- Phần XI: NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
-
- Chương 60: Các loại hàng dệt kim hoặc móc
- 6006 - Vải dệt kim hoặc móc khác.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm:
(a) Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi
hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.11);
(b) Tóc người hoặc các sản phẩm bằng tóc người (nhóm 05.01, 67.03 hoặc 67.04),
trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);
(c) Xơ của cây bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc Chương 14;
(d) Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;
(e) Các sản phẩm thuộc nhóm 30.05 hoặc 30.06; chỉ sử dụng để làm sạch các
kẽ răng (chỉ tơ nha khoa), đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 33.06;
(f) Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến
37.04;
(g) Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm hoặc dải
hoặc các dạng tương tự (ví dụ, rơm nhân tạo) có chiều rộng biểu kiến trên 5
mm, bằng plastic (Chương 39), hoặc các loại dây tết bện hoặc vải hoặc sản
phẩm dạng song mây tre đan khác hoặc liễu gai làm bằng sợi monofilament hoặc
dải đó (Chương 46);
(h) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 39;
(ij) Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt,
đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, hoặc các sản phẩm làm từ các vật
liệu đó, thuộc Chương 40;
(k) Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43) hoặc sản phẩm da lông, da lông
nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó, thuộc nhóm 43.03 hoặc
43.04;
(l) Các loại hàng hóa làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc
42.02;
(m) Các sản phẩm hoặc hàng hóa thuộc Chương 48 (ví dụ, mền xơ xenlulo);
(n) Giày, dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt hoặc ống ôm sát chân
(leggings) hoặc các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;
(o) Lưới bao tóc hoặc các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc
Chương 65;
(p) Hàng hóa thuộc Chương 67;
(q) Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05) và sợi carbon hoặc các sản
phẩm bằng sợi carbon thuộc nhóm 68.15;
(r) Sợi thủy tinh hoặc các sản phẩm bằng sợi thủy tinh, trừ hàng thêu bằng
chỉ thủy tinh trên vải lộ nền (Chương 70);
(s) Hàng hóa thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, bộ đồ giường, đèn và bộ
đèn);
(t) Hàng hóa thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ,
thiết bị thể thao và lưới);
(u) Hàng hóa thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khóa kéo
và ruy băng máy chữ, băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampon), khăn và tã
lót (bỉm) cho trẻ); hoặc
(v) Hàng hóa thuộc Chương 97
2. (A) Hàng hóa có thể phân loại vào các Chương từ 50 đến 55 hoặc nhóm
58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của hai hay nhiều loại vật liệu dệt
được phân loại như sản phẩm đó làm từ vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng cao
nhất.
Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn, hàng hóa sẽ được
phân loại xem như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự
cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.
(B) Quy tắc trên được hiểu là:
(a) Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) với sợi trộn kim loại
(nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt đơn có trọng lượng bằng
tổng trọng lượng của các thành phần của nó; để phân loại vải dệt thoi, sợi
kim loại được coi như là một vật liệu dệt;
(b) Để chọn nhóm thích hợp trước tiên phải lựa chọn Chương phù hợp và sau đó
lựa chọn nhóm thích hợp trong Chương đó, kể cả trong thành phần hàng hóa có
loại vật liệu không thuộc Chương đó;
(c) Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì
Chương 54 và 55 được xem như một Chương;
(d) Trường hợp một Chương hoặc một nhóm có các hàng hóa làm bằng vật liệu
dệt khác nhau, các vật liệu dệt này được xem như một loại vật liệu đơn.
(C) Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại
sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5 hoặc 6 dưới đây.
3.(A) Theo mục đích của Phần này, và những nội dung loại trừ trong phần (B)
tiếp theo, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) của mô tả dưới đây sẽ được xem như
“sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp”:
(a) Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(b) Từ các xơ nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament thuộc
Chương 54), độ mảnh trên 10.000 decitex;
(c) Từ gai dầu hoặc lanh:
(i) Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh từ 1.429 decitex trở lên; hoặc
(ii) Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;
(d) Từ xơ dừa, gồm từ 3 sợi trở lên;
(e) Từ xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc
(f) Được tăng cường bằng sợi kim loại.
(B) Một số loại trừ:
(a) Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi
được tăng cường bằng sợi kim loại;
(b) Tô (tow) filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi multifilament không
xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;
(c) Ruột con tằm thuộc nhóm 50.06, và các sợi monofilament thuộc Chương
54;
(d) Sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim
loại đã nêu trong Phần (A) (f) trên; và
(e) Sợi sơnin (chenille), sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.
4.(A) Theo mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54 và 55, khái niệm sợi
“đóng gói để bán lẻ” có nghĩa là, lưu ý xem xét cả những loại trừ trong Phần
(B) dưới đây, sợi (đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:
(a) Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng
(kể cả lõi) không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác;
(b) Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không quá:
(i) 85 g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm
hoặc phế liệu tơ tằm;
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2.000 decitex;
hoặc
(iii) 500 g đối với các loại sợi khác;
(c) Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được
phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau, mỗi con sợi
hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng đồng nhất không quá:
(i) 85 g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament nhân tạo;
hoặc
(ii) 125 g đối với các loại sợi khác.
(B) Loại trừ:
(a) Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:
(i) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và
(ii) Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm
hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex;
(b) Sợi xe hoặc sợi cáp, chưa tẩy trắng:
(i) Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc
(ii) Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở
dạng con sợi hoặc cuộn sợi;
(c) Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng,
nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và
(d) Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ:
(i) Ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo; hoặc
(ii) Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví
dụ, cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang, bobin côn hoặc cọc sợi,
hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).
5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01 và 55.08, khái niệm “chỉ khâu”
có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:
(a) Cuộn trên lõi (ví dụ, guồng gờ, ống tuýp) trọng lượng không quá 1.000 g
(kể cả lõi);
(b) Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và
(c) Có xoắn “Z” cuối cùng.
6. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “sợi có độ bền cao” có nghĩa là
loại sợi có độ bền tương đối đo bằng cN/tex (xen ti newton một tex), lớn hơn
các tiêu chuẩn sau đây:
Sợi đơn bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...60cN/tex
Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng ni lông hoặc các polyamit khác, hoặc bằng
polyeste…...53 cN/tex
Sợi đơn, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp bằng visco rayon…...27 cN/tex.
7. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “hoàn thiện” nghĩa là:
(a) Đã cắt thành hình trừ hình vuông hoặc hình chữ nhật;
(b) Được tạo ra trong công đoạn hoàn thiện, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ
cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu,
may hoặc gia công khác (ví dụ, khăn chuyên lau bụi, khăn lau, khăn trải bàn,
khăn vuông, mền chăn);
(c) Cắt theo cỡ và có ít nhất một cạnh được làm kín bằng nhiệt mà đường
viền được nén hoặc vuốt thon nhận ra dễ dàng và các cạnh khác được xử lý như
đã mô tả trong phần khác bất kỳ của Chú giải này, nhưng trừ các vải có các
mép đã được làm cho khỏi sổ bằng cách cắt nóng hoặc bằng các phương pháp đơn
giản khác;
(d) Đã viền lại hoặc cuộn mép, hoặc thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ
các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các
cách đơn giản khác;
(e) Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;
(f) Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt
tấm gồm hai hay nhiều tấm trở lên có cùng chất liệu dệt được ghép nối đuôi
nhau và những tấm làm từ hai hay nhiều loại vật liệu dệt trở lên được ghép
thành lớp, có hoặc không có đệm);
(g) Dệt kim hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi
tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết gắn thành một dải.
8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:
(a) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 và, trừ khi có yêu cầu khác, các
Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho hàng hóa hoàn thiện đã nêu tại Chú
giải 7 trên đây; và
(b) Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hóa của
các Chương từ 56 đến 59.
9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 kể cả các loại vải có các lớp
sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những
lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết
bằng nhiệt.
10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su
cũng được phân loại trong Phần này.
11. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “đã ngâm tẩm” kể cả “đã
nhúng”.
12. Theo mục đích của Phần này, khái niệm “polyamit” kể cả “aramit”.
13. Theo mục đích của Phần này và, cũng như một số trường hợp thuộc Danh
mục này, khái niệm “sợi đàn hồi” có nghĩa là sợi filament, kể cả
monofilament, bằng chất liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún, không bị đứt khi bị
kéo dãn ra gấp ba lần độ dài ban đầu và khi kéo dãn ra gấp hai lần độ dài ban
đầu trong thời gian năm phút sẽ co lại còn độ dài không lớn hơn 1,5 lần độ
dài ban đầu.
14. Trừ khi có quy định khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau
phải được phân loại theo các nhóm phù hợp của từng loại ngay cả khi sắp xếp
theo bộ để bán lẻ. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “hàng dệt may
sẵn” nghĩa là các hàng hóa của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và từ 62.01 đến
62.11.
Chú giải Phân nhóm.
1. Trong Phần này cũng như những Phần khác của Danh mục, các khái niệm dưới
đây có ý nghĩa là:
(a) Sợi chưa tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) có màu tự nhiên của các loại xơ gốc và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối
hoặc không) hoặc in; hoặc
(ii) có màu không xác định được (“sợi xám”), được sản xuất từ nguyên liệu
tái sinh.
Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền
màu (mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và, nếu là xơ nhân tạo
thì có thể được xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ, titan
đioxit).
(b) Sợi đã tẩy trắng
Là loại sợi:
(i) đã qua quá trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ
khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không) hoặc đã xử
lý bằng hồ trắng;
(ii) gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc
(iii) sợi xe hoặc sợi cáp được làm từ sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy
trắng.
(c) Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)
Là loại sợi:
(i) đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền, hoặc đã
in, hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;
(ii) gồm hỗn hợp của các xơ đã nhuộm từ màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ
chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp),
hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng tạo thành các chấm đốm;
(iii) làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc
(iv) là sợi xe hoặc sợi cáp và gồm cả sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng
và sợi màu.
Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng, một cách tương tự, cho sợi
monofilament và dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.
(d) Vải dệt thoi chưa tẩy trắng
Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng,
nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc
nhuộm không bền màu.
(e) Vải dệt thoi đã tẩy trắng
Loại vải dệt thoi:
(i) đã được tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng, hoặc
xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng mảnh;
(ii) dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc
(iii) dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.
(f) Vải dệt thoi đã nhuộm
Là loại vải dệt thoi:
(i) đã được nhuộm đồng đều một màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có
yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một
số trường hợp có yêu cầu khác), ở dạng mảnh; hoặc
(ii) dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.
(g) Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau
Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in):
(i) bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu có độ đậm
nhạt (shades) khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ hợp thành);
(ii) bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi màu;
hoặc
(iii) dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp.
(Trong mọi trường hợp, các loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm
không được xem xét).
(h) Vải dệt thoi đã in
Là loại vải dệt thoi đã được in ở dạng mảnh, được dệt hoặc không dệt từ các
sợi có màu khác nhau.
(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải dệt thoi có các
hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy
chuyển màu, bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik.)
Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi
hoặc các loại vải kể trên. Các định nghĩa tại các phần từ (d) đến (h) nêu
trên cũng được áp dụng tương tự với các loại vải dệt kim hoặc móc.
(ij) Vải dệt vân điểm
Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở
dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi
ngang kế tiếp.
2. (A) Các sản phẩm thuộc các Chương 56 đến 63 làm từ hai hay nhiều vật
liệu dệt được xem như làm từ toàn bộ một loại vật liệu dệt mà loại vật liệu
dệt đó được lựa chọn theo Chú giải 2 Phần này để phân loại một sản phẩm thuộc
các Chương từ 50 đến 55 hoặc thuộc nhóm 58.09 làm từ các vật liệu dệt giống
nhau.
(B) Để áp dụng qui tắc này:
(a) trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo
Qui tắc tổng quát 3 mới được đưa ra xem xét;
(b) trường hợp sản phẩm dệt làm từ một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết
hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền;
(c) trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó, chỉ cần phân
loại theo vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền, và cả sản phẩm của nó,
được phân loại theo chỉ thêu.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or
horsehair waste (heading 05.11);
(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04),
except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like
(heading 59.11);
(c) Cotton linters or other vegetable materials of Chapter 14;
(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos or other products of
heading 68.12 or 68.13;
(e) Articles of heading 30.05 or 30.06; yarn used to clean between the
teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;
(f) Sensitised textiles of headings 37.01 to 37.04;
(g) Monofilament of which any cross-sectional dimension exceeds 1 mm or
strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width
exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39), or plaits or fabrics or other
basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);
(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter
39;
(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated,
coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter
40;
(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or
articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or
43.04;
(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;
(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose
wadding);
(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles
of Chapter 64;
(o) Hair-nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;
(p) Goods of Chapter 67;
(q) Abrasive-coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres
or articles of carbon fibres of heading 68.15;
(r) Glass fibres or articles of glass fibres, other than embroidery with
glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);
(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and
lighting fittings);
(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and
nets);
(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing,
slide fasteners, typewriter ribbons, sanitary towels (pads) and tampons,
napkins (diapers) and napkin liners for babies); or
(v) Articles of Chapter 97
2. (A) Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02
and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if
consisting wholly of that one textile material which predominates by weight
over any other single textile material.
When no one textile material predominates by weight, the goods are to be
classified as if consisting wholly of that one textile material which is
covered by the heading which occurs last in numerical order among those which
equally merit consideration.
(B) For the purposes of the above rule:
(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading
56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is
to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the
classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile
material;
(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining
first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter,
disregarding any materials not classified in that Chapter;
(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter,
Chapters 54 and 55 are to be treated as a single Chapter;
(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of different textile
materials, such materials are to be treated as a single textile
material.
(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns
referred to in Note 3, 4, 5 or 6 below.
3. (A) For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in
paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the
following descriptions are to be treated as “twine, cordage, ropes and
cables”:
(a) Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;
(b) Of man-made fibres (including yarn of two or more monofilaments of
Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;
(c) Of true hemp or flax:
(i) Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or
(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;
(d) Of coir, consisting of three or more plies;
(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or
(f) Reinforced with metal thread.
(B) Exceptions:
(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn
reinforced with metal thread;
(b) Man-made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without
twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;
(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;
(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is
subject to paragraph (A) (f) above; and
(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale- yarn of heading 56.06.
4. (A) For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression
“put up for retail sale” in relation to yarn means, subject to the exceptions
in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:
(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including
support) not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn;
or
(ii) 125 g in other cases;
(b) In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of man-made filament yarn of less than 3,000 decitex,
silk or silk waste;
(ii) 125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex;
or
(iii) 500 g in other cases;
(c) In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated
by dividing threads which render them independent one of the other, each of
uniform weight not exceeding:
(i) 85 g in the case of silk, waste silk or man- made filament yarn; or
(ii) 125 g in other cases.
(B) Exceptions:
(a) Single yarn of any textile material, except:
(i) Single yarn of wool or fine animal hair, unbleached; and
(ii) Single yarn of wool or fine animal hair, bleached, dyed or printed,
measuring more than 5,000 decitex;
(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:
(i) Of silk or waste silk, however put up; or
(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or
skeins;
(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, bleached, dyed
or printed, measuring 133 decitex or less; and
(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:
(i) In cross-reeled hanks or skeins; or
(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the
textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical
bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery
looms).
5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08, the expression
“sewing thread” means multiple (folded) or cabled yarn:
(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including
support) not exceeding 1,000 g;
(b) Dressed for use as sewing thread; and
(c) With a final “Z” twist.
6. For the purposes of this Section, the expression “high tenacity yarn”
means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex),
greater than the following:
Single yarn of nylon or other polyamides, or of polyesters…...60
cN/tex
Multiple (folded) or cabled yarn of nylon or other polyamides, or of
polyesters......53 cN/tex
Single, multiple (folded) or cabled yarn of viscose rayon…...27
cN/tex.
7. For the purposes of this Section, the expression “made up” means:
(a) Cut otherwise than into squares or rectangles;
(b) Produced in the finished state, ready for use (or merely needing
separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for
example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares,
blankets);
(c) Cut to size and with at least one heat-sealed edge with a visibly
tapered or compressed border and the other edges treated as described in any
other subparagraph of this Note, but excluding fabrics the cut edges of which
have been prevented from unravelling by hot cutting or by other simple
means;
(d) Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the
edges, but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from
unravelling by whipping or by other simple means;
(e) Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;
(f) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting
of two or more lengths of identical material joined end to end and piece
goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not
padded);
(g) Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or
in the form of a number of items in the length.
8. For the purposes of Chapters 50 to 60:
(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise
requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning
of Note 7 above; and
(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to
59.
9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of
layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right
angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an
adhesive or by thermal bonding.
10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber
threads are classified in this Section.
11. For the purposes of this Section, the expression “impregnated” includes
“dipped”.
12. For the purposes of this Section, the expression “polyamides” includes
“aramids”.
13. For the purposes of this Section and, where applicable, throughout the
Nomenclature, the expression “elastomeric yarn” means filament yarn,
including monofilament, of synthetic textile material, other than textured
yarn, which does not break on being extended to three times its original
length and which returns, after being extended to twice its original length,
within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half
times its original length.
14. Unless the context otherwise requires, textile garments of different
headings are to be classified in their own headings even if put up in sets
for retail sale. For the purposes of this Note, the expression “textile
garments” means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to
62.11.
Subheading Notes.
1. In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the
following expressions have the meanings hereby assigned to them:
(a) Unbleached yarn
Yarn which:
(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been
bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or
(ii) is of indeterminate colour (“grey yarn”), manufactured from garnetted
stock.
Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye
(which disappears after simple washing with soap) and, in the case of
man-made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example,
titanium dioxide).
(b) Bleached yarn
Yarn which:
(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or,
unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in
the mass) or treated with a white dressing;
(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or
(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and
bleached yarns.
(c) Coloured (dyed or printed) yarn
Yarn which:
(i) is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive
colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;
(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a
mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or
mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the
impression of dots;
(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or
(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached
yarn and coloured yarn.
The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to
strip or the like of Chapter 54.
(d) Unbleached woven fabric
Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been bleached,
dyed or printed. Such fabric may have been treated with a colourless dressing
or a fugitive dye.
(e) Bleached woven fabric
Woven fabric which:
(i) has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white
or treated with a white dressing, in the piece;
(ii) consists of bleached yarn; or
(iii) consists of unbleached and bleached yarn.
(f) Dyed woven fabric
Woven fabric which:
(i) is dyed a single uniform colour other than white (unless the context
otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than
white (unless the context otherwise requires), in the piece; or
(ii) consists of coloured yarn of a single uniform colour.
(g) Woven fabric of yarns of different colours
Woven fabric (other than printed woven fabric) which:
(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of
the same colour (other than the natural colour of the constituent
fibres);
(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or
(iii) consists of marl or mixture yarns.
(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into
consideration.)
(h) Printed woven fabric
Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from
yarns of different colours.
(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics
bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of
transfer paper, by flocking or by the batik process.)
The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or
fabrics within the above categories.
The definitions at (d) to (h) above apply, mutatis mutandis, to knitted or
crocheted fabrics.
(ij) Plain weave
A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternately
over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes
alternately over and under successive yarns of the weft.
2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile
materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material
which would be selected under Note 2 to this Section for the classification
of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same
textile materials.
(B) For the application of this rule:
(a) where appropriate, only the part which determines the classification
under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;
(b) in the case of textile products consisting of a ground fabric and a
pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;
(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the
ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without
visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the
embroidering threads alone.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Hàng ren, móc thuộc nhóm 58.04;
(b) Các loại nhãn, phù hiệu hoặc các sản phẩm tương tự, dệt kim hoặc móc, thuộc nhóm 58.07; hoặc
(c) Vải dệt kim hoặc móc, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, thuộc Chương 59. Tuy nhiên, các loại vải dệt kim hoặc móc có tạo vòng lông, được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, vẫn được phân loại vào nhóm 60.01.
2. Chương này cũng kể cả các loại vải làm từ sợi kim loại và được sử dụng trong trang trí, như vải trang trí nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự.
3. Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ sự liên quan nào đến hàng “dệt kim” kể cả hàng khâu đính trong đó các mũi khâu móc xích đều được tạo thành bằng sợi dệt.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 6005.35 bao gồm vải từ monofilament polyetylen hoặc từ multifilament polyeste, có trọng lượng từ 30g/m2 đến 55g/m2, có kích cỡ lưới từ 20 lỗ/cm2 đến 100 lỗ/cm2, và được tẩm hoặc phủ alpha-cypermethrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), permethrin (ISO) hoặc pirimiphos-methyl (ISO).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Crochet lace of heading 58.04;
(b) Labels, badges or similar articles, knitted or crocheted, of heading 58.07; or
(c) Knitted or crocheted fabrics, impregnated, coated, covered or laminated, of Chapter 59. However, knitted or crocheted pile fabrics, impregnated, coated, covered or laminated, remain classified in heading 60.01.
2. This Chapter also includes fabrics made of metal thread and of a kind used in apparel, as furnishing fabrics or for similar purposes.
3. Throughout the Nomenclature any reference to “knitted” goods includes a reference to stitch- bonded goods in which the chain stitches are formed of textile yarn.
Subheading Note.
1. Subheading 6005.35 covers fabrics of polyethylene monofilament or of polyester multifilament, weighing not less than 30 g/m2 and not more than 55 g/m2, having a mesh size of not less than 20 holes/cm2 and not more than 100 holes/cm2, and impregnated or coated with alpha- cypermethrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), deltamethrin (INN, ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), permethrin (ISO) or pirimiphos-methyl (ISO).
Chú giải SEN
SEN description
-
Quyết định số 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương công bố danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Vải lưới- MINKLON MESH 44" (Hàng mới 100% dùng để sản xuất hàng mẫu, không tiêu thụ nội địa)... (mã hs vải lưới minkl/ mã hs của vải lưới mi) |
Vải dệt đã nhuộm JC MESH II... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải lưới- MERRY MESH 44" (Hàng mới 100% dùng để sản xuất hàng mẫu, không tiêu thụ nội địa)... (mã hs vải lưới merry/ mã hs của vải lưới me) |
Vải mẫu 100% poly khổ vải: 148cm... (mã hs vải mẫu 100% po/ mã hs của vải mẫu 100%) |
Vải mẫu dạng miếng... (mã hs vải mẫu dạng mi/ mã hs của vải mẫu dạng) |
VAI DA, NCC: RUSTY/OP, CODE: C4182, MỚI 100%... (mã hs vai da ncc ru/ mã hs của vai da ncc) |
Miếng Vải mẫu... (mã hs miếng vải mẫu/ mã hs của miếng vải mẫ) |
Vải mẫu, 76% POLYESTER 20% ELASTANE 4% CARBON, khổ 60"... (mã hs vải mẫu 76% po/ mã hs của vải mẫu 76%) |
Vải may mẫu, 100 % pure new wool, khổ 148cm... (mã hs vải may mẫu 10/ mã hs của vải may mẫu) |
Vải mẫu cắt nhỏ, 100% cotton, khổ 53/54"... (mã hs vải mẫu cắt nhỏ/ mã hs của vải mẫu cắt) |
vải mẫu 100% nylon. Khổ vải: 140cm... (mã hs vải mẫu 100% ny/ mã hs của vải mẫu 100%) |
Vải may mẫu 82% polyamide 18% elastane, khổ 58"... (mã hs vải may mẫu 82%/ mã hs của vải may mẫu) |
Vải dệt kim 100% COTTON, trọng lượng 140G/M2; khổ 66"... (mã hs vải dệt kim 100/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 62% Poly 33% Rayon 5% Span (khổ 61/63")... (mã hs vải 62% poly 33/ mã hs của vải 62% poly) |
VAI THUN 100% POLYESTER 50'... (mã hs vai thun 100% p/ mã hs của vai thun 100) |
Vải, 100% nylon, khổ 140cm... (mã hs vải 100% nylon/ mã hs của vải 100% ny) |
Vải mẫu 98%cotton, 2% polyester, khổ 130cm... (mã hs vải mẫu 98%cott/ mã hs của vải mẫu 98%c) |
Vải mẫu, 100% polyester, khổ 60'', mã: ALSK-1054... (mã hs vải mẫu 100% p/ mã hs của vải mẫu 100) |
Vải mẫu, 64% Poly, 34% Viscose, 2% Lycra, khổ 145cm... (mã hs vải mẫu 64% po/ mã hs của vải mẫu 64%) |
Keo dựng 100%polyester... (mã hs keo dựng 100%po/ mã hs của keo dựng 100) |
Vải 78/14/8% PA/CO/EL khổ 130 cm (10123-009&10123-010-46746&10123-010-47973-item 30)- Hàng mới 100%... (mã hs vải 78/14/8% pa/ mã hs của vải 78/14/8%) |
VẢI DỆT (100% POLYESTER. KHỔ 44")... (mã hs vải dệt 100% p/ mã hs của vải dệt 100) |
Vải mẫu, 98% Cotton 2% Polyester, khổ 130cm... (mã hs vải mẫu 98% co/ mã hs của vải mẫu 98%) |
vải thô chưa xử lý, khổ 1.5m... (mã hs vải thô chưa xử/ mã hs của vải thô chưa) |
vải mẫu 100% PE khổ vải: 56''... (mã hs vải mẫu 100% pe/ mã hs của vải mẫu 100%) |
Vải mẫu, 65% poly 35% cotton, khổ 130cm... (mã hs vải mẫu 65% po/ mã hs của vải mẫu 65%) |
Vải mẫu 86%Polyester 14%Elastane, khổ 148cm... (mã hs vải mẫu 86%poly/ mã hs của vải mẫu 86%p) |
Vải mẫu 89%Polyester 11%Elastane, khổ 148cm... (mã hs vải mẫu 89%poly/ mã hs của vải mẫu 89%p) |
vải mẫu kích thước 10x15cm có tờ giấy ghi thông tin... (mã hs vải mẫu kích th/ mã hs của vải mẫu kích) |
Vải mẫu Polyester 85% Cotton 15% khổ vải: 10m x 1.5m... (mã hs vải mẫu polyest/ mã hs của vải mẫu poly) |
Vải mẫu Cotton 98% Polyurethane 2% khổ vải: 10m x 1.5m... (mã hs vải mẫu cotton/ mã hs của vải mẫu cott) |
Vải mẫu, 62% Cotton 33% Polyester 3% Rayon 2% Spandex, khổ 52"... (mã hs vải mẫu 62% co/ mã hs của vải mẫu 62%) |
Vải mẫu, 68% Cotton 28% Polyester 2% Rayon 2% Spandex, khổ 52"... (mã hs vải mẫu 68% co/ mã hs của vải mẫu 68%) |
Vải lưới (36"- 623Y 520.9M2) (LJ-A7073)... (mã hs vải lưới 36/ mã hs của vải lưới 36) |
Vải lưới (40"- 17Y 15.8M2) (LJ-A8291-3-Y-JQ)... (mã hs vải lưới 40/ mã hs của vải lưới 40) |
Vải thun_100% polyester (100% recycle polyester), khổ 70"... (mã hs vải thun100% p/ mã hs của vải thun100) |
Vải dệt kim khác-POLYESTER 100%-100% POLY DIA DOUBLE MESH,42"... (mã hs vải dệt kim khá/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải lưới (44"- 2568Y 2624.33M2) (FP EPM Merry Mesh 44")... (mã hs vải lưới 44/ mã hs của vải lưới 44) |
Vải thun (44"- 1595Y 1629.98M2) (MULTI SPANDEX, LJ-A28-1, 1TONE, DTY 44")... (mã hs vải thun 44/ mã hs của vải thun 44) |
Vải lưới-HF-1080 CDP FLEXING MESH 42"... (mã hs vải lướihf108/ mã hs của vải lướihf) |
Vải chính 54% Polyester 44% Wool 2% Lycra, K: 59" (58.6m). Mới 100%... (mã hs vải chính 54% p/ mã hs của vải chính 54) |
Vải 68%Rayon 28%Nylon 4%spandex K.58/60"... (mã hs vải 68%rayon 28/ mã hs của vải 68%rayon) |
Vài chính- 95% Polyester 5% Spandex Khổ 61/63"... (mã hs vài chính 95%/ mã hs của vài chính 9) |
Vải 76% Polyester 19% Rayon 5% Spandex K.58/60"... (mã hs vải 76% polyest/ mã hs của vải 76% poly) |
Vải Cotton khổ 110CM... (mã hs vải cotton khổ/ mã hs của vải cotton k) |
Vải mẫu 76 % Li 24 % Co Khổ 150'... (mã hs vải mẫu 76 % li/ mã hs của vải mẫu 76 %) |
Vải mẫu 100% Cotton khổ 150cm (Bao gồm cước: 42.84 EUR)... (mã hs vải mẫu 100% co/ mã hs của vải mẫu 100%) |
Vải mẫu, 100% Cotton, dạng miếng khổ A4... (mã hs vải mẫu 100% c/ mã hs của vải mẫu 100) |
Vải may 20% len và 80% sợi tổng hợp, khổ 1.4m, nhà cung cấp: HUDDERSFIELD CLOTH, mới 100 %... (mã hs vải may 20% len/ mã hs của vải may 20%) |
Vải 82% cotton 14% polyester 4% polyurethane, khổ 50-52", 902.75 YD, từ sợi tổng hợp, vải không in, đã nhuộm, hàng mới 100%... (mã hs vải 82% cotton/ mã hs của vải 82% cott) |
Vải dưới 45% cotton trên 55% polyester, Vải 43% cotton 57% polyester, khổ 66", 537 YD, từ sợi tổng hợp, vải không in, đã nhuộm, hàng mới 100%... (mã hs vải dưới 45% co/ mã hs của vải dưới 45%) |
Vải trên 55% cotton dưới 45% polyester, Vải 56% cotton 44% polyester, khổ 58", 223 YD, từ sợi tổng hợp, vải không in, đã nhuộm, hàng mới 100%... (mã hs vải trên 55% co/ mã hs của vải trên 55%) |
Vải trên 65% cotton dưới 35% polyester, Vải 74% cotton 26% polyester, khổ 58", 2333 YD, từ sợi tổng hợp, vải không in, đã nhuộm, hàng mới 100%... (mã hs vải trên 65% co/ mã hs của vải trên 65%) |
Vải trên 85% polyester dưới 15% polyurethane, Vải 91% polyester 9% polyurethane, khổ 56-58", 3422.5 YD, từ sợi tổng hợp, vải không in, đã nhuộm, hàng mới 100%... (mã hs vải trên 85% po/ mã hs của vải trên 85%) |
Vải 92% cotton 8% Lycra... (mã hs vải 92% cotton/ mã hs của vải 92% cott) |
Vải chính (51% Modal 45% Cotton 4% Spandex)... (mã hs vải chính 51%/ mã hs của vải chính 5) |
Vải, 100% polyester, khổ 59"... (mã hs vải 100% polye/ mã hs của vải 100% po) |
VẢI 34% RAYON (VISCOSE) 62% POLYESTER 4% SPANDEX (VẢI DỆT KIM) K58-60"... (mã hs vải 34% rayon/ mã hs của vải 34% rayo) |
Vải-89%Cotton 11%Spandex K:64" (Vải dệt kim.295g/m2)... (mã hs vải89%cotton 1/ mã hs của vải89%cotto) |
Vải-96%Polyester 4%Spandex K:58" (Vải dệt kim.245g/m2)... (mã hs vải96%polyeste/ mã hs của vải96%polye) |
Vải-55%Cotton 43%Polyester 2%Spandex K:64" (Vải dệt kim.220g/m2)... (mã hs vải55%cotton 4/ mã hs của vải55%cotto) |
Vải chính 52% cotton 48% polyester (56"). Hàng mới 100%... (mã hs vải chính 52% c/ mã hs của vải chính 52) |
vải 100% poly khổ vải: 52''... (mã hs vải 100% poly k/ mã hs của vải 100% pol) |
Vải bo thun khổ 46'' # & CN... (mã hs vải bo thun khổ/ mã hs của vải bo thun) |
Vải 75% cotton, 25% poly, khổ 145/147cm... (mã hs vải 75% cotton/ mã hs của vải 75% cott) |
Vải dệt kim 83% Polyester 17% Spandex khổ 60" (làm vải chính, 380gm, mới 100%... (mã hs vải dệt kim 83%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim 90% polyester 10 % spandex khổ 58"(làm vải chính,153gm, mới 100%)... (mã hs vải dệt kim 90%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 65% cotton 33% polyester 2% span, khổ 69", 30 YD, từ sợi tổng hợp, vải không in, đã nhuộm, hàng mới 100%... (mã hs vải 65% cotton/ mã hs của vải 65% cott) |
Vải 44% cotton 54% polyester 3% span, khổ 62", 2526 YD, từ sợi toongw ợp, vải không in, đã nhuộm, hàng mới 100%... (mã hs vải 44% cotton/ mã hs của vải 44% cott) |
Vải 48% cotton 46% polyester 6% span, khổ 58-60", 505.75 YD, từ sợi tổng hợp, vải không in, đã nhuộm, hàng mới 100%... (mã hs vải 48% cotton/ mã hs của vải 48% cott) |
Vải các loại (100% Polyester)... (mã hs vải các loại 1/ mã hs của vải các loại) |
Mẫu vải khổ 140cm, pe 100%... (mã hs mẫu vải khổ 140/ mã hs của mẫu vải khổ) |
Mẫu vải # 2464 khổ 150cm PE 100%... (mã hs mẫu vải # 2464/ mã hs của mẫu vải # 24) |
Mẫu vải # 46149 khổ 136cm PO100%... (mã hs mẫu vải # 46149/ mã hs của mẫu vải # 46) |
Mẫu vải # 13257 khổ 150cm PE 100%... (mã hs mẫu vải # 13257/ mã hs của mẫu vải # 13) |
Mẫu vải # 17000 Khổ 112cm PE 100%... (mã hs mẫu vải # 17000/ mã hs của mẫu vải # 17) |
Mẫu vải # 26195 khổ 108cm PE 100%... (mã hs mẫu vải # 26195/ mã hs của mẫu vải # 26) |
Mẫu vải # 41178 khổ 150cm PE 100%... (mã hs mẫu vải # 41178/ mã hs của mẫu vải # 41) |
Mẫu vải #85-7001 khổ 142cm CO100%... (mã hs mẫu vải #85700/ mã hs của mẫu vải #85) |
Mẫu vải #26-79390 khổ 134cm WO 100%... (mã hs mẫu vải #26793/ mã hs của mẫu vải #26) |
Mẫu vải # 85-78003 khổ 140cm WO 100%... (mã hs mẫu vải # 8578/ mã hs của mẫu vải # 85) |
Mẫu vải ICM- 32100 khổ 136cm CO 100%... (mã hs mẫu vải icm 32/ mã hs của mẫu vải icm) |
Vải mẫu, 61%Polyester 39%Polyureth, khổ 146cm... (mã hs vải mẫu 61%pol/ mã hs của vải mẫu 61%) |
Vải mẫu, 24%Polyester38% Glass 38% polyureth, khổ 146cm... (mã hs vải mẫu 24%pol/ mã hs của vải mẫu 24%) |
Vải 93% Rayon 7% Elastane khổ 60''... (mã hs vải 93% rayon 7/ mã hs của vải 93% rayo) |
Vải (84%nylon 16%elastane 54"-56")... (mã hs vải 84%nylon 1/ mã hs của vải 84%nylo) |
Vải 72% rayon 28% polyester khổ 58-60"... (mã hs vải 72% rayon 2/ mã hs của vải 72% rayo) |
Vải double knit 76% Polyeste 24% cotton, 63"/35", mới 100%... (mã hs vải double knit/ mã hs của vải double k) |
Vải Dre-fit pique 58% Polyester, 42% cotton, 70"/72", #00 WHITE, mới 100%... (mã hs vải drefit piq/ mã hs của vải drefit) |
Vải Rib 2x1 Slub Twisted 53% Polyester, 45% cotton, 2% spandex, 48"/50", mới 100%... (mã hs vải rib 2x1 slu/ mã hs của vải rib 2x1) |
Vải French Terry Slub Twisted 51% Polyeste 49% cotton, 73"/75", #08 DARK GRAY, mới 100%... (mã hs vải french terr/ mã hs của vải french t) |
Vải 87.5% Poly 12.5% Spandex 60/62"... (mã hs vải 875% poly/ mã hs của vải 875% po) |
Vải chính (77% Cotton, 19% Poly, 4% Spandex, K60")... (mã hs vải chính 77%/ mã hs của vải chính 7) |
Vải mẫu, 93% Wool 7% Nylon, khổ 120cm... (mã hs vải mẫu 93% wo/ mã hs của vải mẫu 93%) |
Vải 97%Polyester 3%Spandex(Elastane) Knitted khổ 60"... (mã hs vải 97%polyeste/ mã hs của vải 97%polye) |
Vải lưới-LJ-A5452K-1 325G 44'' MESH... (mã hs vải lướilja54/ mã hs của vải lướilj) |
Vải mẫu, 73% cotton 27% silk, khổ 140cm... (mã hs vải mẫu 73% co/ mã hs của vải mẫu 73%) |
Vải thun-BETA DD, TSCI 1547 C5 44" MESH... (mã hs vải thunbeta d/ mã hs của vải thunbet) |
Vải lưới-FP STEN,S090,1TONE,TWISTED 54" MESH... (mã hs vải lướifp ste/ mã hs của vải lướifp) |
Vải thun-MIST HOWDY-N OP019, 1 TONE 54" MESH... (mã hs vải thunmist h/ mã hs của vải thunmis) |
Vải lưới-SOOKIE, S109, 1TONE, TWISTED 54" MESH... (mã hs vải lướisookie/ mã hs của vải lướisoo) |
Vải thun-(FP) HEAVY 2-WAY STRETCH, 1TONE 44" MESH... (mã hs vải thunfp h/ mã hs của vải thunfp) |
Vải lưới-RACE MESH II, RX9431MTXX, 1TONE, POLY 54" MESH... (mã hs vải lướirace m/ mã hs của vải lướirac) |
Vải lưới-SU19, PEG 36, SLEM ELITE, GLITCH, 2TONE, TONGUE LD 58" MESH... (mã hs vải lướisu19/ mã hs của vải lướisu1) |
Vải dệt kim từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng xơ staple polyester 100%, 52" * 447Y (315 G/M2)... (mã hs vải dệt kim từ/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 100%Rayon... (mã hs vải 100%rayon/ mã hs của vải 100%rayo) |
Vải dệt khổ 58 inch, nguyên liệu sx giầy. FABRIC 58''... (mã hs vải dệt khổ 58/ mã hs của vải dệt khổ) |
Vải 90% viscose 9% polyester 1% elasthan, Khổ 158 cm... (mã hs vải 90% viscose/ mã hs của vải 90% visc) |
Vải, 100% cotton, khổ 140cm... (mã hs vải 100% cotto/ mã hs của vải 100% co) |
Vải thun-RB82213SN (330G/36") MESH... (mã hs vải thunrb8221/ mã hs của vải thunrb8) |
Vải thun-TLFBD014 (240 G) 44" MESH... (mã hs vải thuntlfbd0/ mã hs của vải thuntlf) |
Vải lưới-RB0034VTXE (470G/50") MESH... (mã hs vải lướirb0034/ mã hs của vải lướirb0) |
Vải thun- CDP HV Elabon Span 54"... (mã hs vải thun cdp h/ mã hs của vải thun cd) |
Vải lưới- DANANG MESH, JA38-072 44"... (mã hs vải lưới danan/ mã hs của vải lưới da) |
Vải W 150cm 100%nylon... (mã hs vải w 150cm 100/ mã hs của vải w 150cm) |
Vải 60% poly 40% nylon K. 58/60" (Vải dệt kim đã nhuộm, dùng may trang phục, định lượng 180G/Y)... (mã hs vải 60% poly 40/ mã hs của vải 60% poly) |
Vải may trắng cuộn lớn (dùng chạy thử cho máy may- không tiêu thụ trong thị trường nội địa)/ #4000 CLOTH 91.5CM*55M (NEW), khổ (91.5CM*55M)... (mã hs vải may trắng c/ mã hs của vải may trắn) |
Vải dệt kim 60"... (mã hs vải dệt kim 60/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt móc đã nhuộm (Vải làm từ 100% Polyester khổ 54")... (mã hs vải dệt móc đã/ mã hs của vải dệt móc) |
Vải-50%Recycled Polyester 50%Polyester K:58-60" (Vải dệt kim.135g/m2)... (mã hs vải50%recycled/ mã hs của vải50%recyc) |
Vải-92%Recycled Oyster Shell 8%Spandex K:58-60" (Vải dệt kim.237g/m2)... (mã hs vải92%recycled/ mã hs của vải92%recyc) |
Vải chính 91% Polyester 9% Spandex khổ 57/59"... (mã hs vải chính 91% p/ mã hs của vải chính 91) |
Vải-60%Cotton 40%Polyester K:64" (Vải dệt kim.180g/m2)... (mã hs vải60%cotton 4/ mã hs của vải60%cotto) |
Vải dệt kim/ YY 15541 MILLET KNIT P-CDP 44" (Tolerance:1.2mm-1.6mm) (4.00YARD4.00YARD)... (mã hs vải dệt kim/ yy/ mã hs của vải dệt kim/) |
Vải 65%polyester(nylon) 35%cotton... (mã hs vải 65%polyeste/ mã hs của vải 65%polye) |
Vải lưới- 44" WHITE POLYPAG 2 COATED (1 yard)... (mã hs vải lưới 44 w/ mã hs của vải lưới 44) |
Vai 95% Cotton 5% Spandex, 60-62"... (mã hs vai 95% cotton/ mã hs của vai 95% cott) |
vải: 97% Cotton 3% Spandex 56/58"... (mã hs vải 97% cotton/ mã hs của vải 97% cot) |
vải: 80% Cotton 20% Polyester 58/60"... (mã hs vải 80% cotton/ mã hs của vải 80% cot) |
vải: 53% Polyester 46% Cotton 1% Spandex 60/62"... (mã hs vải 53% polyes/ mã hs của vải 53% pol) |
vải: 58% Cotton 39% Polyester 3% Spandex 56/58"... (mã hs vải 58% cotton/ mã hs của vải 58% cot) |
VAI THUN 94% POLYESTER 6% ELASTANE KHO 54''... (mã hs vai thun 94% po/ mã hs của vai thun 94%) |
VAI 54% COTTON 26% POLYESTER 20% ELASTERELL-P, 61-63... (mã hs vai 54% cotton/ mã hs của vai 54% cott) |
VAI 68% COTTON 20% ELASTERELL-P 12% POLYESTER, 63-65... (mã hs vai 68% cotton/ mã hs của vai 68% cott) |
Vải (92%polyester 8%spandex/elastance/lycra W:20~92") hàng mới 100%... (mã hs vải 92%polyest/ mã hs của vải 92%poly) |
Vải dệt móc 37% Nylon 60% Polyester 3% Spandex khổ 53-55"... (mã hs vải dệt móc 37%/ mã hs của vải dệt móc) |
Vải thun (2708 yards, khổ 44", 1 yard 1.0219334 M2)hàng mới 100%... (mã hs vải thun 2708/ mã hs của vải thun 27) |
Vải lưới (20159 yards, khổ 44", 1 yard 1.0219334 M2)Hàng mới 100%... (mã hs vải lưới 20159/ mã hs của vải lưới 20) |
vải 65% PE 35% cotton khổ vải: 147cm... (mã hs vải 65% pe 35%/ mã hs của vải 65% pe 3) |
Vải 100% Nylon 58/60"... (mã hs vải 100% nylon/ mã hs của vải 100% nyl) |
Vải ren 100% Nylon 58/60"... (mã hs vải ren 100% ny/ mã hs của vải ren 100%) |
Vải dệt- FABRIC 56''... (mã hs vải dệt fabric/ mã hs của vải dệt fab) |
Vải(100%nylon W:20~92")... (mã hs vải100%nylon w/ mã hs của vải100%nylo) |
Vải(89%nylon 11%spandex/elastance/lycra W:20~92"... (mã hs vải89%nylon 11/ mã hs của vải89%nylon) |
Vải chính 58%Acrylic 36%Polyester 6%Wool, Khổ 54/56"... (mã hs vải chính 58%ac/ mã hs của vải chính 58) |
vải: 60% Cotton 40% Polyester 70/72"... (mã hs vải 60% cotton/ mã hs của vải 60% cot) |
Vải 95%Polyester 5%Spandex... (mã hs vải 95%polyeste/ mã hs của vải 95%polye) |
Vải 60% cotton 40% poly (10 yds)... (mã hs vải 60% cotton/ mã hs của vải 60% cott) |
Vải dệt kim có tỷ trọng 60% cotton 40% polyester-KNIT JERSEY FRABIC; 8044.816 YDS khổ 175cm... (mã hs vải dệt kim có/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải 65% poly 35% rayon (11768 yds)... (mã hs vải 65% poly 35/ mã hs của vải 65% poly) |
Vải 88% Nylon 12% Spandex W: 132 cm... (mã hs vải 88% nylon 1/ mã hs của vải 88% nylo) |
Vải 100% Wool K58-60"... (mã hs vải 100% wool k/ mã hs của vải 100% woo) |
Vải 55% cotton 45% polyester... (mã hs vải 55% cotton/ mã hs của vải 55% cott) |
Vải 80% polyester 20% spandex... (mã hs vải 80% polyest/ mã hs của vải 80% poly) |
Vải 63% Cotton 33% Nylon 4% Spandex... (mã hs vải 63% cotton/ mã hs của vải 63% cott) |
Vải 62% Rayon 31% Polyester 7% Cotton... (mã hs vải 62% rayon 3/ mã hs của vải 62% rayo) |
Vải 63% Rayon 29% Polyester 8% Cotton... (mã hs vải 63% rayon 2/ mã hs của vải 63% rayo) |
Vải 64% Rayon 28% Polyester 8% Cotton... (mã hs vải 64% rayon 2/ mã hs của vải 64% rayo) |
Vải 50% Rayon 31% Polyester 19% Cotton... (mã hs vải 50% rayon 3/ mã hs của vải 50% rayo) |
Vải 52% Cotton 29% Rayon 19% Polyester... (mã hs vải 52% cotton/ mã hs của vải 52% cott) |
Vải bọc nệm khổ 1.37m (100%polyester)... (mã hs vải bọc nệm khổ/ mã hs của vải bọc nệm) |
Vải 97% poly 3% spandex K. 58/60" (Vải dệt kim đã in/ đã nhuộm, dùng may trang phục)... (mã hs vải 97% poly 3%/ mã hs của vải 97% poly) |
Vải 59% polyester, 41% cotton... (mã hs vải 59% polyest/ mã hs của vải 59% poly) |
Vải 94% polyester, 6% polyurethane... (mã hs vải 94% polyest/ mã hs của vải 94% poly) |
Vải 87% polyester, 13% polyurethane... (mã hs vải 87% polyest/ mã hs của vải 87% poly) |
Vải 39% polyester, 38% nylon, 23%polyurethane... (mã hs vải 39% polyest/ mã hs của vải 39% poly) |
Vải 90% Nylon 10% Cotton K58-59"... (mã hs vải 90% nylon 1/ mã hs của vải 90% nylo) |
Vải 95% Polyester 5% Spandex K58-60"... (mã hs vải 95% polyest/ mã hs của vải 95% poly) |
Vải 61% polyester 33% Nylon 6% Spandex K58/60 "... (mã hs vải 61% polyest/ mã hs của vải 61% poly) |
Vải dệt kim 54% Cotton 46% polyester khổ 60"(vải chính, 230gm, mới 100%)... (mã hs vải dệt kim 54%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt các loại (44'': 4.603 Yard)... (mã hs vải dệt các loạ/ mã hs của vải dệt các) |
Vải lót 80% POLYESTER 20% COTTON, khổ:60". Dòng hàng 3, tờ khai 101989248800/E31... (mã hs vải lót 80% pol/ mã hs của vải lót 80%) |
VẢI 60%COTTON 40%POLYESTER VẢI DỆT KIM K68"... (mã hs vải 60%cotton 4/ mã hs của vải 60%cotto) |
Vải K: 58" (56/58") Polyester81%Elastan19%... (mã hs vải k 58 56// mã hs của vải k 58) |
Vải 93% PE 7% PU... (mã hs vải 93% pe 7% p/ mã hs của vải 93% pe 7) |
Vải 55% polyester 45% cotton... (mã hs vải 55% polyest/ mã hs của vải 55% poly) |
Vải 72% cotton 28% polyester... (mã hs vải 72% cotton/ mã hs của vải 72% cott) |
Vải 64% cotton 36% polyester... (mã hs vải 64% cotton/ mã hs của vải 64% cott) |
Vải 74% cotton 26% polyester... (mã hs vải 74% cotton/ mã hs của vải 74% cott) |
Vải 51% cotton 49% polyester... (mã hs vải 51% cotton/ mã hs của vải 51% cott) |
Vải 95% cotton 5% polyurethane... (mã hs vải 95% cotton/ mã hs của vải 95% cott) |
Vải 96% cotton 4% polyurethane... (mã hs vải 96% cotton/ mã hs của vải 96% cott) |
Vải 91% polyester 9% polyurethane... (mã hs vải 91% polyest/ mã hs của vải 91% poly) |
Vải 74% polyester 18% rayon 8% spandex... (mã hs vải 74% polyest/ mã hs của vải 74% poly) |
Vải 69% polyester 28% cotton 3% spandex... (mã hs vải 69% polyest/ mã hs của vải 69% poly) |
Vải 71% polyester 25% cotton 4% spandex... (mã hs vải 71% polyest/ mã hs của vải 71% poly) |
Vải 83% polyester 12% rayon 5% polyurethane... (mã hs vải 83% polyest/ mã hs của vải 83% poly) |
Vải 30% cotton 22% rayon 23% nylon 22% acrylic 3% polyester... (mã hs vải 30% cotton/ mã hs của vải 30% cott) |
Bo thun... (mã hs bo thun/ mã hs của bo thun) |
Vải (100%nylon W:20~92")-chuyển liệu một phần TK 102133012440/E23, MỤC 26... (mã hs vải 100%nylon/ mã hs của vải 100%nyl) |
Vải (89%nylon 11%spandex/elastance/lycra W:20~92"- chuyển liệu một phầnTK 102049576860/E21, MỤC 36... (mã hs vải 89%nylon 1/ mã hs của vải 89%nylo) |
Vải (79%Nylon 21%Spandex/elastance/lycra W:20~92")- chuyển liệu một phầnTK TK 102090130810/E21, MỤC 3... (mã hs vải 79%nylon 2/ mã hs của vải 79%nylo) |
Vải (71%Nylon/Polyamide 29%Spandex/elastance/lycra W:20~92")- chuyển liệu một phầnTK 102133079750/E23, MỤC 10... (mã hs vải 71%nylon/p/ mã hs của vải 71%nylo) |
Bán thành phẩm áo thun 100% cotton đã in hình 484022... (mã hs bán thành phẩm/ mã hs của bán thành ph) |
Vải thành phẩm đã nhuộm 90% Polyester 10% Spandex W"60... (mã hs vải thành phẩm/ mã hs của vải thành ph) |
Váy bầu ngoài phòng sạch bằng vải,hàng mới 100%... (mã hs váy bầu ngoài p/ mã hs của váy bầu ngoà) |
Vải lau phòng sạch 6 inch,hàng mới 100%... (mã hs vải lau phòng s/ mã hs của vải lau phòn) |
Vải lau phòng sạch 9 inch,hàng mới 100%... (mã hs vải lau phòng s/ mã hs của vải lau phòn) |
Vải RIB 58% Cotton 39% Polyester 3% Spandex; WIDTH: 56"x340g/y, hàng mới 100%... (mã hs vải rib 58% cot/ mã hs của vải rib 58%) |
Vải Nylon 51%, Polyurethane 49%,khổ 38CM... (mã hs vải nylon 51%/ mã hs của vải nylon 51) |
Vải thun mộc: C1804099- P000000984 SK-PIQUE C1804099/G 020S/1-Z 50C150 MM(W&L) (+/-2mm) Yarn lot: 1807285 20G30:1872 kim... (mã hs vải thun mộc c/ mã hs của vải thun mộc) |
Vải dệtt đã nhuộm VISA PILE khổ 44"... (mã hs vải dệtt đã nhu/ mã hs của vải dệtt đã) |
Vải dệt kim 95% COTTON 5% SPANDEX, 400G/Y, khổ 48", tái xuất một phần dòng hàng số 2, tờ khai số 102248832820; E21, 01/10/2018... (mã hs vải dệt kim 95%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim 88% Polyester 12% Spandex khổ 60"(112 Kg 410 Yard; "1Kg 3.66 Yard"),190G/M2. Hàng mới 100%... (mã hs vải dệt kim 88%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải thun (44% Rec PES+ 56% CD PES) W: 60"... (mã hs vải thun 44% r/ mã hs của vải thun 44) |
Vải dệt kim 24G 3C JAQ 19.3M MERINO/CD POLYESTER 52/48% 235 gsm, khổ 145cm... (mã hs vải dệt kim 24g/ mã hs của vải dệt kim) |
Sketch Mesh EPM5 Unbacked (Vải 100% Polyester) 46" (Vải dệt móc): 889 yard... (mã hs sketch mesh epm/ mã hs của sketch mesh) |
Vải phủ keo VPK(K54'')(VẢI DỆT) 2 YARD... (mã hs vải phủ keo vpk/ mã hs của vải phủ keo) |
Màng lụa lọc sơn #300 KT W62CMxL50M. Hàng mới 100%... (mã hs màng lụa lọc sơ/ mã hs của màng lụa lọc) |
Vải tổng hợp dệt kim 60% Cotton 40% Polyester, đã nhuộm khổ 71".60% COTTON 40% POLYESTER CVC JERSEY FULL WIDTH: 71" X 231G/Y X 140G/M2(ĐGGC:1.75USD, SL: 3837.57YDS)... (mã hs vải tổng hợp dệ/ mã hs của vải tổng hợp) |
Vải 55%linen 45%rayon (từ dòng 42 tkn 102297861520)... (mã hs vải 55%linen 45/ mã hs của vải 55%linen) |
Vải dệt đã nhuộm PULSAR SPACER khổ 54"... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải thun (vải dệt kim) 100% Recycle Polyester W: 60"... (mã hs vải thun vải d/ mã hs của vải thun vả) |
Vải lưới (vải dệt kim) 100% Polyester W: 60"... (mã hs vải lưới vải d/ mã hs của vải lưới vả) |
Vải bo (vải dệt kim) 95% Polyester 5% Spandex W:38"... (mã hs vải bo vải dệt/ mã hs của vải bo vải) |
Vải dệt kim 67% MODAL 29% POLYESTER 4% SPANDEX WIDTH:64" WEIGHT:276G/YD 180.00g/m2... (mã hs vải dệt kim 67%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt các loại (Vải dệt kim)(44'':85,60 Yard87,48 M2;52'':69 Yard83,33 M2;60'':110 Yard153,29 M2)Theo TKNK số:101968419600/E21(21/04/18)(Mục 1)... (mã hs vải dệt các loạ/ mã hs của vải dệt các) |
Vải dệt Dimer Mesh khổ 44" đã nhuộm... (mã hs vải dệt dimer m/ mã hs của vải dệt dime) |
Thân trước áo đã in- UUUNJA66... (mã hs thân trước áo đ/ mã hs của thân trước á) |
Vải dệt các loại (dệt kim) (44" x 4560 YDS 4660.01 m2; 54" x 874.8 YDS 1097.17 m2)- (Xuất theo tờ khai nhập 102238277260 (24/9/18),102065732160(16/6/18),101934937160(3/4/18))... (mã hs vải dệt các loạ/ mã hs của vải dệt các) |
Vải dệt đã nhuộm MEPSY 3D MESH khổ 52"... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải dệt đã nhuộm POLY PAG 3 khổ 44''... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
VR01082A01(P124611_03)R1#&Vải dệt kim96%COTTON4%SPANDEX,170cm,240g/m2... (mã hs vr01082a01p124/ mã hs của vr01082a01p) |
Vải dệt kim khác- POLY C&D CALOCKS TRICOT,48", khổ 48.Hàng mới 100% (theo tờ khai nhập số: 102309322360/E11(02/11/2018) dòng hàng số 07... (mã hs vải dệt kim khá/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt-Stretch Knit Unbacked-60"-Vải 100% Polyester: 109 yard... (mã hs vải dệtstretch/ mã hs của vải dệtstre) |
Vải dệt-CK Mesh 46"- Vải 100% Polyester: 20 yard... (mã hs vải dệtck mesh/ mã hs của vải dệtck m) |
Vải dệt kim khổ 63'' 204G/Y (100%POLYESTER)... (mã hs vải dệt kim khổ/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt- TL8GV015 670G*54" (100% Polyester) (184 Yard)... (mã hs vải dệt tl8gv0/ mã hs của vải dệt tl8) |
Vải dệt- TL8HV015 510G*54" (100% Polyester) (1816 Yard)... (mã hs vải dệt tl8hv0/ mã hs của vải dệt tl8) |
Vải dệt- A18HV033 970G*46"- 100% polyester (2 lớp) dán mút xốp (77 Yard)... (mã hs vải dệt a18hv0/ mã hs của vải dệt a18) |
Vải thun 87% Polyester 13%Spandex khổ W60"-W62"x 235 g/m2, 340g/yd, dệt kim. Hàng mới 100%... (mã hs vải thun 87% po/ mã hs của vải thun 87%) |
Vải dệt kim 28G SJJAC 18.9IB MERINO/NYLON 84/16% 150 gsm, khổ 155cm... (mã hs vải dệt kim 28g/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt đã nhuộm (vải dệt kim 100% polyester) các loại- spenco khổ 44''... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải dệt đã nhuộm CORK MESH khổ 44"... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải dệt đã nhuộm SIERRA MESH II khổ 44''... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
VẢI DỆT YH-S266 KHỔ 44"... (mã hs vải dệt yhs266/ mã hs của vải dệt yhs) |
Vải chính 95% Polyester 5% Spandex (Khổ 59/60' vải dệt kim, 7100Y)... (mã hs vải chính 95% p/ mã hs của vải chính 95) |
Vải dệt kim 25G INT 19.3M MERINO/CD POLYESTER 56/44% 210 gsm, khổ 170cm... (mã hs vải dệt kim 25g/ mã hs của vải dệt kim) |
VR01082A01(P124649_01)R1#&Vải dệt kim96%COTTON4%SPANDEX,170cm,240g/m2... (mã hs vr01082a01p124/ mã hs của vr01082a01p) |
Vải dệt kim- TL8BV008 180G*44" (100% Polyester) (77 Yard)... (mã hs vải dệt kim tl/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải tổng hợp 86% Cotton 14% Nylon U937-34-CZZ... (mã hs vải tổng hợp 86/ mã hs của vải tổng hợp) |
Vải mẫu khổ nhỏ dạng miếng#&... (mã hs vải mẫu khổ nhỏ/ mã hs của vải mẫu khổ) |
Vải 100% Polyester 58'', hàng mới 100%... (mã hs vải 100% polyes/ mã hs của vải 100% pol) |
Vải dệt kim 86% polyester 14% spandex, 430G/Y, khổ 64", tái xuất một phần dòng hàng số 2, tờ khai số 102187825240; E21, 27/08/2018... (mã hs vải dệt kim 86%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vai thun_100% cotton, khô 68"_T173, Tái xuất dòng hàng 1, TK: 102335730340/E11 (16/11/2018). Hàng mới 100%... (mã hs vai thun100% c/ mã hs của vai thun100) |
Vai thun_100% polyester (100% recycle polyester), khô 68"_T51, Tái xuất dòng hàng 3, TK: 102335781550/E11 (16/11/2018). Hàng mới 100%... (mã hs vai thun100% p/ mã hs của vai thun100) |
Vải lót làm giày (STO), chất liệu 100% polyester, dệt kim, 60 gr/Y, khổ 60"/ GTC-28*60" (màu trắng). Hàng mới 100%... (mã hs vải lót làm già/ mã hs của vải lót làm) |
Vải bo thun 95% POLYESTER 5% SPANDEX khổ W38",350GM/M2,325GM/YD, Hàng mới 100%... (mã hs vải bo thun 95%/ mã hs của vải bo thun) |
Vải dệt kim khổ 55" 173G/Y (100%POLYESTER)... (mã hs vải dệt kim khổ/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt- TL8DE001 180G*44" (100% Polyester)... (mã hs vải dệt tl8de0/ mã hs của vải dệt tl8) |
VR01082A01(P124654_01)R1#&Vải dệt kim96%COTTON4%SPANDEX,170cm,240g/m2... (mã hs vr01082a01p124/ mã hs của vr01082a01p) |
VR01082A01(P124721_03)R1#&Vải dệt kim96%COTTON4%SPANDEX,170cm,240g/m2... (mã hs vr01082a01p124/ mã hs của vr01082a01p) |
Vải chống tĩnh điện- 10 class khổ 61 inch. Hàng mới 100%... (mã hs vải chống tĩnh/ mã hs của vải chống tĩ) |
Vai chinh 70%Polyester25%Viscose5%Elastane(det kim) K56, xuât trả của TK nhập: 102020992620 (22/05/2018), dòng hàng số 1... (mã hs vai chinh 70%po/ mã hs của vai chinh 70) |
Bo thun 100% POLYESTER khổ W59" 255GM/M2... (mã hs bo thun 100% po/ mã hs của bo thun 100%) |
Vải thun 100% POLYESTER khổ 60"X125GM/M2, 180GM/YD... (mã hs vải thun 100% p/ mã hs của vải thun 100) |
Vải kiểm soát, model: JH 750-709 (25 cái/ bộ), kt: 100 x 30 mm... (mã hs vải kiểm soát/ mã hs của vải kiểm soá) |
Vải lót làm giày, chất liệu 100% polyester dệt kim, khổ 47"/ GTC-32*47" (màu trắng). Hàng mới 100%... (mã hs vải lót làm già/ mã hs của vải lót làm) |
Vải thun 50%RECYCLE POLYESTER 50%POLYESTER W: 60" ... (mã hs vải thun 50%rec/ mã hs của vải thun 50%) |
Vải dệt kim đã nhuộm 35% Cotton 65% Polyester, khổ rộng 62 inch, 150G/M2. Xuất trả một phần của dòng hàng số 01 TK nhập số 102289550310... (mã hs vải dệt kim đã/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim khổ 60'' 190G/Y (100%POLYESTER)... (mã hs vải dệt kim khổ/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim khổ 65" 249G/Y (100% POLYESTER)... (mã hs vải dệt kim khổ/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim khổ 70 " 220G/Y (100% POLYESTER)... (mã hs vải dệt kim khổ/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải lưới 100% Recycle Polyester W: 63" ... (mã hs vải lưới 100% r/ mã hs của vải lưới 100) |
VẢI 60% COTTON, 40% POLYESTER GREY A506-18... (mã hs vải 60% cotton/ mã hs của vải 60% cott) |
VẢI 62.7% COTTON, 37.3% POLYESTER GREY 18X-21... (mã hs vải 627% cotto/ mã hs của vải 627% co) |
Vải dệt đã nhuom TRICOT (T-100) khổ 36''... (mã hs vải dệt đã nhuo/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải dệt kim khác Cool & dry p/p jersey Spandex ... (mã hs vải dệt kim kh/ mã hs của vải dệt kim) |
Vai thanh pham: 65PCT POLYESTER 35PCT COTTON SINGLE JERSEY SOLID 68/70 INCH (TC(65/35)30'S SINGLE)... (mã hs vai thanh pham/ mã hs của vai thanh ph) |
Vải dệt kim- TL8FB043 380G*60" (100% polyester)... (mã hs vải dệt kim tl/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt 70% Nylon, 26% Polyester, 3 % Spandex#&... (mã hs vải dệt 70% nyl/ mã hs của vải dệt 70%) |
Vải chính 100% Nylon, K: 58"(519 m). MỚI 100 %... (mã hs vải chính 100%/ mã hs của vải chính 10) |
Vải dệt Kim 95% BCI COTTON 5% SPANDEX WIDTH:40" WEIGHT:225G/YD 230.00g/m2 mới 100%... (mã hs vải dệt kim 95%/ mã hs của vải dệt kim) |
Vải dệt kim 24G DJ EYE 19.3M MERINO/LYCRA 98/2% 290 gsm (Zesty Auburn), khổ 145cm... (mã hs vải dệt kim 24g/ mã hs của vải dệt kim) |
Velvetex Unbacked (Vải 100% polyester) 60": 22 yard... (mã hs velvetex unback/ mã hs của velvetex unb) |
Vải dệt đã nhuộm LIME MESH khổ 44''... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải dệt đã nhuộm RADER MESH khổ 44''... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải lướipoly pag II khổ 44''... (mã hs vải lướipoly pa/ mã hs của vải lướipoly) |
Vải nhun HEAVY NYLEX khổ 44''... (mã hs vải nhun heavy/ mã hs của vải nhun hea) |
Vải nhun HV NYLEX EPM5 khổ 44''... (mã hs vải nhun hv nyl/ mã hs của vải nhun hv) |
Vải lướiMOIRE TRANT MESH khổ 44"... (mã hs vải lướimoire t/ mã hs của vải lướimoir) |
Vải lướiSAMOS SPACER 1 TONE khổ 52''... (mã hs vải lướisamos s/ mã hs của vải lướisamo) |
Vải dệt đã nhuộm CANDY 3D MESH khổ 52"... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Vải dệt đã nhuộm MOIRE TRANT MESH khổ 44"... (mã hs vải dệt đã nhuộ/ mã hs của vải dệt đã n) |
Chi tiết áo chưa in MLB BMD45... (mã hs chi tiết áo chư/ mã hs của chi tiết áo) |
Vải vụn đã cắt, nhiều màu khác nhau, mã hàng W9SB049#&... (mã hs vải vụn đã cắt/ mã hs của vải vụn đã c) |
Vải chống tĩnh điện khổ vải 61 inch. Hàng mới 100%... (mã hs vải chống tĩnh/ mã hs của vải chống tĩ) |
VẢI 85%Polyester,15% Elastane(Polyester/Nylon; Elastane/Spandex).Khổ 58".Hàng mới 100%... (mã hs vải 85%polyeste/ mã hs của vải 85%polye) |
Chi tiết áo đã in NFL-1... (mã hs chi tiết áo đã/ mã hs của chi tiết áo) |
Tấm luới dùng ốp gạch bằng vải |
Vải 35% cotton / 65% polyester khổ từ 44" - 60", hàng tồn kho mới 100% |
Vải bọc ghế Corinthain Stripe 330022, khổ 140cm (50% cotton, 35% viscose, 15%linen). Hàng mới 100% |
Vải bọc ghế Corinthian Stripe 330022, khổ 140cm (50% cotton, 35% viscose, 15% linen). Hàng mới 100%. |
Vải bọc ghế Dibble 200-08, khổ 137cm (100% Solution Dyed). Hàng mới 100% |
Vải bọc ghế Panalver Devon, khổ 140cm (80% CO, 20% PL Global) hàng mới 100% |
Vải bọc ghế Sail Cloth 680-176, khổ 137cm (100% Solution Dyed). Hàng mới 100% |
Vải bọc ghế Trovatore 98023, khổ 140cm (44% LI, 38% VI, 18% SE) hàng mới 100% |
Vải bọc ghế Veranda Tulipes 98027, khổ 138cm (69% CO, 31% SE) hàng mới 100% |
Vải đầu tấm các loại, hàng mới 100% |
Vải đầu tấm các loại. |
Vải đầu tấm khổ các loại từ 44-66, hàng tồn kho mới 100% |
Vải dệt |
Vải dệt kim |
vải dệt kim 100% Cotton khổ 170cm ;300 gram/M2 ; Mới 100% Nguyên liệu phục vu sản xuất |
vải dệt kim 94% Cotton 6% Spandex khổ 170cm ;175 gram/M2 ; Mới 100% Nguyên liệu phục vu sản xuất |
vải dệt kim 94% Modal 6% Spandex khổ 170cm ;175 gram/M2 ; Mới 100% Nguyên liệu phục vu sản xuất |
Vải dệt kim từ sợi nhân tạo dùng làm lưới in dạng cuộn 280# dài 50m rộng 1,5m |
Vải dệt kim từ sợi nhân tạo, dạng cuộn 108# dùng làm lưới in R=1.5m dài 50m |
Vải dệt kim, đã nhuộm (thành phần: 100% silk ) , mới 100%, khổ vải : 44 inch |
Vải dệt-FABRIC 52" |
vảI không dệt 1000mm*20m/10rol |
Vải làm màn S06-08-01, khổ 300cm (100% polyester) hàng mới 100% |
Vải làm màng S0395-04, khổ 300cm (100% polyester), hàng mới 100% |
Vải lưới ( vải dệt kim,1040mm x 50m) |
Vải Multifiber (Vải dùng để thử màu) - Multifiber Color Bleeding Testing (Chất liệu cotton) |
Vải nỉ (khổ 1.55m)(Vải dệt kim 100% Polyester), dùng để sản xuất ghế ô tô.- Fabric Thira 0T, định lượng 387g/m², hãng sản xuất TOYOTA TSUSHO . |
Vải nỉ (khổ: 1.55m)( Vải dệt kim 100%polyester ), dùng để sản xuất ghế ô tô- Orion 454B, định lượng 387g/m², hãng sản xuất TOYOTA TSUSHO . |
Vải nỉ hai mặt nhuyễn 100% polyester màu xanh lam, trọng lượng 190gr/m2 khổ 1.80m, hàng mới 100% |
Vải nỉ hột 2 mặt nhuyễn màu xanh 100% polyester, khổ rộng 1.83m;định lượng 2.6-2.65m/kg/m2; 200gr/m2 (làm chăn) |
Vải nỉ( vải dệt kim) 100% Plyester, Khổ 1.4m, Định lượng 383g/m2, Hàng mới 100% |
Vải thun khổ từ 44" - 60", hàng tồn kho mới 100% |
Vải trang trí ( vải dệt kim, 740mm x 23m) |
Vải 35% cotton / 65% polyester khổ từ 44" - 60", hàng tồn kho mới 100% |
Vải bọc ghế Corinthain Stripe 330022, khổ 140cm (50% cotton, 35% viscose, 15%linen). Hàng mới 100% |
Vải bọc ghế Corinthian Stripe 330022, khổ 140cm (50% cotton, 35% viscose, 15% linen). Hàng mới 100%. |
Vải bọc ghế Dibble 200-08, khổ 137cm (100% Solution Dyed). Hàng mới 100% |
Vải bọc ghế Sail Cloth 680-176, khổ 137cm (100% Solution Dyed). Hàng mới 100% |
vải dệt kim 100% Cotton khổ 170cm ;300 gram/M2 ; Mới 100% Nguyên liệu phục vu sản xuất |
vải dệt kim 94% Cotton 6% Spandex khổ 170cm ;175 gram/M2 ; Mới 100% Nguyên liệu phục vu sản xuất |
vải dệt kim 94% Modal 6% Spandex khổ 170cm ;175 gram/M2 ; Mới 100% Nguyên liệu phục vu sản xuất |
Vải dệt kim, đã nhuộm (thành phần: 100% silk ) , mới 100%, khổ vải : 44 inch |
Vải làm màn S06-08-01, khổ 300cm (100% polyester) hàng mới 100% |
Vải làm màng S0395-04, khổ 300cm (100% polyester), hàng mới 100% |
Vải nỉ (khổ 1.55m)(Vải dệt kim 100% Polyester), dùng để sản xuất ghế ô tô.- Fabric Thira 0T, định lượng 387g/m², hãng sản xuất TOYOTA TSUSHO . |
Vải nỉ (khổ: 1.55m)( Vải dệt kim 100%polyester ), dùng để sản xuất ghế ô tô- Orion 454B, định lượng 387g/m², hãng sản xuất TOYOTA TSUSHO . |
Vải nỉ hai mặt nhuyễn 100% polyester màu xanh lam, trọng lượng 190gr/m2 khổ 1.80m, hàng mới 100% |
Vải nỉ hột 2 mặt nhuyễn màu xanh 100% polyester, khổ rộng 1.83m;định lượng 2.6-2.65m/kg/m2; 200gr/m2 (làm chăn) |
Vải nỉ( vải dệt kim) 100% Plyester, Khổ 1.4m, Định lượng 383g/m2, Hàng mới 100% |
Vải thun khổ từ 44" - 60", hàng tồn kho mới 100% |
Vải làm màn S06-08-01, khổ 300cm (100% polyester) hàng mới 100% |
Vải nỉ hai mặt nhuyễn 100% polyester màu xanh lam, trọng lượng 190gr/m2 khổ 1.80m, hàng mới 100% |
Phần XI:NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 60:Các loại hàng dệt kim hoặc móc |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 60069000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
18% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 18% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 12 |
01/01/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-30/06/2020 | 12 |
01/07/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 7 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 60069000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 60069000
Bạn đang xem mã HS 60069000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 60069000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 60069000: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục sản phẩm dệt may kiểm tra hàm lượng Formaldehyt và Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Zzo | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.