- Phần IX: GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
-
- Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
- 4420 - Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94.
- 442090 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Chương này không bao gồm:
(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt
côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết
bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn
(nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành
bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của
chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy
móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng
xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ
và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà
lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của
chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod),
ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng
cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã
qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu
tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự
liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng
cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc
điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương
ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã
được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo
hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được
cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình
vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho
chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ
phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1
của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong
một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu
khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các
sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công
nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng
thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không
quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường
kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Part description
1.
This Chapter does not cover:
(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind
used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or
similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily
for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to
length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used
primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and
parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts,
cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’
wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical
instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting
fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof,
buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles)
excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03;
or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has
been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of
layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good
bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together
with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical
agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions
of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified
wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the
shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved,
corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or
rectangular or submitted to any other operation provided it does not give
them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge,
working surface or other working part is formed by any of the materials
specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires,
any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos
and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets”
means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the
mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood
transformation activities, which have been agglomerated either directly by
compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 %
by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm
and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Tre hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ theo chiều dài hoặc cắt thành từng đoạn (nhóm 14.01);
(c) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, đã được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04);
(d) Than hoạt tính (nhóm 38.02);
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 46;
(g) Giày dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, ô dù và batoong và các bộ phận của chúng);
(ij) Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;
(k) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(l) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII (ví dụ, các bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc và thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);
(m) Các mặt hàng thuộc Phần XVIII (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian và nhạc cụ và các bộ phận của chúng);
(n) Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);
(o) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, nhà lắp ghép);
(p) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao);
(q) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, tẩu hút thuốc và bộ phận của chúng, khuy, bút chì, và chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự) trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Chương này, khái niệm “gỗ đã được làm tăng độ rắn” chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc điện.
3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 áp dụng đối với các sản phẩm có mô tả tương ứng từ các loại ván dăm hoặc ván tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn, áp dụng tương tự đối với các sản phẩm này từ gỗ.
4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, làm sóng, đục lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc trải qua bất kỳ thao tác nào khác với điều kiện là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc các nhóm khác.
5. Nhóm 44.17 không áp dụng đối với các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở Chú giải 1 của Chương 82.
6. Theo Chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm “gỗ” trong một nhóm của Chương này cũng áp dụng đối với các loại tre và các vật liệu khác có tính chất gỗ.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ “viên gỗ” có nghĩa là các sản phẩm phụ như vỏ bào, mùn cưa, của công nghiệp chế biến gỗ cơ học, công nghiệp làm đồ nội thất hoặc các quá trình chế biến gỗ khác, đã được đóng thành khối bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng. Những viên gỗ như vậy có hình trụ, với đường kính không vượt quá 25 mm và chiều dài không quá 100 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading 12.11);
(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01);
(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);
(d) Activated charcoal (heading 38.02);
(e) Articles of heading 42.02;
(f) Goods of Chapter 46;
(g) Footwear or parts thereof of Chapter 64;
(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking-sticks and parts thereof);
(ij) Goods of heading 68.08;
(k) Imitation jewellery of heading 71.17;
(l) Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights’ wares);
(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical instruments and parts thereof);
(n) Parts of firearms (heading 93.05);
(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);
(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof, buttons, pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles) excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03; or
(r) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. In this Chapter, the expression “densified wood” means wood which has been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good bond), and which has thereby acquired increased density or hardness together with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies.
3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified wood as they apply to such articles of wood.
4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved, corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or rectangular or submitted to any other operation provided it does not give them the character of articles of other headings.
5. Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge, working surface or other working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter 82.
6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires, any reference to “wood” in a heading of this Chapter applies also to bamboos and other materials of a woody nature.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 4401.31, the expression “wood pellets” means by-products such as cutter shavings, sawdust or chips, of the mechanical wood processing industry, furniture-making industry or other wood transformation activities, which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3 % by weight. Such pellets are cylindrical, with a diameter not exceeding 25 mm and a length not exceeding 100 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Mâm khay gỗ... (mã hs mâm khay gỗ/ mã hs của mâm khay gỗ) |
Khung trưng bày... (mã hs khung trưng bày/ mã hs của khung trưng) |
Hộp gỗ đựng dụng cụ sửa chữa, quy cách 270*200*90mm, mới 100%.... (mã hs hộp gỗ đựng dụn/ mã hs của hộp gỗ đựng) |
TRỐNG CẦM TAY NHỎ BẰNG GỖ KÈM VỎ CHE BẰNG VẢI, MỚI 100%... (mã hs trống cầm tay n/ mã hs của trống cầm ta) |
Giá đựng bút chì bằng gỗ, hàng mới 100%... (mã hs giá đựng bút ch/ mã hs của giá đựng bút) |
Hộp đựng phụ kiện 3 ngăn bằng gỗ, hàng mới 100%... (mã hs hộp đựng phụ ki/ mã hs của hộp đựng phụ) |
Miếng trang trí bằng gỗ, phủ UV, kích thước 650MMX650MMX18MM (Decoration Panel UV Painting). Hàng mới 100%... (mã hs miếng trang trí/ mã hs của miếng trang) |
Nắp gỗ mẫu (dùng làm sản phẩm mẫu)-Sainsbury wood lid, mới 100%... (mã hs nắp gỗ mẫu dùn/ mã hs của nắp gỗ mẫu) |
Thanh gỗ tạp đã cắt xẻ, định hình, đã qua xử lý nhiệt, dài 200+-10cm, dày 0,5-3cm, dùng để trang trí nội thất, NSX RI SHENG, mới 100%... (mã hs thanh gỗ tạp đã/ mã hs của thanh gỗ tạp) |
Hộp đựng quà tặng bằng gỗ MDF, kích thước 10x20x5 cm, mã ACCESS35A. Hiệu APM Monaco. Hàng mới 100%... (mã hs hộp đựng quà tặ/ mã hs của hộp đựng quà) |
Hộp rỗng dùng trưng bày nữ trang, bằng gỗ MDF, có kèm túi giấy đựng, (200 chiếc/ thùng), mã hàng: DISPLAY1A, kích thước: 9.5 x 7.5 x 4.5cm, hiệu: APM Monaco, hàng mới 100%... (mã hs hộp rỗng dùng t/ mã hs của hộp rỗng dùn) |
Hộp đựng xì gà bằng gỗ COMP60%EBONY WOODCOMP37%MAKORE WOODCOMP3%ALIZE ALOUCHIER WOOD, mã M58562, nhãn hiệu Louis Vuitton, mới 100%... (mã hs hộp đựng xì gà/ mã hs của hộp đựng xì) |
Hộp quà tặng bằng gỗ- 86711500000- DOLCE & GABBANA 5 2019 PR BOX P*5, Hàng mới 100%... (mã hs hộp quà tặng bằ/ mã hs của hộp quà tặng) |
Nắp gỗ của chai đựng tinh dầu, mới 100%, hiệu Ha Eva... (mã hs nắp gỗ của chai/ mã hs của nắp gỗ của c) |
Giá bằng gỗ tạp công nghiệp dùng để trưng bày cây cảnh, kích thước: (90~100 x 17 x 85~105)cm+/-10cm, để ngoài trời (5 kg/cái) Guangxi Chongzuo Jianye Meijia Technology Co.,Ltd. Mới 100%... (mã hs giá bằng gỗ tạp/ mã hs của giá bằng gỗ) |
Nẹp gỗ dùng để nẹp đầu búa với cán búa, size: 3cm x 5cm, mới 100% (WOOD WEDGE)... (mã hs nẹp gỗ dùng để/ mã hs của nẹp gỗ dùng) |
Hộp đựng sản phẩm CELEBES TPM, bằng gỗ MAHAGONY Indonesia sơn mài (hiệu Hermes)312912M _03. Hàng mới 100%... (mã hs hộp đựng sản ph/ mã hs của hộp đựng sản) |
Hôp đựng vật phẩm Mã hiệu: BALIN kích thước 41X72X3 CM 170106476 BALIN STORAGE BOX 40.8X33.3X26.5CM. BK. Hàng mới 100% Hiệu Index Living Mall... (mã hs hôp đựng vật ph/ mã hs của hôp đựng vật) |
Khay đựng đồ trang điểm, có gương Mã hiệu: CM MAKIE kích thước 33X17X16 CM 170107900 MAKIE MAKEUP ORGAINZER+MIRROR NA. Hàng mới 100% Hiệu Index Living Mall... (mã hs khay đựng đồ tr/ mã hs của khay đựng đồ) |
Quà tặng cá nhân: Hộp rỗng làm bằng gỗ, dùng để bảo quản xì gà. Hiệu: Humidor. Loại: Lily Cigar Humidor case. Kích thước: 5*15*30cm. Mới 100%... (mã hs quà tặng cá nhâ/ mã hs của quà tặng cá) |
Vật liệu trang trí dép bằng gỗ (1set2pcs)... (mã hs vật liệu trang/ mã hs của vật liệu tra) |
Chậu kích thước 48 * 48 * 25cm, làm bằng gỗ thông nhập khẩu. Hàng mới 100%... (mã hs chậu kích thước/ mã hs của chậu kích th) |
Bài vị A kích thước 50 * 37 * 23cm, làm bằng gỗ thông nhập khẩu. Hàng mới 100%... (mã hs bài vị a kích t/ mã hs của bài vị a kíc) |
Bài vị B kích thước 50 * 37 * 23 cm bằng gỗ thông nhập khẩu nhóm 4. hàng mới 100%... (mã hs bài vị b kích t/ mã hs của bài vị b kíc) |
Hộp nhang 305 x 255 x 55mm làm bằng plastic... (mã hs hộp nhang 305 x/ mã hs của hộp nhang 30) |
Khay hương 210 x 150 x 20mm bằng MDF nhập khẩu... (mã hs khay hương 210/ mã hs của khay hương 2) |
Chân đèn 60 x 100mmlàm bằng gỗ Poplar nhập khẩu... (mã hs chân đèn 60 x 1/ mã hs của chân đèn 60) |
Chân đèn 90 x 120mm làm bằng gỗ Poplar nhập khẩu... (mã hs chân đèn 90 x 1/ mã hs của chân đèn 90) |
Chân đèn 105 x 130mm làm bằng gỗ Poplar nhập khẩu... (mã hs chân đèn 105 x/ mã hs của chân đèn 105) |
Đĩa chân hạc 75 x 80mm làm bằng gỗ Poplar nhập khẩu... (mã hs đĩa chân hạc 75/ mã hs của đĩa chân hạc) |
Đĩa chân hạc 90 x 50mm làm bằng gỗ Poplar nhập khẩu... (mã hs đĩa chân hạc 90/ mã hs của đĩa chân hạc) |
Giá kinh 90 x 85 x 100mm làm bằng gỗ Poplar nhập khẩu... (mã hs giá kinh 90 x 8/ mã hs của giá kinh 90) |
Giá kinh 90 x 90 x 100mm làm bằng gỗ Poplar nhập khẩu... (mã hs giá kinh 90 x 9/ mã hs của giá kinh 90) |
Giá kinh 135 x 135 x 140mm làm bằng gỗ Poplar nhập khẩu... (mã hs giá kinh 135 x/ mã hs của giá kinh 135) |
Cây gõ chuông 420 x 55 x 25mm làm bằng gỗ Poplar nhập khẩu... (mã hs cây gõ chuông 4/ mã hs của cây gõ chuôn) |
Sản phẩm hàng gỗ chạm trổ (2 pcs/bộ)... (mã hs sản phẩm hàng g/ mã hs của sản phẩm hàn) |
Hộp kinh HKWO.09HB 175 x 140 x 80mm bằng gỗ Thông, Ash, Căm xe., MDF, ván ép có nguồn gốc nhập khẩu... (mã hs hộp kinh hkwo0/ mã hs của hộp kinh hkw) |
Hộp bằng MDF, kích thước: 203*203*102 (mm), không nhãn hiệu, hàng mới 100%... (mã hs hộp bằng mdf k/ mã hs của hộp bằng mdf) |
Hộp chữ nhật- 10x15 H6.7 cm- Màu tự nhiên, xuất xứ Việt Nam, nhãn hiệu Sensea, hàng sơn mài làm bằng gỗ tràm, hàng mới 100%... (mã hs hộp chữ nhật 1/ mã hs của hộp chữ nhật) |
Hộp chữ nhật- 30x30 H6.7 cm- Màu tự nhiên, xuất xứ Việt Nam, nhãn hiệu Sensea, hàng sơn mài làm bằng gỗ tràm, hàng mới 100%... (mã hs hộp chữ nhật 3/ mã hs của hộp chữ nhật) |
Hộp chữ nhật- 20x15 H14.7 cm- Màu tự nhiên, xuất xứ Việt Nam, nhãn hiệu Sensea, hàng sơn mài làm bằng gỗ tràm, hàng mới 100%... (mã hs hộp chữ nhật 2/ mã hs của hộp chữ nhật) |
Thuyền buồm trưng bày làm bằng gỗ thông xẻ NK, ván ép dài 30cm, mới 100%... (mã hs thuyền buồm trư/ mã hs của thuyền buồm) |
Thuyền cano trưng bày làm bằng gỗ thông xẻ NK, ván ép dài 300cm, mới 100%... (mã hs thuyền cano trư/ mã hs của thuyền cano) |
Thuyền buồm kệ trưng bày làm bằng gỗ thông xẻ NK, ván ép dài 200cm, mới 100%... (mã hs thuyền buồm kệ/ mã hs của thuyền buồm) |
Cổng đình đồ chơi làm bằng gỗ thông, 935- N- 00 (130x110X160 mm). Mới 100%... (mã hs cổng đình đồ ch/ mã hs của cổng đình đồ) |
Hộp trang sức MDF dán sò (size S)... (mã hs hộp trang sức m/ mã hs của hộp trang sứ) |
Bình làm bằng gỗ xà cừ, KT 15x9x9 cm, hàng thủ công mỹ nghệ, hàng mới 100%, sản xuất tại Việt Nam... (mã hs bình làm bằng g/ mã hs của bình làm bằn) |
Cóc làm bằng gỗ xà cừ, KT 25x18x24 cm, hàng thủ công mỹ nghệ, hàng mới 100%, sản xuất tại Việt Nam... (mã hs cóc làm bằng gỗ/ mã hs của cóc làm bằng) |
Hộp làm bằng ván MDF, 255 x 185 x 38 mm (20 cái/ thùng), không hiệu. Mới 100%... (mã hs hộp làm bằng vá/ mã hs của hộp làm bằng) |
Đôn ghế bằng gỗ giáng hương xẻ Pterocarpus macrocarpus kurz sawn timber nguồn gốc Lào, tk nk số:795 kích thước 22x28x60cm, sx hàng loạt,mới 100%... (mã hs đôn ghế bằng gỗ/ mã hs của đôn ghế bằng) |
Giá chuông bằng gỗ giáng hương xẻ Pterocarpus macrocarpus kurz sawn timber nguồn gốc Lào, tk nk số:795 kích thước 176x90x40cm, sx hàng loạt,mới 100%... (mã hs giá chuông bằng/ mã hs của giá chuông b) |
Tượng Di Lạc bằng gỗ giáng hương xẻ Pterocarpus macrocarpus kurz sawn timber nguồn gốc Lào, tk nk số:795 kích thước 30x30x25cm, sx hàng loạt,mới 100%... (mã hs tượng di lạc bằ/ mã hs của tượng di lạc) |
Tượng Đạt Ma bằng gỗ giáng hương xẻ Pterocarpus macrocarpus kurz sawn timber nguồn gốc Lào, tk nk số:795 kích thước 68x27x20cm, sx hàng loạt, mới 100%... (mã hs tượng đạt ma bằ/ mã hs của tượng đạt ma) |
Tượng Quan Âm bằng gỗ giáng hương xẻ Pterocarpus macrocarpus kurz sawn timber nguồn gốc Lào, tk nk số:795 kích thước 60x30x20cm, sx hàng loạt, mới 100%... (mã hs tượng quan âm b/ mã hs của tượng quan â) |
Sản phẩm mỹ nghệ ống nhang (10cmX10cmX30cm)bằng gỗ muồng vàng, (không nhãn hiệu) xuất xứ Việt Nam, hàng mới 100%... (mã hs sản phẩm mỹ ngh/ mã hs của sản phẩm mỹ) |
Hộp bằng MDF (BLACK/ BRASS), kích thước: 203*203*102 (mm), không nhãn hiệu, hàng mới 100%... (mã hs hộp bằng mdf b/ mã hs của hộp bằng mdf) |
Hộp bằng MDF (CINNABAR/ BRASS), kích thước: 203*203*102 (mm), không nhãn hiệu, hàng mới 100%... (mã hs hộp bằng mdf c/ mã hs của hộp bằng mdf) |
HOA VĂN TRANG TRÍ TT09 (9.525x9.525x1219.2)mm làm bằng gỗ thông nhập khẩu, mới 100%... (mã hs hoa văn trang t/ mã hs của hoa văn tran) |
Khay chữ nhật- 23.5 x 10.2 H2.4 cm- Màu hồng, Hàng sơn mài làm bằng ván MDF, hàng mới 100%... (mã hs khay chữ nhật/ mã hs của khay chữ nhậ) |
File hồ sơ- 25.5 x 11.5 H29cm- Màu trắng, xuất xứ Việt Nam, nhãn hiệu Habitat, hàng sơn mài làm bằng ván MDF, hàng mới 100%... (mã hs file hồ sơ 25/ mã hs của file hồ sơ) |
Nút treo tường- Đường kính 15.3 H6cm- Màu tự nhiên, xuất xứ Việt Nam, nhãn hiệu Habitat, hàng sơn mài làm bằng gỗ Tần bì, hàng mới 100%... (mã hs nút treo tường/ mã hs của nút treo tườ) |
Cốc vuông đựng bút- 10x10 H10cm- Màu trắng/ nâu, xuất xứ Việt Nam, nhãn hiệu Habitat, hàng sơn mài làm bằng ván MDF dán veneer, hàng mới 100%... (mã hs cốc vuông đựng/ mã hs của cốc vuông đự) |
Khay đựng giấy- D31.5xR13 H15cm- Màu trắng/ nâu, xuất xứ Việt Nam, nhãn hiệu Habitat, hàng sơn mài làm bằng ván MDF dán veneer, hàng mới 100%... (mã hs khay đựng giấy/ mã hs của khay đựng gi) |
Khay giấy- 33.7x25.7 H5.7cm- Màu trắng/ Màu nâu, xuất xứ Việt Nam, nhãn hiệu Habitat, hàng sơn mài làm bằng ván MDF dán veneer, hàng mới 100%... (mã hs khay giấy 337/ mã hs của khay giấy 3) |
Hộp bộ 3 25x25 H12/ 20x20 H10/ 15x15 H8cm- Màu trắng/ Màu nâu, xuất xứ Việt Nam, nhãn hiệu Habitat, hàng sơn mài làm bằng ván MDF, hàng mới 100%... (mã hs hộp bộ 3 25x25/ mã hs của hộp bộ 3 25x) |
Hộp đựng giấy bằng gỗ(45*26*13)cm... (mã hs hộp đựng giấy b/ mã hs của hộp đựng giấ) |
Hộp vuông CUMIX DOOR (OAK, WL3D, WH)- Làm bằng ván dăm và ván mdf- (392*392*390) MM... (mã hs hộp vuông cumix/ mã hs của hộp vuông cu) |
HỘP SƠN MÀI, CỐT GỖ MDF, 1 BỘ 2 CHIẾC, DÙNG ĐỂ ĐỰNG ĐỒ, HÀNG THỦ CÔNG MỸ NGHỆ ĐÃ QUA XỬ LÝ, HÀNG MỚI 100%... (mã hs hộp sơn mài cố/ mã hs của hộp sơn mài) |
Cây mai đào bằng gỗ hương(hàng không thuộc danh mục Cites)KT: (70x36x24)cm,hàng mới 100% do Việt Nam Sản xuấtTên khoa học pterocarpus macrocarpus... (mã hs cây mai đào bằn/ mã hs của cây mai đào) |
Khay trà bằng gỗ hương(hàng không thuộc danh mục Cites)KT: (68x48x10)cm+-5cm,hàng mới 100% do Việt Nam Sản xuấtTên khoa học pterocarpus macrocarpus... (mã hs khay trà bằng g/ mã hs của khay trà bằn) |
Chúc phúc H20 gỗ xà cừ, hàng mới 100%... (mã hs chúc phúc h20 g/ mã hs của chúc phúc h2) |
Con gà bằng gỗ xà cừ H25cm, hàng mới 100%... (mã hs con gà bằng gỗ/ mã hs của con gà bằng) |
Ống gỗ thông thơm đựng hương AP, hàng mới 100%... (mã hs ống gỗ thông th/ mã hs của ống gỗ thông) |
Cầu lợn đôi bằng gỗ xà cừ D12cm, hàng mới 100%... (mã hs cầu lợn đôi bằn/ mã hs của cầu lợn đôi) |
Cầu Thỏ đôi bằng gỗ xà cừ D35cm, hàng mới 100%... (mã hs cầu thỏ đôi bằn/ mã hs của cầu thỏ đôi) |
Đĩa tứ linh bằng gỗ muồng ĐK40cm, hàng mới 100%... (mã hs đĩa tứ linh bằn/ mã hs của đĩa tứ linh) |
Ống đựng hương bằng gỗ xà cừ H25cm, hàng mới 100%... (mã hs ống đựng hương/ mã hs của ống đựng hươ) |
Con Cóc ngồi bằng gỗ xà cừ 40x20cm, hàng mới 100%... (mã hs con cóc ngồi bằ/ mã hs của con cóc ngồi) |
Con Thiên nga bằng gỗ xà cừ 12x16cm, hàng mới 100%... (mã hs con thiên nga b/ mã hs của con thiên ng) |
Con Trâu kéo xe bằng gỗ xà cừ D40cm, hàng mới 100%... (mã hs con trâu kéo xe/ mã hs của con trâu kéo) |
Hộp gỗ tròn đk 9cm bằng gỗ thông- KH, hàng mới 100%... (mã hs hộp gỗ tròn đk/ mã hs của hộp gỗ tròn) |
Con giáp bằng gỗ xà cừ các loại 22*12cm, hàng mới 100%... (mã hs con giáp bằng g/ mã hs của con giáp bằn) |
Phỗng quẩy bị, thọ gánh cá 12*9 bằng đã ép nhân tạo, hàng mới 100%... (mã hs phỗng quẩy bị/ mã hs của phỗng quẩy b) |
Bóng đá gỗ tràm bông, hàng mới 100%... (mã hs bóng đá gỗ tràm/ mã hs của bóng đá gỗ t) |
CÂY MỎ TỤNG KINH... (mã hs cây mỏ tụng kin/ mã hs của cây mỏ tụng) |
Chân chậu cây- 22.3x22.3 H28.5cm- Màu tự nhiên, hàng sơn mài làm bằng gỗ cao su, hàng mới 100%... (mã hs chân chậu cây/ mã hs của chân chậu câ) |
THỚT GỖ... (mã hs thớt gỗ/ mã hs của thớt gỗ) |
Khay bằng gỗ thông- SEOIMAL PHONE SPEAKER size (255*104*100)mm... (mã hs khay bằng gỗ th/ mã hs của khay bằng gỗ) |
Hộp đựng đồ đa năng, 140x70x78mm, không nhãn hiệu, bằng gỗ cao su vườn trồng, sản phẩm hoàn chỉnh mới 100%... (mã hs hộp đựng đồ đa/ mã hs của hộp đựng đồ) |
Giá vẽ làm bằng gỗ cao su (Rubber Tree Easel Stand) kt: 5.1inx8.3inx9.6in, có nguồn gốc rừng trồng, hàng mới 100%... (mã hs giá vẽ làm bằng/ mã hs của giá vẽ làm b) |
Khay bằng gỗ tràm vườn trồng.Hàng mới 100%... (mã hs khay bằng gỗ tr/ mã hs của khay bằng gỗ) |
Tượng con rùa bằng gỗ tràm vườn trông.Hàng mới 100%... (mã hs tượng con rùa b/ mã hs của tượng con rù) |
Tượng trang trí móc câu bằng gỗ tràm vườn trồng.Hàng mới 100%... (mã hs tượng trang trí/ mã hs của tượng trang) |
Hộp gỗ 12-3/4 x 12-3/4 x 25-1/2 inch... (mã hs hộp gỗ 123/4 x/ mã hs của hộp gỗ 123/) |
Hộp Mdf kết hợp nhựa (Shipping mark: Storage Box), (kt: 0.23x0.23x0.1) m, mới 100%... (mã hs hộp mdf kết hợp/ mã hs của hộp mdf kết) |
Khay Mdf kết hợp nhựa (Shipping mark: Faux Shagreen Tray), (kt: 0.22x0.18x0.04) m, mới 100%... (mã hs khay mdf kết hợ/ mã hs của khay mdf kết) |
Thùng rác Mdf kết hợp nhựa (Shipping mark: Wastepaper Bin), (kt: 0.23x0.23x0.27) m, mới 100%... (mã hs thùng rác mdf k/ mã hs của thùng rác md) |
Tấm lót dĩa Mdf kết hợp nhựa (Shipping mark: Serving Mat), (kt: 0.325x0.23x0.005) m, mới 100%... (mã hs tấm lót dĩa mdf/ mã hs của tấm lót dĩa) |
Tấm lót ly Mdf kết hợp nhựa, bộ 4 cái (Shipping mark: Coasters), (kt: 0.09x0.09x0.003) m, mới 100%... (mã hs tấm lót ly mdf/ mã hs của tấm lót ly m) |
Hộp khăn giấy Mdf kết hợp nhựa (Shipping mark: Tissue Box Holder), (kt: 0.14x0.14x0.14) m, mới 100%... (mã hs hộp khăn giấy m/ mã hs của hộp khăn giấ) |
Ống đựng giấy vệ sinh bằng Mdf kết hơp nhựa (Shipping mark: Loo Roll Holder), (kt: 0.16x0.16x0.5) m, mới 100%... (mã hs ống đựng giấy v/ mã hs của ống đựng giấ) |
Lót ly Mdf kết hợp nhựa, đồng (brass), bộ 4 cái (Có logo "AERIN" trên sản phẩm), Shipping mark: Coasters, (S/4), (kt: 0.12x0.12x0.085) m, mới 100%... (mã hs lót ly mdf kết/ mã hs của lót ly mdf k) |
VÒNG TAY PL NẤU DẦU XÁM D12... (mã hs vòng tay pl nấu/ mã hs của vòng tay pl) |
Magnet gỗ 1- bằng gỗ MDF- không nhãn hiệu... (mã hs magnet gỗ 1 bằ/ mã hs của magnet gỗ 1) |
Magnet gỗ 2- bằng gỗ MDF- không nhãn hiệu... (mã hs magnet gỗ 2 bằ/ mã hs của magnet gỗ 2) |
Magnet gỗ 3- bằng gỗ MDF- không nhãn hiệu... (mã hs magnet gỗ 3 bằ/ mã hs của magnet gỗ 3) |
Gương cẩn ốc- bằng gỗ MDF- không nhãn hiệu... (mã hs gương cẩn ốc b/ mã hs của gương cẩn ốc) |
Móc khóa gỗ các loại- bằng gỗ MDF- không nhãn hiệu... (mã hs móc khóa gỗ các/ mã hs của móc khóa gỗ) |
Lăn mặt + cạo gió gỗ- bằng gỗ MDF- không nhãn hiệu... (mã hs lăn mặt cạo g/ mã hs của lăn mặt cạ) |
Miếng lót chữ thập- 16x16 H1.3 cm- Màu tự nhiên, xuất xứ Việt Nam, nhãn hiệu EQ3, Hàng sơn mài làm bằng gỗ sồi, hàng mới 100%... (mã hs miếng lót chữ t/ mã hs của miếng lót ch) |
Miếng lót hình bông tuyết- 11x11 H1 cm- Màu tự nhiên, xuất xứ Việt Nam, nhãn hiệu EQ3, Hàng sơn mài làm bằng gỗ sồi, hàng mới 100%... (mã hs miếng lót hình/ mã hs của miếng lót hì) |
Khay vuông- 33.5 x 33.5 H4 cm- Màu tự nhiên, xuất xứ Việt Nam, nhãn hiệu EQ3, Hàng sơn mài làm bằng ván MDF dán vener, hàng mới 100%... (mã hs khay vuông 33/ mã hs của khay vuông) |
Giá đỡ trang trí No.40 (S) (10x16x10cm) làm bằng gỗ thông nhập khẩu- Hàng mới 100% (Không nhãn hiệu)- Sản xuất tại Việt Nam... (mã hs giá đỡ trang tr/ mã hs của giá đỡ trang) |
Hàng rào trang trí trong nhà bếp (CG-140)- 20x20x25cm- Làm bằng gỗ thông nhập khẩu (Mua lại trong nước)- Hàng mới 100% (Không nhãn hiệu)- Sản xuất tại Việt Nam... (mã hs hàng rào trang/ mã hs của hàng rào tra) |
Khay tròn- D45.7 H5.7 cm- Màu trắng, hàng sơn mài làm bằng ván MDF, hàng mới 100%... (mã hs khay tròn d45/ mã hs của khay tròn d) |
Khay vuông 30.5x30.5 H5.7cm- Màu trắng, hàng sơn mài làm bằng ván MDF, hàng mới 100%... (mã hs khay vuông 305/ mã hs của khay vuông 3) |
Khay chữ nhật-45.7x35.6 H5.7cm, Màu trắng, hàng sơn mài làm bằng ván MDF, hàng mới 100%... (mã hs khay chữ nhật4/ mã hs của khay chữ nhậ) |
Tấm treo tường 2 lớp- 48.6x 48.6x 4.3 cm- Các màu, hàng sơn mài làm bằng ván MDF, hàng mới 100%... (mã hs tấm treo tường/ mã hs của tấm treo tườ) |
Khay oval- 27.9 x15.2 H1.9 cm- Màu cam/ nâu, hàng sơn mài làm bằng ván MDF dán veneer, hàng mới 100%... (mã hs khay oval 279/ mã hs của khay oval 2) |
Khay tròn D40.3 H1.9 cm- Màu trắng/ xanh/ nâu, hàng sơn mài làm bằng ván MDF dán veneer, hàng mới 100%... (mã hs khay tròn d403/ mã hs của khay tròn d4) |
Khay làm bằng ván MDF phủ nhựa polyresin-SQUARE BOUTIQUE-TRAY-0.33x0.31x0.03m. Hàng do công ty sx mới 100%... (mã hs khay làm bằng v/ mã hs của khay làm bằn) |
Hộp vuông ARC-QBSH (WH, NA, BR)- Làm bằng ván dăm và ván mdf- (340*290*340) MM... (mã hs hộp vuông arcq/ mã hs của hộp vuông ar) |
Hộp vuông YCB- N02 (NA, DBR, WH)- làm bằng ván dăm và mdf- (340*290*340) MM... (mã hs hộp vuông ycb/ mã hs của hộp vuông yc) |
Bộ trưng bày khóa bằng gỗ (1bộ=2cái) , phần mặt 4.5x19.5x50cm, phần đế 2.3x13x21.5cm - hàng không nhãn hiệu - hàng mới 100% |
Cái gõ mỏ bằng gỗ cúng trong chùa 10(+/-2)inch,hàng mới 100% |
Đế gỗ để 12 con giáp cỡ nhỏ |
Đồ trưng bày hàng trang sức bằng gỗ bọc da (mới 100%) |
Gõ mỏ thờ cúng 10cm |
Gõ mỏ thờ cúng 15cm |
Hộp đựng bút bằng gỗ hàng mới 100% |
Hộp đựng nữ trang bằng gỗ, ( 1 thùng = 100 cái ), kích thước ( 150x100mmx50mm), hàng mới 100% |
Hộp đựng nữ trang bằng gỗ, kích thước ( 150mmx100mmx50mm)( 1 thùng = 300 cái ), hàng mới 100% |
Hộp đựng nữ trang bằng simili giả da , ( 1 thùng = 300 cái ), kích thước ( 100mmx150mmx90mm), hàng mới 100% |
Hộp đựng tra 3 ngăn = gỗ PT1106A hàng mới 100% |
Kệ để báo bằng gỗ (J-37), kích thước: 635x500x925mm, mới 100% |
Khay trưng bày đồ trang sức bằng gỗ bọc vải (mới 100%) |
TÂM CHà GIĂT QUÂN áO (GÔ)EA /gói ,18gói /thùng |
Thánh giá bằng gỗ (hàng mới 100%) |
Thùng đựng rác = gỗ PT1106B hàng mới 100% |
Tráp đựng đố trang trí = gỗ HZ.F.10.R.1000PZM (18 x 18 x28cm ) hàng mới 100% |
Hộp đựng nữ trang bằng simili giả da , ( 1 thùng = 300 cái ), kích thước ( 100mmx150mmx90mm), hàng mới 100% |
Phần IX:GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT, BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY |
Chương 44:Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 44209090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 12 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 12.7 |
2019 | 10.9 |
2020 | 9.1 |
2021 | 7.3 |
2022 | 5.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 44209090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 44209090
Bạn đang xem mã HS 44209090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44209090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 44209090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.