- Phần XII: GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
-
- Chương 64: Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
- 6402 - Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic.
- Giày, dép thể thao:
- 640219 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Giày hoặc dép đi một lần bằng vật liệu mỏng (ví dụ, giấy, tấm plastic) không gắn đế. Các sản phẩm này được phân loại theo vật liệu làm ra chúng;
b) Giày, dép bằng vật liệu dệt, không có đế ngoài được dán keo, khâu hoặc gắn bằng cách khác vào mũ giày (Phần XI);
(c) Giày, dép đã qua sử dụng thuộc nhóm 63.09;
(d) Các sản phẩm bằng amiăng (nhóm 68.12);
(e) Giày, dép chỉnh hình hoặc các thiết bị chỉnh hình khác, hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 90.21); hoặc
(f) Giày, dép đồ chơi hoặc giày ống có gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh; tấm ốp bảo vệ ống chân hoặc các đồ bảo vệ tương tự dùng trong thể thao (Chương 95).
2. Theo mục đích của nhóm 64.06, khái niệm “các bộ phận” không bao gồm các móc gài, bộ phận bảo vệ, khoen, móc cài, khóa cài, vật trang trí, dải viền, đăng ten, búp cài hoặc các vật trang trí khác (được phân loại trong các nhóm thích hợp) hoặc các loại khuy hoặc các hàng hóa khác thuộc nhóm 96.06.
3. Theo mục đích của Chương này:
a) thuật ngữ “cao su” và “plastic” kể cả vải dệt thoi hoặc các sản phẩm dệt khác có lớp ngoài bằng cao su hoặc plastic có thể nhìn thấy được bằng mắt thường; theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc; và
(b) thuật ngữ “da thuộc” liên quan đến các mặt hàng thuộc các nhóm 41.07 và từ 41.12 đến 41.14.
4. Theo Chú giải 3 của Chương này:
a) vật liệu làm mũ giày được xếp theo loại vật liệu cấu thành có diện tích mặt ngoài lớn nhất, không tính đến các phụ kiện hoặc đồ phụ trợ như những mảng ở mắt cá chân, mép viền, vật trang trí, khóa cài, mác nhãn, khoen xỏ dây giày hoặc các vật gắn lắp tương tự;
(b) vật liệu cấu thành của đế ngoài được tính là vật liệu có bề mặt rộng nhất trong việc tiếp xúc với đất, không tính đến phụ tùng hoặc các vật phụ trợ như đinh đóng đế giày, đinh, que, các vật bảo vệ hoặc các vật gắn lắp tương tự.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 và 6404.11, khái niệm “giày, dép thể thao” chỉ áp dụng với:
(a) giày, dép được thiết kế cho hoạt động thể thao và đã có, hoặc chuẩn bị sẵn để gắn, đóng đinh, bịt đầu, ghim kẹp, chốt hoặc loại tương tự;
(b) giày ống trượt băng, giày ống trượt tuyết và giày trượt tuyết băng đồng, giày ống gắn ván trượt, giày ống đấu vật, giày ống đấu quyền anh và giày đua xe đạp.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Disposable foot or shoe coverings of flimsy material (for example, paper, sheeting of plastics) without applied soles. These products are classified according to their constituent material;
(b) Footwear of textile material, without an outer sole glued, sewn or otherwise affixed or applied to the upper (Section XI);
(c) Worn footwear of heading 63.09;
(d) Articles of asbestos (heading 68.12);
(e) Orthopaedic footwear or other orthopaedic appliances, or parts thereof (heading 90.21); or
(f) Toy footwear or skating boots with ice or roller skates attached; shin-guards or similar protective sportswear (Chapter 95).
2. For the purposes of heading 64.06, the term “parts” does not include pegs, protectors, eyelets, hooks, buckles, ornaments, braid, laces, pompons or other trimmings (which are to be classified in their appropriate headings) or buttons or other goods of heading 96.06.
3. For the purposes of this Chapter:
(a) the terms “rubber” and “plastics” include woven fabrics or other textile products with an external layer of rubber or plastics being visible to the naked eye; for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour; and
(b) the term “leather” refers to the goods of headings 41.07 and 41.12 to 41.14.
4. Subject to Note 3 to this Chapter:
(a) the material of the upper shall be taken to be the constituent material having the greatest external surface area, no account being taken of accessories or reinforcements such as ankle patches, edging, ornamentation, buckles, tabs, eyelet stays or similar attachments;
(b) the constituent material of the outer sole shall be taken to be the material having the greatest surface area in contact with the ground, no account being taken of accessories or reinforcements such as spikes, bars, nails, protectors or similar attachments.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheadings 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 and 6404.11, the expression “sports footwear” applies only to:
(a) footwear which is designed for a sporting activity and has, or has provision for the attachment of, spikes, sprigs, stops, clips, bars or the like;
(b) skating boots, ski-boots and cross-country ski footwear, snowboard boots, wrestling boots, boxing boots and cycling shoes.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Giày trẻ em-Nhãn hiệu:F&F-Chất liệu:UPPER: OTHER/TEXTILE LINING SOCK: TEXTILE OUTSOLE: OTHER SHOES-Hàng mới 100%-Mã hàng:627-0590... (mã hs giày trẻ emnhã/ mã hs của giày trẻ em) |
Giày nữ-Nhãn hiệu:F&F-Chất liệu:UPPER: OTHER/TEXTILE LINING SOCK: TEXTILE OUTSOLE: OTHER SHOES-Hàng mới 100%-Mã hàng:776-2428... (mã hs giày nữnhãn hi/ mã hs của giày nữnhãn) |
GIÀY NIKE... (mã hs giày nike/ mã hs của giày nike) |
GIÀY NỮ... (mã hs giày nữ/ mã hs của giày nữ) |
Ủng chữa cháy, size 41... (mã hs ủng chữa cháy/ mã hs của ủng chữa chá) |
Giầy bảo hộ Thượng Đình (Hàng mới 100%)... (mã hs giầy bảo hộ thư/ mã hs của giầy bảo hộ) |
Giày nữ 063213 LINING/SOCK: 100% Other Materials SOLE: 100% Other Materials UPPER: 100% Other Materials, Hiệu Oasis, Hàng mới 100%... (mã hs giày nữ 063213/ mã hs của giày nữ 0632) |
Giày thể thao-phantom gt elite df fg... (mã hs giày thể thaop/ mã hs của giày thể tha) |
GIÀY HIỆU ADIDAS MÃ: EF6856... (mã hs giày hiệu adida/ mã hs của giày hiệu ad) |
Giầy giả da CLASSIC KICKS G/F20SS-0207W... (mã hs giầy giả da cla/ mã hs của giầy giả da) |
Giầy giả da DOUBLE MARKER LX/F20SS-0164W... (mã hs giầy giả da dou/ mã hs của giầy giả da) |
Giầy thể thao(Size 38-43).NSX Công Ty Cổ Phần Giầy Đông Anh (DAFCO). Hàng mới 100%... (mã hs giầy thể thaos/ mã hs của giầy thể tha) |
Giầy thể thao mẫu size 40, NSX công ty cổ phần giầy Thăng Long, mới 100%... (mã hs giầy thể thao m/ mã hs của giầy thể tha) |
Giày Adidas W Response Bounce Boa 2 EF2010 Size 3.5... (mã hs giày adidas w r/ mã hs của giày adidas) |
Giày thể thao (NB)-VDNB10331-PLTUP... (mã hs giày thể thao/ mã hs của giày thể tha) |
Giày thể thao adidas:ADIZERO J(A614B1-S01) Size 1 và 1.5... (mã hs giày thể thao a/ mã hs của giày thể tha) |
Giày Puma-VDP51770-105608... (mã hs giày pumavdp51/ mã hs của giày pumavd) |
GIÀY THỂ THAO nhãn hiệu Jordan CI7576 100 AIR MAX 1 G (SIZE#:) (Sử dụng TB size#: 10)... (mã hs giày thể thao n/ mã hs của giày thể tha) |
Giầy vải Thượng Đình (Hàng mới 100%)... (mã hs giầy vải thượng/ mã hs của giầy vải thư) |
GIAY KIEU DANG THE THAO HIEU UA (HANG MOI 100%) (STYLE:3022413-999)... (mã hs giay kieu dang/ mã hs của giay kieu da) |
Giày thể thao VAPOR 13 CLUB TF... (mã hs giày thể thao v/ mã hs của giày thể tha) |
Giầy thể thao(cỡ 26-31) mũ giầy giả da, đế cao su.Hàng mới 100%. Nhãn hiệu ZARA... (mã hs giầy thể thaoc/ mã hs của giầy thể tha) |
Giày thể thao JR PHANTOM VENOM CLUB FG... (mã hs giày thể thao j/ mã hs của giày thể tha) |
Giày Asics loại khác... (mã hs giày asics loại/ mã hs của giày asics l) |
GIÀY ĐI XE ĐẠP G16061 CYLINDER (SIZE#: 39~50)(Sử dụng TB size#: 43)... (mã hs giày đi xe đạp/ mã hs của giày đi xe đ) |
Giầy thể thao HOKA (Đế ngoài bằng cao su và mũ bằng giả da PU)... (mã hs giầy thể thao h/ mã hs của giầy thể tha) |
Dép - G45752 |
Dép - G45823 |
Dép - V24314 |
Dép G45721 |
Dép G46589 |
Dép lê đi trong xưởng bằng nhựa xốp nhẹ |
dép nhựa đi nhà vệ sinh cỡ nhỏ |
dép nhựa đi nhà vệ sinh cỡ trung |
dép nhựa đi nhà vệ sinh cỡ vừa |
dép nhựa đi trong nhà cỡ nhỏ |
dép nhựa đi trong nhà cỡ to |
Dép nữ các loại SANDALS WOMEN, không hiệu, chất liệu: cao su xốp (mới 100%) |
Dép sandals DUO C POLYURETHANE hiệu: Mango code:64622032 |
Dép trẻ em các loại CHILDREN SLIPPERS, không hiệu, chất liệu: giả da (mới 100%) |
Dép V22488 |
Dép V24312 |
Dép V24313 |
Dép V24684 |
Giày bảo hộ lao động bằng cao su tổng hợp không thấm nước, Dust Free Synthetic Rubber Shoes |
Giày Bata các loại PVC SHOES, không hiệu, chất liệu : nhựa tổng hợp (mới 100%) |
giày bít mũi bé gái bằng caosu tổng hợp hiệu OSHKOSH -101-611-0236(hang moi) |
giày bít mũi bé trai bằng caosu tổng hợp hiệu OSHKOSH -101-611-0139 (hang moi) |
Giày bít mũi bé trai, Code 5004SC, hiệu Ben 10, mới 100% |
Giày bít mũi bé trai, Code 5012SR, hiệu Ben 10, mới 100% |
Giày chơi Bowling. Hàng mới 100% |
giày đá banh - G46922 |
Giầy đá banh - V23625 |
giầy đá banh - V23643 |
Giày đá banh V23628 |
Giày đá banh V23827 |
Gìay đá banh V23957 |
giầy đá banh-G45717 ( sợi tổng hợp) |
giầy đá banh-V23527 |
giầy đá banh-V23944 ( sợi tổng hợp) |
giầy đá banh-V23952 |
giầy đá banh-V24792 |
giày sandal bé gái bằng caosu tổng hợp hiệu OSHKOSH -371-611-0266(hang moi) |
giày sandal bé trai bằng caosu tổng hợp hiệu OSHKOSH -371-411-0110(hang moi) |
Giày sandal bé trai, Code 3001SB, hiệu Ben 10, mới 100% |
GIàY SANDALS - V21629 |
Giầy thể thao - G19299 |
giày thể thao - G40581 |
Giầy thể thao - G45565 |
Giầy thể thao - G46856 |
Giầy thể thao - G46865 |
Giầy thể thao - G47866 |
giày thể thao - G50753 |
Giầy thể thao - G52575 |
Giầy thể thao - G52581 |
giày thể thao - G53035 |
Giầy thể thao - G53938 |
Giầy thể thao - G53939 |
Giầy thể thao - G53942 |
Giầy thể thao - V20306 |
Giầy thể thao - V20588 |
Giầy thể thao - V21515 |
Giầy thể thao - V21567 |
Giầy thể thao - V21600 |
Giầy thể thao - V21656 |
Giầy thể thao - V21752 |
giày thể thao - V21793 |
giày thể thao - V22550 |
Giầy thể thao - V22762 |
Giầy thể thao - V22824 |
Giầy thể thao - V22826 |
Giầy thể thao - V22915 |
Giầy thể thao - V23036 |
Giầy thể thao - V23037 |
giày thể thao - V23038 |
Giầy thể thao - V23038 |
Giầy thể thao - V23177 |
Giầy thể thao - V23749 |
Giầy thể thao - V23776 |
Giầy thể thao - V23813 |
Giầy thể thao - V24167 |
Giầy thể thao - V24211 |
Giầy thể thao - V24212 |
Giầy thể thao - V24299 |
Giầy thể thao - V24302 |
Giầy thể thao - V24417 |
Giầy thể thao - V24670 |
giày thể thao - V24685 |
Giầy thể thao - V24744 |
Giầy thể thao - V25014 |
Giầy thể thao - V25040 |
Giày thể thao 671592 |
Giày thể thao 671594 |
Giày thể thao 671603 |
Giày thể thao 672964 |
Giày thể thao 672965 |
Giày thể thao 816456 |
giày thể thao bé gái bằng caosu tổng hợp hiệu OSHKOSH -311-611-0236(hang moi) |
giày thể thao bé trai bằng caosu tổng hợp hiệu OSHKOSH -302-611-0110(hang moi) |
Giày thể thao bé trai, Code 7045MH, hiệu Ben 10, mới 100% |
Giày thể thao G46398 |
Giầy thể thao người lớn có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc nhựa hiệu: SPORT, XINGCI, MEINENG, TBX, FASHION, KINE, và không hiệu, mới 100% |
Giày thể thao U42945 |
Giày thể thao V21667 |
GIầy thể thao V21896 |
Giày thể thao V22522 |
Giày thể thao V22526 |
Giày thể thao V23304 |
Giày thể thao V23321 |
Giày thể thao V23372 |
Giày thể thao V23752 |
Giày thể thao V25003 |
Giày thể thao V25004 |
giầy thể thao-G45562 |
giày bít mũi bé gái bằng caosu tổng hợp hiệu OSHKOSH -101-611-0236(hang moi) |
giày sandal bé gái bằng caosu tổng hợp hiệu OSHKOSH -371-611-0266(hang moi) |
giày thể thao bé gái bằng caosu tổng hợp hiệu OSHKOSH -311-611-0236(hang moi) |
giày thể thao bé trai bằng caosu tổng hợp hiệu OSHKOSH -302-611-0110(hang moi) |
Phần XII:GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI |
Chương 64:Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 64021990 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
45% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 45% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 30 |
01/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-30/06/2020 | 30 |
01/07/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 16 |
2020 | 13 |
2021 | 10 |
2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2011 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 64021990
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 64021990
Bạn đang xem mã HS 64021990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 64021990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 64021990: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Phân nhóm 4.1: Hàng hóa nhập khẩu rủi ro về hàng giả, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.