |
Hành lý cá nhân và đồ dùng gia đình đã qua sử dụng, Đồ trang trí (Bóng treo cây thông noel, chặn giấy10 cái/bộ)... (mã hs hành lý cá nhân/ mã hs của hành lý cá n) |
TẤM TRƯNG BÀY BẰNG GỖ, KIM LOẠI, NHỰA, CÓ KÍCH THƯỚC: 48CMX41CMX1CM... (mã hs tấm trưng bày b/ mã hs của tấm trưng bà) |
KHAY ĐỰNG XÌ GÀ BẰNG GỖ MANTELLO SOLID SPANISH CEDAR CIGAR TRAY, ADJUSTABLE DIVIDER... (mã hs khay đựng xì gà/ mã hs của khay đựng xì) |
Tranh trang trí treo tường bằng gỗ ép công nghiệp đã qua xử lý nhiệt kết hợp nhựa đã in hình hoa lá, phong cảnh, động vật. KT: (60*80*5)cm. +/-5cm. Nhà sx: Guangzhou, Mới 100%... (mã hs tranh trang trí/ mã hs của tranh trang) |
Tượng Bupta kích thước 90 * 79 * 52cm, làm bằng gỗ thông nhập khẩu. Hàng mới 100%... (mã hs tượng bupta kíc/ mã hs của tượng bupta) |
Tượng Con voi kích thước 70 * 45 * 18cm, làm bằng gỗ thông nhập khẩu. Hàng mới 100%... (mã hs tượng con voi k/ mã hs của tượng con vo) |
Con cóc bằng gỗ giáng hương xẻ Pterocarpus macrocarpus kurz sawn timber nguồn gốc Lào, tk nk số:795 kích thước 18x15x15cm, sx hàng loạt,mới 100%... (mã hs con cóc bằng gỗ/ mã hs của con cóc bằng) |
Con lợn bằng gỗ giáng hương xẻ Pterocarpus macrocarpus kurz sawn timber nguồn gốc Lào, tk nk số:795 kích thước 20x10x10cm, sx hàng loạt,mới 100%... (mã hs con lợn bằng gỗ/ mã hs của con lợn bằng) |
Hộp chè bằng gỗ giáng hương xẻ Pterocarpus macrocarpus kurz sawn timber nguồn gốc Lào, tk nk số:795 kích thước 20x12x12cm, sx hàng loạt,mới 100%... (mã hs hộp chè bằng gỗ/ mã hs của hộp chè bằng) |
Tượng Đạt Ma bằng gỗ giáng hương xẻ Pterocarpus macrocarpus kurz sawn timber nguồn gốc Lào, tk nk số:795 kích thước 15x15x7cm, sx hàng loạt,mới 100%... (mã hs tượng đạt ma bằ/ mã hs của tượng đạt ma) |
Tượng Quan Âm bằng gỗ giáng hương xẻ Pterocarpus macrocarpus kurz sawn timber nguồn gốc Lào, tk nk số:795 kích thước 20x5x7cm,sx hàng loạt, mới 100%... (mã hs tượng quan âm b/ mã hs của tượng quan â) |
Phúc Lộc Thọ bằng gỗ giáng hương xẻ Pterocarpus macrocarpus kurz sawn timber nguồn gốc Lào, tk nk số:795 kích thước 40x14x12cm,sx hàng loạt, mới 100%... (mã hs phúc lộc thọ bằ/ mã hs của phúc lộc thọ) |
Tượng Thần Tài bằng gỗ giáng hương xẻ Pterocarpus macrocarpus kurz sawn timber nguồn gốc Lào, tk nk số:795 kích thước 20x10x10cm, sx hàng loạt,mới 100%... (mã hs tượng thần tài/ mã hs của tượng thần t) |
Vòng 108 hạt bằng gỗ giáng hương xẻ Pterocarpus macrocarpus kurz sawn timber nguồn gốc Lào, tk nk số:795 kích thước 0.6x0.6x0.6cm, sx hàng loạt,mới 100%... (mã hs vòng 108 hạt bằ/ mã hs của vòng 108 hạt) |
Hộp thẻ danh thiếp bằng gỗ giáng hương xẻ Pterocarpus macrocarpus kurz sawn timber nguồn gốc Lào, tk nk số:795 kích thước 8x6x15cm, sx hàng loạt,mới 100%... (mã hs hộp thẻ danh th/ mã hs của hộp thẻ danh) |
Sản phẩm mỹ nghệ bằng gỗ mò cua(gỗ vườn trồng): Tượng gấu, tượng cú, tượng hươu,tượng lá sen,tượng ếch,đế điện thoại mặt gấu,dây ví)không nhãn hiệu hàng nhiều kích cỡ theo packing list mới 100%... (mã hs sản phẩm mỹ ngh/ mã hs của sản phẩm mỹ) |
Chậu hoa trang trí (Ogenmelon plant pot 24) làm bằng gỗ tràm mua trong nước (12.6x26x27.2)cm,đã bào sơn hoàn chỉnh, hàng mới 100%(FSC 100% ACACIA MANGIUM WOOD,CERTIFICATE NO.:CU-COC-812370)... (mã hs chậu hoa trang/ mã hs của chậu hoa tra) |
Chữ logo bằng gỗ để trang trí, kích thước: dày 20mm. Chất liệu: Ván ép công nghiệp. Hàng mới 100%... (mã hs chữ logo bằng g/ mã hs của chữ logo bằn) |
Cành cây xoan đào hình khúc xương cho thỏ chơi 1x1.2cm. Hàng mới 100% SXVN... (mã hs cành cây xoan đ/ mã hs của cành cây xoa) |
Tượng PGBZ- được sản xuất từ được sản xuất từ gỗ thông, kích thước (13x13x51)cm... (mã hs tượng pgbz đượ/ mã hs của tượng pgbz) |
Vòng đá chuỗi 100g (Sản xuất tại Hộ kinh doanh Trần Thị An)... (mã hs vòng đá chuỗi 1/ mã hs của vòng đá chuỗ) |
Tượng cầu voi bằng gỗ hương(hàng không thuộc danh mục Cites)KT: (66x36x26)cm+-5cm,hàng mới 100% do Việt Nam Sản xuấtTên khoa học pterocarpus macrocarpus... (mã hs tượng cầu voi b/ mã hs của tượng cầu vo) |
Tượng con lợn bằng gỗ hương(hàng không thuộc danh mục Cites)KT: (40x36x32)cm+-5cm,hàng mới 100% do Việt Nam Sản xuấtTên khoa học pterocarpus macrocarpus... (mã hs tượng con lợn b/ mã hs của tượng con lợ) |
Tượng con voi bằng gỗ hương(hàng không thuộc danh mục Cites)KT: (35x31x27)cm+-5cm,hàng mới 100% do Việt Nam Sản xuấtTên khoa học pterocarpus macrocarpus... (mã hs tượng con voi b/ mã hs của tượng con vo) |
Tượng cầu lợn hồng bằng gỗ hương(hàng không thuộc danh mục Cites)KT: (62x32x24)cm+-5cm,hàng mới 100% do Việt Nam Sản xuấtTên khoa học pterocarpus macrocarpus... (mã hs tượng cầu lợn h/ mã hs của tượng cầu lợ) |
Tượng con công đậu cây hồng bằng gỗ hương(hàng không thuộc danh mục Cites)KT: (66x34x23)cm,hàng mới 100% do Việt Nam Sản xuấtTên khoa học pterocarpus macrocarpus... (mã hs tượng con công/ mã hs của tượng con cô) |
Tượng Đạt ma H15 gỗ xà cừ-1, hàng mới 100%... (mã hs tượng đạt ma h1/ mã hs của tượng đạt ma) |
Tam không bằng gỗ xà cừ H30cm, hàng mới 100%... (mã hs tam không bằng/ mã hs của tam không bằ) |
Tượng phật bằng gỗ xà cừ H15cm, hàng mới 100%... (mã hs tượng phật bằng/ mã hs của tượng phật b) |
Tượng Phỗng như ý 15F gỗ xà cừ, hàng mới 100%... (mã hs tượng phỗng như/ mã hs của tượng phỗng) |
Tượng Quan công H30cm gỗ xà cừ, hàng mới 100%... (mã hs tượng quan công/ mã hs của tượng quan c) |
Tượng Di lặc Như ý H13 gỗ xà cừ, hàng mới 100%... (mã hs tượng di lặc nh/ mã hs của tượng di lặc) |
Tượng nhỏ Đầu phật H15 gỗ xà cừ, hàng mới 100%... (mã hs tượng nhỏ đầu p/ mã hs của tượng nhỏ đầ) |
Tượng Di lặc kéo bao H20 gỗ xà cừ, hàng mới 100%... (mã hs tượng di lặc ké/ mã hs của tượng di lặc) |
Tượng Di lặc tam tặc H23 gỗ xà cừ, hàng mới 100%... (mã hs tượng di lặc ta/ mã hs của tượng di lặc) |
Tượng Di lặc bằng gỗ xà cừ 23x30cm, hàng mới 100%... (mã hs tượng di lặc bằ/ mã hs của tượng di lặc) |
Tượng Di lặc nằm bằng gỗ xà cừ 65cm, hàng mới 100%... (mã hs tượng di lặc nằ/ mã hs của tượng di lặc) |
Tượng Phật bà lá đề bằng gỗ xà cừ H60cm, hàng mới 100%... (mã hs tượng phật bà l/ mã hs của tượng phật b) |
Tượng Tiểu đồng đôi bằng gỗ xà cừ H25cm, hàng mới 100%... (mã hs tượng tiểu đồng/ mã hs của tượng tiểu đ) |
HỘP GỖ HOA VĂN(Gỗ MDF)... (mã hs hộp gỗ hoa văn/ mã hs của hộp gỗ hoa v) |
Hộp giả da đơn đựng rượu... (mã hs hộp giả da đơn/ mã hs của hộp giả da đ) |
Hộp quà trang sức (bằng giấy)... (mã hs hộp quà trang s/ mã hs của hộp quà tran) |
Xông trầm như ý (MGL)(bằng gỗ mít)... (mã hs xông trầm như ý/ mã hs của xông trầm nh) |
Đĩa gỗ hồ lô trung (MGL)(bằng gỗ mít)... (mã hs đĩa gỗ hồ lô tr/ mã hs của đĩa gỗ hồ lô) |
HỘP GỖ TRƠN(Gỗ thông-Pinus sylvestris)... (mã hs hộp gỗ trơngỗ/ mã hs của hộp gỗ trơn) |
Hộp xông hương khoanh thư giãn nắp đồng (MGL)(bằng gỗ mít)... (mã hs hộp xông hương/ mã hs của hộp xông hươ) |
Dĩa hồ lô nhỏ đốt nhang không tăm DKT-HN (KNA)(bằng gỗ mít)... (mã hs dĩa hồ lô nhỏ đ/ mã hs của dĩa hồ lô nh) |
Khóa khăn 1(bằng sừng trâu)... (mã hs khóa khăn 1bằn/ mã hs của khóa khăn 1) |
Dĩa sừng(bằng sừng trâu)... (mã hs dĩa sừngbằng s/ mã hs của dĩa sừngbằn) |
Hộp V5 (TH) (bằng đá nhân tạo)... (mã hs hộp v5 th bằ/ mã hs của hộp v5 th) |
Gác đũa ốc lớn (TH)(bằng vỏ ốc)... (mã hs gác đũa ốc lớn/ mã hs của gác đũa ốc l) |
Hộp 8x6 (TH) (bằng đá nhân tạo)... (mã hs hộp 8x6 th b/ mã hs của hộp 8x6 th) |
Rùa đá 7F (TH)(bằng đá nhân tạo)... (mã hs rùa đá 7f th/ mã hs của rùa đá 7f t) |
Voi đá 7F (TH)(bằng đá nhân tạo)... (mã hs voi đá 7f th/ mã hs của voi đá 7f t) |
Lót ly Sơn Mài(bằng nhựa phủ sơn)... (mã hs lót ly sơn mài/ mã hs của lót ly sơn m) |
Tẩu sừng lớn (TH) (bằng sừng trâu)... (mã hs tẩu sừng lớn t/ mã hs của tẩu sừng lớn) |
Tam không 6F (TH) (bằng đá nhân tạo)... (mã hs tam không 6f t/ mã hs của tam không 6f) |
Tẩu sừng đầu rồng (TH) (bằng sừng trâu)... (mã hs tẩu sừng đầu rồ/ mã hs của tẩu sừng đầu) |
Phin cafe giả cổ (TH)(bằng đá nhân tạo)... (mã hs phin cafe giả c/ mã hs của phin cafe gi) |
Ống nến giả cổ P6 (TH)(bằng đá nhân tạo)... (mã hs ống nến giả cổ/ mã hs của ống nến giả) |
Đội nến mini H12 (TH) (bằng đá nhân tạo)... (mã hs đội nến mini h1/ mã hs của đội nến mini) |
Điếu xương giả cổ (TH)(bằng đá nhân tạo)... (mã hs điếu xương giả/ mã hs của điếu xương g) |
Thuyền chài 2 người (TH) ((bằng đá nhân tạo)... (mã hs thuyền chài 2 n/ mã hs của thuyền chài) |
Hộp đựng nữ trang tròn BOX2(bằng nhựa phủ sơn)... (mã hs hộp đựng nữ tra/ mã hs của hộp đựng nữ) |
Hộp vuông 10cm trai hoa (AP)(bằng nhựa phủ sơn)... (mã hs hộp vuông 10cm/ mã hs của hộp vuông 10) |
Hộp vuông vẽ các đề tài 16cm sơn mài(bằng nhựa phủ sơn)... (mã hs hộp vuông vẽ cá/ mã hs của hộp vuông vẽ) |
Móc khóa sport(bằng vải)... (mã hs móc khóa sport/ mã hs của móc khóa spo) |
Đĩa kim hồ lô trung... (mã hs đĩa kim hồ lô t/ mã hs của đĩa kim hồ l) |
Máng bằng gỗ xoan đào... (mã hs máng bằng gỗ xo/ mã hs của máng bằng gỗ) |
Hộp gỗ xoan đào hoa văn... (mã hs hộp gỗ xoan đào/ mã hs của hộp gỗ xoan) |
Sánh thuốc lọ loại I 6g Ma... (mã hs sánh thuốc lọ l/ mã hs của sánh thuốc l) |
Đĩa gỗ xoan đào hồ lô trung... (mã hs đĩa gỗ xoan đào/ mã hs của đĩa gỗ xoan) |
Bàn tay phật gỗ xoan đào nhỏ... (mã hs bàn tay phật gỗ/ mã hs của bàn tay phật) |
Xông gỗ xoan đào ngắn nguyên khối... (mã hs xông gỗ xoan đà/ mã hs của xông gỗ xoan) |
Vòng trầm TN18ly450... (mã hs vòng trầm tn18l/ mã hs của vòng trầm tn) |
Ống trúc đựng nhang dài A... (mã hs ống trúc đựng n/ mã hs của ống trúc đựn) |
Vòng tay trầm kết cườm 10 ly... (mã hs vòng tay trầm k/ mã hs của vòng tay trầ) |
KHAY GỖ... (mã hs khay gỗ/ mã hs của khay gỗ) |
TƯỢNG HỔ BẰNG GỖ... (mã hs tượng hổ bằng g/ mã hs của tượng hổ bằn) |
Tấm trang trí gỗ 6 x 6 x 0-1/2 inch... (mã hs tấm trang trí g/ mã hs của tấm trang tr) |
Lót chỉ sơn mài (gỗ-MDF)- Hàng TCMN... (mã hs lót chỉ sơn mài/ mã hs của lót chỉ sơn) |
Bình chai sơn mài (Gỗ-MDF)-Hàng TCMN... (mã hs bình chai sơn m/ mã hs của bình chai sơ) |
Bình trang trí bằng gỗ BW1-005 hàng mới 100% |
Bình trang trí bằng gỗ BW1-025 hàng mới 100% |
Chân nến bằng gỗ gồm 24 cái/ bộ, cao 14cm. Hàng mới 100%. |
Chân nến gồm 6 cái/ bộ hình búp bê Nhật bằng gỗ, (7x14)cm. Hàng mới 100%. |
Con thú nhỏ trang trí bằng gỗ 4-8cm (6 cái/bộ) |
Đồ trang trí bằng gỗ - mô hình máy bay loại PL-09-6103A(24.5x21x9.5 cm) |
Đồ trang trí để bàn bằng gỗ ( hình thuyền, cối xoay gió) hàng mới 100% |
Đồ trang trí để bàn bằng gỗ (hình thuyền, cối xoay gió), hàng mới 100% |
Giá để tượng phật, chất liệu bằng gỗ công nghiệp, đường kính 90cm cao 20 cm, 1 cái/ thùng, mới 100% |
Giá trang trí = gỗ DSCF-015 hàng mới 100% |
Giá trang trí góc phòng = gỗ DSCL-007 hàng mới 100% |
Hộp cắm viết gỗ 6-8cm (6 cái/bộ) |
Hộp trang trí gỗ 12-20cm |
Kệ đặt tượng phật, chất liệu gỗ công nghiệp dùng để đặt tưọng phật, kích thứơc 40x65x65cm, mới |
Kẹp giấy bằng gỗ, mới 100% |
Khay Quattro 5050 trang trí bằng gỗ màu đen, (43x30)cm. Hàng mới 100%. |
Khung ảnh bằng gỗ (213x154x4) (Hàng mới 100%) |
Mõ gỗ (bằng gỗ, đường kính 12 cm) ;mới 100% |
Mõ gỗ (bằng gỗ, đường kính 15 cm) ;mới 100% |
Mõ gỗ (bằng gỗ, đường kính 9 cm) ;mới 100% |
Mõ, chất liệu bằng gỗ, dùng trong nhà chùa, kích thước 10cm x 10cm, 29 cái/ thùng, mới 100% |
Nhà trang trí gỗ 12-16cm |
Phù điêu trang trí hình con chim = gỗ SLD1076-J473 hàng mới 100% |
Phù điệu trang trí hình lá cây - gỗ DF-127/45/49 ( 70 x 70cm ) hàng mới 100% |
Phù điêu trang trí hình lá cây = gỗ SLD202-80. 25-J068 hàng mới 100% |
Thú bằng gỗ, mới 100% |
Thuyền trang trí bằng gỗ 12-25cm |
Thuyền trang trí bằng gỗ 35-45cm |
Thuyền trang trí bằng gỗ 50-60cm |
Trang trí để bàn bằng gỗ các hình (thuyền gỗ, con mèo.) <25 cm ,Không hiệu. Hàng mới 100%. |
Trang trí để bàn bằng gỗ phíp các hình (đã qua sử lý nhiệt), kích thước (10 - <20)cm (không dùng điện, pin, không cắm bút, không đồng hồ). Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100% |
Tượng điêu khắc bằng gỗ dùng để trang trí (bộ 3 cái).Hàng mới 100% |
Tượng hình con chó bằng gỗ dùng để trang trí. Hàng mới 100% |
Tượng nhỏ hình động vật bằng gỗ BW3-026 hàng mới 100% |
Tượng phật bằng gỗ đã qua xử lý công nghiệp cỡ: (85cm đến 90cm) + 2cm , mới 100% |
Tượng trang trí bằng gỗ, hiệu Daiso, mới 100% |
Tượng trang trí hình con chim = gỗ DSPE-005 hàng mới 100% |
Tượng trang trí hình rễ cây bằng gỗ gồm 2 cái/ bộ, (26x50)cm. Hàng mới 100%. |
Bình trang trí bằng gỗ BW1-005 hàng mới 100% |
Giá để tượng phật, chất liệu bằng gỗ công nghiệp, đường kính 90cm cao 20 cm, 1 cái/ thùng, mới 100% |
Giá trang trí góc phòng = gỗ DSCL-007 hàng mới 100% |
Phù điêu trang trí hình lá cây = gỗ SLD202-80. 25-J068 hàng mới 100% |
Trang trí để bàn bằng gỗ các hình (thuyền gỗ, con mèo.) 100%. |
Trang trí để bàn bằng gỗ phíp các hình (đã qua sử lý nhiệt), kích thước (10 - <20)cm (không dùng điện, pin, không cắm bút, không đồng hồ). Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100% |
Tượng trang trí hình con chim = gỗ DSPE-005 hàng mới 100% |
Giá trang trí = gỗ DSCF-015 hàng mới 100% |
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 44201000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 12 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 12.7 |
2019 | 10.9 |
2020 | 9.1 |
2021 | 7.3 |
2022 | 5.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44201000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 44201000
Bạn đang xem mã HS 44201000: Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44201000: Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44201000: Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.