- Phần XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
-
- Chương 56: Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng
- 5604 - Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.
- 560490 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người (nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04),
trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các
kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ, rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5
mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản
phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc
dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông
nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc
43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc
42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và sợi carbon hoặc các sản
phẩm bằng sợi carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng
chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn và bộ
đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo
và ruy băng máy chữ, băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã
lót (bỉm) cho trẻ); hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hay nhiều loại vật liệu dệt
được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng cao
nhất.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn, hàng hóa sẽ được
phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B) Quy tắc trên được hiểu là:
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có trọng lượng bằng
tổng trọng lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi
kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó
lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có
loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu
dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại
sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3.(A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B)
tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như
“sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”:
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc
Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Một số loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không
xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương
54;
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim
loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4.(A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
“đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng
(kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex;
hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được
phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi
hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng đồng nhất không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm
hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở
dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví
dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi,
hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu”
có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) trọng lượng không quá 1.000 g
(kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng visco rayon…...27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ
cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu,
may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn,
khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường
viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như
đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các
mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn
giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ
các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các
cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt
tấm gồm hai hay nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi
nhau và những tấm làm từ hai hay nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép
thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các
Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú
giải 7 trên đây; và
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của
các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp
sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những
lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết
bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su
cũng được phân loại trong Phần này.
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã
nhúng”.
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”.
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh
mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả
monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị
kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban
đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ
dài ban đầu.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp
theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may
sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến
62.11.
Chú giải Phân nhóm.
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới
đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối
hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được (“sợi xám”), được sản xuất từ nguyên liệu
tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền
màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo
thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ
khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử
lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy
trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã
in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp),
hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc
nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc
xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có
yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in):
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm
nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành);
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu;
hoặc
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp.
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm
không được xem xét).
(h) Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các
sợi có màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các
hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy
chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.)
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi
hoặc các loại vải kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu
trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(ij) Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi
ngang kế tiếp.
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hay nhiều vật
liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu
dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc
các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống
nhau.
(B) Để áp dụng qui tắc này:
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo
Qui tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét;
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết
hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân
loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó,
được phân loại theo chỉ thêu.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or
horsehair waste (heading 05.11);
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like
(heading 59.11);
(c) Cotton linters or other vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos or other products of
heading 68.12 or 68.13;
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(f) Sensitised textiles of headings 37.01 to 37.04;
(g) Monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1 mm or
strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width
exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39), or plaits or fabrics or other
basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter
39;
(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter
40;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or
articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or
43.04;
(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose
wadding);
(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles
of Chapter 64;
(o) Hair-nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Goods of Chapter 67;
(q) Abrasive-coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres
or articles of carbon fibres of heading 68.15;
(r) Glass fibres or articles of glass fibres, other than embroidery with
glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and
lighting fittings);
(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and
nets);
(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing,
slide fasteners, typewriter ribbons, sanitary towels (pads) and tampons,
napkins (diapers) and napkin liners for babies); or
(v) Articles of Chapter 97
2. (A) Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02
and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if
consisting wholly of that one textile material which predominates by weight
over any other single textile material.
When no one textile material predominates by weight, the goods are to be
classified as if consisting wholly of that one textile material which is
covered by the heading which occurs last in numerical order among those which
equally merit consideration.
(B) For the purposes of the above rule:
(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading
56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is
to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the
classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile
material;
(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining
first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter,
disregarding any materials not classified in that Chapter;
(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter,
Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of different textile
materials, such materials are to be treated as a single textile
material.
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the
following descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and
cables”:
(a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man-made fibres (including yarn of two or more monofilaments of
Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;
(c) Of true hemp or flax:
(i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir, consisting of three or more plies;
(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f) Reinforced with metal thread.
(B) Exceptions:
(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn
reinforced with metal thread;
(b) Man-made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without
twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is
subject to paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale- yarn of heading 56.06.
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression
“put up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions
in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including
support) not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn;
or
(ii) 125 g in other cases;
(b) In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of man-made filament yarn of less than 3,000 decitex,
silk or silk waste;
(ii) 125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex;
or
(iii) 500 g in other cases;
(c) In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated
by dividing threads which render them independent one of the other, each of
uniform weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn; or
(ii) 125 g in other cases.
(B) Exceptions:
(a) Single yarn of any textile material, except:
(i) Single yarn of wool or fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single yarn of wool or fine animal hair, bleached, dyed or printed,
measuring more than 5,000 decitex;
(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk or waste silk, however put up; or
(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or
skeins;
(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, bleached, dyed
or printed, measuring 133 decitex or less; and
(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cross-reeled hanks or skeins; or
(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the
textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical
bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery
looms).
5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08, the expression
“sewing thread” means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including
support) not exceeding 1,000 g;
(b) Dressed for use as sewing thread; and
(c) With a final “Z” twist.
6. For the purposes of this Section, the expression “high tenacity yarn”
means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex),
greater than the following:
Single yarn of nylon or other polyamides, or of polyesters…...60
cN/tex
Multiple (folded) or cabled yarn of nylon or other polyamides, or of
polyesters......53 cN/tex
Single, multiple (folded) or cabled yarn of viscose rayon…...27
cN/tex.
7. For the purposes of this Section, the expression “made up” means:
(a) Cut otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares,
blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly
tapered or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of which
have been prevented from unravelling by hot cutting or by other simple
means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from
unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting
of two or more lengths of identical material joined end to end and piece
goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not
padded);
(g) Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or
in the form of a number of items in the length.
8. For the purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise
requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning
of Note 7 above; and
(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to
59.
9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of
layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right
angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an
adhesive or by thermal bonding.
10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber
threads are classified in this Section.
11. For the purposes of this Section, the expression “impregnated” includes
“dipped”.
12. For the purposes of this Section, the expression “polyamides” includes
“aramids”.
13. For the purposes of this Section and, where applicable, throughout the
Nomenclature, the expression “elastomeric yarn” means filament yarn,
including monofilament, of synthetic textile material, other than textured
yarn, which does not break on being extended to three times its original
length and which returns, after being extended to twice its original length,
within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half
times its original length.
14. Unless the context otherwise requires, textile garments of different
headings are to be classified in their own headings even if put up in sets
for retail sale. For the purposes of this Note, the expression “textile
garments” means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to
62.11.
Subheading Notes.
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been
bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(ii) is of indeterminate colour (“grey yarn”), manufactured from garnetted
stock.
Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye
(which disappears after simple washing with soap) and, in the case of
man-made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example,
titanium dioxide).
(b) Bleached yarn
Yarn which:
(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or,
unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in
the mass) or treated with a white dressing;
(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and
bleached yarns.
(c) Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive
colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a
mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or
mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the
impression of dots;
(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or
(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached
yarn and coloured yarn.
The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to
strip or the like of Chapter 54.
(d) Unbleached woven fabric
Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been bleached,
dyed or printed. Such fabric may have been treated with a colourless dressing
or a fugitive dye.
(e) Bleached woven fabric
Woven fabric which:
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white
or treated with a white dressing, in the piece;
(ii) consists of bleached yarn; or
(iii) consists of unbleached and bleached yarn.
(f) Dyed woven fabric
Woven fabric which:
(i) is dyed a single uniform colour other than white (unless the context
otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than
white (unless the context otherwise requires), in the piece; or
(ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(g) Woven fabric of yarns of different colours
Woven fabric (other than printed woven fabric) which:
(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of
the same colour (other than the natural colour of the constituent
fibres);
(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(iii) consists of marl or mixture yarns.
(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into
consideration.)
(h) Printed woven fabric
Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from
yarns of different colours.
(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics
bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of
transfer paper, by flocking or by the batik process.)
The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or
fabrics within the above categories.
The definitions at (d) to (h) above apply, mutatis mutandis, to knitted or
crocheted fabrics.
(ij) Plain weave
A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternately
over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes
alternately over and under successive yarns of the weft.
2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile
materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material
which would be selected under Note 2 to this Section for the classification
of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same
textile materials.
(B) For the application of this rule:
(a) where appropriate, only the part which determines the classification
under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;
(b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a
pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;
(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the
ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without
visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the
embroidering threads alone.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Mền xơ, phớt hoặc các sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chất hoặc các chế phẩm (ví dụ, nước hoa hoặc mỹ phẩm thuộc Chương 33, xà phòng hoặc các chất tẩy thuộc nhóm 34.01, các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự thuộc nhóm 34.05, các chất làm mềm vải thuộc nhóm 38.09) ở đó vật liệu dệt chỉ được xem như là vật mang;
(b) Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11;
(c) Bột mài hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo, bồi trên nền phớt hoặc trên nền sản phẩm không dệt (nhóm 68.05);
(d) Mica đã liên kết khối hoặc tái chế, bồi trên nền phớt hoặc trên nền vật liệu không dệt (nhóm 68.14);
(e) Lá kim loại bồi trên nền phớt hoặc bồi trên vật liệu không dệt (thường thuộc Phần XIV hoặc XV); hoặc
(f) Băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự thuộc nhóm 96.19.
2. Thuật ngữ “phớt” kể cả phớt xuyên kim (needleloom) và vải được cấu tạo từ một màng bằng xơ dệt được liên kết tốt hơn do khâu đính chính xơ của màng đó.
3. Các nhóm 56.02 và 56.03 bao gồm phớt và các sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su bất kể tính chất của các vật liệu này (đặc hoặc xốp).
Nhóm 56.03 cũng bao gồm cả các sản phẩm không dệt trong đó plastic hoặc cao su tạo thành chất kết dính.
Tuy nhiên, các nhóm 56.02 và 56.03 không bao gồm:
(a) Phớt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su, có chứa vật liệu dệt từ 50% trở xuống tính theo trọng lượng hoặc phớt đã bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su (Chương 39 hoặc 40);
(b) Sản phẩm không dệt, hoặc bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su, hoặc tráng hoặc phủ cả hai mặt bằng vật liệu trên, với điều kiện là việc tráng hoặc phủ như vậy có thể nhìn thấy được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự biến đổi về màu sắc (Chương 39 hoặc 40); hoặc
(c) Tấm, bản mỏng hoặc dải bằng plastic xốp hoặc cao su xốp kết hợp với phớt hoặc vật liệu không dệt, trong đó vật liệu dệt chỉ đơn thuần là vật liệu để gia cố (Chương 39 hoặc 40).
4. Nhóm 56.04 không bao gồm sợi dệt, hoặc dải hoặc các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, trong đó chất ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường thuộc các Chương từ 50 đến 55); theo mục đích của phần này, không cần quan tâm đến bất cứ sự thay đổi nào về màu sắc.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Wadding, felt or nonwovens, impregnated, coated or covered substances or preparations (for example, perfumes or cosmetics of Chapter 33, soaps or detergents of heading 34.01, polishes, creams or similar preparations of heading 34.05, fabric softeners of heading 38.09) where the textile material is present merely as a carrying medium;
(b) Textile products of heading 58.11;
(c) Natural or artificial abrasive powder or grain, on a backing of felt or nonwovens (heading 68.05);
(d) Agglomerated or reconstituted mica, on a backing of felt or nonwovens (heading 68.14);
(e) Metal foil on a backing of felt or nonwovens (generally Section XIV or XV); or
(f) Sanitary towels (pads) and tampons, napkins and napkin liners for babies and similar articles of heading 96.19.
2. The term “felt” includes needleloom felt and fabrics consisting of a web of textile fibres the cohesion of which has been enhanced by a stitch- bonding process using fibres from the web itself.
3. Headings 56.02 and 56.03 cover respectively felt and nonwovens, impregnated, coated, covered or laminated with plastics or rubber whatever the nature of these materials (compact or cellular).
Heading 56.03 also includes nonwovens in which plastics or rubber forms the bonding substance.
Headings 56.02 and 56.03 do not, however, cover:
(a) Felt impregnated, coated, covered or laminated with plastics or rubber, containing 50 % or less by weight of textile material or felt completely embedded in plastics or rubber (Chapter 39 or 40);
(b) Nonwovens, either completely embedded in plastics or rubber, or entirely coated or covered on both sides with such materials, provided that such coating or covering can be seen with the naked eye with no account being taken of any resulting change of colour (Chapter 39 or 40); or
(c) Plates, sheets or strip of cellular plastics or cellular rubber combined with felt or nonwovens, where the textile material is present merely for reinforcing purposes (Chapter 39 or 40).
4. Heading 56.04 does not cover textile yarn, or strip or the like of heading 54.04 or 54.05, in which the impregnation, coating or covering cannot be seen with the naked eye (usually Chapters 50 to 55); for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dây thun < 10 inch... (mã hs dây thun 10 i/ mã hs của dây thun 1) |
đai thun w20mm/t1.2mm... (mã hs đai thun w20mm// mã hs của đai thun w20) |
dây viền thun W20MM T0.8MM... (mã hs dây viền thun w/ mã hs của dây viền thu) |
Dây thun (elastic cord)... (mã hs dây thun elast/ mã hs của dây thun el) |
CHI MAY 2500M/CUON HANG MOI 100%... (mã hs chi may 2500m/c/ mã hs của chi may 2500) |
CHI MAY 5000M/CUON HANG MOI 100%... (mã hs chi may 5000m/c/ mã hs của chi may 5000) |
Dây thun các loại... (mã hs dây thun các lo/ mã hs của dây thun các) |
Dây thun bản- elastic tape (1ROLL 30M)... (mã hs dây thun bản e/ mã hs của dây thun bản) |
Dây thun Polyester... (mã hs dây thun polyes/ mã hs của dây thun pol) |
Dây thun <10inch... (mã hs dây thun 10inc/ mã hs của dây thun 10) |
ELASTIC TAPE SAMPLES- CHUN CÁC LOẠI DÙNG ĐỂ MAY MẪU... (mã hs elastic tape sa/ mã hs của elastic tape) |
NYLON TAPE SAMPLES- CHUN VIỀN CÁC LOẠI DÙNG ĐỂ MAY MẪU... (mã hs nylon tape samp/ mã hs của nylon tape s) |
RUBER ELASTIC TAPE SAMPLES- CHUN CÁC LOẠI DÙNG ĐỂ MAY MẪU... (mã hs ruber elastic t/ mã hs của ruber elasti) |
Chun viền hàng mới 100%... (mã hs chun viền hàng/ mã hs của chun viền hà) |
TAPE SAMPLES- Chun chặn các loại 4MM dùng để may mẫu... (mã hs tape samples c/ mã hs của tape samples) |
Dây luồn- Drawcord(FA20 MEN BULK-PO#4400145590)... (mã hs dây luồn drawc/ mã hs của dây luồn dr) |
Dây chun- Eband(FA20 CDW BULK-PO#4400145657)... (mã hs dây chun eband/ mã hs của dây chun eb) |
DÂY THUN KHỔ 1-1/2", phụ liệu may hàng SXXK. Hàng mới 100%... (mã hs dây thun khổ 1/ mã hs của dây thun khổ) |
DÂY THUN(BINDDING TAPE)... (mã hs dây thunbinddi/ mã hs của dây thunbin) |
Băng thun(dây thun)... (mã hs băng thundây t/ mã hs của băng thundâ) |
Thun bo Tape "Y-tape" 50 mm Elastic Snicker Black... (mã hs thun bo tape y/ mã hs của thun bo tape) |
Dây thun 100% poly30mm... (mã hs dây thun 100% p/ mã hs của dây thun 100) |
Chun luồn... (mã hs chun luồn/ mã hs của chun luồn) |
Dây luồn thun... (mã hs dây luồn thun/ mã hs của dây luồn thu) |
Dây dệt (yds)... (mã hs dây dệt yds/ mã hs của dây dệt yds) |
DÂY ĐAI THUN... (mã hs dây đai thun/ mã hs của dây đai thun) |
Chun (bọc vật liệu dệt có chứa sợi đàn hồi). Hàng mới 100% size 0.75"... (mã hs chun bọc vật l/ mã hs của chun bọc vậ) |
Dây treo. Mới 100%... (mã hs dây treo mới 1/ mã hs của dây treo mớ) |
Dây luồn 1/8"~ 4". Mới 100%... (mã hs dây luồn 1/8~/ mã hs của dây luồn 1/8) |
Dây kéo khoá 1/4" ~ 5". Mới 100%... (mã hs dây kéo khoá 1// mã hs của dây kéo khoá) |
Băng chống trượt... (mã hs băng chống trượ/ mã hs của băng chống t) |
Dây chun dùng cho may mặc, kích thước 5mm,mã hàng110F007A. Mới 100%... (mã hs dây chun dùng c/ mã hs của dây chun dùn) |
Chun các loại dùng Cho May Mặc, hàng mới 100%... (mã hs chun các loại d/ mã hs của chun các loạ) |
Dây thun (15mm)... (mã hs dây thun 15mm/ mã hs của dây thun 15) |
Thun 40MM... (mã hs thun 40mm/ mã hs của thun 40mm) |
Chun 33mm... (mã hs chun 33mm/ mã hs của chun 33mm) |
THUN LƯNG (S-30S WEBBING 300MMx30M (ROLL))... (mã hs thun lưng s30/ mã hs của thun lưng s) |
DÂY GIÀY... (mã hs dây giày/ mã hs của dây giày) |
Dây chun (S20, EBGW-8_YOC W0061 AC E BAND KYOUNG)... (mã hs dây chun s20/ mã hs của dây chun s2) |
Dây chun bằng sợi cao su được bọc vật liệu dệt... (mã hs dây chun bằng s/ mã hs của dây chun bằn) |
Chỉ dệt... (mã hs chỉ dệt/ mã hs của chỉ dệt) |
Dây thun K: 0.1-10"... (mã hs dây thun k 01/ mã hs của dây thun k) |
Dây viền (7200 YDS)... (mã hs dây viền 7200/ mã hs của dây viền 72) |
Chun 60mm... (mã hs chun 60mm/ mã hs của chun 60mm) |
Chun các loại. Hàng mới 100%... (mã hs chun các loại/ mã hs của chun các loạ) |
Phụ liệu trang trí các loại... (mã hs phụ liệu trang/ mã hs của phụ liệu tra) |
Dây dệt 1/4" ~ 5". Mới 100%... (mã hs dây dệt 1/4 ~/ mã hs của dây dệt 1/4) |
Chun 40mm trắng, VN, 3000 mtr, Hàng mới 100%... (mã hs chun 40mm trắng/ mã hs của chun 40mm tr) |
Chun quần các loại... (mã hs chun quần các l/ mã hs của chun quần cá) |
THUN BẢN... (mã hs thun bản/ mã hs của thun bản) |
Chun 1,9 cm, chất liệu polyester và sợi cao su, dùng làm phụ kiện may mặc (2030 yds)... (mã hs chun 19 cm ch/ mã hs của chun 19 cm) |
Chun các loại bằng cao su, được bọc bằng vật liệu dệt,dạng chiếc, dùng làm phụ liệu hàng may mặc... (mã hs chun các loại b/ mã hs của chun các loạ) |
Thun khổ 1-5 cm (High tech elastic webbing 6mm Polypropylene 75% polyurethane 25%)... (mã hs thun khổ 15 cm/ mã hs của thun khổ 15) |
Đầu lọc thí nghiệm... (mã hs đầu lọc thí ngh/ mã hs của đầu lọc thí) |
Chun được bọc bằng vật liệu dệt... (mã hs chun được bọc b/ mã hs của chun được bọ) |
Dây thun.Hàng mới 100%... (mã hs dây thunhàng m/ mã hs của dây thunhàn) |
Chun co dãn (chất liệu polyester) kích thước 1/8"... (mã hs chun co dãn ch/ mã hs của chun co dãn) |
Chun (khổ 40'')... (mã hs chun khổ 40/ mã hs của chun khổ 40) |
Dây chun (Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải, đã ngâm tẩm, tráng, phủ)... (mã hs dây chun chỉ c/ mã hs của dây chun ch) |
Chun từ sợi bện được bao ngoài bằng cao su, kích thước 25MM. Hàng mới 100%... (mã hs chun từ sợi bện/ mã hs của chun từ sợi) |
Dây chun co giãn bản rộng 10*10mm, màu #60, hãng T. MASUMI & CO.,LTD, mã hàng HM20U, chất liệu: 85% Polyester, 15% Spandex. Mới 100%... (mã hs dây chun co giã/ mã hs của dây chun co) |
Dây thun luồn các loại... (mã hs dây thun luồn c/ mã hs của dây thun luồ) |
Chun (đồ phụ trợ may mặc bằng cao su)... (mã hs chun đồ phụ tr/ mã hs của chun đồ phụ) |
Chun các loại (chun được bọc chỉ khổ 1-6cm)... (mã hs chun các loại/ mã hs của chun các loạ) |
Dây thun 30 mm... (mã hs dây thun 30 mm/ mã hs của dây thun 30) |
Dây thun 40 mm... (mã hs dây thun 40 mm/ mã hs của dây thun 40) |
Dây chun, liên kết giữa các sợi hoặc bó sợi bằng vật liệu dệt, màu trắng... (mã hs dây chun liên/ mã hs của dây chun li) |
Chun 14cm, mới 100%... (mã hs chun 14cm mới/ mã hs của chun 14cm m) |
Dây băng, viền luồn, trang trí 20MM... (mã hs dây băng viền/ mã hs của dây băng vi) |
Băng thun- Dây thun thành phẩm các loại 5 mm. 5MM HTTB-032- ELASTIC BAND... (mã hs băng thun dây/ mã hs của băng thun d) |
Dây Thun (SKV-30)- Khổ 30mm Col WH... (mã hs dây thun skv3/ mã hs của dây thun sk) |
Thun khổ 35mm... (mã hs thun khổ 35mm/ mã hs của thun khổ 35m) |
Dây thun dệt (680 x 1.590cm). Hàng mới 100%... (mã hs dây thun dệt 6/ mã hs của dây thun dệt) |
Dây thun dệt (33.020 x 1.590cm). Hàng mới 100%... (mã hs dây thun dệt 3/ mã hs của dây thun dệt) |
Dây thun bản(băng thun, dây đai) 5mm... (mã hs dây thun bảnbă/ mã hs của dây thun bản) |
Nhãn in Gap ID Label 16x32mm- (hàng mới 100%)... (mã hs nhãn in gap id/ mã hs của nhãn in gap) |
Nhãn phụ TA12 03F02 (nhãn vải)- (hàng mới 100%)... (mã hs nhãn phụ ta12 0/ mã hs của nhãn phụ ta1) |
Nhãn in KOHLS UPC- (hàng mới 100%)... (mã hs nhãn in kohls u/ mã hs của nhãn in kohl) |
Nhãn in Nylon ID Label- (hàng mới 100%)... (mã hs nhãn in nylon i/ mã hs của nhãn in nylo) |
Dây thun bản (băng thun, dây đai) 10mm... (mã hs dây thun bản b/ mã hs của dây thun bản) |
Dây đai phản quang 10mm/5mm F5 (Dây PP)... (mã hs dây đai phản qu/ mã hs của dây đai phản) |
Chun các loại mới 100%... (mã hs chun các loại m/ mã hs của chun các loạ) |
Thun các loại (hàng mới 100%) (chỉ và sợi cao su, được bọc vật liệu dệt, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic) (Tái xuất theo HĐGC SỐ: 01/2019 JD-UK ngày 05/12/2018 đến 31/12/2019)... (mã hs thun các loại/ mã hs của thun các loạ) |
Dây thun tròn 2mm- Nâu... (mã hs dây thun tròn 2/ mã hs của dây thun trò) |
DÂY THUN (ELASTIC WEBBING) 80017198(33832-10R) (BỀ RỘNG 10MM)... (mã hs dây thun elast/ mã hs của dây thun el) |
Thun luồn... (mã hs thun luồn/ mã hs của thun luồn) |
Sợi spandex được bọc bằng vật liệu dệt(spandex covered yarn)... (mã hs sợi spandex đượ/ mã hs của sợi spandex) |
DÂY THUN 30778 (5MM->90 MM)... (mã hs dây thun 30778/ mã hs của dây thun 307) |
DÂY THUN 31439 (5MM->90 MM)... (mã hs dây thun 31439/ mã hs của dây thun 314) |
DÂY THUN 31445 (5MM->90 MM)... (mã hs dây thun 31445/ mã hs của dây thun 314) |
DÂY THUN 33625 (5MM->90 MM)... (mã hs dây thun 33625/ mã hs của dây thun 336) |
DÂY THUN 33B07 (5MM->90 MM)... (mã hs dây thun 33b07/ mã hs của dây thun 33b) |
DÂY THUN 33F94 (5MM->90 MM)... (mã hs dây thun 33f94/ mã hs của dây thun 33f) |
DÂY THUN 80401 (5MM->90 MM)... (mã hs dây thun 80401/ mã hs của dây thun 804) |
Dây chun 9.6cm màu,hàng mới 100%... (mã hs dây chun 96cm/ mã hs của dây chun 96) |
Dây chun 7.5cm màu.,hàng mới 100%... (mã hs dây chun 75cm/ mã hs của dây chun 75) |
Dây chun 7cm trắng.,hàng mới 100%... (mã hs dây chun 7cm tr/ mã hs của dây chun 7cm) |
Dây chun 3.5cm trắng,hàng mới 100%... (mã hs dây chun 35cm/ mã hs của dây chun 35) |
Dây chun 4.8cm trắng,hàng mới 100%... (mã hs dây chun 48cm/ mã hs của dây chun 48) |
Dây chun 7cm màu,hàng mới 100%... (mã hs dây chun 7cm mà/ mã hs của dây chun 7cm) |
Dây chun 3.8cm trắng,hàng mới 100%... (mã hs dây chun 38cm/ mã hs của dây chun 38) |
Dây chun 6.4cm trắng.,hàng mới 100%... (mã hs dây chun 64cm/ mã hs của dây chun 64) |
DÂY THUN 62613256(30511-7) (BỀ RỘNG 7MM)... (mã hs dây thun 626132/ mã hs của dây thun 626) |
DÂY THUN 61011601(88460-44) (BỀ RỘNG 44MM)... (mã hs dây thun 610116/ mã hs của dây thun 610) |
DÂY THUN 61019342(33C16-10) (BỀ RỘNG 10MM)... (mã hs dây thun 610193/ mã hs của dây thun 610) |
DÂY THUN 62612672(80029-8FC) (BỀ RỘNG 8MM)... (mã hs dây thun 626126/ mã hs của dây thun 626) |
DÂY THUN 62631357(30578-10W) (BỀ RỘNG 10MM)... (mã hs dây thun 626313/ mã hs của dây thun 626) |
DÂY THUN 80002522(10080-50P) (BỀ RỘNG 50MM)... (mã hs dây thun 800025/ mã hs của dây thun 800) |
DÂY THUN 80002826(88460-50)3 (BỀ RỘNG 50MM)... (mã hs dây thun 800028/ mã hs của dây thun 800) |
DÂY THUN 62719067(21103-40P)&(E419) (BỀ RỘNG 40MM)... (mã hs dây thun 627190/ mã hs của dây thun 627) |
Dây Đai (42.66Kg 1,851 Y)... (mã hs dây đai 4266k/ mã hs của dây đai 42) |
Dây Thun (215.37kg 7,401Y)... (mã hs dây thun 2153/ mã hs của dây thun 21) |
Dây Luồn (230.11 Kg 4,746 Sợi)... (mã hs dây luồn 2301/ mã hs của dây luồn 23) |
DÂY THUN (TRCMZ009) Comez Band Single 25MM 1"... (mã hs dây thun trcmz/ mã hs của dây thun tr) |
TRCMZ010#&DÂY THUN (TRCMZ010) Comez Band Single 28MM 1 1/8"... (mã hs trcmz010#&dây t/ mã hs của trcmz010#&dâ) |
SỢI POLYESTER ĐÃ XE- POLYESTER TWIST YARN... (mã hs sợi polyester đ/ mã hs của sợi polyeste) |
DÂY THUN 62692765(88170-45) (BỀ RỘNG 45MM)... (mã hs dây thun 626927/ mã hs của dây thun 626) |
DÂY THUN 61000288(88009-10P) (BỀ RỘNG 10MM)... (mã hs dây thun 610002/ mã hs của dây thun 610) |
DÂY THUN 61012609(33832-10P) (BỀ RỘNG 10MM)... (mã hs dây thun 610126/ mã hs của dây thun 610) |
DÂY THUN 61025476(72041-10P) (BỀ RỘNG 10MM)... (mã hs dây thun 610254/ mã hs của dây thun 610) |
DÂY THUN 61031310(33640-35W) (BỀ RỘNG 35MM)... (mã hs dây thun 610313/ mã hs của dây thun 610) |
DÂY THUN 62729053(31200-45P) (BỀ RỘNG 45MM)... (mã hs dây thun 627290/ mã hs của dây thun 627) |
Dây thun bản SIZE.15 mm, COLOR#BK... (mã hs dây thun bản si/ mã hs của dây thun bản) |
Dây thun 30MM CT07- E023 (mới 100%)... (mã hs dây thun 30mm c/ mã hs của dây thun 30m) |
Dây thun 65MM CT07- E023 (mới 100%)... (mã hs dây thun 65mm c/ mã hs của dây thun 65m) |
Dây Thun 8MM... (mã hs dây thun 8mm/ mã hs của dây thun 8mm) |
DÂY THUN 10MM... (mã hs dây thun 10mm/ mã hs của dây thun 10m) |
DÂY THUN 25MM... (mã hs dây thun 25mm/ mã hs của dây thun 25m) |
Dây luồn trang trí... (mã hs dây luồn trang/ mã hs của dây luồn tra) |
DÂY THUN 61031155(33A25-10P) (BỀ RỘNG 10MM)... (mã hs dây thun 610311/ mã hs của dây thun 610) |
DÂY THUN DRR406 60-022/10(30192-10E) (BỀ RỘNG 10MM)... (mã hs dây thun drr406/ mã hs của dây thun drr) |
ELASTIC BAND TKB 170119-30 MM BLACK (Made in Vietnam)- Thun TKB 170119-30MM(18017S-30) Màu đen... (mã hs elastic band tk/ mã hs của elastic band) |
Dây chun (dây thun bản) 0.6cm trắng (72908.77 mét),Hàng mới 100%... (mã hs dây chun dây t/ mã hs của dây chun dâ) |
ELASTIC TAPE SAMPLES- CHUN CÁC LOẠI DÙNG ĐỂ MAY MẪU (tái xuất từ dòng hàng số 1 của tk 103081953000)... (mã hs elastic tape sa/ mã hs của elastic tape) |
CHUN (E.BAND)... (mã hs chun eband/ mã hs của chun eband) |
Sợi đóng gói bằng sợi dệt bọc ngoài bằng Plastic- Gland 6x6. Hàng xuất trả theo TK 102893677500 (26/09/19), invoice PRO-SC3062-01 (08/07/19)... (mã hs sợi đóng gói bằ/ mã hs của sợi đóng gói) |
Dây chun 0.6cm. Theo tờ khai số 102879717030, ngày 19/09/2019, mục 02... (mã hs dây chun 06cm/ mã hs của dây chun 06) |
Dây thun dệt K-L-B-AD-1219-0511-A (680 x 1.590 cm). Hàng mới 100%... (mã hs dây thun dệt k/ mã hs của dây thun dệt) |
Dây chun 2cm trắng. Hàng mới 100%... (mã hs dây chun 2cm tr/ mã hs của dây chun 2cm) |
Dây Luồn (Dây thun) 66,795.00 YARD... (mã hs dây luồn dây t/ mã hs của dây luồn dâ) |
Dây đai (Băng dệt)... (mã hs dây đai băng d/ mã hs của dây đai băn) |
Dây thun 50MM... (mã hs dây thun 50mm/ mã hs của dây thun 50m) |
Dây thun 100% polyester khổ 30mm (hàng là nguyên phụ liệu may mặc, mới 100%)... (mã hs dây thun 100% p/ mã hs của dây thun 100) |
DÂY THUN 617272(30778-10R) (BỀ RỘNG 10MM)... (mã hs dây thun 617272/ mã hs của dây thun 617) |
DÂY THUN 601271(30778-10R)&I(S829) (BỀ RỘNG 10MM)... (mã hs dây thun 601271/ mã hs của dây thun 601) |
DÂY THUN 672660(30778-10R)&I(S1702)NKE1 (BỀ RỘNG 10MM)... (mã hs dây thun 672660/ mã hs của dây thun 672) |
Dây chun các loại (Hàng mới 100%)... (mã hs dây chun các lo/ mã hs của dây chun các) |
Dây Thun 25MM BK... (mã hs dây thun 25mm b/ mã hs của dây thun 25m) |
DÂY THUN 31213 (5MM->90 MM)... (mã hs dây thun 31213/ mã hs của dây thun 312) |
DÂY THUN 33H66 (5MM->90 MM)... (mã hs dây thun 33h66/ mã hs của dây thun 33h) |
DÂY THUN 88871 (5MM->90 MM)... (mã hs dây thun 88871/ mã hs của dây thun 888) |
DÂY THUN 30778R (5MM->90 MM)... (mã hs dây thun 30778r/ mã hs của dây thun 307) |
DÂY THUN 31213R (5MM->90 MM)... (mã hs dây thun 31213r/ mã hs của dây thun 312) |
Dây thun 25MM YCV-EC001-EPM 3 (mới 100%)... (mã hs dây thun 25mm y/ mã hs của dây thun 25m) |
Chun bản... (mã hs chun bản/ mã hs của chun bản) |
DÂY THUN 45MM (1.75")... (mã hs dây thun 45mm/ mã hs của dây thun 45m) |
Chun bản 50MM (E.BAND 50MM)... (mã hs chun bản 50mm/ mã hs của chun bản 50m) |
Dây chống bai.hàng mới 100%... (mã hs dây chống baih/ mã hs của dây chống ba) |
Dây Thun (SKV-25)- Khổ 25mm Col WH... (mã hs dây thun skv2/ mã hs của dây thun sk) |
Dây Thun (SKV-40)- Khổ 40mm Col WH... (mã hs dây thun skv4/ mã hs của dây thun sk) |
Dây chun 0.6cm trắng,Hàng mới 100%... (mã hs dây chun 06cm/ mã hs của dây chun 06) |
Dây chun 2cm màu, Hàng mới 100%... (mã hs dây chun 2cm mà/ mã hs của dây chun 2cm) |
Dây chun 1.6cm màu, Hàng mới 100%... (mã hs dây chun 16cm/ mã hs của dây chun 16) |
Dây Thun (SKV- 25)- Khổ 25mm Col WHITE... (mã hs dây thun skv/ mã hs của dây thun sk) |
Dây chun 1.2cm trắng, hàng mới 100%... (mã hs dây chun 12cm/ mã hs của dây chun 12) |
Dây chun 2.5cm trắng, hàng mới 100%... (mã hs dây chun 25cm/ mã hs của dây chun 25) |
Dây chun 3.2 cm trắng,Hàng mới 100%... (mã hs dây chun 32 cm/ mã hs của dây chun 32) |
Dây chun tròn 3mm màu,hàng mới 100%... (mã hs dây chun tròn 3/ mã hs của dây chun trò) |
Dây Chun 5.7cm màu. Hàng mới 100%... (mã hs dây chun 57cm/ mã hs của dây chun 57) |
Dây Chun 1.7 cm màu. Hàng mới 100%... (mã hs dây chun 17 cm/ mã hs của dây chun 17) |
DÂY THUN 61030465(33F37-10P) (BỀ RỘNG 10MM)... (mã hs dây thun 610304/ mã hs của dây thun 610) |
Dây Nylon (NYLON INCL.)... (mã hs dây nylon nylo/ mã hs của dây nylon n) |
Chỉ chun bằng sợi cao su... (mã hs chỉ chun bằng s/ mã hs của chỉ chun bằn) |
Dây chun 1cm trắng,Hàng mới 100%... (mã hs dây chun 1cm tr/ mã hs của dây chun 1cm) |
Chun 4.5cm, màu trắng, hàng mới 100%, dùng làm nguyên phụ liệu may mặc... (mã hs chun 45cm màu/ mã hs của chun 45cm) |
Dây chun (dùng cho quần áo), khổ 11/4". Hàng mới 100%... (mã hs dây chun dùng/ mã hs của dây chun dù) |
Dây chun 1 1/2" màu trắng, Hàng mới 100%... (mã hs dây chun 1 1/2/ mã hs của dây chun 1 1) |
Dây chun tròn 2mm màu BLK, Hàng mới 100%... (mã hs dây chun tròn 2/ mã hs của dây chun trò) |
Dây thun 5/8"... (mã hs dây thun 5/8/ mã hs của dây thun 5/8) |
Dây đai 20mm màu đen, hàng mới 100%... (mã hs dây đai 20mm mà/ mã hs của dây đai 20mm) |
Thun cao su (Elastic Band) 10mm, thành phần 35% Polyester và 65% Latex màu trắng, hàng mới 100%... (mã hs thun cao su el/ mã hs của thun cao su) |
Thun dệt kim (Elastic Band) 30mm, thành phần 70% Polyester và 30% Spandex màu trắng, hàng mới 100%... (mã hs thun dệt kim e/ mã hs của thun dệt kim) |
Chun (TK NHAP 102998573420)... (mã hs chun tk nhap 1/ mã hs của chun tk nha) |
Dây thun (YARD)... (mã hs dây thun yard/ mã hs của dây thun ya) |
Chỉ may (3000m/cuộn/100 cuộn) |
Chun chặn 330m/Cuộn |
Dây thun dùng cho khẩu trang, hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất nệm lò xo(mới 100%)-chỉ(Thread 210D/3),1 cuon=20000 met |
Phụ liệu trang trí dạng dây đươc bọc vỏ bên ngoài - PLASTIC COVERED WITH WEARE-CLOTH(Width from 3 to 10mm)(NPL dùng để SX giày dép) |
Thun GK-7 Webbing 7mm |
Water Blocking Yard 2000D - Sợi chống thấm-Hàng mới 100% |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 56:Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 56049090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 56049090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 56049090
Bạn đang xem mã HS 56049090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 56049090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 56049090: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.