- Phần X: BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
-
- Chương 48: Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
- 4821 - Các loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in.
- 482190 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến “giấy” đều kể đến bìa (bất kể độ dày hoặc định lượng tính trên m2).2. Chương này không bao gồm:
(a) Các sản phẩm thuộc Chương 30;
(b) Lá phôi dập của nhóm 32.12;
(c) Các loại giấy thơm hoặc các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng bằng các loại mỹ phẩm (Chương 33);
(d) Giấy hoặc tấm lót xenlulo đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng xà phòng hoặc chất tẩy (nhóm 34.01), hoặc bằng các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự (nhóm 34.05);
(e) Giấy hoặc bìa có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến 37.04;
(f) Giấy được thấm tẩm chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử dùng trong thí nghiệm (nhóm 38.22);
(g) Tấm plastic phân tầng được gia cố bằng giấy, hoặc một lớp giấy hoặc bìa được tráng hoặc phủ một lớp plastic, lớp plastic này dày hơn 1/2 tổng bề dày, hoặc các sản phẩm làm bằng vật liệu như vậy, trừ các tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14 (Chương 39);
(h) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 (ví dụ, hàng du lịch);
(ij) Các sản phẩm thuộc Chương 46 (các sản phẩm làm bằng vật liệu tết bện);
(k) Sợi giấy hoặc các sản phẩm dệt bằng sợi giấy (Phần XI);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 64 hoặc Chương 65;
(m) Bìa hoặc giấy ráp (nhóm 68.05) hoặc mica được bồi giấy hoặc bìa (nhóm 68.14) (tuy nhiên, bìa hoặc giấy tráng phủ với bột mica, được xếp vào Chương này);
(n) Lá kim loại bồi trên giấy hoặc bìa (thường thuộc Phần XIV hoặc XV);
(o) Các sản phẩm thuộc nhóm 92.09;
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(q) Các sản phẩm thuộc Chương 96 (ví dụ, các loại khuy, cúc, băng (miếng) và nút bông vệ sinh, tã lót (bỉm) và khăn lót vệ sinh cho trẻ).
3. Theo nội dung Chú giải 7, các nhóm từ 48.01 đến 48.05 kể cả giấy và bìa được cán láng, cán láng cao cấp, làm bóng hoặc hoàn thiện bằng các phương pháp tương tự, làm giả hình bóng nước hoặc gia keo bề mặt, và cũng kể cả các loại giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã nhuộm màu hoặc tạo vân toàn bộ bằng phương pháp bất kỳ. Trừ khi nhóm 48.03 có yêu cầu khác, các nhóm này không áp dụng cho giấy, bìa, màng xơ sợi xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo được xử lý theo các phương pháp khác.
4. Trong Chương này “giấy in báo” có nghĩa là loại giấy không tráng sử dụng để in báo, có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ-hóa học không nhỏ hơn 50% so với tổng lượng bột giấy, không gia keo hoặc được gia keo nhẹ, có độ nhám bề mặt Parker Print Surf (1MPa) trên mỗi mặt trên 2,5 micromet (microns), định lượng từ 40 g/m2 đến 65 g/m2, và chỉ áp dụng đối với giấy: (a) ở dạng dải hoặc dạng cuộn có chiều rộng lớn hơn 28 cm; hoặc (b) ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều lớn hơn 28 cm và chiều khác lớn hơn 15 cm ở dạng không gấp.
5. Theo mục đích của nhóm 48.02, các thuật ngữ “giấy và bìa, loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác” và “giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ” nghĩa là giấy và bìa được làm chủ yếu từ bột giấy tẩy trắng hoặc bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa học-cơ học và thỏa mãn một trong những tiêu chí sau đây:
Đối với loại giấy hoặc bìa định lượng không quá 150 g/m2:
(a) có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa học-cơ học từ 10% so với tổng lượng bột giấy trở lên, và
1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b) có hàm lượng tro trên 8%, và
1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc
2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(c) có hàm lượng tro trên 3% và độ trắng từ 60% trở lên; hoặc
(d) có hàm lượng tro trên 3% nhưng không quá 8%, độ trắng dưới 60%, và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g trở xuống; hoặc
(e) có hàm lượng tro từ 3% trở xuống, độ trắng từ 60% trở lên và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g trở xuống.
Đối với loại giấy hoặc bìa có định lượng trên 150 g/m2:
(a) được nhuộm màu toàn bộ; hoặc
(b) có độ trắng từ 60 % trở lên, và
1. độ dày từ 225 micromet (microns) trở xuống, hoặc
2. độ dày trên 225 micromet (microns) nhưng không quá 508 micromet và hàm lượng tro trên 3 %; hoặc
(c) có độ trắng dưới 60%, độ dày từ 254 micromet (microns) trở xuống và hàm lượng tro trên 8 %.
Tuy nhiên, nhóm 48.02 không bao gồm giấy hoặc bìa lọc (kể cả giấy làm túi lọc chè) hoặc giấy nỉ hoặc bìa nỉ.
6. Trong Chương này “giấy và bìa kraft” có nghĩa là loại giấy và bìa có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy.
7. Trừ khi nội dung của nhóm có yêu cầu khác, giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo đáp ứng mô tả trong hai hoặc nhiều nhóm từ 48.01 đến 48.11 được phân loại vào nhóm có số thứ tự cuối cùng trong Danh mục.
8. Các nhóm 48.03 đến 48.09 chỉ áp dụng đối với giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo:
(a) ở dạng dải hoặc cuộn có chiều rộng trên 36 cm; hoặc
(b) ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều trên 36 cm và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp.
9. Theo mục đích của nhóm 48.14, khái niệm “giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự” chỉ áp dụng đối với:
(a) Giấy ở dạng cuộn, chiều rộng từ 45 cm và không quá 160 cm, thích hợp với trang trí tường hoặc trần nhà:
(i) Giả vân, rập nổi, tạo màu bề mặt, in theo thiết kế hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác (ví dụ, bằng vụn xơ dệt), có hoặc không tráng hoặc phủ bằng lớp plastic bảo vệ trong suốt;
(ii) Mặt gồ ghề do gắn trang trí bằng vụn rơm, vụn gỗ...;
(iii) Tráng hoặc phủ bề mặt bằng plastic, lớp plastic được làm giả vân, rập nổi, tạo màu, in theo thiết kế hoặc trang trí kiểu khác; hoặc
(iv) Phủ bề mặt bằng vật liệu tết bện, có hoặc không gắn với nhau theo kiểu các tao song song hoặc dệt thoi;
(b) Các loại diềm và băng trang trí, bằng giấy, được xử lý như trên, có hoặc không ở dạng cuộn, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần nhà;
(c) Giấy phủ tường đã làm thành các tấm panel, ở dạng cuộn hoặc tờ, đã được in để ghép làm phông cảnh, mẫu thiết kế hoặc môtip khi phủ lên tường.
Các sản phẩm bằng giấy hoặc bìa, thích hợp cho cả việc dùng để trải sàn và phủ tường, được phân loại trong nhóm 48.23.
10. Nhóm 48.20 không bao gồm các loại tờ rời hoặc thiếp, thẻ rời, đã cắt theo cỡ, đã hoặc chưa in, rập nổi hoặc đục lỗ.
11. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 48.23 áp dụng cho các loại thiếp, thẻ đã đục lỗ, làm bằng giấy hoặc bìa dùng cho máy Jacquard hoặc các loại máy tương tự và ren giấy.
12. Trừ các hàng hóa thuộc nhóm 48.14 hoặc 48.21, giấy, bìa, tấm xơ sợi xenlulo và các sản phẩm của chúng, đã in các motip, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào Chương 49.
Chú giải phân nhóm.
"1. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.11 và 4804.19, ""kraft lớp mặt"" có nghĩa là loại giấy và bìa được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy hoặc làm bóng bề mặt trên máy, có từ 80% trở lên tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học, ở dạng cuộn, định lượng lớn hơn 115 g/m2 và có độ bục Mullen tối thiểu như đã chỉ ra trong bảng dưới đây hoặc giá trị tương đương nội suy hoặc ngoại suy tuyến tính cho các định lượng khác.
XEM BẢNG 2"
2. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.21 và 4804.29, “giấy kraft làm bao” có nghĩa là loại giấy được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất theo quá trình sulphat hoặc kiềm từ 80% trở lên so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, ở dạng cuộn, định lượng từ 60 g/m2 nhưng không quá 115 g/m2 và thỏa mãn một trong các bộ tiêu chí sau đây:
a) Chỉ số bục Mullen không dưới 3,7 kPa∙ m2/g và hệ số giãn dài trên 4,5% theo chiều ngang và trên 2% theo chiều dọc.
"b) Có độ bền xé và độ bền kéo tối thiểu được chỉ ra trong bảng sau đây hoặc giá trị tương đương nội suy tuyến tính cho các định lượng khác:
XEM BẢNG 3"
3. Theo mục đích của phân nhóm 4805.11, “giấy để tạo lớp sóng sản xuất từ bột giấy bán hóa học” có nghĩa là giấy, ở dạng cuộn, có từ 65% trở lên tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ cứng chưa tẩy trắng thu từ việc kết hợp quá trình xử lý bột giấy cơ học và hóa học, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hòa mẫu 30 phút) lớn hơn 1,8 N/g/m2 trong điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 23oC.
4. Phân nhóm 4805.12 bao gồm giấy, dạng cuộn, được làm chủ yếu từ bột giấy rơm rạ thu được từ việc kết hợp quá trình sản xuất cơ học và hóa học, định lượng từ 130 g/m2 trở lên, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hòa mẫu 30 phút) trên 1,4 N/g/m2 trong điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 23oC.
5. Các phân nhóm 4805.24 và 4805.25 bao gồm giấy và bìa được làm toàn bộ hoặc chủ yếu bằng bột giấy tái chế từ giấy loại và bìa loại (phế liệu và mảnh vụn). Bìa lớp mặt có thể có một lớp mặt bằng giấy đã nhuộm hoặc bằng giấy làm từ bột giấy không phải là bột giấy tái chế đã tẩy trắng hoặc không tẩy trắng. Các sản phẩm này có chỉ số bục Mullen không nhỏ hơn 2 kPa·m2/g.
6. Theo mục đích của phân nhóm 4805.30, “giấy bao gói làm từ bột giấy sulphit” có nghĩa là loại giấy được làm bóng trên máy, có trên 40% tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình sulphit hóa học, hàm lượng tro không quá 8 % và chỉ số bục Mullen không dưới 1,47 kPa·m2/g.
7. Theo mục đích của phân nhóm 4810.22, “giấy tráng nhẹ” là loại giấy, được tráng 2 mặt, có tổng định lượng không quá 72 g/m2, trọng lượng chất tráng trên mỗi mặt không quá 15 g/m2, trên giấy nền có từ 50% trở lên tính theo trọng lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình cơ học.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, a reference to “paper” includes references to paperboard (irrespective of thickness or weight per m2).2. This Chapter does not cover:
(a) Articles of Chapter 30;
(b) Stamping foils of heading 32.12;
(c) Perfumed papers or papers impregnated or coated with cosmetics (Chapter 33);
(d) Paper or cellulose wadding impregnated, coated or covered with soap or detergent (heading 34.01), or with polishes, creams or similar preparations (heading 34.05);
(e) Sensitised paper or paperboard of headings 37.01 to 37.04;
(f) Paper impregnated with diagnostic or laboratory reagents (heading 38.22);
(g) Paper-reinforced stratified sheeting of plastics, or one layer of paper or paperboard coated or covered with a layer of plastics, the latter constituting more than half the total thickness, or articles of such materials, other than wall coverings of heading 48.14 (Chapter 39);
(h) Articles of heading 42.02 (for example, travel goods);
(ij) Articles of Chapter 46 (manufactures of plaiting material);
(k) Paper yarn or textile articles of paper yarn (Section XI);
(l) Articles of Chapter 64 or Chapter 65;
(m) Abrasive paper or paperboard (heading 68.05) or paper- or paperboard-backed mica (heading 68.14) (paper and paperboard coated with mica powder are, however, to be classified in this Chapter);
(n) Metal foil backed with paper or paperboard (generally Section XIV or XV);
(o) Articles of heading 92.09;
(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(q) Articles of Chapter 96 (for example, buttons, sanitary towels (pads) and tampons, napkins (diapers) and napkin liners for babies).
3. Subject to the provisions of Note 7, headings 48.01 to 48.05 include paper and paperboard which have been subjected to calendering, super- calendering, glazing or similar finishing, false water-marking or surface sizing, and also paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres, coloured or marbled throughout the mass by any method. Except where heading 48.03 otherwise requires, these headings do not apply to paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibres which have been otherwise processed.
4. In this Chapter the expression “newsprint” means uncoated paper of a kind used for the printing of newspapers, of which not less than 50% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a mechanical or chemi- mechanical process, unsized or very lightly sized, having a surface roughness Parker Print Surf (1 MPa) on each side exceeding 2.5 micrometres (microns), weighing not less than 40 g/m2 and not more than 65 g/m2, and applies only to paper: (a) in strips or rolls of a width exceeding 28 cm; or (b) in rectangular (including square) sheets with one side exceeding 28 cm and the other side exceeding 15 cm in the unfolded state.
5. For the purposes of heading 48.02, the expressions “paper and paperboard, of a kind used for writing, printing or other graphic purposes” and “non perforated punch-cards and punch tape paper” mean paper and paperboard made mainly from bleached pulp or from pulp obtained by a mechanical or chemi- mechanical process and satisfying any of the following criteria:
For paper or paperboard weighing not more than 150 g/m2:
(a) containing 10 % or more of fibres obtained by a mechanical or chemi- mechanical process, and
1. weighing not more than 80 g/m2, or
2. coloured throughout the mass; or
(b) containing more than 8 % ash, and
1. weighing not more than 80 g/m2, or
2. coloured throughout the mass; or
(c) containing more than 3 % ash and having a brightness of 60 % or more; or
(d) containing more than 3 % but not more than 8 % ash, having a brightness less than 60 %, and a burst index equal to or less than 2.5 kPa·m2/g; or
(e) containing 3 % ash or less, having a brightness of 60 % or more and a burt index equal to or less than 2.5 kPa·m2/g.
For paper or paperboard weighing more than 150 g/m2:
(a) coloured throughout the mass; or
(b) having a brightness of 60 % or more, and
1. a caliper of 225 micrometres (microns) or less, or
2. a caliper of more than 225 micrometres (microns) but not more than 508 micrometres (microns) and an ash content of more than 3 %; or
(c) having a brightness of less than 60 %, a caliper of 254 micrometres (microns) or less and an ash content of more than 8 %.
Heading 48.02 does not, however, cover filter paper or paperboard (including tea-bag paper) or felt paper or paperboard.
6. In this Chapter “kraft paper and paperboard” means paper and paperboard of which not less than 80 % by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes.
7. Except where the terms of the headings otherwise require, paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres answering to a description in two or more of the headings 48.01 to 48.11 are to be classified under that one of such headings which occurs last in numerical order in the Nomenclature.
8. Headings 48.03 to 48.09 apply only to paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres:
(a) in strips or rolls of a width exceeding 36 cm; or
(b) in rectangular (including square) sheets with one side exceeding 36 cm and the other side exceeding 15 cm in the unfolded state.
9. For the purposes of heading 48.14, the expression “wallpaper and similar wall coverings” applies only to:
(a) Paper in rolls, of a width of not less than 45 cm and not more than 160 cm, suitable for wall or ceiling decoration:
(i) Grained, embossed, surface-coloured, design- printed or otherwise surface-decorated (for example, with textile flock), whether or not coated or covered with transparent protective plastics;
(ii) With an uneven surface resulting from the incorporation of particles of wood, straw, etc.;
(iii) Coated or covered on the face side with plastics, the layer of plastics being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated; or
(iv) Covered on the face side with plaiting material, whether or not bound together in parallel strands or woven;
(b) Borders and friezes, of paper, treated as above, whether or not in rolls, suitable for wall or ceiling decoration;
(c) Wall coverings of paper made up of several panels, in rolls or sheets, printed so as to make up a scene, design or motif when applied to a wall.
Products on a base of paper or paperboard, suitable for use both as floor coverings and as wall coverings, are to be classified in heading 48.23.
10. Heading 48.20 does not cover loose sheets or cards, cut to size, whether or not printed, embossed or perforated.
11. Heading 48.23 applies, inter alia, to perforated paper or paperboard cards for Jacquard or similar machines and paper lace.
12. Except for the goods of heading 48.14 or 48.21, paper, paperboard, cellulose wadding and articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial representations, which are not merely incidental to the primary use of the goods, fall in Chapter 49.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 4804.11 and 4804.19, “kraftliner” means machinefinished or machine-glazed paper and paperboard, of which not less than 80 % by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes, in rolls, weighing more than 115 g/m² and having a minimum Mullen bursting strength as indicated in the following table or the linearly interpolated or extrapolated equivalent for any other weight. finished or machine-glazed paper and paperboard,
2. For the purposes of subheadings 4804.21 and 4804.29, “sack kraft paper” means machine- finished paper, of which not less than 80 % by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes, in rolls, weighing not less than 60 g/m2 but not more than 115 g/m2 and meeting one of the following sets of specifications:
(a) Having a Mullen burst index of not less than 3.7 kPa∙ m2/g and a stretch factor of more than 4.5 % in the cross direction and of more than 2 % in the machine direction.
(b) Having minima for tear and tensile as indicated in the following table or the linearly interpolated equivalent for any other weight:
3. For the purposes of subheading 4805.11, “semi- chemical fluting paper” means paper, in rolls, of which not less than 65 % by weight of the total fibre content consists of unbleached hardwood fibres obtained by a combination of mechanical and chemical pulping processes, and having a CMT 30 (Corrugated Medium Test with 30 minutes of conditioning) crush resistance exceeding 1.8 newtons/g/m2 at 50 % relative humidity, at 23oC.
4. Subheading 4805.12 covers paper, in rolls, made mainly of straw pulp obtained by a combination of mechanical and chemical processes, weighing 130 g/m2 or more, and having a CMT 30 (Corrugated Medium Test with 30 minutes of conditioning) crush resistance exceeding 1.4 newtons/g/m2 at 50 % relative humidity, at 23oC.
5. Subheadings 4805.24 and 4805.25 cover paper and paperboard made wholly or mainly of pulp of recovered (waste and scrap) paper or paperboard. Testliner may also have a surface layer of dyed paper or of paper made of bleached or unbleached non-recovered pulp. These products have a Mullen burst index of not less than 2 kPa·m2/g.
6. For the purposes of subheading 4805.30, “sulphite wrapping paper” means machine-glazed paper, of which more than 40 % by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by the chemical sulphite process, having an ash content not exceeding 8 % and having a Mullen burst index of not less than 1.47 kPa·m2/g.
7. For the purposes of subheading 4810.22, “light- weight coated paper” means paper, coated on both sides, of a total weight not exceeding 72 g/m2, with a coating weight not exceeding 15 g/m2 per side, on a base of which not less than 50 % by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a mechanical process.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Giấy cuộn in nhãn: 1roll2.200pcs... (mã hs giấy cuộn in nh/ mã hs của giấy cuộn in) |
Giấy in tem (kích cỡ 47mm * 82mm,chưa in)... (mã hs giấy in tem kí/ mã hs của giấy in tem) |
Nhãn giấy (50mmx17mm)... (mã hs nhãn giấy 50mm/ mã hs của nhãn giấy 5) |
Nhãn giấy STICKER NO. 107... (mã hs nhãn giấy stick/ mã hs của nhãn giấy st) |
Nhãn dính dùng để sản xuất tem nhãn. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn dính dùng/ mã hs của nhãn dính dù) |
nhãn giấy bán thành phẫm (chưa in)COLE HAAN.25HCOBLUPC4X2.1430... (mã hs nhãn giấy bán t/ mã hs của nhãn giấy bá) |
Nhãn giấy AHJJRL, Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy ahjjr/ mã hs của nhãn giấy ah) |
Nhãn giấy AHJDU6DBLOCXX0044, hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy ahjdu/ mã hs của nhãn giấy ah) |
Nhãn giấy AHJDV9OR2OCXX0041, hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy ahjdv/ mã hs của nhãn giấy ah) |
Nhãn giấy AHJDW3PUROCXX0045, hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy ahjdw/ mã hs của nhãn giấy ah) |
Nhãn giấy AHJGJA000CTHN0100. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy ahjgj/ mã hs của nhãn giấy ah) |
Nhãn giấy AHJNVZ000CTMF0000. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy ahjnv/ mã hs của nhãn giấy ah) |
Nhãn giấy AHJPSX000CTHN0000, Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy ahjps/ mã hs của nhãn giấy ah) |
Nhãn giấy AHJQF8000HTMF0300, Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy ahjqf/ mã hs của nhãn giấy ah) |
Nhãn giấy AHJRDP000HTBB0000, hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy ahjrd/ mã hs của nhãn giấy ah) |
Nhãn giấy AHJRS8000CTMF0200, hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy ahjrs/ mã hs của nhãn giấy ah) |
Thẻ mẫu (chưa in) bằng giấy để so sánh màu áo sơ mi, mới 100%... (mã hs thẻ mẫu chưa i/ mã hs của thẻ mẫu chư) |
Decal đế xanh... (mã hs decal đế xanh/ mã hs của decal đế xan) |
Tem nhãn gồm nhiều miếng tự dính chiều rộng băng là 26mm, dạng cuộn bằng polieste/ 1DB8591H000080- Linh kiện lắp ráp bộ phận điện xe máy Yamaha, mới 100% (10000 PCE/Cuộn)... (mã hs tem nhãn gồm nh/ mã hs của tem nhãn gồm) |
Thẻ treo bằng giấy... (mã hs thẻ treo bằng g/ mã hs của thẻ treo bằn) |
Tem mũi tên TSP bằng giấy có sẵn mặt dính. Hàng mới 100%... (mã hs tem mũi tên tsp/ mã hs của tem mũi tên) |
Tem trắng 55x25(mm) bằng giấy có mặt dính sẵn, hàng mới 100%... (mã hs tem trắng 55x25/ mã hs của tem trắng 55) |
Tem tròn phi 15(mm) bằng giấy có mặt dính sẵn, hàng mới 100%... (mã hs tem tròn phi 15/ mã hs của tem tròn phi) |
Tem in mã sản phẩm 80*100(mm) bằng giấy có mặt dính sẵn, hàng mới 100%... (mã hs tem in mã sản p/ mã hs của tem in mã sả) |
Tem chứa license phần mềm chấm công kiểm soát ra vào (BIOSTAR2-PRO-License) (BIOSTAR2-PRO-License), Hiệu Suprema, mới 100%... (mã hs tem chứa licens/ mã hs của tem chứa lic) |
Tem dán sản phẩm Paper seal 155... (mã hs tem dán sản phẩ/ mã hs của tem dán sản) |
Tem nhãn các loại... (mã hs tem nhãn các lo/ mã hs của tem nhãn các) |
Nhãn hàng hóa (Baggage Tag- bầng giấy, KT: (5 X12)cm, hàng mới 100%... (mã hs nhãn hàng hóa/ mã hs của nhãn hàng hó) |
Tem giấy để in số thứ tự của sản phẩm, loại chưa in (11*21mm); Mã 3850R-S046B. Hàng mới 100%... (mã hs tem giấy để in/ mã hs của tem giấy để) |
Paper labels/ label rechargeable battery warnings... (mã hs paper labels/ l/ mã hs của paper labels) |
Paper labels/ Adhesive CE 10x10 mm... (mã hs paper labels/ a/ mã hs của paper labels) |
TEM-RATING-NO PRINT (tem bằng giấy chưa in). Hàng mới 100%... (mã hs temratingno p/ mã hs của temratingn) |
TEM-PACKING-NO PRINT (tem bằng giấy chưa in). Hàng mới 100%... (mã hs tempackingno/ mã hs của tempacking) |
Chứng từ nội bộ Comail (OCS CO Mail) (Stt:27)... (mã hs chứng từ nội bộ/ mã hs của chứng từ nội) |
Tem giấy... (mã hs tem giấy/ mã hs của tem giấy) |
Tem mác bằng giấy, loại chưa in 170-A58550-001H... (mã hs tem mác bằng gi/ mã hs của tem mác bằng) |
Nhãn mác bằng giấy... (mã hs nhãn mác bằng g/ mã hs của nhãn mác bằn) |
Nhãn giấy dùng cho sản xuất đồ nội thất Model:.CPBQ-007-1 Kích thước:40*19*0.2mm... (mã hs nhãn giấy dùng/ mã hs của nhãn giấy dù) |
Thẻ bài giá... (mã hs thẻ bài giá/ mã hs của thẻ bài giá) |
Nhãn cỡ bằng giấy... (mã hs nhãn cỡ bằng gi/ mã hs của nhãn cỡ bằng) |
Thẻ màu dùng để đóng gói sản phẩm- Color label... (mã hs thẻ màu dùng để/ mã hs của thẻ màu dùng) |
Tem thể hiện độ ẩm 6 chấm, bằng giấy dùng để đo độ ẩm, hàng mới 100%... (mã hs tem thể hiện độ/ mã hs của tem thể hiện) |
Móc treo bằng giấy chưa in dùng trong may mặc,hàng mới 100%... (mã hs móc treo bằng g/ mã hs của móc treo bằn) |
Nhãn in cho chất liệu ID (mã SY), Kích thước: (45x12)mmx100m/ cuộn (tự dính) (bằng giấy)... (mã hs nhãn in cho chấ/ mã hs của nhãn in cho) |
Tem trắng 90*70, bằng giấy... (mã hs tem trắng 90*70/ mã hs của tem trắng 90) |
Tem trắng 120*85, bằng giấy... (mã hs tem trắng 120*8/ mã hs của tem trắng 12) |
Tem in nhiệt kích thước 58x40 mm bằng giấy chưa in nội dung. Hàng mới 100%... (mã hs tem in nhiệt kí/ mã hs của tem in nhiệt) |
Tem trắng 40*20, bằng giấy... (mã hs tem trắng 40*20/ mã hs của tem trắng 40) |
Giấy lau cuộn mịn (520x350x10000mm), hàng mới 100%... (mã hs giấy lau cuộn m/ mã hs của giấy lau cuộ) |
Tem dán chỉ dẫn. Hàng mới 100%... (mã hs tem dán chỉ dẫn/ mã hs của tem dán chỉ) |
Nhãn đánh số 5 (Chất liệu giấy dùng để đánh dấu sản phẩm may dùng trong ngành may công nghiệp mới 100%)... (mã hs nhãn đánh số 5/ mã hs của nhãn đánh số) |
Tem in nhiệt màu trắng (rộng: 78mm, dài: 15mm). Hàng mới 100%(02.04.0048)... (mã hs tem in nhiệt mà/ mã hs của tem in nhiệt) |
Nhãn treo dùng trong đóng gói thành phẩm, sản phẩm, quy cách: 193*104mm hàng mới 100%... (mã hs nhãn treo dùng/ mã hs của nhãn treo dù) |
Tem dán, tem sticker các loại... (mã hs tem dán tem st/ mã hs của tem dán tem) |
Tem trắng (chưa in), kích thước 95mmx95mm. Hàng mới 100%... (mã hs tem trắng chưa/ mã hs của tem trắng c) |
Tem nhãn giấy (chưa in), kích thước 110x165MM. Hàng mới 100%... (mã hs tem nhãn giấy/ mã hs của tem nhãn giấ) |
Nhãn phụ (nhãn giấy)... (mã hs nhãn phụ nhãn/ mã hs của nhãn phụ nh) |
Nhãn dán RZ-730... (mã hs nhãn dán rz730/ mã hs của nhãn dán rz) |
Nhãn dán KEY-403... (mã hs nhãn dán key40/ mã hs của nhãn dán key) |
Nhãn dán RZ-720E... (mã hs nhãn dán rz720/ mã hs của nhãn dán rz) |
Nhãn dán RZ-834... (mã hs nhãn dán rz834/ mã hs của nhãn dán rz) |
Nhãn dán RZ-840... (mã hs nhãn dán rz840/ mã hs của nhãn dán rz) |
Tem MSL- 3 (168h), màu xanh lá, mới 100%... (mã hs tem msl 3 168/ mã hs của tem msl 3) |
Tem trắng 80*40 (2000pcs/roll, mới 100%) chất liệu giấy... (mã hs tem trắng 80*40/ mã hs của tem trắng 80) |
Nhãn thẻ bằng giấy... (mã hs nhãn thẻ bằng g/ mã hs của nhãn thẻ bằn) |
Tem dính 7 ngăn(màu trắng). Hàng mới 100%... (mã hs tem dính 7 ngăn/ mã hs của tem dính 7 n) |
Tem dính 15mm*8-3(màu trắng). Hàng mới 100%... (mã hs tem dính 15mm*8/ mã hs của tem dính 15m) |
Tem dính 30mm*6-2(màu trắng). Hàng mới 100%... (mã hs tem dính 30mm*6/ mã hs của tem dính 30m) |
Tem dính 40mm*80mm(màu trắng-2500ea/roll). Hàng mới 100%... (mã hs tem dính 40mm*8/ mã hs của tem dính 40m) |
Nhãn giấy tự dán... (mã hs nhãn giấy tự dá/ mã hs của nhãn giấy tự) |
Tem nhãn giấy 10CAKE/CIRP,D+R85G D/L 8X,TRA-EU... (mã hs tem nhãn giấy 1/ mã hs của tem nhãn giấ) |
Tem giấy (nhãn giấy) chưa in,50MM(509A00747)... (mã hs tem giấy nhãn/ mã hs của tem giấy nh) |
Nhãn không in 186-000533.X.X (25.4*6.35)mm... (mã hs nhãn không in 1/ mã hs của nhãn không i) |
Tem nhãn- non-marking outsole sticker... (mã hs tem nhãn nonm/ mã hs của tem nhãn no) |
Tem nhãn LJB697001... (mã hs tem nhãn ljb697/ mã hs của tem nhãn ljb) |
Tem nhãn THT-25-402... (mã hs tem nhãn tht25/ mã hs của tem nhãn tht) |
Tem nhãn (FX-0754-2)... (mã hs tem nhãn fx07/ mã hs của tem nhãn fx) |
Nhãn (50mm x 50mm)... (mã hs nhãn 50mm x 50/ mã hs của nhãn 50mm x) |
Nhãn (85mm x 60mm)... (mã hs nhãn 85mm x 60/ mã hs của nhãn 85mm x) |
Nhãn (100mm x 50mm)... (mã hs nhãn 100mm x 5/ mã hs của nhãn 100mm) |
Nhãn (100mm x 25mm) x 145m.SL:5,000 cái/cuộn... (mã hs nhãn 100mm x 2/ mã hs của nhãn 100mm) |
Thẻ màu để đánh dấu cho nguyên vật liệu (Mass production color swatch)... (mã hs thẻ màu để đánh/ mã hs của thẻ màu để đ) |
Thẻ đầu bằng giấy... (mã hs thẻ đầu bằng gi/ mã hs của thẻ đầu bằng) |
Nhãn dán thùng hàng, kiện hàng bằng giấy... (mã hs nhãn dán thùng/ mã hs của nhãn dán thù) |
Nhãn giấy (hàng mới 100%)- H04 GOLF WARRANTY CARD- 59773SH 59773CÁI... (mã hs nhãn giấy hàng/ mã hs của nhãn giấy h) |
Nhãn treo (hàng mới 100%)- GOLF WATERPROOF HANG TAG- 8339SH 8339CÁI... (mã hs nhãn treo hàng/ mã hs của nhãn treo h) |
Tem dán đã in kích thước 40*20 mm, hàng mới 100%, ERP:193613003270... (mã hs tem dán đã in k/ mã hs của tem dán đã i) |
Tem nhãn thẻ bằng giấy.Hàng mới 100%... (mã hs tem nhãn thẻ bằ/ mã hs của tem nhãn thẻ) |
Thẻ treo sản phẩm bằng giấy-DIGITAL HT, 14 PT Uncoated, 3x5 Hang Tag... (mã hs thẻ treo sản ph/ mã hs của thẻ treo sản) |
Nhản các lọai. Hàng mới 100%(nhản giấy)... (mã hs nhản các lọai/ mã hs của nhản các lọa) |
Nhãn dán dùng để dán lên sản phẩm bằng giấy tự dính (loại chưa in),LABEL, CID MEZ66817301, kt: 8mm*8mm(0.7kg). Hàng mới 100%.... (mã hs nhãn dán dùng đ/ mã hs của nhãn dán dùn) |
Mác: (104 thùng x 40kg/thùng/41.520 tơ mác 4.160kg4.318.080 tơ mác)... (mã hs mác 104 thùng/ mã hs của mác 104 th) |
Nhãn giấy các loại... (mã hs nhãn giấy các l/ mã hs của nhãn giấy cá) |
Tem nhãn... (mã hs tem nhãn/ mã hs của tem nhãn) |
Nhãn dán báo lỗi màu đỏ, kích thước 6*18mm... (mã hs nhãn dán báo lỗ/ mã hs của nhãn dán báo) |
Tem nhãn PVC 40mm*10mm*130m 10,000pcs/roll, hàng mới 100%... (mã hs tem nhãn pvc 40/ mã hs của tem nhãn pvc) |
Giấy in nhãn tên sản phẩm 115/165mm các loại... (mã hs giấy in nhãn tê/ mã hs của giấy in nhãn) |
THẺ NHỰA... (mã hs thẻ nhựa/ mã hs của thẻ nhựa) |
NHÃN MÁC... (mã hs nhãn mác/ mã hs của nhãn mác) |
Nhãn giấy (chưa in dữ liệu)... (mã hs nhãn giấy chưa/ mã hs của nhãn giấy c) |
Ruy băng in nhãn dùng trong sx đồ bảo hộ thể thao (hàng mới 100%), mục 36... (mã hs ruy băng in nhã/ mã hs của ruy băng in) |
NHAN GIAY... (mã hs nhan giay/ mã hs của nhan giay) |
Nhãn phụ giây... (mã hs nhãn phụ giây/ mã hs của nhãn phụ giâ) |
Nhãn giấy (Label QR DJ97-00651A), hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy labe/ mã hs của nhãn giấy l) |
Mác in giấy dính 2, MỚI 100%, SẢN XUẤT TẠI VIỆT NAM... (mã hs mác in giấy dín/ mã hs của mác in giấy) |
Tem dán nhãn (Tem sticker)... (mã hs tem dán nhãn t/ mã hs của tem dán nhãn) |
Tem Vật Liệu bằng giấy.Hàng mới 100%... (mã hs tem vật liệu bằ/ mã hs của tem vật liệu) |
Tem bằng giấy trắng BELKIN, kích thước 15*4mm.Hàng mới 100%... (mã hs tem bằng giấy t/ mã hs của tem bằng giấ) |
Tem bằng giấy nền trắng chữ đen MP, kích thước35*18 mm.Hàng mới 100%... (mã hs tem bằng giấy n/ mã hs của tem bằng giấ) |
Mác dán N 10PCS (50000193) bằng giấy, 44mm X 23mm ghi thông tin sản phẩm, hàng mới 100%... (mã hs mác dán n 10pcs/ mã hs của mác dán n 10) |
Nhãn suất ăn bằng giấy... (mã hs nhãn suất ăn bằ/ mã hs của nhãn suất ăn) |
Vòng giấy cuộn dao dĩa... (mã hs vòng giấy cuộn/ mã hs của vòng giấy cu) |
Cuộn nhãn chưa in (70mm*150mm*100m)... (mã hs cuộn nhãn chưa/ mã hs của cuộn nhãn ch) |
Nhãn giấy Paper tag. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy paper/ mã hs của nhãn giấy pa) |
Nhãn giấy UIS paper. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy uis p/ mã hs của nhãn giấy ui) |
Nhãn giấy Sticker PO. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy stick/ mã hs của nhãn giấy st) |
Nhãn giấy InfoSticker. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy infos/ mã hs của nhãn giấy in) |
Nhãn giấy Web Sticker. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy web s/ mã hs của nhãn giấy we) |
Nhãn giấy Size Sticker. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy size/ mã hs của nhãn giấy si) |
Nhãn giấy Carton Sticker. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy carto/ mã hs của nhãn giấy ca) |
Nhãn giấy CE style Sticker. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy ce st/ mã hs của nhãn giấy ce) |
Nhãn giấy Price hang sticker. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy price/ mã hs của nhãn giấy pr) |
Nhãn giấy Inner carton sticker. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy inner/ mã hs của nhãn giấy in) |
Nhãn giấy Barcode Sticker on Poly bag. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn giấy barco/ mã hs của nhãn giấy ba) |
Tem tròn phi 12. Hàng mới 100%... (mã hs tem tròn phi 12/ mã hs của tem tròn phi) |
Nhãn, mác các loại... (mã hs nhãn mác các l/ mã hs của nhãn mác cá) |
Nhãn bằng giấy các loại... (mã hs nhãn bằng giấy/ mã hs của nhãn bằng gi) |
Nhãn giấy 701115SSZ0002... (mã hs nhãn giấy 70111/ mã hs của nhãn giấy 70) |
Nhãn giấy 701705TTM0002... (mã hs nhãn giấy 70170/ mã hs của nhãn giấy 70) |
Nhãn giấy 701715ARI0067... (mã hs nhãn giấy 70171/ mã hs của nhãn giấy 70) |
Nhãn giấy 702715GML0001... (mã hs nhãn giấy 70271/ mã hs của nhãn giấy 70) |
Nhãn giấy 70671BKLA0017... (mã hs nhãn giấy 70671/ mã hs của nhãn giấy 70) |
Nhãn giấy 70711BSSZ0002... (mã hs nhãn giấy 70711/ mã hs của nhãn giấy 70) |
Nhãn giấy 70770BCON0041... (mã hs nhãn giấy 70770/ mã hs của nhãn giấy 70) |
Nhãn giấy 70771BROS0027... (mã hs nhãn giấy 70771/ mã hs của nhãn giấy 70) |
Nhãn giấy 70L70KRDA0011... (mã hs nhãn giấy 70l70/ mã hs của nhãn giấy 70) |
Nhãn giấy 70L71KRDA0056... (mã hs nhãn giấy 70l71/ mã hs của nhãn giấy 70) |
Nhãn giấy 799BA00000001... (mã hs nhãn giấy 799ba/ mã hs của nhãn giấy 79) |
Tem dán giấy KT: F60mm. Nhà sản xuất: YING FENG. Hàng mới 100%... (mã hs tem dán giấy kt/ mã hs của tem dán giấy) |
Nhãn giấy (dán), hàng mới 100%_LB-LA02/IN,... (mã hs nhãn giấy dán/ mã hs của nhãn giấy d) |
Tem trắng 10mm*18mm, mới 100%... (mã hs tem trắng 10mm*/ mã hs của tem trắng 10) |
Tem lỗi hình tròn màu trắng, đường kính 5mm, mới 100%... (mã hs tem lỗi hình tr/ mã hs của tem lỗi hình) |
Nhãn giấy bán thành phẩm (chưa in) (1kit3 cuộn giấy &1 cuộn mực ribbon) ADIDAS SOURCING LTD.25HSNPSSR-WR for 980... (mã hs nhãn giấy bán t/ mã hs của nhãn giấy bá) |
Nhãn giấy không in (1 cuộn 1.300 tờ) Hàng Mơi 100%... (mã hs nhãn giấy không/ mã hs của nhãn giấy kh) |
Thẻ bên trong-đựng sản phẩm, bằng giấy... (mã hs thẻ bên trongđ/ mã hs của thẻ bên tron) |
Nhãn giấy- nhãn dán miệng hộp, bằng giấy... (mã hs nhãn giấy nhãn/ mã hs của nhãn giấy n) |
Thẻ màu bên trong-đựng sản phẩm, bằng giấy... (mã hs thẻ màu bên tro/ mã hs của thẻ màu bên) |
Thẻ màu-Mô tả thông tin sản phẩm, bằng giấy... (mã hs thẻ màumô tả t/ mã hs của thẻ màumô t) |
Nhãn màu-Mô tả thông tin sản phẩm, bằng giấy... (mã hs nhãn màumô tả/ mã hs của nhãn màumô) |
Thẻ trong trắng-đựng sản phẩm, không in, bằng giấy... (mã hs thẻ trong trắng/ mã hs của thẻ trong tr) |
Miếng dán niêm phong-nhãn dán miệng hộp, bằng giấy... (mã hs miếng dán niêm/ mã hs của miếng dán ni) |
Thẻ màu happy-để khách hàng phản hồi trải nghiệm sản phẩm, bằng giấy... (mã hs thẻ màu happyđ/ mã hs của thẻ màu happ) |
Nhãn trắng serial bằng giấy 35W x 6L(mm)(1672552-2)(chưa in)... (mã hs nhãn trắng seri/ mã hs của nhãn trắng s) |
Thẻ treo các loại... (mã hs thẻ treo các lo/ mã hs của thẻ treo các) |
NHÃN TÊN... (mã hs nhãn tên/ mã hs của nhãn tên) |
Thẻ bảo hành bằng giấy mã MP 105 MIROIR RoHS, hàng mới 100%... (mã hs thẻ bảo hành bằ/ mã hs của thẻ bảo hành) |
Nhãn hướng dẫn sử dụng giày 67*41mm, mã hàng 0219121579. Hàng mới 100%... (mã hs nhãn hướng dẫn/ mã hs của nhãn hướng d) |
Nhãn giấy HANGTAG mới 100%... (mã hs nhãn giấy hangt/ mã hs của nhãn giấy ha) |
HAI NHãN NHậN BIếT TRONG Bộ AA760R, GHI ĐượC 13 Kí Tự, MàU Đỏ-JG645B |
000111443 Miếng dán trang trí hiệu Mango |
000121720 Miếng dán trang trí VALENTINE DISPLAY 2012 ENGLISH hiệu Mango |
000180993 Miếng dán 1X1.8m SP12 "A" hiệu Mango |
000181004 Miếng dán 1.5X2m SP12 "C" hiệu Mango |
060071001 Miếng dán trang trí 5460/6383-1 hiệu Mango |
070570001 Nhãn dán (4400 cái/ 1 hộp) hiệu Mango |
073521001Miếng dán PRICE VIET NAM (98 U) hiệu Mango |
073793001 Miếng dán A5 LOOKS JEANS SHE ( 2 cái/ 1 hộp) hiệu Mango |
102.632 Nhãn mác máy Labor S |
1931079900 Miếng dán Nylon hiệu Accessorize |
1933629900 Miếng dán Plastic hiệu Accessorize |
1995447000 Miếng dán Plastic hiệu Accessorize |
1995469900 Miếng dán Polyester hiệu Accessorize |
1995469900 Sổ tay hiệu Accessorize |
1995569900 Miếng dán Plastic hiệu Accessorize |
4901100000 Miếng dán Plastic hiệu Accessorize |
4911910090 Miếng dán giấy hiệu Accessorize |
4911910090 Miếng dán hiệu Accessorize |
Backcard sunplay baby Mild (P391101) Vỉ bìa (chất liệu giấy 300g/m2 82*179mm) |
Backcard sunplay Out Going (P391103) Vỉ bìa (chất liệu giấy 300g/m2 82*179mm) |
Backcard sunplay skin aqua Acne clear Milk (P391169) Vỉ bìa (chất liệu giấy 308g/m2 185*85mm) |
Backcard sunplay skin aqua clear white (P391167) Vỉ bìa (chất liệu giấy 308g/m2 185*85mm) |
Backcard sunplay skin aqua Moisture milk (P391168) Vỉ bìa (chất liệu giấy 308g/m2 185*85mm) |
Backcard sunplay skin aqua Silky White Gel (P391174) Vỉ bìa (chất liệu giấy 308g/m2 85*185mm) |
Backcard sunplay Super Block (P391102) Vỉ bìa (chất liệu giấy 300g/m2 82*179mm) |
Backcard sunplay Super Cool (P391105) Vỉ bìa (chất liệu giấy 300g/m2 82*179mm) |
Backcard sunplay Whitening UV (P391104) Vỉ bìa (chất liệu giấy 300g/m2 82*179mm) |
BLANK THERMAL LABEL (Nhãn giấy chưa in) |
Bộ Dụng Cụ Phẫu Thuật Chung: Nhãn Nhận Biết Màu Đỏ 18X50Mm Bằng Giấy - O507021 (Hàng Mới 100%) |
Bộ Dụng Cụ Phẫu Thuật Mạch Vành: Nhãn Nhận Biết Màu Đỏ 18X50Mm bằng giấy - O507021 (Hàng Mới 100%) |
Bộ Dụng Cụ Phẫu Thuật Nhi Khoa (Bệnh Nhân <15 Kg): Nhãn Nhận Biết Màu Đỏ 18X50Mm bằng giấy - O507021 (Hàng Mới 100%) |
BROTAPE Nhãn dán giá hiệu Charles -amp; Keith |
Card giấy đã in (Thông tin nhà SX Oral-B) |
DK009 Nhãn dán giá hiệu Pedro |
Giấy chứng nhận hỗ trợ bảo hành cấp cao Premium Support (1 năm) của hãng Ruckus Wireless |
Giấy chứng nhận nâng cấp phần mềm của hãng Ruckus Wireless (dùng cho thiết bị quản lý mạng WLAN ZoneDirector 3000 hiệu Ruckus) |
Giấy chuyển dùng in đơn hàng kt 15*12, hàng mới 100% |
Giấy đã in chữ - Ext MT mini apple PHI VS4 (Mã NL 305320) |
Giấy đã in chữ - Ext MT mini Fruitmix-lemon MA VS2 (Mã NL 305330) |
Giấy đã in chữ - Ext MT mini lemon KR VS2 (Mã NL 305323) |
Giấy đã in chữ - Ext MT mini mint PHI/SI VS2 (Mã NL 305321) |
Giấy đã in chữ - Ext MT mini orange KR VS2 (Mã NL 305324) |
Giấy đã in chữ - Ext MT mini Rainbow PH/SI VS2 (Mã NL 305322) |
Giấy đã in chữ - Ext MT mini strawberry KR VS2 (Mã NL 305325) |
Giấy đã in chữ - Ext MT mini Tutti Frutti PH (Mã NL 305273) |
Giấy đã in chữ - EXT MT miniwtrgraple-grape PHI VS3 (Mã NL 305315) |
Giấy dán báo giá |
Giấy dán báo giá mới 100% |
Giấy dán báo giá mới100% |
Giấy dán nhãn 500pcs/1ctn Hàng mới 100% |
Giấy dập mác, sản xuất tại Đài Loan, hàng mới 100% |
Giấy decal EZJACAD SYSTEM ( IN DIA ) Double Art Paper ( Chưa in ) ( Hàng mới 100% ) ( 1000X400X400 )mm |
Giấy decal EZJACAD SYSTEM (IN DIA) 150/150 Paper label. (chưa in) (hàng mới 100%) |
Giấy dùng cho máy bắn giá hiệu Charles & Keith code: BROTAPE hàng mới 100% |
Giấy dùng cho máy bắn giá model L112CKA hiệu Charles & Keith code: BROTAPE-L112CKA hàng mới 100% |
Giấy ghi chú ( 50.8mm x 76.2mm) |
Giấy ghi chú ( 76.2mm x 76.2mm) |
Giấy in mã vạch quản lý số động cơ/z996045111, hàng mới 100% |
Giấy in nhãn dạng cuộn kích thước (300x10)cm, mới 100% dùng cho máy kiểm tra thông số kỹ thuật sản phẩm. |
Giấy in nhãn sản phẩm (210mm*297mm) (Vật tư sản xuất dụng cụ y tế) |
Giấy in nhãn sản phẩm (90*29)mm (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Giấy in nhãn sản phẩm của máy đếm sản phẩm BL2-58 F45ì60 (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Giấy in nhãn sản phẩm HANES, ASC003 |
Giấy in nhãn sản phẩm S-2(30mm*40mm) vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế |
Giấy in nhãn sản phẩm, BAUER, BH12-BAGS-CORE-INSRT-PLYR WHIBAG ( kích thước 30 X 45 X 32 ) PO # K112010051 |
Giấy in nhãn sản phẩm, BAUER,BH12 HT01 ( kích thước 2.5 x 4.5 inch ) PO # K112020068-1 |
Giấy in nhãn sản phẩm, BAUER,I BH12-BAGS-PREN-INSRT-PLYR CARRYAG ( kích thước 25 X 30 X 18 ) PO # K112010051 |
Giấy in nhãn sản phẩm, HANES,AHI067 ( kích thước 12.188 x 9.625 Inch ) PO # K112020072 |
Giấy in nhãn sản phẩm, PETER HAHN,QUE-PET-06 ( kích thước 2,5 x 4,2 inch ) PO # WE-VN-1202002 |
Giấy in nhãn sản phẩm, STEINBERG,HL#STE-STE-003 ( kích thước 31 X 50 X 33 ) PO # WE-VN-1112001 |
Giấy in nhãn sản phẩm,BAUER, BH12-BAGS-TEAMPREM-INSRT-PLYR CARRYAG( kích thước 2.5 x 4.2 inch ) PO # K112020068-1 |
Giấy in nhãn sản phẩm,BAUER, COLUMBIA,036624( kích thước 2.5 x 4.2 inch ) PO # WE-VN-1203001 |
Giấy in nhãn sản phẩm,BAUER,BH12 JOCKER TAG-04 ( kích thước 2.125 x 5 inch ) PO # K112020068-1 |
Giấy in nhãn sản phẩm,BH12-BAGS-PREM-INSRT-EQUIP WHIBAG ( kích thước 2.125 x 18.5 inch ) PO # K112020068-1 |
Giấy in nhãn sản phẩm,COLUMBIA,036624 ( kích thước 2,5 x 4,2 inch ) PO # WE-VN-1202003 |
Giấy in nhãn sản phẩm,HANES,AHI067 ( kích thước 12.188 x 9.625 inch ) PO # K112030023 |
Giấy in nhãn sản phẩm,HANES,ASC540 ( kích thước 2x2 inch ) PO # K112030072 |
Giấy in nhãn sản phẩm,PETER HAHN,QUE-PET-07(NEW) ( kích thước 2,5 x 4,2 inch ) PO # WE-VN-1202002 |
Giấy in nhãn sản phẩm:HIDEEES,PL#HIE-HIE-002 (25 X 30 X 18) |
Giấy nhãn ezjacad system ( in dia) 150/150 chưa in size : 1000x400x400mm hàng mới 100% |
Giấy PP dùng để in nhãn (#150 175mmx200m), hàng mới 100% |
Linh kiện đtdđ Nokia nhãn dán-9371055 |
Linh kiện đtdđ Nokia nhãn dán-9375112 |
Linh kiện đtdđ Nokia Nhãn dán-9407300 |
Linh kiện đtdđ Nokia nhãn-9374617 |
Linh kiện lắp ráp tivi LCD .Nhãn chỉ dẫn bằng giấy (3850TBZ123Y). Hàng mới 100% |
Linh kiện lắp ráp tivi LCD: Nhãn chỉ dẫn bằng giấy (3850VK0001U). Hàng mới 100% |
Linh kiện lắp ráp tivi Plasma .Nhãn chỉ dẫn bằng giấy (3850VK0001U). Hàng mới 100% |
Linh kiện và phụ kiện đtdđ Sony Ericsson: nhãn dán-C510-1214-9051.1 |
Lô gô dán vào máy biến thế loại C10, chất liệu bằng giấy (MI-SP-SWDS-0C10-000, 1LBA563100-03) |
Mác dán (ML-111) |
Mác dán (ML-120) |
Mác giấy mới |
Mác giấy, hàng mới 100% |
Mác lốp 250-17 |
Mác lốp 80/100-14 |
Miếng dán dây nịt hiệu Pedro |
Miếng dán ID bằng giấy cassette cho xe Gentra |
Miếng dán nhựa trang trí hiệu Pedro |
Miếng dán trang trí 40% hiệu Pedro |
Miếng dán trang trí 50% hiệu Pedro |
Miếng dán trang trí cho vali màu cam A hiệu Pedro |
Mini Container 1: Nhãn Nhận Biết Màu Đỏ 18X50Mm bằng giấy - O507021 (Hàng Mới 100%) |
Nguyên liệu dùng trong CNSX kẹo - Giấy đã in chữ - Ext MT mini Fruitmix-orange MA VS2 (Mã NL 305331) |
Nguyên liệu sản xuất nệm lò xo(mới 100%)Tem nhãn giấy-label |
Nguyên liệu SX nhãn .Giấy in nhãn . Printing for Paper |
Nhãn (1m) - Shim tapes |
Nhãn an toàn bằng giấy: Plate Caution |
Nhãn bằng giấy |
Nhãn bằng giấy đã in loại 2000FT ( dùng để chứng nhận chất lượng dây điện ) |
Nhãn bằng giấy dùng để dán lên hộp trống gắn linh kiện Laber |
Nhãn bằng giấyGH68-09361A |
Nhãn bằng giấyGH68-35759B |
Nhãn các loại (Hàng tồn kho chưa qua sử dụng) |
nhan canh bao he thong cua he thong mo |
Nhãn -chưa in (1 cuộn = 100 mét, khổ = 100 mm) (STICKER) |
Nhãn dán 1/8 VQR STANDARD 75007713 |
Nhãn dán bằng giấy (10 chiếc/tấm) 5INRC018 |
Nhãn dán bằng giấy (1000chiếc/cuộn) 5UCHS001 |
Nhãn dán giá ( 50 cái / bịch) hiệu Pedro |
Nhãn dán giầy hiệu Pedro |
Nhãn dán lên cà vạt hiệu Pedro |
Nhãn dán lên giầy hiệu Pedro |
Nhãn dán thiết bị. Model: LKW-1. Hàng mới 100%. |
Nhãn dán trang trí cửa hàng hiệu BeBe code:C0046101 |
Nhãn đánh dấu kiểm tra định kỳ thiết bị |
Nhãn decal in nhiệt, chưa in chữ, kích thước:74x22 mm. |
Nhãn giấy - Bobbin LABEL (B/W Black Arrow)vật tư cho nhà xưởng |
Nhãn giấy - Sticker - Coating Papervật tư cho nhà xưởng |
Nhãn giấy ( chưa in dữ liệu) dùng để đóng gói hàng hoá - HUMIDITY INDICATOR CARD 3HIC-50 (80*34MM) |
Nhãn giấy (150mm*65mm) - TAG (BW BOX) -User (150mm*65mm)vật tư cho nhà xưởng |
Nhãn giấy (20x8.5cm) - Label foteco 2018 |
Nhãn giấy (chưa in dữ liệu), dùng để đóng gói hàng hoá - HUMIDITY INDICATOR CARD PHI5MAX/50-90 (105*75MM) |
Nhãn giấy (không in hình in chữ), Hàng mới 100% |
Nhãn giấy (Sticker label 9.5cm x 320cm) - Mới 100% |
Nhãn giấy (TDHTFASHSOLID-STD)) |
Nhãn giấy (TDHTMENSSOFT-STD) |
Nhãn giấy (TDLBSTKDIC-STD) |
Nhãn giấy A4, chưa in - SHIPPING MARK (LIGHT GREEN), (1 ROLL = 500 EA ) - Mới 100% - Vật tư phục vụ sản xuất |
Nhãn giấy bán thành phẩm (Size: 32x66mm) dùng để sản xuất tem nhãn. |
Nhãn giấy bán thành phẩm C&A.9951 .c&a eas cut-out ( Chưa in) |
Nhãn giấy bán thành phẩm dạng cuộn chưa in, dùng để in tem nhãn quần áo trong ngành công nghiệp may mặc, khổ rộng từ 10~35mm, chiều dài mỗi cuộn từ 170~ 200m, mới chưa qua sử dụng, do Trung Quốc sản xuất |
Nhãn giấy bán thành phẩm Im # 488059 baseroll ( chưa in) |
Nhãn giấy bán thành phẩm IM#479887 2.125 x 6.74 (Dạng cuộn) |
Nhãn giấy bán thành phẩm IM#4802 (Dạng cuộn) |
Nhãn giấy bán thành phẩm Im#488059/x Jodan men s sleeve (dạng cuộn) |
Nhãn giấy bán thành phẩm Invista sarl.cb-15.ue ( Chưa in) |
Nhãn giấy bán thành phẩm Jorda men s sllve im488059 ( Dạng cuộn) |
Nhãn giấy bán thành phẩm Paper graphic Im#479887 ( Chưa in) |
nhãn giấy Barcode, 145 x126mm- Barcode sticker vật tư cho nhà xưởng |
Nhãn giấy Barcode, 70x105mm, - Barcode sticker vật tư cho nhà xưởng |
Nhãn giấy chưa in ( Loại tụ dính, màu vàng) 28cmx32cm |
Nhãn giấy chưa in (loại tự dính ,màu xanh)28cm x32cm |
Nhãn giấy chưa in : BLANK THERMAL LABEL |
Nhãn giấy chưa in 10*4 WHITE(Hàng mới 100%, NL dùng sx sạc pin ĐTDĐ) |
Nhãn giấy chưa in 10*4 Yellow (Hàng mới 100%) |
Nhãn giấy chưa in 10*4 YELLOW(Hàng mới 100%) |
Nhãn giấy chưa in -Blank Labels: Dài 17cm X D.kính 15cm / 1 Cuộn. |
Nhãn giấy chưa in BLANK THERMAL LABEL |
Nhãn giấy chưa in, 6100286 |
Nhãn giấy chưa in, 903001 |
Nhãn giấy Coates size 7 x 12 cm : 330 pcs, EPI size : 10 x 17 cm : 792 pcs; mới 100% |
Nhãn giấy dán thùng carton |
Nhãn giấy dùng để dáng vào ống nghiệm đựng hóa chất - hàng FOC không có giá trị thanh toán |
Nhãn giấy in mã vạch dùng cho vi tính Ultrium 2 hịêu HP (Q2002A) (100cái/xấp) |
Nhãn giấy LVQR 8P/128G 76013490 |
Nhãn giấy màu xám (50mm x 102m - không in thông số hàng hoá) (hàng mới 100%) |
Nhãn giấy mới 100% Epi:242pcs,size:10x17CM;Coates:968pcs,size:7x12CM; Unimix:680pcs,size:13x7CM. -Labels |
Nhãn giấy sticker bán thành phẩm,một mặt có keo dán (Size: 102 x 203mm) dùng để sản xuất tem nhãn. |
Nhãn giấy sử dụng trong may (SIMPLY BASIC HT) |
Nhãn giấy sử dụng trong may mặc ( Hiệu SIMPLY BASIC HT) |
Nhãn giấy(Adhesive label)-NCH2412E |
Nhãn giấy(Adhesive label)-NCH3243A |
Nhãn giấy(LABEL PRESSURE SENSITIVE BACK)-NCH4395B |
Nhãn giấy(TDHTEDS-STD) |
Nhãn Giấy(TDHTEDSUISEX-STD) |
Nhãn giấy(TDHTGENFLEX-STD) |
Nhãn giấy(TDHTPRINTS-STD) |
Nhãn Giấy(TDHTSOFTWORK-STD) |
Nhãn in báo kết quả kiểm tra xe (cuộn/2000 miếng) - B20091502900 |
Nhãn in dạng cuộn (cuộn/1000 miếng) - ETIKPE080030-1 |
Nhãn in mã vạch kìm Wurth (vật tư phục vụ sx dụng cụ cầm tay) |
Nhãn Mác dùng cho hàng gốm sứ mỹ nghệ ( bằng giấy cotton ) ; Hãng sản xuất : Mananata |
Nhãn máy bằng giấy |
NHãN NHậN BIếT MàU Đỏ-JG645U |
Nhãn phụ bằng giấy 6600 cái/ cuộn |
Nhãn phụ bằng giấy 7200 cái/ cuộn |
Nhãn sản phẩm (Vật tư sản xuất dụng cụ y tế) |
Nhãn sản phẩm bằng giấy New |
nhãn thermolite giấy |
Nhãn thông báo 30mm x 10mm |
Nhãn thông báo 40mm x 12mm |
Nhãn vở bằng giấy (20chiếc/gói) NV-002 |
Nhãn vở bằng giấy (24chiếc/gói) NV-001 |
Nhựa miếng in mã vạch, graphiplast 7537/235 (nhãn đã in trên giấy phủ nhựa, 01 cuộn=1000 miếng ;size:114mmx76.2mm,chịu nhiệt >290độC) chưa cắt thành miếng |
Niêm phong giấy |
NVL dùng cho sản xuất : Nhãn 802 |
Phiếu bảo hành dùng cho bếp ga du lịch, Hàng mới 100%. F.O.C |
PRICE CARD VARIOUS- 9378PAP199- Giấy ghi giá. Hiệu Longchamp. Hàng mới 100% |
Price tags Vari- 9020PAP199- Giấy ghi giá. Hiệu Longchamp. Hàng mới 100% |
Tem dán bằng giấy5INAX005 |
Tem dán bằng giấy5INAX039 |
Tem dùng để dán trên sản phẩm |
Tem giấy5HPPC003 |
Tem giấy5HPPC091 |
Tem giấy5HPPC096 |
Tem giấy5HPPC097 |
Tem nhãn bằng giấy, chưa in |
Tem nhãn bằng giấy, dùng cho máy in tem QR dạng cuộn (50m/cuộn) |
Tem nhãn đã in bằng giấy SI-GT-I9103, Hàng mới 100% |
Tem nhãn đã in bằng giấy, Hàng mới 100% |
Tem nhãn DJ64-00700D Label, Kt: 5mmx8mm |
Tem nhãn dùng cho điện thoại di động -GH68-28669A |
tem nhãn(bằng giấy) - STICK LM-TP305W(1hộp = 10 cuộn,quy cách 1cuộn = 5mm x 8mét) |
tem nhãn(bằng giấy)- STICK LM-TP312W(1hộp = 10 cuộn,quy cách 1cuộn = 12mm x 8mét) |
Tem số series dùng cho bếp ga du lịch, Hàng mới 100%. F.O.C |
Thẻ bảo hành bằng giấy |
Thẻ ghi mã số sản phẩm bằng giấy của đài (M200) dùng cho xe Spark |
Vật tư sản xuất sơn: Giấy cuộn SATO 230x90mm để in nhãn |
000180993 Miếng dán 1X1.8m SP12 "A" hiệu Mango |
1931079900 Miếng dán Nylon hiệu Accessorize |
1933629900 Miếng dán Plastic hiệu Accessorize |
1995469900 Miếng dán Polyester hiệu Accessorize |
1995469900 Sổ tay hiệu Accessorize |
1995569900 Miếng dán Plastic hiệu Accessorize |
4901100000 Miếng dán Plastic hiệu Accessorize |
DK009 Nhãn dán giá hiệu Pedro |
Giấy in nhãn sản phẩm (90*29)mm (Vật tư phục vụ sản xuất dụng cụ y tế) |
Nhãn giấy (chưa in dữ liệu), dùng để đóng gói hàng hoá - HUMIDITY INDICATOR CARD PHI5MAX/50-90 (105*75MM) |
Nhựa miếng in mã vạch, graphiplast 7537/235 (nhãn đã in trên giấy phủ nhựa, 01 cuộn=1000 miếng ;size:114mmx76.2mm,chịu nhiệt >290độC) chưa cắt thành miếng |
Price tags Vari- 9020PAP199- Giấy ghi giá. Hiệu Longchamp. Hàng mới 100% |
Vật tư sản xuất sơn: Giấy cuộn SATO 230x90mm để in nhãn |
Phần X:BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA) GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG |
Chương 48:Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 48219090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 25.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-31/12/2020 | 24.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 24 |
31/12/2021-30/12/2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 12 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 48219090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 48219090
Bạn đang xem mã HS 48219090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 48219090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 48219090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.