- Phần XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
-
- Chương 59: Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
- 5903 - Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.
- 590390 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người (nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04),
trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các
kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ, rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5
mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản
phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc
dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông
nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc
43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc
42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và sợi carbon hoặc các sản
phẩm bằng sợi carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng
chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn và bộ
đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo
và ruy băng máy chữ, băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã
lót (bỉm) cho trẻ); hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hay nhiều loại vật liệu dệt
được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng cao
nhất.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn, hàng hóa sẽ được
phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B) Quy tắc trên được hiểu là:
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có trọng lượng bằng
tổng trọng lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi
kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó
lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có
loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu
dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại
sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3.(A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B)
tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như
“sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”:
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc
Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Một số loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không
xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương
54;
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim
loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4.(A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
“đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng
(kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex;
hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được
phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi
hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng đồng nhất không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm
hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở
dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví
dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi,
hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu”
có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) trọng lượng không quá 1.000 g
(kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng visco rayon…...27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ
cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu,
may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn,
khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường
viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như
đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các
mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn
giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ
các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các
cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt
tấm gồm hai hay nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi
nhau và những tấm làm từ hai hay nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép
thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các
Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú
giải 7 trên đây; và
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của
các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp
sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những
lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết
bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su
cũng được phân loại trong Phần này.
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã
nhúng”.
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”.
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh
mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả
monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị
kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban
đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ
dài ban đầu.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp
theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may
sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến
62.11.
Chú giải Phân nhóm.
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới
đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối
hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được (“sợi xám”), được sản xuất từ nguyên liệu
tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền
màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo
thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ
khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử
lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy
trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã
in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp),
hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc
nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc
xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có
yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in):
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm
nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành);
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu;
hoặc
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp.
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm
không được xem xét).
(h) Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các
sợi có màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các
hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy
chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.)
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi
hoặc các loại vải kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu
trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(ij) Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi
ngang kế tiếp.
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hay nhiều vật
liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu
dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc
các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống
nhau.
(B) Để áp dụng qui tắc này:
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo
Qui tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét;
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết
hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân
loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó,
được phân loại theo chỉ thêu.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or
horsehair waste (heading 05.11);
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like
(heading 59.11);
(c) Cotton linters or other vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos or other products of
heading 68.12 or 68.13;
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(f) Sensitised textiles of headings 37.01 to 37.04;
(g) Monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1 mm or
strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width
exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39), or plaits or fabrics or other
basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter
39;
(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter
40;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or
articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or
43.04;
(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose
wadding);
(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles
of Chapter 64;
(o) Hair-nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Goods of Chapter 67;
(q) Abrasive-coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres
or articles of carbon fibres of heading 68.15;
(r) Glass fibres or articles of glass fibres, other than embroidery with
glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and
lighting fittings);
(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and
nets);
(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing,
slide fasteners, typewriter ribbons, sanitary towels (pads) and tampons,
napkins (diapers) and napkin liners for babies); or
(v) Articles of Chapter 97
2. (A) Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02
and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if
consisting wholly of that one textile material which predominates by weight
over any other single textile material.
When no one textile material predominates by weight, the goods are to be
classified as if consisting wholly of that one textile material which is
covered by the heading which occurs last in numerical order among those which
equally merit consideration.
(B) For the purposes of the above rule:
(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading
56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is
to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the
classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile
material;
(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining
first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter,
disregarding any materials not classified in that Chapter;
(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter,
Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of different textile
materials, such materials are to be treated as a single textile
material.
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the
following descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and
cables”:
(a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man-made fibres (including yarn of two or more monofilaments of
Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;
(c) Of true hemp or flax:
(i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir, consisting of three or more plies;
(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f) Reinforced with metal thread.
(B) Exceptions:
(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn
reinforced with metal thread;
(b) Man-made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without
twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is
subject to paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale- yarn of heading 56.06.
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression
“put up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions
in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including
support) not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn;
or
(ii) 125 g in other cases;
(b) In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of man-made filament yarn of less than 3,000 decitex,
silk or silk waste;
(ii) 125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex;
or
(iii) 500 g in other cases;
(c) In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated
by dividing threads which render them independent one of the other, each of
uniform weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn; or
(ii) 125 g in other cases.
(B) Exceptions:
(a) Single yarn of any textile material, except:
(i) Single yarn of wool or fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single yarn of wool or fine animal hair, bleached, dyed or printed,
measuring more than 5,000 decitex;
(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk or waste silk, however put up; or
(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or
skeins;
(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, bleached, dyed
or printed, measuring 133 decitex or less; and
(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cross-reeled hanks or skeins; or
(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the
textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical
bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery
looms).
5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08, the expression
“sewing thread” means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including
support) not exceeding 1,000 g;
(b) Dressed for use as sewing thread; and
(c) With a final “Z” twist.
6. For the purposes of this Section, the expression “high tenacity yarn”
means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex),
greater than the following:
Single yarn of nylon or other polyamides, or of polyesters…...60
cN/tex
Multiple (folded) or cabled yarn of nylon or other polyamides, or of
polyesters......53 cN/tex
Single, multiple (folded) or cabled yarn of viscose rayon…...27
cN/tex.
7. For the purposes of this Section, the expression “made up” means:
(a) Cut otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares,
blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly
tapered or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of which
have been prevented from unravelling by hot cutting or by other simple
means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from
unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting
of two or more lengths of identical material joined end to end and piece
goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not
padded);
(g) Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or
in the form of a number of items in the length.
8. For the purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise
requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning
of Note 7 above; and
(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to
59.
9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of
layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right
angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an
adhesive or by thermal bonding.
10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber
threads are classified in this Section.
11. For the purposes of this Section, the expression “impregnated” includes
“dipped”.
12. For the purposes of this Section, the expression “polyamides” includes
“aramids”.
13. For the purposes of this Section and, where applicable, throughout the
Nomenclature, the expression “elastomeric yarn” means filament yarn,
including monofilament, of synthetic textile material, other than textured
yarn, which does not break on being extended to three times its original
length and which returns, after being extended to twice its original length,
within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half
times its original length.
14. Unless the context otherwise requires, textile garments of different
headings are to be classified in their own headings even if put up in sets
for retail sale. For the purposes of this Note, the expression “textile
garments” means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to
62.11.
Subheading Notes.
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been
bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(ii) is of indeterminate colour (“grey yarn”), manufactured from garnetted
stock.
Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye
(which disappears after simple washing with soap) and, in the case of
man-made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example,
titanium dioxide).
(b) Bleached yarn
Yarn which:
(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or,
unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in
the mass) or treated with a white dressing;
(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and
bleached yarns.
(c) Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive
colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a
mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or
mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the
impression of dots;
(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or
(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached
yarn and coloured yarn.
The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to
strip or the like of Chapter 54.
(d) Unbleached woven fabric
Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been bleached,
dyed or printed. Such fabric may have been treated with a colourless dressing
or a fugitive dye.
(e) Bleached woven fabric
Woven fabric which:
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white
or treated with a white dressing, in the piece;
(ii) consists of bleached yarn; or
(iii) consists of unbleached and bleached yarn.
(f) Dyed woven fabric
Woven fabric which:
(i) is dyed a single uniform colour other than white (unless the context
otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than
white (unless the context otherwise requires), in the piece; or
(ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(g) Woven fabric of yarns of different colours
Woven fabric (other than printed woven fabric) which:
(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of
the same colour (other than the natural colour of the constituent
fibres);
(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(iii) consists of marl or mixture yarns.
(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into
consideration.)
(h) Printed woven fabric
Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from
yarns of different colours.
(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics
bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of
transfer paper, by flocking or by the batik process.)
The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or
fabrics within the above categories.
The definitions at (d) to (h) above apply, mutatis mutandis, to knitted or
crocheted fabrics.
(ij) Plain weave
A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternately
over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes
alternately over and under successive yarns of the weft.
2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile
materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material
which would be selected under Note 2 to this Section for the classification
of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same
textile materials.
(B) For the application of this rule:
(a) where appropriate, only the part which determines the classification
under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;
(b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a
pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;
(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the
ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without
visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the
embroidering threads alone.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, theo mục đích của Chương này khái niệm “vải dệt” chỉ áp dụng đối với vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 và các nhóm 58.03 và 58.06, dải viền và vải trang trí dạng chiếc thuộc nhóm 58.08 và vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 60.02 đến 60.06.2. Nhóm 59.03 áp dụng đối với:
(a) Các loại vải dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, bất kể trọng lượng tính trên 1m2 và bất kể tính chất của vật liệu plastic (đặc hoặc xốp), trừ:
(1) Vải trong đó chất ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này, không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc;
(2) Các sản phẩm không thể được quấn bằng tay quanh một trục tròn có đường kính 7mm, ở nhiệt độ từ 15oC đến 30oC mà không bị nứt vỡ (thường thuộc Chương 39);
(3) Các sản phẩm trong đó vải dệt hoặc được bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc được tráng hoặc phủ cả hai mặt bằng vật liệu đó, miễn là việc tráng hoặc phủ có thể nhìn được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc (Chương 39);
(4) Vải được tráng hoặc phủ từng phần bằng plastic và có họa tiết do việc xử lí đó tạo nên (thường gặp ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60);
(5) Tấm, lá hoặc dải bằng plastic xốp, kết hợp với vải dệt, mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần nhằm mục đích gia cố (Chương 39); hoặc
(6) Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11;
(b) Vải dệt từ sợi, dải và từ các dạng tương tự, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng plastic, thuộc nhóm 56.04.
3. Theo mục đích của nhóm 59.05, khái niệm “các loại hàng dệt phủ tường” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, chiều rộng không dưới 45 cm, phù hợp để trang trí trần nhà hoặc tường, có bề mặt dệt được gắn chặt trên lớp bồi hoặc được xử lý mặt sau (ngâm tẩm hoặc tráng để có thể phết hồ).
Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các mặt hàng phủ tường có xơ vụn hoặc bụi xơ dệt gắn trực tiếp trên lớp bồi giấy (nhóm 48.14) hoặc trên lớp bồi vật liệu dệt (thường thuộc nhóm 59.07).
4. Theo mục đích của nhóm 59.06, khái niệm “vải dệt đã được cao su hóa” có nghĩa là:
(a) Vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su,
(i) Trọng lượng không quá 1.500 g/m2; hoặc
(ii) Trọng lượng trên 1.500 g/m2 và chứa vật liệu dệt trên 50% tính theo trọng lượng;
(b) Các loại vải làm từ sợi, dải hoặc các dạng tương tự, đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su, thuộc nhóm 56.04; và
(c) Các loại vải gồm sợi dệt đặt song song được liên kết với cao su, bất kể trọng lượng tính trên 1m2 của chúng.
Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các tấm, tấm mỏng hoặc dải bằng cao su xốp, kết hợp với vải dệt, mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần phục vụ cho mục đích gia cố (Chương 40), hoặc các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11.
5. Nhóm 59.07 không áp dụng cho:
(a) Các loại vải trong đó việc ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn thấy được bằng mắt thường (thông thường thuộc các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc;
(b) Vải được vẽ các hoạ tiết (trừ vải canvas đã sơn vẽ để làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc các loại tương tự);
(c) Vải được phủ từng phần bằng xơ vụn, bụi xơ, bột cây bần hoặc các loại tương tự và mang họa tiết do việc xử lý đó tạo nên; tuy nhiên, các loại vải giả tạo vòng cũng được phân loại trong nhóm này;
(d) Vải được hoàn thiện bằng cách hồ thông thường có thành phần cơ bản là tinh bột hoặc các chất tương tự;
(e) Gỗ được trang trí trên lớp bồi là vải dệt (nhóm 44.08);
(f) Hạt mài hoặc bột mài tự nhiên hoặc nhân tạo, trên lớp bồi bằng vải dệt (nhóm 68.05);
(g) Mica liên kết khối hoặc tái chế, trên lớp bồi bằng vải dệt (nhóm 68.14); hoặc
(h) Lá kim loại trên lớp bồi bằng vải dệt (thường thuộc Phần XIV hoặc XV).
6. Nhóm 59.10 không áp dụng đối với:
(a) Băng truyền hoặc băng tải, bằng vật liệu dệt, có độ dày dưới 3 mm; hoặc
(b) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây cuaroa bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc sợi bện (cord) đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su (nhóm 40.10).
7. Nhóm 59.11 áp dụng đối với các loại hàng hóa dưới đây, những loại hàng hóa này không xếp vào bất kỳ nhóm nào khác của Phần XI:
(a) Sản phẩm dệt dạng tấm, được cắt thành từng đoạn hoặc đơn giản là cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) (trừ các loại sản phẩm có đặc tính của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10), chỉ có các loại sau:
(i) Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt, đã được tráng, phủ, bọc hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, dùng để làm vải nền kim chải, và các loại vải tương tự sử dụng cho các mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ hẹp được ngâm tẩm bằng cao su, dùng để bọc các trục dệt (trục cuộn vải dệt);
(ii) Vải dùng để rây sàng;
(iii) Vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc các mục đích tương tự, làm từ vật liệu dệt hoặc làm từ tóc người;
(iv) Vải dệt thoi dạng tấm với nhiều lớp sợi dọc hoặc sợi ngang, có hoặc không tạo phớt, ngâm tẩm hoặc tráng, dùng cho máy móc hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác;
(v) Vải dệt được gia cố bằng kim loại, dùng cho các mục đích kỹ thuật;
(vi) Sợi bện (cord), dây tết hoặc loại tương tự, có hoặc không ngâm tẩm, tráng hoặc gia cố bằng kim loại, dùng trong công nghiệp như vật liệu để đóng gói hoặc vật liệu bôi trơn;
(b) Các mặt hàng dệt (trừ các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10) loại sử dụng cho các mục đích kỹ thuật (ví dụ, vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng), các miếng đệm, gioăng, đĩa đánh bóng hoặc các chi tiết máy khác).
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, for the purposes of this Chapter the expression “textile fabrics” applies only to the woven fabrics of Chapters 50 to 55 and headings 58.03 and 58.06, the braids and ornamental trimmings in the piece of heading 58.08 and the knitted or crocheted fabrics of headings 60.02 to 60.06.2. Heading 59.03 applies to:
(a) Textile fabrics, impregnated, coated, covered or laminated with plastics, whatever the weight per square metre and whatever the nature of the plastic material (compact or cellular), other than:
(1) Fabrics in which the impregnation, coating or covering cannot be seen with the naked eye (usually Chapters 50 to 55, 58 or 60); for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour;
(2) Products which cannot, without fracturing, be bent manually around a cylinder of a diameter of 7 mm, at a temperature between 15oC and 30oC (usually Chapter 39);
(3) Products in which the textile fabric is either completely embedded in plastics or entirely coated or covered on both sides with such material, provided that such coating or covering can be seen with the naked eye with no account being taken of any resulting change of colour (Chapter 39);
(4) Fabrics partially coated or partially covered with plastics and bearing designs resulting from these treatments (usually Chapters 50 to 55, 58 or 60);
(5) Plates, sheets or strip of cellular plastics, combined with textile fabric, where the textile fabric is present merely for reinforcing purposes (Chapter 39); or
(6) Textile products of heading 58.11;
(b) Fabrics made from yarn, strip or the like, impregnated, coated, covered or sheathed with plastics, of heading 56.04.
3. For the purposes of heading 59.05, the expression “textile wall coverings” applies to products in rolls, of a width of not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of a textile surface which has been fixed on a backing or has been treated on the back (impregnated or coated to permit pasting).
This heading does not, however, apply to wall coverings consisting of textile flock or dust fixed directly on a backing of paper (heading 48.14) or on a textile backing (generally heading 59.07).
4. For the purposes of heading 59.06, the expression “rubberised textile fabrics” means:
(a) Textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with rubber,
(i) Weighing not more than 1,500 g/m2; or
(ii) Weighing more than 1,500 g/m2 and containing more than 50 % by weight of textile material;
(b) Fabrics made from yarn, strip or the like, impregnated, coated, covered or sheathed with rubber, of heading 56.04; and
(c) Fabrics composed of parallel textile yarns agglomerated with rubber, irrespective of their weight per square metre.
This heading does not, however, apply to plates, sheets or strip of cellular rubber, combined with textile fabric, where the textile fabric is present merely for reinforcing purposes (Chapter 40), or textile products of heading 58.11.
5. Heading 59.07 does not apply to:
(a) Fabrics in which the impregnation, coating or covering cannot be seen with the naked eye (usually Chapters 50 to 55, 58 or 60); for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour;
(b) Fabrics painted with designs (other than painted canvas being theatrical scenery, studio back-cloths or the like);
(c) Fabrics partially covered with flock, dust, powdered cork or the like and bearing designs resulting from these treatments; however, imitation pile fabrics remain classified in this heading;
(d) Fabrics finished with normal dressings having a basis of amylaceous or similar substances;
(e) Wood veneered on a backing of textile fabrics (heading 44.08);
(f) Natural or artificial abrasive powder or grain, on a backing of textile fabrics (heading 68.05);
(g) Agglomerated or reconstituted mica, on a backing of textile fabrics (heading 68.14); or
(h) Metal foil on a backing of textile fabrics (generally Section XIV or XV).
6. Heading 59.10 does not apply to:
(a) Transmission or conveyor belting, of textile material, of a thickness of less than 3 mm; or
(b) Transmission or conveyor belts or belting of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber (heading 40.10).
7. Heading 59.11 applies to the following goods, which do not fall in any other heading of Section XI:
(a) Textile products in the piece, cut to length or simply cut to rectangular (including square) shape (other than those having the character of the products of headings 59.08 to 59.10), the following only:
(i) Textile fabrics, felt and felt-lined woven fabrics, coated, covered or laminated with rubber, leather or other material, of a kind used for card clothing, and similar fabrics of a kind used for other technical purposes, including narrow fabrics made of velvet impregnated with rubber, for covering weaving spindles (weaving beams);
(ii) Bolting cloth;
(iii) Straining cloth of a kind used in oil presses or the like, of textile material or of human hair;
(iv) Flat woven textile fabrics with multiple warp or weft, whether or not felted, impregnated or coated, of a kind used in machinery or for other technical purposes;
(v) Textile fabrics reinforced with metal, of a kind used for technical purposes;
(vi) Cords, braids and the like, whether or not coated, impregnated or reinforced with metal, of a kind used in industry as packing or lubricating materials;
(b) Textile articles (other than those of headings 59.08 to 59.10) of a kind used for technical purposes (for example, textile fabrics and felts, endless or fitted with linking devices, of a kind used in paper-making or similar machines (for example, for pulp or asbestos-cement), gaskets, washers, polishing discs and other machinery parts).
Chú giải SEN
SEN description
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Keo dựng K.60"... (mã hs keo dựng k60/ mã hs của keo dựng k6) |
vải dệt thoi từ filament không xoắn màu đen dán tấm xốp NX màu đen 13mm(1,47*1,1m)... (mã hs vải dệt thoi từ/ mã hs của vải dệt thoi) |
vải lưới dệt thoi từ filament không xoắn C052 màu đen dán xốp Q025 màu đen 12mm(1*1,5m)... (mã hs vải lưới dệt th/ mã hs của vải lưới dệt) |
GIẢ DA PU (W:54'') xuất trả 1 phần NPL thuộc TKNGC số: 103027851250, dòng hàng số 4... (mã hs giả da pu w54/ mã hs của giả da pu w) |
Giả da, Tái xuất theo TK 103070009600/E21 (dòng 4)... (mã hs giả da tái xuấ/ mã hs của giả da tái) |
Giả da các loại (Khổ 54' x 127.50 Yds). Hàng mới 100%. Hàng tái xuất 1 phần mục 02 TK số: 102245815600-E31 ngày 28/09/2018... (mã hs giả da các loại/ mã hs của giả da các l) |
Dựng bằng vải 100% poly... (mã hs dựng bằng vải 1/ mã hs của dựng bằng vả) |
Vải dệt thoi 100% Cordura nylon đã nhuộm khổ 57",Xuất chuyển giao một phần thuộc dòng hàng số 11 TKNK:102509687930 ngày 02/03/2019... (mã hs vải dệt thoi 10/ mã hs của vải dệt thoi) |
Vải dệt thoi 96% Cordura 4% Spandex đã nhuộm khổ 55",Xuất chuyển giao một phần thuộc dòng hàng số 22 TKNK:102509268040 ngày 01/03/2019... (mã hs vải dệt thoi 96/ mã hs của vải dệt thoi) |
Vải dệt thoi(2 lớp) tráng nhựa 100% Polyester,Xuất chuyển giao thuộc dòng hàng số 42 TKNK:102509272500 ngày 01/03/2019... (mã hs vải dệt thoi2/ mã hs của vải dệt thoi) |
Vải dệt thoi 46% Polyester 36% Polyamide 18% Elastane tráng nhựa,khổ:56",Xuất chuyển giao một phần thuộc dòng hàng số 01 TKNK:102213822540 ngày 10/09/2018... (mã hs vải dệt thoi 46/ mã hs của vải dệt thoi) |
Dây phản quang màu bạc bằng vải được phủ, khổ: 10mm, Xuất chuyển giao một phần thuộc dòng hàng số 06 TKNK:102496577630 ngày 22/02/2019... (mã hs dây phản quang/ mã hs của dây phản qua) |
Keo khổ 120-125 cm.100% POLYESTER DYED TEIL INTER LINING WT200 120 CM,Xuất trả TK 102488376650/E11/dòng5 (69 MÉT),102272051450/E11/dòng11 (26 MÉT),102136980040/E11/dòng10 (5 MÉT)... (mã hs keo khổ 120125/ mã hs của keo khổ 120) |
Giả da. Hàng mới 100%... (mã hs giả da hàng mớ/ mã hs của giả da hàng) |
Miếng trang trí giày bằng vải giả da nhân tạo khổ A5- màu trắng/xanh không hoa văn, mới 100%... (mã hs miếng trang trí/ mã hs của miếng trang) |
Dựng 150CM... (mã hs dựng 150cm/ mã hs của dựng 150cm) |
Dệt mặt giày (Mũ giày bằng vải 100% Nylon)... (mã hs dệt mặt giày m/ mã hs của dệt mặt giày) |
Vải dệt thoi J751 màu đen 59''(mex dựng).Thành phần 100% filament polyester, một mặt được rải hạt nhựa nhiệt dẻo nylon, Trọng lượng 55g/m2, dạng cuộn,... (mã hs vải dệt thoi j7/ mã hs của vải dệt thoi) |
Mex, dựng từ vải dệt tẩy trắng 100% Polyester, một mặt phủ một lớp keo, dài 3000 mét, khổ 150cm, màu Off White, định lượng: 45g/m2, item code: 3080. Hàng mới 100%... (mã hs mex dựng từ vả/ mã hs của mex dựng từ) |
Mút xốp dán vải CH1V(2MMX46'') (Vải kèm lớp xốp)... (mã hs mút xốp dán vải/ mã hs của mút xốp dán) |
Vải PP, width: 40 inch, black (có tráng)... (mã hs vải pp width/ mã hs của vải pp widt) |
Vải dệt thoi NF6745MH màu trắng.Thành phần 80% filament polyester và 20% cotton, một mặt được rải hạt nhựa nhiệt dẻo nylon, Trọng lượng 110 g/m2, dạng cuộn, khổ 44''(mex dựng)... (mã hs vải dệt thoi nf/ mã hs của vải dệt thoi) |
Vải dệt kim Z281 màu trắng.Thành phần 100% filament polyester, không dún, một mặt được rải hạt nhựa nhiệt dẻo nylon, Trọng lượng 52g/m2, dạng cuộn, khổ 59"... (mã hs vải dệt kim z28/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt thoi PA5850 màu trắng.Thành phần 80% xơ staple polyester và 20% xơ bông, đã nhuộm, một mặt được rải hạt nhựa nhiệt dẻo nylon,Trọng lượng 70g/m2, dạng cuộn, khổ 44"... (mã hs vải dệt thoi pa/ mã hs của vải dệt thoi) |
Dải vải dệt thoi STRAIGHT TAPE màu đen,khổ 10mm, được cắt theo chiều dọc từ tấm vải lớn hơn, chưa được gia công hai mép biên, một mặt được rải hạt nhựa nhiệt dẻo nylon, dạng cuộn... (mã hs dải vải dệt tho/ mã hs của dải vải dệt) |
Vải dệt kim (mex dựng)SM50D màu đen.Thành phần 100% filament polyester, một mặt được rải hạt nhựa nhiệt dẻo nylon, Trọng lượng 44g/m2, dạng cuộn, khổ 59''... (mã hs vải dệt kim me/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim SM50D (Dựng vải) màu trắng, khổ 59''.Thành phần 100% filament polyester, một mặt được rải hạt nhựa nhiệt dẻo nylon, Trọng lượng 43g/m2, dạng cuộn... (mã hs vải dệt kim sm5/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt 3 lớp (lớp bề mặt: 100% polyamide,lớp chức năng: chất liệu ePTFE, lớp sau: 100% polyester) khổ 142cm (746YRD 682.14MTR)... (mã hs vải dệt 3 lớp/ mã hs của vải dệt 3 lớ) |
Dựng/mex các loại mới 100%... (mã hs dựng/mex các lo/ mã hs của dựng/mex các) |
Dây mex chống bai các loại mới 100%... (mã hs dây mex chống b/ mã hs của dây mex chốn) |
VẢI 30% COTTON, 70% DACRON 54" ĐÃ ĐƯỢC LÊN KEO TPU HOT MELT (MÀNG KEO)... (mã hs vải 30% cotton/ mã hs của vải 30% cott) |
Keo dựng các loại (hàng mới 100%) (vải dệt đã được ngâm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic) (Tái xuất theo HĐGC SỐ: 01/2019 JD-UK ngày 05/12/2018 đến 31/12/2019)... (mã hs keo dựng các lo/ mã hs của keo dựng các) |
Keo dựng Vải J3235 khổ 60" 100%Polyester,WHITE.Mới 100%... (mã hs keo dựng vải j3/ mã hs của keo dựng vải) |
Keo dựng Vải #JYW58B2,khổ 60" 100%Polyester, OFF WHITE AND BLACK.Mới 100%... (mã hs keo dựng vải #j/ mã hs của keo dựng vải) |
Mút dán 2 vải khổ 44"... (mã hs mút dán 2 vải k/ mã hs của mút dán 2 vả) |
Vải lên keo 60... (mã hs vải lên keo 60/ mã hs của vải lên keo) |
Vải dựng # 1050F- (40"X100Y)-WHITE... (mã hs vải dựng # 1050/ mã hs của vải dựng # 1) |
Vải dựng # DI26F- (60"X100Y)-WHITE... (mã hs vải dựng # di26/ mã hs của vải dựng # d) |
Eva cán vải K58" (Vải Cán Mousse)... (mã hs eva cán vải k58/ mã hs của eva cán vải) |
MÀNG TPU LÊN KEO CÁC LOẠI 46"... (mã hs màng tpu lên ke/ mã hs của màng tpu lên) |
Băng keo vải 1 mặt không in hình, chữ NO.5(0.23MMX19MMX20M)... (mã hs băng keo vải 1/ mã hs của băng keo vải) |
Miếng đệm bằng nỉ(Hàng mới 100%)... (mã hs miếng đệm bằng/ mã hs của miếng đệm bằ) |
Mex,dựng từ vải dệt,100% Cotton, một mặt phủ một lớp keo,dài 400 mét, khổ 110cm, định lượng: 84g/m2,item code: M1316-W01ES.Hàng mới 100%... (mã hs mexdựng từ vải/ mã hs của mexdựng từ) |
Băng Mex,dựng từ vải dệt,100% Cotton, một mặt phủ một lớp keo,dài 2900 mét, khổ 0,8cm, định lượng: 111g/m2,item code: M1311-W01S.Hàng mới 100%... (mã hs băng mexdựng t/ mã hs của băng mexdựn) |
Mếch,(F1111-W03S) dựng từ vải dệt tẩy trắng 100% cotton, một mặt phủ một lớp keo, màu off white, 550 mét, khổ 110cm. định lượng 110g/m2. Hàng mới 100%... (mã hs mếchf1111w03/ mã hs của mếchf1111) |
Dựng các loại... (mã hs dựng các loại/ mã hs của dựng các loạ) |
Vải lót khổ 44'' (80% polyester, 20% cotton)... (mã hs vải lót khổ 44/ mã hs của vải lót khổ) |
Dựng keo, 100% Poly, khổ 60", hàng mới 100%... (mã hs dựng keo 100%/ mã hs của dựng keo 10) |
Keo dựng khổ 47" M-832 (LF) Ivory Hard... (mã hs keo dựng khổ 47/ mã hs của keo dựng khổ) |
Vải dệt trang trí... (mã hs vải dệt trang t/ mã hs của vải dệt tran) |
Vải INTERLOCK, Khổ 56 inch, 100% polyester... (mã hs vải interlock/ mã hs của vải interloc) |
Vải mốp dán màng chống thấm khổ 58" (Vải dán ép nhiều lớp 58")... (mã hs vải mốp dán màn/ mã hs của vải mốp dán) |
VẢI CÓ TRÁNG ÉP LỚP (NHỰA) DỆT THOI 50% POLYESTER, 50 % COTTON KHỔ 139.7 CM... (mã hs vải có tráng ép/ mã hs của vải có tráng) |
VẢI VẢI CÓ TRÁNG, ÉP LỚP (NHỰA) DỆT THOI 60% POLYESTER 40% NYLON KHỔ 145 CM... (mã hs vải vải có trán/ mã hs của vải vải có t) |
Vải giả da. Khổ 1.4 Mét... (mã hs vải giả da khổ/ mã hs của vải giả da) |
Vải dệt đã phủ keo (Keo dựng) KS303D màu Black, K150CM, hàng mới 100%... (mã hs vải dệt đã phủ/ mã hs của vải dệt đã p) |
Vải dệt- A18HV033 52"- 100% polyester (2 lớp) dán mút xốp, hàng mới 100%... (mã hs vải dệt a18hv0/ mã hs của vải dệt a18) |
Vải thêu họa tiết dùng trang trí quần áo... (mã hs vải thêu họa ti/ mã hs của vải thêu họa) |
Vải (dựng) dệt kim đã phủ keo NK7742(UD9912) (100% Polyester), Black, Khổ 114cm, hàng mới 100%... (mã hs vải dựng dệt/ mã hs của vải dựng d) |
Vải dệt kim đã phủ keo NK7742(UD9912) (100% Polyester), Black, khổ 114cm. Hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kim đã/ mã hs của vải dệt kim) |
Mút dán vải khổ 32" (Vải cán Mousse)... (mã hs mút dán vải khổ/ mã hs của mút dán vải) |
Vải PEFF 900D*10*10 183cm white lami... (mã hs vải peff 900d*1/ mã hs của vải peff 900) |
Vải dệt tráng keo khổ "60" (#D28F)... (mã hs vải dệt tráng k/ mã hs của vải dệt trán) |
Mex vải đã dệt bằng sợi polyester khổ "60"(# TS28F)... (mã hs mex vải đã dệt/ mã hs của mex vải đã d) |
Vải in nhãn dính... (mã hs vải in nhãn dín/ mã hs của vải in nhãn) |
Vải in nhãn không dính... (mã hs vải in nhãn khô/ mã hs của vải in nhãn) |
Vải Giả Da Pu khổ 60'... (mã hs vải giả da pu k/ mã hs của vải giả da p) |
Vải 63% PVC 4% PU 15% CO 18% PL, khổ 52/54"... (mã hs vải 63% pvc 4%/ mã hs của vải 63% pvc) |
Bìa sổ ghi chép bằng vải giả da được phủ bóng plastic,dạng cuộn,khổ 1.372m x dài 45.72m... (mã hs bìa sổ ghi chép/ mã hs của bìa sổ ghi c) |
Bìa vở ghi chép bằng vải giả da có bọc lớp nhựa plastic bên trong (29 x 24 cm, 1 bộ 2 cái)... (mã hs bìa vở ghi chép/ mã hs của bìa vở ghi c) |
Mex dựng dệt (WOVEN INTERLINING Khổ 150CM/100M) (DÒNG 1 TK102860161610)... (mã hs mex dựng dệt w/ mã hs của mex dựng dệt) |
Keo dựng cắt sẳn... (mã hs keo dựng cắt sẳ/ mã hs của keo dựng cắt) |
VẢI POLYESTER 100%, Khổ 1.22m... (mã hs vải polyester 1/ mã hs của vải polyeste) |
KEO VẢI- POLYESTER 100%, KHỔ 1.22M... (mã hs keo vải polyes/ mã hs của keo vải pol) |
Vải lót dệt thoi có tráng keo mã TC23442SX-17, 65% POLYESTER, 35% COTTON, khổ 110 cm... (mã hs vải lót dệt tho/ mã hs của vải lót dệt) |
vải dệt có tráng keo mã 6745, TP 80% POLYESTER,20% COTTON, KHỔ 112 CM, trọng lượng 120GSM... (mã hs vải dệt có trán/ mã hs của vải dệt có t) |
DỰNG KHỔ 112CM... (mã hs dựng khổ 112cm/ mã hs của dựng khổ 112) |
DỰNG KHỔ 152.4CM... (mã hs dựng khổ 1524c/ mã hs của dựng khổ 152) |
DỰNG KHỔ 100.00CM... (mã hs dựng khổ 10000/ mã hs của dựng khổ 100) |
DỰNG KHỔ 109.22CM... (mã hs dựng khổ 10922/ mã hs của dựng khổ 109) |
DỰNG KHỔ 110.00CM... (mã hs dựng khổ 11000/ mã hs của dựng khổ 110) |
DỰNG KHỔ 111.76CM... (mã hs dựng khổ 11176/ mã hs của dựng khổ 111) |
DỰNG KHỔ 149.86CM... (mã hs dựng khổ 14986/ mã hs của dựng khổ 149) |
Keo dựng khổ 10MM(Dây mex chống bai-băng dựng), 100% polyester, 5033KW T WHITE, hàng mới 100%... (mã hs keo dựng khổ 10/ mã hs của keo dựng khổ) |
Vải 2 lớp phủ keo nóng chảy 0.8mm khổ 36 inch... (mã hs vải 2 lớp phủ k/ mã hs của vải 2 lớp ph) |
Vải nylon 2 lớp phủ keo nóng chảy khổ 36 inch, dày 0.4mm... (mã hs vải nylon 2 lớp/ mã hs của vải nylon 2) |
Vải dựng-POLY 100%-POLY10'S M/F HD BUCKRAM,59-Tái xuất tkhq nhập số:102950161050/E11 (26/10/2019) Dòng số.04... (mã hs vải dựngpoly 1/ mã hs của vải dựngpol) |
Vải tricot phủ keo VTCPK(K44'')... (mã hs vải tricot phủ/ mã hs của vải tricot p) |
Xốp dán vải (Vải dán mousse)... (mã hs xốp dán vải vả/ mã hs của xốp dán vải) |
VẢI BT45 QUA XỬ LÝ KEO (VẢI TRẢI BÀN CÓ KEO (16P) + ADH 45CM)... (mã hs vải bt45 qua xử/ mã hs của vải bt45 qua) |
Vải 100% poly đã nhuộm đã định hình DM-3026 58"... (mã hs vải 100% poly đ/ mã hs của vải 100% pol) |
Vải dán màng chống thấm dán mút (Vải dán nhiều lớp) khổ 56"... (mã hs vải dán màng ch/ mã hs của vải dán màng) |
Keo 9901F-50D INTERLINING 60" (DỰNG VẢI TRÁNG KEO) Màu trắng... (mã hs keo 9901f50d i/ mã hs của keo 9901f50) |
Miếng đệm loa bằng đệm lót nỉ (đường kính 20mm)(Hàng mới 100%)... (mã hs miếng đệm loa b/ mã hs của miếng đệm lo) |
Vải lót-Polyester Fabric Coat PVC 130Cm (90 %PO, 10%PVC)... (mã hs vải lótpolyest/ mã hs của vải lótpoly) |
Vải chính-Polyester Fabric Coat PVC 130Cm (90%PO, 10%PVC)... (mã hs vải chínhpolye/ mã hs của vải chínhpo) |
Vải 85% NYLON 15% SPANDEX... (mã hs vải 85% nylon 1/ mã hs của vải 85% nylo) |
Vải 10% NYLON 45% OP 45% POLYESTER... (mã hs vải 10% nylon 4/ mã hs của vải 10% nylo) |
Keo, dựng các loại- vải dệt ngâm tẩm (Sử dụng gia công hàng may mặc)- mới 100%... (mã hs keo dựng các l/ mã hs của keo dựng cá) |
Keo dựng Vải W1115W,khổ 60" 100%Polyester, WHITE AND BLACK Mới 100%... (mã hs keo dựng vải w1/ mã hs của keo dựng vải) |
VẢI DỆT MAF QUA XỬ LÝ 44"(Vải Trắng, tẩy trắng 6868 HY-1339-07 Lên Tự Dán 44" (100% Polyester)... (mã hs vải dệt maf qua/ mã hs của vải dệt maf) |
VẢI NB158 QUA XỬ LÝ 58"(Vải trắng, đen, màu 210D HY-699-07 + lên tự dán 58" (Vải dệt thoi 100% Polyester)... (mã hs vải nb158 qua x/ mã hs của vải nb158 qu) |
Dựng mex (Chất liệu bằng vải)... (mã hs dựng mex chất/ mã hs của dựng mex ch) |
Vải dệt Polypropylene đã được tráng phủ một mặt với màng Bopp Film, dạng cuộn, định lượng 85g/m2, Kích thước 620-1500mm. Hàng mới 100%_... (mã hs vải dệt polypro/ mã hs của vải dệt poly) |
Vải dệt kim 35% NY & 65 % PU khổ 137cm (VERDE BSGII)... (mã hs vải dệt kim 35%/ mã hs của vải dệt kim) |
VẢI DÁN MÚT XỐP(1100*2200*2)MM/1.68KG... (mã hs vải dán mút xốp/ mã hs của vải dán mút) |
Dựng dệt 100% polyester P1530/38, khổ 38mm (hàng là nguyên phụ liệu may mặc, mới 100%)... (mã hs dựng dệt 100% p/ mã hs của dựng dệt 100) |
Vải dệt kim bồi keo... (mã hs vải dệt kim bồi/ mã hs của vải dệt kim) |
Mex cạp 100%polyester khổ 28mm, mới 100%... (mã hs mex cạp 100%pol/ mã hs của mex cạp 100%) |
Bán thành phẩm vải PU+PE đã in hình... (mã hs bán thành phẩm/ mã hs của bán thành ph) |
Vai Can Mousse K44''-KH20(44''*2mm)+28GTC (WHT)... (mã hs vai can mousse/ mã hs của vai can mous) |
NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT VỎ BANH DA (TPU + EVA + CLOTH)- 9612V... (mã hs nguyên liệu để/ mã hs của nguyên liệu) |
VẢI DỆT QUA XỬ LÝ 100%POLYESTER 54"(VẢI TRẮNG 6OZ CANVAS HY-1301-02 LÊN KEO NẶNG 54" (100%Polyester)... (mã hs vải dệt qua xử/ mã hs của vải dệt qua) |
VẢI NB QUA XỬ LÝ 36"(VẢI TRẮNG, ĐEN 6OZ CANVAS HY-1301-09 LÊN KEO PU 36"(100% Polyester)... (mã hs vải nb qua xử l/ mã hs của vải nb qua x) |
VẢI NB154 QUA XỬ LÝ 54"(VẢI TẨY TRẮNG CHỮ NHẤT 0.6MM HY-528-07 LÊN TỰ DÁN 54''(100% Polyester)... (mã hs vải nb154 qua x/ mã hs của vải nb154 qu) |
VẢI NB256 QUA XỬ LÝ 56"(VẢI ĐEN, TẨY TRẮNG CHỮ NHẤT 0.7MM HY-519 ĐÃ QUA XỬ LÝ 54"(100% Polyester)... (mã hs vải nb256 qua x/ mã hs của vải nb256 qu) |
Vải nylon tráng keo- 210D 7856 110G*44" (100% nylon), hàng mới 100%... (mã hs vải nylon tráng/ mã hs của vải nylon tr) |
Vải gỉa da, khổ 154.5cm/ T900D Cloth... (mã hs vải gỉa da khổ/ mã hs của vải gỉa da) |
Vải lưới đen, khổ 158.5cm/ Black Mesh... (mã hs vải lưới đen k/ mã hs của vải lưới đen) |
Vải lót trong (đã cắt sẵn), dài 157.5-164(cm), rộng: 8-8.2(cm)/ Extention Lining Mesh... (mã hs vải lót trong/ mã hs của vải lót tron) |
Vải lót ngoài (đã cắt sẵn), dài 157.5-164(cm), rộng: 8-8.2(cm)/ Outside Extention Mesh... (mã hs vải lót ngoài/ mã hs của vải lót ngoà) |
Vải dệt kim 100% Nylon (Hàng mới 100%)... (mã hs vải dệt kim 100/ mã hs của vải dệt kim) |
Giả da PU 2MM 54" (SK420BLK PRO-MCRO W/NON- WOVEN BACKING)... (mã hs giả da pu 2mm 5/ mã hs của giả da pu 2m) |
Vải nỉ phủ mốp xốp SK483 Brush Nylon W/Foam 4mm+Tricot 60' (Lining)... (mã hs vải nỉ phủ mốp/ mã hs của vải nỉ phủ m) |
Mếch dựng các loại, Khổ (36, 40, 58, 60")... (mã hs mếch dựng các l/ mã hs của mếch dựng cá) |
Mếch dựng cạp từ vải đã ngâm tẩm với plastic... (mã hs mếch dựng cạp t/ mã hs của mếch dựng cạ) |
Mếch dựng từ vải dệt đã ngâm tẩm với plastic... (mã hs mếch dựng từ vả/ mã hs của mếch dựng từ) |
Mếch dựng 44"... (mã hs mếch dựng 44/ mã hs của mếch dựng 44) |
Keo vải 100% polyester W.120cm PIW04... (mã hs keo vải 100% po/ mã hs của keo vải 100%) |
Vải cách nhiệt- Black Trim, 1-1/2" W... (mã hs vải cách nhiệt/ mã hs của vải cách nhi) |
Miếng dính một mặt dùng cho máy in(Hàng mới 100%)... (mã hs miếng dính một/ mã hs của miếng dính m) |
Keo dựng vải VW6330 60" Black.Mới 100%... (mã hs keo dựng vải vw/ mã hs của keo dựng vải) |
Dựng dệt khổ 33mm... (mã hs dựng dệt khổ 33/ mã hs của dựng dệt khổ) |
Vải dán nhiều lớp- A18HV023 700G*42"- 17% Spandex 83% Polyester (2 lớp) dán mút xốp, hàng mới 100%... (mã hs vải dán nhiều l/ mã hs của vải dán nhiề) |
Vải giả da khổ 140cm, thành phần 78% PVC, 22% COTTON (8000)mm hàng mới 100%... (mã hs vải giả da khổ/ mã hs của vải giả da k) |
Vải giả da tráng phủ PU khổ 52"-54"... (mã hs vải giả da trán/ mã hs của vải giả da t) |
Keo dựng khổ 12mm... (mã hs keo dựng khổ 12/ mã hs của keo dựng khổ) |
Keo dựng 100% polyester khổ 58"... (mã hs keo dựng 100% p/ mã hs của keo dựng 100) |
Vải 28LBS tráng keo PE 65% polyester 35% cotton khổ 60 inch (YH005-2)... (mã hs vải 28lbs tráng/ mã hs của vải 28lbs tr) |
Vải bồi mút xốp 54" * 75.52y... (mã hs vải bồi mút xốp/ mã hs của vải bồi mút) |
Dựng may khổ 44"(6460yds)... (mã hs dựng may khổ 44/ mã hs của dựng may khổ) |
Keo dựng (Mex dựng- Interlining TS303D Black K60"). Hàng mới 100%... (mã hs keo dựng mex d/ mã hs của keo dựng me) |
Vải dệt thoi (Keo dựng vải) NS5048 đã được phủ plastic màu Snow White khổ 150 cm, hàng mới 100%... (mã hs vải dệt thoi k/ mã hs của vải dệt thoi) |
Vải dệt kim (Keo dựng) NS5048 đã được phủ plastic màu Black K59", hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kim ke/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim sợi dọc (Keo dựng vải) EK3040R Off White (100% Polyester) khổ 110cm. Hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kim sợi/ mã hs của vải dệt kim) |
Mex cạp bằng vải dệt thoi đã ngâm tẩm... (mã hs mex cạp bằng vả/ mã hs của mex cạp bằng) |
Mex vải dệt được ngâm tẩm khổ 120- 150cm... (mã hs mex vải dệt đượ/ mã hs của mex vải dệt) |
Keo dựng (bằng vải được phủ 1 lớp keo nhựa)... (mã hs keo dựng bằng/ mã hs của keo dựng bằ) |
Vải giả da PU 55"/57"... (mã hs vải giả da pu 5/ mã hs của vải giả da p) |
Vải phủ Plastic giả da khổ 54-60"... (mã hs vải phủ plastic/ mã hs của vải phủ plas) |
Dựng may, mex 36-60"... (mã hs dựng may mex 3/ mã hs của dựng may me) |
Vải lên keo 54... (mã hs vải lên keo 54/ mã hs của vải lên keo) |
Vải lên keo 56... (mã hs vải lên keo 56/ mã hs của vải lên keo) |
Dựng keo dệt (100% Cotton, Khổ 109cm)... (mã hs dựng keo dệt 1/ mã hs của dựng keo dệt) |
Keo dựng-vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ C6132-99 BLACK, 60'',100%polyester, hàng mới 100%... (mã hs keo dựngvải dệ/ mã hs của keo dựngvải) |
Màng chắn bảo vệ loa bằng nylon... (mã hs màng chắn bảo v/ mã hs của màng chắn bả) |
Keo dựng khổ 8MM(-băng dựng), 100% polyester, 5033KW T WHITE, hàng mới 100%... (mã hs keo dựng khổ 8m/ mã hs của keo dựng khổ) |
Vải dệt thoi, phủ lớp keo nhựa T1130Z-99 BLACK, 60IN, 100%polyester, hàng mới 100%... (mã hs vải dệt thoi p/ mã hs của vải dệt thoi) |
Vải dựng đã phủ keo ngâm tẩm tráng phủ 5515KW-99 BLACK, 48IN, 100%polyester, hàng mới 100%... (mã hs vải dựng đã phủ/ mã hs của vải dựng đã) |
Mex (dựng) K40"... (mã hs mex dựng k40/ mã hs của mex dựng k) |
Vải SUEDE,Khổ 48 inch, 100% polyester... (mã hs vải suedekhổ 4/ mã hs của vải suedekh) |
BỌT XỐP CÁN VẢI 2mm x 44''(KDR30P)... (mã hs bọt xốp cán vải/ mã hs của bọt xốp cán) |
Mousse cán vải 44"... (mã hs mousse cán vải/ mã hs của mousse cán v) |
Vải dệt, chất liệu 100% polyester, dùng để làm mẫu, mới 100%... (mã hs vải dệt chất l/ mã hs của vải dệt chấ) |
Vải màn cửa Serenity Platinum 14 (53% Polyester, 47% Polyacrylic,K 140 cm)... (mã hs vải màn cửa ser/ mã hs của vải màn cửa) |
Vải ép gia cố- EVA- 1100*2000*2MM (DG: 26.58USD/SH)- 17SH 37.4M2... (mã hs vải ép gia cố/ mã hs của vải ép gia c) |
Vải lót lưới mẫu khổ 150cm... (mã hs vải lót lưới mẫ/ mã hs của vải lót lưới) |
Vải lót polyester khổ 148cm... (mã hs vải lót polyest/ mã hs của vải lót poly) |
Dựng keo (vải không dệt tráng keo) khổ 44'' (179 yard 182 mtk)... (mã hs dựng keo vải k/ mã hs của dựng keo vả) |
Dựng từ vải dệt 75% polyester 25% viscose rayon đã tráng phủ bằng bột HDPE khổ 110cm(200mts)... (mã hs dựng từ vải dệt/ mã hs của dựng từ vải) |
Mex dựng 59"... (mã hs mex dựng 59/ mã hs của mex dựng 59) |
Giả da PU 135cm... (mã hs giả da pu 135cm/ mã hs của giả da pu 13) |
Thẻ tên sản phẩm (Name tag)... (mã hs thẻ tên sản phẩ/ mã hs của thẻ tên sản) |
Dưng cac loai khô 106/110 cm- SEMI SNOW (VGP 8070-YS2)... (mã hs dưng cac loai k/ mã hs của dưng cac loa) |
Mếch (keo dựng khổ 45'')... (mã hs mếch keo dựng/ mã hs của mếch keo dự) |
Vải 67% Polyester, 33% Cotton Khổ: 56"-58" (Phủ sáp)... (mã hs vải 67% polyest/ mã hs của vải 67% poly) |
Vải 2 lớp phủ keo nóng chảy (kp nhiệt) 1.0mm... (mã hs vải 2 lớp phủ k/ mã hs của vải 2 lớp ph) |
Vải dệt giả da đã được ngâm tẩm tráng phủ plastic dùng để bọc ghế văn phòng chiều rộng 1.37m, độ dày 1.3mm, Model: PU-011-6909, mới 100%, Nhà Sx: Shenzhen Chaofu... (mã hs vải dệt giả da/ mã hs của vải dệt giả) |
Mex (28mmx50m, hàng là nguyên phụ liệu may mặc, mới 100%)... (mã hs mex 28mmx50m/ mã hs của mex 28mmx50) |
Mex (38mmx50m, hàng là nguyên phụ liệu may mặc, mới 100%)... (mã hs mex 38mmx50m/ mã hs của mex 38mmx50) |
Vải lót 100% nylon khỔ 57/60'... (mã hs vải lót 100% ny/ mã hs của vải lót 100%) |
Giả da (vải polyester phủ PU, khổ 54'')... (mã hs giả da vải pol/ mã hs của giả da vải) |
Vải ép keo 100% Poly Khổ 100 cm... (mã hs vải ép keo 100%/ mã hs của vải ép keo 1) |
Vải dựng... (mã hs vải dựng/ mã hs của vải dựng) |
Mex- dựng, 36"... (mã hs mex dựng 36/ mã hs của mex dựng 3) |
VảI chính Polyester PU 54/56" (100% Polyester)... (mã hs vải chính polye/ mã hs của vải chính po) |
Vải dệt có tráng keo khổ 44''... (mã hs vải dệt có trán/ mã hs của vải dệt có t) |
Nhãn sản phẩm F530013400B... (mã hs nhãn sản phẩm f/ mã hs của nhãn sản phẩ) |
Băng dựng bằng vải dệt thoi từ sợi tổng hợp tráng phủ keo nóng chảy khổ 1cm (2241 yds- hàng mới 100%)... (mã hs băng dựng bằng/ mã hs của băng dựng bằ) |
Dựng vải K38mm... (mã hs dựng vải k38mm/ mã hs của dựng vải k38) |
Dựng vải, Khổ: 120cm... (mã hs dựng vải khổ/ mã hs của dựng vải kh) |
Keo dựng, k:150/155cm... (mã hs keo dựng k150/ mã hs của keo dựng k) |
Mex dựng làm bằng vải dệt 100% Polyester, được tráng phủ 1 mặt với keo (2,900 mét, khổ 58")... (mã hs mex dựng làm bằ/ mã hs của mex dựng làm) |
Dây phản quang màu bạc bằng vải... (mã hs dây phản quang/ mã hs của dây phản qua) |
GIA DA PU 54- SOFT PU 54''... (mã hs gia da pu 54 s/ mã hs của gia da pu 54) |
Keo dựng lót(200 yrd)... (mã hs keo dựng lót20/ mã hs của keo dựng lót) |
Vải thun- 2MM FMD-CLS17121204 PLUS 52" (NPL dùng để SX giày dép, mới 100%) 252 Yard 230.43 Mét... (mã hs vải thun 2mm f/ mã hs của vải thun 2m) |
Giả da PU khổ từ 52"->54"... (mã hs giả da pu khổ t/ mã hs của giả da pu kh) |
Vải ép mousse... (mã hs vải ép mousse/ mã hs của vải ép mouss) |
Vải cách nhiệt màu xám (khổ 60 inch, dài 50 yard 696660 CM2)- CLOTH TEFLON GREY... (mã hs vải cách nhiệt/ mã hs của vải cách nhi) |
Dựng dệt, khổ 95cm... (mã hs dựng dệt khổ 9/ mã hs của dựng dệt kh) |
DẢI VIỀN... (mã hs dải viền/ mã hs của dải viền) |
Vải bồi(vải dệt đã được bồi keo)(khổ 60")... (mã hs vải bồivải dệt/ mã hs của vải bồivải) |
Miếng dán nhựa... (mã hs miếng dán nhựa/ mã hs của miếng dán nh) |
MEX khổ 44'... (mã hs mex khổ 44/ mã hs của mex khổ 44) |
Vải nhựa PE dùng làm màn hình máy chiếu size 1.85m... (mã hs vải nhựa pe dùn/ mã hs của vải nhựa pe) |
Keo dựng(100% polyester,60")... (mã hs keo dựng100% p/ mã hs của keo dựng100) |
Dựng dệt, khổ 10mm... (mã hs dựng dệt khổ 1/ mã hs của dựng dệt kh) |
Vải 11% polyurethane, 89% vải nylon Khổ 58-60:... (mã hs vải 11% polyure/ mã hs của vải 11% poly) |
Vải 54% polyvinyl clorua, vải nylon 46% Khổ 58-60"... (mã hs vải 54% polyvin/ mã hs của vải 54% poly) |
Keo dựng K: 90/92 cm... (mã hs keo dựng k 90// mã hs của keo dựng k) |
Keo dựng K:100/110cm... (mã hs keo dựng k100// mã hs của keo dựng k1) |
Keo dựng K:112/120cm... (mã hs keo dựng k112// mã hs của keo dựng k1) |
Keo dựng vải (Khổ 150cm)... (mã hs keo dựng vải k/ mã hs của keo dựng vải) |
Mếch dựng vải tráng keo khổ 150cm... (mã hs mếch dựng vải t/ mã hs của mếch dựng vả) |
Keo dựng dệt 59-60 inch... (mã hs keo dựng dệt 59/ mã hs của keo dựng dệt) |
Vải giả da dạng cuộn, dùng làm phụ liệu túi cặp xách, khổ 150cm+/-10cm, dày (1-1,5)mm, nhà sản xuất QUANGZHOU. Mới100%... (mã hs vải giả da dạng/ mã hs của vải giả da d) |
Vải giả da PU(Tráng lớp PU), Khổ 54''. Hàng mới 100%... (mã hs vải giả da put/ mã hs của vải giả da p) |
Dựng Vải (keo dựng) khổ 40-60"... (mã hs dựng vải keo d/ mã hs của dựng vải ke) |
VẢI NYLON (PU/WR), KHỔ VẢI 58 INCH... (mã hs vải nylon pu/w/ mã hs của vải nylon p) |
Vải dệt thoi 100% Cordura nylon đã nhuộm khổ 57"... (mã hs vải dệt thoi 10/ mã hs của vải dệt thoi) |
Vải dệt thoi 96% Cordura 4% Spandex đã nhuộm khổ 55"... (mã hs vải dệt thoi 96/ mã hs của vải dệt thoi) |
Mex khổ 150cm 35G/M2-100%polyester... (mã hs mex khổ 150cm 3/ mã hs của mex khổ 150c) |
Vải dệt thoi(2 lớp) tráng nhựa 100% Polyester... (mã hs vải dệt thoi2/ mã hs của vải dệt thoi) |
Vải dệt thoi 46% Polyester 36% Polyamide 18% Elastane tráng nhựa,khổ:56"... (mã hs vải dệt thoi 46/ mã hs của vải dệt thoi) |
Dựng- 5033KW-99 (Keo dựng vải- 60 ")... (mã hs dựng 5033kw99/ mã hs của dựng 5033kw) |
Dựng- TK1100-10 (Keo dựng vải- 60 ")... (mã hs dựng tk110010/ mã hs của dựng tk1100) |
Vải may giả da 55% nylon, 45% pu làm mũ giày đã cắt. Hàng mới 100%... (mã hs vải may giả da/ mã hs của vải may giả) |
Mex khổ 95cm 47G/M2-100%polyester... (mã hs mex khổ 95cm 47/ mã hs của mex khổ 95cm) |
Mex khổ 100cm 36G/M2-100%polyester... (mã hs mex khổ 100cm 3/ mã hs của mex khổ 100c) |
Keo vải(keo lưng bản) 90%polyester 10% cotton... (mã hs keo vảikeo lưn/ mã hs của keo vảikeo) |
Giả da PU 54"-56"... (mã hs giả da pu 545/ mã hs của giả da pu 54) |
Keo vải các loại... (mã hs keo vải các loạ/ mã hs của keo vải các) |
Vải dệt #8027A 100% polyester dùng để bọc nệm, khổ vải: 1.47m (Hàng mới 100%)... (mã hs vải dệt #8027a/ mã hs của vải dệt #802) |
Miếng đệm bảo vệ loa bằng nhựa (đường kính 19.4mm)... (mã hs miếng đệm bảo v/ mã hs của miếng đệm bả) |
Vải đệm (FNH20/BC-2700SCL)(Polyester:100%)K: 92-97 cm... (mã hs vải đệm fnh20// mã hs của vải đệm fnh) |
Vải CORDURA các loại (vải dệt thoi, sợi nylon, tráng phủ acrylic);Khổ rộng 54'; Hàng mới 100%... (mã hs vải cordura các/ mã hs của vải cordura) |
Cuộn ruy băng bằng vải(1 cuộn 1 cái;1cm x 23m:4000 cái;2cm x 23m:4000 cái),hàng mới 100%... (mã hs cuộn ruy băng b/ mã hs của cuộn ruy băn) |
Vải lót 100% PVC 54"... (mã hs vải lót 100% pv/ mã hs của vải lót 100%) |
Vải chính 60% Polyester 10% Cotton 30% PVC 56"... (mã hs vải chính 60% p/ mã hs của vải chính 60) |
Vải phủ keo-HERMES LAMINATE 142CM... (mã hs vải phủ keoher/ mã hs của vải phủ keo) |
Dây viền (2 mm).Hàng mới 100%... (mã hs dây viền 2 mm/ mã hs của dây viền 2) |
Dây thun (10 mm).Hàng mới 100%... (mã hs dây thun 10 mm/ mã hs của dây thun 10) |
Simili-PU LEATHER MATERIAL NAME: RITA-B SIZE: 0.8 X 50"... (mã hs similipu leath/ mã hs của similipu le) |
Vải bạt công nghiệp chống thấm nước dạng cuộn đã tráng phủ nhựa 1 mặt để che mưa nằng, mái hiên, không xốp, dày (0.3-0.4)mm, khổ 1,4m, định lượng (200-500)g/m2, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100%... (mã hs vải bạt công ng/ mã hs của vải bạt công) |
Vải keo K.112cm (65% polyester 35% cotton)... (mã hs vải keo k112cm/ mã hs của vải keo k11) |
Keo móc... (mã hs keo móc/ mã hs của keo móc) |
Keo lưng... (mã hs keo lưng/ mã hs của keo lưng) |
Vải keo W.122/125cm (100% poly)... (mã hs vải keo w122/1/ mã hs của vải keo w12) |
Keo dựng khổ 150 cm/PL23 (8000 yds7315 mtr)... (mã hs keo dựng khổ 15/ mã hs của keo dựng khổ) |
Keo dựng khổ K: 150CM (Vải dệt100% polyester đã được phủ với plastic)... (mã hs keo dựng khổ k/ mã hs của keo dựng khổ) |
Vải tráng PVC, 1 khổ 1.4M (NPL SX PHỤ TÙNG XE ĐẠP)... (mã hs vải tráng pvc/ mã hs của vải tráng pv) |
Vải polyester phủ nhựa... (mã hs vải polyester p/ mã hs của vải polyeste) |
Giấy cách điện DMD, dùng để bọc dây quấn rotor và stator, kích thước:0.3*13.9mm, nguyên liệu bằng vải dệt đã ngâm tẩm hóa chất, mới 100%... (mã hs giấy cách điện/ mã hs của giấy cách đi) |
Vải phản quang 3/8"-5"... (mã hs vải phản quang/ mã hs của vải phản qua) |
Vải 100% Polyeste 57/59"... (mã hs vải 100% polyes/ mã hs của vải 100% pol) |
Dựng vải phủ keo... (mã hs dựng vải phủ ke/ mã hs của dựng vải phủ) |
Dựng(Mex) 36/40''(Hàng mới 100%)... (mã hs dựngmex 36/40/ mã hs của dựngmex 36) |
VẢI BẠT BALLISTICS 100% NYLON 1680D, DÙNG ĐỂ MAY BA LÔ,KHỔ: 1.5M,HÀNG MỚI 100%... (mã hs vải bạt ballist/ mã hs của vải bạt ball) |
Vải 87% polyester, pu 13 % khổ 50', 30705... (mã hs vải 87% polyest/ mã hs của vải 87% poly) |
Vải dệt kim đã được ép plastic trên bề mặt, Gray Khổ 65''. hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kim đã/ mã hs của vải dệt kim) |
Miếng lót mũi giày- WHT PYROFLEX 3081E THERMOPLASTIC... (mã hs miếng lót mũi g/ mã hs của miếng lót mũ) |
Keo dựng khổ 2.7 cm... (mã hs keo dựng khổ 2/ mã hs của keo dựng khổ) |
Keo dựng khổ 30/34 mm... (mã hs keo dựng khổ 30/ mã hs của keo dựng khổ) |
VẢI REN NYLON LÀM MẪU DÙNG TRONG MAY MẶC, MỚI 100%... (mã hs vải ren nylon l/ mã hs của vải ren nylo) |
Dựng mếch-vải dệt 100% polyester khổ 60"... (mã hs dựng mếchvải d/ mã hs của dựng mếchvả) |
Mex vải dệt được ngâm tẩm khổ 120-150cm... (mã hs mex vải dệt đượ/ mã hs của mex vải dệt) |
Miếng lót chống bai giãn mũ giày bằng vải bạt đã cắt sẵn 1... (mã hs miếng lót chống/ mã hs của miếng lót ch) |
Vải GEWEBE-VB-033 (Isolation-0016 (100 % kevlar) with bonding-001)... (mã hs vải gewebevb0/ mã hs của vải gewebev) |
Vải GEWEBE-KV-081-2(NEU) (95% Para-Aramid & 5% Elasthan with PU coating)... (mã hs vải gewebekv0/ mã hs của vải gewebek) |
Vải D-Jump, khổ 213mmx115mm. S/N 73479... (mã hs vải djump khổ/ mã hs của vải djump) |
Vải C-Jump, khổ 352mmx150mm. S/N 105586... (mã hs vải cjump khổ/ mã hs của vải cjump) |
Vải B-Jump-L, khổ 293mmx129mm. S/N 12664... (mã hs vải bjumpl k/ mã hs của vải bjumpl) |
Vải B-Jump-R, khổ 293mmx129mm. S/N 12568... (mã hs vải bjumpr k/ mã hs của vải bjumpr) |
Vải Webbing- C-S124-C, khổ 352mmx179mm. S/N 296128... (mã hs vải webbing c/ mã hs của vải webbing) |
Vải Webbing- D-S124-D, khổ 215mmx115mm. S/N 282392... (mã hs vải webbing d/ mã hs của vải webbing) |
Vải protector BL-S124-BL, khổ 350mmx164mm. S/N 302688... (mã hs vải protector b/ mã hs của vải protecto) |
Vải Cushion, khổ 2898mmx750mm. S/N 191121-010... (mã hs vải cushion kh/ mã hs của vải cushion) |
Vải Tab-S119TAB1, khổ 260mmx46mm. S/N 191128-01... (mã hs vải tabs119tab/ mã hs của vải tabs119) |
Vải Tab-S124TAB1, khổ 260mmx46mm. S/N 191120-02... (mã hs vải tabs124tab/ mã hs của vải tabs124) |
Vải Cushion-S122, khổ 2960mmx705mm. S/N 191121-002... (mã hs vải cushions12/ mã hs của vải cushion) |
Vải SN-1008 (Khổ 1500mm)- Fabric- SN-1008. S/N P19K429-6B... (mã hs vải sn1008 kh/ mã hs của vải sn1008) |
Vải SN-1024 (Khổ 1460mm)- Fabric- SN-1024. S/N P19I416-1A... (mã hs vải sn1024 kh/ mã hs của vải sn1024) |
Dựng để làm cứng bề mặt vải... (mã hs dựng để làm cứn/ mã hs của dựng để làm) |
Mếch, dựng (khổ 124Cm- Dài 100 Met)... (mã hs mếch dựng khổ/ mã hs của mếch dựng) |
KEO LÓT (MD523 POLYESTER 100% INTERLINING w:112CM)... (mã hs keo lót md523/ mã hs của keo lót md5) |
KEO TAPE CÁC LOẠI (S300 6' BT BIAS TAPE 15MMx50M(ROLL))... (mã hs keo tape các lo/ mã hs của keo tape các) |
Vải có phủ bề mặt silicone khổ 60 inch- CLOTH SILICONE... (mã hs vải có phủ bề m/ mã hs của vải có phủ b) |
Gỉa da PU... (mã hs gỉa da pu/ mã hs của gỉa da pu) |
Vải lưới 100% Nylon khổ 58",HÀNG MỚI 100%... (mã hs vải lưới 100% n/ mã hs của vải lưới 100) |
Dây vải dệt chống dãn đã phủ keo (silicone tape) (32400 M 35433.07 Y)... (mã hs dây vải dệt chố/ mã hs của dây vải dệt) |
Phụ liệu để viền biên chiếu tre dạng thanh được làm từ vải dệt,thành phần100%polyeste, đã được ngâm tẩm tẩm tráng phủ,Khổ150cm+-0,2cm,đã cắt thành những cuộn nhỏKT:(6-12)cm+- 0,2cm. Mới 100%... (mã hs phụ liệu để viề/ mã hs của phụ liệu để) |
Dựng (100% Polyester K.59/60")... (mã hs dựng 100% poly/ mã hs của dựng 100% p) |
Vải kỹ thuật có tính đàn hồi dùng trong ngành dày KT: 140cm X 19cm hàng mới 100%... (mã hs vải kỹ thuật có/ mã hs của vải kỹ thuật) |
Vải chính 92% Poly 8% Span 220gr/yd K57/58"... (mã hs vải chính 92% p/ mã hs của vải chính 92) |
Mếch dựng không dệt khổ 36"... (mã hs mếch dựng không/ mã hs của mếch dựng kh) |
Dựng- dùng làm lót áo sơ mi (Vải dệt 100% cotton), tráng keo (hồ tinh bột) (W45"- 506yds) (86.24g/m2)... (mã hs dựng dùng làm/ mã hs của dựng dùng l) |
Dựng K: 60" (150/155cm)... (mã hs dựng k 60 15/ mã hs của dựng k 60) |
Dựng cạp... (mã hs dựng cạp/ mã hs của dựng cạp) |
Dây dựng... (mã hs dây dựng/ mã hs của dây dựng) |
Đai chống thấm khổ 22mm... (mã hs đai chống thấm/ mã hs của đai chống th) |
Mếch- 100%POLYESTER,WIDTH 122CM... (mã hs mếch 100%polye/ mã hs của mếch 100%po) |
Vải #NL-8025 (PET + PVC/ 100%), 52"... (mã hs vải #nl8025 p/ mã hs của vải #nl8025) |
Vải Reflective (Polyester 23%, Cotton 12%, Glass beads 47%, Polyurethane 18%), 42"... (mã hs vải reflective/ mã hs của vải reflecti) |
Mếch khổ 1.5m... (mã hs mếch khổ 15m/ mã hs của mếch khổ 15) |
Mếch xốp các loại (từ vải dệt đã được ngâm tẩm với plastic)... (mã hs mếch xốp các lo/ mã hs của mếch xốp các) |
Vải nylon có tráng phủ PU, khổ 58''... (mã hs vải nylon có tr/ mã hs của vải nylon có) |
Vải dựng Woven Interlining 2201 BLK khổ 150cm... (mã hs vải dựng woven/ mã hs của vải dựng wov) |
Dựng- từ vải dệt 100% cotton, đã được tráng phủ plastic, dùng lót áo sơ mi (khổ 110cm- 4300M) (108.03g/m2)... (mã hs dựng từ vải dệ/ mã hs của dựng từ vải) |
Dựng dệt, khổ 57-59" (khổ 150cm)... (mã hs dựng dệt khổ 5/ mã hs của dựng dệt kh) |
Canvas khổ 160 CM... (mã hs canvas khổ 160/ mã hs của canvas khổ 1) |
Dựng dệt khổ 150 CM... (mã hs dựng dệt khổ 15/ mã hs của dựng dệt khổ) |
Vải- 65%Polyester 35%Cotton 58/60"... (mã hs vải 65%polyest/ mã hs của vải 65%poly) |
Mếch (vải 100% polyester đã được ngâm tẩm, tráng, phủ ép với palstic) 1700MTRS/36"... (mã hs mếch vải 100%/ mã hs của mếch vải 10) |
Vải Polyester, khổ 56-58"... (mã hs vải polyester/ mã hs của vải polyeste) |
Vải giả da PU khổ 58", (3261 yard)... (mã hs vải giả da pu k/ mã hs của vải giả da p) |
Vải dựng- 12250 m khổ 122 cm... (mã hs vải dựng 12250/ mã hs của vải dựng 12) |
Keo lưng (Mex dệt) 65% Polyester 35% Cotton. 6000M.Hàng mới 100%... (mã hs keo lưng mex d/ mã hs của keo lưng me) |
Dựng, mex 60''... (mã hs dựng mex 60/ mã hs của dựng mex 60) |
Keo lót, khổ 60''... (mã hs keo lót khổ 60/ mã hs của keo lót khổ) |
Mex khổ,KHỔ 100CM... (mã hs mex khổkhổ 100/ mã hs của mex khổkhổ) |
Miếng đệm tròn bằng vải dệt (đường kính 10mm)... (mã hs miếng đệm tròn/ mã hs của miếng đệm tr) |
Vải dệt ép plastic COSMO+S/T khổ 44''... (mã hs vải dệt ép plas/ mã hs của vải dệt ép p) |
Vải dệt tráng keo... (mã hs vải dệt tráng k/ mã hs của vải dệt trán) |
Vải 3 lớp 100%polyester(1 mặt nỉ, 1 mặt cán tráng nhựa) khổ 146cm (00143-017&00143-014)- Hàng mới 100%... (mã hs vải 3 lớp 100%p/ mã hs của vải 3 lớp 10) |
Vải 87%NYLON, 13% PU khổ 52'' (30576)... (mã hs vải 87%nylon 1/ mã hs của vải 87%nylon) |
Vải 85% polyester, pu 15 % khổ 54'' (54 INCH 30072)... (mã hs vải 85% polyest/ mã hs của vải 85% poly) |
Dựng (TK1100-98) (Khổ 60'')... (mã hs dựng tk110098/ mã hs của dựng tk1100) |
Vải dệt bồi xốp(tỉ trọng 550g/m2, vải chưa nhuộm, xốp chất liệu từ hạt nhựa)... (mã hs vải dệt bồi xốp/ mã hs của vải dệt bồi) |
Vải nhiếu lớp, thành phần 58,8% vải 41,2% polyurethane. Dùng trong ngành giày.... (mã hs vải nhiếu lớp/ mã hs của vải nhiếu lớ) |
Vải FVF5219QDMBS-8 khổ 48" (60%CORDURA 30%NYLON 10%LYCRA) (Chính)... (mã hs vải fvf5219qdmb/ mã hs của vải fvf5219q) |
Vải keo W.125/130cm (100% poly)... (mã hs vải keo w125/1/ mã hs của vải keo w12) |
Mếch (Khổ 36''- 60'')... (mã hs mếch khổ 36/ mã hs của mếch khổ 36) |
Vải dệt thoi J751 màu đen 59" (mex dựng). Thành phần 100% filament polyester,không dún, một mặt được rải hạt nhựa dẻo nylon.Trọng lượng 55g/m2,dạng cuộn,... (mã hs vải dệt thoi j7/ mã hs của vải dệt thoi) |
Vải dệt kim màu trắng Z281 màu đen. Thành phần 100% filament polyester,không dún, một mặt được rải hạt nhựa dẻo nylon.Trọng lượng 52g/m2,dạng cuộn, khổ 59"... (mã hs vải dệt kim màu/ mã hs của vải dệt kim) |
DỰNG VẢI KHỔ 150CM... (mã hs dựng vải khổ 15/ mã hs của dựng vải khổ) |
Vải may dệt kim (dùng để may thử-kiểm tra máy may, hàng mới 100%) KRT-0030 HWS-444 54mx160cm 7.7kgx23.1KG... (mã hs vải may dệt kim/ mã hs của vải may dệt) |
Dựng/Mex (sản phẩm dệt đã ngâm tẩm, tráng phủ, khổ 60", trọng lượng 41G/M2)... (mã hs dựng/mex sản p/ mã hs của dựng/mex sả) |
Vải vân thô bồi PE khổ 54''- 1320Y... (mã hs vải vân thô bồi/ mã hs của vải vân thô) |
Vải bọc nệm, chiều rộng 1.45m... (mã hs vải bọc nệm ch/ mã hs của vải bọc nệm) |
Vải dệt kimDF5060, dùng làm lớp lót trong may mặc, màu trắng ngà, khổ 60 inches,100% từ polyester, trọng lượng: 43g/m2+-2g, đã phủ plastic, hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kimdf50/ mã hs của vải dệt kimd) |
Vải dệt kim D7560, dùng làm lớp lót trong may mặc, màu trắng tuyết, khổ 60 inches,100% từ polyester, trọng lượng: 50g/m2+-2g, đã phủ plastic, hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kim d75/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kimD5080, dùng làm lớp lót trong may mặc, màu trắng tuyết, khổ 60 inches, 100% từ polyester, trọng lượng: 46g/m2+-2g, đã phủ plastic, hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kimd508/ mã hs của vải dệt kimd) |
Vải dệt kim D5080X, dùng làm lớp lót trong may mặc, màu trắng tuyết, khổ 60 inches,100% từ polyester, trọng lượng: 50g/m2+-2g, đã phủ plastic, hàng mới 100%.... (mã hs vải dệt kim d50/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải nỉ Spint B 1.3T, chất liệu polyester, khổ 1.38m... (mã hs vải nỉ spint b/ mã hs của vải nỉ spint) |
Vải Spinto dán mút 1.3T, chất liệu polyester, khổ 1.4m... (mã hs vải spinto dán/ mã hs của vải spinto d) |
Vải ULTRASUEDE dán mút 5t(2F5E5), chất liệu polyester, khổ 1.52m... (mã hs vải ultrasuede/ mã hs của vải ultrasue) |
Tấm nỉ ép lớp, chất liệu polyester,chất liệu polyester, W0.52m, L0.35m... (mã hs tấm nỉ ép lớp/ mã hs của tấm nỉ ép lớ) |
Vải dệt CREATO A 5T (EFL67F) dán mút, chất liệu polyester, khổ 1.6m- mới 100%... (mã hs vải dệt creato/ mã hs của vải dệt crea) |
Keo dựng. POLYESTER 65% & COTTON 35% FUSIBLE INTERLINING WIDTH: 92 CM... (mã hs keo dựng polye/ mã hs của keo dựng po) |
Mex dựng làm từ vải dệt QG#806F, K: 22mm (hàng dùng sản xuất hàng may mặc). Mới 100%... (mã hs mex dựng làm từ/ mã hs của mex dựng làm) |
Vải dệt thoi, phủ lớp keo nhựa, K1132-10 WHITE,Khổ 150CM,Dày 0.018mm, hàng mới 100%... (mã hs vải dệt thoi p/ mã hs của vải dệt thoi) |
Dựng dệt Khổ 60/66" (k.160cm)... (mã hs dựng dệt khổ 60/ mã hs của dựng dệt khổ) |
Dựng bản Khổ 1- 9cm (dựng dệt)(k.1.2 cm)... (mã hs dựng bản khổ 1/ mã hs của dựng bản khổ) |
Giả da (khổ 140cm, vải không dệt tráng phủ polyurethane xốp)... (mã hs giả da khổ 140/ mã hs của giả da khổ) |
Dệt mặt giày (mũ giày bằng vải polyester)... (mã hs dệt mặt giày m/ mã hs của dệt mặt giày) |
Vải dệt từ sợi 100% polyester có màu trắng (OW) đã được phủ lớp plastic dùng để làm vải dựng trong ngành dệt may (100% POLYESTER WOVEN FUSIBLE INTERLINING) (Hàng mới 100%) Item: JJPX303DA... (mã hs vải dệt từ sợi/ mã hs của vải dệt từ s) |
Vải có lớp mút (Memory foam 88% polyurethane + 1.5% water + 2.5% carbon fiber particles + 8% calcium carbonate 54") (Sx giày, mới 100%)... (mã hs vải có lớp mút/ mã hs của vải có lớp m) |
Keo khổ 120-125 cm (Polyester W: 124 cm)... (mã hs keo khổ 120125/ mã hs của keo khổ 120) |
Keo khổ 1-5 cm (Polyester 100% size: 20mm)... (mã hs keo khổ 15 cm/ mã hs của keo khổ 15) |
Keo khổ 5-10 cm (Polyester 100% size: 53mm)... (mã hs keo khổ 510 cm/ mã hs của keo khổ 510) |
Keo khổ 100-105 cm (Polyester 100% size:100cm)... (mã hs keo khổ 100105/ mã hs của keo khổ 100) |
Keo khổ 90-95 cm (Polyester 100% W:92cm)... (mã hs keo khổ 9095 c/ mã hs của keo khổ 909) |
Vải dệt thoi thành phần từ polyeste, một mặt đã được phủ poly(vinyl acetat) định lượng 50g/m2, dạng cuộn, khổ 1.37m-Linen fabric-hàng mới 100%. kết quả PTPL số 686/TB-KĐ3 ngày 11/4/2019- MỤC 3... (mã hs vải dệt thoi th/ mã hs của vải dệt thoi) |
Vải Textilen phủ nhựa, màu Black, khổ 1.8m. Mới 100%... (mã hs vải textilen ph/ mã hs của vải textilen) |
Vòng đệm bằng vải tráng keo... (mã hs vòng đệm bằng v/ mã hs của vòng đệm bằn) |
Vải phối trắng recycle 345g tráng keo PE 100% polyester khổ 55 inch... (mã hs vải phối trắng/ mã hs của vải phối trắ) |
Keo khổ 110/115cm... (mã hs keo khổ 110/115/ mã hs của keo khổ 110/) |
Vải chính nền trắng kim cương recycle 350g/m2 tráng keo PE 100% polyester khổ 46 inch... (mã hs vải chính nền t/ mã hs của vải chính nề) |
Vải làm áo mưa, khổ 1.7m*228.5m, chất liệu polyeste + pvc, mới 100%... (mã hs vải làm áo mưa/ mã hs của vải làm áo m) |
Vải mode I 5T, chất liệu polyester, khổ 1.65m,định lượng 300g/m2- dùng sản xuất vỏ ghế ô tô, mới 100%... (mã hs vải mode i 5t/ mã hs của vải mode i 5) |
Vải mode I 1.3T, chất liệu polyester, khổ 1.65m, định lượng 300g/m2- dùng sản xuất vỏ ghế ô tô, mới 100%... (mã hs vải mode i 13t/ mã hs của vải mode i 1) |
Vải nỉ MEILLEUR A dán mút 5T, chất liệu polyester, khổ 1.6m, định lượng 0.3 kg/m2- dùng sản xuất vỏ ghế ô tô, mới 100%... (mã hs vải nỉ meilleur/ mã hs của vải nỉ meill) |
Vải giả da Soft leather 2V-1.3T 0.02,chất liệu polyurethane,được gia cố bằng vải dệt polyester, kích thước 280x1460x280mm, định lượng 1241g/m2- dùng sản xuất vỏ ghế ô tô, mới 100%... (mã hs vải giả da soft/ mã hs của vải giả da s) |
Vải phủ pu (complex fabric) (khổ 36"- 64")... (mã hs vải phủ pu com/ mã hs của vải phủ pu) |
Giả da PU 50'', màu đen... (mã hs giả da pu 50/ mã hs của giả da pu 50) |
Mex bằng vải dệt tráng phủ plastic khổ 60" 595 yds... (mã hs mex bằng vải dệ/ mã hs của mex bằng vải) |
Vải 90% polyester 10% spandex (tráng phủ Milky TPU) W57/58'' (160.7G/M2, 55856 YDS) hàng mới 100% Art: 160524-2... (mã hs vải 90% polyest/ mã hs của vải 90% poly) |
Vải dệt thoi 70% Polyamide 30% Polyethelyne, khổ 90 cm... (mã hs vải dệt thoi 70/ mã hs của vải dệt thoi) |
Mex cuộn(200m/1 cuộn)... (mã hs mex cuộn200m/1/ mã hs của mex cuộn200) |
VảI dựng các loại... (mã hs vải dựng các lo/ mã hs của vải dựng các) |
Dựng dệt khổ 38/44'' (K.100CM)... (mã hs dựng dệt khổ 38/ mã hs của dựng dệt khổ) |
Keo dựng vải K: 58/60"... (mã hs keo dựng vải k/ mã hs của keo dựng vải) |
Vải phụ interlining ad 201 10 (Vải dựng)... (mã hs vải phụ interli/ mã hs của vải phụ inte) |
Vải 60% Polyester 40% PU (Sympatex Gasket khổ 54": 2.100 yard)... (mã hs vải 60% polyest/ mã hs của vải 60% poly) |
Dựng 35.4 "... (mã hs dựng 354/ mã hs của dựng 354) |
Mex khổ 36 (500YDS)... (mã hs mex khổ 36 500/ mã hs của mex khổ 36) |
Mex dựng 44''-45''... (mã hs mex dựng 444/ mã hs của mex dựng 44) |
Vải giả da k.54" (80%pu/20% polyester)... (mã hs vải giả da k54/ mã hs của vải giả da k) |
Mex dựng 58"... (mã hs mex dựng 58/ mã hs của mex dựng 58) |
Phụ liệu ngành giày- 722 0000 00 000 TELA 20X24, vải dệt, wid 152, mới 100%... (mã hs phụ liệu ngành/ mã hs của phụ liệu ngà) |
Vải dệt thoi 93%polyester 7% nylon tráng phủ milky w57/58'' (122g/m2, 35995 yds), art: 1111#MC hàng mới 100%... (mã hs vải dệt thoi 93/ mã hs của vải dệt thoi) |
Vải giả da PU- 54"... (mã hs vải giả da pu/ mã hs của vải giả da p) |
Keo ép- I/Lining, Khổ 150cm(1yds0.9144*600548.64*1.5)... (mã hs keo ép i/linin/ mã hs của keo ép i/li) |
Dựng, Keo 58"... (mã hs dựng keo 58/ mã hs của dựng keo 58) |
Vải phủ keo các loại-PYROFLEX 7081F WHITE 150CM-SAMPLE... (mã hs vải phủ keo các/ mã hs của vải phủ keo) |
VẢI DỆT THOI,TRÁNG KEO 100% POLYESTER KHỔ 54"... (mã hs vải dệt thoitr/ mã hs của vải dệt thoi) |
Vải ép khổ 56 inch (vải dệt ép cao su xốp 4mm dùng làm giày)... (mã hs vải ép khổ 56 i/ mã hs của vải ép khổ 5) |
Vải bồi (bồi keo)... (mã hs vải bồi bồi ke/ mã hs của vải bồi bồi) |
Nhãn ép bằng vải... (mã hs nhãn ép bằng vả/ mã hs của nhãn ép bằng) |
Vải 87% Nylon 13% Spandex khổ 56/58"... (mã hs vải 87% nylon 1/ mã hs của vải 87% nylo) |
Keo dựng dệt 150 cm... (mã hs keo dựng dệt 15/ mã hs của keo dựng dệt) |
mec keo(làm từ vải dệt, đã được ngâm tẩm)... (mã hs mec keolàm từ/ mã hs của mec keolàm) |
Vải chính được làm từ Vải dệt đã được ngâm tẩm tráng phủ hoặc ép với palastic 90%NYLON 10%POLYURETHANE 59/60"... (mã hs vải chính được/ mã hs của vải chính đư) |
KEO khổ W100/105CM... (mã hs keo khổ w100/10/ mã hs của keo khổ w100) |
Vải dựng 36" (dùng lót mũi giày)... (mã hs vải dựng 36 d/ mã hs của vải dựng 36) |
Vải màn cửa Turbine Marzipan 04 (50% Polyester, 50% Polyacrylic,K 141 cm)... (mã hs vải màn cửa tur/ mã hs của vải màn cửa) |
Giả da pu 54" (Vải không dệt được tráng với Polyurethan)- Mới 100%... (mã hs giả da pu 54/ mã hs của giả da pu 54) |
Vải bồi (Vải dệt tráng nhựa TELA 20X24 NERA mã 722 0000 70 000, mới 100% (11 cuộn,100m dài/ cuộn x khổ 1.52 m- nguyên liệu làm giầy))... (mã hs vải bồi vải dệ/ mã hs của vải bồi vải) |
Vải dệt thoi J301 Khổ 59'', thành phần 100% filament polyester, một mặt được rải hạt nhựa dẻo nylon, trọng lượng 31g/m2, dạng cuộn.... (mã hs vải dệt thoi j3/ mã hs của vải dệt thoi) |
Dựng 44/46"... (mã hs dựng 44/46/ mã hs của dựng 44/46) |
Vải PU khổ 52"... (mã hs vải pu khổ 52/ mã hs của vải pu khổ 5) |
Dựng 60" (vải dệt đã được ngâm tẩm tráng phủ)... (mã hs dựng 60 vải d/ mã hs của dựng 60 vả) |
Chi tiết trang trí giầy bằng giả da làm từ Thermo Poly Urethane#&Hàng mới 100%... (mã hs chi tiết trang/ mã hs của chi tiết tra) |
Vải 75 nylon 25% polyurethane 42"... (mã hs vải 75 nylon 25/ mã hs của vải 75 nylon) |
Mex dựng 58''-60''... (mã hs mex dựng 586/ mã hs của mex dựng 58) |
Dựng dệt 65% Polyester 35 % Cotton K: 110 cm... (mã hs dựng dệt 65% po/ mã hs của dựng dệt 65%) |
Vải giả da PVC (vải dệt đã được ngâm tẩm và phủ pvc, hàng mới 100%)... (mã hs vải giả da pvc/ mã hs của vải giả da p) |
Vải may bọc ghế sofa chất liệu 68% Polyester 32% Acrylic khổ 1.38M... (mã hs vải may bọc ghế/ mã hs của vải may bọc) |
Vải 86% nylon 14% spandex 56"... (mã hs vải 86% nylon 1/ mã hs của vải 86% nylo) |
Tấm lót tăng cường... (mã hs tấm lót tăng cư/ mã hs của tấm lót tăng) |
Vải bạt... (mã hs vải bạt/ mã hs của vải bạt) |
Vải lưới Tricot, latex được tráng phủ PU (cắt sẳn may mũ giầy)... (mã hs vải lưới tricot/ mã hs của vải lưới tri) |
Dây da PVC dạng sợi (được làm bằng vải dệt kim sợi polyester và được nhuộm thêm các lớp nhựa và hợp chất dẻo) (25*2mm), hàng mới 100%... (mã hs dây da pvc dạng/ mã hs của dây da pvc d) |
Dựng vải K: 112cm... (mã hs dựng vải k 112/ mã hs của dựng vải k) |
Dựng vải K: 122cm... (mã hs dựng vải k 122/ mã hs của dựng vải k) |
Vải phủ plastic dùng để in nhãn mác, dệt thoi, màu trắng, khổ 775mm x 400m (chưa in hình, chưa in chữ), định lượng 60g/m2, mới 100%, 14,76m2/kg... (mã hs vải phủ plastic/ mã hs của vải phủ plas) |
Vải giả da (583 yrd x 54") dùng để sản xuất giày... (mã hs vải giả da 583/ mã hs của vải giả da) |
DỰNG EO BẰNG VẢI... (mã hs dựng eo bằng vả/ mã hs của dựng eo bằng) |
Giả da- GB2000 INJ DE7 BABY 1.4mm 54" (NPL dùng để SX giày dép, mới 100%)... (mã hs giả da gb2000/ mã hs của giả da gb20) |
VAT TRANG TRI (Vai det duoc phu plastic)... (mã hs vat trang tri/ mã hs của vat trang tr) |
VAI THEU HOA TIET DUNG TRANG TRI (Vai det duoc phu plastic)... (mã hs vai theu hoa ti/ mã hs của vai theu hoa) |
VẢI CÓ TRÁNG, ÉP LỚP (NHỰA) DỆT DỆT KIM 70% WOOL 30% POLYESTER KHỔ 142.24CM... (mã hs vải có tráng é/ mã hs của vải có tráng) |
Keo Dựng,60"... (mã hs keo dựng60/ mã hs của keo dựng60) |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 59:Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 59039090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
18% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 18% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 12 |
01/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-30/06/2020 | 12 |
01/07/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 8.5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-30/12/2021 | 7.5 |
31/12/2021-30/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 3 |
2020 | 2 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 59039090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 59039090
Bạn đang xem mã HS 59039090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 59039090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 59039090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm dệt may kiểm tra hàm lượng Formaldehyt và Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Zzo | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XI | Chương 56 | 56039100 | Trọng lượng không quá 25 g/m2 |
2 | Phần XI | Chương 56 | 56039200 | Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 |
3 | Phần XI | Chương 56 | 56039300 | Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 |
4 | Phần XI | Chương 56 | 56039400 | Trọng lượng trên 150 g/m2 |
5 | Phần XI | Chương 59 | 59021019 | Loại khác (SEN) |
6 | Phần XXII | Chương 98 | 98080010 | Vải canvas đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc các polyamit khác |
7 | Phần XXII | Chương 98 | 98080090 | Loại khác |