- Phần XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
-
- Chương 58: Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
- 5808 - Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự.
- 580890 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người (nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04),
trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các
kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ, rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5
mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản
phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc
dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông
nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc
43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc
42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và sợi carbon hoặc các sản
phẩm bằng sợi carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng
chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn và bộ
đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo
và ruy băng máy chữ, băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã
lót (bỉm) cho trẻ); hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hay nhiều loại vật liệu dệt
được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng cao
nhất.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn, hàng hóa sẽ được
phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B) Quy tắc trên được hiểu là:
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có trọng lượng bằng
tổng trọng lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi
kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó
lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có
loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu
dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại
sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3.(A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B)
tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như
“sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”:
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc
Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Một số loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không
xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương
54;
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim
loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4.(A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
“đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng
(kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex;
hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được
phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi
hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng đồng nhất không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm
hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở
dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví
dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi,
hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu”
có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) trọng lượng không quá 1.000 g
(kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng visco rayon…...27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ
cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu,
may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn,
khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường
viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như
đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các
mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn
giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ
các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các
cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt
tấm gồm hai hay nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi
nhau và những tấm làm từ hai hay nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép
thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các
Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú
giải 7 trên đây; và
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của
các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp
sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những
lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết
bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su
cũng được phân loại trong Phần này.
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã
nhúng”.
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”.
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh
mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả
monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị
kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban
đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ
dài ban đầu.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp
theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may
sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến
62.11.
Chú giải Phân nhóm.
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới
đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối
hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được (“sợi xám”), được sản xuất từ nguyên liệu
tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền
màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo
thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ
khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử
lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy
trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã
in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp),
hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc
nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc
xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có
yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in):
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm
nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành);
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu;
hoặc
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp.
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm
không được xem xét).
(h) Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các
sợi có màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các
hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy
chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.)
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi
hoặc các loại vải kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu
trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(ij) Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi
ngang kế tiếp.
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hay nhiều vật
liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu
dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc
các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống
nhau.
(B) Để áp dụng qui tắc này:
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo
Qui tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét;
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết
hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân
loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó,
được phân loại theo chỉ thêu.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or
horsehair waste (heading 05.11);
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like
(heading 59.11);
(c) Cotton linters or other vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos or other products of
heading 68.12 or 68.13;
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(f) Sensitised textiles of headings 37.01 to 37.04;
(g) Monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1 mm or
strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width
exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39), or plaits or fabrics or other
basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter
39;
(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter
40;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or
articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or
43.04;
(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose
wadding);
(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles
of Chapter 64;
(o) Hair-nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Goods of Chapter 67;
(q) Abrasive-coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres
or articles of carbon fibres of heading 68.15;
(r) Glass fibres or articles of glass fibres, other than embroidery with
glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and
lighting fittings);
(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and
nets);
(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing,
slide fasteners, typewriter ribbons, sanitary towels (pads) and tampons,
napkins (diapers) and napkin liners for babies); or
(v) Articles of Chapter 97
2. (A) Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02
and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if
consisting wholly of that one textile material which predominates by weight
over any other single textile material.
When no one textile material predominates by weight, the goods are to be
classified as if consisting wholly of that one textile material which is
covered by the heading which occurs last in numerical order among those which
equally merit consideration.
(B) For the purposes of the above rule:
(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading
56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is
to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the
classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile
material;
(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining
first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter,
disregarding any materials not classified in that Chapter;
(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter,
Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of different textile
materials, such materials are to be treated as a single textile
material.
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the
following descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and
cables”:
(a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man-made fibres (including yarn of two or more monofilaments of
Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;
(c) Of true hemp or flax:
(i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir, consisting of three or more plies;
(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f) Reinforced with metal thread.
(B) Exceptions:
(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn
reinforced with metal thread;
(b) Man-made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without
twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is
subject to paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale- yarn of heading 56.06.
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression
“put up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions
in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including
support) not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn;
or
(ii) 125 g in other cases;
(b) In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of man-made filament yarn of less than 3,000 decitex,
silk or silk waste;
(ii) 125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex;
or
(iii) 500 g in other cases;
(c) In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated
by dividing threads which render them independent one of the other, each of
uniform weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn; or
(ii) 125 g in other cases.
(B) Exceptions:
(a) Single yarn of any textile material, except:
(i) Single yarn of wool or fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single yarn of wool or fine animal hair, bleached, dyed or printed,
measuring more than 5,000 decitex;
(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk or waste silk, however put up; or
(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or
skeins;
(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, bleached, dyed
or printed, measuring 133 decitex or less; and
(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cross-reeled hanks or skeins; or
(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the
textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical
bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery
looms).
5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08, the expression
“sewing thread” means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including
support) not exceeding 1,000 g;
(b) Dressed for use as sewing thread; and
(c) With a final “Z” twist.
6. For the purposes of this Section, the expression “high tenacity yarn”
means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex),
greater than the following:
Single yarn of nylon or other polyamides, or of polyesters…...60
cN/tex
Multiple (folded) or cabled yarn of nylon or other polyamides, or of
polyesters......53 cN/tex
Single, multiple (folded) or cabled yarn of viscose rayon…...27
cN/tex.
7. For the purposes of this Section, the expression “made up” means:
(a) Cut otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares,
blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly
tapered or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of which
have been prevented from unravelling by hot cutting or by other simple
means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from
unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting
of two or more lengths of identical material joined end to end and piece
goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not
padded);
(g) Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or
in the form of a number of items in the length.
8. For the purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise
requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning
of Note 7 above; and
(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to
59.
9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of
layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right
angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an
adhesive or by thermal bonding.
10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber
threads are classified in this Section.
11. For the purposes of this Section, the expression “impregnated” includes
“dipped”.
12. For the purposes of this Section, the expression “polyamides” includes
“aramids”.
13. For the purposes of this Section and, where applicable, throughout the
Nomenclature, the expression “elastomeric yarn” means filament yarn,
including monofilament, of synthetic textile material, other than textured
yarn, which does not break on being extended to three times its original
length and which returns, after being extended to twice its original length,
within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half
times its original length.
14. Unless the context otherwise requires, textile garments of different
headings are to be classified in their own headings even if put up in sets
for retail sale. For the purposes of this Note, the expression “textile
garments” means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to
62.11.
Subheading Notes.
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been
bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(ii) is of indeterminate colour (“grey yarn”), manufactured from garnetted
stock.
Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye
(which disappears after simple washing with soap) and, in the case of
man-made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example,
titanium dioxide).
(b) Bleached yarn
Yarn which:
(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or,
unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in
the mass) or treated with a white dressing;
(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and
bleached yarns.
(c) Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive
colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a
mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or
mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the
impression of dots;
(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or
(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached
yarn and coloured yarn.
The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to
strip or the like of Chapter 54.
(d) Unbleached woven fabric
Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been bleached,
dyed or printed. Such fabric may have been treated with a colourless dressing
or a fugitive dye.
(e) Bleached woven fabric
Woven fabric which:
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white
or treated with a white dressing, in the piece;
(ii) consists of bleached yarn; or
(iii) consists of unbleached and bleached yarn.
(f) Dyed woven fabric
Woven fabric which:
(i) is dyed a single uniform colour other than white (unless the context
otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than
white (unless the context otherwise requires), in the piece; or
(ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(g) Woven fabric of yarns of different colours
Woven fabric (other than printed woven fabric) which:
(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of
the same colour (other than the natural colour of the constituent
fibres);
(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(iii) consists of marl or mixture yarns.
(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into
consideration.)
(h) Printed woven fabric
Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from
yarns of different colours.
(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics
bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of
transfer paper, by flocking or by the batik process.)
The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or
fabrics within the above categories.
The definitions at (d) to (h) above apply, mutatis mutandis, to knitted or
crocheted fabrics.
(ij) Plain weave
A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternately
over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes
alternately over and under successive yarns of the weft.
2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile
materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material
which would be selected under Note 2 to this Section for the classification
of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same
textile materials.
(B) For the application of this rule:
(a) where appropriate, only the part which determines the classification
under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;
(b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a
pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;
(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the
ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without
visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the
embroidering threads alone.
Chú giải chương
1. Chương này không áp dụng cho các loại vải dệt nêu trong Chú giải 1 của Chương 59, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, hoặc những mặt hàng khác thuộc Chương 59.2. Nhóm 58.01 cũng bao gồm các loại vải dệt thoi có sợi ngang nổi vòng, chưa được cắt phần nổi, ở trạng thái này chúng không có vòng lông dựng.
3. Theo mục đích của nhóm 58.03, vải “dệt quấn” (gauze) là loại vải có sợi dọc gồm toàn bộ hoặc một phần của sợi dựng hoặc sợi nền và sợi cuốn cả vòng hoặc nửa vòng đi bắt chéo qua sợi dựng hoặc sợi nền tạo thành nửa vòng, một vòng hoàn chỉnh hoặc nhiều hơn để tạo thành các vòng sợi cho sợi ngang đi qua.
4. Nhóm 58.04 không áp dụng cho vải lưới thắt nút từ dây xe, chão bện (cordage) hoặc thừng, thuộc nhóm 56.08.
5. Theo mục đích của nhóm 58.06, khái niệm “vải dệt thoi khổ hẹp” là:
(a) Vải dệt thoi có khổ rộng không quá 30 cm, hoặc được dệt sẵn như thế hoặc được cắt từ những tấm rộng hơn, với điều kiện đã tạo biên ở hai mép (dệt thoi, gắn keo hoặc bằng cách khác);
(b) Vải dệt thoi dạng ống có chiều rộng khi trải phẳng không quá 30 cm; và
(c) Vải cắt xiên với các mép gấp, có chiều rộng khi chưa gấp mép không quá 30 cm.
Vải dệt thoi khổ hẹp có tua viền được phân loại vào nhóm 58.08.
6. Trong nhóm 58.10, không kể những cái khác, khái niệm “hàng thêu” là hàng thêu bằng chỉ kim loại hoặc chỉ thủy tinh trên vải lộ nền, và hàng được khâu đính trang trí sequin, hạt hoặc các mẫu trang trí bằng vật liệu dệt hoặc vật liệu khác. Nhóm này không bao gồm loại thảm trang trí thêu tay (nhóm 58.05).
7. Ngoài các sản phẩm của nhóm 58.09, Chương này cũng bao gồm các mặt hàng làm từ sợi kim loại và loại làm trang trí như các loại vải dùng cho nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự.
Chapter description
1. This Chapter does not apply to textile fabrics referred to in Note 1 to Chapter 59, impregnated, coated, covered or laminated, or to other goods of Chapter 59.2. Heading 58.01 also includes woven weft pile fabrics which have not yet had the floats cut, at which stage they have no pile standing up.
3. For the purposes of heading 58.03, “gauze” means a fabric with a warp composed wholly or in part of standing or ground threads and crossing or doup threads which cross the standing or ground threads making a half turn, a complete turn or more to form loops through which weft threads pass.
4. Heading 58.04 does not apply to knotted net fabrics of twine, cordage or rope, of heading 56.08.
5. For the purposes of heading 58.06, the expression “narrow woven fabrics” means:
(a) Woven fabrics of a width not exceeding 30 cm, whether woven as such or cut from wider pieces, provided with selvedges (woven, gummed or otherwise made) on both edges;
(b) Tubular woven fabrics of a flattened width not exceeding 30 cm; and
(c) Bias binding with folded edges, of a width when unfolded not exceeding 30 cm.
Narrow woven fabrics with woven fringes are to be classified in heading 58.08.
6. In heading 58.10, the expression “embroidery” means, inter alia, embroidery with metal or glass thread on a visible ground of textile fabric, and sewn appliqué work of sequins, beads or ornamental motifs of textile or other materials. The heading does not apply to needlework tapestry (heading 58.05).
7. In addition to the products of heading 58.09, this Chapter also includes articles made of metal thread and of a kind used in apparel, as furnishing fabrics or for similar purposes.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dây Trang trí ((Dây dệt) Dải bện dạng chiếc không thêu), Mới 100%... (mã hs dây trang trí/ mã hs của dây trang tr) |
Dây dệt (dây chống bai)... (mã hs dây dệt dây ch/ mã hs của dây dệt dây) |
Dây dệt (dây đai) các loại (8.91 KMG) (mới 100%)... (mã hs dây dệt dây đa/ mã hs của dây dệt dây) |
Băng viền các loại... (mã hs băng viền các l/ mã hs của băng viền cá) |
Dây giữ đế bằng 100% sợi Poly Acrylic tổng hợp... (mã hs dây giữ đế bằng/ mã hs của dây giữ đế b) |
Dây trang trí K: 0.1-10"... (mã hs dây trang trí k/ mã hs của dây trang tr) |
Dựng cắt sẵn... (mã hs dựng cắt sẵn/ mã hs của dựng cắt sẵn) |
Dây luồn bằng vải... (mã hs dây luồn bằng v/ mã hs của dây luồn bằn) |
Lưng trong bằng vải... (mã hs lưng trong bằng/ mã hs của lưng trong b) |
Dây luồn-dạng dải bằng vải-sử dụng gia công hàng may mặc)- mới 100%... (mã hs dây luồndạng d/ mã hs của dây luồndạn) |
Dây băng dệt-dạng dải bằng vải-sử dụng gia công hàng may mặc)- mới 100%... (mã hs dây băng dệtdạ/ mã hs của dây băng dệt) |
Dây luồng có khóa chặn- dạng chiếc bằng vải-sử dụng gia công hàng may mặc)- mới 100%... (mã hs dây luồng có kh/ mã hs của dây luồng có) |
Dây luồn (70-90cm) (sợi tổng hợp) (2940Y)... (mã hs dây luồn 7090/ mã hs của dây luồn 70) |
Dải băng dệt (thoi) để trang trí ko kết hợp với sợi cao su, ko thêu 3MM... (mã hs dải băng dệt t/ mã hs của dải băng dệt) |
Dây giầy (gồm nhiều dải bện đan vào nhau), mới 100%... (mã hs dây giầy gồm n/ mã hs của dây giầy gồ) |
Bán thành phẩm má giày bằng các mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu... (mã hs bán thành phẩm/ mã hs của bán thành ph) |
Dây luồn, 2mm... (mã hs dây luồn 2mm/ mã hs của dây luồn 2m) |
Dây giày 135cm (Shoelace (01F7 TRC3202 8MM 135CM))... (mã hs dây giày 135cm/ mã hs của dây giày 135) |
Dây, băng viền... (mã hs dây băng viền/ mã hs của dây băng vi) |
Dây dệt(Webbing polyester)... (mã hs dây dệtwebbing/ mã hs của dây dệtwebb) |
Băng dệt nylon, dùng sản xuất mũ giày... (mã hs băng dệt nylon/ mã hs của băng dệt nyl) |
Dây vải dùng buộc giày. hàng mới 100%... (mã hs dây vải dùng bu/ mã hs của dây vải dùng) |
Dây luồng, nhiều màu, mới 100%... (mã hs dây luồng nhiề/ mã hs của dây luồng n) |
Dây cotton 3 MM... (mã hs dây cotton 3 mm/ mã hs của dây cotton 3) |
Dây viền/ TAPE (498.50YARD455.83MET)... (mã hs dây viền/ tape/ mã hs của dây viền/ ta) |
Đai trang trí không thêu (dùng để may viền mũ) 100% sợi hóa học hàng mới 100%... (mã hs đai trang trí k/ mã hs của đai trang tr) |
Dây dù dệt... (mã hs dây dù dệt/ mã hs của dây dù dệt) |
Dây dệt(Size: 13/16'') 1970YDS. Phụ liệu may. Hàng mới 100%... (mã hs dây dệtsize 1/ mã hs của dây dệtsize) |
Dây luồn vải, K 1.27cm (kích thước từ 110cm-> 165cm)... (mã hs dây luồn vải k/ mã hs của dây luồn vải) |
Dây luồn (thành phần từ cotton, 5mm, 3728 yds)... (mã hs dây luồn thành/ mã hs của dây luồn th) |
Băng viền/ (44B) 10mm 300D (10.00MTR10.94YRD)... (mã hs băng viền/ 44b/ mã hs của băng viền/) |
Thun bo 1X1 RIB (CO 80 PE 20)... (mã hs thun bo 1x1 rib/ mã hs của thun bo 1x1) |
nguyên phụ liệu hàng may mặc dây đai viền, mới 100%... (mã hs nguyên phụ liệu/ mã hs của nguyên phụ l) |
Dây vải viền, dây trang trí các loại... (mã hs dây vải viền d/ mã hs của dây vải viền) |
Dây tape (khổ 10mm)... (mã hs dây tape khổ 1/ mã hs của dây tape kh) |
Dây luồn (dài 118.6cm)... (mã hs dây luồn dài 1/ mã hs của dây luồn dà) |
Dây dệt (khổ từ 5mm đến 30mm)... (mã hs dây dệt khổ từ/ mã hs của dây dệt khổ) |
Băng vải trang trí... (mã hs băng vải trang/ mã hs của băng vải tra) |
Dây dệt, dây băng, viền luồn, trang trí chưa cắt (Dài 5040 YDS)... (mã hs dây dệt dây bă/ mã hs của dây dệt dây) |
Tua rua trang trí (phụ kiện hàng may mặc) dạng chiếc, không kết hợp với sợi cao su, hàng mới 100%... (mã hs tua rua trang t/ mã hs của tua rua tran) |
Dây viền dây trang trí... (mã hs dây viền dây tr/ mã hs của dây viền dây) |
Đai nylon... (mã hs đai nylon/ mã hs của đai nylon) |
Dây viền Encrypted small wavy webbing 25MM600DPP. Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất bao tay, giỏ xách, ba lô. bằng vải.... (mã hs dây viền encryp/ mã hs của dây viền enc) |
Dây viền-Gros Grain webbing woven width;25mm (11370).Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất bao tay, giỏ xách, ba lô. bằng vải.... (mã hs dây viềngros g/ mã hs của dây viềngro) |
Dây viền Elastic (HISHENG HS-NYLB-12-194,FLEX 10724). Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất bao tay, giỏ xách, ba lô. bằng vải.... (mã hs dây viền elasti/ mã hs của dây viền ela) |
Dây viền 12 Gros Grain webbingwoven width;10mm (18537).Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất bao tay, giỏ xách, ba lô. bằng vải.... (mã hs dây viền 12 gro/ mã hs của dây viền 12) |
Dây viền Herringbone webbing woven; width:25mm (19437).Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất bao tay, giỏ xách, ba lô. bằng vải.... (mã hs dây viền herrin/ mã hs của dây viền her) |
Dây viền-PP Plain Weave webbing woven; width:22MM(10318).Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất bao tay, giỏ xách, ba lô. bằng vải.... (mã hs dây viềnpp pla/ mã hs của dây viềnpp) |
Dây đai-PP Plain Weave webbing woven; width:10MM (23399). Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất bao tay, giỏ xách, ba lô. bằng vải.... (mã hs dây đaipp plai/ mã hs của dây đaipp p) |
Dây viền- PP Plain Weave webbing woven width 20mm (15409). Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất bao tay, giỏ xách, ba lô. bằng vải.... (mã hs dây viền pp pl/ mã hs của dây viền pp) |
Dây viền- 600D PP Gros Grain webbing width 12mm (HIS-339-pp). Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất bao tay, giỏ xách, ba lô. bằng vải.... (mã hs dây viền 600d/ mã hs của dây viền 60) |
Dây viền 600D PP Gros Grain webbingwoven; width:25MM (3613-HSPP-39).Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất bao tay, giỏ xách, ba lô. bằng vải.... (mã hs dây viền 600d p/ mã hs của dây viền 600) |
Dây viền- PET Gros Grain webbing woven width;25mm (HIS-1366-TDLC #30103).Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất bao tay, giỏ xách, ba lô. bằng vải.... (mã hs dây viền pet g/ mã hs của dây viền pe) |
Dây viền- PP12 Gros Grain webbing woven width;38mm (#23191 HIS-774-PPB). Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất bao tay, giỏ xách, ba lô. bằng vải.... (mã hs dây viền pp12/ mã hs của dây viền pp) |
Tedron màu dây tròn rắn-12MM POLY CORD (UTHDJ1200A10A-HIS-1149-TDLC-FLEX#29293).Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất bao tay, giỏ xách, ba lô. bằng vải.... (mã hs tedron màu dây/ mã hs của tedron màu d) |
Dây viên Băng lượn sóng nhỏ-PP WEBBING 20MM (TPNK62000A-HS-PPB-03-76,FLEX#10216).Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất bao tay, giỏ xách, ba lô. bằng vải.... (mã hs dây viên băng l/ mã hs của dây viên băn) |
Ruy băng Tedron-twill-POLYESTER WEBBING 32MM (TTXJ32MC03-X-HIS-1492-TDLC-R2,FLEX#31275). Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất bao tay, giỏ xách, ba lô. bằng vải.... (mã hs ruy băng tedron/ mã hs của ruy băng ted) |
Tedron- Ruy băng Twill- Đồng bằng-POLYESTER WEBBING 32MM (TTX3200A-X-HIS-1539-TDLC,FLEX#32157).Nguyên phụ liệu dùng để sản xuất bao tay, giỏ xách, ba lô. bằng vải.... (mã hs tedron ruy băn/ mã hs của tedron ruy) |
Dây dù- dây dệt dạng dài, rộng 2.0cm dùng để trang trí giầy dép, hàng mới 100%... (mã hs dây dù dây dệt/ mã hs của dây dù dây) |
Dây treo sản phẩm (bằng nilon) dùng trong sản xuất đồ chơi, hàng mới 100%... (mã hs dây treo sản ph/ mã hs của dây treo sản) |
Dây dệt- Tape(FA20 MEN BULK-PO#4400145590)... (mã hs dây dệt tapef/ mã hs của dây dệt tap) |
Dây luồn- Drawcord(FA20 MEN BULK-PO#4400145610)... (mã hs dây luồn drawc/ mã hs của dây luồn dr) |
Dây viền piping(FA20 MEN BULK-PO#4400145653)... (mã hs dây viền piping/ mã hs của dây viền pip) |
DÂY VIÊN- PIPING(FA20 MEN BULK-PO#4400145656)... (mã hs dây viên pipin/ mã hs của dây viên pi) |
Dây chun- Elastic band(FA20 MEN BULK-PO#4400145649)... (mã hs dây chun elast/ mã hs của dây chun el) |
Dây giày- SHOE LACE... (mã hs dây giày shoe/ mã hs của dây giày sh) |
Dây luồn (chun tròn)... (mã hs dây luồn chun/ mã hs của dây luồn ch) |
Đai dệt 15mm FPH-08. Mới 100%... (mã hs đai dệt 15mm fp/ mã hs của đai dệt 15mm) |
Đai dệt 18mm YU-0017. Mới 100%... (mã hs đai dệt 18mm yu/ mã hs của đai dệt 18mm) |
Dây giày (SHOELACE)... (mã hs dây giày shoel/ mã hs của dây giày sh) |
Dây vải viền các loại... (mã hs dây vải viền cá/ mã hs của dây vải viền) |
Dây dệt (pcs)... (mã hs dây dệt pcs/ mã hs của dây dệt pcs) |
Băng dây vải khổ 3.5mm... (mã hs băng dây vải kh/ mã hs của băng dây vải) |
DÂY DÙ... (mã hs dây dù/ mã hs của dây dù) |
Dây giầy bằng nilon... (mã hs dây giầy bằng n/ mã hs của dây giầy bằn) |
Dây dệt, 8.3mm... (mã hs dây dệt 83mm/ mã hs của dây dệt 83) |
Băng viền (bằng vải dệt dùng để trang trí giày dép)... (mã hs băng viền bằng/ mã hs của băng viền b) |
Dây dệt(dải không thêu, chất liệu dệt thoi)... (mã hs dây dệtdải khô/ mã hs của dây dệtdải) |
Dây viền 90.0%Polyester, 10%Polyurethane... (mã hs dây viền 900%p/ mã hs của dây viền 90) |
Dây viền 83% Nylon, 17% Elastane... (mã hs dây viền 83% ny/ mã hs của dây viền 83%) |
Dây viền 92.0% Nylon/8.0% SpandexElastane... (mã hs dây viền 920%/ mã hs của dây viền 92) |
Băng dây dạng dải bằng chỉ bện (dây luồn)-WEBBING TAPE, Size:10mm, hàng mới 100%... (mã hs băng dây dạng d/ mã hs của băng dây dạn) |
Dây dệt KL-160 (1100 yds). Phụ liệu may. Hàng mới 100%... (mã hs dây dệt kl160/ mã hs của dây dệt kl1) |
Nylon+Spandex fabric- Dải viền đăng ten 85%Nylon 15%Elasthane 3EG870 22.3 CM, hàng mới 100%... (mã hs nylonspandex f/ mã hs của nylonspande) |
Dây bện hình ống YK1316-B, thành phần 100% polyeste, đường kính 5mm, dùng cho hàng may mặc, hàng mới 100%.... (mã hs dây bện hình ốn/ mã hs của dây bện hình) |
Dây luồn quần áo (dải bện), 100% Polyester (L:21895 yds)... (mã hs dây luồn quần á/ mã hs của dây luồn quầ) |
Dây trang trí 3MM-5MM (từ chất liệu vải dệt thoi 100% polyester)... (mã hs dây trang trí 3/ mã hs của dây trang tr) |
Dây dệt K10mm... (mã hs dây dệt k10mm/ mã hs của dây dệt k10m) |
Dây Dệt Dùng Cho May Mặc Các Loại, hàng mới 100%... (mã hs dây dệt dùng ch/ mã hs của dây dệt dùng) |
Dây Viền (15mm)... (mã hs dây viền 15mm/ mã hs của dây viền 15) |
Dây đai viền, viền trang trí, khổ 10 mm, hàng mới 100% (Nguyên phụ liêu may)... (mã hs dây đai viền v/ mã hs của dây đai viền) |
Dây dóng vai 5 CM (bằng vải cotton)... (mã hs dây dóng vai 5/ mã hs của dây dóng vai) |
Dây viền Vải các loại... (mã hs dây viền vải cá/ mã hs của dây viền vải) |
Dây gắn mác treo (dùng trong sản xuất giày)... (mã hs dây gắn mác tre/ mã hs của dây gắn mác) |
Dây dệt (S20, PTS-20_YOC D0506 AC WN TPE KYOUNG)... (mã hs dây dệt s20 p/ mã hs của dây dệt s20) |
Dây dệt, dây lõi viền các loại... (mã hs dây dệt dây lõ/ mã hs của dây dệt dây) |
Khuy để cài cúc bằng vải đàn hồi... (mã hs khuy để cài cúc/ mã hs của khuy để cài) |
Dây băng, dây dệt... (mã hs dây băng dây d/ mã hs của dây băng dâ) |
Dây Chun (3355 Yds)... (mã hs dây chun 3355/ mã hs của dây chun 33) |
Dây chống bai cắt sẵn... (mã hs dây chống bai c/ mã hs của dây chống ba) |
Dây luồn 100% Polyester... (mã hs dây luồn 100% p/ mã hs của dây luồn 100) |
Dây giầy chất liệu vải dệt thoi rộng 6mm... (mã hs dây giầy chất l/ mã hs của dây giầy chấ) |
FOC-Dây viền 83% Nylon, 17% Elastane... (mã hs focdây viền 83/ mã hs của focdây viền) |
Dây dệt (F20, JT1660718 T0611 AC WEBB 3/8" CWH)... (mã hs dây dệt f20 j/ mã hs của dây dệt f20) |
Dây luồn (Dây bện dạng dải, không thêu)... (mã hs dây luồn dây b/ mã hs của dây luồn dâ) |
Dây giầy bằng vải dệt thoi... (mã hs dây giầy bằng v/ mã hs của dây giầy bằn) |
Dây gấp ruy băng/ TAPE 3-8100 21... (mã hs dây gấp ruy băn/ mã hs của dây gấp ruy) |
Dây luồn (18000Y)... (mã hs dây luồn 18000/ mã hs của dây luồn 18) |
Dây dệt (S20, TNF-HL-NEVR_YOC B0166 AC WN TPE TAE RIM)... (mã hs dây dệt s20 t/ mã hs của dây dệt s20) |
Dây dệt ren đã nhuộm... (mã hs dây dệt ren đã/ mã hs của dây dệt ren) |
Dây chun bản dẹt 3MM dây có kết hợp với sợi cao su... (mã hs dây chun bản dẹ/ mã hs của dây chun bản) |
Dây băng các loại... (mã hs dây băng các lo/ mã hs của dây băng các) |
Dây treo mác... (mã hs dây treo mác/ mã hs của dây treo mác) |
Logo vải (Logo ép)... (mã hs logo vải logo/ mã hs của logo vải lo) |
Dây viền- CANVAS WELT... (mã hs dây viền canva/ mã hs của dây viền ca) |
Dây luồn (L: 47113 yds)... (mã hs dây luồn l 47/ mã hs của dây luồn l) |
Dây luồn 5mm (Cái) (463047)... (mã hs dây luồn 5mm c/ mã hs của dây luồn 5mm) |
Dây viền khổ 2 mm... (mã hs dây viền khổ 2/ mã hs của dây viền khổ) |
Dây viền (dạng dải, không kết hợp với sợi cao su)... (mã hs dây viền dạng/ mã hs của dây viền dạ) |
Dây luồn (dài từ 90cm đến 150cm) (sợi tổng hợp)... (mã hs dây luồn dài t/ mã hs của dây luồn dà) |
Thun. 6CORDS POLYPROPYLENE 75% & POLYURETHANE 25% ELASTIC BRAID(150m/ROLL)... (mã hs thun 6cords po/ mã hs của thun 6cords) |
Dây di băng vải (10730yds)... (mã hs dây di băng vải/ mã hs của dây di băng) |
Other- Dải viền đăng ten 90%Nylon 10%Elastane A136F87 12MM, hàng mới 100%... (mã hs other dải viền/ mã hs của other dải v) |
Polyester+Cotton- Dải viền đăng ten Nylon77%Spandex20%Polyester3% B3P371M 22.6CM, hàng mới 100%... (mã hs polyestercotto/ mã hs của polyesterco) |
Dây viền- 3MM GATHERING TAPE(500M/CON)... (mã hs dây viền 3mm g/ mã hs của dây viền 3m) |
Dây luồn (dạng dải, không kết hợp với sợi cao su)... (mã hs dây luồn dạng/ mã hs của dây luồn dạ) |
Dây viền- W/3MM GATHERING TAPE(500M/CON)... (mã hs dây viền w/3mm/ mã hs của dây viền w/) |
Dây luồn (1/8''-3/4'')... (mã hs dây luồn 1/8/ mã hs của dây luồn 1/) |
Dây luồn (10 cm-90 cm)... (mã hs dây luồn 10 cm/ mã hs của dây luồn 10) |
Dây viền: Nguyên phụ liệu dùng sản xuất giày xuất khẩu... (mã hs dây viền nguyê/ mã hs của dây viền ng) |
Miếng vải trang trí (bằng vải 100% polyester, 15*20cm).... (mã hs miếng vải trang/ mã hs của miếng vải tr) |
Dây chun (Dùng cho sản phẩm may mặc)... (mã hs dây chun dùng/ mã hs của dây chun dù) |
Băng dệt (1cm-8cm) (Dùng cho sản phẩm may mặc)... (mã hs băng dệt 1cm8/ mã hs của băng dệt 1c) |
Thun, dây trang trí các loại(Elastic,Rubber,Drawstring)... (mã hs thun dây trang/ mã hs của thun dây tr) |
Wire casing- Vải bọc gọng thép, hàng mới 100%... (mã hs wire casing vả/ mã hs của wire casing) |
Dây trang trí/ dây dệt... (mã hs dây trang trí// mã hs của dây trang tr) |
Dây dệt viền trang trí/PL17... (mã hs dây dệt viền tr/ mã hs của dây dệt viền) |
Dây ren trang trí... (mã hs dây ren trang t/ mã hs của dây ren tran) |
Dây dệt (10-30cm)... (mã hs dây dệt 1030c/ mã hs của dây dệt 10) |
Dây luồn có bọc nhựa ở hai đầu, khổ 5mm... (mã hs dây luồn có bọc/ mã hs của dây luồn có) |
Dây 6mm (luồn, trang trí)... (mã hs dây 6mm luồn/ mã hs của dây 6mm luồ) |
Dây viền khổ 10mm (hàng mới 100%)-SPAN BINDING... (mã hs dây viền khổ 10/ mã hs của dây viền khổ) |
Trang trí các loại... (mã hs trang trí các l/ mã hs của trang trí cá) |
Dây luồn (85-115CM)... (mã hs dây luồn 8511/ mã hs của dây luồn 85) |
dây luồn (2960 yds) hàng mới 100%... (mã hs dây luồn 2960/ mã hs của dây luồn 29) |
dây luồn 4mmx118cm, hàng mới 100%... (mã hs dây luồn 4mmx11/ mã hs của dây luồn 4mm) |
Dây giầy (Dạng dải không thêu, chất liệu từ sợi dệt thoi 100% cotton)... (mã hs dây giầy dạng/ mã hs của dây giầy dạ) |
Dây giầy (Dải dạng chiếc không thêu, chất liệu: từ sợi dệt thoi 100% cotton, chiều dài từ: 18"-48")... (mã hs dây giầy dải d/ mã hs của dây giầy dả) |
Dây viền, dây đệm, dây trang trí... (mã hs dây viền dây đ/ mã hs của dây viền dâ) |
Băng dệt nylon khổ 10 mm... (mã hs băng dệt nylon/ mã hs của băng dệt nyl) |
Dây luồn chun... (mã hs dây luồn chun/ mã hs của dây luồn chu) |
Dây dệt (thành phần 100% Poly, bản rộng 27mm)... (mã hs dây dệt thành/ mã hs của dây dệt thà) |
Dây luồn quần, hàng mới 100%... (mã hs dây luồn quần/ mã hs của dây luồn quầ) |
Dây nẹp vai áo bằng vải, hàng mới 100%... (mã hs dây nẹp vai áo/ mã hs của dây nẹp vai) |
Dây dệt dạng dải, không thêu, khổ 20 mm... (mã hs dây dệt dạng dả/ mã hs của dây dệt dạng) |
Dây giầy sợi dệt... (mã hs dây giầy sợi dệ/ mã hs của dây giầy sợi) |
DAY VIEN CAC LOAI... (mã hs day vien cac lo/ mã hs của day vien cac) |
Dây dù (String 1mm)... (mã hs dây dù string/ mã hs của dây dù stri) |
Dây đai dệt (dây viền) BL2/ BL2 WEBBING... (mã hs dây đai dệt dâ/ mã hs của dây đai dệt) |
Dây thun (dây viền) AOQ WPN/ AOQ WPN Elastic Gore... (mã hs dây thun dây v/ mã hs của dây thun dâ) |
Dây viền PP Tape 20mm... (mã hs dây viền pp tap/ mã hs của dây viền pp) |
Dây đai NY Webbing 10mm... (mã hs dây đai ny webb/ mã hs của dây đai ny w) |
Dây viền NY Tape 210D 10mm... (mã hs dây viền ny tap/ mã hs của dây viền ny) |
Dây đai NY Tube Webbing 20mm... (mã hs dây đai ny tube/ mã hs của dây đai ny t) |
Dây viền VERSION #2 TAPE 25MM... (mã hs dây viền versio/ mã hs của dây viền ver) |
Dây đai (dây dệt)... (mã hs dây đai dây dệ/ mã hs của dây đai dây) |
BANG VAI CAC LOAI... (mã hs bang vai cac lo/ mã hs của bang vai cac) |
Dây băng vải/ Webbing... (mã hs dây băng vải/ w/ mã hs của dây băng vải) |
Dây giày = 196,598 đôi... (mã hs dây giày = 196/ mã hs của dây giày = 1) |
Dây treo 6mm... (mã hs dây treo 6mm/ mã hs của dây treo 6mm) |
Dây dệt vải khổ 15mm... (mã hs dây dệt vải khổ/ mã hs của dây dệt vải) |
Viền xéo (dây dệt vải)khổ 28mm... (mã hs viền xéo dây d/ mã hs của viền xéo dâ) |
Dây viền 10MM ZCT-002 (làm từ Sợi Polyester)... (mã hs dây viền 10mm z/ mã hs của dây viền 10m) |
Dây viền 14MM CTV W 0568 (làm từ Sợi Polyester)... (mã hs dây viền 14mm c/ mã hs của dây viền 14m) |
Dây viền 15MM CTV W 0317 (làm từ Sợi Polyester)... (mã hs dây viền 15mm c/ mã hs của dây viền 15m) |
Dây giày 6MM POLY FLAT LACE-100CM (làm từ Sợi Polyester)... (mã hs dây giày 6mm po/ mã hs của dây giày 6mm) |
DÂY VIỀN KHỔ 2MM... (mã hs dây viền khổ 2m/ mã hs của dây viền khổ) |
BĂNG DỆT NYLON KHỔ 15MM... (mã hs băng dệt nylon/ mã hs của băng dệt nyl) |
Băng dây, trang trí vải(m)... (mã hs băng dây trang/ mã hs của băng dây tr) |
Dây luồn bằng vải khổ < 2cm, hàng mới 100%... (mã hs dây luồn bằng v/ mã hs của dây luồn bằn) |
Dây đai (Sợi Polyester)10mm ZCT-002... (mã hs dây đai sợi po/ mã hs của dây đai sợi) |
Dây viền(làm từ Sợi Polyester) 14mm CTVW0023... (mã hs dây viềnlàm từ/ mã hs của dây viềnlàm) |
Dây Viền Đai (Webbing)... (mã hs dây viền đai w/ mã hs của dây viền đai) |
Băng viền 3mm YC-2089 (làm từ Sợi Polyester)... (mã hs băng viền 3mm y/ mã hs của băng viền 3m) |
Băng viền 17mm ZCT-012 (làm từ Sợi Polyester)... (mã hs băng viền 17mm/ mã hs của băng viền 17) |
Băng viền 15mm CT-W1347 (làm từ Sợi Polyester)... (mã hs băng viền 15mm/ mã hs của băng viền 15) |
Băng viền 20mm CT-W1347 (làm từ Sợi Polyester)... (mã hs băng viền 20mm/ mã hs của băng viền 20) |
Dây đai 10mm ZCT-002 (làm từ Sợi Polyester)... (mã hs dây đai 10mm zc/ mã hs của dây đai 10mm) |
Dây viền 3mm CTY-H1001 (làm từ sợi Polyester))... (mã hs dây viền 3mm ct/ mã hs của dây viền 3mm) |
Viền xéo(băng viền, băng trang trí khổ 28mm... (mã hs viền xéobăng v/ mã hs của viền xéobăn) |
DÂY VIỀN- WEBBING 10MM... (mã hs dây viền webbi/ mã hs của dây viền we) |
Dây viền 3mm (hàng mới 100% dùng cho giày).... (mã hs dây viền 3mm h/ mã hs của dây viền 3mm) |
Dây viền trang trí các loại 61034647(33G59-35P)... (mã hs dây viền trang/ mã hs của dây viền tra) |
Túi nylon (120*85*0.04)mm (hàng mới 100%,dùng cho giày).... (mã hs túi nylon 120*/ mã hs của túi nylon 1) |
Dây băng khổ 10mm... (mã hs dây băng khổ 10/ mã hs của dây băng khổ) |
Dây Đai 6mm... (mã hs dây đai 6mm/ mã hs của dây đai 6mm) |
Dây Đai 10mm... (mã hs dây đai 10mm/ mã hs của dây đai 10mm) |
Dây Đai 12mm... (mã hs dây đai 12mm/ mã hs của dây đai 12mm) |
Dây Đai 20mm... (mã hs dây đai 20mm/ mã hs của dây đai 20mm) |
Dây băng khổ 12mm... (mã hs dây băng khổ 12/ mã hs của dây băng khổ) |
Dây băng khổ 6mm... (mã hs dây băng khổ 6m/ mã hs của dây băng khổ) |
Dây băng khổ 20mm... (mã hs dây băng khổ 20/ mã hs của dây băng khổ) |
Dây đai 14mm CTV-W0170 (làm từ Sợi Polyester)... (mã hs dây đai 14mm ct/ mã hs của dây đai 14mm) |
Dây đai 16mm CTV-W0170 (làm từ Sợi Polyester)... (mã hs dây đai 16mm ct/ mã hs của dây đai 16mm) |
BANG VIEN 10MM... (mã hs bang vien 10mm/ mã hs của bang vien 10) |
Dây viền 15mm ZCT-002 (làm từ Sợi Polyester)... (mã hs dây viền 15mm z/ mã hs của dây viền 15m) |
DÂY DỆT 61016801(33649-20W)SS17... (mã hs dây dệt 6101680/ mã hs của dây dệt 6101) |
DÂY DỆT 61012800(33831-10P)... (mã hs dây dệt 6101280/ mã hs của dây dệt 6101) |
DÂY DỆT 62612672(80029-8FC)... (mã hs dây dệt 6261267/ mã hs của dây dệt 6261) |
DÂY DỆT 62680525(88609-10W)&I(S669)... (mã hs dây dệt 6268052/ mã hs của dây dệt 6268) |
DÂY DỆT 62703057(30566-10P)&I(S726)... (mã hs dây dệt 6270305/ mã hs của dây dệt 6270) |
Ruy băng vải đã được in màu đen, logo chữ DAVID YURMAN-15, kích thước: 1.5 cm x 92m/cuộn. Hàng mới 100%.... (mã hs ruy băng vải đã/ mã hs của ruy băng vải) |
Dây đai Webbing PP38 Ribbed 38MM... (mã hs dây đai webbing/ mã hs của dây đai webb) |
DÂY DỆT 62613256(30511-7)... (mã hs dây dệt 6261325/ mã hs của dây dệt 6261) |
DÂY DỆT 61025332(33407-20)... (mã hs dây dệt 6102533/ mã hs của dây dệt 6102) |
DÂY DỆT 61045724(30120-45)... (mã hs dây dệt 6104572/ mã hs của dây dệt 6104) |
DÂY DỆT62612672(80029-8FC)... (mã hs dây dệt62612672/ mã hs của dây dệt62612) |
DÂY DỆT 61016894(33406-35T)... (mã hs dây dệt 6101689/ mã hs của dây dệt 6101) |
DÂY DỆT 61053806(30261-60P)... (mã hs dây dệt 6105380/ mã hs của dây dệt 6105) |
DÂY DỆT 61000288(88009-10P)SS17... (mã hs dây dệt 6100028/ mã hs của dây dệt 6100) |
DÂY DỆT 62695270(33640-35W)&E(E366)... (mã hs dây dệt 6269527/ mã hs của dây dệt 6269) |
DÂY DỆT 62734065(31178-50)095A... (mã hs dây dệt 6273406/ mã hs của dây dệt 6273) |
DÂY DỆT 62703660(30540-45W)&E(E377)... (mã hs dây dệt 6270366/ mã hs của dây dệt 6270) |
DÂY DỆT 62722550(30540-40P)&E(E419)... (mã hs dây dệt 6272255/ mã hs của dây dệt 6272) |
DÂY DỆT 62737843(30768-60)001A/095A... (mã hs dây dệt 6273784/ mã hs của dây dệt 6273) |
Dây giày (51,597 đôi)... (mã hs dây giày 5159/ mã hs của dây giày 51) |
Dây dệt các loại (thuộc dòng hàng thứ 24 của tk nhập 102346726750 ngày 22/11/2018)... (mã hs dây dệt các loạ/ mã hs của dây dệt các) |
Dây dệt, kích thước 5cm, hàng mới 100%, dùng trong phụ liệu ngành may mặc... (mã hs dây dệt kích t/ mã hs của dây dệt kíc) |
Chun các loại hàng mới 100%... (mã hs chun các loại h/ mã hs của chun các loạ) |
Dây dóng (dây luồn, dây viền, dây dệt, dây trang trí) hàng mới 100%... (mã hs dây dóng dây l/ mã hs của dây dóng dâ) |
Dây đai GROVE WEBBING 15MM... (mã hs dây đai grove w/ mã hs của dây đai grov) |
Dây đai PP WEBBING D #8 HEATING 20MM... (mã hs dây đai pp webb/ mã hs của dây đai pp w) |
Dây viền LTC-01 30mm... (mã hs dây viền ltc01/ mã hs của dây viền ltc) |
Dây viền LTNL-03 3mm... (mã hs dây viền ltnl0/ mã hs của dây viền ltn) |
Dây viền LTP-01 10mm... (mã hs dây viền ltp01/ mã hs của dây viền ltp) |
Dây viền LTH-002 12mm... (mã hs dây viền lth00/ mã hs của dây viền lth) |
Dây viền LTCW-PL05 10mm... (mã hs dây viền ltcwp/ mã hs của dây viền ltc) |
Dây viền (nhãn vải-nhãn phụ) LTH-001 10mm (27,440 cái)... (mã hs dây viền nhãn/ mã hs của dây viền nh) |
Thun trang trí các loại(Elastic,Rubber,Drawstring)-chuyển liệu một phần củaTK 102208389620/E21, MỤC 1... (mã hs thun trang trí/ mã hs của thun trang t) |
Dây luồn (ITEM: #007079 7,864.00 YARD)... (mã hs dây luồn item/ mã hs của dây luồn it) |
DÂY TĂNG CƯỜNG ĐEN 3MM (100%NYLON)... (mã hs dây tăng cường/ mã hs của dây tăng cườ) |
DÂY VIỀN 8MM nguyên liệu dùng để sản xuất giày, (2.159yard; hàng mới 100%)... (mã hs dây viền 8mm ng/ mã hs của dây viền 8mm) |
DÂY VIỀN 12MM nguyên liệu dùng để sản xuất giày, (4.494 yard; hàng mới 100%)... (mã hs dây viền 12mm n/ mã hs của dây viền 12m) |
DÂY VIỀN 6MM nguyên liệu dùng để sản xuất giày, (34.187 yard; hàng mới 100%)... (mã hs dây viền 6mm ng/ mã hs của dây viền 6mm) |
DÂY VIỀN 1.2MM SJW-1409 nguyên liệu dùng để sản xuất giày, (9.756,12 yard; hàng mới 100%)... (mã hs dây viền 12mm/ mã hs của dây viền 12) |
Tua sa tanh 20mm mới 100%... (mã hs tua sa tanh 20m/ mã hs của tua sa tanh) |
Dây viền khổ 10mm... (mã hs dây viền khổ 10/ mã hs của dây viền khổ) |
Miếng trang trí bằng vải... (mã hs miếng trang trí/ mã hs của miếng trang) |
Dây viền khổ 12mm... (mã hs dây viền khổ 12/ mã hs của dây viền khổ) |
Dây đai trang trí/ 10MM NL WEBBING... (mã hs dây đai trang t/ mã hs của dây đai tran) |
Dây băng (trang trí) khổ 6mm... (mã hs dây băng trang/ mã hs của dây băng tr) |
Dây viền 3mm... (mã hs dây viền 3mm/ mã hs của dây viền 3mm) |
Dây viền 4mm... (mã hs dây viền 4mm/ mã hs của dây viền 4mm) |
Dây viền khổ 4mm... (mã hs dây viền khổ 4m/ mã hs của dây viền khổ) |
Dây viền khổ 3mm... (mã hs dây viền khổ 3m/ mã hs của dây viền khổ) |
Dây viền khổ 6mm... (mã hs dây viền khổ 6m/ mã hs của dây viền khổ) |
Dây băng khổ 15mm... (mã hs dây băng khổ 15/ mã hs của dây băng khổ) |
Dây băng khổ 33mm... (mã hs dây băng khổ 33/ mã hs của dây băng khổ) |
Dây băng khổ 38mm... (mã hs dây băng khổ 38/ mã hs của dây băng khổ) |
Dây đai 20mm. Hàng mới 100%... (mã hs dây đai 20mm h/ mã hs của dây đai 20mm) |
Dây đai 3MM SJ-T004-1 WEBBING.(Hàng mới 100%)... (mã hs dây đai 3mm sj/ mã hs của dây đai 3mm) |
000150602 Miếng vải lót ghế COVER CHAIR hiệu Mango |
Đầu khăn lau nhà ( sợi , dài 60 cm ) - WET MOP HEAD F 116 |
Dây đeo chai nhựa bằng vải dù (New Suspenders rope) |
Dây đeo cho đàn ghita DGS15, hãng sản xuất DAddario, hàng mới 100% |
Dây dù bằng nylon khổ 3mm ( 1000feet/cuộn) |
Dây luồn chỉ (Hàng tồn kho chưa qua sử dụng)(1kg=50 mét) |
Dây ruy băng bằng vải tổng hợp để làm cánh hoa nhân tạo 10x50cm. Hàng mới 100% |
Dây ruy băng bằng vảItổng hợp dùng để gói hoa, quà, mới 100% |
Dây thừng dùng trang trí - E50831 |
Dây viền trang trí. Item: H-001/002. Hàng Mới 100% |
Lót lưng cuốn sẵn (Dây băng), Khổ 2-1/2"( Phụ liệu hàng may mặc sản xuất trực tiếp), Mới 100% |
Miếng vải màu trang trí 1.5X2 SP12 B hiệu: Mango code:000180999 |
Miếng vải màu trang trí 1X2 SP12 A hiệu: Mango code:000180994 |
Miếng vải màu trang trí 3X2 SP 12 A hiệu: Mango code:000180997 |
Ruy băng vải (Khổ: 10mm) - Hàng mới 100% |
Vải cotton chặt chéo 13mm, dùng để may viền |
Vải cotton chặt chéo 15mm, dùng để may viền ( 1 cuộn=50 yard) |
Vải cotton chặt chéo để may viền 13mm ( màu đen) |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 58:Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 58089090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
18% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 18% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 12 |
01/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-30/06/2020 | 12 |
01/07/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 4 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 5.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 7 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 58089090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 58089090
Bạn đang xem mã HS 58089090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 58089090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 58089090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VII | Chương 39 | 39206910 | Dạng tấm và phiến |
2 | Phần VII | Chương 39 | 39206990 | Loại khác |